Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018
Số hiệu: 21/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 07/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 của thành phố Cần Thơ như sau:

1. Về dự toán thu, chi ngân sách

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.076.000 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu nội địa: 10.040.000

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.036.000

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 11.049.112 triệu đồng

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:8.738.478

- Số thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.310.634

c) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.891.512 triệu đồng

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.675.017

- Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của ngân sách Trung ương: 2.216.495

d) Bội chi ngân sách địa phương: 842.400 triệu đồng

(Kèm Phụ lục I, II, III)

2. Về kế hoạch vay, trả nợ năm 2018:

a) Tổng số chi trả nợ gốc các khoản vay của thành phố năm 2018: 207.549 triệu đồng.

b) Tổng mức vay của thành phố năm 2018: 1.022.200 triệu đồng; trong đó:

(ĐVT: triệu đồng)

- Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 842.400

- Vay để trả nợ gốc: 179.800

(Kèm Phụ lục IV)

Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2018

Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2018, cụ thể như sau:

1. Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố, giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành thành phvà các quận, huyện theo đúng quy định.

2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tập trung công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu nộp nợ thuế kịp thời.

3. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

4. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

5. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.732.379

13.844.548

11.049.112

1.321.412

79.81

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.617.095

8.612.416

8.738.478

126.062

101.46

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

2.047.000

3.415.465

2.539.125

 - 876.340

74.34

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.570.095

5.196.951

6.199.353

1.002.402

119.29

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.115.284

1.115.284

2.310.634

1.195.350

207.18

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.115.284

1.115.284

2.310.634

1.195.350

207.18

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

2.462.745

 

 

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.654.103

 

 

-

B

TỔNG CHI NSĐP

10.081.079

11.355.111

11.891.512

1.810.433

117.96

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.965.795

10.239.827

9.675.017

709.222

107.91

1

Chi đầu tư phát triển

3.063.500

4.659.739

3.897.200

833.700

127.21

2

Chi thường xuyên

5.728.575

5.492.538

5.589.267

 - 139.308

97.57

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

12.400

12.400

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

1.380

0

100.00

5

Dự phòng ngân sách

172.340

86.170

174.770

2.430

101.41

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 -

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.115.284

1.115.284

2.216.495

1.101.211

198.74

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.115.284

1.115.284

2.216.495

1.101.211

198.74

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

348.700

300.000

842.400

493.700

241.58

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

-

-

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

597.660

300.000

1.022.200

424.540

171.03

I

Vay để bù đắp bội chi

348.700

300.000

842.400

493.700

241.58

II

Vay để trả nợ gốc

248.960

 

179.800

 - 69.160

72.22

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

*

TỔNG THU NSNN

11.405.000

8.612.416

11.076.000

8.738.478

97.12

101.46

I

Thu nội địa

9.870.000

8.612.416

10.040.000

8.738.478

101.72

101.46

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.343.935

1.222.983

1.388.400

1.263.447

103.31

103.31

 

- Thuế giá trị gia tăng

735.415

669.228

827.375

752.912

112.5

112.50

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

252.000

229.320

255.000

232.050

101.19

101.19

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

356.500

324.415

306.000

278.460

85.83

85.83

 

- Thuế tài nguyên

20

20

25

25

125.00

125.00

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

298.900

272.359

280.000

255.214

93.68

93.70

 

- Thuế giá trị gia tăng

149.600

136.136

153.300

139.503

102.47

102.47

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

144.500

131.495

121.900

110.929

84.36

84.36

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

800

728

200

182

25.00

25.00

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.600

4.600

115.00

115.00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.199.100

1.091.473

1.669.600

1.519.741

139.24

139.24

 

- Thuế giá trị gia tăng

315.360

286.978

390.000

354.900

123.67

123.67

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

118.300

155.500

141.505

119.62

119.62

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

750.500

682.955

1.119.600

1.018.836

149.18

149.18

 

- Thuế tài nguyên

360

360

500

500

138.89

138.89

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.880

2.880

4.000

4.000

138.89

138.89

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.867.200

1.699.449

2.415.000

2.197.920

129.34

129.33

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.054.900

959.959

1.490.200

1.356.082

141.26

141.26

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

412.000

374.920

479.800

436.618

116.46

116.46

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

397.000

361.270

442.000

402.220

111.34

111.34

 

- Thuế tài nguyên

3.300

3.300

3.000

3.000

90.91

90.91

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

685.000

623.350

765.000

696.150

111.68

111.68

6

Thuế bảo vệ môi trường

880.000

297.898

820.000

279.006

93.18

93.66

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

327.360

297.898

306.600

279.006

93.66

93.66

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

552.640

 

513.400

 

92.90

 

7

Lệ phí trước bạ

365.000

365.000

400.000

400.000

109.59

109.59

8

Thu phí. lệ phí

127.605

67.605

140.000

75.000

109.71

110.94

 

- Phí và lệ phí trung ương

60.000

 

65.000

 

108.33

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

67.605

67.605

75.000

75.000

110.94

110.94

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

300

300

 

 

0.00

0.00

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.000

28.000

23.000

23.000

82.14

82.14

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

940.000

940.000

330.000

330.000

 

 

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán

780.043

780.043

330.000

330.000

42.31

42.31

 

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

159.957

159.957

 

 

0.00

0.00

12

Thu tiền sử dụng đất

550.000

550.000

330.000

330.000

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán

550.000

550.000

330.000

330.000

60.00

60.00

 

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

24.000

24.000

5.000

5.000

20.83

20.83

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.250.000

1.250.000

1.260.000

1.260.000

100.80

100.80

 

- Thu hoạt động XSKT truyền thống

1.185.000

1.185.000

1.190.000

1.190.000

100.42

100.42

 

- Thu hoạt động XSKT điện toán

65.000

65.000

70.000

70.000

107.69

107.69

15

Thu khác ngân sách

290.960

160.000

207.000

97.000

71.14

60.63

 

- Thu khác ngân sách trung ương

130.960

 

110.000

 

84.00

 

 

+ Thu phạt vi phạm ATGT

70.000

 

90.000

 

128.57

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

160.000

160.000

97.000

97.000

60.63

60.63

16

Thu cổ tức. lợi nhuận

20.000

20.000

7.000

7.000

35.00

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.535.000

 

1.036.000

 

67.49

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.416.120

 

930.000

 

65.67

 

2

Thuế xuất khẩu

2.850

 

3.000

 

105.26

 

3

Thuế nhập khẩu

100.000

 

87.500

 

87.50

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.200

 

15.400

 

126.23

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

510

 

100

 

19.61

 

6

Thuế tự vệ chống bán phá giá

210

 

 

 

0.00

 

7

Thu khác

3.110

 

 

 

0.00

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.566.897

11.891.512

1.324.615

609.46%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.965.795

9.675.017

709.222

471.02%

I

Chi đầu tư phát triển

3.063.500

3.897.200

833.700

172.04%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.993.500

3.867.200

873.700

129.19%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

633.566

645.658

12.092

101.91%

 

- Chi khoa học và công nghệ

25.000

36.700

11.700

146.80%

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

170.000

300.000

130.000

176.47%

 

- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

20.000

29.000

9.000

145.00%

 

- Phân bổ công trình, dự án

100.000

238.000

138.000

238.00%

 

- Dự phòng (10%)

50.000

33.000

-17.000

66.00%

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.050.000

1.260.000

210.000

120.00%

 

- Phân bổ công trình, dự án

945.000

1.134.000

189.000

120.00%

 

- Dự phòng (10%)

105.000

126.000

21.000

120.00%

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.149.800

1.257.251

107.451

109.35%

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư

20.000

10.000

-10.000

50.00%

 

- Phân bổ cho các công trình, dự án

983.320

1.100.771

117.451

111.94%

 

- Dự phòng (10%)

146.480

146.480

-

100.00%

d

Chi trả nợ gốc

275.000

207.549

-67.451

75.47%

e

Chi đầu tư từ bội chi

348.700

842.400

493.700

241.58%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

70.000

30.000

-40.000

42.86%

 

- Quỹ phát triển đất

30.000

30.000

-

100.00%

 

- Quỹ bảo lãnh tín dụng DN nhỏ và vừa

40.000

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.728.575

5.589.267

-139.308

97.57%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.101.685

2.157.816

56.131

102.67%

2

Chi khoa học và công nghệ

38.090

37.522

-568

98.51%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

12.400

12.400

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

-

100.00%

V

Dự phòng ngân sách

172.340

174.770

2.430

101.41%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.601.102

2.216.495

615.393

138.44%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.601.102

2.216.495

615.393

138.44%

1

Chi đầu tư

1.601.102

2.021.150

420.048

126.23%

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

932.642

854.809

-77.833

91.65%

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

157.460

320.904

163.444

203.80%

 

+ Đầu tư các dự án

 

313.000

313.000

 

 

+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

 

7.904

7.904

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

511.000

845.437

334.437

165.45%

2

Chi sự nghiệp

-

195.345

195.345

 

 

- Vốn ngoài nước

 

27.200

27.200

 

 

- Vốn trong nước

 

168.145

168.145

 

 

+ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật

 

580

580

 

 

+ Hỗ trợ các Hội Nhà báo

 

125

125

 

 

+ Hỗ trợ khác

 

50.000

50.000

 

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

41.544

41.544

 

 

+ CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

 

15.642

15.642

 

 

+ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

270

270

 

 

+ CTMT Y tế - dân số

 

6.974

6.974

 

 

+ CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

1.460

1.460

 

 

+ CTMT Phát triển văn hóa

 

1.550

1.550

 

 

+ Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017

 

50.000

50.000

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

12.729.264

8.738.478

-3.990.786

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.239.827

8.738.478

-1.501.349

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

300.000

842.400

542.400

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

2.596.227

2.621.543

25.316

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

463.874

588.874

125.000

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

17.87

22.46

4.60

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

200.000

200.000

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

463.874

388.874

-75.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

275.000

207.549

-67.451

1

Theo nguồn vốn vay

275.000

207.549

-67.451

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

275.000

207.549

-67.451

2

Theo nguồn trả nợ

275.000

207.549

-67.451

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

-

Cân đối ngân sách địa phương

275.000

207.549

-67.451

III

Tổng mức vay trong năm

400.000

1.022.200

622.200

1

Theo mục đích vay

400.000

1.022.200

622.200

-

Vay để bù đắp bội chi

300.000

842.400

542.400

-

Vay để trả nợ gốc

 

179.800

179.800

-

Vay vốn tín dụng ưu đãi

100.000

 

 

2

Theo nguồn vay

400.000

1.022.200

622.200

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

200.000

842.400

642.400

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

200.000

179.800

-20.200

IV

Tổng dư nợ cuối năm

588.874

1.403.525

814.651

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

22.68

53.54

30.86

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

200.000

1.042.400

842.400

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

388.874

361.125

-27.749

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

 

12.400

12.400