Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn
Số hiệu: 21/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 26/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 8 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SÁP NHẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ, TIỂU KHU; GHÉP CỤM DÂN CƯ GIAI ĐOẠN 2019-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN VÀ ĐỔI TÊN TỔ DÂN PHỐ THUỘC PHƯỜNG XUẤT HÓA, THÀNH PHỐ BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu chưa đạt chuẩn; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa thành phố Bắc Kạn; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, như sau:

1. Sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020:

a) Huyện Pác Nặm: Sáp nhập 09 thôn để thành lập 04 thôn mới.

b) Huyện Bạch Thông: Sáp nhập 16 thôn để thành lập 08 thôn mới.

c) Huyện Chợ Mới: Sáp nhập 14 thôn, 03 tổ dân phố để thành lập 07 thôn và 01 tổ dân phố mới.

d) Huyện Na Rì: Sáp nhập 21 thôn để thành lập 10 thôn mới.

đ) Thành phố Bắc Kạn: Sáp nhập 03 thôn, 18 tổ dân phố để thành lập 02 thôn và 09 tổ dân phố mới

e) Huyện Chợ Đồn: Sáp nhập 28 thôn để thành lập 14 thôn mới.

g) Huyện Ba Bể: Sáp nhập 39 thôn, 04 tiểu khu để thành lập 18 thôn và 02 tiểu khu mới.

h) Huyện Ngân Sơn: Sáp nhập 51 thôn, 06 tổ dân phố để thành lập 23 thôn và 03 tổ dân phố mới.

(có phụ lục kèm theo)

Sau khi sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019- 2020, tỉnh Bắc Kạn còn 1.310 thôn, tổ dân phố, tiểu khu, tổ nhân dân.

2. Các tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn không thực hiện sáp nhập được đổi tên như sau:

a) Tổ Tân Cư đổi thành Tổ dân phố số 2.

b) Tổ Bản Rạo đổi thành Tổ dân phố số 5.

c) Tổ Bản Pyạt đổi thành Tổ dân phố số 6.

d) Tổ Thác Giềng đổi thành Tổ dân phố số 7.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 13 (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 26 tháng 8 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện, Thành ủy, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

PHỤ LỤC

SÁP NHẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ, TIỂU KHU; GHÉP CỤM DÂN CƯ GIAI ĐOẠN 2019-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh)

TT

Tên, số hộ của thôn, tổ dân phố, tiểu khu trước khi sáp nhập

Phương án sáp nhập

Tên, số hộ của thôn, tổ dân phố, tiểu khu sau khi sáp nhập

Tên

Số hộ

Tên

Số hộ

A

Huyện Pác Nặm (sáp nhập 09 thôn)

I

Xã Công Bằng (07 thôn)

1

Thôn Nà Giàng

52

Thôn Nà Giàng + Thôn Nà Coóc + 48 hộ Thôn Nà Bản

Thôn Trung Hòa

127

2

Thôn Nà Coóc

27

3

Thôn Nà Bản

48

Thôn Nà Bản

13

Thôn Lủng Vài + Thôn Pác Cáp + 13 hộ Thôn Nà Bản

Thôn Nặm Cáp

71

4

Thôn Lủng Vài

21

5

Thôn Pác Cáp

37

6

Thôn Nà Mặn

75

Thôn Nà Mặn + Thôn Khắp Khính

Thôn Phya Mạ

121

7

Thôn Khắp Khính

46

II

Xã Xuân La (02 thôn)

8

Thôn Nà Vài

31

Thôn Nà Vài + Thôn Phiêng Coọng

Thôn Nặm Lịa

64

9

Thôn Phiêng Coọng

33

B

Huyện Bạch Thông (16 thôn)

I

Xã Mỹ Thanh (04 thôn)

10

Thôn Bản Luông 1

70

Thôn Bản Luông 1+Thôn Bản Luông 2

Thôn Bản Luông

126

11

Thôn Bản Luông 2

56

12

Thôn Khau Ca

50

Thôn Khau Ca + Thôn Khuổi Duộc

Thôn Khau Ca

98

13

Thôn Khuổi Duộc

48

II

Xã Cao Sơn (02 thôn)

14

Thôn Lủng Chuông

13

Thôn Lủng Chuông + Thôn Lủng Cháp

Thôn Lủng Chuông

23

15

Thôn Lủng Cháp

10

III

Xã Quang Thuận (02 thôn)

16

Thôn Phiêng An 1

09

Thôn Phiêng An 1+Thôn Phiêng An 2

Thôn Phiêng An

22

17

Thôn Phiêng An 2

13

IV

Xã Hà Vị (02 thôn)

18

Thôn Thôm Pá

34

Thôn Thôm Pá + Thôn Pá Yếu

Thôn Đoàn Kết

70

19

Thôn Pá Yếu

36

V

Xã Cẩm Giàng (04 thôn)

20

Thôn Nà Xỏm

30

Thôn Nà Xỏm + Thôn Nà Pục

Thôn Nà Xỏm

60

21

Thôn Nà Pục

30

22

Thôn Ba Phường

21

Thôn Ba Phường + Thôn Nà Pẻn

Thôn Ba Phường

64

23

Thôn Nà Pẻn

43

VI

Xã Nguyên Phúc (02 thôn)

24

Thôn Ngoàn

42

Thôn Ngoàn + Thôn Khuổi Ỏ

Thôn Ngoàn

50

25

Thôn Khuổi Ỏ

08

C

Huyện Chợ Mới (sáp nhập 17 thôn, tổ dân phố)

I

Thị trấn Chợ Mới (03 Tổ)

26

Tổ dân phố số 2

51

Tổ dân phố số 2 + Tổ dân phố số 3 + Tổ dân phố số 4

Tổ dân phố số 2

167

27

Tổ dân phố số 3

52

28

Tổ dân phố số 4

64

II

Xã Cao Kỳ (02 thôn)

29

Thôn Tham Chom

20

Thôn Tham Chom + Thôn Khau Lồm

Thôn Khau Lồm

30

30

Thôn Khau Lồm

10

III

Xã Mai Lạp (06 thôn)

31

Thôn Khuổi Đác

44

Thôn Khuổi Đác + Thôn Bản Ruộc

Thôn Bản Ruộc

103

32

Thôn Bản Ruộc

59

33

Thôn Tổng Vụ

16

Thôn Tổng Vụ + Thôn Bản Pá

Thôn Bản Pá

87

34

Thôn Bản Pá

71

35

Thôn Nà Điếng

36

Thôn Nà Điếng + Thôn Khau Tổng

Thôn Khau Tổng

103

36

Thôn Khau Tổng

67

IV

Xã Thanh Vận (06 thôn)

37

Thôn Quan Làng 1

60

Thôn Quan Làng 1 +Thôn Quan Làng 2

Thôn Quan Làng

101

38

Thôn Quan Làng 2

41

39

Thôn Bản Pjọo

48

Thôn Bản Pjọo + Thôn Nà Kham

Thôn An Thọ

89

40

Thôn Nà Kham

41

41

Thôn Nà Chúa

33

Thôn Nà Chúa + Thôn Pá Lải

Thôn Chúa Lải

104

42

Thôn Pá Lải

71

D

Huyện Na Rì (sáp nhập 21 thôn)

I

Xã Quang Phong (12 thôn)

43

Thôn Tham Không

38

Thôn Tham Không + Thôn Phiêng Quân

Thôn Tham Không

48

44

Thôn Phiêng Quân

10

45

Thôn Nà Cà

34

Thôn Nà Cà + Thôn Nà Vả

Thôn Nà Vả

61

46

Thôn Nà Vả

27

47

Thôn Nà Chiêng

21

Thôn Nà Chiêng + Thôn Nà Mạ

Thôn Nà Tha

40

48

Thôn Nà Mạ

19

49

Thôn Hin Toọc

09

Thôn Hin Toọc + Thôn Ka Đoóng + Thôn Nà Rầy

Thôn Nà Rầy

62

50

Thôn Ka Đoóng

32

51

Thôn Nà Rầy

21

52

Thôn Nà Buốc

24

Thôn Nà Buốc + Thôn Nà Lay + Thôn Nà Đán

Thôn Nà Buốc

74

53

Thôn Nà Lay

23

54

Thôn Nà Đán

27

II

Xã Văn Minh (02 thôn)

55

Thôn Nà Ro

15

Thôn Nà Ro + Thôn Tồng Kạng

Thôn Nà Ro

30

56

Thôn Tồng Kạng

15

III

Xã Xuân Dương (07 thôn)

57

Thôn Nà Chang

55

Thôn Nà Chang + 1/2 Thôn Nà Vẹn

Thôn Nà Chang

75

58

1/2 Thôn Nà Vẹn

20

1/2 Thôn Nà Vẹn

19

Thôn Nà Tuồng + 1/2 Thôn Nà Vẹn

Thôn Nà Tuồng

72

59

Thôn Nà Tuồng

53

60

Thôn Nà Nhàng

20

Thôn Nà Nhàng + Thôn Bắc Sen

Thôn Bắc Sen

67

61

Thôn Bắc Sen

47

62

Thôn Cốc Duống

22

Thôn Cốc Duống + Thôn Cốc Càng

Thôn Cốc Càng

75

63

Thôn Cốc Càng

53

Đ

Thành phố Bắc Kạn (sáp nhập 21 thôn, tổ dân phố)

I

Phường Phùng Chí Kiên (04 Tổ dân phố)

64

Tổ dân phố số 1A

47

Tổ dân phố số 1A + Tổ dân phố số 1B

Tổ dân phố số 1

95

65

Tổ dân phố số 1B

48

66

Tổ dân phố số 3

36

Tổ dân phố số 3 + Tổ dân phố số 4

Tổ dân phsố 3

89

67

Tổ dân phố số 4

53

II

Phường Đức Xuân (04 Tổ dân phố)

68

Tổ dân phố số 5

38

Tổ dân phố số 5 + Tổ dân phố số 6

Tổ dân phố số 6

101

69

Tổ dân phố số 6

63

70

Tổ dân phố số 7A

55

Tổ dân phố số 7A + Tổ dân phố số 7B

Tổ dân phố số 7

125

71

Tổ dân phố số 7B

70

III

Phường Huyền Tụng (04 Tổ dân phố)

72

Tổ dân phố Đon Tuấn

37

Tổ dân phố Đon Tuấn + Tổ dân phố Khuổi Dủm

Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm

102

73

Tổ dân phố Khuổi Dủm

65

74

Tổ dân phố Bản Vẻn Trong

18

Tổ dân phố Bản Vẻn Trong + Tổ dân phố Bản Vẻn Ngoài

Tổ dân phố Bản Vẻn

75

75

Tổ dân phố Bản vẻn Ngoài

57

IV

Xã Dương Quang (03 thôn)

76

Thôn Nà Ỏi

98

Thôn Nà Ỏi + 30 hộ Thôn Nà Pài

Thôn Nà Ỏi

128

77

Thôn Nà Pài

30

Thôn Nà Pài

27

Thôn Bản Pẻn + 27 hộ Thôn Nà Pài

Thôn Bản Pẻn

110

78

Thôn Bản Pẻn

83

V

Phường Xuất Hóa (06 Tổ dân phố)

79

Tổ dân phố Lủng Hoàn

70

Tổ dân phố Lủng Hoàn + Tổ dân phố Đoàn Kết

Tổ dân phố số 1

122

80

Tổ dân phố Đoàn Kết

52

81

Tổ dân phố Bản Đồn 1

97

Tổ dân phố Bản Đồn 1 + Tổ dân phố Nà Bản

Tổ dân phố s 3

175

82

Tổ dân phố Nà Bản

78

83

Tổ dân phố Bản Đồn 2

83

Tổ dân phố Bản Đồn 2 + Tổ dân phố Mai Hiên

Tổ dân phố số 4

164

84

Tổ dân phố Mai Hiên

81

E

Huyện Chợ Đồn (sáp nhập 28 thôn)

I

Xã Nam Cường (02 thôn)

85

Thôn Nà Lình

44

Thôn Nà Lình + Thôn Nà Liền

Thôn Nà Liền

109

86

Thôn Nà Liền

65

II

Xã Đồng Lạc (08 thôn)

87

Thôn Thôm Phả

59

Thôn Thôm Phả + Thôn Chợ Điểng

Thôn Thôm Phả

103

88

Thôn Chợ Điểng

44

89

Thôn Nà Áng

54

Thôn Nà Áng + Thôn Cốc Tộc

Thôn Nà Áng

104

90

Thôn Cốc Tộc

50

91

Thôn Bản Tràng

48

Thôn Bản Tràng + Thôn Nà Chom

Thôn Bản Tràng

111

92

Thôn Nà Chom

63

93

Thôn Nà Va

62

Thôn Nà Va + Thôn Nà Dầu

Thôn Nà Dầu

124

94

Thôn Nà Dầu

62

III

Xã Đại Sảo (02 thôn)

95

Thôn Pác Lẻo

49

Thôn Pác Lẻo + Thôn Phiêng Cà

Thôn Trung Tâm

89

96

Thôn Phiêng Cà

40

IV

Xã Phương Viên (16 thôn)

97

Thôn Nà Đon

63

Thôn Nà Đon + Thôn Nà Chúa

Thôn Bằng Viễn 1

102

98

Thôn Nà Chúa

38

99

Thôn Khuổi Lìa

33

Thôn Khuổi Lìa + Thôn Khuổi Dải + Thôn Tổng Chiêu

Thôn Bằng Viễn 2

125

100

Thôn Khuổi Đải

42

101

Thôn Tổng Chiêu

50

102

Thôn Nà Càng

80

Thôn Nà Càng + Thôn Nà Làng

Thôn Nà Càng

128

103

Thôn Nà Làng

48

104

Thôn Bản Lanh

37

37 hộ Thôn Bản Lanh + 57 hộ Thôn Cốc Phường

Thôn Bản Lanh

94

Thôn Cốc Phường

57

105

Thôn Bản Lanh

02

02 hộ thôn Bản Lanh + 08 hộ Thôn Cốc Phường + Thôn Nà Bjoóc

Thôn Nà Bjoóc

81

Thôn Cốc Phường

08

106

Thôn Nà Bjoóc

71

107

Thôn Nà Khe

65

Thôn Nà Khe + Thôn Khuổi Quân

Thôn Nà Quân

120

108

Thôn Khuổi Quân

55

109

Thôn Nà Đao

51

Thôn Nà Đao + Thôn Bản Làn

Thôn Bản Làn

96

110

Thôn Bản Làn

45

111

Thôn Pác Kéo

26

Thôn Pác Kéo + Thôn Nà Mặn

Thôn Nà Mặn

77

112

Thôn Nà Mặn

51

G

Huyện Ba Bể (sáp nhập 43 thôn, tổ dân phố)

I

Xã Địa Linh (10 thôn)

113

Thôn Nà Mô 1

60

Thôn Nà Mô 1 + Thôn Nà Mô 2

Thôn Nà Mô

120

114

Thôn Nà Mô 2

60

115

Thôn Pác Nghè 1

103

Thôn Pác Nghè 1 + Thôn Pác Nghè 2

Thôn Pác Nghè

170

116

Thôn Pác Nghè 2

67

117

Thôn Tát Dài

61

Thôn Tát Dài + Thôn Nà Đúc 2

Thôn Tát Dài

119

118

Thôn Nà Đúc 2

58

119

Thôn Nà Đúc 1

59

Thôn Nà Đúc 01 + Thôn Nà Lìn

Thôn Nà Đúc

143

120

Thôn Nà Lìn

84

121

Thôn Bản Váng 1

71

Thôn Bản Váng 1 +Thôn Bản Váng 2

Thôn Bản Váng

158

122

Thôn Bản Váng 2

87

II

Xã Chu Hương (08 thôn)

123

Thôn Nà Đông

47

Thôn Nà Đông + Thôn Nà Cà + Thôn Bản Chù + 04 hộ Thôn Pù Mắt

Thôn Bản Trù

146

124

Thôn Nà Cà

38

125

Thôn Bản Chù

57

126

Thôn Pù Mắt

04

Thôn Pù Mắt

71

71 hộ Thôn Pù Mắt + Thôn Bản Pục

Thôn Pù Mắt

107

127

Thôn Bản Pục

36

128

Thôn Bản Hán

44

Thôn Bản Hán + Thôn Bản Lùng + Thôn Đon Dài

Thôn Bản Lùng

146

129

Thôn Bản Lùng

46

130

Thôn Đon Dài

56

III

Xã Thượng Giáo (02 thôn)

131

Thôn Kéo Sáng

36

Thôn Kéo Sáng + Thôn Tin Đồn

Thôn Tin Đồn

99

132

Thôn Tin Đồn

63

IV

Xã Phúc Lộc (04 thôn)

133

Thôn Nà Đuổn

24

Thôn Nà Đuổn + Thôn Bản Luộc

Thôn Bản Luộc

53

134

Thôn Bản Luộc

29

135

Thôn Nà Khao

29

Thôn Nà Khao + Thôn Phiêng Giản

Thôn Nà Khao

44

136

Thôn Phiêng Giản

15

V

Xã Hà Hiệu (02 thôn)

137

Thôn Nà Vài

32

Thôn Nà Vài + Thôn Thôm Lạnh

Thôn Nà Vài

57

138

Thôn Thôm Lạnh

25

VI

Xã Cao Thượng (11 thôn)

139

Thôn Bản Cám

78

Thôn Bản Cám + Thôn Cốc Mòn

Thôn Bản Cám

102

140

Thôn Cốc Mòn

24

141

Thôn Khâu Luông

30

Thôn Khâu Luông + Thôn Nà Sliến

Thôn Nà sliến

112

142

Thôn Nà Sliến

82

143

Thôn Nặm Cắm

66

Thôn Nặm Cắm + Thôn Khâu Bút

Thôn Nặm Cắm

102

144

Thôn Khâu Bút

36

145

Thôn Bản Phướng

47

Thôn Bản Phướng + Thôn Phja Khinh + Thôn Cốc Kè

Thôn Bản Cải

133

146

Thôn Phja Khinh

43

147

Thôn Cốc Kè

43

148

Thôn Pù Khoang

39

Thôn Pù Khoang + Thôn Khuổi Tầu

Thôn Khuổi Tầu

82

149

Thôn Khuổi Tầu

43

VII

Xã Đồng Phúc (02 thôn)

150

Thôn Lủng Ca

12

Thôn Lủng Ca + Thôn Nà Đứa

Thôn Nà Đứa

96

151

Thôn Nà Đứa

84

VIII

Thị trấn Chợ Rã (04 tiểu khu)

152

Tiểu Khu 10

106

Tiểu Khu 10 + Tiểu Khu 11

Tiểu Khu 1

166

153

Tiểu Khu 11

60

154

Tiểu Khu 1

54

Tiểu Khu 1 + Tiểu Khu 2

Tiểu Khu 2

146

155

Tiểu Khu 2

92

H

Huyện Ngân Sơn (sáp nhập 57 thôn, tổ dân phố)

I

Xã Thượng Ân (02 thôn)

156

Thôn Nà Bưa

12

Thôn Nà Bưa + Thôn Nà Choán

Thôn Nà Bưa

33

157

Thôn Nà Choán

21

II

Xã Vân Tùng (09 thôn)

158

Thôn Nà Pài

32

Thôn Nà Pài + Thôn Nà Lạn

Thôn Tân Ý I

94

159

Thôn Nà Lạn

62

160

Thôn Nà Sáng

36

Thôn Nà Sáng + Thôn Nà Bốc

Thôn Tân Ý II

72

161

Thôn Nà Bốc

36

162

Thôn Cốc Lùng

47

Thôn Cốc Lùng + Thôn Đèo Gió

Thôn Đèo Gió

111

163

Thôn Đèo Gió

64

164

Thôn Bản Súng

82

Thôn Bản Súng + Thôn Đông Piầu + Thôn Nà Ké

Thôn Bản Súng

136

165

Thôn Đông Piầu

43

166

Thôn Nà Ké

11

III

Xã Thuợng Quan (13 thôn)

167

Thôn Cò Luồng

62

Thôn Cò Luồng + Thôn Đông Van + Thôn Khuổi Coóc

Thôn Nà Ngần

94

168

Thôn Đông Van

20

169

Thôn Khuổi Coóc

12

170

Thôn Pù Áng

52

Thôn Pù Áng + Thôn Khuổi Tro

Thôn Pù Áng

63

171

Thôn Khuổi Tro

11

172

Thôn Khuổi Khương

09

Thôn Khuổi Khương + Thôn Khuổi Đăm

Thôn Khuổi Khương

20

173

Thôn Khuổi Đăm

11

174

Thôn Khuôn Pì

54

Thôn Khuôn Pì + Thôn Nà Giảo

Thôn Thuận Hưng

109

175

Thôn Nà Giảo

55

176

Thôn Nà Kịt

23

Thôn Nà Kịt + Thôn Nà Slánh

Thôn Nà Pò

47

177

Thôn Nà Slánh

24

178

Thôn Slam Coóc

39

Thôn Slam Coóc + Thôn Khuổi Bin

Thôn Slam Coóc

51

179

Thôn Khuổi Bin

12

IV

Xã Hưong Nê (10 thôn)

180

Thôn Nà Nạc 1

13

Thôn Nà Nạc 1 + Thôn Nà Nạc 2

Thôn Nà Nạc

41

181

Thôn Nà Nạc 2

28

182

Thôn Khuổi Ổn

29

Thôn Khuổi Ổn + 09 hộ Thôn Nặm Dân

Thôn Khuổi Ổn

38

183

Thôn Nặm Dân

09

Thôn Nặm Dân

04

04 hộ Thôn Nặm Dân + Thôn Lũng Ngù + Thôn Bản Cấu

Thôn Bản Cấu

41

184

Thôn Lũng Ngù

13

185

Thôn Bản Cấu

24

186

Thôn Bản Quản 1

27

Thôn Bản Quản 1 + Thôn Bản Quản 2

Thôn Bản Quản

66

187

Thôn Bản Quản 2

39

188

Thôn Nà Cà

41

Thôn Nà Cà + Thôn Nặm Nầu

Thôn Liên Kết

80

189

Thôn Nặm Nầu

39

V

Xã Lãng Ngâm (13 thôn)

190

Thôn Củm Nhá

34

Thôn Củm Nhá + Thôn Khuổi Luông + Thôn Phia Khao

Thôn Khuổi Luông

145

191

Thôn Khuổi Luông

82

192

Thôn Phia Khao

29

193

Thôn Nà Toòng

17

Thôn Nà Toòng + Thôn Bó Tình + Thôn Nà Vài

Thôn Nà Vài

118

194

Thôn Bó Tình

27

195

Thôn Nà Vài

74

196

Thôn Slam Pác

20

Thôn Slam Pác + Thôn Pù Cà

Thôn Pù Cà

91

197

Thôn Pù Cà

71

198

Thôn Khuổi Bốc

53

Thôn Khuổi Bốc + Thôn Nà Lan

Thôn Nà Lạn

173

199

Thôn Nà Lạn

120

200

Thôn Phạc Lốm

27

Thôn Phạc Lốm + Thôn Bó Lếch + Thôn Bản Khét

Thôn Bó Lếch

130

201

Thôn Bó Lếch

55

202

Thôn Bản Khét

48

VI

Thị trấn Nà Phặc (06 tổ dân phố)

203

Tổ dân phố Nà Duồng

61

Tổ dân phố Nà Duồng + Tổ dân phố Khuổi Tinh

Tổ dân phố Nà Duồng

97

204

Tổ dân phố Khuổi Tinh

36

205

Tổ dân phố Nà Kèng

45

Tổ dân phố Nà Kèng + Tổ dân phố Nà Tò

Tổ dân phố Nà Kèng

79

206

Tổ dân phố Nà Tò

34

207

Tổ dân phố Nà Này

61

Tổ dân phố Nà Này + Tổ dân phố Bó Danh

Tổ dân phố Nà Này

89

208

Tổ dân phố Bó Danh

28

VII

Xã Trung Hòa (04 thôn)

209

Thôn Nà Đi

41

Thôn Nà Đi + Thôn Nà Chúa

Thôn Nà Chúa

77

210

Thôn Nà Chúa

36

211

Thôn Nà Pán

35

Thôn Nà Pán + Thôn Khuổi Vuồng

Thôn Nà Pán

59

212

Thôn Khuổi Vuồng

24