Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn
Số hiệu: | 21/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 26/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu chưa đạt chuẩn; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa thành phố Bắc Kạn; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn, như sau:
1. Sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020:
a) Huyện Pác Nặm: Sáp nhập 09 thôn để thành lập 04 thôn mới.
b) Huyện Bạch Thông: Sáp nhập 16 thôn để thành lập 08 thôn mới.
c) Huyện Chợ Mới: Sáp nhập 14 thôn, 03 tổ dân phố để thành lập 07 thôn và 01 tổ dân phố mới.
d) Huyện Na Rì: Sáp nhập 21 thôn để thành lập 10 thôn mới.
đ) Thành phố Bắc Kạn: Sáp nhập 03 thôn, 18 tổ dân phố để thành lập 02 thôn và 09 tổ dân phố mới
e) Huyện Chợ Đồn: Sáp nhập 28 thôn để thành lập 14 thôn mới.
g) Huyện Ba Bể: Sáp nhập 39 thôn, 04 tiểu khu để thành lập 18 thôn và 02 tiểu khu mới.
h) Huyện Ngân Sơn: Sáp nhập 51 thôn, 06 tổ dân phố để thành lập 23 thôn và 03 tổ dân phố mới.
(có phụ lục kèm theo)
Sau khi sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019- 2020, tỉnh Bắc Kạn còn 1.310 thôn, tổ dân phố, tiểu khu, tổ nhân dân.
2. Các tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn không thực hiện sáp nhập được đổi tên như sau:
a) Tổ Tân Cư đổi thành Tổ dân phố số 2.
b) Tổ Bản Rạo đổi thành Tổ dân phố số 5.
c) Tổ Bản Pyạt đổi thành Tổ dân phố số 6.
d) Tổ Thác Giềng đổi thành Tổ dân phố số 7.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 13 (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 26 tháng 8 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
SÁP NHẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ, TIỂU KHU; GHÉP CỤM DÂN CƯ GIAI ĐOẠN 2019-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên, số hộ của thôn, tổ dân phố, tiểu khu trước khi sáp nhập |
Phương án sáp nhập |
Tên, số hộ của thôn, tổ dân phố, tiểu khu sau khi sáp nhập |
|||
Tên |
Số hộ |
Tên |
Số hộ |
|||
I |
Xã Công Bằng (07 thôn) |
|||||
1 |
Thôn Nà Giàng |
52 |
Thôn Nà Giàng + Thôn Nà Coóc + 48 hộ Thôn Nà Bản |
Thôn Trung Hòa |
127 |
|
2 |
Thôn Nà Coóc |
27 |
||||
3 |
Thôn Nà Bản |
48 |
||||
Thôn Nà Bản |
13 |
Thôn Lủng Vài + Thôn Pác Cáp + 13 hộ Thôn Nà Bản |
Thôn Nặm Cáp |
71 |
||
4 |
Thôn Lủng Vài |
21 |
||||
5 |
Thôn Pác Cáp |
37 |
||||
6 |
Thôn Nà Mặn |
75 |
Thôn Nà Mặn + Thôn Khắp Khính |
Thôn Phya Mạ |
121 |
|
7 |
Thôn Khắp Khính |
46 |
||||
II |
Xã Xuân La (02 thôn) |
|||||
8 |
Thôn Nà Vài |
31 |
Thôn Nà Vài + Thôn Phiêng Coọng |
Thôn Nặm Lịa |
64 |
|
9 |
Thôn Phiêng Coọng |
33 |
||||
I |
Xã Mỹ Thanh (04 thôn) |
|||||
10 |
Thôn Bản Luông 1 |
70 |
Thôn Bản Luông 1+Thôn Bản Luông 2 |
Thôn Bản Luông |
126 |
|
11 |
Thôn Bản Luông 2 |
56 |
||||
12 |
Thôn Khau Ca |
50 |
Thôn Khau Ca + Thôn Khuổi Duộc |
Thôn Khau Ca |
98 |
|
13 |
Thôn Khuổi Duộc |
48 |
||||
II |
Xã Cao Sơn (02 thôn) |
|||||
14 |
Thôn Lủng Chuông |
13 |
Thôn Lủng Chuông + Thôn Lủng Cháp |
Thôn Lủng Chuông |
23 |
|
15 |
Thôn Lủng Cháp |
10 |
||||
III |
Xã Quang Thuận (02 thôn) |
|||||
16 |
Thôn Phiêng An 1 |
09 |
Thôn Phiêng An 1+Thôn Phiêng An 2 |
Thôn Phiêng An |
22 |
|
17 |
Thôn Phiêng An 2 |
13 |
||||
IV |
Xã Hà Vị (02 thôn) |
|||||
18 |
Thôn Thôm Pá |
34 |
Thôn Thôm Pá + Thôn Pá Yếu |
Thôn Đoàn Kết |
70 |
|
19 |
Thôn Pá Yếu |
36 |
||||
V |
Xã Cẩm Giàng (04 thôn) |
|||||
20 |
Thôn Nà Xỏm |
30 |
Thôn Nà Xỏm + Thôn Nà Pục |
Thôn Nà Xỏm |
60 |
|
21 |
Thôn Nà Pục |
30 |
||||
22 |
Thôn Ba Phường |
21 |
Thôn Ba Phường + Thôn Nà Pẻn |
Thôn Ba Phường |
64 |
|
23 |
Thôn Nà Pẻn |
43 |
||||
VI |
Xã Nguyên Phúc (02 thôn) |
|||||
24 |
Thôn Ngoàn |
42 |
Thôn Ngoàn + Thôn Khuổi Ỏ |
Thôn Ngoàn |
50 |
|
25 |
Thôn Khuổi Ỏ |
08 |
||||
I |
Thị trấn Chợ Mới (03 Tổ) |
|||||
26 |
Tổ dân phố số 2 |
51 |
Tổ dân phố số 2 + Tổ dân phố số 3 + Tổ dân phố số 4 |
Tổ dân phố số 2 |
167 |
|
27 |
Tổ dân phố số 3 |
52 |
||||
28 |
Tổ dân phố số 4 |
64 |
||||
II |
Xã Cao Kỳ (02 thôn) |
|||||
29 |
Thôn Tham Chom |
20 |
Thôn Tham Chom + Thôn Khau Lồm |
Thôn Khau Lồm |
30 |
|
30 |
Thôn Khau Lồm |
10 |
||||
III |
Xã Mai Lạp (06 thôn) |
|||||
31 |
Thôn Khuổi Đác |
44 |
Thôn Khuổi Đác + Thôn Bản Ruộc |
Thôn Bản Ruộc |
103 |
|
32 |
Thôn Bản Ruộc |
59 |
||||
33 |
Thôn Tổng Vụ |
16 |
Thôn Tổng Vụ + Thôn Bản Pá |
Thôn Bản Pá |
87 |
|
34 |
Thôn Bản Pá |
71 |
||||
35 |
Thôn Nà Điếng |
36 |
Thôn Nà Điếng + Thôn Khau Tổng |
Thôn Khau Tổng |
103 |
|
36 |
Thôn Khau Tổng |
67 |
||||
IV |
Xã Thanh Vận (06 thôn) |
|||||
37 |
Thôn Quan Làng 1 |
60 |
Thôn Quan Làng 1 +Thôn Quan Làng 2 |
Thôn Quan Làng |
101 |
|
38 |
Thôn Quan Làng 2 |
41 |
||||
39 |
Thôn Bản Pjọo |
48 |
Thôn Bản Pjọo + Thôn Nà Kham |
Thôn An Thọ |
89 |
|
40 |
Thôn Nà Kham |
41 |
||||
41 |
Thôn Nà Chúa |
33 |
Thôn Nà Chúa + Thôn Pá Lải |
Thôn Chúa Lải |
104 |
|
42 |
Thôn Pá Lải |
71 |
||||
I |
Xã Quang Phong (12 thôn) |
|||||
43 |
Thôn Tham Không |
38 |
Thôn Tham Không + Thôn Phiêng Quân |
Thôn Tham Không |
48 |
|
44 |
Thôn Phiêng Quân |
10 |
||||
45 |
Thôn Nà Cà |
34 |
Thôn Nà Cà + Thôn Nà Vả |
Thôn Nà Vả |
61 |
|
46 |
Thôn Nà Vả |
27 |
||||
47 |
Thôn Nà Chiêng |
21 |
Thôn Nà Chiêng + Thôn Nà Mạ |
Thôn Nà Tha |
40 |
|
48 |
Thôn Nà Mạ |
19 |
||||
49 |
Thôn Hin Toọc |
09 |
Thôn Hin Toọc + Thôn Ka Đoóng + Thôn Nà Rầy |
Thôn Nà Rầy |
62 |
|
50 |
Thôn Ka Đoóng |
32 |
||||
51 |
Thôn Nà Rầy |
21 |
||||
52 |
Thôn Nà Buốc |
24 |
Thôn Nà Buốc + Thôn Nà Lay + Thôn Nà Đán |
Thôn Nà Buốc |
74 |
|
53 |
Thôn Nà Lay |
23 |
||||
54 |
Thôn Nà Đán |
27 |
||||
II |
Xã Văn Minh (02 thôn) |
|||||
55 |
Thôn Nà Ro |
15 |
Thôn Nà Ro + Thôn Tồng Kạng |
Thôn Nà Ro |
30 |
|
56 |
Thôn Tồng Kạng |
15 |
||||
III |
Xã Xuân Dương (07 thôn) |
|||||
57 |
Thôn Nà Chang |
55 |
Thôn Nà Chang + 1/2 Thôn Nà Vẹn |
Thôn Nà Chang |
75 |
|
58 |
1/2 Thôn Nà Vẹn |
20 |
||||
1/2 Thôn Nà Vẹn |
19 |
Thôn Nà Tuồng + 1/2 Thôn Nà Vẹn |
Thôn Nà Tuồng |
72 |
||
59 |
Thôn Nà Tuồng |
53 |
||||
60 |
Thôn Nà Nhàng |
20 |
Thôn Nà Nhàng + Thôn Bắc Sen |
Thôn Bắc Sen |
67 |
|
61 |
Thôn Bắc Sen |
47 |
||||
62 |
Thôn Cốc Duống |
22 |
Thôn Cốc Duống + Thôn Cốc Càng |
Thôn Cốc Càng |
75 |
|
63 |
Thôn Cốc Càng |
53 |
||||
I |
Phường Phùng Chí Kiên (04 Tổ dân phố) |
|||||
64 |
Tổ dân phố số 1A |
47 |
Tổ dân phố số 1A + Tổ dân phố số 1B |
Tổ dân phố số 1 |
95 |
|
65 |
Tổ dân phố số 1B |
48 |
||||
66 |
Tổ dân phố số 3 |
36 |
Tổ dân phố số 3 + Tổ dân phố số 4 |
Tổ dân phố số 3 |
89 |
|
67 |
Tổ dân phố số 4 |
53 |
||||
II |
Phường Đức Xuân (04 Tổ dân phố) |
|||||
68 |
Tổ dân phố số 5 |
38 |
Tổ dân phố số 5 + Tổ dân phố số 6 |
Tổ dân phố số 6 |
101 |
|
69 |
Tổ dân phố số 6 |
63 |
||||
70 |
Tổ dân phố số 7A |
55 |
Tổ dân phố số 7A + Tổ dân phố số 7B |
Tổ dân phố số 7 |
125 |
|
71 |
Tổ dân phố số 7B |
70 |
||||
III |
Phường Huyền Tụng (04 Tổ dân phố) |
|||||
72 |
Tổ dân phố Đon Tuấn |
37 |
Tổ dân phố Đon Tuấn + Tổ dân phố Khuổi Dủm |
Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm |
102 |
|
73 |
Tổ dân phố Khuổi Dủm |
65 |
||||
74 |
Tổ dân phố Bản Vẻn Trong |
18 |
Tổ dân phố Bản Vẻn Trong + Tổ dân phố Bản Vẻn Ngoài |
Tổ dân phố Bản Vẻn |
75 |
|
75 |
Tổ dân phố Bản vẻn Ngoài |
57 |
||||
IV |
Xã Dương Quang (03 thôn) |
|||||
76 |
Thôn Nà Ỏi |
98 |
Thôn Nà Ỏi + 30 hộ Thôn Nà Pài |
Thôn Nà Ỏi |
128 |
|
77 |
Thôn Nà Pài |
30 |
||||
Thôn Nà Pài |
27 |
Thôn Bản Pẻn + 27 hộ Thôn Nà Pài |
Thôn Bản Pẻn |
110 |
||
78 |
Thôn Bản Pẻn |
83 |
||||
V |
Phường Xuất Hóa (06 Tổ dân phố) |
|||||
79 |
Tổ dân phố Lủng Hoàn |
70 |
Tổ dân phố Lủng Hoàn + Tổ dân phố Đoàn Kết |
Tổ dân phố số 1 |
122 |
|
80 |
Tổ dân phố Đoàn Kết |
52 |
||||
81 |
Tổ dân phố Bản Đồn 1 |
97 |
Tổ dân phố Bản Đồn 1 + Tổ dân phố Nà Bản |
Tổ dân phố số 3 |
175 |
|
82 |
Tổ dân phố Nà Bản |
78 |
||||
83 |
Tổ dân phố Bản Đồn 2 |
83 |
Tổ dân phố Bản Đồn 2 + Tổ dân phố Mai Hiên |
Tổ dân phố số 4 |
164 |
|
84 |
Tổ dân phố Mai Hiên |
81 |
||||
I |
Xã Nam Cường (02 thôn) |
|||||
85 |
Thôn Nà Lình |
44 |
Thôn Nà Lình + Thôn Nà Liền |
Thôn Nà Liền |
109 |
|
86 |
Thôn Nà Liền |
65 |
||||
II |
Xã Đồng Lạc (08 thôn) |
|||||
87 |
Thôn Thôm Phả |
59 |
Thôn Thôm Phả + Thôn Chợ Điểng |
Thôn Thôm Phả |
103 |
|
88 |
Thôn Chợ Điểng |
44 |
||||
89 |
Thôn Nà Áng |
54 |
Thôn Nà Áng + Thôn Cốc Tộc |
Thôn Nà Áng |
104 |
|
90 |
Thôn Cốc Tộc |
50 |
||||
91 |
Thôn Bản Tràng |
48 |
Thôn Bản Tràng + Thôn Nà Chom |
Thôn Bản Tràng |
111 |
|
92 |
Thôn Nà Chom |
63 |
||||
93 |
Thôn Nà Va |
62 |
Thôn Nà Va + Thôn Nà Dầu |
Thôn Nà Dầu |
124 |
|
94 |
Thôn Nà Dầu |
62 |
||||
III |
Xã Đại Sảo (02 thôn) |
|||||
95 |
Thôn Pác Lẻo |
49 |
Thôn Pác Lẻo + Thôn Phiêng Cà |
Thôn Trung Tâm |
89 |
|
96 |
Thôn Phiêng Cà |
40 |
||||
IV |
Xã Phương Viên (16 thôn) |
|||||
97 |
Thôn Nà Đon |
63 |
Thôn Nà Đon + Thôn Nà Chúa |
Thôn Bằng Viễn 1 |
102 |
|
98 |
Thôn Nà Chúa |
38 |
||||
99 |
Thôn Khuổi Lìa |
33 |
Thôn Khuổi Lìa + Thôn Khuổi Dải + Thôn Tổng Chiêu |
Thôn Bằng Viễn 2 |
125 |
|
100 |
Thôn Khuổi Đải |
42 |
||||
101 |
Thôn Tổng Chiêu |
50 |
||||
102 |
Thôn Nà Càng |
80 |
Thôn Nà Càng + Thôn Nà Làng |
Thôn Nà Càng |
128 |
|
103 |
Thôn Nà Làng |
48 |
||||
104 |
Thôn Bản Lanh |
37 |
37 hộ Thôn Bản Lanh + 57 hộ Thôn Cốc Phường |
Thôn Bản Lanh |
94 |
|
Thôn Cốc Phường |
57 |
|||||
105 |
Thôn Bản Lanh |
02 |
02 hộ thôn Bản Lanh + 08 hộ Thôn Cốc Phường + Thôn Nà Bjoóc |
Thôn Nà Bjoóc |
81 |
|
Thôn Cốc Phường |
08 |
|||||
106 |
Thôn Nà Bjoóc |
71 |
||||
107 |
Thôn Nà Khe |
65 |
Thôn Nà Khe + Thôn Khuổi Quân |
Thôn Nà Quân |
120 |
|
108 |
Thôn Khuổi Quân |
55 |
||||
109 |
Thôn Nà Đao |
51 |
Thôn Nà Đao + Thôn Bản Làn |
Thôn Bản Làn |
96 |
|
110 |
Thôn Bản Làn |
45 |
||||
111 |
Thôn Pác Kéo |
26 |
Thôn Pác Kéo + Thôn Nà Mặn |
Thôn Nà Mặn |
77 |
|
112 |
Thôn Nà Mặn |
51 |
||||
I |
Xã Địa Linh (10 thôn) |
|||||
113 |
Thôn Nà Mô 1 |
60 |
Thôn Nà Mô 1 + Thôn Nà Mô 2 |
Thôn Nà Mô |
120 |
|
114 |
Thôn Nà Mô 2 |
60 |
||||
115 |
Thôn Pác Nghè 1 |
103 |
Thôn Pác Nghè 1 + Thôn Pác Nghè 2 |
Thôn Pác Nghè |
170 |
|
116 |
Thôn Pác Nghè 2 |
67 |
||||
117 |
Thôn Tát Dài |
61 |
Thôn Tát Dài + Thôn Nà Đúc 2 |
Thôn Tát Dài |
119 |
|
118 |
Thôn Nà Đúc 2 |
58 |
||||
119 |
Thôn Nà Đúc 1 |
59 |
Thôn Nà Đúc 01 + Thôn Nà Lìn |
Thôn Nà Đúc |
143 |
|
120 |
Thôn Nà Lìn |
84 |
||||
121 |
Thôn Bản Váng 1 |
71 |
Thôn Bản Váng 1 +Thôn Bản Váng 2 |
Thôn Bản Váng |
158 |
|
122 |
Thôn Bản Váng 2 |
87 |
||||
II |
Xã Chu Hương (08 thôn) |
|||||
123 |
Thôn Nà Đông |
47 |
Thôn Nà Đông + Thôn Nà Cà + Thôn Bản Chù + 04 hộ Thôn Pù Mắt |
Thôn Bản Trù |
146 |
|
124 |
Thôn Nà Cà |
38 |
||||
125 |
Thôn Bản Chù |
57 |
||||
126 |
Thôn Pù Mắt |
04 |
||||
Thôn Pù Mắt |
71 |
71 hộ Thôn Pù Mắt + Thôn Bản Pục |
Thôn Pù Mắt |
107 |
||
127 |
Thôn Bản Pục |
36 |
||||
128 |
Thôn Bản Hán |
44 |
Thôn Bản Hán + Thôn Bản Lùng + Thôn Đon Dài |
Thôn Bản Lùng |
146 |
|
129 |
Thôn Bản Lùng |
46 |
||||
130 |
Thôn Đon Dài |
56 |
||||
III |
Xã Thượng Giáo (02 thôn) |
|||||
131 |
Thôn Kéo Sáng |
36 |
Thôn Kéo Sáng + Thôn Tin Đồn |
Thôn Tin Đồn |
99 |
|
132 |
Thôn Tin Đồn |
63 |
||||
IV |
Xã Phúc Lộc (04 thôn) |
|||||
133 |
Thôn Nà Đuổn |
24 |
Thôn Nà Đuổn + Thôn Bản Luộc |
Thôn Bản Luộc |
53 |
|
134 |
Thôn Bản Luộc |
29 |
||||
135 |
Thôn Nà Khao |
29 |
Thôn Nà Khao + Thôn Phiêng Giản |
Thôn Nà Khao |
44 |
|
136 |
Thôn Phiêng Giản |
15 |
||||
V |
Xã Hà Hiệu (02 thôn) |
|||||
137 |
Thôn Nà Vài |
32 |
Thôn Nà Vài + Thôn Thôm Lạnh |
Thôn Nà Vài |
57 |
|
138 |
Thôn Thôm Lạnh |
25 |
||||
VI |
Xã Cao Thượng (11 thôn) |
|||||
139 |
Thôn Bản Cám |
78 |
Thôn Bản Cám + Thôn Cốc Mòn |
Thôn Bản Cám |
102 |
|
140 |
Thôn Cốc Mòn |
24 |
||||
141 |
Thôn Khâu Luông |
30 |
Thôn Khâu Luông + Thôn Nà Sliến |
Thôn Nà sliến |
112 |
|
142 |
Thôn Nà Sliến |
82 |
||||
143 |
Thôn Nặm Cắm |
66 |
Thôn Nặm Cắm + Thôn Khâu Bút |
Thôn Nặm Cắm |
102 |
|
144 |
Thôn Khâu Bút |
36 |
||||
145 |
Thôn Bản Phướng |
47 |
Thôn Bản Phướng + Thôn Phja Khinh + Thôn Cốc Kè |
Thôn Bản Cải |
133 |
|
146 |
Thôn Phja Khinh |
43 |
||||
147 |
Thôn Cốc Kè |
43 |
||||
148 |
Thôn Pù Khoang |
39 |
Thôn Pù Khoang + Thôn Khuổi Tầu |
Thôn Khuổi Tầu |
82 |
|
149 |
Thôn Khuổi Tầu |
43 |
||||
VII |
Xã Đồng Phúc (02 thôn) |
|||||
150 |
Thôn Lủng Ca |
12 |
Thôn Lủng Ca + Thôn Nà Đứa |
Thôn Nà Đứa |
96 |
|
151 |
Thôn Nà Đứa |
84 |
||||
VIII |
Thị trấn Chợ Rã (04 tiểu khu) |
|||||
152 |
Tiểu Khu 10 |
106 |
Tiểu Khu 10 + Tiểu Khu 11 |
Tiểu Khu 1 |
166 |
|
153 |
Tiểu Khu 11 |
60 |
||||
154 |
Tiểu Khu 1 |
54 |
Tiểu Khu 1 + Tiểu Khu 2 |
Tiểu Khu 2 |
146 |
|
155 |
Tiểu Khu 2 |
92 |
||||
I |
Xã Thượng Ân (02 thôn) |
|||||
156 |
Thôn Nà Bưa |
12 |
Thôn Nà Bưa + Thôn Nà Choán |
Thôn Nà Bưa |
33 |
|
157 |
Thôn Nà Choán |
21 |
||||
II |
Xã Vân Tùng (09 thôn) |
|||||
158 |
Thôn Nà Pài |
32 |
Thôn Nà Pài + Thôn Nà Lạn |
Thôn Tân Ý I |
94 |
|
159 |
Thôn Nà Lạn |
62 |
||||
160 |
Thôn Nà Sáng |
36 |
Thôn Nà Sáng + Thôn Nà Bốc |
Thôn Tân Ý II |
72 |
|
161 |
Thôn Nà Bốc |
36 |
||||
162 |
Thôn Cốc Lùng |
47 |
Thôn Cốc Lùng + Thôn Đèo Gió |
Thôn Đèo Gió |
111 |
|
163 |
Thôn Đèo Gió |
64 |
||||
164 |
Thôn Bản Súng |
82 |
Thôn Bản Súng + Thôn Đông Piầu + Thôn Nà Ké |
Thôn Bản Súng |
136 |
|
165 |
Thôn Đông Piầu |
43 |
||||
166 |
Thôn Nà Ké |
11 |
||||
III |
Xã Thuợng Quan (13 thôn) |
|||||
167 |
Thôn Cò Luồng |
62 |
Thôn Cò Luồng + Thôn Đông Van + Thôn Khuổi Coóc |
Thôn Nà Ngần |
94 |
|
168 |
Thôn Đông Van |
20 |
||||
169 |
Thôn Khuổi Coóc |
12 |
||||
170 |
Thôn Pù Áng |
52 |
Thôn Pù Áng + Thôn Khuổi Tro |
Thôn Pù Áng |
63 |
|
171 |
Thôn Khuổi Tro |
11 |
||||
172 |
Thôn Khuổi Khương |
09 |
Thôn Khuổi Khương + Thôn Khuổi Đăm |
Thôn Khuổi Khương |
20 |
|
173 |
Thôn Khuổi Đăm |
11 |
||||
174 |
Thôn Khuôn Pì |
54 |
Thôn Khuôn Pì + Thôn Nà Giảo |
Thôn Thuận Hưng |
109 |
|
175 |
Thôn Nà Giảo |
55 |
||||
176 |
Thôn Nà Kịt |
23 |
Thôn Nà Kịt + Thôn Nà Slánh |
Thôn Nà Pò |
47 |
|
177 |
Thôn Nà Slánh |
24 |
||||
178 |
Thôn Slam Coóc |
39 |
Thôn Slam Coóc + Thôn Khuổi Bin |
Thôn Slam Coóc |
51 |
|
179 |
Thôn Khuổi Bin |
12 |
||||
IV |
Xã Hưong Nê (10 thôn) |
|||||
180 |
Thôn Nà Nạc 1 |
13 |
Thôn Nà Nạc 1 + Thôn Nà Nạc 2 |
Thôn Nà Nạc |
41 |
|
181 |
Thôn Nà Nạc 2 |
28 |
||||
182 |
Thôn Khuổi Ổn |
29 |
Thôn Khuổi Ổn + 09 hộ Thôn Nặm Dân |
Thôn Khuổi Ổn |
38 |
|
183 |
Thôn Nặm Dân |
09 |
||||
Thôn Nặm Dân |
04 |
04 hộ Thôn Nặm Dân + Thôn Lũng Ngù + Thôn Bản Cấu |
Thôn Bản Cấu |
41 |
||
184 |
Thôn Lũng Ngù |
13 |
||||
185 |
Thôn Bản Cấu |
24 |
||||
186 |
Thôn Bản Quản 1 |
27 |
Thôn Bản Quản 1 + Thôn Bản Quản 2 |
Thôn Bản Quản |
66 |
|
187 |
Thôn Bản Quản 2 |
39 |
||||
188 |
Thôn Nà Cà |
41 |
Thôn Nà Cà + Thôn Nặm Nầu |
Thôn Liên Kết |
80 |
|
189 |
Thôn Nặm Nầu |
39 |
||||
V |
Xã Lãng Ngâm (13 thôn) |
|||||
190 |
Thôn Củm Nhá |
34 |
Thôn Củm Nhá + Thôn Khuổi Luông + Thôn Phia Khao |
Thôn Khuổi Luông |
145 |
|
191 |
Thôn Khuổi Luông |
82 |
||||
192 |
Thôn Phia Khao |
29 |
||||
193 |
Thôn Nà Toòng |
17 |
Thôn Nà Toòng + Thôn Bó Tình + Thôn Nà Vài |
Thôn Nà Vài |
118 |
|
194 |
Thôn Bó Tình |
27 |
||||
195 |
Thôn Nà Vài |
74 |
||||
196 |
Thôn Slam Pác |
20 |
Thôn Slam Pác + Thôn Pù Cà |
Thôn Pù Cà |
91 |
|
197 |
Thôn Pù Cà |
71 |
||||
198 |
Thôn Khuổi Bốc |
53 |
Thôn Khuổi Bốc + Thôn Nà Lan |
Thôn Nà Lạn |
173 |
|
199 |
Thôn Nà Lạn |
120 |
||||
200 |
Thôn Phạc Lốm |
27 |
Thôn Phạc Lốm + Thôn Bó Lếch + Thôn Bản Khét |
Thôn Bó Lếch |
130 |
|
201 |
Thôn Bó Lếch |
55 |
||||
202 |
Thôn Bản Khét |
48 |
||||
VI |
Thị trấn Nà Phặc (06 tổ dân phố) |
|||||
203 |
Tổ dân phố Nà Duồng |
61 |
Tổ dân phố Nà Duồng + Tổ dân phố Khuổi Tinh |
Tổ dân phố Nà Duồng |
97 |
|
204 |
Tổ dân phố Khuổi Tinh |
36 |
||||
205 |
Tổ dân phố Nà Kèng |
45 |
Tổ dân phố Nà Kèng + Tổ dân phố Nà Tò |
Tổ dân phố Nà Kèng |
79 |
|
206 |
Tổ dân phố Nà Tò |
34 |
||||
207 |
Tổ dân phố Nà Này |
61 |
Tổ dân phố Nà Này + Tổ dân phố Bó Danh |
Tổ dân phố Nà Này |
89 |
|
208 |
Tổ dân phố Bó Danh |
28 |
||||
VII |
Xã Trung Hòa (04 thôn) |
|||||
209 |
Thôn Nà Đi |
41 |
Thôn Nà Đi + Thôn Nà Chúa |
Thôn Nà Chúa |
77 |
|
210 |
Thôn Nà Chúa |
36 |
||||
211 |
Thôn Nà Pán |
35 |
Thôn Nà Pán + Thôn Khuổi Vuồng |
Thôn Nà Pán |
59 |
|
212 |
Thôn Khuổi Vuồng |
24 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn năm 2007 Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 07/05/2007