Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 03/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 162/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-CP , ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long;
Sau khi xem xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thông qua Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 162/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2016.
(Có bảng chi tiết danh mục công trình, dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích sử dụng (m2) |
Xã, thị trấn, phường |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Sử dụng từ các loại đất (m2) |
Hình thức sử dụng đất |
Nguồn vốn đầu tư (triệu đồng) |
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) |
Dạng công trình được quy hoạch |
Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch |
||||||||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Thuộc ngân sách nhà nước |
Thuộc nguồn vốn khác |
Quy hoạch sử dụng đất |
Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
||||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
654.743,5 |
|
|
|
571.151,6 |
244.496,8 |
292.904,8 |
83.591,9 |
- |
|
|
|
|
|
|
19 |
8 |
36 |
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH |
571.845,5 |
|
|
|
505.835,2 |
229.773,9 |
243.311,3 |
66.010,3 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1.406,1 |
|
|
|
1.406,1 |
- |
1.406,1 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty CP thuốc lá Cửu Long |
1.406,1 |
Long Phước |
Long Hồ |
Sở Tài nguyên Môi trường |
1.406,1 |
|
1.406,1 |
|
|
|
x |
|
|
x |
Công văn số 1438/UBND-KTN, ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
II |
Đất giao thông |
23.550,0 |
|
|
|
23.550,0 |
- |
23.550,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Tân Hạnh |
9.534,0 |
Tân Hạnh |
Long Hồ |
Sở Giao thông vận tải |
9.534,0 |
|
9.534,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định 880/QĐ- UBND 15/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
3 |
Dự án LRAMP (04 cây cầu: Cầu Cà Ná; Cầu ấp Giữa; Cầu Gò Găng; Cầu Kênh Nối). |
2.740,0 |
Loan Mỹ |
Tam Bình |
Sở Giao thông vận tải |
2.740,0 |
|
2.740,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
4 |
Dự án LRAMP (01 cây cầu: Cầu Xoay) |
730,0 |
Trung Thành |
Vũng Liêm |
Sở Giao thông vận tải |
730,0 |
|
730,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
5 |
Dự án LRAMP (03 cây cầu: Cầu Chùa Ông; Cầu Đường Trâu; Cầu Đuôi Lá) |
2.136,0 |
Thuận An |
TX Bình Minh |
Sở Giao thông vận tải |
2.136,0 |
|
2.136,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
6 |
Dự án LRAMP (01 cây cầu: Cầu Mương Ngang) |
700,0 |
Đông Thành |
TX Bình Minh |
Sở Giao thông vận tải |
700,0 |
|
700,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
7 |
Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Bà Hy; Cầu Ngọn Đuôi Ma) |
1.460,0 |
Đông Bình |
TX Bình Minh |
Sở Giao thông vận tải |
1.460,0 |
|
1.460,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
8 |
Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Chùa Cần Thay; Cầu Ngọn Ban Chan) |
1.200,0 |
Trà Côn |
Trà Ôn |
Sở Giao thông vận tải |
1.200,0 |
|
1.200,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
9 |
Dự án LRAMP (02 cây cầu: Cầu Cây Điệp; Cầu Rạch Sung) |
1.400,0 |
Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
Sở Giao thông vận tải |
1.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
10 |
Dự án LRAMP (05 cây cầu: Cầu Kênh Hai, Cầu Kênh Đầu Đất, Cầu Vĩnh Thiện, Cầu Vĩnh Hội, Cầu La Ghì) |
3.650,0 |
Hựu Thành |
Trà Ôn |
Sở Giao thông vận tải |
3.650,0 |
|
3.650,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Quyết định 622/QĐ- BGTVT ngày 03/02/2016; CV 1763/UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
III |
Đất thủy lợi |
330.000,0 |
|
|
|
330.000,0 |
196.500,0 |
100.750,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hạ tầng thủy lợi ngăn mặn tiếp ngọt Bắc Vũng Liêm |
327.500,0 |
Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Trung Thành Đông, Trung Thành Tây, Qưới An |
Vũng Liêm |
Sở NN&PTNT Vĩnh Long |
327.500,0 |
196.500,0 |
98.250,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Tờ trình số 47/TTr- UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
12 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ |
1.500,0 |
Tân Mỹ |
Trà Ôn |
Trung tâm NSVSMTNT |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Văn bản số 129/NS&VSMTNT, ngày 06/6/2016 của Trung tâm NS&VSMTNT |
|
|
x |
13 |
Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2 |
1.000,0 |
Thuận Thới |
Trà Ôn |
Trung tâm NSVSMTNT |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định 2262/QĐ- UBND, ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
x |
|
IV |
Đất cơ sở y tế |
31.184,1 |
|
|
|
30.416,3 |
29.023,3 |
1.393,0 |
767,8 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trung tâm y tế huyện Long Hồ |
3.728,8 |
Thị trấn Long Hồ |
Long Hồ |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
3.728,8 |
3.157,0 |
571,8 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 2214/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh |
|
|
x |
15 |
Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long |
767,8 |
Phường 5 |
Tp Vĩnh Long |
Phòng TNMT TP Vĩnh Long |
|
|
|
767,8 |
|
x |
|
|
x |
|
QĐ 597/QĐ-UBND 21/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
16 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền Vĩnh Long |
26.687,5 |
Long Phước |
Long Hồ |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
26.687,5 |
25.866,3 |
821,2 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 43/HĐND ngày 09/9/2015, thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng |
|
|
x |
V |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
1.281,9 |
|
|
|
- |
- |
- |
1.281,9 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm dạy nghề tư thục Việt Úc |
1.281,9 |
Thanh Đức |
Long Hồ |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
1.281,9 |
|
|
x |
|
|
x |
Công văn số 1179/UBND-KTN, ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
VI |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, lò hỏa táng |
100.000,0 |
|
|
|
100.000,0 |
- |
100.000,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
100.000,0 |
Tân Hòa |
Tp Vĩnh Long |
Sở Lao động TB&XH |
100.000,0 |
|
100.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định 1451/QĐ- UBND-KTN ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
VII |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
- |
2.000,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
1.500,0 |
TT Cái Nhum |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Công văn 345/UBND- KTN của UBND huyện |
|
|
x |
20 |
Trạm quan trắc nguồn nước |
500,0 |
Chánh An |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
VIII |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
68.407,2 |
|
|
|
6.265,6 |
193,9 |
6.071,7 |
62.141,6 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn, trẻ mồ côi) |
53.199,6 |
Thanh Đức |
Long Hồ |
Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
53.199,6 |
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 1152/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
22 |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (Trung tâm chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu tâm lý dựa vào cộng đồng) |
15.207,6 |
Thanh Đức |
Long Hồ |
Sở Tài nguyên Môi trường |
6.265,6 |
193,9 |
6.071,7 |
8.942,0 |
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 1152/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
IX |
Đất cơ sở tôn giáo |
14.016,2 |
|
|
|
12.197,2 |
4.056,7 |
8.140,5 |
1.819,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chùa Long Sơn |
484,5 |
Bình Hòa Phước |
Long Hồ |
Sở Tài nguyên Môi trường |
484,5 |
|
484,5 |
|
|
|
|
x |
|
x |
Công văn số 404/UBND- KTN, ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
24 |
Chùa An Lạc |
1.400,0 |
Phước Hậu |
Long Hồ |
Phòng TN&MT huyện |
1.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
25 |
Chùa Phước An |
319,0 |
Phú Đức |
Long Hồ |
Phòng TN&MT huyện |
|
|
|
319,0 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
26 |
Chùa Phước Huệ (người dân hiến đất) |
686,7 |
Ngãi Tứ |
Tam Bình |
Phòng TN&MT huyện |
686,7 |
|
686,7 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Làm thủ tục giao đất |
x |
|
|
27 |
Chùa Phước Bình (hiện trạng) |
1.551,0 |
Tân Long |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
1.551,0 |
|
1.551,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
28 |
Họ đạo Hòa Tịnh (Thánh thất Cao Đài) (hiện trạng) |
1.500,0 |
Hòa Tịnh |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
|
|
|
1.500,0 |
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
29 |
Chùa Du Thới (mở rộng) |
167,1 |
Bình Phước |
Mang Thít |
Sở Tài nguyên Môi trường |
167,1 |
|
167,1 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Công văn số 1155/UBND-KTN, ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
30 |
Tổ Đình Minh Đăng Quang (mở rộng) (người dân hiến đất) |
7.907,9 |
Hậu Lộc |
Tam Bình |
Sở Tài nguyên Môi trường |
7.907,9 |
4.056,7 |
3.851,2 |
|
|
x |
|
|
|
x |
Công văn số 532/UBND- KTN, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
82.898,0 |
|
|
|
65.316,4 |
14.722,9 |
49.593,5 |
17.581,6 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất trồng lúa |
5.200,3 |
|
|
|
5.200,3 |
5.200,3 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Giao đất cho họ Đạo Cái Tôm (người dân hiến đất) |
2.988,5 |
Qưới An |
Vũng Liêm |
Cơ sở tôn giáo đăng ký |
2.988,5 |
2.988,5 |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
Làm thủ tục giao đất |
x |
|
|
32 |
Giao đất cho nhà thờ Mai Phốp (người dân hiến đất) |
1.007,9 |
Trung Hiếu |
Vũng Liêm |
Cơ sở tôn giáo đăng ký |
1.007,9 |
1.007,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
Làm thủ tục giao đất |
x |
|
|
33 |
Giao đất cho họ Đạo Cầu Đá (người dân hiến đất) |
1.203,9 |
Trung Hiếu |
Vũng Liêm |
Cơ sở tôn giáo đăng ký |
1.203,9 |
1.203,9 |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
Làm thủ tục giao đất |
x |
|
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
9.600,0 |
|
|
|
- |
- |
- |
9.600,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Vĩnh Long |
9.600,0 |
Phường 1 |
TP Vĩnh Long |
Phòng TNMT Tp Vĩnh Long |
|
|
|
9.600,0 |
|
|
x |
|
|
x |
Công văn số 4296/UBND-KTTH Về việc thực hiện, cải tạo mở rộng chợ Vĩnh Long |
x |
|
|
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4.600,0 |
|
|
|
4.600,0 |
400,0 |
4.200,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nhà máy chế biến lương thực thực phẩm (Công ty TNHH Chế biến lương thực và thực phẩm Thiên Ngọc) |
4.600,0 |
Xuân Hiệp |
Trà Ôn |
Công ty TNHH Chế biến lương thực và thực phẩm Thiên Ngọc |
4.600,0 |
400,0 |
4.200,0 |
|
|
|
x |
|
|
x |
Văn bản số 2248/UBND- KTTH, ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
IV |
Đất giao thông |
8.915,0 |
|
|
|
8.146,0 |
367,0 |
7.779,0 |
769,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường dẫn vào trụ sở UBND phường 5 |
426,0 |
Phường 5 |
Tp Vĩnh Long |
Phòng TNMT Tp Vĩnh Long |
|
|
|
426,0 |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
37 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 908 tỉnh Vĩnh Long |
184,0 |
Phú Qưới |
Long Hồ |
Phòng TN&MT huyện |
141,0 |
29,0 |
112,0 |
43,0 |
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 1136/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
38 |
Đoạn đường dẫn vào trại lúa giống |
505,0 |
Long An |
Long Hồ |
Phòng TN&MT huyện |
505,0 |
338,0 |
167,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
39 |
Đường từ khu vượt lũ giai đoạn 1-2 xã Phú Qưới |
5.000,0 |
Phú Qưới |
Long Hồ |
Phòng TNMT huyện |
5.000,0 |
|
5.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
40 |
Cầu Phú Qưới (dài 30m, rộng 4,4m, 8T) |
1.500,0 |
Phú Qưới |
Long Hồ |
Phòng TNMT huyện |
1.500,0 |
|
1.500,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
41 |
Đường vào trại chăn nuôi số 1 |
1.000,0 |
Bình Phước |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
42 |
Mở rộng đường Bình Trung, Trung Hiếu |
50,0 |
Trung Hiếu |
Vũng Liêm |
Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản |
|
|
|
50,0 |
|
x |
|
|
x |
|
Công văn số 248/UBND ngày 6/4/2012 của UBND huyện |
x |
|
|
43 |
Mở rộng đường phà Pang - Tra |
250,0 |
Thanh Bình |
Vũng Liêm |
Ban Quản lý Dự án Xây dựng Cơ bản |
|
|
|
250,0 |
|
x |
|
|
x |
|
Công văn số 357/UBND- KTTH ngày 19/5/2016 của UBND huyện |
x |
|
|
V |
Đất thủy lợi |
8.426,0 |
|
|
|
8.426,0 |
- |
8.426,0 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trạm cấp nước xã Bình Ninh |
200,0 |
Bình Ninh |
Tam Bình |
Phòng TN&MT huyện |
200,0 |
|
200,0 |
|
|
|
x |
|
|
x |
QĐ số 632/QĐ-UBND, ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
x |
45 |
Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ |
7.316,0 |
TT Long Hồ |
Long Hồ |
Phòng TN&MT huyện |
7.316,0 |
|
7.316,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Công văn số 4113/UBND-KTTH ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
46 |
Hệ thống cấp nước Hoà Ninh 2 |
810,0 |
Hòa Ninh |
Long Hồ |
Phòng TNMT huyện |
810,0 |
|
810,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 2166/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
47 |
Cống hở Ba Sơn |
100,0 |
Tân An Hội |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
VI |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
23.192,5 |
|
|
|
17.192,5 |
1.000,0 |
16.192,5 |
6.000,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Tiều học Hiếu Thành A |
1.000,0 |
Hiếu Thành |
Vũng Liêm |
Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
381/UBND-KTTH ngày 26/5/2014 của UBND huyện |
x |
|
|
49 |
Trường trung học cơ sở Bình Ninh |
5.192,5 |
Bình Ninh |
Tam Bình |
Phòng TN&MT huyện |
5.192,5 |
|
5.192,5 |
|
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 2068/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
x |
50 |
Trường Mẫu giáo măng non 1 |
2.500,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2016 |
x |
|
|
51 |
Trường tiểu học Đông Bình B |
6.000,0 |
Phường Đông Thuận |
TX Bình Minh |
Phòng TNMT TX Bình Minh |
|
|
|
6.000,0 |
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định 2443/QĐ- UBND, ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
x |
|
|
52 |
Trường THCS Thuận Thới |
6.000,0 |
Thuận Thới |
Trà Ôn |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 2159/QĐ- UBND, ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh |
|
x |
|
53 |
Trường Tiểu học Thiện Mỹ A |
2.500,0 |
Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện |
2.500,0 |
1.000,0 |
1.500,0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6.108,2 |
|
|
|
5.523,6 |
102,6 |
5.421,0 |
584,6 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Khu hành chính xã Phú Thịnh |
6.108,2 |
Phú Thịnh |
Tam Bình |
Phòng TN&MT huyện |
5.523,6 |
102,6 |
5.421,0 |
584,6 |
|
x |
|
|
x |
|
CV số 2438/UBND, ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư KHC xã Phú Thịnh |
x |
|
|
VIII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
16.856,0 |
|
|
|
16.228,0 |
7.653,0 |
7.575,0 |
628,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm văn hóa xã Hòa Hiệp (người dân hiến đất) |
500,0 |
Hòa Hiệp |
Tam Bình |
Phòng TN&MT huyện |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
56 |
Cụm văn hóa ấp An Hòa-An Hòa A-An Hòa B |
1.000,0 |
Bình Ninh |
Tam Bình |
Phòng TN&MT huyện |
1.000,0 |
|
1.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 2070/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
x |
|
57 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Đức |
2.353,0 |
Phú Đức |
Long Hồ |
Phòng TNMT huyện |
2.353,0 |
2.353,0 |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 1751/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
58 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Bình, An Hiệp, Phước Hiệp |
1.428,0 |
Lộc Hòa |
Long Hồ |
Phòng TNMT huyện |
800,0 |
800,0 |
|
628 |
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 1755/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
59 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Ninh |
2.075,0 |
Hòa Ninh |
Long Hồ |
Phòng TNMT huyện |
2.075,0 |
|
2.075,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
QĐ số 1752/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
x |
60 |
Nhà Văn hóa thể thao cụm ấp Đục Dong - Tích Khánh - Mỹ Lợi |
2.000,0 |
Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 1868/QĐ- UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
|
x |
|
61 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thiện Mỹ |
3.000,0 |
Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Quyết định số 1838/QĐ- UBND, ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
|
x |
|
62 |
Nhà văn hóa khu thể thao liên ấp Mỹ Điền - Cái Cạn 1 |
2.000,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
x |
|
|
x |
|
Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2015 |
x |
|
|
63 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước |
2.500,0 |
Mỹ Phước |
Mang Thít |
Phòng TN&MT huyện |
2.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Danh mục công trình đầu tư số 01/DM-UBND, ngày 23/6/2016 |
x |
|
|
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 bãi bỏ trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh địa giới hành chính và sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 bãi bỏ lĩnh vực lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 118/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch đấu nối với đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025” Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 597/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 597/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2018 Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 597/QĐ-UBND Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Giáo dục kĩ năng sống và văn hóa truyền thống dân tộc thiểu số cho học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 597/QĐ-UBND về kế hoạch và kinh phí dự án "Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Điện Biên” năm 2016 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, y tế công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2014 thông qua kinh phí lập quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Chăm sóc cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn do Tổ chức Holt International Children’s Services - Việt Nam tài trợ của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2014 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu phức hợp Tân cảng Sài Gòn, Phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2013 thành lập thị trấn An Lạc Thôn thuộc huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 87/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Nghị quyết 87/NQ-CP năm 2011 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 27/07/2011
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2011 quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2010 quy định về chế độ chi cho Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đắk Mil đến năm 2020 Ban hành: 04/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 597/QĐ-UBND về kiện toàn và đổi tên Ban Chỉ đạo 814/TTg của thành phố thành Ban Chỉ đạo quản lý hoạt động văn hóa và phòng chống tệ nạn xã hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do UBND thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 13/11/2007