Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 597/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 31/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quyết định thực hiện chính sách đối với Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 09/TTr-BDT ngày 26/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách 347 người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Những người có tên trong Danh sách kèm theo Quyết định này được hưởng các chế độ, chính sách và thực hiện nghĩa vụ của Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT |
Huyện/xã |
Năm sinh |
Dân tộc |
Giới tính |
Nơi cư trú |
Vị trí đang đảm nhiệm (Thành phần người có uy tín) |
Ghi chú |
|||||||||
Nam |
Nữ |
Già làng |
Trưởng dòng họ, tộc trưởng. |
Cán bộ thôn, ấp |
Cán bộ nghỉ hưu |
Sư sãi, Chức sắc, chức việc tôn giáo |
Thầy cúng, thầy mo, bà bóng |
Cán bộ, công chức, nhà giáo, thầy thuốc, Nhân sĩ trí thức |
Người sản xuất kinh doanh giỏi |
Thành phần khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
12 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Phường An Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểu Ky |
1958 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Du |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phường Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điểu Nhây |
1940 |
S'tiêng |
x |
|
Kp. Phú Hòa I |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Phường Hưng Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điểu Thất |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Kp. Bình Tây |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Kết |
1943 |
S'tiêng |
x |
|
Kp. Hưng Phú |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểu Nết |
1945 |
S’tiêng |
x |
|
Kp. Bình Ninh I |
CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điểu Móp |
1946 |
S'tiêng |
x |
|
Kp. Đông Phất |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xã Thanh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Điểu Mâu |
1937 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Bế |
UV. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Điểu Hức |
1940 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Phú Thành |
PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điểu Chơi |
1945 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp sóc Bưng |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Điểu Sơn |
1950 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Phố Lố |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Điểu Nhớ |
1954 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Giếng |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điểu Khiêm |
1948 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Cần Lê |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
12 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Tân Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thạch Đỏ |
1932 |
Khmer |
x |
|
KP Phước Bình |
CT. HĐGL |
|
|
|
TB hộ tự chùa |
|
|
|
|
Đảng Viên |
2 |
Thạch Hoàng |
1963 |
Khmer |
x |
|
KP Phước An |
Già làng |
|
Trưởng KP |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tân Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thạch Bé |
1957 |
Khmer |
x |
|
KP Phước Hòa |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thạch Thật |
1981 |
Khmer |
x |
|
KP Phước Tân |
|
|
Hội CTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tiến Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sơn Song |
1959 |
Khmer |
x |
|
Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
IV |
Tiến Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
6 |
Nông Thế Tiếp |
1970 |
Tày |
x |
|
Ấp 3 |
|
|
Phó trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Tân Thành |
1946 |
Nùng |
x |
|
Ấp 8 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Tác |
1960 |
Tày |
x |
|
Ấp 2 |
|
|
Xóm trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tô Vân Quyết |
1945 |
Nùng |
x |
|
Ấp 4 |
PCT HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hoàng Đình Cơ |
1974 |
Nùng |
x |
|
Ấp 6 |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Vi Văn Cò |
1966 |
Nùng |
x |
|
Ấp 7 |
|
|
UV Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lương Văn Nèn |
1946 |
Nùng |
x |
|
Ấp 8 |
UV HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điểu Srem |
1965 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Bưng Sê |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
C |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
5 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Phường Phước Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Văn Đảo |
1956 |
Hoa |
x |
|
Khu phố 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
2 |
Quách Hán Chiêu |
1942 |
Hoa |
x |
|
Khu phố 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
3 |
Bành Hoan |
1943 |
Hoa |
x |
|
Khu phố 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
II |
Phường Long Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Lúc |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 7 |
|
|
BT chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xã Phước Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Văn Hiển |
1958 |
Mường |
x |
|
Thôn Hưng Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
D |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
93 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Thị trấn Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểu Văn Dương |
1969 |
S’tiêng |
x |
|
Đức Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV HND |
2 |
Điểu Vó |
1981 |
S’tiêng |
x |
|
Đức Thiện |
|
|
|
|
Chức việc Công giáo |
|
|
|
|
|
II |
Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điểu Pơ Rang |
1929 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 1 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Tang |
1948 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 5 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểu Cu |
1962 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
6 |
Điểu Gớ |
1952 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
7 |
Điểu KRá |
1952 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 8 |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
IV |
Xã Đức Liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Lục |
1961 |
Hoa |
x |
|
Thôn 1 |
|
|
CHT Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Vòng Chí Phình |
1952 |
Nùng |
x |
|
Thôn 2 |
|
|
CHT Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Điểu Cuôn |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 4 |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoàng Vân Bính |
1960 |
Tày |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hấu Phú Hỷ |
1962 |
Hoa |
x |
|
Thôn 8 |
|
|
Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Điểu Gô |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Châu Trường Thọ |
1957 |
Hoa |
x |
|
Thôn 10 |
|
|
Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Điểu Lên |
1945 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn Bom Bo |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hoàng Trọng SLim |
1944 |
Tày |
x |
|
Thôn 2 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hoàng Xuân Đồng |
1954 |
Nùng |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Điểu Mớ |
1983 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 4 |
|
|
Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hoàng Văn Đồng |
1968 |
Tày |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sú A Nhi |
1947 |
Hoa |
x |
|
Thôn 6 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Lại Văn Cư |
1955 |
Tày |
x |
|
Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
22 |
Điểu Bó |
1972 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
VI |
Xã Bom Bo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đinh Duy Đình |
1948 |
Tày |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
PCT. HNCT xã |
|
|
|
24 |
Bàn Gia Huy |
1954 |
Dao |
x |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HVHNCT |
25 |
La Văn Sài |
1935 |
Nùng |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
CHT. Hội NCT |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nông Văn Nghị |
1943 |
Nùng |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HVHNCT |
27 |
Nông Văn Cường |
1964 |
Hmông |
x |
|
Thôn 7 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Triệu Văn Tài |
1954 |
Dao |
x |
|
Thôn 8 |
|
|
Tổ trưởng tổ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Nông Trọng Minh |
1959 |
Tày |
x |
|
Thôn 9 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hoàng Văn Lành |
1965 |
Nùng |
x |
|
Thôn 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HVHND |
VII |
Xã Thọ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Điểu DJâng |
1923 |
Mnông |
x |
|
Thôn Sơn Hòa |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Điểu Xung |
1938 |
Mnông |
x |
|
Thôn Sơn Tùng |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Điểu KRiêng |
1947 |
Mnông |
x |
|
Thôn Son Lập |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Điểu Kốt |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn Sơn Thủy |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Điểu Don |
1956 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn Sơn Thọ |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Triệu Văn Phong |
1967 |
Nùng |
x |
|
Thôn Phước Thọ |
|
|
CA viên |
|
|
|
|
|
|
|
37. |
Điểu KSen |
1956 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn Phước Lộc |
|
|
Tổ tự quản |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Nông Đại Từ |
1956 |
Tày |
x |
|
Thôn Phước Quang |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Lương Văn Hoan |
1936 |
Tày |
x |
|
Thôn Phước An |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Liễu Kim Xuân |
1962 |
Nùng |
x |
|
Thôn Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HND |
|
41 |
Điểu Ít |
1939 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn Bù Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
42 |
Đàm Văn Sxéo |
1949 |
Tày |
x |
|
Thôn Phước Thiện |
|
|
Tổ tự quản |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Liễu Văn Thế |
1966 |
Hoa |
x |
|
Thôn Phước Hòa |
|
|
Tổ tự quản |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Xã Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Điều Thết |
1964 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 1 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Điều Thọ |
1970 |
Châu Mạ |
x |
|
Thôn 2 |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Điểu Bươi |
1975 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
Phó trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Điểu Vrang |
1955 |
Mnông |
x |
|
Thôn 4 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Điểu Đê |
1952 |
Mnóng |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
49 |
Điểu Vron (B) |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
X |
Xã Đăng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hoàng Đình Phới |
1954 |
Tày |
x |
|
Thôn 1 |
|
|
TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Chu Văn Tín |
1969 |
Tày |
x |
|
Thôn 2 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Lê Đình Quế |
1953 |
Tày |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
CHT. NCT |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hoàng A Dẻn |
1945 |
Nùng |
x |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
- |
PCT. HNCT xã |
|
|
|
54 |
Bản Hữu Long |
1945 |
Dao |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Duy Chiến |
1953 |
Tày |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
XI |
Xã Đường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Điều Đưu |
1952 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 1 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Vi Văn Bào |
1956 |
Nùng |
x |
|
Thôn 2 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Nông Công Hợp |
1936 |
Tày |
x |
|
Thôn 3 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hoàng Văn Hồ |
1957 |
Tày |
x |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
CB DTTG xã |
|
|
|
60 |
Điểu Boòng |
1954 |
Mnông |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
61 |
Vi Văn Bền |
1958 |
Nùng |
x |
|
Thôn 6 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Xã Đak Nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Điểu Thanh |
1972 |
Mnông |
x |
|
Thôn Đăng Lang |
|
|
|
|
Giáo lý viên |
|
|
|
|
|
63 |
Điểu KLốp |
1972 |
Mnông |
x |
|
Thôn Bù Ghe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HCCB |
64 |
Đàm Văn Huệ |
1963 |
Tày |
x |
|
Thôn Đak Wí |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Điểu KRam |
1938 |
Mhông |
x |
|
Thôn ĐakLa |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Điểu SRơ (b) |
1957 |
Mnông |
x |
|
Thôn Đak Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HCCB |
67 |
Lý Văn Phang |
1962 |
Nùng |
x |
|
Thôn Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HV. HND |
68 |
Điểu Quar |
1949 |
Mnông |
x |
|
Thôn Đak Nung |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
T. binh |
69 |
Mông Văn Tài |
1940 |
Tày |
x |
|
Thôn Đak Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Điểu KRông |
1944 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 1 |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Điểu Va |
1957 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV.HNCT |
72 |
Triệu Công Uẩn |
1964 |
Tày |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
73 |
Nông Văn Tư |
1954 |
Tày |
x |
|
Thôn 4 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Nguyễn Thanh Toán |
1966 |
Kinh |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV.HCTĐ |
75 |
Điểu Gia Rá |
1936 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 6 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Lương Thị Ngoại |
1964 |
S'tiêng |
|
x |
Thôn 7 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Điểu Đách |
1964 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
78 |
Nông Văn Nguyên |
1947 |
Tày |
x |
|
Thôn 9 |
|
|
|
CB. hưu trí |
|
|
|
|
|
|
79 |
Điểu Lôi |
1940 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 10 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Điểu KRang |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 11 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Điểu Dân |
1932 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 12 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Điểu Kinh |
1954 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
83 |
Điểu Kim |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 2 |
|
|
Phó trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Điểu Chon |
1957 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
P. Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Điểu Khăng |
1972 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn 7 |
|
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Điểu KRang |
1950 |
Mnông |
x |
|
Thôn Sơn Thành |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Điểu Nai |
1940 |
Mnông |
x |
|
Thôn Sơn Lang |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Điểu Y Tơn Ê Ban |
1950 |
Mnông |
x |
|
Thôn Sơn Tần |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
Xã Nghĩa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Điểu Da Ren |
1950 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn Bình Thọ |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Điểu Trăng |
1949 |
S'tiêng |
x |
|
Thôn Bình Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
91 |
Phạm Văn Huề |
1950 |
Kinh |
x |
|
Thôn Bình Hòa |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Hà Văn Phú |
1947 |
Hoa |
x |
|
Thôn Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
93 |
Dắn Tắc Lỳ |
1935 |
Hoa |
x |
|
Thôn Bình Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
E |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
24 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều Greo |
1944 |
S’tiêng |
x |
|
Thiện Cư |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điều Xe |
1963 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
3 |
Điều Prế |
1959 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
II |
TT. Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Sơn |
1962 |
S’tiêng |
x |
|
Thanh Xuân |
|
|
Tổ T.Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vương Văn Thè |
1958 |
Nùng |
x |
|
Sóc Nê |
Già làng |
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoàng Thị Sao |
1968 |
Tày |
|
x |
Tân Nghĩa |
Già làng |
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nông Thế Bằng |
1961 |
Tày |
x |
|
Tân Thuận |
Già làng |
|
|
|
|
|
CT. HCCBxã |
|
|
|
8 |
Hoàng Văn Mạnh |
1968 |
Nùng |
x |
|
Tân Hoà |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đàm Văn Lợi |
1972 |
Nùng |
x |
|
Tân An |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nông Văn Sén |
1960 |
Nùng |
x |
|
Tân Phước |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xã Thanh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Triệu Văn Ray |
1964 |
Nùng |
x |
|
Ấp 5 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Hưng Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điểu ĐắcA |
1940 |
S’tiêng |
x |
|
Phước Tiến |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trương Thị Ngân |
1963 |
Nùng |
|
x |
Ấp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
14 |
Kim Xanh |
1957 |
Khmer |
x |
|
Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
15 |
Điểu Rét |
1957 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Tam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
16 |
Hà Văn Đốc |
1956 |
Tày |
x |
|
Ấp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
VI |
Xã Phước Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Điểu Nghĩa |
1941 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 10 Mẫu |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mông Văn Tài |
1941 |
Nùng |
x |
|
Điện Ảnh |
Già làng |
|
TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Luân Văn Thòi |
1963 |
Nùng |
x |
|
Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV HND |
20 |
Lý Xuân Long |
1954 |
Nùng |
x |
|
Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV HND |
VII |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Lục Văn Sầu |
1947 |
Nùng |
x |
|
Tân Hội |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tàng Văn Dày |
1951 |
Tày |
x |
|
Tân Hiệp |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Nông Văn Phù |
1947 |
Nùng |
x |
|
Tân Đông |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Vòng Cấm Sáng |
1964 |
Hoa |
x |
|
Tân Phong |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
55 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Xã Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểu Sơn |
1959 |
S’tiêng |
x |
|
Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
2 |
Điểu Lót |
1977 |
S’tiêng |
x |
|
Phú Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
3 |
Yác Pha |
1955 |
Chăm |
x |
|
Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
II |
Xã Đăk Ơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Ghé |
1956 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Công giáo |
|
|
|
|
|
5 |
Điểu Thông |
1980 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Ka |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điểu Ghế |
1972 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
7 |
Đinh Kiết Trung |
1972 |
Châu Mạ |
x |
|
Bù Khơn |
|
|
Tổ T Tổ DQ |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Điểu Vốt |
1973 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 4 |
|
|
Đội trưởng đội 4 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điểu PaRé |
1977 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Bưng |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hoàng Văn Xoáy |
1940 |
Tày |
x |
|
Thôn 7 |
|
|
|
B. Đội nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
III |
Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Điểu Cường |
1965 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Cà Mau |
|
|
TT.Tổ hòa giải |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điểu Quang |
1958 |
S’tiêng |
x |
|
Hai Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV.HND |
13 |
Điểu Rôn |
1948 |
S’tiêng |
x |
|
Đăk Son I |
|
|
CHT.Hội NCT |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Điểu Ka Rá |
1949 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Gia Phúc II |
|
|
|
|
Trưởng nhóm đạo Tin lành |
|
|
|
|
|
15 |
Điểu Xưng |
1946 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Gia Phúc I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
16 |
Điểu Phong |
1960 |
S’tiêng |
x |
|
Phú Nghĩa |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Điểu Hom |
1973 |
S’tiêng |
x |
|
Đội 3 Khắc Khoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
18 |
Điểu Vinh |
1991 |
S’tiêng |
x |
|
Đội 6 Tân Lập |
|
|
Công an viên |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xã Đakia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Điểu BRưng |
1950 |
S’tiêng |
x |
|
Bình Hà 1 |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Điểu Dem |
1957 |
S’tiêng |
x |
|
Bình Hà 2 |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Phước Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Điểu De |
1965 |
S’tiêng |
x |
|
Bình Giai |
|
|
P.Tnrởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Điểu Khánh |
1962 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Tam |
|
|
TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Điểu Hùng |
1960 |
S’tiêng |
x |
|
Bù La |
|
|
|
|
Trưởng nhóm đạo Tin lành |
|
|
|
|
|
24 |
Điểu Nhoi |
1954 |
Mnông |
x |
|
Bù Nga |
|
|
|
|
Trưởng nhóm đạo Tin lành |
|
|
|
|
|
25 |
Điểu Nhúc |
1936 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Rên |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Dương Thanh Sơn |
1963 |
Nùng |
x |
|
Đăk Côn |
|
|
CHT.HCCB |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Điểu Hồng Mớt |
1959 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Lơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV HCCB |
28 |
Điểu Rốt |
1947 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Đăk Á |
|
|
Đội T. Đội SX |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Điểu Vi Rút |
1963 |
Mnông |
x |
|
Bù Dốt |
|
|
|
Nguyên BT xã Đoàn |
|
|
|
|
|
|
30 |
Hoàng Thanh Khê |
1957 |
Tày |
x |
|
Cầu Sắt |
|
|
|
Ng PCT. MTTQ xã |
|
|
|
|
|
|
VII |
Xã Đức Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Điểu Tuồng |
1960 |
S’tiêng |
x |
|
Sơn Trung |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Điểu Sốt |
1939 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Kroai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
VIII |
Xã Long Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Điểu Văn Minh |
1960 |
S’tiêng |
x |
|
Phu Mang III |
|
|
|
|
Trưởng BĐH nhà nguyện |
|
|
|
|
|
34 |
Điểu Ly Minh |
1964 |
S’tiêng |
x |
|
Phu Mang II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
35 |
Điểu Kem |
1963 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Ka II |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Điểu Không |
1964 |
S’tiêng |
x |
|
Phu Mang I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
37 |
Điểu Va Vương |
1964 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Ka l |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
IX |
Xã Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Điểu Nhiêm |
1946 |
S’tiêng |
x |
|
Bình Trung |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Lương Thanh Băng |
1952 |
Nùng |
x |
|
Bầu Đĩa |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Dường Tắc Sáng |
1958 |
Hoa |
x |
|
Đồng Tiến |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Điểu Ngôn |
1958 |
S’tiêng |
x |
|
Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
42 |
Điểu Bôm |
1945 |
S’tiêng |
x |
|
Bu Tố |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
43 |
Điểu Rách |
1946 |
S’tiêng |
x |
|
Bù Tố |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Xã Bình Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Điểu Cường |
1964 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 9 |
|
|
Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Điểu Anh |
1964 |
S’tiêng |
x |
|
Binh Minh |
|
|
|
|
|
|
|
NDSXKD giỏi |
|
|
XII |
Xã Long Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Điểu Sơn |
1958 |
S’tiêng |
x |
|
Thôn 6 |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Long Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hà Hồ Sèng |
1939 |
Hoa |
x |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
48 |
Lường Văn Độ |
1962 |
Tày |
x |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
49 |
Dương Văn Thêm |
1952 |
Nùng |
x |
|
Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
50 |
Lưu Văn Sơn |
1965 |
Hoa |
x |
|
Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
51 |
Vi Văn Hải |
1967 |
Nùng |
x |
|
Thôn 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
52 |
Nghiêm Huỳnh Tân |
1969 |
Hoa |
x |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
XIV |
Xã Phú Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Điểu Lót |
1976 |
S’tiêng |
x |
|
Thác Dài |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
54 |
Điểu Xuyên |
1979 |
S’tiêng |
x |
|
Đăk Khâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
55 |
Điểu Sơn |
1973 |
S’tiêng |
x |
|
Đăk-Son 2 |
|
|
|
|
|
|
PCT. HND xã |
|
|
|
G |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
11 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểu Lê |
1954 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 2 |
Già làng |
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xã Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điểu Ganh |
1950 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Cây Gõ |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điểu Tiếng |
1968 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Bào Teng |
|
|
|
|
|
|
CB. DTTG xã |
|
|
|
4 |
Điểu Rê |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Tranh 3 |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xã Nha Bích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lâm Thị Sa Nhê |
1946 |
Khmer |
|
x |
Ấp Suối Ngang |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lâm Hải Ân |
1954 |
Khmer |
x |
|
Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
7 |
Đinh Văn Nhung |
1966 |
Mường |
x |
|
Ấp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
8 |
Lâm Du |
1954 |
Khmer |
x |
|
Ấp 4 |
|
|
|
Nguyên BTĐU xã |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đinh Ngọc Thia |
1961 |
Mường |
x |
|
Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
10 |
Lâm Na |
1946 |
Khmer |
x |
|
Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
11 |
Điểu Son |
1963 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
H |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
40 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Xã Thuận Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chàm Sa |
1960 |
Chăm |
x |
|
Tân Phú |
|
|
|
|
Giáo cả Is lam |
|
|
|
|
ĐB HĐND xã |
2 |
Hoàng Thanh Ón |
1960 |
Nùng |
x |
|
Đồng Búa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
3 |
Lìu A Trưởng |
1944 |
Hoa |
x |
|
Bầu Cây Me |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
4 |
Lục Văn Giọng |
1963 |
Nùng |
x |
|
Bù Xăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
II |
Xã Thuận Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoàng Văn Toản |
1943 |
Nùng |
x |
|
Thuận Tân |
UV. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điểu Nôi |
1939 |
S'tiêng |
x |
|
Thuận Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
7 |
Điểu Thăng |
1960 |
S’tiêng |
x |
|
Thuận Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
UVTW. MTTQVN |
|
III |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngưu Truyện |
1949 |
Khmer |
x |
|
Ấp3 |
|
|
CHP.HCTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xã Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Phan Hoài Ngọc |
1954 |
Kinh |
x |
|
Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
10 |
Hoàng Văn Thượng |
1961 |
Tày |
x |
|
Phước Tân |
|
|
TT. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoàng lợi |
1944 |
Nùng |
x |
|
Cây Điệp |
Già làng |
|
|
|
|
|
CT. HNCT xã |
|
|
|
12 |
Mông Văn Láng |
1950 |
Nùng |
x |
|
Phước Tiến |
|
|
|
Nguyên CT UBMT xã |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thạch Dương |
1964 |
Khmer |
x |
|
Nam Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
14 |
Bế Văn Chiều |
1970 |
Tày |
x |
|
Phước Tâm |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nông Văn Bào |
1972 |
Nùng |
x |
|
Tràng Tranh |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nông Văn Phùng |
1955 |
Nùng |
x |
|
Đồng Bia |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngưu Chạy |
1957 |
Khmer |
x |
|
Thạch Màng |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dương Minh Thanh |
1954 |
Tày |
x |
|
Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
19 |
Lục Văn Khèn |
1953 |
Nùng |
x |
|
Suối Đôi |
|
|
|
|
|
|
CT.HKH xã |
|
|
|
20 |
Nguyễn Tuyên Xưng |
1948 |
Tày |
x |
|
Suối Da |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
21 |
Thạch Khâu |
1965 |
Khmer |
x |
|
Pa Pếch |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thạch Bỉ |
1951 |
Khmer |
x |
|
Suối Nhung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
23 |
Lý Di Thành |
1969 |
Hoa |
x |
|
Cây Cày |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
VII |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Lý Xa Kách |
1937 |
Khmer |
x |
|
Ấp 1 |
PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Triệu Văn thuận |
1969 |
Nùng |
x |
|
Ấp 2 |
|
|
|
|
|
|
CB-DTTG xã |
|
|
|
26 |
Hoàng Văn Kết |
1969 |
Nùng |
x |
|
Ấp 3 |
|
|
Đội trưởng đội 2 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Điểu Thót |
1962 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 4 |
|
|
|
|
Phó nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
VIII |
Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Điểu Hồng |
1951 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
29 |
Hoàng Văn Hoằn |
1957 |
Nùng |
x |
|
Ấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
30 |
Dương Chí Phát |
1927 |
Hoa |
x |
|
Ấp 3 |
|
|
CHP.HNCT |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đinh Văn Dược |
1942 |
Tày |
x |
|
Ấp 4 |
|
|
|
CB nghỉ Hưu |
|
|
|
|
|
Đảng viên |
32 |
Hoàng Văn Lưu |
1964 |
Tày |
x |
|
Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảng viên |
33 |
Điểu Nghinh |
1948 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
34 |
Hoàng Đăng Ninh |
1940 |
Tày |
x |
|
Suối Binh |
CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Bế Nông Từ |
1944 |
Tày |
x |
|
Ấp Cầu II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
36 |
Lục Thượng Hằng |
1955 |
Nùng |
x |
|
Suối Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
IX |
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Nguyễn Thị Kim |
1956 |
Kinh |
|
x |
Đồng Chắc |
|
|
CHT.HNCT |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hoàng Văn Long |
1965 |
Nùng |
x |
|
Bầu Le |
|
|
CHP.HND |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Nguyễn Văn Truyền |
1949 |
Kinh |
x |
|
Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
|
ND SXKD |
|
|
40 |
La Văn Thảy |
1949 |
Nùng |
x |
|
Đồng Xê |
CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J |
HUYỆN HỚN QUẢN |
44 |
Người có uy tín |
|||||||||||||
I |
Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểu Thiệu |
1976 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
II |
Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điểu Đo |
1954 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc 6 |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điểu Liên |
1931 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc 5 |
TK. HĐGL |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Quýt |
1964 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Vàng |
|
|
Đội trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xã An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Điểu Thành |
1972 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Tằng Hách |
|
|
|
|
|
|
|
ND SXKD |
|
|
IV |
Xã Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điểu A |
1962 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Lộc Khê |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Điểu Thủ |
1957 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
8 |
Nông Văn Pháng |
1952 |
Tày |
x |
|
Ấp Đồng Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
Hội viên HCCB |
9 |
Nông Văn Quý |
1954 |
Tày |
x |
|
Ấp Chả Lon |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Tân Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Điểu Đel |
1942 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Ruộng 1 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Điểu Chi |
1951 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Xạc Lây |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điểu Xuân |
1948 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Lớn |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Xã Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Điểu Thành |
1965 |
S'tiêng |
x |
|
Tổ 9, ấp 3 |
Tổ T Tổ GL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Lâm Hột |
1969 |
Tàmun |
x |
|
Ấp sóc 5 |
Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Xã An Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Điểu Nông |
1959 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 1 |
|
|
TB.Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Điểu Klui |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
17 |
Điểu Mơ |
1950 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
18 |
Điểu Trích |
1953 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
19 |
Điểu Sinh |
1942 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 54 |
UV. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Điểu Cương |
1945 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 6 |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Điểu Khươm |
1951 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
IX |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hà Văn Thọn |
1948 |
Thái |
x |
|
Ấp Sóc Quả |
|
|
BCH Hội NCT |
|
|
|
|
|
|
Đảng viên |
23 |
Điểu Tuông |
1954 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Quả |
CT. HĐGL |
|
P.Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Điểu Đê |
1953 |
S’tiêng |
|
|
Ấp Sóc Ruộng |
|
|
CHT. Hội CTD |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Điểu Phương |
1977 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Ruộng |
|
|
CB. Kh nông |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Điểu Nít |
1953 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Hưng Phát |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Điểu Thoi |
1951 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Hưng Phát |
UV.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Điểu Hia |
1941 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Đông Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
X |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Điểu Đuông |
1950 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Đông Phất |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
30 |
Điểu Nganh |
1965 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Sóc Răng |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
XI |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Điểu Hăng |
1963 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Trào A |
Già làng |
|
Phó trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Điểu Bloi |
1961 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Trào B |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Điểu Mao |
1948 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Lết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mông dân |
|
XII |
Xã Phước An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Điểu Lâm Bô |
1947 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 23 Nhỏ |
CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Điểu Dong |
1953 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 23 Lớn |
|
|
|
CB hưu trí |
|
|
|
|
|
Đảng viên |
36 |
Điểu Ưa |
1942 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Lớn |
Già làng |
|
TB.Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Điểu Xung |
1956 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Dày |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
38 |
Điểu Huynh |
1943 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp xa Trạch sóc |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Điểu Ghe |
1970 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Tranh I |
|
|
|
|
Trưởng nhỏm tin lành |
|
|
|
|
|
40 |
Điểu Tèo |
1957 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Tranh II |
|
|
|
|
Trưởng nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
41 |
Điểu Rô |
1957 |
S'tiêng |
x |
|
Tổng Cui Nhỏ |
|
|
|
|
Trưởng nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
42 |
Điểu Vất |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Tổng Cui Lớn |
- |
|
|
|
Trưởng nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43. |
Điểu Cư |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Lồ Ô |
|
|
BT chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Điểu Lộc |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Sóc Dầm |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành (CMA) |
|
|
|
|
|
45 |
Điểu Sơn |
1955 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Phùm Lu |
|
|
|
|
Trưởng nhóm Tin lành (CMA) |
|
|
|
|
|
46 |
Thị Mương |
1966 |
S'tiêng |
|
X |
Áp Bù Dinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
47 |
Điểu Cúc |
1961 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Tư Ly |
|
|
Trưởng ấp |
|
Trưởng nhóm Tin lành Liên hữu cơ đốc |
|
|
|
|
|
48 |
Điểu Danh |
1939 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Xa Cô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
K |
HUYỆN LỘC NINH |
47 |
Người có uy tín |
|
|
|
||||||||||
I |
Xã Lộc Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mạch Văn Ngôn |
1966 |
Kinh |
x |
|
Ấp Lộc Bình 1 |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điểu Minh Hởi |
1958 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp K’Liêu |
|
|
BT Chi bộ |
|
|
|
|
|
|
ĐB HĐNDxã |
3 |
Điểu S Rá |
1954 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp Tà Tê 1 |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểu Sớt |
1948 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Tà Tê 2 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lâm Nghép |
1950 |
Khmer |
x |
|
Ấp Cần Dực |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Điểu Pe |
1943 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 8A |
CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Điểu Hum |
1932 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 8B |
PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Điểu De |
1947 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 8C |
PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Điểu Khởi |
1952 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 7 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xã Lộc Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lâm Mít |
1962 |
Khmer |
x |
|
Ấp Sóc Lớn |
|
|
CHP.HND |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lâm Đay |
1959 |
Khmer |
x |
|
Ấp Ba Ven |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Lâm Bắc |
1950 |
Khmer |
x |
|
Ấp Chả Đôn |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lý Văn Sú |
1954 |
Nùng |
x |
|
Ấp Đồi Đá |
Già làng |
|
CHT.HCCB |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xã Lộc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Lâm Ly |
1945 |
Khmer |
x |
|
Ấp Chà Là |
CT.HĐGL |
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Lâm Cốp |
1952 |
Khmer |
x |
|
Ấp Hưng Thịnh |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Lâm Vi |
1975 |
Khmer |
x |
|
Ấp Tà Thiết |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Xã Lộc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Lâm Hớ |
1949 |
Khmer |
x |
|
Ấp 4 |
CT. HĐGL |
|
Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
ĐBHĐND xã |
VI |
Xã Lộc Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Điểu Phúc |
1941 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Bù Núi A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
19 |
Điểu Luôm |
1946 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Bù Núi B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
VII |
Xã Lộc Thuận |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Lâm Mót |
1941 |
Khmer |
x |
|
Ấp 8 |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Điểu Lương |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 9 |
CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Xã Lộc Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kim Dân |
1952 |
Khmer |
x |
|
Ấp Hiệp Tâm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
23 |
Vi Văn Thạch |
1969 |
Thái |
x |
|
Ấp Hiệp Hoàn A |
|
|
Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Xã Lộc An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Điểu Khé |
1940 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 54 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Điểu KRim |
1941 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 1 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Điểu Khunh |
1937 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 2 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Điểu Rớt |
1950 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 3 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Điểu Dum |
1933 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 7 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kha Công Chính |
1937 |
Thái |
x |
|
Ấp 8 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Điểu Đô |
1937 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp 9 |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Xã Lộc Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Lâm Lay |
1961 |
Khmer |
x |
|
Ấp 7 |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Điểu Khớ |
1960 |
S'tiêng |
x |
|
Ấp 9 |
|
|
TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Xã Lộc Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Lâm Hay |
1944 |
Khmer |
x |
|
Ấp Chàng Hai |
|
|
|
CB hưu trí |
|
|
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Tăng Sua |
1951 |
Kinh |
x |
|
Ấp Việt Quang |
|
|
CHT.HND |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Điểu Ky |
1952 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Bù Tam |
|
|
Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Lâm Xuân |
1972 |
Khmer |
x |
|
Ấp Việt Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
HV HND |
37 |
Lâm Nhay |
1961 |
Khmer |
x |
|
Ấp Bồn Xăng |
|
|
Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Xã Lộc Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Lâm Sươn |
1964 |
Khmer |
x |
|
Ấp Soor Rung |
PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Lâm Sơn |
1960 |
Khmer |
x |
|
Ấp Bù Nồm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
BHĐNDxã |
40 |
Nông Thị Nhị |
1960 |
Nùng |
|
X |
Ấp Tân Hai |
|
|
CHT.HPN |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Lâm Bo |
1972 |
Khmer |
x |
|
Ấp Vẻ Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
42 |
Điểu Meng |
1940 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Bù Linh |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Xã Lộc Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trần Văn Cáo |
1954 |
Kinh |
x |
|
Ấp Thạnh Phú |
|
|
Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Xã Lộc Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Liêu Đinh Lang |
1957 |
Tày |
x |
|
Ấp 11 B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
45 |
Điểu Dế |
1957 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Măng Cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
46 |
Triệu Đình Ước |
1961 |
Tày |
x |
|
Ấp K54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông dân |
|
47 |
Điểu Nẵng |
1929 |
S’tiêng |
x |
|
Ấp Vườn Bưởi |
Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính và việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị, chuyên viên khối nghiên cứu tổng hợp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về khen thưởng các công trình tham dự giải thưởng về chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân với Hội Cựu chiến binh tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực: giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về công tác quản lý và kiểm duyệt thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 47/2009/QĐ-UBND Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, lao động tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 12 và 15 Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 62/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động thoát nước tại đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND điều bảng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và khai thác nguồn lợi Điệp quạt tại vùng biển ven bờ xã Phước Thể, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi y tế đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại Bệnh viện 09 và Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đống Đa Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính trong lĩnh vực đất đai của tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND quy định tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên những tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014