Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 10/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phùng Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 19/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 - TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh sửa đổi bổ sung Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc giao dự toán Thu - Chi ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc.
(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,18,19,20/CKTC-NSĐP đính kèm).
Số liệu công khai về dự toán đầu tư XDCB năm 2014 và Chương trình mục tiêu quốc gia có Quyết định công khai riêng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn |
17.498.000 |
|
I |
Tổng thu cân đối NSNN |
17.498.000 |
|
1 |
Thu nội địa |
14.398.000 |
|
2 |
Thu XNK |
3.100.000 |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
9.251.423 |
|
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.887.590 |
|
|
Thu NSĐP được hưởng 100% |
692.850 |
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
8.194.740 |
|
2 |
Bổ sung từ NS TW |
363.833 |
|
|
Bổ sung cân đối |
213.000 |
|
|
Bổ sung mục tiêu |
49.954 |
|
|
Bổ sung mục tiêu khác |
100.879 |
|
3 |
Nhiệm vụ năm trước chuyển sang |
0 |
|
4 |
Huy động theo khoản 3 điều 8 |
0 |
|
5 |
Thu kết dư |
0 |
|
6 |
Thu viện trợ |
0 |
|
B |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.251.423 |
|
I |
Chi NSĐP quản lý |
8.887.590 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.318.000 |
|
|
vốn XDCB tập trung |
2.916.000 |
|
|
Từ các nguồn để lại |
400.000 |
|
|
Chi đầu tư hỗ trợ DN |
2.000 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
5.300.058 |
|
|
Chi quốc phòng |
99.125 |
|
|
Chi An ninh |
51.848 |
|
|
Chi sự nghiệp Giáo dục |
1.946.442 |
|
|
Chi sự nghiệp Y tế |
523.899 |
|
|
Chi sự nghiệp KHCNMT |
27.571 |
|
|
Chi sự nghiệp VHTT |
96.947 |
|
|
Chi sự nghiệp PTTH |
38.689 |
|
|
Chi sự nghiệp TDTT |
83.266 |
|
|
Chi bảo đảm XH |
425.720 |
|
|
Chi sự nghiệp Kinh tế |
752.894 |
|
|
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
140.836 |
|
|
Chi quản lý hành chính |
1.017.680 |
- |
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
18.750 |
|
|
Chi khác ngân sách |
33.862 |
|
|
Chi thường xuyên khác |
42.529 |
|
|
Chi dân số và KHH gia đình |
|
|
3 |
Chi trả nợ trong nước |
|
|
4 |
Chi viện trợ |
|
|
5 |
Dự phòng |
243.390 |
|
6 |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
24.632 |
|
7 |
Chi chuyển nguồn, tạo nguồn CCTL |
0 |
|
8 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
9 |
Chi nộp NS cấp trên |
0 |
|
II |
Chi Chương trình mục tiêu |
363.833 |
|
|
T.đó: - Vốn ĐT dự án quan trọng |
213.000 |
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
49.954 |
|
|
Vốn mục tiêu khác |
100.879 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|||
I |
Nguồn thu NS cấp tỉnh |
8.557.948 |
|
|||
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
8.194.115 |
|
|||
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
158.975 |
|
|||
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
8.035.140 |
|
|||
2 |
Bổ sung từ NS TW |
363.833 |
|
|||
|
a. Bổ sung chi cân đối |
0 |
|
|||
|
b. Bổ sung có mục tiêu |
363.833 |
|
|||
|
b.1-Bổ sung mục tiêu theo dự toán |
363.833 |
|
|||
|
Bổ sung các dự án công trình quan trọng |
213.000 |
|
|||
|
Chương trình mục tiêu quốc gia |
49.954 |
|
|||
|
Thực hiện các chính sách mới |
100.879 |
|
|||
|
b.2 Bổ sung mục tiêu khác |
0 |
|
|||
3 |
Các khoản huy động theo khoản 3 điều 8 |
0 |
|
|||
4 |
Thu chuyển nguồn thu năm trước chuyển sang |
0 |
|
|||
5 |
Thu viện trợ |
0 |
|
|||
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.557.948 |
|
|||
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh |
5.461.272 |
|
|||
2 |
Bổ sung NS cấp huyện |
3.096.676 |
|
|||
|
Bổ sung cân đối |
1.751.552 |
|
|||
|
Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới) |
1.345.124 |
|
|||
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN THỊ |
3.790.151 |
|
|||
|
(Gồm NS cấp huyện và NS cấp xã, P,TT) |
|
|
|||
I |
Nguồn thu NS cấp huyện |
3.573.491 |
|
|||
1 |
Thu NS hưởng theo phân cấp |
476.815 |
|
|||
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
318.025 |
|
|||
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
158.790 |
|
|||
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh |
3.096.676 |
|
|||
|
Bổ sung cân đối |
1.751.552 |
|
|||
|
Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới) |
1.345.124 |
|
|||
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
|
|||
II |
Nguồn thu NS cấp xã |
839.826 |
|
|
||
1 |
Thu NS hưởng theo phân cấp |
216.660 |
|
|
||
|
Các khoản thu được hưởng 100% |
215.850 |
|
|
||
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
810 |
|
|
||
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp huyện |
623.166 |
|
|
||
|
Bổ sung cân đối |
383.437 |
|
|
||
|
Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới) |
239.729 |
|
|
||
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
|
|
||
III |
Chi Ngân sách cấp huyện (thị) |
3.790.151 |
|
|
||
1 |
Chi NS cấp huyện |
2.950.325 |
|
|
||
2 |
Chi NS cấp xã |
839.826 |
|
|
||
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 12/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2014 |
Ghi chú |
|
Tổng thu NSNN |
17.818.000 |
|
A |
Tổng thu cân đối |
17.498.000 |
|
I |
Thu nội địa |
14.398.000 |
|
1 |
Thu DN QDTW |
145.000 |
|
|
Thuế GTGT |
136.400 |
|
|
Thuế TNDN |
8.000 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
|
|
Thuế môn bài |
250 |
|
|
Thuế tài nguyên |
200 |
|
|
Thu khác |
150 |
|
2 |
Thu DN QD ĐP |
55.000 |
|
|
Thuế GTGT |
34.100 |
|
|
Thuế TNDN |
18.000 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
|
|
Thuế môn bài |
150 |
|
|
Thuế tài nguyên |
2.700 |
|
|
Thu khác |
50 |
|
3 |
Thu DN ĐTNN |
12.814.500 |
|
|
Thuế GTGT |
2.249.000 |
|
|
Thuế TNDN |
2.500.700 |
|
|
Thuế TTĐB |
8.064.500 |
|
|
Thuế môn bài |
300 |
|
|
Thuế tài nguyên |
0 |
|
|
Thu khác |
0 |
|
4 |
Thu NQD |
280.000 |
|
a |
Thu từ các DN |
275.500 |
|
|
Thuế GTGT |
179.600 |
|
|
Thuế TNDN |
60.400 |
|
|
Thuế TTĐB |
14.500 |
|
|
Thuế môn bài |
7.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
12.000 |
|
|
Thu khác |
2.000 |
|
b |
Thu từ các hộ SX KD |
4.500 |
|
|
Thuế GTGT |
2.700 |
|
|
Thuế TNDN |
0 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
|
|
Thuế môn bài |
1.800 |
|
|
Thuế tài nguyên |
0 |
|
|
Thu khác |
0 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
310.000 |
|
6 |
Thu phí trước bạ |
160.000 |
|
|
Trước bạ nhà đất |
5.200 |
|
|
Trước bạ không phải nhà đất |
154.800 |
|
7 |
Thuế BVMT |
80.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
35.000 |
|
|
Thu phí, lệ phí Trung ương |
10.000 |
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh |
18.600 |
|
|
Thu phí, lệ phí huyện |
3.500 |
|
|
Thu phí, lệ phí xã |
2.900 |
|
9 |
Thuế SD đất phi NN |
12.500 |
|
|
Trên địa bàn phường |
6.400 |
|
|
Trên địa bàn xã |
6.100 |
|
10 |
Tiền thuê đất |
30.000 |
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
|
Thu theo giá quy định |
74.000 |
|
|
Thu tiền đất cấp tỉnh quản lý |
100.000 |
|
|
Thu tiền đất ĐG huyện làm CĐT |
92.000 |
|
|
Thu tiền đất ĐG xã làm CĐT |
134.000 |
|
12 |
Các khoản thu tại xã |
11.000 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
65.000 |
|
|
Thu khác ngân sách TW |
0 |
|
|
Thu khác ngân sách Tỉnh |
10.300 |
|
|
Thu khác ngân sách huyện |
1.700 |
|
|
Thu khác ngân sách xã |
0 |
|
|
Thu phạt ATGT |
53.000 |
|
II |
Thu Hải quan |
3.100.000 |
|
|
Thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
1.080.000 |
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
2.020.000 |
|
|
Thuế BVMT |
0 |
|
III |
Thu viện trợ |
0 |
|
IV |
Thu huy động đần tư XD |
0 |
|
V |
Thu từ tài sản, vốn góp NN |
0 |
|
B |
Thu để lại QL qua NSNN |
320.000 |
|
1 |
Học phí+ LP, phí khác |
92.000 |
|
2 |
Viện phí |
213.000 |
|
3 |
Tịch thu chống buôn lậu |
0 |
|
4 |
Thu xổ số kiến thiết |
15.000 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 13/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
Ghi chú |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
9.571.423 |
|
A |
Chi cân đối ngân sách |
9.251.423 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.318.000 |
|
1 |
XDCB tập trung |
2.916.000 |
|
|
Trđó : - Chi trả nợ NHPT |
70.000 |
|
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
|
- Bổ sung quỹ phát triển đất |
30.000 |
|
|
- Đo đạc lập BĐĐC, Cấp giấy CNQSDĐ |
53.740 |
|
|
- Đầu tư cho các dự án |
316.260 |
|
3 |
Hỗ trợ DN |
2.000 |
|
4 |
Từ nguồn vốn vay NHPT |
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.300.058 |
|
1 |
Quốc phòng |
99.125 |
|
2 |
An ninh |
51.848 |
|
3 |
Sự nghiệp GD ĐT |
1.946.442 |
|
4 |
Sự nghiệp y tế |
523.899 |
|
5 |
Sự nghiệp KHCN |
27.571 |
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
96.947 |
|
7 |
Sự nghiệp PTTH |
38.689 |
|
8 |
Sự nghiệp TDTT |
83.266 |
|
9 |
SN đảm bảo xã hội |
425.720 |
|
10 |
SN Kinh tế |
752.894 |
|
11 |
Sự nghiệp môi trường |
140.836 |
|
12 |
SN quản lý hành chính |
1.017.680 |
|
13 |
Trợ giá hàng chính sách |
18.750 |
|
14 |
Khác ngân sách |
33.862 |
|
15 |
Thường xuyên khác |
42.529 |
|
III |
Chi dự phòng |
243.390 |
|
IV |
Chi viện trợ |
0 |
|
V |
Chi lập quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
VI |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
24.632 |
|
VII |
Chi chuyển nguồn |
0 |
|
VIII |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu |
363.833 |
|
1 |
Vốn đầu tư dự án quan trọng |
213.000 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
49.954 |
|
3 |
Thưc hiện chính sách mới |
100.879 |
|
B |
Chi từ nguồn QL chi qua NSNN |
320.000 |
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 14/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 THEO NGÀNH KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
Dự toán năm 2014 |
Ghi chú |
|
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh |
5.759.882 |
|
A |
Chi cân đối ngân sách |
5.461.272 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.278.000 |
|
1 |
XDCB tập trung |
2.196.000 |
|
|
Trđó: - Chi trả nợ NHPT |
70.000 |
|
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
80.000 |
|
|
- Bổ sung quỹ phát triển đất |
30.000 |
|
|
- Đo đạc lập BĐĐC, cấp giấy CNQSDĐ |
39.000 |
|
|
- Đầu tư cho các dự án |
11.000 |
|
3 |
Hỗ trợ DN |
2.000 |
|
4 |
Từ nguồn vốn vay NHPT |
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.700.737 |
|
1 |
Quốc phòng |
52.355 |
|
2 |
An ninh |
24.960 |
|
3 |
Sự nghiệp GD ĐT |
610.433 |
|
4 |
Sự nghiệp y tế |
523.362 |
|
5 |
Sự nghiệp KHCN |
26.435 |
|
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
70.992 |
|
7 |
Sự nghiệp PTTH |
26.540 |
|
8 |
Sự nghiệp TDTT |
69.380 |
|
9 |
SN đảm bảo xã hội |
196.644 |
|
10 |
SN Kinh tế |
588.523 |
|
11 |
Sự nghiệp môi trường |
43.302 |
|
12 |
SN quản lý hành chính |
386.581 |
|
13 |
Trợ giá hàng chính sách |
18.150 |
|
14 |
Khác ngân sách |
20.551 |
|
15 |
Thường xuyên khác |
42.529 |
|
III |
Chi dự phòng |
169.073 |
|
IV |
Chi viện trợ |
|
|
V |
Chi lập quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
VI |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
24.632 |
|
VII |
Chi chuyển nguồn |
|
|
VIII |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu |
287.320 |
|
1 |
Vốn đầu tư dự án quan trọng |
213.000 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
49.954 |
|
3 |
Thực hiện chính sách mới |
24.366 |
|
B |
Chi từ nguồn QL chi qua NSNN |
298.610 |
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 15/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng DT UBND tỉnh giao 2014 |
10% TK làm nguồn CCTL |
Dự toán giao cho các đ.vị |
Chi ra theo sự nghiệp |
|||||||||||||
SN GD&ĐT |
SN Y tế |
SN KHCN |
SN K.Tế |
QLHC |
SN VHTT |
SN TDTT |
SN ĐBXH |
SN PTTH |
SN ANQP |
Trợ giá |
SN MTr |
Chi khác |
Chi TX khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng chi |
5.461.272 |
155.746 |
2.544.991 |
579.472 |
515.948 |
24.116 |
518.778 |
364.486 |
65.135 |
62.608 |
188.227 |
24.877 |
71.416 |
18.150 |
61.166 |
18.496 |
32.117 |
A |
Chi thường xuyên |
2.700.737 |
155.746 |
2.544.991 |
579.472 |
515.948 |
24.116 |
518.778 |
364.486 |
65.135 |
62.608 |
188.327 |
24.877 |
71.416 |
18.150 |
61.166 |
18.496 |
32.117 |
I |
Tổng KP giao |
1.670.351 |
74.602 |
1.595.749 |
430.165 |
345.676 |
24.116 |
199.094 |
294.695 |
46.719 |
53.608 |
94.134 |
17.857 |
51.220 |
18.150 |
17.508 |
- |
2.809 |
1 |
Ban bảo vệ CS sức khỏe CB tỉnh |
6.130 |
426 |
5.704 |
|
5.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Dân tộc |
5.933 |
291 |
5.642 |
|
|
|
540 |
3.547 |
855 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
4.383 |
161 |
4.222 |
|
|
|
|
4.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban đền bù GPMB tỉnh |
4.764 |
180 |
4.584 |
|
|
|
4.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
35.519 |
1.720 |
33.799 |
3.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.106 |
|
|
|
|
6 |
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh |
18.820 |
963 |
17.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.857 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.933 |
218 |
5.715 |
135 |
|
|
|
|
|
|
5.580 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Cựu chiến binh |
2.443 |
97 |
2.346 |
|
|
|
|
2.262 |
|
|
84 |
|
|
|
|
|
|
9 |
KP Hội Khuyến bọc |
2.730 |
44 |
2.687 |
2.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Người mù |
2.368 |
140 |
2.228 |
|
|
|
|
|
|
|
2.228 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội nhà báo - SN VHTT |
1.118 |
85 |
1.034 |
|
|
|
|
|
1.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội nông dân |
5.449 |
251 |
5.198 |
561 |
|
|
|
4.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Phụ nữ (TTGTVL: 4+ Hội DN nữ 1) |
6.644 |
341 |
6.303 |
345 |
|
|
|
5.869 |
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội văn học nghệ thuật |
1.778 |
85 |
1.693 |
|
|
|
|
|
1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Liên hiệp Hội khoa học |
1.497 |
108 |
1.389 |
|
|
|
108 |
1.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Liên minh HTX |
3.355 |
166 |
3.189 |
225 |
|
|
922 |
2.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Mặt trận Tổ quốc |
7.137 |
362 |
6.775 |
- |
- |
- |
- |
4.895 |
1.080 |
- |
800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Sở Công thương |
18.043 |
854 |
17.189 |
|
|
|
6.564 |
10.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
329.691 |
8.493 |
321.198 |
314.988 |
|
|
|
6.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Giao thông Vận tải |
62.638 |
5.547 |
57.091 |
|
|
|
50.224 |
6.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
8.141 |
375 |
7.766 |
900 |
|
|
1.313 |
5.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Khoa học CNghệ |
33.413 |
2.683 |
30.730 |
|
|
24.116 |
|
6.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Lao động - TB&XH |
88.927 |
2.117 |
86.810 |
3.210 |
|
|
|
6.388 |
|
|
77.212 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Ngoại vụ (t.đó KP HĐ đối ngoại: 1 tỷ) |
6.583 |
323 |
6.260 |
|
|
|
1.778 |
4.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở Nội vụ |
38.913 |
2.976 |
35.937 |
7.140 |
|
|
4.500 |
23.847 |
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
141.206 |
9.971 |
131.235 |
135 |
|
|
99.038 |
26.862 |
1.350 |
|
|
|
|
3.850 |
|
|
|
27 |
Sở Tài chính |
7.850 |
357 |
7.494 |
360 |
|
|
918 |
6.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
30.321 |
1.729 |
28.592 |
|
|
|
11.442 |
7.542 |
|
|
|
|
|
|
9.608 |
|
|
29 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
20.013 |
1.376 |
18.638 |
|
|
|
5.531 |
5.797 |
7.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Tư pháp |
17.414 |
1.127 |
16.287 |
|
|
|
3.966 |
6.067 |
6.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Văn hóa - TT - DLịch |
95.704 |
7.652 |
88.052 |
2.406 |
|
|
|
6.335 |
23.904 |
53.608 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
32 |
Sở Xây dựng |
9.256 |
286 |
8.970 |
|
|
|
2.793 |
6.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Y tế |
361.968 |
7.742 |
354.226 |
6.682 |
339.721 |
|
|
7.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Thanh tra tỉnh |
7.850 |
168 |
7.682 |
|
|
|
568 |
7.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tỉnh đoàn VPhúc |
9.849 |
441 |
9.408 |
540 |
|
|
1.000 |
5.262 |
2.489 |
|
117 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
89.749 |
3.568 |
86.181 |
|
|
|
|
69.023 |
|
|
4.658 |
|
|
12.500 |
|
|
|
37 |
Trường Cao đẳng KTKT (Dự kiến) |
22.970 |
1.608 |
21.362 |
21.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Cao đẳng Sư phạm (Dự kiến) |
26.383 |
1.583 |
24.800 |
24.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường CĐ nghề Việt Đức (dự kiến) |
15.976 |
799 |
15.177 |
15.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường chính trị (dự kiến) |
15.266 |
1.102 |
14.164 |
14.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường trung cấp kỹ thuật (dự kiến) |
6.756 |
203 |
6.553 |
6.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường TH VH nghệ thuật (dự kiến) |
4.185 |
84 |
4.101 |
4.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH QLHC |
900 |
90 |
810 |
|
|
|
|
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.354 |
938 |
16.416 |
|
|
|
|
16.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Văn phòng UBND tỉnh |
24.389 |
1.607 |
22.782 |
|
|
|
620 |
22.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
H.trợ KP Hội Bảo trợ người tàn tật và TB mồ côi - ĐBXH |
1.139 |
29 |
1.110 |
|
|
|
|
|
|
|
1.110 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội doanh nghiệp |
1.002 |
68 |
934 |
|
|
|
934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội nạn nhân CĐ da cam - ĐBXH |
730 |
47 |
684 |
|
|
|
|
|
|
|
684 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Người cao tuổi - SN VHTT |
795 |
45 |
751 |
|
|
|
|
|
751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Quỹ Phát triển đất |
1.071 |
64 |
1.007 |
|
|
|
1.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Kiến trúc sư |
154 |
- |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
52 |
Liên hiệp Hội hữu nghị |
1.591 |
144 |
1.448 |
|
|
|
|
1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hỗ trợ CLB hưu trí |
1.243 |
87 |
1.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.157 |
54 |
Công an tỉnh |
19.720 |
1.972 |
17.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.748 |
|
|
|
|
55 |
Sở cảnh sát PCCC |
3.740 |
374 |
3.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.366 |
|
|
|
|
56 |
Hỗ trợ KP hoạt động Đoàn Luật sư |
100 |
10 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
57 |
Hội Cựu TNXP |
446 |
24 |
422 |
|
|
|
|
|
|
|
422 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Hội Luật gia (QLHC) |
326 |
25 |
301 |
|
|
|
|
301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hội Y học cổ truyền |
261 |
10 |
251 |
|
251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Ban QLDA đầu tư XD công trình |
759 |
14 |
745 |
|
|
|
745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
BS vốn điều lệ Quỹ BVMT: 7 tỷ; Vốn BS: 1 tỷ |
8.000 |
100 |
7.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.900 |
|
|
62 |
Các đơn vị Khác (Thống kê, Tòa án, VKS) |
1.565 |
157 |
1.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.409 |
II |
KP đối ứng các CTr mục tiêu: |
5.994 |
0 |
5.994 |
0 |
3.394 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.400 |
0 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
1 |
KP Đối ứng các CT MTQG về y tế |
3.394 |
|
3.394 |
|
3.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối ứng CT MTQG nước sạch |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
3 |
KP Ctr PC tội phạm |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
4 |
KP Ctr PC Ma túy |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ chi theo mục tiêu |
750.746 |
32.017 |
718.729 |
138.475 |
166.878 |
0 |
270.415 |
34.666 |
18.416 |
9.000 |
61.223 |
7.020 |
12.636 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
QLHC |
38.518 |
3.852 |
34.666 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.666 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP Tăng b/chế, c.độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT theo NQ 41… |
34.618 |
3.462 |
31.156 |
|
|
|
|
31.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK T.lập Chi cục ATT và chứng nhận chữ ký số; kỷ niệm 10 TL Sở, Cổng TT |
1.000 |
100 |
900 |
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng NQ, văn bản các ngành |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK thành lập Chi cục Dạy nghề |
900 |
90 |
810 |
|
|
|
|
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN GD-ĐT |
152.750 |
14.275 |
138.475 |
138.475 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP đào tạo nguồn nhân lực theo NQ 100/2013/HĐND |
8.000 |
800 |
7.200 |
7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm HP theo NĐ 49 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP TLập TTGDTX S.Lc |
700 |
70 |
630 |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thi nâng ngạch VC, tuyển CC |
1.500 |
150 |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm TB trường học |
20.000 |
2.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP T/h KH XD xã hội học tập |
550 |
55 |
495 |
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua sắm TTB dạy nghề theo Đề án... |
30.000 |
3.000 |
27.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ 37-SN GDĐT |
82.000 |
8.200 |
73.800 |
73.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
SN Y tế |
166.878 |
0 |
166.878 |
0 |
166.878 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo |
63.600 |
- |
63.600 |
|
63.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên |
10.000 |
- |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP DK tăng BC, PC ưu đãi ngành, tăng giường bệnh |
20.278 |
- |
20.278 |
|
20.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP KCB trẻ em đến 6 tuổi |
73.000 |
- |
73.000 |
|
73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
SN ĐBXH |
63.723 |
2500 |
61.223 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61.223 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ 37 (đã có KP tăng do sửa đổi NQ 37) |
25.000 |
2.500 |
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách |
20.000 |
- |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chương trình 135 |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo |
3.200 |
- |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ TTg |
2.000 |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
DK chế độ CB CCB theo NĐ 115 |
500 |
- |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
KP mua BHYT theo QĐ 62/QĐ-TTg |
5.023 |
- |
5.023 |
|
|
|
|
|
|
|
5.023 |
|
|
|
|
|
|
5 |
SN Kinh tế |
276.575 |
6.160 |
270.415 |
0 |
0 |
0 |
270.415 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP T/h Q.Định 447 của UBDT về dự án hỗ trợ PTSX |
975 |
- |
975 |
|
|
|
975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ Quy hoạch theo Thông tư 24 |
50.000 |
5.000 |
45.000 |
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BS nguồn vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí |
155.500 |
|
155.500 |
|
|
|
155.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động xe buýt |
48.500 |
|
48.500 |
|
|
|
48.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các đv nâng cao chỉ số CPI |
500 |
50 |
450 |
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
KP h.trợ BV và phát triển rừng theo TT 80.2013 |
1.100 |
110 |
990 |
|
|
|
990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DK KP tăng b.chế, quỹ lương khối SN |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
SN PTTH |
7.800 |
780 |
7.020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.020 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tuyên truyền NTM |
1.000 |
100 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
KP T/h tăng thời lượng phát sóng, phát thanh, T/h dự án dự báo thời tiết đ.p trên truyền hình |
6.800 |
680 |
6.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.120 |
|
|
|
|
|
7 |
SN VHTT |
20.462 |
2.046 |
18.416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.416 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP t/h các ch.sách mới thuộc SNVHTT |
5.462 |
546 |
4.916 |
|
|
|
|
|
4.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.truyền, phổ biến pháp luật theo Đề án 31/2008/QĐ-TTg |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị nhà văn hóa |
4.500 |
450 |
4.050 |
|
|
|
|
|
4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, t.truyền về H.Pháp s/đ, Luật đất đai s/đổi, Luật tiếp dân,.... |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xây dựng đời sống VH khu CNg |
500 |
50 |
450 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP kỷ niệm ngày lễ lớn, năm chẵn 0, 5.... |
4.000 |
400 |
3.600 |
|
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
SN TDTT |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đại hội TDTT cấp tỉnh và tập luyện đi thi toàn quốc |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
SN KHCN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
SN AN QP |
14.040 |
1.404 |
12.636 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.636 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP trang phục dân quân tự vệ |
12.040 |
1.204 |
10.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.836 |
|
|
|
|
|
KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và nhiệm vụ khác... |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
IV |
KP phục vụ các nhiệm vụ P.Sinh |
273.646 |
49.127 |
224.519 |
10.832 |
0 |
0 |
49.269 |
35.125 |
0 |
0 |
31.470 |
0 |
7.560 |
0 |
42.458 |
18.496 |
29.308 |
1 |
QLHC |
39.028 |
3.903 |
35.125 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.125 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP sửa chữa, mua sắm tài sản... |
38.028 |
3.803 |
34.225 |
|
|
|
|
34.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP trợ cấp cán bộ không tái cử MTTQ các cấp |
1.000 |
100 |
900 |
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN GD-Đtạo |
12.036 |
1.204 |
10.832 |
10.832 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Các nh.vụ theo c/sách mới + Tăng chỉ tiêu Đ.Tạo các trường, các l.vực... |
12.036 |
1.204 |
10.832 |
10.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đảm bảo XK |
34.967 |
3.497 |
31.470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.470 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP t/h các nhiệm vụ tăng c.độ theo lương thuộc SN ĐBXH |
34.967 |
3.497 |
31.470 |
|
|
|
|
|
|
|
31.470 |
|
|
|
|
|
|
4 |
SN Kinh tế |
95.221 |
25.072 |
70.149 |
0 |
0 |
0 |
49.269 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
20.880 |
0 |
0 |
|
KP CTr nông thôn mới (b.gồm t.truyền; k.thưởng) |
3.000 |
300 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT |
20.000 |
2.000 |
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP trang bị lò đốt rác thải theo Đề án và ở T.Đảo núi |
23.200 |
2.320 |
20.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.880 |
|
|
|
KP T/h các chính sách mới theo c.độ tiền lương-SN kinh tế |
27.021 |
18.252 |
8.769 |
|
|
|
8.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP NSĐP chi cho G.Thông, Tr.học |
20.000 |
2.000 |
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua TTB TKCN, b/dưỡng II PCCCR |
2.000 |
200 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
SN Môi trường |
23.976 |
2.398 |
21.578 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.578 |
0 |
0 |
|
KP t/h các DA M.Trg theo NQ 27 và khác |
13.000 |
1.300 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.700 |
|
|
|
Các DA hỗ trợ xử lý nước thải theo NQ 27, chuyển tiếp từ 2013 sang |
10.976 |
1.098 |
9.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.878 |
|
|
6 |
Quốc phòng, an ninh |
8.400 |
840 |
7.560 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.560 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
KP diễn tập và các n.vụ ANQP khác |
8.400 |
840 |
7.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.560 |
|
|
|
|
7 |
Chi khác NS |
20.551 |
2.055 |
18.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.496 |
|
8 |
Chi TX khác |
39.467 |
10.159 |
29.308 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.308 |
|
Hỗ trợ các Hội (Phụ cấp LĐ Hội là CB nghỉ hưu) |
1.500 |
150 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp |
1.000 |
100 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
Chi TX khác |
34.067 |
9.619 |
24.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.448 |
|
KP bắn pháo hoa |
2.900 |
290 |
2.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.610 |
B |
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh |
169.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Chi tạo nguồn CCTL |
24.632 |
|
|
' |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Chi đầu tư phát triển |
2.278.000 |
Chi tiết có Quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Chi từ nguồn TWBSMT |
287.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các CT, DA quan trọng |
213.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
49.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các nhiệm vụ, chính sách mới |
24.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 18/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên huyện, thành, thị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng từ tổng thu NSNN |
Dự toán chi NS huyện, thành, thị |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành, thị |
|
|||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó: vốn nước ngoài |
Ghi chú |
||||||
Thu cân đối |
Thu Q.lý qua NSNN |
Chi cân đối ngân sách |
Chi từ thu QLý qua NSNN |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||||
1 |
Vĩnh Yên |
1.222.270 |
920.260 |
302.010 |
247.711 |
507.218 |
503.818 |
3.400 |
259.507 |
139.485 |
120.022 |
|
|
2 |
Phúc Yên |
15.696.140 |
15.692.900 |
3.240 |
132.549 |
453.437 |
450.197 |
3.240 |
320.888 |
155.820 |
165.068 |
|
|
3 |
Tam Đảo |
35.468 |
34.888 |
580 |
22.897 |
324.368 |
323.788 |
580 |
301.471 |
187.169 |
114.302 |
|
|
4 |
Bình Xuyên |
528.413 |
525.383 |
3.030 |
84.177 |
411.437 |
408.407 |
3.030 |
327.260 |
165.472 |
161.788 |
|
|
5 |
Tam Dương |
61.198 |
59.398 |
1.800 |
34.283 |
326.265 |
324.465 |
1.800 |
291.982 |
172.393 |
119.589 |
|
|
6 |
Yên Lạc |
80.530 |
77.750 |
2.780 |
58.513 |
405.822 |
403.042 |
2.780 |
347.309 |
202.126 |
145.183 |
|
|
7 |
Vĩnh Tường |
132.156 |
128.156 |
4.000 |
93.371 |
594.002 |
590.002 |
4.000 |
500.631 |
292.547 |
208.084 |
|
|
8 |
Lập Thạch |
39.245 |
37.865 |
1.380 |
25.390 |
435.598 |
434.218 |
1.380 |
410.208 |
236.390 |
173.818 |
|
|
9 |
Sông Lô |
22.580 |
21.400 |
1.180 |
15.974 |
353.394 |
352.214 |
1.180 |
337.420 |
200.150 |
137.270 |
|
|
|
Tổng cộng |
17.818.000 |
17.498.000 |
320.000 |
714.865 |
3.811.541 |
3.790.151 |
21.390 |
3.096.676 |
1.751.552 |
1.345.124 |
0 |
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 19/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: %
Số TT |
Khoản thu |
Tỷ lệ điều tiết |
Ghi chú |
1 |
Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh |
30 |
|
2 |
Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh. |
20 |
|
3 |
Thu khác từ các doanh nghiệp, cá nhân, hộ SXKD kinh doanh (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài và DN quốc doanh trung ương) |
50 |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
10 |
|
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn |
30 |
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường |
40 |
|
6 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
- Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân) |
50 |
|
|
- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư |
10 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư |
80 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư |
20 |
|
7 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
80 |
|
8 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
20 |
|
|
- Lệ phí trước bạ không phải nhà đất |
80 |
|
9 |
Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX |
50 |
|
10 |
Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD |
20 |
|
Ghi chú: Tỷ lệ điều tiết được áp dụng chung cho tất cả các huyện, thành, thị trên phạm vi toàn tỉnh.
UBND TỈNH VĨNH PHÚC |
Biểu số 20/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: %
Số TT |
Khoản thu |
Tỷ lệ điều tiết |
Ghi chú |
1 |
Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh |
70 |
|
2 |
Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh |
70 |
|
3 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn |
70 |
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường |
60 |
|
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (kể cả thu tồn đọng) |
100 |
|
5 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
- Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân) |
50 |
|
|
- Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư |
10 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư |
20 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất tư quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư |
80 |
|
6 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
80 |
|
7 |
Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD |
30 |
|
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2019 về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/10/2019
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2018 về đổi tên; chuyển thôn thành khu phố; sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Cô Tô và Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 08/07/2019
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2014 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định cụ thể điểm cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Nghị quyết 106/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về phân cấp trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 34/2011/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định bổ sung mức giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2013 kết quả giám sát công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy, công, viên chức và cán bộ cơ sở trong cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị Đông Triều mở rộng đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND phê duyệt tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án điện sử dụng năng lượng gió trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về tổng quyết toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút của Đài Phát thanh truyền hình Tây Ninh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND thành lập Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND về một số chủ trương, giải pháp tiếp tục thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2012 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn quận 1 do Ủy ban nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, xử lý hành vi vi phạm trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo Quốc tế và chi tiêu, tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Quản lý đô thị quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định mức giá tính thuế khai thác tài nguyên đối với tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 28/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận Bình Thạnh, Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân quận năm 2011 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phong Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên cổng thông tin điện tử Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo Nghị định 12/2010/NĐ-CP Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Cần Giờ 5 năm 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Đề án Bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ban hành quy định về hoạt động và quản lý nội dung thông tin mang tính báo chí của đài truyền thanh cơ sở do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 70/2006/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động Báo cáo viên pháp luật, Tuyên truyền viên pháp luật cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về chuyển giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng để tính Lệ phí trước bạ nhà ở, công trình xây dựng khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định sử dụng tạm thời một phần lòng đường; lề đường - hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định trợ cấp hằng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hằng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hằng tháng thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách bê tông hoá đường giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách Huyện, Chương trình công tác năm 2011 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 22/01/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về chuẩn nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 11/01/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND phê duyệt phương án giá đất của tỉnh Quảng Ninh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND phê chuẩn phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, Huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về quy định giá bồi thường cây trồng, hoa màu trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2004/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường Nhà, Vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển năm 2011; kế hoạch phát triển kinh tế 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 19/2007/NQ-HĐND và sửa đổi Nghị quyết 13/2008/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 11/03/2011
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Ban Bảo vệ dân phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2009 quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 05/06/2013
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012