Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 37/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Cao Khoa |
Ngày ban hành: | 16/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1874/STC-QLGCS ngày 31/7/2013 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 57/BC-STP ngày 07/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào những quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
Khi giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kunh tế Dung Quất; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
A |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Sa khoáng Titan (Ilmentie) |
Tấn |
1.500.000 |
|
B |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
I |
Đất, cát, sạn, sỏi, than |
|
|
|
1 |
Đất, cát khai thác để san lấp |
m3 |
20.000 |
|
2 |
Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm …) |
m3 |
50.000 |
|
3 |
Đất làm cao lanh |
m3 |
150.000 |
|
4 |
Cát xây dựng |
m3 |
40.000 |
|
5 |
Cát nhiễm mặn |
m3 |
20.000 |
|
6 |
Sỏi, sạn |
|
|
|
6.1 |
Loại 1 x 2 |
m3 |
120.000 |
|
6.2 |
Loại 2 x 4 |
m3 |
110.000 |
|
6.3 |
Loại 4 x 6 |
m3 |
100.000 |
|
6.4 |
Loại khác |
m3 |
80.000 |
|
7 |
Than bùn các loại |
Tấn |
80.000 |
|
II |
Đá xây dựng thông thường |
|
|
|
1 |
Đá hộc |
m3 |
120.000 |
|
2 |
Đá chẻ xây dựng |
m3 |
300.000 |
|
3 |
Đá ong |
m3 |
150.000 |
|
4 |
Đá xây dựng 1cm x 2cm |
m3 |
240.000 |
|
5 |
Đá xây dựng 2cm x 4cm |
m3 |
210.000 |
|
6 |
Đá xây dựng 4cm x 6cm |
m3 |
180.000 |
|
7 |
Đá 0,5cm x 1cm |
m3 |
165.000 |
|
8 |
Đá cấp phối A |
m3 |
150.000 |
|
9 |
Đá cấp phối B |
m3 |
120.000 |
|
10 |
Đá bụi |
m3 |
45.000 |
|
11 |
Đá nung vôi |
m3 |
225.000 |
|
III |
Đá Granit, đá bazan |
|
|
|
1 |
Đá granit dạng khối |
|
|
|
1.1 |
Màu đỏ |
m3 |
3.500.000 |
|
1.2 |
Màu hồng |
m3 |
2.600.000 |
|
1.3 |
Màu đen |
m3 |
3.200.000 |
|
1.4 |
Màu trắng, tím |
m3 |
1.600.000 |
|
1.5 |
Màu vàng |
m3 |
2.500.000 |
|
2 |
Đá granit ốp lát thương phẩm |
m2 |
200.000 |
|
3 |
Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có Φ ≥ 0,5m |
m3 |
3.500.000 |
|
4 |
Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng |
m3 |
100.000 |
|
C |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại: |
|
|
|
1.1 |
Nhóm II |
m3 |
6.000.000 |
|
1.2 |
Nhóm III |
m3 |
3.500.000 |
|
1.3 |
Nhóm IV |
m3 |
3.000.000 |
|
1.4 |
Nhóm V |
m3 |
2.500.000 |
|
1.5 |
Nhóm VI |
m3 |
2.100.000 |
|
1.6 |
Nhóm VII, VIII |
m3 |
1.600.000 |
|
2 |
Cành, ngọn, củi |
Ster |
250.000 |
|
3 |
Tre, nứa, lồ ô (8m/cây) |
Cây |
7.000 |
|
4 |
Mây: |
|
|
|
4.1 |
Mây nước, mây đắng |
Kg |
2.000 |
|
4.2 |
Mây bột |
Kg |
2.500 |
|
4.3 |
Mây đá: Φ < 25mm |
Sợi |
1.500 |
Φ: đường kính |
4.4 |
Mây đá: 25mm ≤ Φ < 30mm |
Sợi |
3.000 |
|
4.5 |
Mây đá: Φ ≥ 30mm |
Sợi |
4.000 |
|
4.6 |
Mây lằm: dài < 4 m |
Lằm |
12.000 |
|
4.7 |
Mây lằm: dài ≥ 4m |
Lằm |
20.000 |
|
5 |
Cây sặt |
Kg |
2.000 |
|
6 |
Đót tươi |
Kg |
4.000 |
|
7 |
Đót bông khô |
Kg |
15.000 |
|
8 |
Sa nhân tươi |
Kg |
15.000 |
|
9 |
Sa nhân khô |
Kg |
150.000 |
|
D |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
1 |
Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
m3 |
300.000 |
|
2 |
Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
3 |
Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá … |
m3 |
90.000 |
|
4 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sinh hoạt) |
|
|
|
4.1 |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
4.2 |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
3.000 |
|
5 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
|
|
5.1 |
Sử dụng nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
5.2 |
Sử dụng nước dưới đất |
m3 |
3.000 |
|
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô nhập khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lần thứ XVII (nhiệm kỳ 2010-2015) về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã không đủ chuẩn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND Quy định việc sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 16/02/2011
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng quỹ giải quyết việc làm địa phương, kèm theo Quyết định 28/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND hủy Quyết định 13/2005/QĐ.UBNDT về Quy định sử dụng thư tín điện tử do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động Mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, làng, khối phố, khu phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ, thời gian xét tặng Cờ thi đua của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Tập thể lao động xuất sắc, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 15/09/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND Quy định về thẩm tra công nghệ và đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2010 – 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống giao ban điện tử tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 15/09/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 04/08/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 146/2003/QĐ-UB quy định trong quan hệ viện trợ với tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định 154/2001/QĐ-UB về giao đơn vị chủ trì thẩm định chương trình, dự án viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 96/2009/QĐ-UBND Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố của thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về phân loại đường phố thị trấn Mộc Hóa, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường ở thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang đợt 1 năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc ngành Thông tin và Truyền thông cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ và danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 02/03/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự bình xét, khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá của thành phố giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND ban hành Đề án hỗ trợ đào tạo đại học, sau đại học dành cho học sinh, sinh viên, học viên tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 22/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chí lựa chọn và các yêu cầu đối với nhà đầu tư thực hiện dự án thăm dò, khai thác và chế biến quặng titan trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010