Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 37/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Nguyễn Khắc Chử |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIII, kỳ họp thứ 7 phê chuẩn giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 951/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
1. Giá các loại đất năm 2014 làm căn cứ để:
a) Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật đất đai năm 2003;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.
3. Mức giá đất quy định tại Quyết định này không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày kể ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
29 |
25 |
23 |
2 |
Xã Ta Gia |
27 |
23 |
20 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
23 |
18 |
16 |
I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
28 |
25 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
26 |
22 |
20 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
22 |
18 |
15 |
I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
27 |
24 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
25 |
22 |
19 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
22 |
17 |
15 |
I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
26 |
24 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
21 |
18 |
16 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
19 |
16 |
14 |
I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
27 |
24 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
25 |
22 |
19 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
21 |
16 |
12 |
I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
7 |
6 |
5 |
2 |
Xã Ta Gia |
6 |
5 |
4 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
5 |
4 |
3 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác |
Canh tác không |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
22 |
19 |
17 |
16 |
15 |
13 |
2 |
Xã Ta Gia |
20 |
18 |
15 |
15 |
13 |
11 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
18 |
14 |
12 |
13 |
10 |
9 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
470 |
320 |
225 |
320 |
225 |
120 |
2 |
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
365 |
260 |
210 |
210 |
120 |
90 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
150 |
130 |
110 |
110 |
80 |
75 |
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
376 |
256 |
180 |
256 |
180 |
96 |
2 |
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
292 |
208 |
168 |
168 |
96 |
72 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
120 |
104 |
88 |
88 |
64 |
60 |
Ghi chú:
- Xã Mường Cang: Khu vực 1: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết nhà ông Hành. Khu vực 2: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, Đất khu vực ven đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận xã; Đất khu vực ven đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn đến đường vào Phương Quang. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương Quang đến hết địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Phúc Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu Che Pó; Đất khu vực ven đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm tái định cư Sắp Ngụa 1, 2, 3. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1 từ cầu Che Pó đến hết địa phận xã; đoạn 2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào bản Nà Phát. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Kim: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2 đến đầu cầu sắt. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường Cang đến hết Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
I.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Đầu cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
1300 |
650 |
400 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
950 |
500 |
300 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 |
850 |
450 |
250 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Ngã ba Quốc lộ 279 |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng |
750 |
370 |
220 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng |
Đường rẽ vào bản Đông |
630 |
330 |
200 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên) |
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 |
690 |
350 |
220 |
7 |
Quốc lộ 279 |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Hết cổng nghĩa trang |
350 |
200 |
130 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu |
400 |
200 |
120 |
9 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A |
Ngã ba QL 279 (trường PTTH) |
400 |
200 |
120 |
10 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Địa phận UBNDTT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử |
400 |
200 |
120 |
11 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên |
350 |
180 |
110 |
12 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải |
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B |
350 |
180 |
110 |
13 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B |
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên |
350 |
180 |
110 |
14 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Mô |
350 |
180 |
110 |
15 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng |
350 |
180 |
110 |
16 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít) |
Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh |
350 |
180 |
110 |
17 |
Nhánh nối QL32 |
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà Bà Định |
230 |
130 |
110 |
18 |
Nhánh nối QL32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
230 |
130 |
110 |
19 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
950 |
500 |
300 |
20 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh) |
470 |
250 |
150 |
21 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2 |
470 |
250 |
150 |
22 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã tư Nhà khách UBND huyện |
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3) |
580 |
300 |
200 |
23 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung |
450 |
250 |
150 |
24 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Văn hoá |
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 |
600 |
300 |
200 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng |
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) |
400 |
200 |
120 |
26 |
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm |
Ranh giới đất nhà bà Thêu |
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài |
520 |
300 |
150 |
27 |
Đường sau Sân vận động |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) |
400 |
200 |
120 |
28 |
Đường sau Sân vận động |
Ranh giới đất nhà ông Lộc |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Tâm |
350 |
180 |
110 |
29 |
Đoạn nhánh khu 4 |
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm) |
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn) |
350 |
180 |
110 |
30 |
Đường nhánh sau Bưu |
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm |
350 |
180 |
110 |
31 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
350 |
180 |
110 |
32 |
Đường nhánh khu 2 |
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng |
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên |
350 |
180 |
110 |
33 |
Đường nội thị, khu 11 |
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng |
230 |
130 |
110 |
34 |
Đường nhánh khu 3 |
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện |
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn |
350 |
180 |
110 |
35 |
Đường nội thị, khu 5B |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ |
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu |
230 |
130 |
110 |
36 |
Đường nhánh khu 8 |
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão |
230 |
130 |
110 |
37 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý |
230 |
130 |
110 |
38 |
Đoạn nhánh khu 2 |
Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn) |
Hết ranh giới đất nhà bà Tự |
230 |
130 |
110 |
39 |
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 |
Tiếp giáp Quốc lộ 279 |
Tiếp giáp đường trục 3 |
230 |
130 |
110 |
40 |
Đường QL 279 |
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
230 |
130 |
110 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
110 |
I.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Đầu cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
1040 |
520 |
320 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
760 |
400 |
240 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 |
680 |
360 |
200 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Ngã ba Quốc lộ 279 |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng |
600 |
296 |
176 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng |
Đường rẽ vào bản Đông |
504 |
264 |
160 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên) |
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 |
552 |
280 |
176 |
7 |
Quốc lộ 279 |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Hết cổng nghĩa trang |
280 |
160 |
104 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu |
320 |
160 |
96 |
9 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A |
Ngã ba QL 279 (trường PTTH) |
320 |
160 |
96 |
10 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Địa phận UBNDTT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử |
320 |
160 |
96 |
11 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên |
280 |
144 |
88 |
12 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải |
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B |
280 |
144 |
88 |
13 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B |
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên |
280 |
144 |
88 |
14 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Mô |
280 |
144 |
88 |
15 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng |
280 |
144 |
88 |
16 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít) |
Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh |
280 |
144 |
88 |
17 |
Nhánh nối QL32 |
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà Bà Định |
184 |
104 |
88 |
18 |
Nhánh nối QL32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
184 |
104 |
88 |
19 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
760 |
400 |
240 |
20 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh) |
376 |
200 |
120 |
21 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2 |
376 |
200 |
120 |
22 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã tư Nhà khách UBND huyện |
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3) |
464 |
240 |
160 |
23 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung |
360 |
200 |
120 |
24 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Văn hoá |
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 |
480 |
240 |
160 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng |
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) |
320 |
160 |
96 |
26 |
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm |
Ranh giới đất nhà bà Thêu |
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài |
416 |
240 |
120 |
27 |
Đường sau Sân vận động |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) |
320 |
160 |
96 |
28 |
Đường sau Sân vận động |
Ranh giới đất nhà ông Lộc |
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm |
280 |
144 |
88 |
29 |
Đoạn nhánh khu 4 |
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm) |
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn) |
280 |
144 |
88 |
30 |
Đường nhánh sau Bưu điện huyện |
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm |
280 |
144 |
88 |
31 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
280 |
144 |
88 |
32 |
Đường nhánh khu 2 |
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng |
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên |
280 |
144 |
88 |
33 |
Đường nội thị, khu 11 |
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng |
184 |
104 |
88 |
34 |
Đường nhánh khu 3 |
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện |
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn |
280 |
144 |
88 |
35 |
Đường nội thị, khu 5B |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ |
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu |
184 |
104 |
88 |
36 |
Đường nhánh khu 8 |
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão |
184 |
104 |
88 |
37 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý |
184 |
104 |
88 |
38 |
Đoạn nhánh khu 2 |
Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn) |
Hết ranh giới đất nhà bà Tự |
184 |
104 |
88 |
39 |
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 |
Tiếp giáp Quốc lộ 279 |
Tiếp giáp đường trục 3 |
184 |
104 |
88 |
40 |
Đường QL 279 |
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
184 |
104 |
88 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
88 |
II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
29 |
24 |
19 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
26 |
22 |
18 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
24 |
20 |
17 |
II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
27 |
23 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
25 |
21 |
17 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
22 |
19 |
16 |
II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
24 |
20 |
16 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
21 |
17 |
14 |
II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
25 |
21 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
21 |
18 |
14 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
15 |
13 |
11 |
II.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
24 |
20 |
16 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
21 |
17 |
14 |
II.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên |
6 |
5 |
4 |
2 |
Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít |
4 |
3 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
21 |
18 |
14 |
16 |
13 |
11 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
19 |
16 |
13 |
14 |
12 |
10 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
17 |
14 |
11 |
13 |
10 |
8 |
II.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
320 |
240 |
150 |
200 |
120 |
85 |
2 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
300 |
200 |
140 |
180 |
120 |
75 |
3 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
190 |
140 |
110 |
140 |
88 |
65 |
4 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít |
115 |
90 |
70 |
90 |
70 |
55 |
II.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
256 |
192 |
120 |
160 |
96 |
68 |
2 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta. |
240 |
160 |
112 |
144 |
96 |
60 |
3 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
152 |
112 |
88 |
112 |
70 |
52 |
4 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít |
92 |
72 |
56 |
72 |
56 |
44 |
Ghi chú:
1. Xã Pắc Ta
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Ún; Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận cầu Hoàng Hà đến giáp địa phận xã Phúc Than - huyện Than Uyên.
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32: Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu Hoàng Hà; nhánh Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản Cang A (xã Hố Mít); Từ đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng); Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
2. Xã Thân Thuộc
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32 thuộc về địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến tiếp giáp địa phận trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện;
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 thuộc địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ địa phận trụ sở làm việc Ban quản lý rừng Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng); Đường Nậm Cần đi Nậm Sỏ, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán;
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
3. Xã Trung Đồng
+ Khu vực 1: Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc UBND xã Trung Đồng);
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta)); Khu vực trung tâm các bản: Bút Trên, Bút Dưới, Tân Dương;
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
4. Xã Phúc Khoa
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa đến cầu Nậm Bon);
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường); Đoạn ngã ba giao nhau với Quốc lộ 32 đến hết suối Nậm Be đi xã Mường Khoa;
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
II.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
950 |
600 |
500 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
700 |
450 |
350 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
750 |
470 |
370 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
700 |
450 |
350 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
400 |
250 |
200 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
400 |
250 |
200 |
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
400 |
250 |
200 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
Ngã ba 5 Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên |
285 |
170 |
150 |
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
350 |
220 |
180 |
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
350 |
220 |
180 |
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
420 |
300 |
200 |
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
230 |
150 |
120 |
13 |
Các nhánh còn lại |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
170 |
130 |
110 |
14 |
Đường nội thị |
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan |
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1 |
310 |
170 |
165 |
15 |
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông |
360 |
240 |
200 |
||
16 |
Đường xung quanh Chợ |
500 |
|
|
||
17 |
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập |
140 |
120 |
100 |
||
18 |
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. |
240 |
140 |
110 |
||
19 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
120 |
100 |
80 |
||
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
||
20 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 5 Quốc lộ 32 |
Nhà khách (Q-6) |
400 |
|
|
21 |
Đường nhánh |
Ngã 3 bưu điện (Q-7) |
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) |
400 |
|
|
22 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất cây xăng (C-3) |
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12) |
400 |
|
|
23 |
Đường nhánh |
Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) |
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5) |
400 |
|
|
24 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) |
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) |
400 |
|
|
25 |
Đường nhánh |
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) |
350 |
|
|
26 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) |
350 |
|
|
II.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
760 |
480 |
400 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
560 |
360 |
280 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
600 |
376 |
296 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
560 |
360 |
280 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
336 |
216 |
180 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
336 |
216 |
180 |
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
336 |
216 |
180 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên |
240 |
152 |
120 |
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
280 |
176 |
144 |
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
280 |
176 |
144 |
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
360 |
240 |
160 |
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
200 |
120 |
100 |
13 |
Các nhánh còn lại |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
160 |
116 |
96 |
14 |
Đường nội thị |
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan |
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1 |
264 |
158,4 |
132 |
15 |
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông |
320 |
192 |
160 |
||
16 |
Đường xung quanh Chợ |
400 |
|
|
||
17 |
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập |
120 |
104 |
88 |
||
18 |
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. |
192 |
115,2 |
96 |
||
19 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
96 |
80 |
64 |
||
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
||
20 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 5 Quốc lộ 32 |
Nhà khách (Q-6) |
336 |
|
|
21 |
Đường nhánh |
Ngã 3 bưu điện (Q-7) |
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) |
336 |
|
|
22 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất cây xăng (C-3) |
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12) |
336 |
|
|
23 |
Đường nhánh |
Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) |
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Q-5) |
336 |
|
|
24 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) |
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) |
336 |
|
|
25 |
Đường nhánh |
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) |
280 |
|
|
26 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) |
280 |
|
|
III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
29 |
24 |
19 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
27 |
23 |
18 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng |
26 |
22 |
17 |
4 |
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng |
22 |
19 |
16 |
III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
27 |
23 |
18 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
26 |
22 |
17 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng |
25 |
21 |
16 |
4 |
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng |
21 |
18 |
14 |
III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
25 |
21 |
17 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
24 |
20 |
16 |
4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
21 |
17 |
14 |
III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
25 |
21 |
17 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
24 |
20 |
16 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng |
21 |
17 |
14 |
4 |
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng |
14 |
12 |
9 |
III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
25 |
21 |
19 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
24 |
20 |
16 |
4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
21 |
17 |
14 |
III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình |
5 |
4 |
3 |
2 |
Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
4 |
3 |
2 |
3 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
3 |
2 |
2 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
21 |
18 |
14 |
16 |
13 |
11 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
20 |
17 |
14 |
15 |
13 |
10 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
19 |
16 |
13 |
14 |
12 |
10 |
4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
17 |
14 |
11 |
13 |
10 |
8 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Bình Lư |
260 |
150 |
120 |
200 |
130 |
80 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
125 |
85 |
60 |
95 |
65 |
70 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma. |
120 |
80 |
55 |
90 |
60 |
60 |
4 |
Xã Khun Há |
95 |
65 |
50 |
70 |
50 |
50 |
5 |
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài) |
900 |
330 |
220 |
|
|
|
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Bình Lư |
208 |
120 |
96 |
160 |
120 |
64 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
100 |
68 |
48 |
76 |
52 |
56 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma |
96 |
64 |
44 |
72 |
48 |
48 |
4 |
Xã Khun Há |
76 |
52 |
40 |
56 |
40 |
40 |
5 |
Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài) |
720 |
264 |
176 |
|
|
|
Ghi chú:
- Xã Bình Lư: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ tiếp giáp cống bà Hà đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã (đi xã Nà Tăm) đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm, đường liên bản đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học số 1 xã Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Bo: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ trụ sở UBND xã đến cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình, đoạn từ cống ông Giảng đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm; Đất thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp Nhất. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Thèn Sin: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện, đoạn từ cầu bê tông bản Lở Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp đường đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ, đoạn tiếp giáp đường liên huyện đến hết địa phận hành chính xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu bê tông đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến hết bản Van Hồ. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Sơn Bình: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối ông Hải - Bản 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4D đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết ranh giới đất nhà ông Sơn Tho. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Hồ Thầu: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Giang Ma: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ giáp ranh thị xã đến tiếp giáp xã Hồ Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Hon: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Giang: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) bản trung tâm xã (mới) đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, đoạn từ ngã 3 UBND xã đến hết địa phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Sùng Phài: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông thôn, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi các hướng + 200m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ UBND xã + 200m đến Trung tâm y tế xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nùng Nàng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+ 500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nà Tăm: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bản Bo, Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Khun Há: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài Thầu thấp; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Tả Lèng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến Trạm y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
III.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
650 |
300 |
200 |
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
700 |
350 |
200 |
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
500 |
250 |
150 |
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
250 |
150 |
100 |
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
250 |
150 |
100 |
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
250 |
150 |
100 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
250 |
150 |
100 |
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
750 |
350 |
200 |
9 |
Đường 36m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
350 |
200 |
150 |
10 |
Đường 36m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
500 |
300 |
150 |
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã tư đường 36 |
750 |
350 |
170 |
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã tư đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
750 |
350 |
170 |
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
700 |
350 |
170 |
14 |
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
240 |
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã ba bản Bình Luông |
250 |
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
400 |
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
400 |
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
350 |
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
330 |
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
170 |
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
350 |
200 |
120 |
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Quốc lộ 4D |
đường 36m tránh 4D |
440 |
220 |
120 |
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
160 |
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư |
350 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn |
Đường 36 m |
300 |
|
|
27 |
Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
|
400 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
80 |
III.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
520 |
240 |
160 |
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
560 |
280 |
160 |
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
400 |
200 |
120 |
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
200 |
120 |
80 |
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
200 |
120 |
80 |
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
200 |
120 |
80 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
200 |
120 |
80 |
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
600 |
280 |
160 |
9 |
Đường 36m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
280 |
160 |
120 |
10 |
Đường 36m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
400 |
240 |
120 |
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã tư đường 36 |
600 |
280 |
136 |
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã tư đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
600 |
280 |
136 |
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
560 |
280 |
136 |
14 |
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
192 |
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã ba bản Bình Luông |
200 |
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
320 |
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
320 |
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
280 |
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
264 |
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
136 |
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
280 |
160 |
96 |
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Quốc lộ 4D |
đường 36m tránh 4D |
352 |
176 |
96 |
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
128 |
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư |
280 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn |
Đường 36 m |
240 |
|
|
27 |
Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
|
320 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
64 |
IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
27 |
23 |
18 |
IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
26 |
21 |
17 |
IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
24 |
20 |
16 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
26 |
21 |
17 |
IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
7 |
5 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
21 |
17 |
14 |
16 |
13 |
10 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng |
550 |
330 |
220 |
330 |
198 |
110 |
Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất ở tại đô thị
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng |
440 |
264 |
176 |
264 |
158 |
88 |
Ghi chú: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại đô thị
IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Tõ |
Đến |
|||||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.600 |
500 |
300 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
2.100 |
600 |
400 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
1.600 |
500 |
300 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.300 |
400 |
300 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.100 |
400 |
300 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
700 |
350 |
250 |
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
Ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng |
800 |
350 |
250 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
800 |
350 |
250 |
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
800 |
350 |
250 |
10 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
400 |
300 |
11 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
1.000 |
400 |
300 |
12 |
Đường Lê Duẩn |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.000 |
400 |
300 |
13 |
Đường Trường Chinh |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.000 |
400 |
300 |
14 |
Đường Trường Chinh |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
900 |
350 |
250 |
15 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.500 |
600 |
400 |
16 |
Đại Lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 |
1.500 |
|
|
17 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.000 |
350 |
300 |
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
1.100 |
400 |
300 |
19 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
600 |
300 |
250 |
20 |
Đường Ven Hồ Thượng Lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1300 |
500 |
300 |
21 |
Đường đi Bản Đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông |
550 |
250 |
200 |
22 |
Đường đi Bản Đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông |
300 |
220 |
200 |
23 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) |
1.000 |
|
|
24 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thị xã |
400 |
250 |
200 |
25 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp cổng vào Trung đoàn 880 |
500 |
300 |
200 |
26 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cổng Nhà máy chè |
300 |
250 |
200 |
27 |
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
250 |
210 |
200 |
28 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo |
500 |
300 |
250 |
29 |
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết số nhà 003, ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo |
800 |
400 |
300 |
30 |
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
400 |
250 |
200 |
31 |
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động thị xã |
500 |
300 |
250 |
32 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.000 |
400 |
300 |
33 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) |
400 |
250 |
200 |
34 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
1.000 |
400 |
300 |
35 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
500 |
300 |
250 |
36 |
Đường Bế Văn Đàn |
Đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
500 |
250 |
200 |
37 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
400 |
250 |
200 |
38 |
Đường nhánh |
Lối rẽ vào cổng Thị đội |
Hết Sở Giao thông (cũ) |
300 |
250 |
200 |
39 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) |
350 |
250 |
200 |
40 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
600 |
300 |
200 |
41 |
Đường Chiến Thắng |
Đường Nguyễn Trãi |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
800 |
350 |
250 |
42 |
Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
900 |
350 |
300 |
43 |
Đường 19/8 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.100 |
500 |
300 |
44 |
Đường 19/8 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.200 |
500 |
300 |
45 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.300 |
500 |
300 |
46 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.500 |
500 |
300 |
47 |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện tỉnh mới |
2.000 |
|
|
48 |
Đường 30/4 |
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.300 |
500 |
300 |
49 |
Đường 30/4 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.000 |
500 |
300 |
|
KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
|
||
50 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
900 |
|
|
51 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
900 |
|
|
52 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
600 |
|
|
53 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
600 |
|
|
54 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
900 |
|
|
55 |
Đường B3,B5 (13,5 m) |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
600 |
|
|
56 |
Đường B10,B11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
600 |
|
|
57 |
Đường A11 (9m) |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
600 |
|
|
58 |
Đường A11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng) |
600 |
|
|
59 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường B5 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
600 |
|
|
60 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
600 |
|
|
61 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Cuối đường |
600 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
||
62 |
Đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
900 |
|
|
63 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
600 |
|
|
64 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
600 |
|
|
65 |
Đường A1,A3 (11m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường A18 |
500 |
|
|
66 |
Đường A4, A5 ( 9m) |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
500 |
|
|
67 |
Đường số 7 (13m) |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A15 |
600 |
|
|
68 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường A4 |
500 |
|
|
69 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
500 |
|
|
70 |
Đường số 10 và số 11(9m) |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A5 |
500 |
|
|
71 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường số 10 |
500 |
|
|
72 |
Đường A14, A15 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A2 |
500 |
|
|
73 |
Đường A2 (rộng 9m) |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
500 |
|
|
74 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp đường A4 |
500 |
|
|
75 |
Đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
800 |
350 |
250 |
76 |
Đường 1B-5 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
500 |
|
|
77 |
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5) |
500 |
|
|
78 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5) |
500 |
|
|
79 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường số 1B-3 (13,5m) |
500 |
|
|
80 |
Đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
800 |
|
|
81 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m) |
500 |
|
|
82 |
Đường số 1B-4 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
500 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
||
83 |
Đường B12 |
Tiếp giáp đường số 4C |
Tiếp giáp đường A11 |
550 |
|
|
84 |
Đường số 4C (20,5m) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
800 |
|
|
85 |
Tuyến C3, C5 |
Tiếp giáp đường B12 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
500 |
|
|
86 |
Nhánh N1, N2, N3,N5 |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Cuối nhánh |
500 |
|
|
87 |
Nhánh N6 |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 |
500 |
|
|
88 |
Nhánh N7 |
Tiếp giáp đường A11 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
500 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
||
89 |
Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.500 |
|
|
90 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
700 |
350 |
300 |
91 |
Đường T01, T02 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
800 |
|
|
92 |
Đường T03(13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
800 |
350 |
300 |
93 |
Đường D01(16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
900 |
|
|
94 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
900 |
|
|
95 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
800 |
350 |
300 |
96 |
Phố Quyết Tiến ( 41m) |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
1.000 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
||
97 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
700 |
|
|
98 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
900 |
|
|
99 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.100 |
550 |
250 |
100 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
800 |
|
|
101 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.100 |
|
|
102 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
800 |
|
|
103 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
800 |
|
|
104 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.100 |
|
|
105 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
700 |
|
|
106 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
700 |
|
|
107 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
700 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
||
108 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
800 |
|
|
109 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp đường 7B |
Tiếp giáp đường 9B |
800 |
|
|
110 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
900 |
|
|
111 |
Đường Số 15, khu dân cư 2B |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
1.100 |
|
|
112 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
800 |
|
|
113 |
Đường 7B (11,5m) |
Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
700 |
|
|
114 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
1.100 |
|
|
115 |
Đường 9B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
800 |
350 |
250 |
116 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B |
900 |
|
|
117 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.100 |
350 |
300 |
118 |
Đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
800 |
350 |
250 |
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
||
119 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
800 |
|
|
120 |
Đường 6C |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường số 8C |
800 |
|
|
121 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp đường số 8C |
800 |
|
|
122 |
Đường 8C; 9C |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
800 |
|
|
123 |
Đường 2-9 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 2-10 |
900 |
|
|
124 |
Đường số 2-10 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường số 2-8 |
900 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
||
125 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.100 |
|
|
126 |
Trục N-01 |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
800 |
|
|
127 |
Trục N-02, N-03 |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
800 |
|
|
128 |
Trục N-04 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
800 |
|
|
129 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.100 |
|
|
130 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
700 |
350 |
300 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
131 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường 2 - 8 |
1.000 |
|
|
132 |
Đường 2 - 8 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
1.300 |
|
|
133 |
Đường 28/06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.300 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
134 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường 2-7 |
900 |
|
|
135 |
Đường T2-7 (13,5m) |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường D8 |
900 |
|
|
136 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
700 |
|
|
137 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường D8 |
700 |
|
|
138 |
Đường D8 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.200 |
|
|
139 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T2-7 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
700 |
|
|
140 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
700 |
|
|
141 |
Đường T1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
800 |
|
|
142 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp đường D8 |
700 |
|
|
143 |
Đường D9 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
700 |
|
|
144 |
ĐườngT3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường D9 |
600 |
|
|
145 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường D8 |
1.100 |
|
|
146 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường D8 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
900 |
|
|
147 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2) |
800 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
||
148 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động Thị xã |
1.000 |
|
|
149 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
800 |
|
|
150 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
800 |
|
|
151 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
800 |
|
|
152 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
800 |
|
|
153 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.000 |
|
|
154 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
800 |
|
|
155 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.000 |
|
|
156 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.200 |
|
|
157 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
|
|
158 |
Đường N2 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
900 |
|
|
159 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.100 |
|
|
160 |
Đường N7 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
800 |
|
|
161 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
800 |
|
|
162 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.100 |
|
|
163 |
Đường D5 (13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường N7 |
800 |
|
|
164 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp đường số 10 |
800 |
|
|
165 |
Đường số 10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
900 |
|
|
166 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
800 |
|
|
167 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
700 |
|
|
168 |
Đường D6 (13m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường V3 |
700 |
|
|
169 |
Đường D9 (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường số 10 |
800 |
|
|
170 |
Đường D10 (13m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường số D9 |
800 |
|
|
171 |
Đường D12 (9m) |
Tiếp giáp đường D10 |
Tiếp giáp đường số 10 |
700 |
|
|
172 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
700 |
|
|
173 |
Đường số 9 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
700 |
|
|
174 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường số D13A |
700 |
|
|
175 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
700 |
|
|
176 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường D13 |
800 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
||
177 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T 3 |
600 |
|
|
178 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
600 |
|
|
179 |
Đường T3 |
Đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
500 |
|
|
180 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
600 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
||
181 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.100 |
|
|
182 |
Đường Số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
900 |
|
|
183 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
900 |
|
|
184 |
Đường 6-10, 6-9 |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
700 |
|
|
185 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
700 |
|
|
186 |
Đường số 6-11; 6-12; |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
600 |
|
|
187 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
300 |
|
|
188 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.000 |
|
|
189 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
900 |
350 |
300 |
190 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
500 |
250 |
200 |
191 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
400 |
240 |
200 |
192 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
400 |
240 |
200 |
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
||
193 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
800 |
|
|
194 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
800 |
|
|
195 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
|
|
196 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
900 |
|
|
197 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
800 |
|
|
198 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
700 |
|
|
199 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
700 |
|
|
200 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
700 |
|
|
201 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
700 |
|
|
202 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
700 |
|
|
203 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt |
700 |
|
|
204 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
900 |
|
|
205 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.000 |
|
|
206 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
|
|
207 |
Đường số 9 (đối diện CA tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
500 |
|
|
208 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) |
450 |
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
209 |
Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
800 |
|
|
210 |
Đường số 2 |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
500 |
|
|
211 |
Đường số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
800 |
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
|
||
212 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
900 |
|
|
213 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.200 |
|
|
214 |
ĐườngThanh Niên |
Đường số 3 |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
1.000 |
|
|
215 |
ĐườngThanh Niên |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
700 |
350 |
250 |
216 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
800 |
|
|
217 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
500 |
|
|
218 |
Đường số 4 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
600 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ |
|
|
|
||
219 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Số 17, khu TTHC thị xã |
500 |
|
|
220 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
500 |
|
|
221 |
Đường số 17, khu TTHC thị xã |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
500 |
|
|
222 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã |
Tiếp giáp đường N2 |
500 |
|
|
223 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường V1 |
500 |
|
|
224 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
800 |
|
|
225 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
500 |
|
|
226 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường R2 |
500 |
|
|
227 |
Đường R6A (31m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
800 |
|
|
228 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
500 |
|
|
229 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
500 |
|
|
230 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
500 |
|
|
231 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã |
Tiếp giáp đường N2 |
500 |
|
|
232 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường R2 |
500 |
|
|
233 |
Đường R2 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
500 |
|
|
234 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
500 |
|
|
235 |
Đường L1,L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường R2 |
500 |
|
|
236 |
Đường L3 |
Tiếp giáp đường L4 |
Tiếp giáp đường R2 |
500 |
|
|
237 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
500 |
|
|
238 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường R2 |
500 |
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
||
239 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
800 |
350 |
200 |
240 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
500 |
|
|
241 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
250 |
|
|
242 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
250 |
|
|
243 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
250 |
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
||
244 |
Đường số 7 (nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
400 |
250 |
200 |
245 |
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
350 |
250 |
200 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ |
200 |
IV.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Tõ |
Đến |
|||||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.280 |
400 |
240 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
1.680 |
480 |
320 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
1.280 |
400 |
240 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.040 |
320 |
240 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
880 |
320 |
240 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
560 |
280 |
200 |
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
Ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng |
640 |
280 |
200 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
640 |
280 |
200 |
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
640 |
280 |
200 |
10 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
800 |
320 |
240 |
11 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
800 |
320 |
240 |
12 |
Đường Lê Duẩn |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
800 |
320 |
240 |
13 |
Đường Trường Chinh |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
800 |
320 |
240 |
14 |
Đường Trường Chinh |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
720 |
280 |
200 |
15 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.200 |
480 |
320 |
16 |
Đại Lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 |
1.200 |
|
|
17 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
800 |
280 |
240 |
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
880 |
320 |
240 |
19 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
480 |
240 |
200 |
20 |
Đường ven Hồ Thượng Lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.040 |
400 |
240 |
21 |
Đường đi Bản Đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông |
440 |
200 |
160 |
22 |
Đường đi Bản Đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông |
240 |
176 |
160 |
23 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) |
800 |
|
|
24 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thị xã |
320 |
200 |
160 |
25 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp cổng vào Trung đoàn 880 |
400 |
240 |
160 |
26 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cổng Nhà máy chè |
240 |
200 |
160 |
27 |
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
200 |
168 |
160 |
28 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo |
400 |
240 |
200 |
29 |
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết số nhà 003, ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo |
640 |
320 |
240 |
30 |
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
320 |
200 |
160 |
31 |
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động thị xã |
400 |
240 |
200 |
32 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
800 |
320 |
240 |
33 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) |
320 |
200 |
160 |
34 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
800 |
320 |
240 |
35 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
400 |
240 |
200 |
36 |
Đường Bế Văn Đàn |
Đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
400 |
200 |
160 |
37 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
320 |
200 |
160 |
38 |
Đường nhánh |
Lối rẽ vào cổng Thị đội |
Hết Sở Giao thông (cũ) |
240 |
200 |
160 |
39 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) |
280 |
200 |
160 |
40 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
480 |
240 |
160 |
41 |
Đường Chiến Thắng |
Đường Nguyễn Trãi |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
640 |
280 |
200 |
42 |
Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
720 |
280 |
240 |
43 |
Đường 19/8 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
880 |
400 |
240 |
44 |
Đường 19/8 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
960 |
400 |
240 |
45 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.040 |
400 |
240 |
46 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.200 |
400 |
240 |
47 |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện tỉnh mới |
1.600 |
|
|
48 |
Đường 30/4 |
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.040 |
400 |
240 |
49 |
Đường 30/4 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
800 |
400 |
240 |
|
KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
|
||
50 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
720 |
|
|
51 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
720 |
|
|
52 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
480 |
|
|
53 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
480 |
|
|
54 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
720 |
|
|
55 |
Đường B3,B5 (13,5 m) |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
480 |
|
|
56 |
Đường B10,B11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
480 |
|
|
57 |
Đường A11 (9m) |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
480 |
|
|
58 |
Đường A11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng) |
480 |
|
|
59 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường B5 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
480 |
|
|
60 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
480 |
|
|
61 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Cuối đường |
480 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
||
62 |
Đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
720 |
|
|
63 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
480 |
|
|
64 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
480 |
|
|
65 |
Đường A1,A3 (11m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường A18 |
400 |
|
|
66 |
Đường A4, A5 ( 9m) |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
400 |
|
|
67 |
Đường số 7 (13m) |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A15 |
480 |
|
|
68 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường A4 |
400 |
|
|
69 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
400 |
|
|
70 |
Đường số 10 và số 11(9m) |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A5 |
400 |
|
|
71 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường số 10 |
400 |
|
|
72 |
Đường A14, A15 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A2 |
400 |
|
|
73 |
Đường A2 (rộng 9m) |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
400 |
|
|
74 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp đường A4 |
400 |
|
|
75 |
Đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
640 |
280 |
200 |
76 |
Đường 1B-5 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
400 |
|
|
77 |
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5) |
400 |
|
|
78 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5) |
400 |
|
|
79 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường số 1B-3 (13,5m) |
400 |
|
|
80 |
Đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
640 |
|
|
81 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m) |
400 |
|
|
82 |
Đường số 1B-4 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
400 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
||
83 |
Đường B12 |
Tiếp giáp đường số 4C |
Tiếp giáp đường A11 |
440 |
|
|
84 |
Đường số 4C (20,5m) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
640 |
|
|
85 |
Tuyến C3, C5 |
Tiếp giáp đường B12 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
400 |
|
|
86 |
Nhánh N1, N2, N3,N5 |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Cuối nhánh |
400 |
|
|
87 |
Nhánh N6 |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 |
400 |
|
|
88 |
Nhánh N7 |
Tiếp giáp đường A11 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
400 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
||
89 |
Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.200 |
|
|
90 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
560 |
280 |
240 |
91 |
Đường T01, T02 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
640 |
|
|
92 |
Đường T03(13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
640 |
280 |
240 |
93 |
Đường D01(16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
720 |
|
|
94 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
720 |
|
|
95 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
640 |
280 |
240 |
96 |
Phố Quyết Tiến ( 41m) |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
800 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
||
97 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
560 |
|
|
98 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
720 |
|
|
99 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
880 |
440 |
200 |
100 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
640 |
|
|
101 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
880 |
|
|
102 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
640 |
|
|
103 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
640 |
|
|
104 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
880 |
|
|
105 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
560 |
|
|
106 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
560 |
|
|
107 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
560 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
||
108 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
640 |
|
|
109 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp đường 7B |
Tiếp giáp đường 9B |
640 |
|
|
110 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
720 |
|
|
111 |
Đường Số 15, khu dân cư 2B |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
880 |
|
|
112 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
640 |
|
|
113 |
Đường 7B (11,5m) |
Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
560 |
|
|
114 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
880 |
|
|
115 |
Đường 9B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
640 |
280 |
200 |
116 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B |
720 |
|
|
117 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
880 |
280 |
240 |
118 |
Đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
640 |
280 |
200 |
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
||
119 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
640 |
|
|
120 |
Đường 6C |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường số 8C |
640 |
|
|
121 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp đường số 8C |
640 |
|
|
122 |
Đường 8C; 9C |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
640 |
|
|
123 |
Đường 2-9 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 2-10 |
720 |
|
|
124 |
Đường số 2-10 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường số 2-8 |
720 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
||
125 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
880 |
|
|
126 |
Trục N-01 |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
640 |
|
|
127 |
Trục N-02, N-03 |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
640 |
|
|
128 |
Trục N-04 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
640 |
|
|
129 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
880 |
|
|
130 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
560 |
280 |
240 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
131 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường 2 - 8 |
800 |
|
|
132 |
Đường 2 - 8 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
1.040 |
|
|
133 |
Đường 28/06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.040 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
134 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường 2-7 |
720 |
|
|
135 |
Đường T2-7 (13,5m) |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường D8 |
720 |
|
|
136 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
560 |
|
|
137 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường D8 |
560 |
|
|
138 |
Đường D8 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
960 |
|
|
139 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T2-7 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
560 |
|
|
140 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
560 |
|
|
141 |
Đường T1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
640 |
|
|
142 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp đường D8 |
560 |
|
|
143 |
Đường D9 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
560 |
|
|
144 |
ĐườngT3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường D9 |
480 |
|
|
145 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường D8 |
880 |
|
|
146 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường D8 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
720 |
|
|
147 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2) |
640 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
||
148 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Hết ranh giới đất SVĐ Thị xã |
800 |
|
|
149 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
640 |
|
|
150 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
640 |
|
|
151 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
640 |
|
|
152 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
640 |
|
|
153 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
800 |
|
|
154 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
640 |
|
|
155 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
800 |
|
|
156 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
960 |
|
|
157 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
800 |
|
|
158 |
Đường N2 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
720 |
|
|
159 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
880 |
|
|
160 |
Đường N7 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
640 |
|
|
161 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
640 |
|
|
162 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
880 |
|
|
163 |
Đường D5 (13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường N7 |
640 |
|
|
164 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp đường số 10 |
640 |
|
|
165 |
Đường số 10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
720 |
|
|
166 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
640 |
|
|
167 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
560 |
|
|
168 |
Đường D6 (13m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường V3 |
560 |
|
|
169 |
Đường D9 (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường số 10 |
640 |
|
|
170 |
Đường D10 (13m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường số D9 |
640 |
|
|
171 |
Đường D12 (9m) |
Tiếp giáp đường D10 |
Tiếp giáp đường số 10 |
560 |
|
|
172 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
560 |
|
|
173 |
Đường số 9 (13,5) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
560 |
|
|
174 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường số D13A |
560 |
|
|
175 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6 |
560 |
|
|
176 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19/8 |
Tiếp giáp đường D13 |
640 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
||
177 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T 3 |
480 |
|
|
178 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
480 |
|
|
179 |
Đường T3 |
Đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
400 |
|
|
180 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
480 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
||
181 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
880 |
|
|
182 |
Đường Số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
720 |
|
|
183 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
720 |
|
|
184 |
Đường 6-10, 6-9 |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định |
560 |
|
|
185 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6 |
560 |
|
|
186 |
Đường số 6-11; 6-12; |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
480 |
|
|
187 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
240 |
|
|
188 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
800 |
|
|
189 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
720 |
280 |
240 |
190 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
400 |
200 |
160 |
191 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
320 |
192 |
160 |
192 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
320 |
192 |
160 |
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
||
193 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
640 |
|
|
194 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
640 |
|
|
195 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
720 |
|
|
196 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
720 |
|
|
197 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
640 |
|
|
198 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
560 |
|
|
199 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
560 |
|
|
200 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
560 |
|
|
201 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
560 |
|
|
202 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
560 |
|
|
203 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt |
560 |
|
|
204 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
720 |
|
|
205 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
800 |
|
|
206 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
720 |
|
|
207 |
Đường số 9 (đối diện CA tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
400 |
|
|
208 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh) |
360 |
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
209 |
Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
640 |
|
|
210 |
Đường số 2 |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
400 |
|
|
211 |
Đường số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
640 |
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
|
||
212 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
720 |
|
|
213 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
960 |
|
|
214 |
ĐườngThanh Niên |
Đường số 3 |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
800 |
|
|
215 |
ĐườngThanh Niên |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
560 |
280 |
200 |
216 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
640 |
|
|
217 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
400 |
|
|
218 |
Đường số 4 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
480 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ |
|
|
|
||
219 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã |
400 |
|
|
220 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
400 |
|
|
221 |
Đường Số 17, khu TTHC thị xã |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
400 |
|
|
222 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã |
Tiếp giáp đường N2 |
400 |
|
|
223 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường V1 |
400 |
|
|
224 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
640 |
|
|
225 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
400 |
|
|
226 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường R2 |
400 |
|
|
227 |
Đường R6A (31m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
640 |
|
|
228 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
400 |
|
|
229 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
400 |
|
|
230 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
400 |
|
|
231 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã |
Tiếp giáp đường N2 |
400 |
|
|
232 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường R2 |
400 |
|
|
233 |
Đường R2 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
400 |
|
|
234 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
400 |
|
|
235 |
Đường L1,L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường R2 |
400 |
|
|
236 |
Đường L3 |
Tiếp giáp đường L4 |
Tiếp giáp đường R2 |
400 |
|
|
237 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
400 |
|
|
238 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường R2 |
400 |
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
||
239 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
640 |
280 |
160 |
240 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
400 |
|
|
241 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
200 |
|
|
242 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
200 |
|
|
243 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
200 |
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
||
244 |
Đường số 7 (nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
320 |
200 |
160 |
245 |
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
280 |
200 |
160 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ |
160 |
V.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
25 |
21 |
17 |
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
23 |
19 |
15 |
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
19 |
15 |
12 |
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
17 |
14 |
11 |
V.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
24 |
19 |
15 |
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
22 |
18 |
14 |
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
18 |
14 |
11 |
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
16 |
12 |
9 |
V.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
23 |
18 |
14 |
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
21 |
17 |
13 |
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
17 |
13 |
10 |
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
15 |
11 |
9 |
V.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
21 |
17 |
12 |
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
19 |
16 |
11 |
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
16 |
12 |
10 |
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
15 |
11 |
9 |
V.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
23 |
18 |
14 |
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
21 |
17 |
13 |
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
17 |
13 |
10 |
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
15 |
11 |
9 |
V.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
4,0 |
3,0 |
|
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
3,0 |
2,5 |
|
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
2,5 |
2,0 |
|
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
2,0 |
2,0 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
18 |
14 |
11 |
14 |
11 |
8 |
2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
17 |
14 |
10 |
13 |
10 |
8 |
3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
14 |
10 |
8 |
10 |
8 |
6 |
4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
12 |
9 |
7 |
9 |
7 |
5 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm |
130 |
80 |
55 |
80 |
50 |
50 |
2 |
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá |
110 |
80 |
50 |
80 |
45 |
45 |
3 |
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
80 |
50 |
40 |
50 |
40 |
40 |
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm |
104 |
64 |
44 |
64 |
40 |
40 |
2 |
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá |
88 |
64 |
40 |
64 |
36 |
36 |
3 |
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
64 |
40 |
32 |
40 |
32 |
32 |
V.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
500 |
350 |
200 |
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
500 |
350 |
200 |
3 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
350 |
200 |
130 |
4 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
350 |
200 |
130 |
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân |
350 |
200 |
130 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất trường Mầm Non |
Hết ranh giới đất nhà ông Châu |
320 |
200 |
140 |
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương |
300 |
150 |
120 |
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
300 |
200 |
140 |
9 |
Đường lên Huyện đội |
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
250 |
150 |
90 |
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
250 |
130 |
90 |
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1 |
250 |
130 |
90 |
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt |
250 |
130 |
90 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường vào Bệnh viện |
250 |
130 |
90 |
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Hết ranh giới đất nhà ông Hồ |
200 |
120 |
90 |
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Châu |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
250 |
130 |
90 |
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
500 |
350 |
200 |
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
350 |
200 |
140 |
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
Hết đường B1 |
300 |
150 |
120 |
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương |
Hết ranh giới đất nhà ông Pín |
200 |
120 |
80 |
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung |
Tiếp giáp Trạm điện(cũ) |
200 |
120 |
80 |
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
200 |
120 |
80 |
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
200 |
120 |
80 |
23 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ |
150 |
110 |
80 |
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
150 |
110 |
80 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Pín |
150 |
110 |
80 |
26 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất bà Nga-Uân |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
150 |
110 |
80 |
27 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng Kho bạc huyện |
150 |
110 |
80 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
80 |
V11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
400 |
280 |
160 |
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
400 |
280 |
160 |
3 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
280 |
160 |
104 |
4 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
280 |
160 |
104 |
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân |
280 |
160 |
104 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất trường Mầm Non |
Hết ranh giới đất nhà ông Châu |
256 |
160 |
112 |
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương |
240 |
120 |
96 |
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
240 |
160 |
112 |
9 |
Đường lên Huyện đội |
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
200 |
120 |
72 |
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
200 |
104 |
72 |
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1 |
200 |
104 |
72 |
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt |
200 |
104 |
72 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường vào Bệnh viện |
200 |
104 |
72 |
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Hết ranh giới đất nhà ông Hồ |
160 |
96 |
72 |
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Châu |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
200 |
104 |
72 |
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
400 |
280 |
160 |
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
280 |
160 |
112 |
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
Hết đường B1 |
240 |
120 |
96 |
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương |
Hết ranh giới đất nhà ông Pín |
160 |
96 |
64 |
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung |
Tiếp giáp Trạm điện(cũ) |
160 |
96 |
64 |
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
160 |
96 |
64 |
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
160 |
96 |
64 |
23 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ |
120 |
88 |
64 |
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
120 |
88 |
64 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Pín |
120 |
88 |
64 |
26 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất bà Nga-Uân |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
120 |
88 |
64 |
27 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng Kho bạc huyện |
120 |
88 |
64 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
64 |
VI.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
29 |
24 |
19 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
26 |
21 |
17 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
24 |
19 |
16 |
VI.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC CÒN LẠI (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
27 |
22 |
17 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
24 |
20 |
15 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
23 |
19 |
14 |
VI.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
26 |
21 |
15 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
23 |
19 |
14 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
22 |
18 |
13 |
VI.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
24 |
20 |
15 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
22 |
18 |
14 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
19 |
16 |
12 |
V.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
26 |
21 |
15 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
23 |
19 |
14 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
22 |
18 |
13 |
VI.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
5 |
4 |
3,5 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
4 |
3 |
2,5 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
3 |
2,5 |
2 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
21 |
17 |
13 |
16 |
13 |
10 |
2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho |
18 |
15 |
12 |
14 |
11 |
9 |
3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San. |
18 |
14 |
11 |
13 |
11 |
8 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Mường So |
520 |
320 |
215 |
250 |
170 |
100 |
2 |
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho |
320 |
190 |
130 |
200 |
150 |
90 |
3 |
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông |
290 |
170 |
115 |
190 |
120 |
80 |
4 |
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ |
250 |
150 |
100 |
130 |
95 |
70 |
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Mường So |
416 |
256 |
172 |
200 |
136 |
80 |
2 |
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho |
256 |
152 |
104 |
160 |
120 |
72 |
3 |
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông |
232 |
136 |
92 |
152 |
96 |
64 |
4 |
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ |
200 |
120 |
80 |
104 |
76 |
56 |
VI.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 4D |
Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m) |
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
650 |
|
|
2 |
Quốc lộ 4D |
Km1+300 |
Km1+600 |
550 |
450 |
|
3 |
Quốc lộ 4D |
Km1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
480 |
380 |
330 |
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước Vàng Bó) |
400 |
330 |
200 |
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối Quốc lộ 4D |
Đấu nối Quốc lộ 100 |
180 |
120 |
95 |
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch TT Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
300 |
170 |
110 |
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
605 |
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
650 |
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Km20+200 |
Km21 (hết Bệnh viện) |
550 |
450 |
250 |
10 |
Quốc lộ 12 |
Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
350 |
200 |
120 |
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
300 |
250 |
190 |
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
|
|||
12 |
Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
400 |
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
340 |
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
|
|||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
|
|
17 |
Đường nội thị (20,5m) |
Cầu Pa so |
Cầu nội thị mới |
550 |
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
70 |
V.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 4D |
Km0 (Cách ngã 3 Pa So 40 m đường đi Pa Tần) |
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
520 |
|
|
2 |
Quốc lộ 4D |
Km1+300 |
Km1+600 |
440 |
360 |
|
3 |
Quốc lộ 4D |
Km1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
384 |
304 |
264 |
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước Vàng Bó) |
320 |
264 |
|
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối QL 4D |
Đấu nối QL 100 |
144 |
96 |
|
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch TT Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
240 |
136 |
88 |
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
484 |
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
520 |
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Km20+200 |
Km21 (Hết Bệnh viện) |
440 |
360 |
|
10 |
Quốc lộ 12 |
Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
280 |
160 |
96 |
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
240 |
200 |
152 |
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
|
|||
12 |
Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
320 |
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
272 |
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
|
|||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
17 |
Đường nội thị ( 20,5m) |
Cầu Pa so |
Cầu nội thị mới |
440 |
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
56 |
VI.12. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu đất |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 12 (28m) |
Tiếp giáp điểm giao với đường B4 |
Km1 |
300 |
240 |
180 |
2 |
Lô số 1 |
|
|
536 |
|
|
3 |
Lô số 2 |
|
|
473 |
|
|
4 |
Lô số 3 |
|
|
369 |
|
|
5 |
Lô số 4 |
|
|
342 |
|
|
6 |
Khu vực Pô Tô, xã Huổi Luông |
|
|
260 |
182 |
130 |
7 |
Khu (M5, M6, M7) |
|
|
173 |
VI.13. BẢNG GIÁ ĐẤT SX KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường, khu đất |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 12 (28m) |
Tiếp giáp điểm giao với đường B4 |
Km1 |
240 |
192 |
144 |
2 |
Đường B5 |
Đầu đường |
Điểm giao với đường B5 kéo dài |
192 |
154 |
115 |
3 |
Đường 13,5 m |
Đầu đường |
Cuối đường |
192 |
154 |
115 |
4 |
Đường tuần tra |
Km0 + 00 |
Km0 + 485,65 |
168 |
||
5 |
Khu ( M1, M2, M3, M4) |
|
|
139 |
VII.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
24 |
20 |
17 |
2 |
Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Lê Lợi |
23 |
19 |
15 |
3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
19 |
15 |
12 |
4 |
Xã Nậm Ban |
17 |
14 |
11 |
VII.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
22 |
18 |
14 |
2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà |
20 |
17 |
13 |
3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
18 |
14 |
11 |
4 |
Xã Nậm Ban |
16 |
12 |
9 |
VII.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì |
21 |
17 |
13 |
2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà |
19 |
16 |
12 |
3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
17 |
13 |
10 |
4 |
Xã Nậm Ban |
15 |
11 |
9 |
VII.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
21 |
18 |
14 |
2 |
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi |
19 |
16 |
11 |
3 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà |
18 |
16 |
12 |
4 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
16 |
12 |
10 |
5 |
Xã Nậm Ban |
15 |
11 |
9 |
VII.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì |
21 |
17 |
13 |
2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà |
19 |
16 |
12 |
3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
17 |
13 |
10 |
4 |
Xã Nậm Ban |
15 |
11 |
9 |
VII.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
4 |
3 |
|
2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà |
3 |
||
3 |
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi |
3 |
2,5 |
|
4 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
2,5 |
2 |
|
5 |
Xã Nậm Ban |
2 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì |
17 |
14 |
10 |
13 |
10 |
8 |
2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà |
15 |
13 |
10 |
11 |
10 |
7 |
3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao |
14 |
10 |
8 |
10 |
8 |
6 |
4 |
Xã Nậm Ban |
12 |
9 |
7 |
9 |
7 |
5 |
VII.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
110 |
80 |
60 |
80 |
50 |
50 |
2 |
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi |
110 |
80 |
50 |
80 |
45 |
45 |
3 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum |
95 |
70 |
50 |
70 |
45 |
45 |
4 |
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao |
80 |
50 |
40 |
50 |
40 |
40 |
VII.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô |
88 |
64 |
48 |
64 |
40 |
40 |
2 |
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi |
88 |
64 |
40 |
64 |
36 |
36 |
3 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum |
76 |
56 |
40 |
56 |
36 |
36 |
4 |
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao |
64 |
40 |
32 |
40 |
32 |
32 |
VII.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Cầu Nậm Dòn |
200 |
150 |
120 |
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Dòn |
Cầu Nậm Bắc |
190 |
150 |
110 |
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Bắc |
Hết cầu Nậm Nhùn |
190 |
150 |
110 |
4 |
Đường nội thị |
Hết cầu Nậm Nhùn |
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
220 |
160 |
130 |
5 |
Đường nội thị |
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Tiếp giáp xã Nậm Hàng |
170 |
140 |
110 |
6 |
Đường nội thị |
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
160 |
130 |
100 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
100 |
VII.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Cầu Nậm Dòn |
160 |
120 |
96 |
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Dòn |
Cầu Nậm Bắc |
152 |
120 |
88 |
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Bắc |
Hết cầu Nậm Nhùn |
152 |
120 |
88 |
4 |
Đường nội thị |
Hết cầu Nậm Nhùn |
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
176 |
128 |
104 |
5 |
Đường nội thị |
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Tiếp giáp xã Nậm Hàng |
136 |
112 |
88 |
6 |
Đường nội thị |
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
128 |
104 |
80 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
80 |
I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
24 |
20 |
17 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
23 |
19 |
15 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
17 |
14 |
12 |
I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
22 |
18 |
14 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
20 |
17 |
13 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
16 |
14 |
11 |
I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
21 |
17 |
13 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
19 |
16 |
12 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
15 |
13 |
10 |
I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
21 |
18 |
14 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
18 |
15 |
12 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
15 |
12 |
10 |
I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
21 |
17 |
13 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
19 |
16 |
12 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
15 |
13 |
10 |
I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
4,0 |
3,0 |
|
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
3,0 |
3,0 |
|
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
2,0 |
2,0 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
17 |
14 |
10 |
13 |
10 |
8 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
15 |
13 |
10 |
11 |
10 |
7 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
12 |
10 |
8 |
9 |
8 |
6 |
VIII.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
110 |
80 |
60 |
80 |
50 |
50 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao. |
95 |
70 |
50 |
70 |
45 |
45 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ. |
80 |
60 |
40 |
65 |
40 |
40 |
VIII.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
88 |
64 |
48 |
64 |
40 |
40 |
2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao. |
76 |
56 |
40 |
56 |
36 |
36 |
3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ. |
64 |
48 |
32 |
52 |
32 |
32 |
VIII.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Tõ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị (TL 127) |
Đập tràn Huổi Cuổng |
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến) |
300 |
170 |
130 |
2 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất khu chung cư |
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ) |
300 |
170 |
130 |
3 |
Đường nội thị |
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) |
Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng |
300 |
170 |
130 |
4 |
Đường nội thị |
Ngã tư thị trấn |
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) |
300 |
170 |
130 |
5 |
Đường nội thị |
Sau doanh nghiệp số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
300 |
170 |
130 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
300 |
170 |
130 |
7 |
Đường nội thị (TL 127) |
Chân Đài truyền hình (cũ) |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
200 |
150 |
120 |
8 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất Khu chung cư |
Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền Chiến) |
200 |
150 |
120 |
9 |
Đường nội thị |
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới) |
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m) |
200 |
150 |
120 |
10 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Tân Thuận |
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện |
200 |
150 |
120 |
11 |
Đường vòng qua Đảo |
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp |
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình |
250 |
160 |
130 |
12 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) |
Trước cửa nhà ông Đại |
200 |
150 |
120 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
200 |
150 |
120 |
14 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH Chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
200 |
150 |
120 |
15 |
Đường nội thị |
Phía sau cửa hàng thương nghiệp |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ) |
200 |
150 |
120 |
16 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
Chân dốc Trung tâm dạy nghề |
200 |
150 |
120 |
17 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Căm |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5 |
200 |
150 |
120 |
18 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
200 |
150 |
120 |
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong- Thúy |
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
200 |
150 |
120 |
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lâm Tình |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
200 |
150 |
120 |
21 |
Đường nội thị |
Sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
160 |
130 |
110 |
22 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
160 |
130 |
110 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
110 |
VIII.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Năm 2014 |
|||
Tõ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Đường nội thị (TL 127) |
Đập tràn Huổi Cuổng |
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến) |
240 |
136 |
104 |
2 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất khu chung cư |
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ) |
240 |
136 |
104 |
3 |
Đường nội thị |
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) |
Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng |
240 |
136 |
104 |
4 |
Đường nội thị |
Ngã tư thị trấn |
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) |
240 |
136 |
104 |
5 |
Đường nội thị |
Sau doanh nghiệp số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
240 |
136 |
104 |
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
240 |
136 |
104 |
7 |
Đường nội thị (TL 127) |
Chân Đài truyền hình (cũ) |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
160 |
120 |
96 |
8 |
Đường nội thị (TL 127) |
Ranh giới đất Khu chung cư |
Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền Chiến) |
160 |
120 |
96 |
9 |
Đường nội thị |
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới) |
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m) |
160 |
120 |
96 |
10 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Tân Thuận |
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện |
160 |
120 |
96 |
11 |
Đường vòng qua Đảo |
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp |
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình |
200 |
128 |
104 |
12 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) |
Trước cửa nhà ông Đại |
160 |
120 |
96 |
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
160 |
120 |
96 |
14 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
160 |
120 |
96 |
15 |
Đường nội thị |
Phía sau cửa hàng thương nghiệp |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ) |
160 |
120 |
96 |
16 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
Chân dốc Trung tâm dạy nghề |
160 |
120 |
96 |
17 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Căm |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5 |
160 |
120 |
96 |
18 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
160 |
120 |
96 |
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong- Thúy |
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
160 |
120 |
96 |
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lâm Tình |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
160 |
120 |
96 |
21 |
Đường nội thị |
Sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
160 |
120 |
96 |
22 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
160 |
120 |
96 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
96 |
B – GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC VÀ GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
I. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
I.1. Đất nông nghiệp:
a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.
b) Đất sản xuất nông nghiệp khác, giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề nhiều loại đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất sản xuất nông nghiệp có giá thấp nhất.
I.2. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác: giá đất bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.3. Đất sử dụng vào mục đích công cộng: giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc bằng 56% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản: giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.
I.6. Đất chưa sử dụng: giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu vực.
II. GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
Đất phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã vào mỗi bên 100 m, đối với đất nông nghiệp vào mỗi bên 200 m và được xác định trọn thửa đất (Trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:
II.1. Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá đất được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.
II.2. Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
II.3. Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.
C – QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
I. ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I.1. Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có từ một yếu tố khoảng cách trở lên:
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến mét thứ 500;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến mét thứ 1000;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 500.
- Kết hợp với ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
I.2. Vị trí 2: Phải đảm bảo các điều kiện: Đất tiếp giáp vị trí 1 đến mét thứ 500 và kết hợp với ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
I.3. Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
II. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
II.1. Khu vực 1: Đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã, cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ được chia làm ba vị trí,
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp với vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 40;
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.
c) Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
II.2. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực tiếp giáp với đường giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1và phân thành 02 vị trí sau:
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp mép ngoài cùng của đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100; Phần diện tích còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
II.3. Khu vực 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
II.4. Trường hợp đặc biệt
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.
- Thửa đất có vị trí được xác định theo giá của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất cao nhất.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó.
III. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
III.1. Phân vị trí
a) Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp với đường phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông đến mét thứ 20;
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40; đất tiếp giáp với ngõ, ngách đến mét thứ 20 (mặt đường ngõ, ngách có chiều rộng từ 3m trở lên, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, đi lại tương đối thuận tiện).
c) Vị trí 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
III.2. Trường hợp đặc biệt
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.
- Thửa đất có vị trí được xác định theo giá của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất cao nhất.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó./.
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND quy định mức thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định 2123/QĐ-TTg và 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về kinh phí khen thưởng đối với doanh nghiệp Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác quản lý, khai thác mạng lưới đường thuỷ nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng hoá, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND nâng mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột, kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND và Quyết định 24/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cấp, ngành, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; “Khu nhà trọ văn hóa”; “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”; “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội có tính chất đặc thù có phạm vi hoạt động trong tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích sản xuất giống phát triển sản phẩm hàng hóa nông nghiệp chủ lực giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Đề án củng cố và phát triển mạng lưới phục hồi chức năng cho người khuyết tật về vận động tỉnh Ninh Thuận đến năm 2015 Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 27-CTrHĐ/TU thực hiện Nghị quyết 13-NQ/T.Ư xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 12/12/2007
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012