Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 43/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 10/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2012/QĐ-UBND |
Long An, ngày 10 tháng 8 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Căn cứ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1897/TTr-STC ngày 31/7/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định dưới đây:
1. Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
2. Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí; bổ sung một số nội dung mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
3. Quyết định số số 49/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
4. Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành chế độ miễn, giảm và điều chỉnh tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu đối với một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;
5. Quyết định số 78/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu nộp ngân sách nhà nước và chế độ sử dụng đối với các cấp theo quy định.
Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An thi hành quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh Long An)
STT |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
1 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính (chỉ áp dụng đối với trường hợp đo đạc, trích đo bản đồ địa chính khu đất theo yêu cầu của hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
70%-90% |
Cấp Huyện thu tỷ lệ để lại 70%; Cấp Tỉnh thu tỷ lệ để lại 90% |
1.1 |
Khu vực đô thị: ( đối với các xã, phường thuộc thành phố Tân An và các thị trấn thuộc huyện) |
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
a |
Đất phi nông nghiệp |
đồng/m2 |
|
|
|
a1 |
DT dưới 500 m2 |
|
1,000 |
|
|
a2 |
DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2 |
|
900 |
|
|
a3 |
DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2 |
|
800 |
|
|
a4 |
DT từ 5000 m2 trở lên |
|
700 |
|
|
b |
Đất nông nghiệp |
đồng/m2 |
|
|
|
b1 |
DT dưới 500 m2 |
|
800 |
|
|
b2 |
DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2 |
|
600 |
|
|
b3 |
DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2 |
|
400 |
|
|
b4 |
DT từ 5000 m2 trở lên |
|
300 |
|
|
1.2 |
Khu vực nông thôn: ( đối với các xã thuộc huyện) |
|
|
|
|
a |
Đất phi nông nghiệp |
đồng/m2 |
|
|
|
a1 |
DT dưới 500 m2 |
|
800 |
|
|
a2 |
DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2 |
|
600 |
|
|
a3 |
DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2 |
|
400 |
|
|
a4 |
DT từ 5000 m2 trở lên |
|
300 |
|
|
b |
Đất nông nghiệp |
đồng/m2 |
|
|
|
b1 |
DT dưới 500 m2 |
|
700 |
|
|
b2 |
DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2 |
|
400 |
|
|
b3 |
DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2 |
|
200 |
|
|
b4 |
DT từ 5000 m2 trở lên |
|
150 |
|
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
90% |
|
|
2.1 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a |
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sở hữu công trình xây dựng) |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
a1 |
Diện tích dưới 10.000m2 |
|
2,200,000 |
|
|
a2 |
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
|
3,300,000 |
|
|
a3 |
Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
|
4,400,000 |
|
|
b |
Trường hợp còn lại |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
b1 |
Diện tích dưới 10.000m2 |
|
950,000 |
|
|
b2 |
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
|
1,400,000 |
|
|
b3 |
Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
|
1,900,000 |
|
|
đồng/01 hồ sơ |
860,000 |
|
|
||
II |
|
|
|
|
|
|
|
10% |
Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
||
1.1 |
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
đồng/m2/ tháng |
200,000 |
|
|
1.2 |
Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ |
đồng/ngày/ người |
8,000 |
|
|
1.3 |
Trường hợp tính theo số lượng hàng hóa nhập chợ, tùy thuộc vào tính chất, giá trị của hàng hóa nhập chợ, mức thu có thể tính theo kg, con… hoặc theo trọng tải của xe chở hàng hóa nhập chợ |
đồng/xe hoặc lô hàng hóa nhập chợ |
100,000 |
|
|
2 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
|
|
2.1 |
Phí đấu thầu |
đồng/01 hồ sơ |
1,000,000 |
90% |
Thực hiện theo Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ |
2.2 |
Phí đấu giá |
|
|
50% |
|
a |
Mức thu phí đấu giá tài sản |
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính. |
a1 |
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá |
đồng |
|
|
|
- |
Dưới 50 triệu đồng |
|
5% của giá trị tài sản bán được |
|
|
- |
Từ 50 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu |
|
|
- |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 01 tỷ |
|
|
- |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ |
|
|
- |
Từ trên 20 tỷ đồng |
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá. |
|
|
a2 |
Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành |
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ |
|
|
b |
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính |
- |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
|
50,000 |
|
|
- |
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
|
100,000 |
|
|
- |
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
|
150,000 |
|
|
- |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
|
200,000 |
|
|
- |
Trên 500 triệu đồng |
|
500,000 |
|
|
c |
Đối với đấu giá Quyền sử dụng đất |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính |
c1 |
Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
- |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
|
100,000 |
|
|
- |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
|
200,000 |
|
|
- |
Trên 500 triệu đồng |
|
500,000 |
|
|
c2 |
Trường hợp khác |
đồng/1 hồ sơ |
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính |
|
|
- |
Từ 0,5 ha trở xuống |
|
1,000,000 |
|
|
- |
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
|
3,000,000 |
|
|
- |
Từ trên 2ha đến 5 ha |
|
4,000,000 |
|
|
- |
Từ trên 5ha |
|
5,000,000 |
|
|
|
Trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá. |
|
|
|
|
3 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
%/giá trị gói thầu |
0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 01 triệu đồng và tối đa không quá 50 triệu đồng |
50% |
Thực hiện theo Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ. |
III |
|
|
|
|
|
1 |
Phí qua đò, qua phà |
|
|
10% |
Miễn thu đối với học sinh trong những ngày đến trường (bao gồm cả người và phương tiện đi lại). Riêng đối với đơn vị sự nghiệp thì tỷ lệ để lại cho đơn vị thu là 90%. |
1.1 |
Cự ly nhỏ hơn 50 m |
đồng/lượt |
|
|
|
a |
Người đi bộ |
|
1,000 |
|
|
b |
Người và xe đạp, xe đạp điện |
|
2,000 |
|
|
c |
Người và xe mô tô, xe máy |
|
3,000 |
|
|
d |
Người và xe ba bánh có gắn động cơ |
|
4,000 |
|
|
e |
Ô tô 4 đến 6 chỗ |
|
23,000 |
|
|
f |
Ô tô 7 đến 15 chỗ |
|
28,000 |
|
|
g |
Ô tô 16 đến 30 chỗ |
|
39,000 |
|
|
h |
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống |
|
39,000 |
|
|
i |
Ô tô 31 chỗ trở lên |
|
61,000 |
|
|
j |
Xe tải trên 3,5 tấn |
|
61,000 |
|
|
k |
Xe cơ giới thi công đường bộ |
|
61,000 |
|
|
1.2 |
Cự ly từ 50 m đến dưới 500 m |
đồng/lượt |
|
|
|
a |
Người đi bộ |
|
1,500 |
|
|
b |
Người và xe đạp, xe đạp điện |
|
2,500 |
|
|
c |
Người và xe mô tô, xe máy |
|
3,500 |
|
|
d |
Người và xe ba bánh có gắn động cơ |
|
5,000 |
|
|
e |
Ô tô 4 đến 6 chỗ |
|
25,000 |
|
|
f |
Ô tô 7 đến 15 chỗ |
|
30,000 |
|
|
g |
Ô tô 16 đến 30 chỗ |
|
45,000 |
|
|
h |
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống |
|
45,000 |
|
|
i |
Ô tô 31 chỗ trở lên |
|
65,000 |
|
|
j |
Xe tải trên 3,5 tấn |
|
70,000 |
|
|
k |
Xe cơ giới thi công đường bộ |
|
70,000 |
|
|
1.3 |
Cự ly từ 500 m trở lên |
|
|
|
|
a |
Người đi bộ |
|
2,000 |
|
|
b |
Người và xe đạp, xe đạp điện |
|
3,000 |
|
|
c |
Người và xe mô tô, xe máy |
|
4,000 |
|
|
d |
Người và xe ba bánh có gắn động cơ |
|
6,000 |
|
|
e |
Ô tô 4 đến 6 chỗ |
|
35,000 |
|
|
f |
Ô tô 7 đến 15 chỗ |
|
45,000 |
|
|
g |
Ô tô 16 đến 30 chỗ |
|
65,000 |
|
|
h |
Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống |
|
65,000 |
|
|
i |
Ô tô 31 chỗ trở lên |
|
100,000 |
|
|
j |
Xe tải trên 3,5 tấn |
|
100,000 |
|
|
k |
Xe cơ giới thi công đường bộ |
|
100,000 |
|
|
2 |
Phí sử dụng lề đường (khu vực cho phép) |
|
|
10% |
|
2.1 |
Thành phố Tân An |
đồng/m2/ ngày |
2,000 |
|
|
2.2 |
Huyện |
đồng/m2/ ngày |
1,000 |
|
|
IV |
|
|
|
|
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tư liệu đất đai |
|
|
90% |
|
1.1 |
Phí cấp bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
a |
Ghi đĩa |
đồng/lớp/ mảnh |
|
|
|
a1 |
Tỷ lệ 1/50,000 |
|
200,000 |
|
|
a2 |
Tỷ lệ 1/25,000 |
|
200,000 |
|
|
a3 |
Tỷ lệ 1/10,000 |
|
200,000 |
|
|
b |
Bản in giấy |
đồng/ mảnh |
|
|
|
b1 |
Khổ giấy Ao |
|
200,000 |
|
|
b2 |
Khổ giấy A1 |
|
150,000 |
|
|
b3 |
Khổ giấy A2 |
|
120,000 |
|
|
b4 |
Khổ giấy A3, A4 |
|
80,000 |
|
|
1.2 |
Phí khai thác và sử dụng tư liệu địa chính |
đồng/ 01điểm |
|
|
|
a |
Tọa độ phẳng X, Y |
|
180,000 |
|
|
b |
Ghi chú tọa độ phẳng X, Y |
|
27,000 |
|
|
c |
Độ cao H |
|
60,000 |
|
|
d |
Ghi chú độ cao H |
|
27,000 |
|
|
1.3 |
Phí cấp bản đồ địa hình số |
|
|
|
|
a |
Ghi đĩa |
đồng/lớp/ mảnh |
|
|
|
a1 |
Tỷ lệ 1/10.000 |
|
150,000 |
|
|
a2 |
Tỷ lệ 1/25.000 |
|
160,000 |
|
|
a3 |
Tỷ lệ 1/50.000 |
|
180,000 |
|
|
b |
Bản in giấy |
đồng/ mảnh |
|
|
|
b1 |
Khổ giấy Ao |
|
75,000 |
|
|
b2 |
Khổ giấy A1 |
|
50,000 |
|
|
1.4 |
Phí cấp bản đồ địa chính |
|
|
|
|
a |
Ghi đĩa |
đồng/lớp/ mảnh |
|
|
|
a1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
140,000 |
|
|
a2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
160,000 |
|
|
a3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
170,000 |
|
|
a4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
190,000 |
|
|
b |
Bản in giấy |
đồng/ mảnh |
|
|
|
b1 |
Khổ giấy Ao |
|
75,000 |
|
|
b2 |
Khổ giấy A1 |
|
50,000 |
|
|
2 |
Phí thư viện |
đồng/thẻ/ năm |
|
90% |
|
2.1 |
Thẻ mượn |
|
5,000 |
|
|
2.2 |
Thẻ phòng đọc |
|
5,000 |
|
|
2.3 |
Đối với bạn đọc là thiếu nhi |
|
2,000 |
|
|
V |
|
|
|
|
|
1 |
Phí trông giữ xe tại các bãi giữ xe |
|
Đối với các điểm trường thì mức thu tối đa bằng 50% mức được ban hành |
90%. Đối với đơn vị tổ chức thu là cơ sở giáo dục thì nguồn thu được để lại toàn bộ. |
Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính. |
1.1 |
Mức thu phí trông giữ xe ban ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ) |
đồng/xe/ lượt |
|
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
|
1,000 |
|
|
b |
Xe máy |
|
2,000 |
|
|
c |
Xe ô tô |
|
10,000 |
|
|
1.2 |
Trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ 18 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau) |
đồng/xe/ lượt |
Mức thu tính 02 lần theo mức quy định tại 1.1 |
|
|
1.3 |
Mức thu phí trông giữ xe cả ngày đêm |
đồng/xe/ lượt |
Mức thu tính 03 lần theo mức quy định tại 1.1 |
|
|
1.4 |
Phí trông giữ xe tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở khám chữa bệnh, chợ |
đồng/xe/ lượt |
Bằng 50% mức thu phí trông giữ xe cùng loại quy định tại 1.1 |
|
|
1.5 |
Mức thu phí trông giữ xe tháng |
đồng/xe/ tháng |
Bằng 50 lần mức thu phí trông giữ xe ban ngày |
|
|
- |
Đối với trường hợp giữ xe tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở khám chữa bệnh |
đồng/xe/ tháng |
Bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
2 |
Phí trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự giao thông |
đồng/ chiếc/ ngày |
|
30% |
Không áp dụng thu đối với trường hợp sau đó xác định người sử dụng phương tiện giao thông là không có lỗi trong việc vi phạm pháp luật về trật tự án toàn giao thông. |
2.1 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
|
5,000 |
|
|
2.2 |
Xe ba bánh có gắn động cơ |
|
8,000 |
|
|
2.3 |
Xe đạp |
|
1,000 |
|
|
2.4 |
Xe ô tô 4 chỗ ngồi |
|
20,000 |
|
|
2.5 |
Xe ô tô từ trên 4-9 chỗ ngồi |
|
25,000 |
|
|
2.6 |
Xe ô tô trên 09 chỗ ngồi và xe tải các loại |
|
50,000 |
|
|
VI |
|
|
|
|
|
1 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
90% |
|
|
Tham quan Bảo tàng (không thu đối với trẻ em, học sinh, sinh viên) |
đồng/01 vé |
4,000 |
|
|
VII |
|
|
|
|
|
1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo tổng vốn đầu tư) |
|
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 218/2010/TT-BTC 29/12/2010 của Bộ Tài chính |
1.1 |
Mức thu phí thẩm định lần đầu |
|
|
|
|
a |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
a1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
6,000,000 |
|
|
a2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
9,000,000 |
|
|
a3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
15,000,000 |
|
|
a4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
27,000,000 |
|
|
a5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
30,000,000 |
|
|
a6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
39,000,000 |
|
|
a7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
44,000,000 |
|
|
a8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
48,000,000 |
|
|
a9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
49,000,000 |
|
|
a41 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
51,000,000 |
|
|
a11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
53,000,000 |
|
|
a12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
56,000,000 |
|
|
a13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
61,000,000 |
|
|
b |
Nhóm 2:Dự án công trình dân dụng |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
b1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
8,000,000 |
|
|
b2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
12,500,000 |
|
|
b3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
21,000,000 |
|
|
b4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
37,500,000 |
|
|
b5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
41,500,000 |
|
|
b6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
54,000,000 |
|
|
b7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
61,000,000 |
|
|
b8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
65,000,000 |
|
|
b9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
67,000,000 |
|
|
b10 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
70,000,000 |
|
|
b11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
72,500,000 |
|
|
b12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
77,000,000 |
|
|
b13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
84,000,000 |
|
|
c |
Nhóm 3:Dự án hạ tầng kỹ thuật |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
c1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
8,600,000 |
|
|
c2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
13,000,000 |
|
|
c3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
22,000,000 |
|
|
c4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
38,000,000 |
|
|
c5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
42,000,000 |
|
|
c6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
55,000,000 |
|
|
c7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
62,000,000 |
|
|
c8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
67,000,000 |
|
|
c9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
68,000,000 |
|
|
c10 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
71,000,000 |
|
|
c11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
74,000,000 |
|
|
c12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
78,000,000 |
|
|
c13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
86,000,000 |
|
|
d |
Nhóm 4:Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
d1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
8,800,000 |
|
|
d2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
13,500,000 |
|
|
d3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
22,500,000 |
|
|
d4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
39,000,000 |
|
|
d5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
43,000,000 |
|
|
d6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
56,000,000 |
|
|
d7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
63,500,000 |
|
|
d8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
68,500,000 |
|
|
d9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
70,000,000 |
|
|
d10 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
73,000,000 |
|
|
d11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
76,000,000 |
|
|
d12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
80,000,000 |
|
|
d13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
88,000,000 |
|
|
e |
Nhóm 5:Dự án giao thông |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
e1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
9,200,000 |
|
|
e2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
14,000,000 |
|
|
e3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
23,000,000 |
|
|
e4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
41,000,000 |
|
|
e5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
45,000,000 |
|
|
e6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
59,000,000 |
|
|
e7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
66,000,000 |
|
|
e8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
72,000,000 |
|
|
e9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
73,500,000 |
|
|
e10 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
76,000,000 |
|
|
e11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
79,000,000 |
|
|
e12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
84,000,000 |
|
|
e13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
92,000,000 |
|
|
f |
Nhóm 6:Dự án công nghiệp |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
f1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
9,600,000 |
|
|
f2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
15,000,000 |
|
|
f3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
24,000,000 |
|
|
f4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
43,000,000 |
|
|
f5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
47,000,000 |
|
|
f6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
62,000,000 |
|
|
f7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
69,000,000 |
|
|
f8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
75,000,000 |
|
|
f9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
76,500,000 |
|
|
f10 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
79,000,000 |
|
|
f11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
82,000,000 |
|
|
f12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
87,000,000 |
|
|
f13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
96,000,000 |
|
|
g |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm a,b,c,d,e,f) |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
g1 |
Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống |
|
6,000,000 |
|
|
g2 |
Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
9,000,000 |
|
|
g3 |
Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng |
|
15,000,000 |
|
|
g4 |
Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
|
27,000,000 |
|
|
g5 |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
30,000,000 |
|
|
g6 |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
39,000,000 |
|
|
g7 |
Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng |
|
44,000,000 |
|
|
g8 |
Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng |
|
48,000,000 |
|
|
g9 |
Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng |
|
49,000,000 |
|
|
g10 |
Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng |
|
51,000,000 |
|
|
g11 |
Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng |
|
53,000,000 |
|
|
g12 |
Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng |
|
56,000,000 |
|
|
g13 |
Vốn trên 7000 tỷ đồng |
|
61,000,000 |
|
|
1.2 |
Trường hợp bổ sung hoặc thẩm định lại |
|
Bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu |
|
|
2 |
|
|
90% |
|
|
2.1 |
Hộ gia đình |
đồng/hộ/ tháng |
|
|
|
a |
Loại hộ lấy rác từ 3 lần/tuần trở xuống |
|
15,000 |
|
|
b |
Loại hộ lấy rác trên 3 lần/tuần |
|
20,000 |
|
|
2.2 |
Các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà nước, lực lượng vũ trang |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
a |
Có qui mô dưới 10 người |
|
30,000 |
|
|
b |
Có qui mô từ 10 người đến dưới 20 người |
|
40,000 |
|
|
c |
Có qui mô từ 20 đến 50 người |
|
80,000 |
|
|
d |
Có qui mô trên 50 người |
|
100,000 |
|
|
2.3 |
Trường học |
đồng/ tháng |
|
|
|
a |
Có qui mô dưới 500 học sinh |
|
50,000 |
|
|
b |
Có qui mô từ 500 học sinh trở lên |
|
100,000 |
|
|
2.4 |
Khách sạn |
đồng/ tháng |
200,000 |
|
|
2.5 |
Nhà trọ (tính trên số phòng trọ) |
đồng/01 phòng/ tháng |
10,000 |
|
|
2.6 |
Hộ kinh doanh |
đồng/ tháng |
|
|
|
a |
Môn bài bậc 1 |
|
200,000 |
|
|
b |
Môn bài bậc 2 |
|
150,000 |
|
|
c |
Môn bài bậc 3 |
|
100,000 |
|
|
d |
Môn bài bậc 4 |
|
50,000 |
|
|
e |
Môn bài bậc 5 |
|
20,000 |
|
|
f |
Môn bài bậc 6 |
|
|
|
|
2.7 |
Tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
a |
Môn bài bậc 1 |
|
400,000 |
|
|
b |
Môn bài bậc 2 |
|
300,000 |
|
|
c |
Môn bài bậc 3 |
|
200,000 |
|
|
d |
Môn bài bậc 4 |
|
100,000 |
|
|
2.8 |
Các lò sát sinh (ô nhiễm, độc hại) |
đồng/01 lò/tháng |
|
|
|
a |
Mức 1 (môn bài bậc 1) |
|
600,000 |
|
|
b |
Mức 2 (môn bài bậc 2) |
|
400,000 |
|
|
2.9 |
Các bệnh viện, chợ, bến xe, Công ty, Xí nghiệp có khối lượng rác lớn; Thu theo hợp đồng theo đơn giá được qui định tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính |
đồng/01m3 |
160,000 |
|
|
3 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xã nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
3.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
đồng/đề án, báo cáo |
|
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu |
|
200,000 |
|
|
b |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
|
550,000 |
|
|
c |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
|
1,300,000 |
|
|
d |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
2,500,000 |
|
|
3.2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
đồng/1đề án, báo cáo |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. |
|
300,000 |
|
|
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 300m3/ngày đêm |
|
900,000 |
|
|
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 2.0000m3/ngày |
|
2,200,000 |
|
|
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 2.0000m3/ngày đêm đến dưới 5.0000m3/ngày đêm |
|
4,200,000 |
|
|
3.3 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 100 m3/ ngày đêm. |
|
300,000 |
|
|
b |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 100 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm. |
|
900,000 |
|
|
c |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm. |
|
2,200,000 |
|
|
d |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm. |
|
4,200,000 |
|
|
3.4 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đồng/1 đề án, báo cáo |
50%/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
4 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
đồng/1 báo cáo |
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính. |
4.1 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
|
200,000 |
|
|
4.2 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm. |
|
700,000 |
|
|
4.3 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm. |
|
1,700,000 |
|
|
4.4 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
3,000,000 |
|
|
4.5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
đồng/1 báo cáo |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
5 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/1 hồ sơ |
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính. |
5.1 |
Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
700,000 |
|
|
5.2 |
Trường hợp gia hạn, bổ sung |
|
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
6 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
6.1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
|
2,000,000 |
|
|
6.2 |
Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
5,000,000 |
|
|
B |
|
|
|
|
|
I |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
a |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
90% |
|
a1 |
Giám hộ |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
- |
Đăng ký việc giám hộ |
|
5,000 |
|
|
- |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
|
5,000 |
|
|
a2 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/ trường hợp |
10,000 |
|
|
a3 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
- |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác |
|
5,000 |
|
|
- |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
5,000 |
|
|
a4 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đồng/1 bản sao |
3,000 |
|
|
a5 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng/ trường hợp |
3,000 |
|
|
b |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
90% |
|
b1 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
đồng/ trường hợp |
10,000 |
|
|
b2 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đồng/01 bản sao |
3,000 |
|
|
b3 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
đồng/ trường hợp |
25,000 |
|
|
b4 |
Cấp giấy xác nhận về hộ tịch |
đồng/ trường hợp |
10,000 |
|
|
c |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (có yếu tố nước ngoài) |
|
|
90% |
|
c1 |
Kết hôn |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
- |
Đăng ký kết hôn |
|
1,500,000 |
|
|
- |
Đăng ký lại việc kết hôn |
|
1,000,000 |
|
|
c2 |
Giám hộ |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
- |
Đăng ký giám hộ |
|
50,000 |
|
|
- |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
|
50,000 |
|
|
c3 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/ trường hợp |
1,000,000 |
|
|
c4 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đồng/ 01 bản sao |
5,000 |
|
|
c5 |
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng/ trường hợp |
10,000 |
|
|
c6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
đồng/ trường hợp |
50,000 |
|
|
c7 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
- |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác |
|
50,000 |
|
|
- |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
50,000 |
|
|
- |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
50,000 |
|
|
1.2 |
Lệ phí hộ khẩu |
đồng/lần cấp |
|
70% |
|
a |
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình |
|
10,000 |
|
|
b |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
|
15,000 |
|
|
c |
Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính |
|
8,000 |
|
|
d |
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
|
10,000 |
|
|
e |
Cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính |
|
5,000 |
|
|
g |
Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
|
10,000 |
|
|
h |
Gia hạn tạm trú có thời hạn |
|
3,000 |
|
|
k |
Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
|
5,000 |
|
|
l |
Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu) |
|
5,000 |
|
|
m |
Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại xã biên giới |
|
50% mức thu theo quy định trên |
|
|
1.4 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
đồng/lần cấp |
|
70% |
|
a |
Cấp lại, đổi do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh |
|
6,000 |
|
|
b |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã biên giới |
|
50% mức thu theo quy định trên |
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
đồng/1 giấy phép |
|
50% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
2.1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
|
400,000 |
|
|
2.2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
|
300,000 |
|
|
2.3 |
Gia hạn giấy phép lao động |
|
200,000 |
|
|
II |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
|
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các xã, phường thuộc thành phố Tân An |
|
|
|
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy |
25,000 |
|
|
b |
Chứng nhận biến động về đất đai |
đồng/1 lần |
15,000 |
|
|
c |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần |
10,000 |
|
|
d |
Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/1 lần |
20,000 |
|
|
1.2 |
Đối với các tổ chức |
|
|
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy |
100,000 |
|
|
b |
Chứng nhận biến động về đất đai |
đồng/1 lần |
20,000 |
|
|
c |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần |
20,000 |
|
|
d |
Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/1 lần |
20,000 |
|
|
e |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/1 lần |
20,000 |
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
10% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
2.1 |
Cấp giấy phép nhà ở riêng lẽ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp giấy phép) |
đồng/1 giấy phép |
50,000 |
|
|
2.2 |
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
đồng/1 giấy phép |
100,000 |
|
|
2.3 |
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
đồng/lần |
10,000 |
|
|
3 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
đồng/1 biển số nhà |
|
90% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
3.1 |
Cấp mới |
|
30,000 |
|
|
3.2 |
Cấp lại |
|
20,000 |
|
|
III |
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
25% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
|
1.1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
a |
Hộ kinh doanh cá thể |
đồng/1 lần cấp |
30,000 |
|
|
b |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
đồng/1 lần cấp |
100,000 |
|
|
c |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Doanh nghiệp nhà nước |
đồng/1 lần cấp |
200,000 |
|
|
d |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
đồng/1 lần cấp |
20,000 |
|
|
e |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 bản |
2,000 |
|
|
1.2 |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cung cấp |
10,000 |
25% |
|
- |
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
|
|
|
|
- |
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
75% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
2.1 |
Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện |
đồng/ 01giấy phép |
700,000 |
|
|
2.2 |
Quản lý và vận hành nhà máy điện |
đồng/ 01giấy phép |
700,000 |
|
|
2.3 |
Phân phối và kinh doanh điện |
đồng/ 01giấy phép |
700,000 |
|
|
3 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
10% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
3.1 |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
đồng/ 01giấy phép |
100,000 |
|
|
3.2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đồng/ 01giấy phép |
50,000 |
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
10% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
4.1 |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
đồng/ 01giấy phép |
100,000 |
|
|
4.2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đồng/ 01giấy phép |
50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
5 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
10% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
5.1 |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
đồng/ 01giấy phép |
100,000 |
|
|
5.2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đồng/ 01giấy phép |
50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
6 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
|
|
10% |
Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính |
6.1 |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
đồng/ 01giấy phép |
100,000 |
|
|
6.2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
đồng/ 01giấy phép |
50%/mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND thông qua Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND thông qua đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Thông tư 218/2010/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2009
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc xuất, nhập cảnh của cán bộ, công, viên chức, nhân viên thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành Website và các dịch vụ công trên mạng Internet của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng Bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 10/11/2008
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND bổ sung chế độ phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước kèm theo Quyết định 35/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/11/2008 | Cập nhật: 04/12/2008
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp kèm theo Quyết định 52/2008/QĐ-UBND Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về trình tự và thủ tục cung cấp thông tin quy hoạch - kiến trúc đối với các dự án nhà ở trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 07/01/2009
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình hành động hội nhập kinh tế quốc tế (giai đoạn 2008 - 2010) do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 17/11/2008
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 02/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/11/2008 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” cho sản phẩm nước mắm do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 15/09/2008
Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp nhà trường - gia đình - xã hội trong giáo dục học sinh Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa do Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê ban hành Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 17/02/2011
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Xây dựng quận và Thanh tra Xây dựng phường Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về chuyển Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trực tiếp quản lý Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 08/09/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của thanh tra xây dựng quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 12/03/2008 | Cập nhật: 12/04/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động bán hàng rong Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về chi phí cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt tạm thời mức thu phí đường 188 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ học tập cho học sinh tiểu học có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ở các cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 02/01/2008 | Cập nhật: 19/03/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế quản lý và thực hiện di dân, tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm y tế dự phòng quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 27/02/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2010, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 12/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định ban hành Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bản Quy định đơn giá bồi thường, trợ cấp về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công công trình đường vào Chiến khu Thuận An Hòa, huyện Thuận An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Khối phố văn hóa” do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 23/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm y tế dự phòng quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 12/03/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/03/2008 | Cập nhật: 11/09/2009
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 03/03/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện chủ đề “năm 2008 - năm thực hiện nếp sống văn minh đô thị” do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản tại các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về loại cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức đầu tư công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước thành Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 20/02/2009
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay ngân hàng mua máy chế biến, bảo quản nông, lâm sản sau thu hoạch giai đoạn 2008-2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Chương trình vận động viện trợ phi chính phủ giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định Cơ chế hỗ trợ đầu tư phát triển vùng mía nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 30/01/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND hủy bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 29/01/2008
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 7 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về sửa đổi một số mức thu học phí tại Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 18/2000/QĐ-UB và Quyết định 28/2000/QĐ-UB Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 05/05/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt đặt tên đường chưa có tên ở thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 07/11/2007 | Cập nhật: 23/11/2007
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 10/01/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 16/2007/NQ-CP Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung dự án hỗ trợ đào tạo bậc đại học tại các cơ sở giáo dục trong nước và ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước dành cho học sinh các trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do UBND TP. Đà Nẵng ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 25/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Cần Thơ do UBND thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 25/02/2008
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 05/05/2008
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/11/2007 | Cập nhật: 04/12/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu viện phí và dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND về chế độ miễn, giảm và điều chỉnh tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu đối với một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 04/03/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Quy định thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND sửa đổi điều 2 Quyết định 42/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí qua cầu Sở Thượng, huyện Hồng Ngự do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 03/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 17/07/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định công tác kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/01/2008 | Cập nhật: 11/01/2008
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế về tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định các biện pháp tăng cường quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/10/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định về mức thu phí sử dụng đường bộ Dự án B.O.T nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến thị trấn An Lộc, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tàu thuyền để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định một số chế độ trợ cấp thực hiện công tác dân số từ nguồn ngân sách Nhà nước Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 23/03/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Bản quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 23/10/2009
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 38/2002/QĐ-UB Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí; bổ sung mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định mức chi chế độ công tác phí, tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm học thêm chương trình phổ thông và bổ túc văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh; phí tham quan di tích lịch sử; phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND ban hành định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 21/11/2007
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Phú Nhuận trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/03/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 49/2007/QĐ-UBND quy định về chế độ tuyển dụng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND phê chuẩn và ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 03/12/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về Quy trình xếp hạng các Công ty Nhà nước trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 21/04/2007
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về giá bồi thường hoa màu, tài sản, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/12/2006 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/11/2006 | Cập nhật: 17/07/2009
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2007 và ổn định cho cả thời kỳ 2007 - 2010 Ban hành: 11/12/2006 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch Ban hành: 14/09/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 47-NQ/TW tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình dotỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định tổ chức quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách và hàng hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/07/2006 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND quy định lập, quản lý và sử dụng Quỹ cho vay giải quyết việc làm địa phương Ban hành: 20/07/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về thực hiện nghĩa vụ lao động công ích trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/10/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/09/2006 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND thành lập Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2006 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/08/2006 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp thẻ đi xe buýt miễn vé đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 28/09/2006 | Cập nhật: 27/08/2010
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho thị Trấn Lái Thiêu – Thuận An do Bình Dương ban hành Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND điều chỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí năm 2006 cho Sở Khoa học và công nghệ do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2006 | Cập nhật: 19/12/2007
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND điều chỉnh tên dự án thuộc kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục và Đào tạo năm 2006 theo Quyết định 60/2006/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2004/QĐ-UB Quy định về cấp Giấy xác nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho các chủ đầu tư được phép đầu tư trong các khu công nghiệp tại tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 17/12/2010
Quyết định 70/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 310/2003/QĐ-UB về quy định tạm thời quản lý sử dụng xe máy kéo nông, lâm nghiệp, xe cải tiến, xe lôi máy, xe Daihatsu đời cũ vận tải nhẹ tham gia giao thông đường bộ để vận chuyển hành khách, hàng hoá trong tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/01/2006 | Cập nhật: 25/02/2015
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012