Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 02/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Lê Thị Quang |
Ngày ban hành: | 17/04/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2008/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM CẤM VÀ HẠN CHẾ HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết việc hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về một số giải pháp xử lý những vướng mắc trong hoạt động đầu tư xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp; ý kiến của các bộ, ngành Trung ương về các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản thuộc tỉnh Tuyên Quang: Văn bản số 1075 CV/BCA ngày 21 tháng 6 năm 2006 của Bộ Công an; văn bản số 3932/BCN-CLH ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ Công nghiệp; văn bản số 1493/BXD-VLXD ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Bộ Xây dựng; văn bản số 888/LN-SDR ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Cục Lâm nghiệp; văn bản số 2262/BNN-LN ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; văn bản số 4401/BGTVT-KHĐT ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Bộ Giao thông Vận tải; văn bản số 3231/CĐBVN-GT ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Cục Đường bộ Việt Nam; văn bản số 3232/BVHTT-DSVH ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin; văn bản số 1925/ĐCKS-KS ngày 20 tháng 10 năm 2006 của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; văn bản số 6685/BQP ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Bộ Quốc phòng; văn bản số 1346/BKH-KTCN ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; văn bản số 886/TCDL-KHTC ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Tổng cục Du lịch;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVI, kỳ họp thứ 7 về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh uỷ tại văn bản số 1455 - CV/TU ngày 12 tháng 3 năm 2008 về việc khu vực cấm, khu vực tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-TNMT ngày 14 tháng 01 năm 2008 đề nghị phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang với các nội dung sau:
1. Các khu vực cấm hoạt động khoáng sản
1.1- Danh mục các khu vực cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Tuyên Quang:
a) Các khu vực có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định khoanh vùng bảo vệ.
b) Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu bảo tồn thiên nhiên.
c) Thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ an toàn các công trình quan trọng, giao thông, đê điều.
d) Khu vực dành riêng cho tôn giáo.
e) Khu vực đô thị, khu công nghiệp, thương mại, du lịch hoặc công trình có kết cấu quan trọng.
f) Đất dành riêng cho an ninh, quốc phòng, các vị trí liên quan quân sự an ninh quốc phòng.
1.2- Xác định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Tuyên Quang:
Xác định 18 khu vực cấm hoạt động khoáng sản theo danh mục quy định tại điểm 1.1, gồm:
a) Bẩy (07) khu vực liên quan an ninh quốc phòng;
b) Bốn (04) khu vực liên quan công trình văn hóa, di tích lịch sử và cách mạng;
c) Một (01) khu vực liên quan an ninh quốc phòng và công trình văn hóa, di tích lịch sử và cách mạng;
d) Sáu (06) khu vực liên quan đến rừng đặc dụng.
(Vị trí, tọa độ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, theo Phụ lục 01 đính kèm)
2. Các khu vực tạm cấm hoạt động khoáng sản: Không có.
3. Các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản
3.1- Danh mục các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản của tỉnh Tuyên Quang
Gồm các khu vực có diện tích liên quan đến quân sự, an ninh quốc phòng, các di tích lịch sử văn hóa, quy hoạch giao thông…
3.2- Xác định các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản của tỉnh Tuyên Quang 12 khu vực, gồm:
a) Hai (02) khu vực liên quan đến quân sự, an ninh quốc phòng (mỏ Barite Khuôn Bén thuộc xã Công Đa, huyện Yên Sơn; mỏ đá vôi xi măng Tràng Đà thuộc xã Tràng Đà, thị xã Tuyên Quang).
b) Một (01) khu vực liên quan đến quân sự, an ninh quốc phòng và du lịch văn hóa (mỏ chì - kẽm Núi Dùm thuộc xã Nông Tiến, thị xã Tuyên Quang).
c) Chín (09) khu vực liên quan đến giao thông (mỏ Photphorit Khau Hẹ thuộc xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; mỏ Kaolin Thái Sơn thuộc xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên; mỏ Thiếc Sa khoáng Khuôn Phầy thuộc xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương; mỏ Đá hoa Làng Nha thuộc xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; mỏ Kaolin Bình Man thuộc xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương; mỏ Thiếc sa khoáng Ngọn Đồng thuộc thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương; Mỏ Cát xây dựng ngã ba Lô-Gâm thuộc xã Tân Long, huyện Yên Sơn; mỏ Vàng - antimon Khuôn Pục (Khuôn Phục) thuộc xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá; mỏ Quarzit Làng Nioung thuộc xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá).
(Vị trí, tọa độ các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản, theo Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã tiến hành công bố cụ thể danh mục và xác định rõ các mốc giới ngoài thực địa về các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Văn hoá - Thông tin, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Xây dựng, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và các ngành có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức triển khai và thực hiện các nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã; tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Số TT |
Tên khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
Số hiệu trên bản đồ |
Diện tích (km2) |
Toạ độ UTM |
Toạ độ VN2000 |
Liên quan đến khu vực cấm |
||||
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
Quân sự |
Văn hoá - du lịch |
Rừng đặc dụng |
||||
1 |
Thạch anh tinh thể Ma Pắng, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
22 |
1,5 |
A: 2465881 B: 2466651 C: 2465794 D: 2464962 |
539989 540559 541878 541279 |
A: 2466331 B: 2467101 C: 2466244 D: 2465412 |
539379 539949 541268 540669 |
|
|
x |
2 |
Quắc zít Đồng Cát, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
24 |
1,1 |
A: 2464484 B: 2464855 C: 2463780 D: 2463317 |
534327 535013 535616 534959 |
A: 2464934 B: 2465305 C: 2464230 D: 2463767 |
533717 534403 535006 534349 |
|
|
x |
3 |
Quarzit Bản Màn, xã Bình Phú, huyện Chiêm Hoá |
47 |
1,5 |
A: 2454975 B: 2454179 C: 2452857 D: 2453592 |
543739 544886 544890 543743 |
A: 2455425 B: 2454629 C: 2453307 D: 2454042 |
543129 544276 544280 543133 |
x |
|
|
4 |
Vàng Pou Minh, xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá |
60 |
2 |
A: 2445067 B: 2445930 C: 2444674 D: 2444423 |
540729 541529 543309 541705 |
A: 2445517 B: 2446380 C: 2445124 D: 2444873 |
540119 540919 542699 541095 |
|
x |
|
5 |
Barite làng Đặng, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
106 |
1,2 |
A: 2418291 B: 2418187 C: 2416580 D: 2416815 |
526607 527719 527060 525921 |
A: 2418742 B: 2418637 C: 2417030 D: 2417265 |
525997 527109 526450 525311 |
x |
|
|
6 |
Đá vôi xi măng Làng Cháy, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
107 |
1,6 |
A: 2417845 B: 2417847 C: 2416398 D: 2416554 |
527799 528779 528649 527616 |
A: 2418295 B: 2418297 C: 2416848 D: 2417004 |
527189 528169 528039 527006 |
x |
|
|
7 |
Barit Khau Quân, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
108 |
1,4 |
A: 2417297 B: 2417023 C: 2415943 D: 2416556 |
538934 539882 538335 537702 |
A: 2417747 B: 2417473 C: 2416393 D: 2417006 |
538324 539272 537725 537092 |
x |
|
|
8 |
Than nâu Tuyên Quang, thị xã Tuyên Quang (Điểm di tích số 10 - Thành Cổ) |
118 |
0,7 |
A: 2413517 B: 2413518 C: 2412491 D: 2412490 |
522326 523067 523068 522327 |
A: 2413967 B: 2413968 C: 2412941 D: 2412940 |
521716 522457 522458 521717 |
|
x |
|
9 |
Chì kẽm, barite Ngòi Thia, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương (Điểm di tích số 20 - Trụ sở Hội đồng Chính phủ) |
137 |
1 |
A: 2407539 B: 2407542 C: 2406589 D: 2406586 |
546339 547344 547347 546342 |
A: 2407989 B: 2407992 C: 2407039 D: 2407036 |
545729 546734 546737 545732 |
|
x |
|
10 |
Mỏ thiếc Suối Gọn, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
163 |
1,5 |
A: 2398729 B: 2399556 C: 2398761 D: 2397908 |
547232 548537 549100 547661 |
A: 2399179 B: 2400006 C: 2399211 D: 2398358 |
546622 547927 548490 547051 |
x |
|
|
11 |
Chì kẽm, barite Tràng Đà - Nông Tiến, xã Tràng Đà và Nông Tiến, thị xã Tuyên Quang |
117 |
1,2 |
A: 2413245 B: 2414245 C: 2414245 D: 2414245 |
523745 523745 524945 524945 |
A: 2414450 B: 2415450 C: 2415450 D: 2414450 |
523120 523120 524320 524320 |
x |
x |
|
12 |
Chì kẽm Pù Bao, xã Khau Tinh và xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2 |
1,2 |
A: 2487939 B: 2488558 C: 2488067 D: 2487203 |
544076 545274 545875 544506 |
A: 2488389 B: 2489008 C: 2488517 D: 2487653 |
543466 544664 545265 543896 |
|
|
x |
13 |
Chì kẽm Khau Tinh Luông, xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
7 |
1,9 |
A: 2483455 B: 2483485 C: 2481057 D: 2480931 |
545096 545917 545953 545096 |
A: 2483905 B: 2483935 C: 2481507 D: 2481381 |
544486 545307 545343 544486 |
|
|
x |
14 |
Chì kẽm Sum Kim, xã Khau Tinh, huyện Na Hang |
5 |
0,8 |
A: 2487424 B: 2487395 C: 2486011 D: 2486040 |
546677 547220 547224 546653 |
A: 2487874 B: 2487845 C: 2486461 D: 2486490 |
546067 546610 546614 546043 |
|
|
x |
15 |
Nước khoáng Pắc Ban, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
12 |
2 |
A: 2475638 B: 2475642 C: 2474382 D: 2474377 |
545096 545917 545953 545096 |
A: 2476088 B: 2476092 C: 2474832 D: 2474827 |
542843 544501 544505 542846 |
|
|
x |
16 |
Thiếc Đồng Đài, xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương |
166 |
1 |
A: 2398095 B: 2398761 C: 2398323 D: 2397474 |
548008 549100 549705 548509 |
A: 2398545 B: 2399211 C: 2398773 D: 2397924 |
547398 548490 549095 547899 |
x |
|
|
17 |
Thiếc Đá Dựng, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương |
170 |
0,5 |
A: 2398540 B: 2397957 C: 2397308 D: 2397922 |
549439 549987 548811 548522 |
A: 2398990 B: 2398407 C: 2397758 D: 2398372 |
548829 549377 548201 547912 |
x |
|
|
18 |
Đá ốp lát Đồng Gianh, xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương |
139 |
1,2 |
A: 2406711 B: 2406563 C: 2405609 D: 2405973 |
547174 548927 548728 546832 |
A: 2407161 B: 2407013 C: 2406059 D: 2406423 |
546564 548317 548118 546222 |
|
x |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC KHU VỰC HẠN CHẾ HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Số TT |
Các mỏ và điểm khoáng sản liên quan |
Số hiệu trên bản đồ |
Diện tích (km2) |
Toạ độ UTM |
Toạ độ VN 2000 |
Liên quan đến khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản |
|||||
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
Quân sự |
Văn hoá - du lịch |
Rừng phòng hộ |
Đường giao thông |
||||
1 |
Chì kẽm Núi Dùm, xã Nông Tiến, thị xã Tuyên Quang |
111 |
1,6 |
A: 2415920 B: 2417000 C: 2417000 D: 2415920 |
524710 524710 526210 526210 |
A: 2416370 A: 2417450 C: 2417450 D: 2416370 |
524100 524100 525600 525600 |
x |
x |
|
|
2 |
Photphorit Khau Hẹ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
55 |
1,5 |
A: 2449566 B: 2448705 C: 2448121 D: 2449105 |
497840 499015 497955 497296 |
A: 2450016 B: 2449155 C: 2448571 D: 2449555 |
497230 498405 497345 496686 |
|
|
|
Quốc lộ 2 |
3 |
Kaolin Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
72 |
2,2 |
A: 2433456 B: 2433487 C: 2432258 D: 2431518 |
508159 509536 510253 509479 |
A: 2433906 B: 2433937 C: 2432708 D: 2432031 |
507549 508926 509643 508869 |
|
|
|
Quốc lộ 2 |
4 |
Thiếc sa khoáng Khuôn Phầy, xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương |
175 |
2,67 |
A: 2395391 B: 2395919 C: 2395095 D: 2394598 |
545224 547119 549105 547353 |
A: 2395841 B: 2396369 C: 2395545 D: 2395048 |
544614 546509 548495 546743 |
|
|
|
Quốc lộ 2B |
5 |
Đá hoa Làng Nha, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn |
113 |
1,2 |
A: 2416268 B: 2415840 C: 2414301 D: 2414606 |
545137 546114 545343 544395 |
A: 2416718 B: 2416290 C: 2414751 D: 2415056 |
544527 545504 544733 543785 |
|
|
|
Quốc lộ 2C |
6 |
Kaolin Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
197 |
1,5 |
A: 2381196 B: 2381476 C: 2380432 D: 2379969 |
548715 549578 550127 549438 |
A: 2381646 B: 2381926 C: 2380882 D: 2380419 |
548105 548968 549517 548828 |
|
|
|
Quốc lộ 2C |
7 |
Thiếc sa khoáng Ngọn Đồng, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
156 |
0,6 |
A: 2399166 B: 2399513 C: 2398956 D: 2398710 |
542685 543201 544754 544496 |
A: 2399616 B: 2399863 C: 2399406 D: 2399160 |
542075 542591 544144 543886 |
|
|
|
Quốc lộ 37 |
8 |
Barite Khuôn Bén, xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
115 |
3 |
A: 2414805 B: 2415447 C: 2414510 D: 2413853 |
533121 536123 536338 533320 |
A: 2415255 B: 2415897 C: 2414960 D: 2414303 |
532511 535513 535728 532710 |
x |
|
|
|
9 |
Cát xây dựng ngã ba Lô - Gâm, xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
94 |
1,2 |
A: 2422120 B: 2422798 C: 2421354 D: 2420861 |
519957 520645 521795 520877 |
A: 2422570 B: 2423248 C: 2421804 D: 2421311 |
519347 520035 521185 520267 |
|
|
|
Quốc lộ 37B |
10 |
Vàng - antimon Khuôn Pục, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá |
43 |
1,2 |
A: 2453502 B: 2453227 C: 2451597 D: 2452240 |
531916 532948 532379 531346 |
A: 2453952 B: 2453677 C: 2452047 D: 2452690 |
531306 532338 531769 530736 |
|
|
|
Đường tỉnh 190 |
11 |
Quarzit Làng Nioung, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá |
35 |
1,0 |
A: 2457795 B: 2457027 C: 2456381 D: 2457056 |
525180 526155 525612 524695 |
A: 2458245 B: 2457477 C: 2456831 D: 2457506 |
524570 525545 525002 524085 |
|
|
|
Đường tỉnh 188 |
12 |
Đá vôi xi măng Tràng Đà, xã Tràng Đà, thị xã Tuyên Quang |
112 |
1,0 |
A: 2416159 B: 2415730 C: 2414284 D: 2414836 |
522634 523697 522895 521918 |
A: 2416609 B: 2416180 C: 2414734 D: 2415286 |
522024 523087 522285 521308 |
x |
|
|
|
Nghị quyết số 59/2007/NQ-CP về việc một số giải pháp xử lý những vướng mắc trong hoạt động đầu tư xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007
Nghị quyết 97/2006/NQ-HĐND về quy hoạch điều tra, đánh giá, thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 10/06/2010
Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006