Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu: | 38/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 20/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2007/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 114/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 182/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất và hướng dẫn áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau để sử dụng vào các mục đích:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Đều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.
* Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Trong trường hợp giá các loại đất ở những khu vực, vị trí trên địa bàn tỉnh có biến động lớn so với mức quy định tại Bảng giá này, thì Liên sở: Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm trình UBND tỉnh quyết định mức giá mới cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 39/2006/QĐ-UB ngày 18/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 38 /2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
1. Bảng 1: Đất ở
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Ngô Quyền |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
5.500 |
|
|
Lý Bôn |
Nguyễn Trãi |
3.600 |
|
|
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
3.600 |
|
|
Đinh Tiên Hoàng |
Cổng Công viên văn hoá |
3.000 |
|
|
Cổng Công viên văn hoá |
Vành Đai 1 |
2.000 |
|
|
Vành Đai 1 |
Kinh Thống Nhất |
1.500 |
|
|
Kinh Thống Nhất |
Đường vào Bến Xếp dỡ |
1.200 |
|
|
Đường vào Bến Xếp dỡ |
Hết ranh phường 1 |
900 |
|
|
Hết ranh phường 1 |
Cầu Giồng Kè |
800 |
|
|
Cầu Giồng Kè |
Cống Bạch Ngưu |
500 |
02 |
Lý Thái Tôn |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
3.500 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Phạm Hồng Thám |
3.000 |
03 |
Phạm Hồng Thám |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
3.500 |
|
|
Lý Bôn |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
3.800 |
04 |
Lâm Thành Mậu |
Phạm Hồng Thám |
Cầu Phụng Hiệp |
3.200 |
|
|
Phạm Hồng Thám |
Lò giết mổ |
1.500 |
|
|
Lò giết mổ |
Hết ranh phường 4 |
1.200 |
|
|
Hết ranh phường 4 |
Quốc lộ 63 |
280 |
05 |
Phan Ngọc Hiển |
Nhà thờ |
Mố cầu Phụng Hiệp |
7.000 |
|
|
Mố cầu Phụng Hiệp |
Quang Trung: -Bên trái -Bên phải |
2.000 2.500 |
|
|
Phạm Văn Ký |
Lý Bôn “2 bên cầu” |
3.000 |
|
|
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
8.000 |
|
|
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
6.000 |
|
|
Lý Thái Tôn |
Nguyễn Trãi |
5.000 |
|
|
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
4.500 |
06 |
Phạm Văn Ký |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Hữu Lễ |
5.500 |
|
|
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Chu Trinh |
7.000 |
|
|
Phan Chu Trinh |
Trưng Trắc |
10.000 |
07 |
Lý Bôn |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
5.500 |
|
|
Hoàng Diệu |
Nguyễn Hữu Lễ |
4.000 |
|
|
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Ngọc Hiển |
11.000 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Xuân |
5.500 |
|
|
Bùi Thị Xuân |
Phạm Hồng Thám |
5.000 |
|
|
Phạm Hồng Thám |
Chùa Phật tổ |
1.500 |
08 |
Phan Đình Phùng |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
5.500 |
|
|
Hoàng Diệu |
Ngô Quyền |
5.000 |
|
|
Ngô Quyền |
Bùi Thị Xuân |
5.500 |
09 |
Hoàng Diệu |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
6.000 |
|
|
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
5.000 |
|
|
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
4.500 |
10 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
5.500 |
|
|
Lý Bôn |
Phạm Văn Ký |
7.000 |
11 |
Lê Lợi |
Trưng Nhị |
Lê Lai |
11.000 |
|
|
Lê Lai |
Nguyễn Trãi |
9.000 |
12 |
Lý Văn Lâm |
Nguyễn Trãi |
Cống Bến tàu A |
5.500 |
|
|
Cống Bến tàu A |
Cổng Công viên Văn hoá |
3.600 |
|
|
Cổng Công viên Văn hoá |
Vành đai 1 |
1.700 |
|
|
Vành đai 1 |
Kinh Thống nhất |
1.500 |
|
|
Kinh Thống Nhất |
Đường vào Bến xếp dỡ |
800 |
|
|
Đường vào Bến xếp dỡ |
Ranh Phường 1 |
500 |
|
|
Ranh Phường 1 |
Giồng Kè |
300 |
13 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
5.500 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Cầu số 1 |
4.500 |
|
|
Cầu số 1 |
Vành đai số 1 |
2.700 |
|
|
Vành đai số 1 |
Vành đai số 2 |
2.100 |
|
|
Vành đai số 2 |
Cống kinh mới |
1.500 |
|
|
Cống kinh mới |
Cầu số 2 |
500 |
|
|
Cầu số 2 |
Cách cầu số 3: 100m |
300 |
|
|
Cách cầu số 3: 100m |
Cầu số 3 |
400 |
14 |
Đường kinh Củi |
Nguyễn Trãi |
Trường Tiểu học phường 9 Khu C |
300 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
280 |
15 |
Đề Thám |
|
|
14.000 |
16 |
Phan Chu Trinh |
|
|
11.000 |
17 |
Trưng Trắc |
|
|
11.000 |
18 |
Trưng Nhị |
|
|
11.000 |
19 |
Lê Lai |
|
|
10.000 |
20 |
Vưu Văn Tỷ |
Phan Chu Trinh |
Nguyển Hữu Lễ |
6.000 |
21 |
Đường Rạch Chùa |
Lâm Thành Mậu |
Nguyễn Trãi |
800 |
22 |
Bùi Thị Xuân |
Lý Bôn |
Lý Thái Tôn |
5.000 |
23 |
Đường vào Thành đội Cà Mau |
Nguyễn Trãi |
Đường vào Thành Đội Cà Mau |
1.000 |
24 |
Phan Bội Châu |
Chợ Cà Mau |
Hết ranh Sở Thuỷ sản cũ |
9.000 |
|
|
Ranh Sở Thuỷ sản cũ |
Cầu Gành Hào |
6.500 |
|
|
Cầu Gành Hào |
Hẻm 159 |
1.500 |
|
|
Hẻm 159 |
Hẻm Bệnh viện |
1.000 |
25 |
Quang Trung |
Chợ Cà Mau |
Cầu Cà Mau |
7.000 |
|
|
Cầu Cà Mau |
Cầu Phụng Hiệp |
3.500 |
|
|
Cầu Phụng Hiệp |
Bùi Thị Trường |
3.000 |
|
|
Bùi Thị Trường |
Cầu Bùng binh |
2.000 |
26 |
Đường Kinh xáng Phụng Hiệp |
Cầu Bùng binh |
Đường 3/2 |
1.200 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
900 |
|
|
Hết Bến tàu liên tỉnh |
Vàm Cái Nhúc |
300 |
|
|
Vàm Cái Nhúc |
Vàm Ô Rô |
250 |
27 |
Đường Kinh xáng Cái Nhúc ( ấp 2 và ấp 3) |
Vàm Cái Nhúc |
Đầu lộ Tân Thành |
300 |
|
|
Đầu lộ Tân Thành |
Tắc Vân (đi qua ấp Bình Định) |
280 |
28 |
Bùi Thị Trường |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
3.500 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
3.000 |
29 |
Trần Văn Thời |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 3/2 |
2.500 |
30 |
Quốc lộ 1A |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
Hết chùa Hưng Vân Tự |
800 |
|
|
Hết chùa Hưng Vân Tự |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
1.000 |
|
|
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
Hết ranh cổng Phân Viện |
2.500 |
|
|
Hết ranh cổng Phân Viện |
Xưỡng X 195 Quân đội |
950 |
|
|
Xưỡng X 195 Quân đội |
Ranh xã Định Bình |
1.000 |
|
|
Ranh xã Định Bình |
Hết kho xăng Cty Du lịch -Dịch vụ |
900 |
|
|
Hết kho xăng Cty Du lịch- Dịch vụ |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
800 |
|
|
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
Ranh phường 6 |
900 |
31 |
Lý Thường Kiệt |
Ranh phường 6 |
Đầu lộ Tân Thành |
1.000 |
|
|
Đầu lộ Tân Thành |
Cột mốc KM số 4 |
1.400 |
|
|
Cột mốc KM số 4 |
Đường vào sân bay |
1.600 |
|
|
Đường vào sân bay |
Cách bến xe liên tỉnh 100m |
2.400 |
|
|
Cách bến xe liên tỉnh 100m |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
2.800 |
|
|
Riêng khu vực Bến xe |
Cách 2 bên 100m |
3.000 |
|
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
Tượng Đài |
4.000 |
|
|
Tượng Đài |
Chân cầu Cà Mau |
6.000 |
|
|
Chân cầu Cà Mau |
Quang Trung (hai bên cầu) |
4.000 |
32 |
An Dương Vương |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
4.300 |
33 |
Hùng Vương |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
6.000 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
3.000 |
|
|
Bùi Thị Trường |
Bông Văn Dĩa |
2.000 |
|
|
Lý Thường Kiệt |
Cầu Gành Hào |
7.000 |
34 |
Lưu Tấn Tài |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
3.000 |
35 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
4.500 |
|
|
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
6.500 |
|
|
Bùi Thị Trường |
Nguyễn Du |
5.500 |
|
|
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
4.500 |
|
|
Tôn Đức Thắng |
Đường 3/2 |
3.000 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.000 |
36 |
Lê Đại Hành |
|
|
4.000 |
37 |
Trần Văn Bĩnh |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương (đã có đường) |
1.000 |
38 |
Châu Văn Đặng |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.200 |
39 |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 1/5 |
Phan Ngọc Hiển |
1.500 |
40 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.500 |
|
Đường 30/4 nối dài |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Văn Thời |
500 |
41 |
Đường 1/5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.800 |
42 |
Các đường giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5 |
900 |
||
43 |
Hẻm giữa đường 30/4 và đường Châu Văn Đặng (Hẻm 78) |
450 |
||
44 |
Hẻm khu tập thể Cục Thuế (Hẻm đường Trần Hưng Đạo) |
600 |
||
45 |
Đường 3/2 |
Trần Văn Thời |
Tôn Đức Thắng |
2.400 |
|
|
Tôn Đức Thắng |
Trần Hưng Đạo |
1.800 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.500 |
46 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Làng trẻ SOS |
1.800 |
|
|
Làng trẻ SOS |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.800 |
47 |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
1.800 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
2.000 |
48 |
Phạm Ngũ Lão |
Giới hạn giữa 3/2 và Nguyễn Du |
|
1.200 |
49 |
Hẻm song song đường Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
900 |
50 |
Khu B,C Trần Ngọc Hy: các đường nhánh giới hạn giữa 3/2 - Trần Hưng Đạo-Quang Trung |
900 |
||
51 |
Ngô Gia Tự |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường 3/2 |
1.500 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.000 |
52 |
Nguyễn Việt Khái |
|
|
900 |
53 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
Ngô Gia Tự |
900 |
54 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Việt Khái |
Trần Hưng Đạo |
900 |
55 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Gia Tự |
1.000 |
|
|
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
1.500 |
56 |
Khu C2 |
Gồm các đường: Trần Quang Khải, Trần Bình Trọng, Trần Quốc Toản |
Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2 |
750 |
|
|
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
700 |
57 |
Lê Khắc Xương |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
1.500 |
58 |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Gành Hào |
Nguyễn Công Trứ |
7.500 |
|
|
Nguyễn Công Trứ |
Cống Hội đồng Nguyên |
5.500 |
|
|
Cống Hội đồng Nguyên |
Đường vào xã Lý Văn Lâm |
1.800 |
|
|
Đường vào xã Lý Văn Lâm |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
1.500 |
|
|
Đường vào Đình Thạnh Phú |
Cống Bà Điều |
1.200 |
|
|
Cống Bà Điều |
Cầu Lương Thế Trân |
1.100 |
59 |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
60 |
Hẻm 19/5 |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
61 |
Hẻm Kinh 8 Dần (lộ mới) |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
62 |
Kênh Tỉnh đội (2 bên) |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
600 |
63 |
Trương Phùng Xuân |
Cầu Gành Hào |
Đường số 1 (Dự án của Cty Dịch vụ Thương mại) |
1.000 |
|
|
Đường số 1 |
Đường số 3 |
1.500 |
|
|
Đường số 3 |
Cảng cá Cà Mau |
700 |
|
|
Cảng Cá Cà Mau |
Công ty Minh Phú |
300 |
|
|
Cầu Gành Hào |
Kinh Rạch Rập |
600 |
|
|
Kinh Rạch Rập |
Cống Bà Cai |
500 |
|
|
Cống Bà Cai |
Xã Lợi An |
280 |
64 |
Đường kinh Rạch Rập ( phía Đông) |
Trương Phùng Xuân |
19/5 |
600 |
65 |
Đường kinh Rạch Rập (phía Tây) |
Trương Phùng Xuân |
Đối diện 19/5 |
600 |
|
|
Đối diện 19/5 |
Kênh Lương Thế Trân |
300 |
66 |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
1.100 |
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
4.500 |
|
|
Lê Hồng Phong |
Cảng cá Cà Mau |
3.500 |
67 |
Cao Thắng |
Nguyễn Tất Thành |
Cổng nhà máy Cơ khí cũ |
2.500 |
68 |
Lê Hồng Phong |
Trương Phùng Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
4.000 |
|
|
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
69 |
Lê Hồng Phong nối dài |
Nguyễn Đình Chiểu |
Sông Gành Hào |
1.000 |
70 |
Đường bao quanh hồ, phường 8 |
Gồm các đường Lưu Hữu Phước, Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
1.500 |
71 |
Nguyển Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Trạm Biến điện |
2.500 |
|
|
Nguyễn Tất Thành |
Cuối đường (Trường Trung học Y tế) |
1.200 |
72 |
Đường Kinh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã ba sông Gành Hào |
Cống Đôi phường 6 |
300 |
|
|
Cống Đôi phường 6 |
Xã Định Bình |
280 |
73 |
Đường về Hoà Thành |
Kinh xáng CM-BL |
Trường học phường 7 |
600 |
|
|
Trường học phường 7 |
Nhà thờ Ao Kho |
300 |
|
|
Nhà thờ Ao Kho |
Cống Hoà Thành |
300 |
|
|
Cống Hoà Thành |
Xã Hoà Thành |
280 |
|
Khu siêu thị phường 7 |
|
||
74 |
Đường trung tâm |
Hùng Vương |
Đường số 1 |
5.000 |
75 |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
Đường số 8 |
4.000 |
76 |
Đường số 11 |
Hùng Vương |
Đường số 1 |
3.600 |
77 |
Đường số 16 |
Đoạn quanh Siêu Thị |
|
4.500 |
|
|
Siêu Thị |
Chợ Tân Xuyên |
2.800 |
78 |
Hẻm cư xá khu số 1 |
Hùng Vương |
Ô tô số 1 |
1.800 |
|
Khu dự án của Cty Dịch vụ -Thương mại, phường 8 |
|
||
79 |
Đường số 1 |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.200 |
80 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
(Giáp Nhị tỳ ) Đường số 3 |
1.000 |
81 |
Đường số 6, 7 |
Đường số 1 |
(Giáp Nhị tỳ) Đường số 3 |
700 |
82 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
800 |
|
Khu phường 8 |
|
|
|
83 |
Lê Anh Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
Bờ hồ điều hoà phường 8 |
1.200 |
84 |
Nguyễn Mai |
|
|
500 |
85 |
Nguyễn Ngọc Cung |
|
|
500 |
86 |
Lê Vĩnh Hoà |
Lê Hồng Phong |
Cuối hồ điều hoà phường 8 |
1.300 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
500 |
87 |
Các hẻm nhỏ đường đất còn lại khu Lương Thế Trân |
300 |
||
88 |
Đường Nguyễn Khuyến và các đường nhánh xung quanh đường Nguyễn Khuyến khu D phường 8 |
1.000 |
||
89 |
Hẻm Chùa Khơ me |
Lý Văn Lâm |
Vào 50m |
1.200 |
|
|
|
> 50m - 100m |
900 |
|
|
|
Đoạn còn lại |
500 |
90 |
Đường vào UBND phường1 |
Lý Văn Lâm |
Trường mẫu giáo Hoạ Mi |
900 |
|
|
Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 |
600 |
|
91 |
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc phường 9 |
600 |
||
92 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
1.000 |
93 |
Bông Văn Dĩa |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
1.000 |
94 |
Đường lên Bệnh viện mới (phường 7 và phường 6) |
Đường về xã Hoà Thành |
Đường vào Bệnh viện mới |
600 |
|
|
Đường vào Bệnh viện mới |
Kênh Cống Đôi |
300 |
|
|
Kênh Cống Đôi |
Cống Cầu Nhum |
280 |
95 |
Đường bờ sông Gành Hào phường 7 |
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Nhà thờ Ao Kho |
300 |
96 |
Đường vào trụ sở Cty Camimex |
Lê Hồng Phong |
Trụ sở Cty Camimex |
1.200 |
97 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phan Ngọc Hiển |
Ngô Quyền |
2.000 |
98 |
Hoa Lư |
|
|
1.200 |
|
Khu Trung tâm thương mại phường 7 |
|
|
|
99 |
Đường Trung tâm |
Đường số 1 |
Chợ Cà Mau |
4.000 |
100 |
Đường số 6A |
Đường Trung tâm |
Phan Bội Châu |
4.500 |
101 |
Đường số 6B |
Cuối đường Trung tâm |
Quang Trung |
4.500 |
102 |
Đường số 4 |
Cả tuyến |
|
1.500 |
103 |
Đường số 5 |
Cả tuyến |
|
1.500 |
104 |
Đường số 10 |
Cả tuyến |
|
3.000 |
105 |
Hẻm Ngân hàng Công thương (đường số 13 mới) |
Đường số 10 |
Đường ô tô số 1 |
1.000 |
106 |
Đường số 11 |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
1.500 |
107 |
Đường số 12 |
Cả tuyến |
|
1.400 |
108 |
Đường số 8 |
Đường số 1 |
Đường số 3 (đường số 14 mới) |
1.500 |
109 |
Các đường xuống Bến tàu B |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
900 |
110 |
Trần Hưng Đạo (sau Ki ốt chợ phường 5) |
|
3.000 |
|
111 |
Đường vào xã Tân Thành |
Quốc lộ 1 |
300m |
500 |
|
|
Phần còn lại |
Kinh xáng Cái Nhúc |
300 |
112 |
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính (đường mới mở) |
|
|
1.200 |
113 |
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) |
|
|
280 |
114 |
Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (cạnh tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1 Cầu Trắng, có độ dài 500m |
280 |
||
115 |
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
500 |
116 |
Khu dự án Cty XD Thuỷ lợi |
|
|
1.000 |
117 |
Khu Đại đội Thông tin phường 5 |
|
|
1.000 |
118 |
Đường nội bộ Chợ nông sản phường 7 |
|
|
4.000 |
119 |
Khu cư xá phường 7 ( VC, VG ) |
|
|
1.000 |
120 |
Đường vào xã Định Bình |
Kênh xáng Bạc Liêu |
UBND xã Định Bình |
300 |
121 |
Đường vào Đài không lưu, phường 6 |
- Các lô từ 7A - Các lô từ 22A |
Đến 21A Đến 36A |
500 400 |
122 |
Đường số 2 và số 3, phường 5 |
|
|
900 |
123 |
Đường số 1, số 2 khu vườn kiểng Ngọc Ánh cũ thuộc phường 5 |
1.200 |
||
124 |
Đất ở cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Nội ô thành phố Cà Mau: + Thuận lợi giao thông + Không thuận lợi giao thông - Ngoại ô thành phố Cà Mau: + Thuận lợi giao thông + Không thuận lợi giao thông |
|
300 250
200 150 |
2. Bảng 2: Giá đất hẻm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Chiều rộng của hẻm |
Lớn hơn 3m |
Từ 2m đến 3m |
Nhỏ hơn 2m |
|||||
Chiều dài của hẻm |
< 50 mét |
50-100 mét |
>100 mét |
< 50 mét |
50-100 mét |
>100 mét |
< 50 mét |
> 50 mét |
|
|
Giá đất ở mặt tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Từ ≥ 6.000 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
600 |
02 |
Từ 2.400 - < 6.000 |
900 |
850 |
800 |
800 |
750 |
700 |
650 |
600 |
03 |
Từ 2.000 - < 2.400 |
800 |
750 |
700 |
700 |
650 |
600 |
550 |
500 |
04 |
Từ 1.600 - < 2.000 |
700 |
650 |
600 |
600 |
550 |
500 |
450 |
400 |
05 |
Từ 1.400 - < 1.600 |
600 |
550 |
500 |
500 |
450 |
400 |
350 |
300 |
06 |
Từ 500 - < 1.400 |
500 |
450 |
400 |
400 |
350 |
300 |
250 |
200 |
Qui định áp dụng:
Giá đất ở Bảng 2 dùng để tính giá đất cho các hẻm còn lại của thành phố Cà Mau trừ các hẻm đã được quy định giá đất cụ thể ở Bảng 1
- Giá đất hẻm được tính phụ thuộc vào giá đất ở mặt tiền tương ứng được quy định tại Bảng 1.
- Giá đất hẻm của Bảng 2 áp dụng cho các hẻm mà hạ tầng cơ sở có đủ 3 điều kiện:
+ Lộ bằng bê tông xi măng hoặc nhựa đường.
+ Có hệ thống cấp thoát nước đến từng hộ gia đình.
+ Có hệ thống điện đến từng hộ gia đình.
Trường hợp không có đủ 3 điều kiện trên thì:
- Thiếu 1 điều kiện giá đất giảm 10%
- Thiếu 2 điều kiện giá đất giảm 2%
- Thiếu 3 điều kiện giá đất giảm 30% so với giá đất hẻm tương ứng quy định ở Bảng 2 nhưng tối thiểu không thấp hơn 200.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau đến năm 2010
a1) Các phường:
- Đất trồng cây hàng năm : 60.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 100.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - Tôm : 60.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 60.000 đồng/m2
a2) Các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 45.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 75.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - Tôm : 45.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 45.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau và các xã
- Đất trồng cây hàng năm : 20.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 35.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - Tôm : 20.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 20.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Cái Nước |
Nghĩa Trang (Mé sông lộ xe cũ) |
Giáp ranh Bệnh viện |
800 |
|
|
Giáp ranh Bệnh viện |
Hết ranh Huyện Đội |
1.000 |
|
|
Hết ranh Huyện Đội |
Đầu lộ Phú Mỹ |
600 |
|
|
Cầu Tài chính |
Đối diện Nghĩa trang |
300 |
|
|
Cầu Tài chính (Trường cấp 3 Công lập) |
Doi Văn hoá (Bia tưởng niệm) |
700 |
|
Khu phố chợ 6,3 ha |
- Khu Ki ốt (Đã XD, dãy nhà ông Hội) |
|
2.800 |
|
|
- Khu Ki ốt (Chưa XD, sau nhà lồng chợ) |
|
2.800 |
|
Đường 30/4 |
- Lô 2A, 2B, 2C, 2D Nhà ông Linh (Viên) |
Nhà ông Trần Văn Mực |
2.800 |
|
|
- Lô 1A,1B,1D |
|
2.200 |
|
Đường 3/2 |
- Lô 3A (Dãy QL thị trường) |
|
1.200 |
|
|
Lô 4D,4E (dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn) |
|
1.600 |
|
|
Lô 5A,5B (dãy nhà Sư Tiền, đối diện) |
|
1.200 |
|
|
Riêng hộ bà Phỉ lô 5B (căn bìa) |
|
1.500 |
|
Đường 2/9 |
- Lô 6C, 6D, 6E,6I (Nhà ông Tặng, Hiền) |
|
1.000 |
|
|
+ Riêng hộ ông Tuấn lô 6C (căn bìa) |
|
1.500 |
|
Đường 1/5 |
- Lô 3B (Dãy nhà Út Em) |
|
800 |
|
|
- Lô 4F, 4G (Dãy nhà bà Ánh, ông 6 Luôn) |
|
900 |
|
|
- Lô 6F, 6G (Dãy nhà ông Minh, đối diện) |
|
1.000 |
|
Lộ Tân Duyệt |
- Lô 4A (Dãy nhà ông Trường phòng KT) |
|
1.600 |
|
|
- Lô 6A (Dãy nhà ông 2 Đẻn -Diệp Phòng KT) |
|
1.400 |
|
|
- Lô 6H (Dãy nhà ông Thế - Đập Cây Hương |
|
1.600 |
|
|
Các lô : 1A, 1B, 1C |
|
2.400 |
|
Hẻm số 1 |
- Lô 6B |
|
900 |
|
|
- Lô 4B, 4C, |
|
1.000 |
|
|
Phần phía sau còn lại các lô 2B, 4C, 4D, 4E, 5A, 6B, 6F, 6I, 2C : thu giá 80% theo vị trí tương ứng từng lô phía trước. |
|
|
|
|
- Trường Đảng |
Đối diện đầu lộ Phú Mỹ |
350 |
|
Lộ Goòn |
- Quốc lộ 1A (Lộ Goòn) |
Hết ranh Toà án: |
|
|
|
- Phía Nam (Toà án) |
|
1.600 |
|
|
- Phía Bắc (Bệnh viện) |
|
1.000 |
|
|
- Cầu Tài chính (Trường cấp 3 công lập) |
Đập Bồ Lúa về phía Nam |
600 |
|
|
- Bờ sông Cái Nước (Trường cấp III Công Lập) |
Đập Bồ Lúa về phía Bắc |
550 |
|
|
- Hai bên bờ sông từ Phủ Thờ Bác (trừ QL 1A mỗi bên 30m và đoạn giáp sông Cái Nước vô 30m đã định giá) |
Đầu kinh Sư Thông |
500 |
|
|
Đầu đối diện kinh Sư Thông |
Đầu kinh Láng Tượng |
500 |
|
Lộ Tân Duyệt |
Quốc lộ 1A |
Cách đầu cầu Lương thực 30m |
1.300 |
|
|
Cầu Lương thực |
Đường 2/9: |
|
|
|
- Phía giáp lộ: theo giá khu phố chợ |
|
|
|
|
- Phía Kênh giáp lộ |
|
1.200 |
|
|
Đường 2/9 |
Đường 1/5: |
|
|
|
- Phía giáp lộ: theo giá khu phố chợ |
|
|
|
|
- Phía Kênh giáp lộ |
|
1.000 |
|
|
Đường 1/5 - Đập Cây Hương: |
|
|
|
|
- Phía giáp lộ: theo giá khu phố chợ |
|
|
|
|
- Phía kênh giáp lộ |
|
800 |
|
|
Đập Cây Hương + 500 mét |
Về hướng đập ông Phụng: |
|
|
|
- Phía giáp lộ |
|
650 |
|
|
- Phía kênh giáp lộ |
|
200 |
|
|
Đập Cây Hương +500m |
Đập ông Phụng: |
|
|
|
- Phía giáp lộ |
|
500 |
|
|
- Phía Kênh giáp lộ |
|
150 |
|
Khu XN Mộc cũ |
Hết khu XN Mộc cũ |
|
350 |
|
Khu Lương thực cũ |
Lô 8C4, 8C5, 8C6 (Nhà ông Huynh, ông Cách) |
350 |
|
|
Đường Phan Ngọc Hiển |
Khối vận |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
800 |
|
|
Lô 7A(hẻm số 2 Bình Minh-BS Chức) |
Cầu Văn Hoá |
2.000 |
|
Đường 2-9 |
Lô 7A1, 7A2 (nhà ông Mười Quang) |
Nhà ông Chiến |
1.800 |
|
|
Lô 7B2 (Nhà ông Lừng) |
Cầu Cây Hương mới |
1.000 |
|
|
Riêng hộ ông Quốc Anh Lô 7B2 căn bìa |
|
1.800 |
|
|
Lô 7B3 (nhà ông Sang) |
Cầu Cây Hương mới |
1.000 |
|
Hẻm số 2 |
Lô 7B (Dãy nhà ông Mười Sao - Nhà ông Chiến) |
Nhà ông Phương |
700 |
|
|
Lô 7B1 (Dãy nhà ông Triều) |
Nhà ông Bé Huyện đội |
1.000 |
|
|
Lô 7C2 (Dãy nhà ông Phượng công an) |
Nhà bà Tư Mánh |
500 |
|
|
Riêng hộ ông Phượng lô 7C2 căn bìa |
|
1.800 |
|
Hẻm số 3 |
Lô 7C1 (hai bên và sau hậu bến tàu) |
|
700 |
|
|
Lô 7C (từ cầu Văn Hoá cả 2 bên) |
Cầu Cây Hương (cũ) |
1.300 |
|
|
Cuối hẻm (vòng qua đất Út Ấu) |
Cầu Cây Hương |
300 |
|
Khu Văn hoá |
Tượng Đài Khu Văn hoá (Bia tưởng niệm) |
Hết Trường Bán công |
700 |
|
|
Trường Bán công |
Hết lò giết mỗ heo |
500 |
|
|
Lò giết mỗ heo |
Đập Bồ lúa |
300 |
|
Lộ về Phú Tân |
Cách đầu lộ Phú Mỹ 31 mét |
Đầu kênh Sư Thông |
400 |
|
|
Đầu Kênh Sư Thông |
Giáp ranh huyện Phú Tân |
200 |
02 |
Quốc lộ 1A |
Theo hướng thành phố Cà Mau đi Năm Căn: |
|
|
|
|
Cầu kênh xáng Lương Thế Trân |
Cống Bào Bèo |
1.100 |
|
|
Cống Bào Bèo |
Cống Cái Nhum |
1.200 |
|
|
Cống Cái Nhum |
Cống Vịnh Gáo |
1.400 |
|
|
Cống Vịnh Gáo |
Cống Nhà Phấn |
1.500 |
|
|
Cống Nhà Phấn |
Cống Nhà Phấn + 300 m |
600 |
|
|
Cống Nhà Phấn + 300 m |
Cầu Tân Đức |
400 |
|
|
Cầu Tân Đức |
Cách cầu Cái Rắn 200 m |
300 |
|
|
Cách cầu Cái Rắn 200 m |
Trường cấp III Phú Hưng |
700 |
|
|
Trường cấp III Phú Hưng |
Lộ Kinh Cùng |
300 |
|
|
Lộ Kinh Cùng |
Bưu điện xã Hưng Mỹ |
300 |
|
|
Bưu điện xã Hưng Mỹ |
Cầu Rau Dừa + 500 m |
700 |
|
|
Cầu Rau Dừa + 500 m |
Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m |
300 |
|
|
Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m |
UBND xã + 250 m |
420 |
|
|
UBND xã + 250 m |
Trạm biến điện 110 KV |
400 |
|
|
Trạm Biến điện 110KV |
Nghĩa trang |
800 |
|
|
Nghĩa trang |
Xí nghiệp gạch cũ |
1.200 |
|
|
Xí nghiệp gạch cũ |
Về Xã Trần Thới 200m |
650 |
|
|
Từ mét 201 |
Cách xí nghiệp Nam Long 301m |
350 |
|
|
Cách xí nghiệp Nam Long 301m |
Xí nghiệp Nam Long |
700 |
|
|
Xí nghiệp Nam Long |
Bến phà Đầm Cùng |
1.000 |
03 |
Xã Lương Thế Trân |
Tuyến Quốc lộ 1A đi Đầm Dơi |
|
|
|
|
Mốc lộ giới Quốc lộ 1A vô 30m đã định giá, phần còn lại mét thứ 31 dọc theo bờ kênh xáng Lương Thế Trân |
Hết ranh Cty CP thực phẩm TS Cà Mau |
1.100 |
|
|
Cty CP thực phẩm TS Cà Mau |
Đập Hai Thông |
900 |
|
|
Đập Hai Thông (Cống Lương Thế Trân cũ) |
Đất ông Du Tô Hát |
700 |
|
|
Ranh đất ông Du Tô Hát |
Qua bến phà Hòa Trung 100m |
800 |
|
|
Từ bến phà Hòa Trung +100m |
Cống Giải Phóng (đê Đông) |
200 |
04 |
Xã Trần Thới |
Khu vực chợ xã Trần Thới |
|
|
|
|
Bến Phà Đầm Cùng |
UBND xã Trần Thới |
2.000 |
|
|
UBND xã Trần Thới |
Hết Trạm Y tế |
800 |
05 |
Xã Hưng Mỹ |
Hết trạm Y tế |
Bến Nhà máy nước đá |
600 |
|
|
Khu chợ Bắc giáp chỉ giới bảo lưu ven sông: |
|
|
|
|
Khu chợ cũ |
|
900 |
|
|
Lộ Liên huyện về Trần Văn Thời: từ mốc lộ giới vô 30m đã định giá phần còn lại từ mét thứ 31 dọc theo bờ Kênh Cùng giáp địa phận huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
- Phía bờ Bắc |
|
70 |
|
|
- Phía bờ Nam |
|
160 |
06 |
Xã Đông Thới |
|
|
|
|
Kênh xáng Đông Hưng |
- Đập Giáo Hổ |
Giáp ranh cụm dân cư Chà Là |
150 |
|
Lộ Tân Duyệt |
- Đập ông Phụng |
Đê Đông |
250 |
07 |
Xã Tân Hưng |
- Cầu kênh xáng Đông Hưng |
Hết trường THCS Tân Hưng |
180 |
|
|
- Trạm Y tế xã |
Cầu Phan Văn Tám |
140 |
|
|
- Trụ sở UBND xã Đông Hưng |
Kênh Từng Hựu |
140 |
|
|
- Hết ranh chợ Tân Hưng |
Kênh Cựa Gà |
180 |
|
|
- Trạm Y tế xã |
Hết ranh Trạm Y tế xã |
180 |
|
|
- Nghĩa trang xã |
Hết ranh Nghĩa trang xã |
180 |
08 |
Xã Thạnh Phú |
Lộ Lung Lá Nhà Thể cách Quốc lộ 1A 30m |
Sông Rạch Rập |
1.000 |
09 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
|
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Cái Nước đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 24.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 24.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy quy hoạch thị trấn Cái Nước và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 12.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 12.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Đầm Dơi |
|
|
|
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Trần Văn Phú (Cầu Dương Thị Cẩm Vân) |
Đường Nguyễn Mai |
3.000 |
|
|
Đường Nguyễn Mai |
Trường THCS Thị trấn |
3.000 |
|
|
Trường THCS Thị trấn |
Đường Ngô Bình An |
1.500 |
|
|
Đường Ngô Bình An |
Cầu Cây Dương |
1.500 |
|
|
Đường Trần Văn Hy |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000 |
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Đập Tư Tính (giáp xã Tân Duyệt) |
300 |
|
Đường 30/4 |
Đường Trần Văn Phú (Cầu Xóm Mới) |
Đường 19/5 |
1.700 |
|
|
Đường 19/5 |
Chi nhánh điện |
1.200 |
|
|
Chi nhánh điện |
Cống ngã tư Xóm Ruộng (giáp xã Tân Duyệt) |
700 |
|
|
Đường Trần Văn Hy (cầu Xóm Mới) |
Đường Trần Phán |
1.000 |
|
|
Đường Trần Phán + 500m |
Về hướng cầu Thầy Chương |
600 |
|
|
Cách đường Trần Phán 500m |
Cầu Thầy Chương |
400 |
|
Đường 19/5 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
2.500 |
|
|
Đường Phạm Minh Hoài |
Đường 30/4 |
2.000 |
|
Đường Phạm Minh Hoài |
Đường Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.500 |
|
Đường Trần Văn Phú |
Ngã tư Sông Đầm |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
3.500 |
|
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
2.500 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường 30/4 |
1.500 |
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Trần Văn Phú |
Đường Nguyễn Mai |
1.500 |
|
Đường Nguyễn Mai |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
|
Đường Trần Kim Yến |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
|
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
|
|
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Nguyễn Tạo |
1.500 |
|
Đường Tô Văn Mười |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
3.000 |
|
Đường Trần Văn Bảy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
|
Đường Nguyễn Tạo |
Đường Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.500 |
|
Đường Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
3.500 |
|
Đường Nguyễn Văn Tiển |
Đường Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
3.500 |
|
Đường Phạm Học Oanh |
Đầu chợ nhà lồng cũ |
Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện) |
3.500 |
|
|
Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện) |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản (phía mé sông) |
1.500 |
|
Đường Thái Thanh Hoà |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
700 |
|
Đường Trần Phán |
Đường 30/4 |
Cầu Chín Dư |
500 |
|
Đường Trần Văn Hy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
1.500 |
|
Đường Quách Văn Phẩm |
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường 19/5 |
1.500 |
|
|
Cầu Cây Dương |
Vườn thuốc nam Hội Đông y |
300 |
|
|
Vườn thuốc nam Hội Đông y |
Ngã tư Xóm Ruộng |
200 |
|
|
Đường 30/4 + 150m |
Về hướng đập Chốp Mao |
1.000 |
|
|
Cách đường 30/4 150m |
Đập Chốp Mao |
1.000 |
|
|
Đập Chốp Mao |
Ngã tư Xóm Ruộng (theo sông Rạch Sao) |
200 |
|
|
Đường 30/4 |
Cầu Rạch Sao |
1.000 |
|
|
Cầu Rạch Sao |
Cầu Chín Dư |
300 |
|
|
Cầu Chín Dư |
Cầu Thầy Chương |
200 |
|
Đường Tô Thị Tẻ |
Đường Phan Ngọc Hiển (cầu Huyện Đội) |
Đường Tạ An Khương (nhà Út Oanh) |
800 |
|
|
Đường Tạ An Khương |
Nhà Ông Kiệt |
700 |
|
|
Nhà Ông Kiệt |
Cầu Cả Bát |
500 |
|
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Tô Thị Tẻ |
Trung tâm dạy nghề |
800 |
|
|
Trung tâm dạy nghề |
Ngang đập Ông Tính |
300 |
|
|
Đường Tô Thị Tẻ (chạy theo sông Lung Lắm) |
Đường Tạ An Khương |
800 |
|
Đường Tạ An Khương |
Đường Tô Thị Tẻ |
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) |
800 |
|
Đường Lê Khắc Xương |
Đường Trương Phùng Xuân |
Cầu Giáp Nước |
300 |
|
Đường Trương Phùng Xuân |
Đường Lê Khắc Xương |
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
1.200 |
|
|
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
Cầu lô 18 |
800 |
|
|
Cầu lô 18 (Khóm V) |
Ngã ba lô 18 (giáp xã Tạ An Khương Nam) |
300 |
|
|
Cầu Cây Dương |
Giáp xã Tạ An Khương Nam |
400 |
|
|
Cầu Cây Dương |
Ngã tư Xóm Ruộng(giáp xã Tạ An Khương) |
200 |
02 |
Xã Trần Phán |
Cống Chà Là |
Bến tàu liên huyện (trên lộ và dưới sông) |
1.250 |
|
|
Bến tàu liên huyện |
Kênh Chín Y |
960 |
|
|
Kênh Chín Y |
Cống Bờ Đập (sông Bảy Háp) |
200 |
|
|
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (phía Bắc) |
1.400 |
|
|
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (Phía Nam) |
1.200 |
|
|
Cầu Chà Là I +200m |
Về hướng sông Chà Là (2 bên bờ sông) |
500 |
|
|
Cầu Chà Là |
Cầu kéo cũ (Trạm Y tế ) |
1.000 |
|
|
Cầu kéo cũ (Trạm Y tế) |
Bến phà Chà Là |
400 |
|
|
Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) |
Lộ Chà Là - Cái Nước |
700 |
|
|
Cầu Chà Là I |
Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung) |
600 |
|
|
Kênh Chín Y |
Cách cống Bờ Đập 200 mét (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung) |
200 |
|
|
Cống Bờ Đập + 200 mét |
Về các hướng còn lại |
200 |
|
|
Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt + 200m |
Về 2 hướng (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) |
200 |
|
|
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Út Hà |
200 |
|
|
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Chà Là II (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
400 |
|
|
Cầu Chà Là II |
Cầu Bá Huê (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
100 |
|
|
Cầu Bá Huê |
Cầu Kênh Nai (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
150 |
03 |
Xã Quách Phẩm |
Cầu Cái keo |
Trường mẫu giáo (trung tâm chợ) |
1.500 |
|
|
Trường mẫu giáo + 100m |
Về hướng sông Cây Dương |
600 |
|
|
Cách Trường mẫu giáo 100m |
Ngã ba Cây Dương (Giáp huyện Năm Căn) |
600 |
|
|
Ngã ba Cây Dương + 200m |
Về hướng sông Cái Nháp |
200 |
|
|
Cầu Cái Keo |
Trường cấp II |
500 |
|
|
Trường cấp II |
Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến) |
300 |
|
|
Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến) |
Cách cống Bà Hính 400m |
150 |
|
|
Bến tàu Bà Hính + 200m |
Về phía chợ Bà Hính |
400 |
|
|
Bến tàu Bà Hính + 200m |
Về phía sông Bà Hính |
200 |
|
|
Cầu Cái Keo + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) |
400 |
|
|
Cách cầu Cái Keo + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) + 300m |
200 |
|
|
Cách cống Bào Hầm + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
|
Cống Khai Hoang + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
|
Ngã ba Khạo Đỏ + 200m |
Về các hướng |
100 |
04 |
Xã Thanh Tùng |
UBND xã Thanh Tùng cũ |
Cầu Bảo Mũ (chợ Thanh Tùng) + 60m (cây xăng Hoàng Búp) |
1.200 |
|
|
Cầu Bảo Mũ +200m |
Về hướng Kinh Ba (2 bên sông) |
300 |
|
|
Cây xăng Hoàng Búp + 200m |
Đập Thanh Tùng |
500 |
|
|
Đập Thanh Tùng cũ |
Ngang UBND xã Thanh Tùng cũ (phía Đông) |
400 |
|
|
Đập Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng Mới (phía Tây) |
800 |
|
|
Đập Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng mới (phía Đông) |
300 |
|
|
Đập Bào Dừa + 200m |
Về hướng Xóm Dừa (2 bên sông) |
700 |
|
|
Cách đập Bào Dừa + 200m |
Về hướng Xóm Dừa 300 m (2 bên sông) |
400 |
05 |
Xã Tân Tiến |
Bến tàu Tân Tiến |
Cống Ông Búp (đất ven sông) |
650 |
|
|
Cách bến tàu Tân Tiến 35m (về phía sau giới hạn lộ Cả Học – Tân Tiến) |
Cống Ông Búp (phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) |
800 |
|
|
Cống Ông Búp + 200m (phía UBND xã) |
Về hướng Tắc Cây Bần |
300 |
|
|
Bến tàu Tân Tiến + 300m |
Về hướng Cây Tàng (đất ven sông) |
150 |
|
|
Đất các dãy tiếp giáp nhà lòng (mặt tiền) |
1.250 |
|
|
|
Móng cầu Ông Búp |
Bưu điện |
850 |
|
|
Bưu điện |
Khu Văn hoá (phía trong lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
850 |
|
|
Khu Văn hoá Tân Tiến |
Về ngã ba Cây Tàn (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
200 |
|
|
Ngã ba Cây Tàn + 500m (phía Đông) |
Về 2 hướng (Nước Trong và Đồn Biên phòng) |
150 |
|
|
Cầu Ông Búp |
Đến lộ xe Đầm Dơi – Tân Tiến + 30m |
500 |
|
|
Cách lộ Đầm Dơi – Tân Tiến 30m |
Chùa Kim Liên Cổ Tự |
500 |
|
|
Cầu Ông Búp + 200m |
Về hướng Tắc Cây Bần (đối diện UBND xã) |
500 |
|
|
Cách cầu Ông Búp + 200m |
Về hướng Tắc Cây Bần (đối diện UBND xã) + 200m |
300 |
|
|
Ngã ba Đầu Trâu +200m |
Về các hướng |
150 |
|
|
Ngã ba đập mặt trời + 200m |
Về các hướng |
100 |
06 |
Xã Tân Thuận |
UBND xã Tân Thuận |
Cụm Kinh tế Kỹ thuật xã Tân Thuận |
150 |
|
|
UBND xã Tân Thuận + 1000m (theo kênh xáng phía bên UBND xã) |
Về hướng Vàm Mương |
150 |
|
|
Cụm kinh tế xã Tân Thuận (Gành Hào) |
150 |
|
|
|
Ngã ba Xóm Tắc (đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) |
Nhà ông Việt Hùng (ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) |
150 |
|
|
Ngã ba Xóm Tắc +300m (đất ven sông, phía Tây) |
Về hướng Thuận Hoà |
150 |
|
|
Ngã ba Cây Tàng + 500m (đất ven sông) |
Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng) |
150 |
|
|
Ngã tư Ông Đúng + 200m |
Về các hướng |
150 |
07 |
Xã Nguyễn Huân |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (phía mé sông) |
1.200 |
|
|
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (phía trên lộ) |
1.000 |
|
|
Bến tàu Vàm Đầm |
Rạch Ông Mao |
400 |
|
|
Rạch Ông Mao |
Trường cấp II |
250 |
|
|
Ngã ba Vàm Đầm 50m |
Trạm Y tế (phía mé sông) |
400 |
|
|
Ngã ba Vàm Đầm 50m |
Trạm Y tế (phía lộ) |
450 |
|
|
Ngã ba kinh Ba Hồng + 200m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Ngã ba Bảy Cân + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
|
Cụm dân cư làng cá Hố Gùi |
100 |
|
08 |
Xã Tân Duyệt |
Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm Dơi – Thanh Tùng) |
700 |
|
|
|
Cầu ấp Chín + 500m |
Về các hướng |
350 |
|
|
Cống ngã tư Xóm Ruộng (lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
Giáp xã Tân Trung |
500 |
|
|
Cách cống ngã tư Xóm Ruộng 30m |
Cầu Kênh Dân Quân |
200 |
|
|
Ngã ba Cống Đá + 200m |
Về các hướng |
150 |
|
|
Ngã tư Ông Bỉnh + 500m |
Về các hướng |
250 |
|
|
Ngã ba Rạch Sao + 200m |
Về các hướng |
250 |
|
|
Cách ngã ba Rạch Sao + 200m (2 bên lộ) |
Về ngã tư Xóm Ruộng |
250 |
09 |
Xã Tân Đức |
Ngã tư Hiệp Bình + 200m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Ngã tư Tân Phước + 200m |
Về các hướng |
100 |
10 |
Xã Tạ An Khương |
Ngã ba Cây nổ + 200m |
Về ba hướng |
200 |
|
|
Ngã tư Xóm Ruộng + 200m |
Về ba hướng |
150 |
11 |
Xã Tạ An Khương Nam |
UBND xã + 200m |
Về hướng Kênh Sáu Đong |
200 |
|
|
UBND xã + 200m |
Về hướng Tân Hồng (theo tiến lộ) |
150 |
|
|
UBND xã |
Cầu Hai An |
200 |
|
|
Cầu Hai An |
Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (theo tuyến lộ) |
150 |
12 |
Xã Tạ An Khương Đông |
Trung tâm xã |
250 |
|
|
|
UBND xã |
Trường Tiểu học (Trường mới định vị phía UB) |
200 |
|
|
UBND xã |
Trạm viễn thông (phía UB) |
200 |
|
|
Ngã tư Thầy Ký + 200m |
Về các hướng còn lại |
150 |
|
|
Ngã ba Cây Mét + 200m |
Về các hướng |
100 |
13 |
Xã Quách Phẩm Bắc |
UBND xã |
Về hướng Trường cấp II (2 bên sông) |
700 |
|
|
Cách UBND xã 100m (dọc tuyến sông Nhà Củ) |
Trường cấp II (2 bên sông) |
500 |
|
|
Trường cấp II |
Trường cấp I (2 bên sông) |
200 |
|
|
UBND xã + 500m |
Về hướng sông Cây Kè |
200 |
|
|
UBND xã + 500m |
Về hướng Nhà Củ - Lầu Quốc Gia |
700 |
|
|
Lầu Quốc Gia + 200m |
Về các hướng |
250 |
|
|
Cầu Bà Hính + 200m |
Về 2 hướng Chà Là và sông Bà Hính |
350 |
|
|
Cầu Bà Hính |
Giáp xã Quách Phẩm |
400 |
14 |
Xã Ngọc Chánh |
Ngã ba Thầy Cẩn + 500m |
Về hướng Kênh Ba dày và hướng Nhà thờ (2 bên lộ xe Đầm Dơi – Thanh Tùng) |
550 |
|
|
Ngã ba Thầy Cẩn + 200m |
Về hướng đập Cù Lao |
300 |
|
|
Ngã ba Thầy Cẩn + 200m |
Về hướng Vàm Đầm |
350 |
|
|
Ngã ba Cống Đá Nông trường + 200m |
Về hướng Bàu Sen (2 bên lộ xe) |
300 |
|
|
Ngã ba Cống Đá Nông trường + 200m |
Về các hướng còn lại |
350 |
15 |
Xã Tân Dân |
Ngã ba Kênh Sáu Thước + 300m |
Về các hướng |
300 |
|
|
Ngã ba Lô Tư + 300m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Ngã ba lô 1 + 300m |
Về các hướng |
200 |
|
|
Cầu Cả Bát + 1.500m (lộ Đầm Dơi – Tân Tiến) |
Hướng Cầu Vũ Đức |
200 |
16 |
Xã Tân Trung |
Cống Nhị Nguyệt + 200m |
Về 2 hướng (Tân Trung và Sông Nhị Nguyệt) |
150 |
|
|
Bến phà Hoà Trung + 200m |
Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
500 |
|
|
Cách bến phà Hoà Trung 200m |
Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
200 |
|
|
Cống Tám Sị |
Ngã ba Cổng Chào (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
300 |
|
|
Ngã ba Cổng Chào+ 500m |
Về hướng Chà Là (2 bên lộ) |
350 |
|
|
Ngã ba Cổng Chào + 1.000m |
Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ) |
300 |
|
|
Ngã ba Cổng Chào |
Sông Bảy Háp |
350 |
|
|
Đập Thầy Cai + 800m |
Về hướng Đầm Dơi và Tân Trung (2 bên lộ) |
200 |
17 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 24.000 đồng/m2
+ Rừng - Tôm : 22.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi và các xã
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Tôm - Lúa : 12.000 đồng/m2
+ Rừng - Tôm : 11.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Năm Căn |
Cầu Ông Tình |
Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện (2 bên) |
600 |
|
|
Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện |
Đường vào chi nhánh điện |
900 |
|
|
Trung tâm Y tế huyện |
Trường tiểu học I thị trấn Năm Căn |
2.000 |
|
|
Trường tiểu học I thị trấn Năm Căn |
Ngã tư (trừ Trung tâm thương mại) |
2.500 |
|
|
Ngã tư |
Cầu sắt Cảng Năm Căn (cầu nhà đèn cũ) |
2.000 |
|
|
Ngã tư (Bưu điện) |
Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Nam) |
2.500 |
|
|
Cầu sắt nhà đèn cũ |
Rạch Ông Do |
400 |
|
|
Sau nhà ông Mười Lập |
Cầu Năm Khải |
1.500 |
|
|
Đường lộ Ba Bằng |
Rạch Tám Nghĩa |
1.200 |
|
|
Nhà ông Khuê (đầu lộ thương nghiệp cũ hướng Đông) |
Nhà bà Chín Yến |
1.500 |
|
|
Ngã Tư |
Bến tàu sông Cửa Lớn (một bên phía Đông) |
2.000 |
|
|
Nhà bà Nguyệt (đường Trọng Sỹ) |
Nhà đèn cũ (một bên hướng Nam lộ xi măng - đất) |
800 |
|
|
Hẻm Bác sĩ Sơn (Quốc lộ 1A) |
Kinh xáng bờ vách NN (phía TTYT) |
500 |
|
|
Sau nhà ông Năm Thắng |
Giáp cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn |
600 |
|
|
Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công) |
Ranh Trung tâm thương mại (hướng Đông) |
2.000 |
|
|
Lộ mé sông Hạt Kiểm lâm |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (một bên phía Đông) |
1.200 |
|
|
Cầu Sắt cập theo sông Cái Nai |
Ranh đất Du lịch |
800 |
|
|
Cầu Sắt |
Ngã tư khu tập thể Cty Cổ phần Xuất nhập khẩu (hai bên) |
1.500 |
|
|
Nhà ông Phạm Đình Tráng |
Hết khóm 3 (lộ xi măng) |
600 |
|
|
Ranh đất khóm 3 |
Cầu Xẻo Nạng |
400 |
|
|
Ngã ba Huyện đội |
Cặp nhà ông Tráng |
800 |
|
|
Ngã ba Lan Chi |
Vàm Xẻo Thùng |
1.200 |
|
|
Vàm Xẻo Thùng |
Kênh Cùng |
800 |
|
|
Kênh Cùng |
Nhà Trịnh Hên (2 bên) |
600 |
|
|
Cầu sắt Nhà đèn |
Giáp ranh đất ông Trần Nam Dân, 2 bên lộ xi măng |
500 |
|
|
Nhà ông Nam bán nước đá |
Rạch Tám Nghĩa (một bên hướng Bắc lộ xi măng) |
600 |
|
|
Trường Mầm Non |
Nhà Ông Chánh |
1.000 |
|
|
Tiệm Hồng Nhi (Hẻm Đăng Khoa) |
Cầu Ba Quí (một bên phía Tây) |
1.100 |
|
|
Hẻm Đăng Khoa |
Nhà ông Hứa Việt Thành |
800 |
|
|
Đầu lộ Bảy Minh |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công) |
1.000 |
|
|
Đầu lộ ngã tư Trọng Sĩ |
Đầu lộ Bảy Minh (1 bên phía Bắc) |
2.500 |
|
|
Nhà bà Hai Lê |
Hết ranh đất đồn cảnh sát GT huyện |
3.500 |
|
|
Hết khu vực dãy 19 căn liên doanh |
500 |
|
|
|
An Dương Vương (Trung tâm thương mại) |
3.800 |
|
|
|
Âu Cơ ( Trung tâm thương mại ) |
|
4.000 |
|
|
Lạc Long Quân (TT thương mại) |
|
3.700 |
|
|
Ngã tư (Bưu điện) |
Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Bắc phía khu hành chính huyện) |
3.500 |
|
|
Quán ông Chênh |
Ngã tư (Trung tâm thương mại) |
3.500 |
|
|
Sau quán ông Chênh |
Sau bến xe chợ (một bên phía Nam ) |
3.000 |
|
|
Các khu vực hiện hữu khác trong thị trấn không thuận lợi giao thông |
|
150 |
|
|
Nhà ông Đường (Bưu Điện) |
Cầu xi măng nhà Bà Hải |
400 |
|
|
Đường vào Chi nhánh điện |
Ranh đất Bệnh viện (phía Bắc) |
1.500 |
|
|
Khu tái định cư Kinh xáng nhà đèn |
|
140 |
|
|
Đầu lộ Xóm Miễu |
Cống lâm sản cũ |
600 |
|
|
Hết khu vực 1 (phía sau khu hành chính huyện) |
|
300 |
|
|
Hết khu vực 2 (sau nhà ông Hận) |
|
300 |
|
|
Hạt Kiểm lâm |
Quán Lá |
1.200 |
|
|
Quốc lộ 1A |
Cầu Bệnh viện (mé sông 2 bên lộ xi măng) |
900 |
|
|
Ngã ba khu tập thể 19 căn |
Ranh đất Huyện đội |
800 |
|
|
Nhà bà Tùng Diêm |
Trụ sở Ban nhân dân khóm 3 |
1.000 |
|
|
Hết tuyến đường đất một bên phía Bắc nhà ông Bảy Tửng |
|
400 |
|
|
Sau lưng nhà ông Bổn |
Đầu lộ xi măng Xóm Miên (một bên phía Bắc) |
200 |
|
|
Đầu lộ xi măng Xóm Miên |
Giáp Kinh xáng Xẽo Thùng |
400 |
|
|
Đầu lộ Trạm điện |
Giáp ranh đất Trung tâm Y tế |
1.200 |
|
|
Đầu lộ Xóm Miên |
Giáp sông Xẻo Nạng |
400 |
|
|
Hết Khu tái định cư Xóm Huế |
|
400 |
|
|
Cầu nhà bà Hải |
Giáp ranh đất vuông Công an Huyện |
500 |
02 |
Xã Hàm Rồng |
Bến phà Đầm Cùng |
Cống Kinh Đồn |
300 |
|
|
Cống Kinh Đồn |
Cầu Lòng Tong |
200 |
|
|
Cầu Lòng Tong |
Cầu Ông Tình |
350 |
|
|
Cống Kinh Đồn |
Bến phà Đầm Cùng (cũ) |
200 |
|
|
Quốc Lộ 1A |
Cầu 19/5 |
80 |
|
|
Quốc Lộ 1A |
Xã Hàm Rồng (phía Kinh Đồn) |
80 |
|
|
UBND xã |
Cây Dương |
150 |
|
|
Bến phà Đầm Cùng (cũ) |
Bến phà Đầm Cùng (mới) |
350 |
03 |
Xã Tam Giang |
Nhà ông Lâm Phương |
Nhà ông Khôi |
320 |
|
|
Nhà ông Sáu Lập (2 bên) |
Nhà ông Sơn |
220 |
|
|
Nhà ông Tư Giang |
Nhà ông Tuấn Mai |
250 |
|
|
Nhà ông Sết |
Nhà Bảy Hụi |
150 |
|
|
Nhà ông Vũ |
Rạch Cái Nhám nhỏ |
220 |
|
|
Trụ sở ấp văn hoá Nhà Luận |
Kinh 2000 |
80 |
|
|
Nhà ông Năm Lân |
Trại giống Út Quang |
100 |
|
|
Trường cấp II |
Rạch Bỏ Bầu (lộ sau UBND xã) |
150 |
|
|
Nhà ông Chí Nguyện |
Kinh Bỏ Bầu |
150 |
|
|
Rạch Cái Nhám nhỏ |
Kinh Cây Mấm |
100 |
|
|
Trường Tiểu học 1 |
Nhà Năm Xinh |
150 |
|
|
Nhà ông Công |
Nhà ông Dòn |
350 |
|
|
Nhà ông Khẩn |
Nhà ông Thành |
220 |
|
|
Trại giống Út Quang |
Trường tiểu học 2 LNT 184 |
80 |
|
|
Trường Tiểu học 1 |
Kênh Bỏ Bầu |
80 |
04 |
Xã Tam Giang Đông |
Nhà ông Chín Huyện |
Ranh đất Ban quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I |
100 |
|
|
Nhà ông Chín Huyện |
Ngọn Kênh Ba |
80 |
|
|
Ngọn Kênh Ba |
Mai Vinh |
80 |
|
|
Nhà bà Tư Hương |
Ngọn Kinh Ba (ấp Kinh Ba) |
80 |
|
|
Nhà bà Tư Hương |
Nhà ông Phèn |
100 |
|
|
Nhà ông Phèn |
Rạch Xẽo Bá |
80 |
|
|
Cụm quy hoạch dân cư Hố Gùi |
|
100 |
|
|
Cụm QH dân cư Vàm Cái Nước |
Khu Dự án CWPD |
80 |
|
|
Tái định cư Bỏ Hủ Lớn |
Mai Vinh |
80 |
05 |
Xã Hàng Vịnh |
Cầu Hai Sang |
Cầu Chệt Còm |
600 |
|
|
Cầu Chệt Còm |
Hết Trường tiểu học 1 |
700 |
|
|
Hết Trường tiểu học 1 |
Cầu Lương thực |
900 |
|
|
Cầu Công An |
Kinh xáng Cái Ngay |
400 |
|
|
Cầu lương thực |
Cầu Công An |
700 |
|
|
Cầu Trung Đoàn |
Cầu Chệt Còm (dọc theo tuyến sông) |
300 |
|
|
Cầu Chệt Còm |
Kinh Giáo Dục (dọc theo tuyến sông) |
300 |
|
|
Kênh Giáo Dục |
Hết kinh chợ cá (cũ) (dọc theo tuyến sông) |
500 |
|
|
Kênh chợ cá cũ |
Nhà Ông Tám Hanh (dọc theo tuyến sông) |
200 |
|
|
Cầu tàu |
Trước UBND xã (cũ) |
800 |
|
|
Vàm Kênh chợ cá (cũ) |
Lộ liên huyện |
500 |
|
|
Vàm Kênh Lương Thực |
Lộ liên huyện |
200 |
|
|
Lộ nhánh từ nhà ông Hoài Nhơn |
Lộ liên huyện |
300 |
|
|
Lộ liên huyện |
Cầu ông Tư Lạc |
300 |
|
|
Lộ liên huyện |
Cống vuông Ông Trần Chiến |
300 |
|
|
Cầu Ông Hai Sang |
Cầu Kinh Lò |
500 |
|
|
Cầu Kinh Lò |
Xi Tẹc (phía Nam lộ) |
350 |
|
|
Rạch Ông Do |
Rạch Xi Tẹc |
300 |
|
|
Lộ ấp 1 |
Lộ ấp 4 |
150 |
|
|
Cầu Công An |
Trường Công nông cũ (nhà Huế Đỉnh) |
150 |
06 |
Xã Đất Mới |
Bến đò ngang |
Trường THCS |
150 |
|
|
Ranh Trường THCS |
Nhà ônh Hai Sang |
120 |
|
|
Rạch ông Do |
Kinh Bảy Háp |
80 |
|
|
Trường Trung học cơ sở |
Kinh xáng Quốc Phòng |
80 |
|
|
Rạch Ông Do |
Kinh Bảy Thạnh |
100 |
|
|
Nhà Thắng Đen |
Rạch ông Chừng |
80 |
|
|
Trung tâm xã |
Nhà Lâm Hoàng Sơn |
150 |
|
|
Vàm Kênh Nước Lên |
Kinh Từng Dện |
150 |
|
|
Vàm Kinh Từng Dện |
Nhà ông Chiến Sò |
150 |
|
|
Trường THCS |
Ngã tư Xẽo Ớt |
100 |
|
|
Rạch Ông Chừng |
Vàm Ông Do (Bảy Háp) |
80 |
|
|
Nhà ba Thảo |
Rạch Ông Chừng |
100 |
|
|
Nhà ông Ki An |
Nhà ông Nhàn |
150 |
|
|
Nhà ông Thảo |
Ngã tư Bùi Mắc |
100 |
|
|
Nhà ông Thảo |
Nhà ông Nguyễn Trường Sơn |
100 |
07 |
Xã Lâm Hải |
Vàm Trại Lưới |
Vàm Xẻo Sao |
150 |
|
|
Vàm Xẻo Sao |
Vàm Lỗ |
200 |
|
|
Rạch Vàm Lổ |
Nhà bà Đính |
200 |
|
|
Nhà Tám Tiểu |
Rạch Ba Nguyền |
140 |
|
|
Nhà Lý Tư |
Nhà Tám Hoàng Anh |
140 |
|
|
TrướcUBND xã |
Nhà Tám Phục |
160 |
|
|
Nhà Hai Xệ |
Nhà Tám Tẻn |
90 |
|
|
Nhà bà Đính |
Nhà Ba Ẩn |
80 |
|
|
Vàm Ông Ngươn |
Nhà Hai Xệ |
100 |
|
|
Nhà ông Luận |
Nhà ông Chín Cười |
140 |
|
|
Nhà bà Đính |
Kênh Chốn Sống |
150 |
08 |
Xã Hiệp Tùng |
Vàm Kênh Năm Sâu |
Trụ sở UBND xã |
200 |
|
|
Trụ sở UBND xã |
Hàng đáy số 1 (ông Bảy Hoài) |
90 |
|
|
Vàm Kinh Năm Sâu |
Ranh đất Út Hậu |
200 |
|
|
Tuyến Vàm Xáng Cái Ngay |
Trường Tiểu học 2 |
70 |
09 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông, thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Năm Căn đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Rừng - Tôm : 22.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Năm Căn và các xã
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Rừng - Tôm : 11.000 đồng/m2
1. Đất ở:
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Thới Bình |
|
|
|
|
Khu trung tâm chợ |
Trước cửa Bưu điện huyện |
Ngã tư Quỹ tín dụng |
3.800 |
|
|
Ngã tư Quỹ tín dụng (cũ) |
Cầu trong rạch Bà Năm (cũ) |
3.400 |
|
|
Cầu trong rạch Bà Năm (cũ) |
Cầu ngoài rạch Bà Năm (cũ) |
3.200 |
|
|
Cầu ngoài rạch Bà Năm |
Trước Bưu Điện |
4.000 |
|
|
Trước cửa Bưu Điện |
Cầu mới (nhà khách UB huyện) |
3.000 |
|
|
Cầu mới (nhà khách UB huyện) |
Cầu Bà Đặng |
2.400 |
|
|
Nhà Bia ghi danh Liệt sỹ |
Giáp ngã tư (khách sạn Phước Nguyên 1) |
3.600 |
02 |
Các tuyến khác |
|
|
|
|
|
Cầu ngoài Rạch Bà Năm (cũ) (dọc theo sông Trẹm) |
Đầu kênh xáng Láng Trâm |
1.500 |
|
|
Đầu kênh xáng Láng Trâm (theo bờ Sông Trẹm) |
Hết ranh bến tàu Thới Bình |
600 |
|
|
Bến tàu Thới Bình |
Rạch Bà Hội |
450 |
|
|
Cầu trong rạch Bà Năm (cũ) (dọc theo 2 bên lộ Thới Bình - Tân Lộc) |
Kinh xáng Láng Trâm (giáp kinh Tám Thước) |
2.000 |
|
|
Sông Trẹm (theo bờ Bắc kinh Láng Trâm) |
Lộ Thới Bình - Tân Lộc (giao lộ nhà ông Trí) |
700 |
|
|
Ngã tư Quỹ tín dụng |
Nhà ông Hai Khuê |
1.200 |
|
|
Cống trong rạch Bà Năm |
Nhà ông Triều Tân |
600 |
|
Lộ hậu sau cơ quan huyện Đội, Bệnh viện và Trường cấp III |
Rạch Bà Đặng |
Lộ UB xã Thới Bình đi Bà Đặng |
350 |
|
|
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8 - Thị trấn |
Ba con kênh từ rạch Bà Năm đến kênh Tám Thước |
200 |
|
|
Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình |
|
500 |
|
|
Các tuyến thuộc khu dân cư Khóm 1 – Thị trấn |
|
500 |
|
|
Đình Thần |
Phòng Nông nghiệp |
800 |
|
|
Giáp lộ Đình Thần đến phòng nông nghiệp |
Giáp đường Hành lang ven Biển phía Nam (sau Công an huyện) |
250 |
|
|
Phòng Nông nghiệp |
Ngã 3 sông Trẹm |
1.300 |
|
|
Phòng Nông nghiệp |
Trung tâm TDTT |
300 |
|
|
Trung tâm TDTT |
Trung tâm GDTX |
300 |
|
|
Cầu Bà Đặng (dọc 2 bờ kênh) |
Ngã ba rạch Bà Năm – Bà Đặng |
600 |
|
|
Ngã ba rạch Bà Năm – Bà Đặng |
Cầu (ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) |
400 |
|
|
Cầu (ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) |
Giáp ranh xã Thới Bình |
200 |
03 |
Lộ TT Thới Bình - Tân Lộc |
Đầu kinh Tám Thước |
Hết ranh Khu tập thể Ngân Hàng |
600 |
|
|
Hết ranh Khu tập thể Ngân hàng |
Cầu Bà Hội + 100 m |
450 |
|
|
Cầu Bà Hội + 100 m |
Ranh Thới Bình – Tân Lộc |
250 |
|
|
Ranh Thới Bình – Tân Lộc |
Cầu Rạch Giáng |
300 |
|
|
Cầu Rạch Giáng |
Nhà ông Tám sỹ |
400 |
|
|
Nhà ông Tám sỹ |
Cầu Bạch Ngưu |
500 |
|
|
Cầu Bạch Ngưu |
Quốc lộ 63 |
700 |
04 |
Bờ Tây Sông Trẹm |
Kinh Zê rô |
Rạch Giồng Nhỏ |
120 |
|
|
Kinh Zê rô |
Đầu kênh xáng (đối diện Đình Thần) |
500 |
|
|
Đầu kênh Zê rô (giáp sông Trẹm) |
Đi U Minh đến nhà ông Bảy Cần |
120 |
|
|
Rạch Giồng Nhỏ |
Rạch ông Bường |
120 |
|
|
Rạch ông Bường |
Rạch Cây Phú |
100 |
05 |
Thị trấn - Biển Bạch |
Ngã ba sông Trèm Trẹm |
Đình Thần |
1.500 |
|
|
Đình Thần |
Rạch Ông |
250 |
|
|
Rạch Ông |
Kênh Ba Chùa |
150 |
|
|
Kênh Ba Chùa |
Cách trụ sở UBND xã BB Đông 300 m |
120 |
|
|
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông 300 m (hướng thị trấn Thới Bình) |
UBND xã Biển Bạch Đông |
300 |
|
|
UBND xã Biển Bạch Đông |
Cách UBND xã 300m (hướng Tân Bằng) |
300 |
|
|
Trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông + 300m (hướng vào Tân bằng) |
Kênh Năm |
120 |
|
|
Kênh Năm (xã Tân Bằng) |
Kênh Sáu |
250 |
|
|
Kênh Sáu |
Kênh Bảy |
700 |
|
|
Kênh Bảy |
Kênh Tám |
150 |
|
|
Kênh Tám (Tân Bằng - Biển Bạch) |
Kênh 12 + 500m |
120 |
|
|
Kênh 12 + 500m (xã Biển Bạch) |
Kênh 13 + 500m |
200 |
|
|
Kênh 13 + 500m |
Kênh Cái Bát |
120 |
06 |
Lộ dọc theo Kênh 6 La Cua (Bờ Bắc) |
Giáp sông Trẹm |
Giáp đường Hành lang ven Biển phía Nam |
200 |
07 |
Khu Công nghiệp thuộc bờ Tây sông Trẹm xã Tân Bằng |
Kênh 11 |
Chùa Hưng Hạnh Tự |
260 |
08 |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Giáp kênh Chắc Băng (trụ sở Công an huyện) |
Rạch Ông |
260 |
|
|
Rạch ông |
Kênh Bảy Tân Bằng |
160 |
|
|
Kênh Bảy Tân Bằng |
Kênh Cái Bát |
120 |
09 |
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải |
Cầu Bà Đặng |
Phòng Giáo dục |
500 |
|
|
Phòng Giáo dục |
Cống xã Thới Bình |
500 |
|
|
Cống xã Thới Bình |
Kênh Tư Hoà |
300 |
|
|
Kênh Tư Hoà |
Kênh Lầu |
350 |
|
|
Kênh Lầu |
Ranh Nhà máy đường (cũ) |
650 |
|
|
Ranh Nhà máy đường (cũ) |
Quốc lộ 63 (bao gồm cả khu chợ) |
800 |
10 |
Quốc lộ 63 về hướng Vĩnh Thuận - Kiêng Giang |
Cầu Huyện Sử |
Cầu Huyện Sử + 500m |
550 |
|
|
Cầu Huyện Sử +500m |
Cống Nam Đông |
350 |
|
|
Cống Nam Đông |
Ranh Hạt |
250 |
11 |
Quốc lộ 63 (từ cấu Huyện Sử hướng về Tân Phú) |
Cầu Huyện Sử |
Cầu Huyện Sử + 500m |
550 |
|
|
Cầu Huyện Sử + 500m |
Hết trường cấp 3 xã Trí Phải +100m |
300 |
|
|
Hết trường cấp 3 xã Trí Phải +100m |
Cống Cây Gừa (xã Trí Phải) |
250 |
|
|
Cống Cây Gừa (xã Tân Phú) |
Cách Cầu Chợ Hội 500m (xã Tân Phú) |
250 |
|
|
Cách Cầu Chợ Hội 500m |
Cầu Chợ Hội + 500m |
450 |
|
|
Cầu Chợ Hội + 500m |
Cống Ban Lì (xã Tân Phú) |
250 |
|
|
Cống Ban Lì (Lộc Bắc) |
Cách cầu Tài Phến 500m (xã Tân Lộc Bắc) |
250 |
|
|
Cách cầu Tài Phến 500m (hướng Tân Phú) |
Cầu Tài Phến |
300 |
|
|
Cầu Tài Phến |
Cầu Tài Phến + 500m hướng Tân Lộc |
300 |
|
|
Cách cầu Tài Phến 500m |
Cầu số 5 (Tân Lộc) |
250 |
|
|
Cầu số 5 |
Cách cầu số 4: 500m |
450 |
|
|
Cách cầu số 4: 500m |
Cầu số 4 |
600 |
|
|
Cầu số 4 |
Cầu số 4 +500m hướng Cà Mau |
550 |
|
|
Cầu số 4 +500m hướng Cà Mau |
Cầu số 3 |
450 |
12 |
Các tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc |
Khu chợ Tân Lộc (theo quy hoạch) |
|
800 |
|
|
Cầu số 4 |
Chùa Phước Linh |
150 |
|
|
Cầu số 4 |
Về phía Vàm Bướm |
150 |
13 |
Lộ Tân Phong |
Cầu Tài Phến |
Cầu Tài Phến + 500m |
200 |
|
|
Cầu Tài Phến + 500m |
Cách sông Phụng Hiệp 500m |
120 |
|
|
Cách sông Phụng Hiệp 500m |
Sông Phụng Hiệp |
130 |
14 |
Tuyến lộ dọc sông Phụng Hiệp |
UBND xã Tân Lộc Đông |
UBND xã +1000m về phía Cà Mau |
130 |
|
|
UBND xã +1000m về phía Cà Mau |
Cách Vàm Bướm 500m |
120 |
|
|
Cách Vàm Bướm 500m |
Vàm Bướm |
130 |
15 |
Vàm Bướm - kinh Láng Trâm |
Vàm Bướm |
Vàm Bướm +200m về phía cầu số 4 |
120 |
|
|
Vàm Bướm +200m |
Cầu số 4 |
100 |
16 |
Cầu Huyện Sử (bờ Bắc KX Chợ Hội |
Cầu Huyện Sử |
Cầu Huyện Sử + 300m |
100 |
17 |
Bờ Bắc kênh xáng Chắc Băng |
Kinh Kiểm + 400m (hướng về thị trấn) |
Ngang Kinh Lầu |
200 |
18 |
Các lộ nội bộ trung tâm xã (Tân Phú) |
Từ Bạch Ngưu + 100m về Tràm Thẻ |
Trạm y tế xã |
300 |
|
|
Bạch Ngưu + 300m về phía Chủ Trí |
Dọc theo bờ sông chợ Hội |
120 |
|
|
Cách cầu Chợ Hội 500m dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu |
Kênh xáng Huyện Sử Chợ Hội |
250 |
19 |
Tuyến lộ Ngô Quyền (xã Hồ Thị Kỹ) |
Cầu Bạch Ngưu |
Cầu Bạch Ngưu + 250m (hướng về Tắc Thủ) |
500 |
|
|
Cầu Bạch Ngưu + 250m |
Cầu Tắc Thủ - Phía Nam - Phía Bắc |
400 300 |
20 |
Tuyến lộ Bạch Ngưu |
Vàm Bạch Ngưu |
Kênh bà Mười bánh cam |
280 |
21 |
Tuyến lộ thuộc sông Tắc Thủ |
Bạch Ngưu |
Nhà Bà Lến |
200 |
|
|
Nhà Bà Lến |
Cầu Tắc Thủ (khu chợ) |
800 |
22 |
Tuyến lộ Đường Xuồng |
Kênh Đường Xuồng |
Cầu Rạch Bần Nhỏ |
100 |
|
|
Cầu Rạch Bần Nhỏ |
Cống Đường Xuồng |
120 |
23 |
Lộ ven sông Trèm Trẹm (phía Đông) |
Cầu Tắc Thủ |
Nhà ông Hội |
200 |
|
|
Nhà ông Hội |
Cầu Bến Gổ |
150 |
|
|
Cầu Bến Gổ |
Trạm Y tế |
120 |
|
|
Trạm Y tế |
Bà Hội |
100 |
24 |
Tuyến lộ Thị Phụng |
Sông Trẹm (dọc 2 bênh bờ kênh Thị Phựng) |
Cầu trước nhà Quách Dũng |
120 |
25 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
-Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Thới Bình đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm:
+ Trồng lúa : 24.000 đồng/m2
+ Trồng mía : 28.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 24.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Thới Bình và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm:
+ Trồng lúa : 12.000 đồng/m2
+ Trồng mía : 14.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 12.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn Trần Văn Thời |
Tuyến Vàm Trảng Cò - Cầu Xanh (UBND huyện cũ): |
|
|
|
|
Vàm Trảng Cò |
Cơ quan Huyện Đội |
600 |
|
|
Ranh cơ quan Huyện Đội |
Đầu đường số 5 |
1.100 |
|
|
Đường số 4 (cầu xi măng Phòng kinh tế cũ) |
Cầu Xanh (UBND huyện cũ) |
1.400 |
|
|
Cầu Xanh (UBND huyện cũ) |
Hết ranh đất Đài Truyền Thanh |
1.400 |
|
|
Đài Truyền Thanh |
Hết ranh Trường cấp II (hướng Nam) |
900 |
|
|
Vòng xuyến (cầu thuỷ lợi cũ) |
Rạch Dừa (2 bên lộ giao thông) |
1.300 |
|
|
Rạch Dừa (2 bên lộ giao thông) |
Cầu Trảng Cò |
1.100 |
|
|
Cầu Trảng Cò trong lộ giao thông (bờ Bắc) |
Hết ranh thị trấn |
800 |
|
|
Cầu Trảng Cò ngoài lộ giao thông (bờ Nam) |
Hết ranh thị trấn |
600 |
|
|
Đầu đường số 5 (cầu xi măng cũ) |
Kênh đê lộ quy hoạch |
1.000 |
|
|
Đường số 1 |
Khu dân cư hành chính (2 bên) |
900 |
|
|
Đường số 2 khu dân cư hành chính (nối dài) |
Hết Đường số 2 (2 bên) |
700 |
|
|
Đường số 3 khu dân cư hành chính |
Hết Đường số 3 (2 bên) |
700 |
|
|
Đường số 6 khu dân cư hành chính |
Hết Đường số 6 (2 bên) |
700 |
|
|
Đường số 7 (từ nhà ông Hoàng) |
Nhà Thầy Tuấn (giáp kênh đê), 2 bên |
900 |
|
|
Đường số 8 (khu dân cư hành chính) |
Tiếp giáp đường số 1 |
700 |
|
|
Cầu Xanh phía huyện uỷ (đường số 5) |
Bến tàu Rạch Ráng |
2.100 |
|
|
Bến Tàu Rạch Ráng |
Hảng nước đá Toàn Phát |
1.800 |
|
|
Hảng nước đá Toàn Phát |
Về hướng ông Bích Nhỏ 200 m |
1.400 |
|
|
Mốc 200 m |
Rạch ông Bích nhỏ |
1.000 |
|
|
Cầu Xanh (Huyện uỷ) |
Hết Ranh trường THPT cấp III Trần Văn Thời (2 bên) |
1.400 |
|
|
Trường PTTH cấp III Trần Văn Thời |
Đập Kéo (ngăn mặn) |
1.100 |
|
|
Đập Kéo (ngăn mặn bờ Tây) |
Ngã ba Đồn Cồi (cầu EC) |
700 |
|
|
Ngã ba Đồn Cồi (cầu EC) |
Hết ranh thị trấn |
600 |
|
|
Cầu xi măng ông Năm Bảo |
Cầu ván nhà bà Bảy Hoa |
2.100 |
|
|
Cầu Ván nhà bà Bảy Hoa (Đường số 1) |
Hết đầu Đường số 2 |
2.100 |
|
|
Hết đầu Đường số 2 |
Hết đất Mười Dũng (về hướng Đông) |
1.600 |
|
|
Đất Mười Dũng |
Về hướng Đông 500 m |
900 |
|
|
Mốc 500m về hướng Đông |
Về hướng Đông đến Rạch ông Bích Nhỏ |
600 |
|
|
Các tuyến đường khu phố chợ Rạch Ráng: |
|
|
|
|
Đường số 2 |
Tiếp giáp Đường số 1 |
2.100 |
|
|
Đường số 3 |
Tiếp giáp Đường số 1 |
2.100 |
|
|
Đường số 2 vòng quanh |
Đường Bến tàu Rạch Ráng - đất Mười Dũng |
2.100 |
|
|
Cầu Ba Thông (bờ Nam) |
Về hướng Đông 800m (nhà ông Sáu Minh) |
800 |
|
|
Mốc 800m (nhà ông Sáu Minh) |
Về rạch ông Bích Nhỏ |
600 |
|
|
Cầu ba Thông (Hậu Công an huyện) |
Về hướng Nam nhà lồng cũ (cầu ván Bảy Hoa), 2 bờ |
1.400 |
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trục lộ về hướng Đông) |
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực (bờ Bắc) |
Về hướng Đông 500m (trục lộ giao thông) |
1.300 |
|
|
Cầu xi măng Công an huyện |
Cầu xi măng ông Ba Thông (Bờ Nam) |
1.100 |
|
|
Mốc 500m (trục lộ giao thông) |
Mốc 1000m |
1.100 |
|
|
Mốc 1000m |
Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời |
900 |
|
|
Khu dân cư Cô Ba Dân thuộc dự án khu thương mại giai đoạn 2 (Chưa đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật) |
600 |
|
|
|
Các tuyến đường Khu dân cư hành chính mở rộng (Chưa đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật) |
600 |
|
|
|
Nhà Bác sĩ Xuyên, 2 bên |
Giáp hàng rào Huyện uỷ |
700 |
|
|
Nhà bà Bảy Hoa |
Giáp hàng rào Huyện uỷ |
600 |
|
|
Vòng xuyến (cầu thuỷ lợi cũ) |
Đập kéo (ngăn mặn Bờ Tây) |
1.200 |
|
|
Đập kéo (ngăn mặn Bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận, khóm 7 |
600 |
|
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận, khóm 7 |
Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường, khóm 7 |
400 |
|
|
Hết ranh đất ông Tạ Văn Diệu, khóm 7 |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Khế, khóm 7 |
300 |
02 |
Thị trấn Sông Đốc |
|
|
|
|
Bờ Bắc Sông Đốc |
|
|
|
|
|
Trạm kiểm soát Biên phòng 692 |
Xí nghiệp sửa chữa tàu |
1.200 |
|
|
Khu Xăng dầu, khóm 1 |
Nhà bà Phạm Thị Nhân, khóm 2 |
1.200 |
|
|
Hảng nước đá đồn Biên phòng 692, khóm 1 |
Trường Tiểu học 4, khóm 1 |
2.200 |
|
|
Chi nhánh bảo hiểm, khóm 1 |
Cổng Chùa Bà, khóm 1 |
2.300 |
|
|
Nhà bà Trần Thị Thủy, khóm 1 |
Nhà ông Nguyễn Quang Tiệp |
2.800 |
|
|
Nhà bà Tạ Thủy Liễu, khóm 2 |
Nhà ông Đoàn Thanh Quang, khóm 2 |
2.800 |
|
|
Nhà ông Huỳnh Văn Hồng, khóm 2 |
Nhà ông Dương Văn Thanh, khóm 2 |
1.500 |
|
|
Bờ Tây dọc Xẽo Đôi (hai bên đường) |
|
|
|
|
Nhà ông Chu Anh Thiện, khóm 1 |
Trường Mẫu giáo 19/5, khóm 1 |
1.800 |
|
|
Nhà ông Liêu Văn An, khóm 1 |
Nhà ông Võ Văn Thăng, khóm 1 |
1.500 |
|
|
Bờ Đông dọc Xẽo Đôi (hai bên đường) |
|
|
|
|
Nhà bà Đỗ Thị Lan, khóm 2 |
Lăng Ông Nam Hải, khóm 2 |
2.000 |
|
|
Trường THCS Sông Đốc, khóm 2 |
Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm, khóm 2 |
1.800 |
|
|
Cầu bê tông Hạt kiểm lâm, khóm 1 |
Nhà ông Lê Thanh Tùng, khóm 3 |
1.200 |
|
|
Nhà bà Lê Minh Nguyệt, khóm 2 |
Dãy kiốt ông Huỳnh Thanh Bình |
2.500 |
|
|
Bến đò kênh Rạch Ruộng, khóm 10 |
Kênh 10 Thành, khóm 11 hướng Đông (2 bên) |
1.800 |
|
|
Kênh 10 Thành, khóm 10 |
Kênh Nhiêu Đáo, khóm 11 hướng Đông (2 bên) |
1.500 |
|
|
Hãng nước đá Dũng Quốc |
Xăng dầu Khánh Duy |
1.000 |
|
|
Xăng dầu Khánh Duy (ven Sông Đốc) |
Hải Đội 2 (ven sông) |
800 |
|
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Phương, khóm 1 |
Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc, khóm 1 |
800 |
|
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Thanh Xuân, khóm 1 |
Nhà ông Trần Văn Thơ, khóm 1 |
700 |
|
|
Ao cá Hội nông dân, khóm 1 |
Nhà ông Lê Văn Đắc, khóm 1 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa, khóm 1 |
Nhà ông Lê Văn Trước, khóm 1 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên, khóm 2 |
Nhà ông Tống Hoàng Ân, tổ 9, khóm 2 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoa, khóm 2 |
Nhà ông Nguyễn Văn Hùm, khóm 2 |
700 |
|
|
Hẻm ông Huỳnh Thanh Bình |
Nhà ông Võ Văn Việt, khóm 2 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh, khóm 2 |
Nhà ông Phạm Việt Hùng, khóm 2 |
1.500 |
|
|
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng, khóm 2 |
Nhà ông Huỳnh Thành, 2 bên |
800 |
|
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi, khóm 2 |
Nhà ông Phạm Văn Thống, khóm 2 |
1.000 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Chí, khóm 2 |
Nhà ông Trần Minh Quân, khóm 2 |
800 |
|
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi, khóm 2 |
Nhà ông Huỳnh Ngọc Bình, khóm 2 |
800 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình, khóm 2 |
Nhà bà Dương Thị Sa, khóm 2 |
800 |
|
|
Nhà bà Trần Kiều Oanh, khóm 3 |
Nhà ông Phan Minh Thống, khóm 3 |
2.500 |
|
|
Hẻm ông Trần Văn Nhịn, khóm 3 |
Nhà bà Dương Tuyết Phụng, khóm 3 |
1.000 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tây, khóm 3 |
Nhà ông Dương Văn Thế, khóm 3 |
1.000 |
|
|
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy, khóm 3 |
Nhà ông Lê Văn Khánh |
1.000 |
|
|
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm, khóm 3 |
Chi nhánh cấp nước, khóm 8 |
1.400 |
|
|
Trụ sở UBND TT Sông Đốc, khóm 7 |
Nhà bà Võ Thị Hà, khóm 7 |
2.800 |
|
|
Nhà ông Lê Việt Hùng, khóm 7 |
Nhà ông Phạm Hoàng Dũng, khóm 7 |
2.700 |
|
|
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7 |
Nhà ông Trần Văn Giàu, khóm 7 |
2.200 |
|
|
Hẻm nhà ông Phan Thanh Bình, khóm 7 |
Nhà ông Trần Văn Việt, khóm 7 |
1.300 |
|
|
Nhà ông Đặng Văn Đang, khóm 7 |
Nhà ông Trần Minh Hoàng, khóm 7 |
1.600 |
|
|
Nhà ông Trang Văn Lành, khóm 7 |
Nhà ông Lý Văn Út Anh, khóm 7 |
1.500 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Quang Hồ |
Nhà bà Phạm Thị Loan Anh, khóm 7 |
1.600 |
|
|
Nhà ông Phù Văn Chính, khóm 7 |
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7 |
3.000 |
|
|
Nhà bà Nguyễn Thị ái, khóm 7 |
Kênh xáng nông trường, khóm 7 |
700 |
|
|
Nhà ông Phi Long (chụp hình), khóm 7 |
Kênh xáng nông trường, khóm 7 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Thanh Hiền |
Nhà bà Lê Thị Thơ, khóm 2 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng |
Nhà bà Thắm, khóm 2 |
800 |
|
|
Nhà ông Đồng Quốc Khải, khóm 10 |
Kênh dân cư, khóm 10 |
2.000 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nhì (Hậu) |
Nhà ông Lâm, khóm 10 |
1.200 |
|
|
Nhà ông Trần Văn Khắp, khóm 10 |
Nhà ông Hùng, khóm 10 |
1.200 |
|
|
Kênh dân cư, khóm 10 |
Kênh Cựa Gà, khóm 12 |
500 |
|
|
Nhà ông Vinh, khóm 2 |
Kênh xáng Nông trường, khóm 2 |
700 |
|
|
Kênh Xã Thuần, khóm 10 |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
|
|
Kênh Nhiêu Đáo, khóm 11 |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
|
|
Kênh Phủ Lý, khóm 12 |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
|
|
Kênh Cựa Gà, khóm 12 (bờ Tây) |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
|
|
Bờ Bắc kênh xáng dân cư NT từ vuông tôm ông Trần Văn Khắp về hướng Tây 400m |
400 |
|
|
|
Nhà ông Việt |
Về hướng Bắc 250m |
500 |
|
Bờ Nam Sông Đốc |
Kinh Bảy Thanh, khóm 5 |
Hảng nước đá Hiệp Thành, khóm 5 |
900 |
|
|
Đất ông Trần Thanh Liêm (trên bờ) |
Kinh Rạch Vinh, khóm 5 |
1.100 |
|
|
Hảng nước đá Hiệp Thành (cặp sông) |
Rạch Vinh, khóm 5 |
900 |
|
|
Cty KTDV Sông Đốc (cặp sông Ông Đốc) |
Đầu Vàm kinh Thầy Tư, cặp Sông Đốc |
1.000 |
|
|
Kinh Xáng Cùng, khóm 6 |
Đê Trung ương (Đê biển Tây), khóm 6 |
1.100 |
|
|
Rạch Vinh, khóm 5 |
Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4 |
900 |
|
|
Kinh Thầy Tư (tuyến lộ chính) |
Kinh Xáng Cùng, khóm 4 |
900 |
|
|
Dọc kinh Rạch Vinh (2 bờ) |
Hướng Nam (dài 200m) |
400 |
|
|
Dọc kinh Thầy Tư (2 bờ) |
Hướng Nam (dài 200m) |
500 |
|
|
Dọc kinh xáng Cùng (2 bờ) |
Hướng Nam (dài 200m) |
500 |
|
|
Dọc kinh xáng Mới |
Hướng Nam (dài 200m) |
500 |
|
|
Dọc kinh Xẻo Quao |
Hướng Nam (dài 200m) |
500 |
|
|
Các tuyến đường bổ sung khóm 8: |
|
|
|
|
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc |
Nhà bà Văn Thị Lan |
500 |
|
|
Hẻm nhà ông Võ Văn Thương |
Nhà bà Lê Ánh Xuân (2 bên) |
500 |
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Quốc Khánh |
Nhà ông Phạm Văn Bình |
500 |
|
|
Nhà ông Huỳnh Văn Bồ |
Nhà ông Lâm Chí Công |
700 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Dũng |
Nhà ông Phùng Thanh Vân (2 bên) |
500 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Chiến |
Nhà ông Thiện |
500 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lành |
Nhà Kim Thuỷ Lợi |
800 |
|
|
Nhà bà Lê Thị Tươi |
Nhà ông Nguyễn Hữu Phước |
500 |
|
|
Nhà bà Trần Ánh Nguyệt |
Nhà bà Phan Thị Thuỷ |
500 |
|
|
Nhà ông Quách Hải Sơn |
Nhà bà Trịnh Thanh Thuỷ (2 bên) |
500 |
|
|
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sĩ |
Nhà ông Hải |
500 |
|
|
Nhà ông Phan Văn Hùng |
Nhà ông Nguyễn Văn Mây |
500 |
|
|
Bổ sung một số tuyến đường mới |
|
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Dũng, khóm 6 |
Nhà ông Hồ Văn Vàng, khóm 6 |
700 |
|
|
Nhà Ông Phan Thanh Hùng, khóm 2 |
Nhà ông Đoàn Ngọc Lượm, khóm 2 |
2.300 |
|
|
Nhà ông Trần Văn Thao (dọc theo kênh Xáng TW, khóm 8) |
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8 |
700 |
|
|
Hẻm nhà bà Hoàng Hồng Phi 2 bên, khóm 8 |
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8 |
700 |
|
|
Hẻm nhà bà Trần Thị Nhung 2 bên, khóm 8 |
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Trần Phương Giang 2 bên, khóm 8 |
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh 2 bên, khóm 8 |
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8 |
700 |
|
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Việt 2 bên, khóm 10 |
Kênh dân cư, khóm 10 |
800 |
|
|
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu, khóm 1 |
Nhà ông Lê Bá Trường, khóm 1 |
700 |
|
|
Bờ Đông kênh Nhu Đáo |
Cống Phủ Lý, khóm 12 |
1.200 |
|
|
Cống Phủ Lý, khóm 12 |
Kênh ranh xã Khánh Hải |
1.000 |
03 |
Khánh Bình Tây |
Trụ sở xã Khánh Bình Tây |
Cầu Năm Thạnh hướng Bắc |
800 |
|
|
Trụ sở xã Khánh Bình Tây |
Cầu Hòa Lợi hướng Đông |
920 |
|
|
Đầu cầu nhà Ông Trần Minh Hoàng |
Cầu nhà Tư Gương hướng Đông |
1.200 |
|
|
Cầu nhà Tư Gương hướng Đông |
Cầu Hai Sỷ theo tuyến lộ mới |
700 |
|
|
Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ mới |
Về hướng Tây theo hướng lộ mới |
1.000 |
|
|
Đến Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng |
Ban điều hành bến tàu hướng Nam |
900 |
|
|
Nhà máy chà Ông Lũy |
Hết đất bà Hai Điệp hướng Nam |
900 |
|
|
Nhà máy chà Ông Lũy |
Sân vận động hướng Tây |
1.000 |
|
|
Trường cấp I |
Hết ranh đất nhà bà Út Em |
400 |
|
|
Trường cấp I |
Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo |
200 |
|
|
Nhà ông Tư Súng |
Ranh xã Khánh Bình Tây Bắc, hướng Bắc |
400 |
|
|
Đất ông Hai Ngọc |
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc, hướng Bắc |
130 |
|
|
Đầu cầu Cơi Năm A ( cầu Danh Hiệp) |
Cầu nhà ông Hòa Lợi phía lộ |
580 |
|
|
Cầu Danh Hiệp |
Cầu nhà ông Hòa Lợi phía không lộ |
200 |
|
|
Đất ông Lê Tấn Đạt |
Nhà ông Phạm Văn Xuyên |
650 |
|
|
Nhà ông Phan Thanh Phong |
Hết ranh đất bà Mười Thị |
660 |
|
|
Cầu Tư Gương |
Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ mới |
1.000 |
|
|
Cầu Hai Sỹ |
Sân Vận động về hướng Tây theo hướng lộ mới |
1.000 |
|
|
Đất ông Trịnh Văn Tám |
Nhà ông Sai |
400 |
|
|
Đất ông Hồ Văn Sai |
Cựa Gà Bảy Báo |
200 |
|
Đất khu dân cư (Vàm Hòn Đá Bạc) |
Bờ Nam: |
|
|
|
|
Bờ Nam |
Lô 20N |
800 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 20K |
500 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 22A |
300 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 20L |
1.000 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 20F |
400 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 20E |
400 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 23C |
570 |
|
|
Bờ Nam |
Lô 23D |
380 |
|
|
Bờ Bắc: |
|
|
|
|
Bờ Bắc |
Lô 20D |
300 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 22L |
300 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 20B |
480 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 23A |
200 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 23B |
570 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 20A |
600 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 22M |
400 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 20D |
300 |
|
|
Bờ Bắc |
Lô 20C |
300 |
04 |
Khánh Bình Đông |
|
|
|
|
Trụ sở UBND xã |
Về bờ Nam kinh Dân Quân (500m) |
Đất ông Lê Văn Cẩm |
300 |
|
|
Về bờ Bắc kinh Dân Quân (500m) |
Đất Lê Thị Quyên |
200 |
|
|
Về bờ Nam kinh Lòng Óng (500m) |
Đất ông Nguyễn Văn Sanh |
300 |
|
|
Về bờ Bắc kinh Lòng Ống (500m) |
Đất ông Mai Văn Ngà |
250 |
|
|
Về kinh Tạm Cấp (300m, 2 bên) |
Đất bà Lê Hồng Sáu |
250 |
|
|
Về kinh Tạm Cấp (300m, 2 bên) |
Đất bà Nguyễn Thị Dơn |
250 |
|
|
Về bờ Tây kinh xóm Nhà Ngói (300m) |
Đất Nguyễn Thành Sáu |
150 |
|
|
Về bờ Đông kinh xóm Nhà Ngói (300m) |
Đất ông Lê Văn Ẩn |
180 |
|
|
Ngã ba Tám Chánh phía bờ Nam 300m |
Nhà ông Đặng Tấn Phát |
150 |
|
|
Ngã ba Tám Chánh phía bờ Bắc 300m |
Nhà ông Nguyễn Văn Thượng |
200 |
|
Kênh Lòng Ống (phần còn lsị đến hết xã Khánh Bình) |
Bờ Nam kinh Lòng Ống |
Phần đất bà Lê Thị Liên |
200 |
|
|
Bờ Bắc kinh Lòng Ống |
Phần đất ông Đặng Trung Lưu |
150 |
|
Tuyến lộ đê |
Giáp xã Khánh Bình phần đất Lê Văn Vui |
Vàm Rạch Nhum, trong đê (Trần Thị Thu) |
250 |
|
|
Phần đất Trần Thị Thu, hết ranh |
Phần đất Lê Hoàng Lắm, Vàm Tham Chơi |
300 |
|
|
Vàm Tham Chơi hết ranh đất Le Hoàng Lắm |
Phần đất Nguyễn Văn Bớt, giáp thị trấn Trần Văn Thời |
400 |
|
Xã Khánh Tây (cũ) |
So le bờ Tây, phần đất Trần Thị Định |
Phần đất Nguyễn Thị Tạo |
300 |
|
|
So le bờ Đông, Phần đất Lý Văn Huế |
Phần đất ông Đặng Văn Gạo |
200 |
|
|
Khánh Bình Đông 500m, bờ Nam, phần đất Lý Văn Huế |
Phần đất Lê Hoàng Linh |
250 |
|
|
Khánh Bình Đông 500m, bờ Bắc, phần đất Nguyễn Văn Đoàn |
Phần đất Đặng Văn Tiếng |
200 |
|
|
Công nghiệp, phần đất Trần Thị Định, 2 bên |
Phần đất Lê Thị Thơm, Trần Thị Thế |
200 |
|
|
Lò đường 300m, 2 bên, phần đất Nguyễn Văn Đoàn |
Phần đất Nguyễn Văn Nghị, Trần Văn Xuân |
240 |
|
Ngã tư So le |
Xã Khánh Tây cũ 300m, phần đất Nguyễn Văn Đến, bờ Đông |
Phần đất Chung Văn Út |
200 |
|
|
Xã Khánh Tây cũ 300m, phần đất Nguyễn Văn Du, bờ Tây |
Hết ranh đất nhà Lê Ngọc Nhe |
300 |
|
Ngã ba Tám Chánh |
Kênh Đường Cuốc 300m, phần đất Trần Văn Phến, Ngô Ngọc Bích |
Hai bờ kênh Nguyễn Văn Hùng, Trần Văn Hương |
150 |
|
|
Kênh Ngay 300m, phần đất Trần Văn Phến, Trường Tiểu học |
Hai bên bờ (Đoàn Thị Thư, Lê Văn Quý) |
150 |
|
|
Trung tâm xã 300m, Trường TH cũ, Nguyễn Tấn Tài |
Hai bên bờ Phan Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Trảng |
150 |
|
|
Kênh Hai Sỹ 300m, phần đất Trần Văn Phến, Trường Tiểu học |
Hai bên bờ (Trần Văn Phế, Trần Văn Quân) |
150 |
|
Ngã tư Lò Đường |
Kênh Hội Đồng Thành 300m, 2 bên |
Phần đất Trần Văn Thơm |
200 |
|
|
Kênh Hội Đồng Thành 300m, 2 bên |
Phần đất Lê Văn Sánh |
200 |
|
|
Xã Khánh Tây cũ 300m, 2 bên |
Phần đất Cty NTTS, Nguyễn Thị Kim |
200 |
|
|
Nông trường cũ 300m |
Hai bên bờ |
200 |
|
|
Ngã ba Tám Chánh về ấp 7, 2 bên kênh Trần Y 300m |
Phần đất Mạc Thị Góp, Cao Văn Phấn |
150 |
|
|
Ngã ba Tám Chánh phía bờ Bắc |
Ấp 7 nhà ông Cao Minh Phát |
150 |
|
|
Kênh Thị Kẹo |
Vào 300m 2 bên |
150 |
|
|
Trung tâm Khánh Bình Đông |
Rạch Nhum 500m, hướng Tây |
200 |
|
|
Trung tâm Khánh Bình Đông |
Rạch Nhum 500m, hướng Đông |
150 |
|
|
Kênh 1/5 |
Vồ Dơi, 2 bên |
200 |
|
|
Trường Tiểu học 4 |
Phần đất ông Phước, bờ Đông |
200 |
|
|
Ngã ba Lò đường 300m, phần đất ông Phước |
Phần đất ông Nguyễn Văn Xa |
200 |
|
|
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng 2,5m |
200 |
|
|
|
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng 1,5m |
150 |
|
05 |
Xã Lợi An |
Đầu cầu vàm hướng Đông theo đê về hướng Đông 300m (trong đê) |
Hết đất ông Trần Văn Thảo |
500 |
|
|
Đầu cầu vàm hướng Đông theo đê về hướng Đông 300m (ngoài đê) |
Hết đất liền |
500 |
|
|
Giáp đất ông Trần Văn Thảo đi hướng Đông |
Hết đất ông Trần Văn Danh |
400 |
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Danh (trong đê) |
Hết đất ông Cao Văn Trung |
300 |
|
|
Cầu vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự bờ Nam |
Kinh Biện Đề |
300 |
|
|
Cầu vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự, bờ Bắc |
Hết đất ông Lê Quang Minh |
300 |
|
|
Cầu vàm hướng Tây theo đê hướng Tây (trong đê) |
Đập Phước Thạnh |
400 |
|
|
Cầu vàm hướng Tây theo đê hướng Tây (ngoài đê) |
Hết đất bà Lê Thị Sang |
400 |
|
Ngã ba Tắc Thủ |
Ngã ba trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau |
Hết đất bà Văn Thị Hồng Tím |
400 |
|
|
Đất bà Văn Thị Hồng Tím |
Đi hướng Cà Mau đến giáp ranh Cà Mau |
300 |
|
|
Ngã ba trụ đèn giao thông đi hướng Sông Đốc (ngoài đê) |
Hết đất quy hoạch cụm dân cư |
400 |
|
|
Đầu đê sông Tắc Thủ (nhà ông Hai Khiêm) đi hướng Sông Đốc |
Kinh Lương Thế Trân (trong đê) |
200 |
|
|
Ngã ba trụ đèn giáp ranh đất quy hoạch đi hướng Sông Đốc (ngoài đê) |
Kinh Lương Thế Trân |
200 |
|
Kinh xáng Lương Thế Trân |
Vàm kinh xáng, phía bờ Đông |
Giáp ranh thành phố Cà Mau |
400 |
|
|
Đầu vàm xáng, phía bờ Tây |
Giáp ranh huyện Cái Nước |
200 |
|
Khu Bến phà |
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông |
Nghĩa trang (ngoài đê) |
600 |
|
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông |
Nghĩa trang (trong đê) |
550 |
|
|
Đầu cầu lộ xe về hướng Tây (ngoài đê) |
Hết đất ông Dương Minh Chương |
500 |
|
|
Đầu cầu lộ xe về hướng Tây (trong đê) |
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca |
500 |
|
|
Đầu cầu lộ xe, hướng lộ xe đi Cà Mau |
Đất ông Lương Văn Bùi |
500 |
|
|
Đất ông Lương Văn Bùi |
Hướng lộ xe, hết đất ông Bùi Văn Quách |
400 |
|
|
Giáp ranh đất ông Bùi Văn Quách |
Đi hướng Cà Mau đoạn còn lại |
300 |
|
|
Xí nghiệp dừa hướng đi Sông Đốc (ngoài đê) |
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca (ngoài đê) |
400 |
|
Lộ liên xã, huyện |
Đập Phước Thạnh |
Nghĩa trang Liệt sỹ |
200 |
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Ca hướng Sông Đốc |
Giáp ranh đất xã Phong Lạc (trong đê) |
200 |
|
Lộ đê Sông Đốc |
Giáp ranh đất ông Cao Văn Trung, đi hướng Cà Mau |
Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê) |
200 |
|
|
Kênh Xáng Lương Thế Trân về phía Tây |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hội |
400 |
06 |
Xã Phong Điền (xã Phong Lạc cũ) |
Tuyến trên bờ sông: |
|
|
|
|
UBND xã về hướng Đông |
Ranh đất ông Trần Hoàng Tới (Công Điền) |
800 |
|
|
Nhà Bia Ghi danh (Vàm xáng) |
Hãng nước đá Trường Sơn (Công Điền) |
1.000 |
|
|
Nhà ông Trịnh Hữu Huy (Vàm xáng) |
Nhà ông Nguyễn Hữu Phước (Vàm xáng) |
700 |
|
|
Tuyến lộ giao thông: |
|
|
|
|
Nhà ông Trần Văn Đắc (Công Điền) |
Nhà ông Trương Thanh Giang (Công Điền) |
800 |
|
|
Nhà ông Dư Văn Hoài về hướng Nam 400 m |
|
600 |
|
|
Nhà ông Ngô Tấn Giáo (Vàm Xáng) |
Kênh Vần Xây |
400 |
|
|
Nhà ông Trần Văn Leo (Công Điền) |
Kênh Công Điền giữa |
500 |
|
|
Tuyến đầu kênh Lung Trường (Tân Tiến) |
Về hướng Nam 300m |
80 |
|
|
Tuyến đầu kênh Lung Trường (Tân Tiến) |
Về hướng Bắc 500m |
80 |
|
|
Từ Trường Tiểu học 1 |
Về hướng Bắc 400m |
80 |
|
|
Tuyến ven Sông Đốc |
|
|
|
|
Kênh Bảy Thanh (Vàm Xáng) |
Kênh Lựu Đạn (Vàm Xáng) |
250 |
07 |
Xã Phong Lạc |
Tuyến trên bờ sông: |
|
|
|
|
Ngã ba lộ Rạch Bần (nhà ông Tô Thành Tan) |
Trường THCS Phong Lạc II |
650 |
|
|
Nhà ông Phạm Ngọc Mừng (Rạch Bần B) |
Nhà ông Phan Minh Trung (Công Bình) |
550 |
|
|
Nhà ông Phạm Ngọc Mừng (Rạch Bần B) |
Nhà ông Trương Văn Nhất (Rạch Bần B) |
400 |
|
|
Cầu xi măng Rạch Bần |
Nhà ông Phan Văn Ngoán (Rạch Bần) |
400 |
|
|
Trường TH Phong Lạc IV (ấp Tân Lợi) |
Nhà ông Hà Văn Lọng (ấp Tân Lợi) |
200 |
|
|
Nhà bà Trần Thị Tàn (ấp Đất Cháy) |
Nhà bà Lưu Thị Phiến (ấp Đất Cháy) |
200 |
|
|
Nhà ông Dương Văn Hoà (Kênh Tư ấp Tân Lợi) |
Nhà ông Đặng Văn Đúng (Kênh Tư ấp Văn Lợi) |
100 |
|
|
Tuyến lộ giao thông: |
|
|
|
|
Vàm Rạch Bần |
Nhà ông Thái Văn Phúc |
500 |
|
|
Nhà ông Thái Văn Phúc |
Giáp ranh xã Lợi An |
100 |
|
|
Cầu xi măng Rạch Bần |
Giáp ranh xã Phong Điền |
100 |
08 |
Xã Khánh Bình |
Nhà ông Trần Văn Quang, giáp xã Khánh Bình Đông |
Ngã ba Bảy Triệu |
300 |
|
|
Ngã ba Bảy Triệu |
Trường TH Vàm Rạch Cui |
300 |
|
|
Ngã ba Bảy Triệu, phía ngoài đê |
Trường TH Vàm Rạch Cui |
300 |
|
|
Đập Rạch Cui trở vào kênh Rạch Cui: |
|
|
|
|
Nhà ông Lê Văn Sang về hướng Đông |
Cuối nhà Huỳnh Văn Tứ |
300 |
|
|
Nhà ông Dũng vàm Rạch Cui |
Hết đất ông Hồ Văn Trọng (Kinh Giữa) |
500 |
|
|
Nhà ông Mãnh (Kinh Giữa) |
Hết đất ông Nguyễn Văn Đức, kinh Phạm Kiệt |
500 |
|
|
Nhà bà Lý Thị Hoa |
Hết đất ông Dương Văn Chiến, kinh Cái Giữa |
500 |
|
|
Đập Cái Giữa trở vào Kinh Cái Giữa: |
|
|
|
|
Nhà Nguyễn Biên Lai về hướng Đông |
Cuối nhà Ký Văn Nhi |
250 |
|
|
Nhà Lý Văn Tâm về hướng Tây |
Cuối nhà Nguyễn Thị Út |
300 |
|
|
Đập Ông Bích trở vào kênh Ông Bích: |
|
|
|
|
Trường TH Ông Bích về hướng Đông |
Cuối nhà Phạm Văn Túc |
500 |
|
|
Kênh Cựa Gà về hướng Tây |
Cuối nhà Nguyễn Ngọc Rô |
400 |
|
|
Nhà bà Ký Thị Qui, kinh Cái Giữa, trên đê |
Nhà ông Nguyễn Văn Sơn, kinh Ông Bích |
500 |
|
|
Nhà bà Ký Thị Qui, kinh Cái Giữa, ngoài đê |
Nhà ông Nguyễn Văn Sơn, kinh Ông Bích |
300 |
|
|
Đập Rạch Bào trở vào kênh Rạch Bào: |
|
|
|
|
Nhà ông Phạm Văn Túc, trong đê |
Nhà ông Nguyễn Văn Thám, kinh Rạch Bào, trong lộ giới |
500 |
|
|
Nhà ông Phạm Văn Túc, ngoài đê |
Nhà ông Nguyễn Văn Thám, kinh Rạch Bào |
300 |
|
|
Nhà Nguyễn Kinh Loan về hướng Đông |
Cuối nhà Lý Văn Út |
400 |
|
|
Nhà Nguyễn Văn Hinh về hướng Tây |
Cuối nhà Trần Văn Sự |
300 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Quốc Việt, kinh Rạch Bào |
Tượng Đài Liệt Sĩ |
600 |
|
|
Tượng Đài Liệt Sĩ, trong đê |
Nhà Nguyễn Văn Lãng, kinh Chồn Rầm |
700 |
|
|
Tượng Đài Liệt Sĩ, ngoài đê |
Nhà Nguyễn Văn Lãng, kinh Chồn Rầm |
400 |
|
|
Đập Chồn Rầm trở vào kênh Chồn Rầm: |
|
|
|
|
Nhà Nguyễn Văn Hận về hướng Đông |
Cuối nhà Nguyễn Văn Hùng |
400 |
|
|
Nhà Lê Văn Phướng về hướng Tây |
Cuối nhà Nguyễn Văn Cống |
500 |
|
|
Đập Chồn Rầm trở ra Sông Đốc: |
|
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Cường, hướng Đông |
Sông Ông Đốc |
600 |
|
|
Đê vàm Cái Giữa, phía nhà ông Mã Kil |
Giáp Sông Đốc |
500 |
|
|
Nhà ông Huỳnh Văn Đạt, kinh Chồn Rầm |
Nhà ông La Văn Tân, kinh Đường Ranh, trong lộ |
600 |
|
|
Nhà ông Võ Thanh Hải, Đường Ranh |
Nhà ông Lý Văn Trăng, kinh Trụ Lý, trong lộ |
600 |
|
|
Đập Đường Ranh trở ra Sông Đốc: |
|
|
|
|
Nhà ông Dư Văn Chiến về hướng Đông |
Sông Ông Đốc |
500 |
|
|
Nhà Lê Văn Phúc về hướng Tây |
Sông Ông Đốc |
500 |
|
|
Đập Đường Ranh trở vào kênh Đường Ranh: |
|
|
|
|
Nhà Dư Văn Hữu về hướng Đông |
Cuối nhà Dư Văn Trung |
500 |
|
|
Nhà Võ Thị Thưởng về hướng Tây |
Cuối nhà Nguyễn Trung Tần |
500 |
|
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hận |
Cống Kinh Hội, trong lộ |
700 |
|
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hận |
Cống Kinh Hội, ngoài lộ |
500 |
|
|
Cống Kinh Hội vào xóm Kinh Hội 500m |
Nhà Nguyễn Hoàng Thao, bờ Đông |
700 |
|
|
Cống Kinh Hội vào xóm Kinh Hội |
Nhà Phạm Văn Tý, bờ Tây |
700 |
|
|
Cống Kinh Hội trở ra Sông Đốc |
Giáp Sông Đốc |
1.000 |
|
|
Nhà ông Lê Văn Thức, cống Kinh Hội |
Nhà ông Nguyễn Văn Lanh, giáp kinh xáng U Minh, trong lộ |
1.200 |
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lanh |
Nhà ông Phạm Văn Ất |
1.000 |
09 |
Xã Khánh Hải |
UBND xã về hướng Đông |
Hết phần đất Trường trung học cơ sở |
800 |
|
|
Ngã tư kinh Trùm Thuật, bờ Nam |
Ngã ba Kênh Giữa |
800 |
|
|
Trường tiểu học Khánh Hải 1 |
Kênh Bảy Ghe 500m, 2 bên |
500 |
|
|
Ngã tư Trùm Thuật về hướng Bắc |
Kênh Bờ Tre 300m, 2 bên |
500 |
|
|
Ngã tư Trùm Thuật |
Lộ xe xi măng trở ra Vàm 500m |
750 |
|
|
Ngã tư Trùm Thuật, bờ Tây |
Về các hướng Nam 300m, khu phố |
750 |
|
Vàm Trùm Thuật |
Lộ xe Trùm Thuật |
Lộ xe vào UBND xã 500m |
600 |
|
Đê lộ xe |
Lộ xe |
Giáp thị trấn Sông Đốc và xã Khánh Hưng |
750 |
|
Ngã tư Chín Bộ |
Ngã tư Chín Bộ |
Về các hướng 200m |
500 |
|
Vàm Kinh Mới |
Cống (đê) |
Về hướng Đông 300m |
200 |
|
Ngã tư Chủ Mía |
Ngã tư Chủ Mía |
Về bốn hướng 300m |
110 |
|
Vàm Kinh Tư |
Làng Cá Kinh Tư |
Hết khu dân cư Làng cá Kinh Tư, 2 bên |
150 |
|
Chợ mới |
Từ kênh Trung Tâm |
Đất ông Hai Nguyên |
500 |
|
|
Chợ mới đi các hướng 500m |
Về hướng Đông – Nam |
200 |
|
Khu chợ mới |
Ngã ba kênh Trung tâm |
Cống, đê Trung ương, một bên |
200 |
|
Cống Bãi Ghe |
Cống Bảy Ghe |
Về hướng Đông 300m, 2 bên |
110 |
10 |
Xã Khánh Hưng |
Ngã ba nhà máy theo hướng Nam ,bờ Đông |
Hết đất ông Lê Trung Tính |
350 |
|
|
Trạm Y tế, hướng Đông |
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường |
360 |
|
|
Đầu cầu chợ |
Hết đất ông Phạm Hùng Văn |
500 |
|
|
UBND xã Khánh Hưng |
Hết đất ông Huỳnh Văn Tùng |
350 |
|
|
Đầu cầu chợ |
Hết đất ông Lê Văn Qưới |
500 |
|
|
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ |
Hết đất ông Đoàn Văn Công |
500 |
|
|
Ranh đất ông Đoàn Văn Công |
Hết ranh đất Trường cấp II (Kênh ngang) |
260 |
|
|
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn |
Giáp xã Khánh Hải |
250 |
|
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng |
Giáp xã Khánh Hải |
180 |
|
|
Ranh đất ông Lê Trung Tính |
Hết đất ông Phạm Văn Quới |
170 |
|
|
Đầu kênh Quang Sơn |
Ngã tư Miễu Ông Tà, bờ Đông - Tây |
110 |
|
Ngã ba Kinh Đứng |
Đầu Kinh Đứng về hướng Tây |
Hết đất ông Trần Văn Út |
440 |
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Út |
Hết đất ông Lê Văn Quới |
420 |
|
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Bầu |
Hết đất ông Đặng Văn Đường |
250 |
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu |
Hết đất ông Trần Văn Bé |
250 |
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Bé |
Hết đất ông Trần Văn Nhã |
250 |
|
|
Ngã ba Kinh Đứng về hướng Bắc |
Kinh Cơi Tư, giáp Khánh Bình Tây |
180 |
|
|
Đầu kinh Cơi Nhì , bờ Bắc - Nam |
Giáp xã Khánh Hải |
110 |
|
|
Đầu kinh Cơi Ba, 2 bờ |
Giáp xã Khánh Bình Tây |
110 |
|
|
Đầu kinh Cơi Tư, 2 bờ Bắc - Nam |
Giáp xã Khánh Bình Tây |
110 |
|
Trung tâm cầu Chữ Y |
Bờ Đông cầu Chữ Y |
Hết đất ông Võ Văn Thạnh |
310 |
|
|
Bờ Tây cầu Chữ Y |
Hết đất ông Lê Trường Hận |
310 |
|
|
Cầu Chữ Y về hướng Đông |
Hết đất ông Trần Văn Vũ |
500 |
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Vũ |
Hết đất ông Nguyễn Văn Tòng |
310 |
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tòng |
Hết đất ông Dương Văn Cẩn |
110 |
|
|
Cầu Chữ Y, 2 bờ |
Ngã ba Năm Trì, bờ Đông - Tây |
180 |
|
|
Ranh đất ông Dương Văn Cẩn |
Giáp xã Khánh Lộc |
130 |
|
|
Cầu Chữ Y về hướng Đông |
Ngã ba về UBND xã Khánh Hưng |
320 |
|
|
Ngã ba Kênh Ngang, bờ Tây |
Ranh đất Trường cấp II |
300 |
|
|
Ngã ba Kênh Ngang, bờ Đông |
Hết đất ông Phạm Văn Quới |
190 |
|
|
Ngã ba về UBND xã, bờ Bắc |
Hết đất ông Dương Thanh Xuân |
100 |
|
|
Ranh đất ông Dương Thanh Xuân |
Hết đất ông Hồ Trung Tính |
100 |
|
|
Ranh đất ông Hồ Trung Tính |
Giáp xã Khánh Lộc |
110 |
|
|
Ngã tư nghĩa trang Ba Cô |
Đầu kênh Hai Cải, bờ Nam - Bắc |
90 |
|
|
Đầu kênh Hai Cải, bờ Đông - Tây |
Đầu kênh Bà Xum |
110 |
|
Vàm Công Nghiệp A |
Đầu vàm Công Nghiệp, hướng Đông |
Hết phần đất ông Lâm Thanh Thảo |
520 |
|
|
Ranh đất ông Lâm Văn Thảo |
Giáp xã Khánh Lộc |
490 |
|
|
Đầu vàm Công Nghiệp A |
Hết đất ông Võ Văn Thành |
470 |
|
|
Ranh đất ông Võ Văn Thành |
Hết đất ông Lê Trường Hận |
230 |
|
|
Đầu vàm Công Nghiệp |
Hết đất ông Phạm Văn Dinh |
410 |
|
|
Ranh đất ông Phạm Văn Dinh |
Hết đất ông Võ Văn Thạnh |
180 |
|
|
Đầu kênh Cu Le Le, 2 bờ |
Ngã ba Năm Trì, bờ Đông - Tây |
110 |
|
|
Đầu Vàm Công nghiệp |
Ranh đất ông Lê Văn Danh |
520 |
|
Vàm Cống Đá |
Đầu Vàm Cống Đá |
Hết đất ông Trần Anh Phái |
500 |
|
|
Ranh đất ông Lê Văn Danh |
Hết đất ông Trần Anh Phái |
500 |
|
|
Đầu Vàm Cống Đá, hướng Tây |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hải |
520 |
|
|
Đầu Vàm Cống Đá, hướng Bắc |
Hết đất ông Thái Minh Trí, bờ Đông |
420 |
|
|
Ranh đất ông Thái Minh Trí, bờ Đông |
Hết đất ông Huỳnh Văn Thiệp |
190 |
|
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Thiệp |
Ngã tư Út Cùi |
320 |
|
|
Đầu Vàm Cống Đá, bờ Bắc |
Hết đất bà Dương Thị Phê, bờ Tây |
460 |
|
|
Ranh đất bà Dương Thị Phê, bờ Tây |
Ngã tư Út Cùi |
170 |
|
Kinh Hãng Hàng Me |
Đầu Vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Đông |
Hết đất ông Lê Tấn Phong |
530 |
|
|
Ranh đất ông Lê Tấn Phong |
Hết đất ông Trần Văn Hải |
500 |
|
|
Đầu Vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Tây |
Hết đất ông Trần Văn Tú |
520 |
|
|
Đầu Vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Bắc |
Hết đất bà Lê Thị Nhiên, bờ Đông |
450 |
|
|
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên, bờ Đông |
Giáp ranh Kênh Hãng B |
110 |
|
|
Đầu vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Bắc |
Hết đất Nguyễn Kim Hoa, bờ Tây |
450 |
|
|
Ranh đất Nguyễn Kim Hoa |
Giáp ấp Kênh Hãng B, bờ Tây |
120 |
|
Vàm Rạch Lùm |
Đầu Vàm Rạch Lùm, hướng Đông |
Hết đất ông Trần Văn Tú |
540 |
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Tú |
Hết đất Huỳnh Thanh Trang |
500 |
|
|
Đầu Vàm Rạch Lùm, hướng Bắc |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hoà, bờ Đông |
430 |
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoà, bờ Đông |
Hết đất ông Nguyễn Bá Xuân |
140 |
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân |
Giáp xã Khánh Hải, bờ Tây |
140 |
|
|
Đầu Vàm Rạch Lùm, hướng Bắc |
Hết đất bà Nguyễn Thị Êm |
420 |
|
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Êm |
Hết đất ông Đặng Văn Danh |
140 |
|
|
Ranh đất ông Đặng Văn Danh |
Giáp xã Khanh Hải, bờ Đông |
130 |
|
Kinh Hãng B |
Đầu kênh Hiệp Hoà |
Giáp xã Khanh Hải, bờ Đông - Tây |
110 |
|
|
Đầu kênh Xóm Miên |
Giáp ấp Rạch Lùm B, bờ Nam – Bắc |
120 |
|
|
Đầu kênh Sáu U |
Ngã Tư Miễu Ông Tà, bờ Nam – Bắc |
110 |
|
|
Ngã ba Năm Trì, hướng Bắc |
Giáp ấp nhà máy A, bờ Đông - Tây |
160 |
11 |
Xã Khánh Bình Tây Bắc |
Tuyến Đông kinh xáng giữa: |
|
|
|
|
Ngã Tư kênh Ba Tỉnh |
Hết đất bà Phan Thị Dung |
600 |
|
|
Đất ông Lê Văn Thời |
Hết đất ông Nguyễn Văn Trận |
500 |
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Quang |
Hết đất ông Trương Văn Thêm |
300 |
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Ngọc |
Hết đất ông Trương Văn Hoài |
200 |
|
|
Đất ông Lương Minh Tuấn |
Hết đất ông Nguyễn Thanh Liêm |
300 |
|
|
Đất bà Nguyễn Thị Rớt |
Hết đất Huỳnh Thượng Hải |
300 |
|
|
Tuyến phía Tây kinh xáng Giữa: |
|
|
|
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc (lộ đất đen) |
Giáp đường ống dẫn khí PM3 |
400 |
|
|
Đất nhà bà Châu Thị Mận |
Hết đất bà La Thị Dung |
200 |
|
|
Tuyến bờ Bắc kinh Ba Tỉnh: |
|
|
|
|
Cống Ba Tỉnh |
Hết đất ông Phan Việt Thanh |
400 |
|
|
Đất ông Đỗ Văn Hùng |
Hết đất ông Bùi Minh Lớn |
300 |
|
|
Đất bà Lê Thị Thảo |
Hết đất ông Lý Văn Gấu |
200 |
|
|
Đất ông Võ Văn Thiệp |
Trường tiểu học 1 |
400 |
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Gìn |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Gìn |
200 |
|
|
Tuyến bờ Nam kinh Ba Tỉnh: |
|
|
|
|
Cống Ba Tỉnh |
Hết đất ông Lê Hoàng Nam |
300 |
|
|
Đất bà Trương Thị Gết |
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc |
300 |
|
|
Đất ông Lê Văn Cang |
Trường THCS |
400 |
|
|
Tuyến bờ Đông kinh 16: |
|
|
|
|
Đất ông Trần Văn Tuấn |
Hết đất ông Bùi Văn Luông |
200 |
|
|
Tuyến bờ Tây kinh 16: |
|
|
|
|
Trạm tiếp bờ PM3 |
Hết đất ông Trần Văn Phước |
250 |
|
|
Trạm tiếp bờ PM3 |
Hết đất ông Mai Văn Thắng |
250 |
|
|
Tuyến bờ Tây kinh Xóm Huế: |
|
|
|
|
Đất ông Võ Tấn Biết |
Hết đất ông Ngô Văn Đèo |
110 |
|
|
Tuyến bờ Bắc kinh Sào Lưới: |
|
|
|
|
Đất ông Nguyễn Quốc Tiến |
Hết đất ông Võ Văn Chiến |
200 |
|
|
Đất ông Võ Văn Hoàng |
Hết đất ông Nguyễn Văn Học (giáp đê TW) |
300 |
|
|
Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới: |
|
|
|
|
Đất ông Nguyền Văn Hai |
Hết đất ông Nguyễn Văn Châu (giáp đê TW) |
300 |
|
|
Tuyến bờ Tây kênh 84: |
|
|
|
|
Đất ông Phạm Thanh Hiền |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
200 |
|
|
Tuyến Kênh Dớn: |
|
|
|
|
Đất ông Dương Thành Nguyên |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
200 |
|
|
Tuyến kênh T88 (lộ bê tông): |
|
|
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Đém |
Ranh đất Trường THCS Lâm ngư trường |
200 |
|
|
Trường THCS Lâm ngư trường |
Ngã tư tuyến 88 -21 |
300 |
12 |
Xã Trần Hợi |
|
|
|
|
Kinh cũ |
Ngã tư UBND xã, bờ Tây |
Về hướng Nam (Trạm Y tế, hết đất Hai Điện) |
500 |
|
|
Ranh đất ông Hai Điện |
Hết đất Trường cấp II |
300 |
|
|
Ngã tư UBND xã, bờ Đông |
Về hướng Nam hết đất ông Kiệt |
250 |
|
Kinh đứng |
Ngã tư UBND xã, bờ Nam |
Về hướng Bắc hết đất 3 Tài |
500 |
|
|
Ngã tư UBND xã, bờ Bắc |
Về hướng Tây hết đất ông Mãnh |
300 |
|
So Le |
Ngã tư UBND xã, bờ Nam |
Về hướng Đông hết đất bà Gương |
300 |
|
|
Ngã ba UBND xã, bờ Bắc |
Về hướng Đông hết đất trường Thầy Quang |
300 |
|
Ngã tư So Le |
Cầu So Le, bờ Bắc về hướng UBND xã |
Về hướng Tây hết đất ông Út Lèo |
250 |
|
Nông trường U Minh ( chợ Cơi Năm) |
Trường học cấp II |
Qua cầu Cơi Năm 100m |
500 |
|
|
Đất nhà ông Trần Đức Chiến |
Cầu Co Xáng (bờ Đông) |
250 |
|
|
Cầu Co Xáng (bờ Nam) |
Tiếp giáp rừng Quốc gia |
250 |
|
|
TT rừng Quốc gia U Minh hạ |
Tuyến lộ nhựa |
250 |
13 |
Xã Khánh Lộc (xã Trần Hợi cũ) |
|
|
|
|
Lộ kênh đê |
Dốc cầu bê tông (Vàm Rạch Ruộng) |
Về hướng Đông 300m (hết đất ông Trương) |
500 |
|
|
Dốc cầu bê tông (Vàm Rạch Ruộng) |
Về hướng Tây 200m (hết ranh đất ông Hùm) |
500 |
|
|
Ranh đất bà Hai |
Cầu cống kênh Suối Mênh |
500 |
|
|
Đầu cống kênh Suối Mênh |
Hết cống kênh Sáu Thước Lớn |
400 |
|
|
Hết ranh đất ông Trương |
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời |
350 |
|
|
Cống kênh Sáu Thước Lớn |
Giáp xã Khánh Hưng |
400 |
|
Tuyến kênh Sáu Thước |
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn dọc theo tuyến kênh Sáu Thước |
Hết ranh đất nhà Thầy Thiện |
350 |
|
Lộ vào Rạch Ruộng (bờ Tây phía bên Bà Út Quý) |
Đê Trung ương vào Trường THCS |
Hết ranh Trường Tiểu học 1 (Thầy Triều) |
350 |
|
|
Ranh đất nhà ông Ba Hùm |
Hết ranh đất ông Tám Tài |
150 |
|
Lộ vào Rạch Ruộng (bờ Đông phía bên bà Nhiễn) |
Đê TW đi vào ngã ba Rạch Ruộng |
Hết ranh đất ông Nam |
350 |
|
|
Từ hết ranh đất ông Nam |
Ngã ba Cống Đá (Trụ sở ấp Văn hóa ấp Rạch Ruộng B) |
100 |
|
Tuyến dọc theo kênh Cống Đá |
Ngã ba Cống Đá (Trụ sở ấp Văn hóa, ấp Rạch Ruộng B) |
Hết ranh đất ông Út Kiệt |
100 |
|
Tuyến dọc theo kênh Trãng Cò |
Đầu Vàm giáp thị trấn Trần Văn Thời (dọc theo kênh Trãng Cò) |
Cuối kênh Trãng Cò (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mãi) |
100 |
|
Tuyến dọc theo kênh số 2 |
Đê TW (dọc theo kênh số 2) |
Cầu ngã ba Út Thủy |
100 |
|
Tuyến dọc theo kênh tư |
Đê TW (dọc theo kênh tư) |
Hết đất ông Tùng |
100 |
14 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
-Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Trần Văn Thời, Sông Đốc đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 24.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Trần Văn Thời, Sông Đốc và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Lúa - Tôm : 12.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Thị trấn U Minh |
Phía Đông sông Cái Tàu: |
|
|
|
|
Bờ Bắc Rạch Cây Khô |
Bờ Nam Rạch Làng |
260 |
|
|
Bờ Nam Rạch Làng |
Kênh Tư (LT2) |
260 |
|
|
Bờ Bắc Rạch Làng |
Kênh Tư (LT2) |
450 |
|
|
Bờ Bắc Rạch Làng |
Bờ Nam Rạch Chùa |
600 |
|
|
Bờ Bắc Rạch Chùa |
Kênh Tư (LT2) |
350 |
|
|
Bờ Nam Rạch Chùa |
Kênh Tư (LT2) |
260 |
|
|
Bờ Bắc Rạch Chùa |
Bờ Nam rạch Cỏ |
600 |
|
|
Rạch Cỏ 2 bờ Nam, Bắc |
Cuối rạch |
260 |
|
|
Bờ Bắc Rạch Cỏ |
Bờ Nam kênh 12 |
700 |
|
|
2 bờ Nam, Bắc kênh 12 |
Hết đất nhà ông Bảy Lập |
400 |
|
|
Ranh nhà ông Bảy Lập |
Kênh Tư (LT2) |
260 |
|
|
Bờ bao kênh 12 |
Kênh Tư (LT2) |
200 |
|
|
Bờ bao kênh 12 |
Kênh 16 |
200 |
|
|
Bờ Bắc kênh 12 |
Hết đất ông Huỳnh Châu |
700 |
|
|
Ranh đất ông Huỳnh Châu |
Giáp xã Khánh Hoà |
370 |
|
|
Phía Tây sông Cái Tàu: |
|
|
|
|
Rạch Nguyễn Phích |
Kênh Hai Chu |
180 |
|
|
Bờ Nam kênh Hai Chu |
Giáp lộ U Minh – Cà Mau |
300 |
|
|
Bờ Bắc kênh Hai Chu |
Giáp lộ U Minh – Cà Mau |
370 |
|
|
Kênh Hai Chu |
Hết đất nhà ông Sáu Thuận |
450 |
|
|
Ranh nhà ông Sáu Thuận |
Kênh Chàm Soái |
600 |
|
|
Kênh Chàm Soái |
Kênh Ranh (Sáu Nhiễu ) |
260 |
|
|
Bờ Bắc Kênh Biện Nhị |
Ngang lộ U Minh-Cà Mau |
500 |
|
|
Ngang lộ U Minh-Cà Mau |
Kênh 30/4 |
180 |
|
|
Phía Nam kênh Biện Nhị |
Lộ xe U Minh-Cà Mau |
600 |
|
|
Ngã ba Bưu điện |
Cầu Công Nông |
600 |
|
|
2 bờ lộ xe U Minh – Khánh Hội: |
|
|
|
|
Cầu kênh Công Nông |
Cống Cây Bàng |
370 |
|
|
Phía Đông tuyến lộ xe U Minh – Cà Mau: |
|
|
|
|
Ngã ba Công Nông |
Kênh Hai Chu |
660 |
|
|
Kênh Hai Chu |
Giáp ranh Nguyễn Phích |
370 |
|
|
Phía Tây cầu Công Nông |
Cống quay đê bao LT1 |
260 |
02 |
Xã Khánh An |
Ngã ba Vàm Cái Tàu – Thới Bình: |
|
|
|
|
Bưu Điện |
Trạm Biến áp |
700 |
|
|
Trạm Biến áp |
Trụ điện vượt sông |
500 |
|
|
Trụ điện vượt sông |
Bờ Tây Xẻo Dài |
300 |
|
|
Bờ Đông Xẻo dài |
Bờ Nam Cây Phú |
200 |
|
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu – Thị trấn U Minh: |
|
|
|
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu |
Hảng nước đá |
700 |
|
|
Hảng nước đá |
Ngang kênh Đào Trả tuyến 21 |
500 |
|
|
Ngang kênh Đào Trả tuyến 21 |
Bờ Nam Xẻo Tre |
300 |
|
|
Bờ Bắc Xẻo tre |
Bờ Nam Bảy Hộ |
200 |
|
|
Bờ Tây Vàm Cái Tàu: |
|
|
|
|
Mốc Trạm điện 1 |
Kinh Đào trả tuyến 21 |
350 |
|
|
Bờ Bắc kênh đào trả tuyến 21 |
Cầu kênh Thuỷ lợi |
200 |
|
|
Bờ Bắc kênh đào trả Tuyến 21 |
Bờ Nam kênh Nam Dương |
200 |
|
|
Bờ Bắc kênh Nam Dương |
Bờ Nam ông Điểm |
200 |
|
|
Bờ Bắc kênh Nam Dương |
Lộ xe Cà Mau – U Minh |
200 |
|
|
Bờ Nam kênh Nam Dương |
Lộ xe Cà Mau – U Minh |
100 |
|
|
Đầu Vàm 02 bên Rạch Rô |
Giáp ranh đất Trại Giam Cái Tàu |
100 |
|
|
Lộ xe U Minh Cà Mau: |
|
|
|
|
Ngọn Lung Điểm |
Tuyến 23 |
260 |
|
|
Tuyến 23 |
Tuyến 13 |
500 |
|
|
Tuyến 13 (Bờ Bắc Minh Hà) |
Tuyến 19 |
260 |
|
|
Tuyến 13 (Bờ Bắc Minh Hà) |
Cầu Tắc Thủ |
500 |
|
|
Lộ mới 14km từ Cầu Khánh An |
Trạm Phân phối khí |
300 |
|
|
Trạm Phân phối khí |
Trục lộ xe Cà Mau -U Minh |
200 |
|
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu (đầu tuyến kinh 21 cũ) |
Lộ xe U Minh – Cà Mau |
400 |
|
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu ( Lộ nhựa ) |
Kênh Ranh (giáp Trần Văn Thời) |
500 |
|
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu ( Lộ đá ) |
Cầu Thủ |
400 |
|
|
Cầu Thủ |
Kênh ranh giáp Trần Văn Thời |
300 |
|
|
Vàm Kênh Minh Hà ( bờ Nam ) |
Hết đất ông 9 Bảo |
450 |
|
|
Nhà ông 9 Bảo |
Ngọn Rạch Nhum |
300 |
|
|
Ngọn Rạch Nhum |
Tuyến 19 (bờ Nam) |
200 |
|
|
Lô 1 hai bờ |
|
|
|
|
Lộ kênh Xáng Minh Hà |
Trại giam Cái Tàu |
100 |
|
|
Lô 2 hai bờ: |
|
|
|
|
Lộ kênh xáng Minh Hà |
Trại giam Cái Tàu |
100 |
|
|
Lô 3 hai bờ: |
|
|
|
|
Lộ kênh Xáng Minh Hà + 500m |
Trại giam Cái Tàu |
100 |
|
|
Rạch Gián 2 bờ |
Hết lô 3 |
200 |
|
|
Rạch Nhum 2 bờ |
Giáp lộ Minh Hà |
200 |
03 |
Xã Khánh Lâm |
Tuyến lộ xe U Minh-Khánh Hội: |
|
|
|
|
Bờ Tây Cây Bàng |
Bờ Đông Chệt Tửng |
260 |
|
|
Bờ Đông Chệt Tửng |
Vàm Dớn Cụt |
150 |
|
|
Bờ Đông kênh Sáu Tiến -Đội 1: |
|
|
|
|
Đầu lộ xe |
Dớn Hàng Gòn |
260 |
|
|
Dớn Hàng Gòn |
Đội 1 |
150 |
|
|
Bờ Tây kênh Sáu Tiến –Đội 1: |
|
|
|
|
Đầu lộ xe |
Dớn Hàng Gòn |
200 |
|
|
Dớn Hàng Gòn |
Đội 1 |
260 |
|
|
Bờ Tây Đội 1 |
Trường TH2 Khánh Lâm |
200 |
|
|
Kênh Kim Đài: |
|
|
|
|
Phía Tây lộ xe |
Giáp ranh xã Khánh Hoà |
200 |
|
|
Phía Đông |
Giáp ranh xã Khánh Hoà |
90 |
|
|
UBND xã Khánh Lâm |
Hết đất nhà ông Chệt Lèm |
250 |
|
|
UBND xã Khánh Lâm |
Kênh Kim Đài |
250 |
|
|
Phía Đông Cầu Ván |
Kênh 30/4 |
130 |
04 |
Xã Khánh Tiến |
Tuyến sông Hương Mai |
|
|
|
|
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai |
Giáp Khánh Hoà |
250 |
|
|
Phía Bắc từ cống Hương Mai |
Giáp Khánh Hoà |
100 |
|
|
Ngã ba Chà Là -Cống Tiểu Dừa: |
|
|
|
|
Ngã ba Chà Là 2 bờ |
Ngã tư Tiểu Dừa |
100 |
|
|
Bờ Nam ngã tư Tiểu Dừa |
Cống Tiểu Dừa |
200 |
|
|
UBND xã Khánh Tiến –Đê Biển Tây: |
|
|
|
|
Bờ Tây UBND xã |
Ngã tư rạch Choại |
200 |
|
|
Bờ Nam UBND xã |
Ngã tư rạch Choại |
100 |
|
|
Bờ Tây ngã tư Rạch Choại |
Ngã tư Rạch Dinh |
150 |
|
|
Bờ Đông ngã tư Rạch Choại |
Ngã tư Rạch Dinh |
100 |
|
|
Bờ Bắc ngã tư Rạch Choại |
Giáp Khánh Hoà |
150 |
|
|
Bờ Nam ngã tư Rạch Choại |
Giáp Khánh Hoà |
100 |
|
|
Bờ Bắc ngã tư Rạch Choại |
Đê Biển Tây |
150 |
|
|
Bờ Nam ngã tư Rạch Choại |
Đê Biển Tây |
100 |
|
|
Ngã tư Rạch Dinh - Cống Lung Ranh: |
|
|
|
|
Bờ Tây ngã tư Rạch Dinh |
Ngã ba Lung Ranh |
150 |
|
|
Bờ Đông ngã tư Rạch Dinh |
Ngã ba Lung Rong |
100 |
|
|
Bờ Bắc ngã ba Lung Ranh |
Cống Lung Ranh |
200 |
|
|
Bờ Bắc ngã tư Rạch Dinh |
Đê Biển Tây |
150 |
|
|
Bờ Nam ngã tư Rạch Dinh |
Đê Biển Tây |
100 |
|
|
Bờ Bắc ngã tư Rạch Dinh |
Giáp Khánh Lâm |
100 |
|
|
Bờ Nam ngã tư Rạch Dinh |
Giáp Khánh Lâm |
150 |
05 |
Xã Nguyễn Phích |
Tuyến lộ Đông Cái Tàu: |
|
|
|
|
Bờ Bắc Bảy Hộ |
Bờ Nam ông Khẹn |
200 |
|
|
Bờ Bắc ông Khẹn |
Bờ Nam Đội Tâm |
280 |
|
|
Bờ Bắc Đội Tâm |
Bờ Nam Cây Khô |
200 |
|
|
Bờ Nam kênh Zê Rô |
Cầu Bình Minh |
250 |
|
|
Bờ Bắc kênh Zê Rô |
Giáp Thới Bình |
150 |
|
|
Bờ Tây Kênh xáng Bính Minh |
Giáp Khánh An |
120 |
|
|
Bờ Tây Sông Cái Tàu: |
|
|
|
|
Bờ Bắc ông Điểm |
Bờ Nam Rạch Rọi |
160 |
|
|
Bờ Bắc Rạch Rọi |
Bờ Nam Bà Y |
240 |
|
|
Bờ Bắc Bà Y |
Giáp ranh thị trấn |
150 |
|
|
Khai Hoang - lộ xe U Minh Cà Mau: |
|
|
|
|
Bờ Nam Khai Hoang |
Lộ xe U Minh – Cà Mau |
250 |
|
|
Bờ Bắc Khai Hoang |
Lộ xe U Minh – Cà Mau |
150 |
|
|
Bờ Bắc ông Điểm |
Bờ Nam Bà Y |
400 |
|
|
Bờ Bắc Bà Y |
Giáp Thị trấn |
350 |
06 |
Xã Khánh Hoà |
Tuyến lộ bê tông xi măng: |
|
|
|
|
Ngã ba Kim Đài |
Vàm kênh xã Thìn |
180 |
|
|
Bờ Tây kênh Lung Ngang |
Ngã ba kênh Xáng Đứng |
100 |
|
|
Phía Đông sông Cái Tàu: |
|
|
|
|
Vàm kênh xã Thìn |
Giáp ranh thị trấn |
180 |
|
|
Vàm kênh xã Thìn |
Kênh 25 |
200 |
|
|
Kênh Mũi Chùi |
Rạch Choại |
150 |
|
|
Phía Tây sông Cái Tàu: |
|
|
|
|
Vàm xã Thìn |
Giáp ranh thị trấn |
150 |
|
|
Bờ Tây ngã ba Kim Đài |
Ngã ba Lung Vườn |
200 |
|
|
Bờ Nam ngã ba Kim Đài |
Trường THCS Khánh Hoà |
200 |
|
|
Phía Tây lộ xe Khánh Hoà |
Giáp Khánh Lâm-Khánh Tiến |
250 |
07 |
Xã Khánh Hội |
Tuyến lộ U Minh- Khánh Hội bờ Nam, Bắc và Nam bờ sông: |
|
|
|
|
Chệt Tửng |
Đê Quốc phòng |
550 |
|
|
Tuyến sông kênh Hội hai bờ Nam, Bắc: |
|
|
|
|
Nam kênh Hội từ Đê Quốc phòng |
Chệt Tửng |
550 |
|
|
Bắc kênh Hội từ Đê Quốc phòng |
Kênh cầu Ván |
300 |
|
|
Phía Tây trong kênh Chệt Tửng |
Đập nhà ông Chính Thống |
200 |
|
|
Kênh Xáng Mới – Giáp Trần Văn Thời: |
|
|
|
|
Phía Tây kênh Xáng Mới |
Kênh 92 |
350 |
|
|
Phía Đông kênh Xáng Mới |
Kênh 92 |
400 |
|
|
Kênh 92 Đông – Tây 2 bờ |
Giáp Trần Văn Thời |
200 |
|
|
Phía Đông đê Quốc Phòng: |
|
|
|
|
Ranh đất ông Lâm Văn Thường |
Kênh 92 |
300 |
|
|
Bờ Tây Kênh Đê Quốc phòng: |
|
|
|
|
Đồn Biên phòng |
Cống Lung Ranh |
200 |
|
|
Bờ Tây kênh Cầu Ván: |
|
|
|
|
Đầu kênh |
Vàm Mũi Đước |
200 |
08 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
-Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ -Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn U Minh đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (Lúa – Tôm) : 24.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn U Minh và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (Lúa – Tôm) : 12.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Xã Đất Mũi |
Khu quy hoạch trung tâm chợ xã |
250 |
|
|
|
Đội thuế xã |
Lộ tẻ |
150 |
|
|
Giáp khu quy hoạch trung tâm chợ |
Cầu Lạch Vàm |
250 |
|
|
Nhà ông Chuyển |
Kênh Năm |
150 |
|
|
Vườn QG Mũi Cà Mau |
Trạm Y tế |
100 |
|
|
Trường THCS |
Trạm Biên phòng |
100 |
|
|
Nhà bà Nho |
Nhà ông Chín Mạnh |
100 |
|
|
UBND xã |
Kênh Năm |
150 |
02 |
Xã Viên An |
Vàm ông Trang |
Nhà ông Tám Chương (khu phố A) |
300 |
|
|
Bốn khu phố A,B,C,D |
|
350 |
|
|
Nhà lồng chợ |
Nhà đèn cũ |
150 |
|
|
Hãng nước đá Thuỳ Trang |
Khu xăng dầu |
200 |
|
|
Khu kiốt |
Nhà lồng chợ |
220 |
|
|
Vàm ông Đồi |
Nhà đèn cũ |
150 |
|
|
Nhà ông Tư Đen |
Phân viện xã |
250 |
|
|
Phân viện xã |
Nhà ông Ba Dũng |
170 |
|
|
Đền thờ Bác Hồ |
Xẻo Bè |
150 |
|
|
Chợ Tắc Gốc |
Từ ngã ba ra tuyến sông 600m |
130 |
|
|
So Đũa |
Từ ngã ba ra tuyến sông 400m |
130 |
|
|
Ông Linh, Sắc Cò |
Từ ngã ba ra tuyến sông 400m |
130 |
|
|
Khu cán bộ |
|
150 |
|
|
Khu giáo viên |
|
300 |
|
|
Vuông quốc phòng |
Kinh xáng nhà lồng cũ |
300 |
03 |
Xã Viên An Đông |
Khu vực Trung tâm Chợ xã từ bia tưởng niệm |
Nhà ông Trạng |
320 |
|
|
Cầu Rạch Lão Nhược |
Trường THCS cũ |
250 |
|
|
Nhà ông Mạnh |
Trường THCS mới |
250 |
|
|
Trường THCS (mới) |
Giáp phía Tây vuông ông Đoàn -Tuấn |
150 |
|
|
Trường THCS (cũ) |
Vàm Nóc Neo |
120 |
|
|
Cột mốc sau nhà ông Mạnh |
Nhà bà Sành |
200 |
|
|
Cơ sở sản xuất nước đá Hiền Phúc |
Vàm Nhưng Miên |
150 |
|
|
Vàm Biện Nhạn |
Vàm Ông Miểu |
100 |
|
|
Vàm Xẻo Lá |
Ban QL rừng Tắc Biển |
100 |
|
|
Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng 300m |
100 |
|
|
|
Cụm ngã ba So Đủa |
|
100 |
|
|
Cầu tàu Nhưng Miên |
Cột mốc sau nhà ông Mạnh |
350 |
04 |
Xã Tân Ân |
Cầu Kinh Ba |
Cầu ông Tư Lang |
600 |
|
|
Cầu Kinh Ba |
Cầu Tà Hậu |
400 |
|
|
Cầu Kinh Ba |
Kinh Cả Tháp |
350 |
|
|
Cầu Kinh Ba |
Kinh ông Nam |
450 |
|
|
Kinh ông Nam |
Đầu lộ LNT Kiến Vàng |
200 |
|
|
Cầu Ông Tư Lang |
Đồn Biên phòng |
500 |
|
|
Ô Rô |
Dinh Hạng (từ sông Rạch Gốc đến lộ bê tông) |
200 |
|
|
Ô Rô |
Dinh Hạng (Từ lộ bê tông đến kênh xáng quy hoạch) |
150 |
|
|
Tuyến từ Tà Hậu |
Kênh Nước Lộn |
200 |
|
|
Cầu Kênh ngang |
Nhà ông Tư Đậm |
400 |
|
|
Dinh Hạng |
Xẻo Mấm |
100 |
05 |
Xã Tân Ân Tây |
Kinh Bảy Tuyền |
Khu Nghĩa Địa (trung tâm xã) |
250 |
|
|
Khu vực doi dá |
Dọc sông Đường kéo đến rạch Chà Là 100m và rạch Giáp nước 400m |
200 |
|
|
Khu nghĩa địa (Trung tâm xã ) |
Cầu kênh Nước Lộn |
200 |
|
|
Vàm ông Như |
Vàm ông Quyền (dọc theo sông Cửa Lớn) |
150 |
06 |
Xã Tam Giang Tây |
Trạm y tế |
Cầu Tàu (khu vực Chợ Thủ) |
250 |
|
|
Xẻo Ngang |
Trạm Biên phòng |
100 |
|
|
Cầu Thủ |
Vàm xẻo Ngang |
120 |
|
|
Khu vực Trung tâm |
Lâm ngư trường Ngọc Hiển |
80 |
07 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch trung tâm huyện đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản : 24.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch trung tâm huyện và các xã
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản : 12.000 đồng/m2
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Xã Tân Hưng Tây |
|
|
|
|
Lộ tẻ về xã Tân Hưng Tây đến Chợ Cái Bát |
Cầu Kênh Mới (phía Đông) |
Về phía chợ Cái Bát 200m |
80 |
|
|
Đoạn cầu Kênh Mới từ mét 201 |
Cách cầu trạm Y tế 100 m |
70 |
|
|
Cầu trạm Y tế |
Về phía cầu Kênh Mới 100m |
100 |
|
|
Cầu trạm Y tế |
Cầu Cái Bát |
150 |
|
Trung tâm Chợ Cái Bát: |
Cầu Cái Bát (khu vực chợ) 2 bên |
Về cầu ông Xe đến cầu kênh Cống Mới |
300 |
|
|
Kênh ông Xe (2 bên) |
Vật liệu xây dựng Thanh Xuân |
300 |
|
Các tuyến khác |
Vật liệu xây dựng Thanh Xuân |
Trường mẫu giáo Hướng Dương |
250 |
|
|
Trường mẫu giáo Hướng Dương |
Về hướng Kênh Năm cách 200m |
150 |
|
|
Đầu Kênh Xóm Mới cách 200m |
Về Chùa Ngọc Ân |
150 |
|
|
Nhà Lý Thạnh |
Vào cầu Trung ương Đoàn 200m |
150 |
|
|
Đoạn sau nhà Truyền Thống (2 bên) |
Trường cấp II, III (giao nhau giữa kênh ông Xe và Kênh Mới) |
150 |
02 |
Xã Rạch Chèo |
|
|
|
|
Trung tâm Chợ Rạch Chèo |
Đầu kênh Năm |
Hết kênh Rạch Chèo ngọn |
150 |
|
|
Hết kênh Rạch Chèo ngọn |
Trụ sở xã Rạch Chèo (trên bờ) |
250 |
|
|
Trụ sở xã Rạch Chèo |
Dưới sông (Bảy Háp) theo chỉ giới quy hoạch |
250 |
|
|
Trụ sở xã Rạch Chèo |
Kênh 90 đoạn 250m (2 bên) |
200 |
|
|
Mét thứ 251 |
Kênh 90 |
150 |
|
|
Vàm Rạch Chèo ngọn |
Trường tiểu học Rạch Chèo |
150 |
|
Tuyến Kênh 90 |
Đầu kênh 90 |
Đê Biển Tây (Phía Đông ) |
80 |
|
|
Ngã ba đường ven (phía Đông) |
Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện) |
80 |
|
Tuyến lộ huyện Vàm Đình – Cái Đôi Vàm |
Cầu kênh 90 |
Cống Lung Heo |
80 |
|
|
Cống Lung Heo |
Cầu Bào Láng |
70 |
03 |
Xã Nguyễn Việt Khái |
|
|
|
|
Khu trung tâm xã |
UBND xã (Gò Công Đông) |
Rạch Lạc Nhỏ phia trên bờ |
80 |
|
|
UBND xã (Gò Công) |
Giáp LNT Sào Lưới (phía Tây) |
70 |
|
Tuyến lộ huyện |
Cầu kênh Kiểm lâm (phía Nam) |
Kênh Năm Nhung |
300 |
|
|
Kênh Năm Nhung |
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh |
300 |
|
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh |
Kênh 90 |
100 |
|
|
|
|
|
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông) |
Kênh tạm cấp |
70 |
|
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Tây) |
Kênh tạm cấp |
80 |
|
Các tuyến lộ khác |
Rạch Lạc |
Rạch Dơi (2 bên) |
70 |
|
|
Rạch Dơi |
Cái Đôi Nhỏ |
80 |
|
|
Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Kiểm Lâm |
150 |
|
|
Gò Công Đông kéo dài 500m |
Kênh Phòng hộ (phía Tây) |
70 |
|
Tuyến kênh Năm Nhung |
Lộ huyện từ mét thứ 31 hai bên |
Kênh Cái Đôi Nhỏ |
70 |
|
|
Kênh Cái Đôi nhỏ (cuối kênh Năm Nhung) |
Kênh Cờ Trắng 2 bên |
80 |
|
|
|
|
|
|
Khu Hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ |
|
100 |
04 |
Xã Việt Thắng |
|
|
|
|
UBND xã đến Cầu Cả Đài |
UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu |
Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên) |
200 |
|
|
Giáp ranh đất ông Ba Be |
Cầu Bào Chấu phía Tây (2 bên) |
80 |
|
|
Cầu Bào Chấu (phía Đông) |
Cầu Cả Đài (2 bên) |
80 |
|
UBND xã đến đập Kiểm Lâm |
Cầu trường học về đập Kiểm Lâm |
Hết ranh đất ông Hai Muốn (2 bên) |
120 |
|
|
Giáp ranh đất ông Hai Muốn |
Cầu Dân Quân (2 bên) |
80 |
|
|
Cầu Dân Quân |
Hết ranh đất ông Út Thống |
80 |
|
|
Giáp ranh đất ông út Thống |
Đập Kiểm Lâm |
70 |
05 |
Xã Tân Hải |
|
|
|
|
Tuyến Bào Láng |
Đầu kênh Bào Láng (phía Đông) |
Về lộ huyện đến 300m |
100 |
|
|
Mét thứ 301 |
Lộ huyện (Vàm Đình - Cái Đôi Vàm) |
80 |
|
|
Đầu kênh Bào Láng (phía Tây) |
Về lộ huyện đến 300m |
100 |
|
|
Từ mét thứ 301 |
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
80 |
|
Tuyến lộ huyện |
Kênh Mới |
Cống Lung Heo (2 bên) |
80 |
|
|
Cống Lung Heo |
Kênh 90 (2 bên) |
100 |
|
|
Đầu cầu lộ huyện |
Cầu Cây Thẻ |
70 |
|
UBND xã đến Đầu Sấu |
Từ trung tâm UBND xã |
Về Đầu Sấu 200 mét (2 bên) |
100 |
|
|
Mét thứ 201 |
Đầu Sấu (2 bên) |
80 |
|
UBND xã đến Kênh 90 |
Trung tâm UBND xã |
Về Kênh 90 |
100 |
|
Đối diện UBND xã (phía Tây) |
Ngang vàm Bến Đìa |
Về Cái Đôi Vàm 500 mét |
80 |
|
Bến Đìa |
Vàm Bến Đìa |
Trường cấp II (2 bên) |
80 |
|
Xóm Trung |
Ngang vàm Bến Đìa |
Tân Điền |
80 |
06 |
Xã Phú Tân |
|
|
|
|
Đường số 1 |
Tim nhà lồng chợ cũ (phía Đông) |
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn ) |
1.500 |
|
|
Tim nhà lồng chợ cũ (phía Tây) |
Hết nhà ông Dũng-Thuý |
1.500 |
|
|
Nhà ông Tráng (tuyến sông) kéo dài về |
Nhà ông Hên đến nhà bà Ba Sỵ (2 bên) |
1.000 |
|
|
Nhà ông Sơn vòng qua bến tàu |
Trụ sở ấp Cái Đôi xuống ngã ba nhà ông Tráng |
1.200 |
|
|
Giáp nhà ông Dũng-Thuý |
Hết nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên) |
1.000 |
|
|
Giáp trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên) |
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn) |
1.000 |
|
|
Giáp nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên) |
Ngã ba kênh xáng Miếu Ông Cò (nhà Ông Sơn ) |
500 |
|
Đường số 2 |
Ngã ba (nhà ông Khổng Kia) |
Nhà bà Nga (2 bên) |
400 |
|
|
Nhà ông Minh Gù bờ Tây Bắc |
Nhà ông Tú (ngã ba Miếu Ông Cò) |
400 |
|
|
Giáp nhà bà Nga |
Nhà mồ ngang Trường cấp III mới |
200 |
|
Đường số 3 |
Đầu cầu (nhà ông Đức ) |
Đầu cầu nhà ông Hoà (2 bên) |
1.200 |
|
|
Đầu cầu (Hảng nước đá ông Hil) |
Đầu kênh Tân Điền nhà Quách Hôn (2 bên) |
800 |
|
|
Đầu cầu (cuối nhà ông Hoà) |
Cuối nhà ông Võ Văn Go (2 bên) |
300 |
|
|
Cuối nhà ông Võ Văn Go |
Đầu kênh Đứng |
200 |
|
Đường số 4: |
Đầu cầu nhà ông Năm Thiện (phía trên bờ) |
Ngã ba cầu UBND xã |
400 |
|
|
Ngã ba cầu UBND xã |
Nhà ông Sáu Báo (2 bên) |
400 |
|
|
Đầu cầu UBND xã |
Ngã ba kênh xáng |
400 |
|
|
Ngã ba kênh xáng (2 bên) |
Đường vào kênh xáng (giáp nhà Ông Sáu Báo) |
150 |
|
|
Cuối nhà Ông Sáu Báo |
Cuối nhà ông Út Xã |
200 |
|
Các tuyến lộ khác |
Đầu cầu (nhà ông Đol) bờ Nam |
Đầu kênh Đầu Sấu |
100 |
|
|
Đầu cầu (nhà ông Toàn) bờ Bắc |
Đầu kênh xáng (Miếu Ông Cò) |
100 |
|
|
Đầu kênh xáng (nhà Ông Tuấn) |
Hết phần đất ông Sáu Sinh |
250 |
|
|
Đầu cầu (nhà ông Trải) |
Cuối quán Ba Hùng (2 bên) |
150 |
|
|
Đầu cầu (nhà ông Ba Lan) |
Cập quán Ba Hùng (2 bên) |
150 |
|
|
Giáp nhà ông Ba Lan về bờ Nam cống đá |
Hết phần đất ông Tám Xịch |
70 |
07 |
Xã Phú Thuận |
|
|
|
|
Khu trung tâm xã |
Nhà ông Giang |
Nhà Mỹ Nhung (2 bên) |
300 |
|
|
Nhà ông Khá (Phước) |
Trạm Y tế (2 bên) |
400 |
|
|
Trạm Y tế |
Hảng nước đá |
250 |
|
|
Giáp hảng nước đá |
Nhà ông Phương |
150 |
|
|
Nhà ông Đèo |
Ngã ba về Cái Nước (2 bên) |
300 |
|
|
Ngã ba về Cái Nước (tuyến lộ xe) |
Cầu Vàm Đình (2 bên) |
300 |
|
|
Nhà ông Quẩn |
Ngã ba sông về Cái Nước (2 bên) |
300 |
|
Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim |
Ngã ba về quốc lộ 1A |
Hết đất ông Chịl |
150 |
|
|
Giáp đất ông Chịl |
Đập Cái Chim |
80 |
|
|
Đình thần Vàm Đình |
Hết tiệm sửa máy ông Phúc Lâm |
200 |
|
Khu vực Chợ Giáp Nước |
Tượng đài liệt sĩ |
Đập Giáp Nước |
70 |
|
|
Tượng đài liệt sĩ |
Trạm Y tế cũ |
70 |
|
|
Nhà ông No (tiệm) |
Nhà ông Chệch Cao |
70 |
|
|
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hoàng Thắng) |
Đầm Thị Tường (nhà ông Tám Trung) 2 bên |
70 |
|
|
Đập Giáp Nước |
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hoàng Thắng) |
70 |
|
|
Nhà Tám Trung |
Vàm Giáp Nước |
80 |
|
|
Vàm Giáp Nước |
Nhà ông Nguyễn Văn Thanh |
80 |
08 |
Xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
Khu vực Ba Tiệm |
Hết đất ông Thanh (Trường THCS Phú Hoà) |
Trường Phú Mỹ 2 (hết đất bà Tư Hổn) |
100 |
|
Khu vực Vàm Xáng |
Cây Cồng |
Hết đất ông Lực |
100 |
|
Kênh Xáng Thọ Mai |
Kênh Xáng Thọ Mai |
Hết đất Tám Nguyệt Lệ |
100 |
|
Khu tạm quy hoạch xã |
Khu quy hoạch chợ xã (ấp Thọ Mai) |
|
100 |
|
Khu căn cứ Tỉnh uỷ |
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh Uỷ |
Hết ranh đất ông Ba Bốc |
80 |
|
|
Giáp ranh đất ông Ba Bốc |
Về Vàm Xáng kênh Thọ Mai |
80 |
|
|
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh Uỷ |
Hết ranh đất ông Giang |
80 |
|
|
Giáp ranh đất ông Giang |
Ngã ba ra Đầm Thị Tường (hết đất ông Thắng) |
80 |
09 |
Thị trấn Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
Khu I : Từ cầu Kiểm lâm -cầu Làng Cá (Bờ Nam) |
|
|
|
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm |
Đầu cầu (cũ) Kênh Kiểm Lâm |
Hết Trường TH Cái Đôi Vàm 1 |
800 |
|
|
Giáp Trường Tiểu học CĐV 1 |
Hết đất ông Nguyễn Văn Tấn |
800 |
|
|
Giáp đất ông Nguyễn Văn Tấn |
Hết đất ông Võ Thanh Dũng |
900 |
|
|
Giáp đất ông Võ Thanh Dũng |
Hết đất ông Nguyễn Thành Trung |
1.000 |
|
|
Giáp đất ông Nguyễn Thành Trung |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hờ |
1.500 |
|
|
Giáp đất ông Nguyễn Văn Hờ |
Hết đất ông Lê Hồng Phúc (Nam) |
1.000 |
|
|
Giáp đất ông Lê Hồng Phúc (Nam) |
Hết Nhà Bia giáp lộ huyện |
900 |
|
|
Giáp lộ huyện (nhà ông Chiến) |
Cầu kênh Làng Cá |
800 |
|
Khu II : Từ cầu Làng Cá - Đê Phòng hộ (Bờ Nam) |
|
|
|
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm |
Cầu kênh Làng Cá |
Hết đất ông Phan Văn Thiệt |
600 |
|
|
Giáp đất ông Phan Văn Thiệt |
Hết đất đồn Biên Phòng 688 |
400 |
|
|
Giáp đất đồn Biên Phòng 688 |
Cầu đồn Biên phòng 688 |
300 |
|
|
Cầu đồn Biên phòng 688 |
Đê Phòng hộ |
200 |
|
|
Hẻm nhà ông Đô Lil |
Kênh Cơi 5 (phía Đông) |
100 |
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm (Bờ Bắc) |
Khu tiểu thủ công nghiệp |
Đầu kênh 7 Sử |
100 |
|
Khu III: Kênh 7 Sử - Kênh Lô 2 |
Đầu kênh 7 Sử |
Đầu kênh Lô 2 |
200 |
|
Khu IV: Kênh Lô 2 - Kênh Lô 1 |
Đầu kênh Lô 2 |
Đầu kênh Lô 1 |
250 |
|
Khu V : Kênh Lô 1 - đất ông Thiện |
Đầu kênh lô 1 |
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện |
100 |
|
Tuyến lộ huyện Cái Đôi Vàm về Quốc lộ 1A |
Nhà ông Chiến |
Hết nhà văn hoá khóm 2 (2 bên) |
500 |
|
|
Giáp nhà văn hoá khóm 2 (bên phải) |
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) bên phải |
200 |
|
|
Giáp nhà văn hoá khóm 2 (bên trái) |
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) bên trái |
300 |
|
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) bên trái |
Kênh Năm Nhung (bên trái) |
300 |
|
|
Kênh Năm Nhung (bên trái) |
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh (bên trái) |
300 |
|
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh (bên trái) |
Đầu cầu kênh 90 (bên trái) |
100 |
|
Khu hành chính (mới) |
Đầu cầu Kiểm lâm (cũ) phía Đông |
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) |
300 |
|
|
Cầu Kiểm lâm (cũ) sông Cái Đôi Vàm |
Hết đất ông Phạm Văn Thương |
150 |
|
Khu I |
|
|
|
|
Tuyến kênh Kiểm lâm-Việt Khái |
Đầu cầu Kiểm lâm (cũ) phía Tây |
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) |
250 |
|
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) |
Về Cái Đôi Nhỏ 269m |
150 |
|
Kênh lô 1 |
Đầu kênh lô 1 |
Về kênh Công nghiệp 289m (2 bên) |
100 |
|
Kênh lô 2 |
Đầu kênh lô 2 |
Về kênh Công nghiệp 297m (2 bên) |
100 |
|
Kênh Làng Cá |
Cầu Làng cá |
Về Cái Đôi nhỏ 380m (2bên) |
100 |
|
Kênh Biên phòng |
Cầu Đồn Biên phòng |
Về hướng Cái Đôi nhỏ 139m (2 bên) |
80 |
|
Đường lộ Công an-Lò heo |
Hẻm Đông Y (lộ Công an) |
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái) |
250 |
|
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái) |
Giáp tuyến cầu KL cũ-cầu KL mới |
150 |
|
|
Hẻm Đông Y (lộ Công An) |
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải) |
150 |
|
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải) |
Giáp tuyến cầu KL cũ-cầu KL mới |
100 |
|
|
Hẻm Đông Y (lộ Công An) |
Giáp lộ NVH khóm 2-cầu KL mới |
150 |
|
|
|
|
|
|
Khu Cty Xuất Nhập Khẩu Cái Đôi Vàm |
Tiệm chụp hình Dũng |
Trụ sở khóm 2 |
200 |
|
|
Cầu dự án |
Nối lộ huyện (2 bên) |
150 |
|
|
Tuyến sau Công ty XK (trụ sở khóm 2) |
Kênh làng cá |
150 |
|
Khu hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm |
|
100 |
10 |
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận tiện về mặt giao thông thuỷ, bộ - Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch trung tâm huyện đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm : 24.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 30.000 đồng/m2
+ Lúa – Tôm : 24.000 đồng/m2
+ Rừng – Tôm : 22.000 đồng/m2
b) Ngoài vùng quy hoạch trung tâm huyện và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm : 12.000 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm : 15.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm : 15.000 đồng/m2
+ Lúa – Tôm : 12.000 đồng/m2
+ Rừng – Tôm : 11.000 đồng/m2
X. ĐẤT LÀM MUỐI: 8.000 ĐỒNG/M2
1. Đất rừng sản xuất: 4.000 đồng/m2
2. Đất rừng phòng hộ, đặc dụng: 2.000 đồng/m2
B. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT:
I. NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ:
- Giá đất tại thành phố Cà Mau (Mục I, phần A)
- Giá đất tại huyện Cái Nước (Mục II, phần A)
- Giá đất tại huyện Đầm Dơi (Mục III, phần A)
- Giá đất tại huyện Năm Căn (Mục IV, phần A)
- Giá đất tại huyện Thới Bình (Mục V, phần A)
- Giá đất tại huyện Trần Văn Thời (Mục VI, phần A)
- Giá đất tại huyện U Minh (Mục VII, phần A)
- Giá đất tại huyện Ngọc Hiển (Mục VIII, phần A)
- Giá đất tại huyện Phú Tân (Mục IX, phần A)
- Đất làm muối (Mục X, phần A)
- Đất rừng (XI, phần A)
II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH NHƯ SAU:
1. Nhóm đất nông nghiệp: bao gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây lâu năm: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố.
b) Đất trồng cây hàng năm: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố.
c) Đất nuôi trồng thủy sản: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố đối với các loại hình chính sau:
+ Chuyên tôm.
+ Tôm - lúa.
+ Lúa - tôm.
+ Rừng - tôm.
* Đối với đất nông nghiệp khác chưa quy định giá thì áp dụng bằng giá đất nông nghiệp liền kề.
d) Đất làm muối: quy định một giá thống nhất trong toàn tỉnh.
e) Đất rừng: Bao gồm đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng: quy định một giá thống nhất trong toàn tỉnh.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a) Đất ở: Gồm đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn được tính theo trục đường phố (nội ô thành phố, thị trấn), tỉnh lộ, huyện lộ, các trục đường từ huyện xuống xã, các trục đường từ xã xuống ấp, các tuyến sông, kênh, rạch tương ứng và đất ở còn lại ngoài các tuyến nói trên.
a1) Đất ở đô thị được phân thành 4 vị trí:
+ Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới): Tính 100% mức giá quy định trong bảng giá.
+ Vị trí 2 (từ mét thứ 31 đến mét thứ 60): Tính bằng 40% mức giá vị trí 1
+ Vị trí 3 (từ mét thứ 61 đến mét thứ 90): Tính bằng 20% mức giá vị trí 1 nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.
+ Vị trí 4 (từ mét thứ 91 trở đi ): Tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng không thuận lợi giao thông.
a2) Đất ở nông thôn được phân thành 4 vị trí:
+ Vị trí 1 (60 mét đầu tính từ chỉ giới): Tính 100% mức giá quy định trong bảng giá.
+ Vị trí 2 (từ mét thứ 61 đến mét thứ 120): Tính bằng 60% mức giá vị trí 1
+ Vị trí 3 (từ mét thứ 121 đến mét thứ 180): Tính bằng 30% mức giá vị trí 1 nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.
+ Vị trí 4 (từ mét 181 trở đi): Tính theo giá đất ở chưa có hạ tầng không thuận lợi giao thông.
a3) Điều chỉnh giá đất ở tại các vị trí đặc biệt:
- Đối với các thửa đất nằm ở giao lộ có hai mặt tiền thì giá đất theo giá đất mặt tiền đường giá cao và cộng thêm 20%.
- Đối với những tuyến đường dài được phân ra nhiều đoạn giá. Giữa các đoạn tại điểm nút có sự chênh lệch giá tương đối lớn gây ra sự bất hợp lý. Vì vậy đề nghị điều chỉnh như sau:
+ 10 mét đầu của đoạn giá thấp liền kề với đoạn giá cao được điều chỉnh bằng 95% của đoạn giá cao.
+ 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 90% của đoạn giá cao.
+ 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 85% của đoạn giá cao.
+ và cứ theo nguyên tắc giảm dần đều như đã nêu trên cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn giá thấp.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở đô thị và nông thôn:
- Nội ô thành phố Cà Mau, trung tâm các thị trấn, thị tứ bằng 70% giá đất ở liền kề.
- Các khu vực còn lại của thành phố Cà Mau và các huyện bằng 50% giá đất ở liền kề.
c) Các loại đất phi nông nghiệp khác:
c1) Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng các công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở liền kề.
c2) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác.
Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất liền kề.
c3) Đất chưa sử dụng (áp dụng để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này): Giá đất của loại đất chưa sử dụng được tính bằng giá đất liền kề.
* Khái niệm đất liền kề và phương pháp xác định giá đất đối với các loại đất ở mục c.2 và loại c.3:
Đất liền kề là khu đất liền nhau, tiếp nối nhau với khu đất đã được xác định.
Căn cứ mức giá cụ thể mà UBND cấp tỉnh đã quy định đối với các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên, cụ thể:
- Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.
- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.
- Các thửa cách đường giáp ranh 100 mét trở lại giá đất được tính bằng 90% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao.
- Các thửa đất cách đường giáp ranh từ 101 mét đến 200 mét giá đất được tính bằng 80% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao.
- Các thửa đất cách đường giáp ranh từ 201 mét đến 300 mét giá đất được tính bằng 70% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao… và cứ theo nguyên tắc giảm dần đều như đã nêu trên cho đến khi bằng mức giá quy định của vùng giá thấp.
IV. ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG, KHU DÂN CƯ, KHU THƯƠNG MẠI … ĐANG THỰC HIỆN:
Khi hoàn thành đưa vào sử dụng thì các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài chính cùng các Sở, ngành có liên quan đề xuất giá đất, trình UBND tỉnh quyết định.
V. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI NHỮNG VỊ TRÍ CHƯA XÁC ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA QUY ĐỊNH NÀY:
Nếu có vị trí và hạ tầng tương tự thì được tính mức giá tương đương mức giá quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định của Bảng hướng dẫn này. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan trình UBND tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể./.
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 13/09/2006
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012