Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu viện phí và dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 38/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Tô Minh Giới |
Ngày ban hành: | 04/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2007/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU VIỆN PHÍ VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT- BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ được áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý, theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ nội dung quy định tại Điều 1, Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan ban, ngành có liên quan hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý tổ chức thực hiện theo quy định; đồng thời, phối hợp thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các cơ sở nghiêm túc thực hiện.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau mười ngày và đăng trên báo Cần Thơ chậm nhất là năm ngày, kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế những quy định trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc nhà nước Cần Thơ, thủ trưởng cơ quan ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Thu một phần viện phí theo khung giá tối thiểu của Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006.
2. Thu một phần viện phí theo mức thu tối đa theo khung giá ban hành đối với các dịch vụ y tế quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ.
3. Bệnh viện Y học Cổ truyền được thu viện phí theo mức thu của Bệnh viện hạng 3 theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
4. Đối với các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm liên kết với các tổ chức cơ quan có hợp đồng, giá cụ thể như sau:
ĐVT: đồng
TT |
LOẠI XÉT NGHIỆM |
ĐƠN VỊ |
MỨC THU |
1 |
Alpha foetoprotein (AFP) |
mẫu |
35.000 |
2 |
Carcino emoryonic antigen (CEA) |
mẫu |
50.000 |
3 |
Prostate specific antigen (PSA) |
mẫu |
60.000 |
4 |
Phosphatase acide prostatique (PAP) |
mẫu |
60.000 |
5 |
Β.HCC |
mẫu |
50.000 |
6 |
Carbohydrat antigen (CA.12.5) |
mẫu |
75.000 |
7 |
CA.15.3 |
mẫu |
75.000 |
8 |
CA.19.9 |
mẫu |
75.000 |
9 |
Β2.microglobulin |
mẫu |
50.000 |
10 |
Tuyến giáp T3 |
mẫu |
35.000 |
11 |
Tuyến giáp T4 |
mẫu |
35.000 |
12 |
Free T4 |
mẫu |
35.000 |
13 |
TSH |
mẫu |
35.000 |
14 |
Viêm gan HAV Ab |
mẫu |
70.000 |
15 |
HCV Ab |
mẫu |
70.000 |
16 |
Anti HBs (HB; Ab) |
mẫu |
40.000 |
17 |
Anti HBc |
mẫu |
50.000 |
18 |
HBe Ag |
mẫu |
50.000 |
19 |
Hbe Ab |
mẫu |
50.000 |
20 |
CRF |
mẫu |
20.000 |
21 |
Rheumatoid |
mẫu |
15.000 |
22 |
Tế bào LE |
mẫu |
20.000 |
23 |
Holter H.A |
24h |
75.000 |
24 |
Phòng lạnh |
24h |
60.000 |
- Trung tâm Mắt - Răng Hàm Mặt: giá thu đối với phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng máy Phaco.
ĐVT: đồng
STT |
LOẠI MỔ |
ĐƠN VỊ |
MỨC THU |
1 |
Mổ Phaco không đặt thủy tinh thể |
cas |
1.650.000 |
2 |
Mổ Phaco có đặt kính mềm |
cas |
3.700.000 |
- Đối với các trường hợp tự tử, đánh lộn, uống rượu say, tai nạn giao thông mức thu một phần viện phí: gấp 2 lần giá quy định hiện hành.
5. Thu khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu: thu bằng 1.5 lần so với mức thu tối thiểu của Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 và mức thu tối đa của Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ.
6. Thu tiền khám bệnh theo yêu cầu trong những ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết là 10.000 đồng/lần.
7. Thu đối với khám sức khỏe như sau:
ĐVT: đồng
TT |
TÊN KHÁM SỨC KHỎE |
Mức thu /1người |
1 |
Kết hôn với người trong nước |
100.000 |
2 |
Kết hôn với người có yếu tố nước ngoài |
300.000 |
3 |
Khám chứng nhận sức khỏe lập di chúc |
100.000 |
4 |
Khám giám định thương tích pháp y (bình thường) - Thương tích da, phần mềm - Thương tích chỉ có một, hai vết thương - Thương tích chỉ cần một, hai giám định viên chuyên khoa khám đã có thể kết luận chẩn đoán |
100.000 |
5 |
Khám giám định thương tích pháp y (phức tạp) - Đa thương tích, thương tích mạch máu, thần kinh, xương khớp… - Thương tích liên quan đến nhiều chuyên khoa, một chuyên khoa có thể phải trên 2 Giám định viên chuyên khoa đó khám mới có thể kết luận chẩn đoán - Thương tích cần phải mời hội chẩn nhiều chuyên khoa mới đi đến kết luận cuối cùng - Những thương tích mà khi tính tỷ lệ tổn hại sức khỏe thường khó khăn |
200.000 |
8. Mức thu giường dịch vụ như sau:
ĐVT: đồng
TT |
LOẠI PHÒNG |
Mức thu giường/ngày |
1 |
Phòng (1 giường) có máy lạnh, tivi, hệ thống vệ sinh riêng |
200.000 |
2 |
Phòng (2 giường) có máy lạnh, tivi, hệ thống vệ sinh riêng |
120.000 |
3 |
Phòng (3 giường trở lên) có máy lạnh, tivi, hệ thống vệ sinh riêng |
80.000 |
4 |
Phòng (2 giường) có máy lạnh, không có tivi, không có hệ thống vệ sinh riêng |
70.000 |
5 |
Phòng quạt (2 giường) |
50.000 |
6 |
Phòng quạt (3 giường trở lên) |
30.000 |
9. Mức thu một số dịch vụ kỹ thuật, như sau:
ĐVT: đồng
TT |
TÊN KỸ THUẬT |
Mức thu |
1 |
Chiếu tia hồng ngoại/Ion |
5.000 |
2 |
Sắc thuốc thang |
2.000đ/thang |
3 |
Phương pháp tổng hợp phản xạ thần kinh (cào lăn) |
20.000 |
4 |
Làm Pap’smear (phát hiện sớm tế bào ung thư cổ tử cung) |
15.000 |
5 |
Cắt A mi đan bằng Bipolair |
600.000 |
6 |
Cắt A mi đan bằng Coblator |
900.000 |
7 |
Chỉnh hình eo họng bằng Coblator (chữa ngủ bị ngáy) |
2.000.000 |
8 |
Nạo VA bằng Coblator (có hướng dẫn nội soi) |
600.000 |
9 |
Phẫu thuật cắt u sùi vùng hốc mũi họng bằng Laser CO2 có hướng dẫn qua nội soi. |
1.000.000 |