Quyết định 02/2008/QĐ-UBND phê duyệt tạm thời mức thu phí đường 188 do tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: 02/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Phan Nhật Bình
Ngày ban hành: 09/01/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2008/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 9 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT TẠM THỜI MỨC THU PHÍ ĐƯỜNG 188

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ;

Xét đề nghị của liên ngành: Tài chính - Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2833/TTr-LN ngày 29/11/2007;

Sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 139/CV-TTr ngày 27/12/2007 “V/v phúc đáp công văn số 1667 của UBND tỉnh”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời mức thu phí đường 188 (Theo Phụ lục đính kèm).

Thời gian thực hiện: Từ 01/02/2008.

Điều 2. Yêu cầu việc thực hiện phải theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan, Giám đốc Công ty TNHH BOT đường 188 căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phan Nhật Bình

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN THU PHÍ DỰ ÁN ĐƯỜNG 188 (TẠM THỜI)
(Kèm theo Quyết định số 2008 /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Loại xe

Mức thu (đ/lượt)

1

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự

1.500

2

Xe d­ưới 12 chỗ ngồi, xe có tải trọng d­ới 2 tấn và các loại xe buýt chở khách

15.000

3

Xe từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

22.000

4

Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 đến dưới 10 tấn

33.000

5

Xe tải có tải trọng từ 10 đến d­ưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20fit

60.000

6

Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit

120.000

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG