Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 57/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 26/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2012/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3301/STC-QLCSG ngày 28/11/2012 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 và Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE GẮN MÁY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
A |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH |
|
|
1 |
DEALIMI CKD 50 |
Chiếc |
8,2 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
HÃNG HONDA |
|
|
1 |
HONDA JC42 SH125i(Italia) |
Chiếc |
66,0 |
2 |
HONDA JC52 WAVE RSX |
Chiếc |
19,8 |
3 |
HONDA JC52 WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21,5 |
4 |
HONDA JF42 SH 125i |
Chiếc |
62,3 |
5 |
HONDA JF43 PCX |
Chiếc |
49,5 |
6 |
HONDA KF14 SH 150i |
Chiếc |
75,5 |
7 |
HONDA KF14SH150i(Việt Nam) |
Chiếc |
80,0 |
|
HONDA JF33 VISION(Phiên bản) năm 2012 |
Chiếc |
27,5 |
II |
HÃNG SUZUKI |
|
|
1 |
SUZUKI EN 150-AFI |
Chiếc |
43,2 |
2 |
SUZUKI GZ150A |
Chiếc |
44,0 |
3 |
SUZUKI RCV SPORT 110 |
Chiếc |
60,0 |
III |
HÃNG YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA EXCITER 5P11 |
Chiếc |
42,0 |
2 |
YAMAHA NOUVO SX RC 1DB1 |
Chiếc |
35,7 |
3 |
YAMAHA NOUVO SX STD 1DB1 |
Chiếc |
34,7 |
IV |
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
SYM ANGEL + EZ VDD |
Chiếc |
14,7 |
2 |
SYM ANGEL + EZ VDE |
Chiếc |
13,7 |
3 |
SYM ANGEL + EZS VDE |
Chiếc |
14,0 |
4 |
SYM ANGEL + EZSR VDD |
Chiếc |
14,7 |
5 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUC |
Chiếc |
34,5 |
6 |
SYM SHARK 125 - VVB |
Chiếc |
40,5 |
V |
CỔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
KWASHIOR 50 |
Chiếc |
6,0 |
VI |
CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 |
KYMCO CANDY Hi50 |
Chiếc |
19,0 |
2 |
KYMCO PEOPLE 16 Fi |
Chiếc |
39,5 |
VII |
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 |
CAVALRY 110E |
Chiếc |
6,3 |
VIII |
CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 |
DETECH ESPERO 50V |
Chiếc |
6,7 |
2 |
ESPERO 110VA |
Chiếc |
8,0 |
3 |
MAXKAWA 50 |
Chiếc |
10,0 |
4 |
MTV 50 |
Chiếc |
7,1 |
5 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
67,0 |
6 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
70,0 |
7 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
81,0 |
8 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 601, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
82,5 |
9 |
PIAGGIO VESPA LXV 125IE |
Chiếc |
116,7 |
10 |
SMILE 50C |
Chiếc |
7,8 |
11 |
YAMAI-TAX 50 |
Chiếc |
8,0 |
12 |
YASUTA 100TT02 |
Chiếc |
6,2 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại xe |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|
|
||
I |
CỬU LONG |
|
|
1 |
CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn |
Chiếc |
196,2 |
2 |
CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn |
Chiếc |
385,0 |
3 |
CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
280,0 |
II |
JRD |
|
|
1 |
JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
Chiếc |
270,0 |
2 |
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
Chiếc |
333,0 |
3 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch |
Chiếc |
191,0 |
III |
TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3 |
Chiếc |
1.507,0 |
|
|
||
|
|
||
1 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Trung Quốc |
Chiếc |
343,0 |
2 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
360,0 |
3 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
368,0 |
4 |
CHIẾN THẮNG - CT4.50D2, tải 4,5 tấn, năm 2008, Việt Nam |
Chiếc |
230,0 |
5 |
CHIẾN THẮNG - CT8D1.4x4, tải 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2012 |
Chiếc |
490,0 |
|
|
||
1 |
DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc |
Chiếc |
255,0 |
|
|
||
1 |
FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
Chiếc |
600,0 |
2 |
FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2006, VN |
Chiếc |
550,0 |
3 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, sx lắp ráp trong nước |
Chiếc |
892,0 |
4 |
FORD RANGER UG1H 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau |
Chiếc |
631,0 |
5 |
FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW |
Chiếc |
605,0 |
6 |
FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW |
Chiếc |
605,0 |
7 |
FORD RANGER UG1J 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau |
Chiếc |
618,0 |
8 |
FORD RANGER UG1J LAB, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW |
Chiếc |
592,0 |
9 |
FORD RANGER UG1J LAC, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW |
Chiếc |
582,0 |
10 |
FORD RANGER UG1S 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau |
Chiếc |
658,0 |
11 |
FORD RANGER UG1S LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 KW |
Chiếc |
632,0 |
12 |
FORD RANGER UG1T LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel XLT, công suất 110 KW |
Chiếc |
744,0 |
13 |
FORD RANGER UG1V LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel Wildtrak, công suất 110 KW |
Chiếc |
766,0 |
14 |
FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
744,0 |
|
|
||
1 |
HUYNDAI H100 PORTER 1,25-2/TB, tải 1,15 tấn, năm 2009, Việt Nam |
Chiếc |
296,0 |
2 |
HUYNDAI, tải 16,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.800,0 |
3 |
HYUNDAI AERO EXPRESS USX, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc |
Chiếc |
700,0 |
4 |
HYUNDAI AERO EXPRESS, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc |
Chiếc |
700,0 |
5 |
HYUNDAI AERO HI CLASS, 43 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.142,9 |
6 |
HYUNDAI AERO HI SPACE, 46 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc |
Chiếc |
700,0 |
7 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
491,0 |
8 |
HYUNDAI Eon, 5 chỗ, năm 2011/2012, Ấn độ |
Chiếc |
328,0 |
9 |
HYUNDAI GRCE, năm 1993, Hàn Quốc |
Chiếc |
75,0 |
10 |
HYUNDAI HD 11T, tải 11 tấn, năm 1992, Hàn Quốc |
Chiếc |
850,0 |
11 |
HYUNDAI HD 250/QT-LC, tải 9,5 tấn, tải có gắn cầu, năm 2011, Hàn Quốc |
Chiếc |
2.785,0 |
12 |
HYUNDAI STAREX, 12 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc |
Chiếc |
500,0 |
13 |
HYUNDAI TRAGO, tải 14.4 tấn, năm 2007, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.525,0 |
14 |
HYUNDAI TRAGO, tải 14.950 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
Chiếc |
1.890,0 |
|
|
||
1 |
SUZUKI Cany Blind Van, thể tích 970 cm3, ô tô tải van, Việt Nam |
Chiếc |
232,0 |
2 |
SUZUKI Carry Truck, thể tích 970 cm3, Việt nam |
Chiếc |
197,0 |
3 |
SUZUKI Carry Window Van, ô tô con 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam |
Chiếc |
349,0 |
4 |
SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - có trợ lực (nhập khẩu) Indonesia |
Chiếc |
233,0 |
5 |
SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - không trợ lực (nhập khẩu) Indonesia |
Chiếc |
223,0 |
6 |
SUZUKI SWIFT GL, thể tích 1.372 cm3, Nhật Bản |
Chiếc |
599,0 |
|
|
||
1 |
JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,695 tấn, năm 2006, Việt Nam |
Chiếc |
100,0 |
|
|
||
1 |
THACO AUMAN 820-MBB, tải 8,2 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
746,0 |
2 |
THACO CT5,00D1/4x4, tải 5 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
370,0 |
3 |
THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn, năm 2009, Việt Nam |
Chiếc |
374,0 |
4 |
THACO FLC125-MBB, tải 1 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
237,5 |
5 |
THACO FTD1200, tải 12 tấn, năm 2011, Việt nam |
Chiếc |
1.170,0 |
6 |
THACO HB120 SLD, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
2.720,0 |
7 |
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải 3 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
541,5 |
8 |
THACO OLLIN 700-MP, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
460,0 |
9 |
THACO TD600-4WD, tải 6 tấn, năm 2012, Việt nam |
Chiếc |
480,0 |
10 |
THACO TOWNER 750-MBB, tải 0,65 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
152,0 |
|
|
||
1 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHYLVT, 8 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
Chiếc |
380,0 |
2 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2005, Việt Nam |
Chiếc |
400,0 |
3 |
MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 3000 kg, năm 2011, Nhật Bản, xe chuyên dùng chở tiền |
Chiếc |
1.535,0 |
|
|
||
1 |
CUU LONG 4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn |
Chiếc |
196,2 |
2 |
CUU LONG 9670T2, tải 5 tấn |
Chiếc |
385,0 |
3 |
CUU LONG DFA3.45T2-LK, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
275,0 |
4 |
CUU LONG DFA6027T1-MB, tải 1,9 tấn, tải thùng có mui phủ |
Chiếc |
224,0 |
5 |
CUU LONG KC 13208D-1, tải 7,8 tấn |
Chiếc |
631,0 |
6 |
CUU LONG KC 6025D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
265,0 |
7 |
CUU LONG KC 6025D-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
234,0 |
8 |
CUU LONG KC 6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
272,0 |
9 |
CUU LONG KC 8135D-T650A, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
336,0 |
10 |
CUU LONG KC 8135D-T750, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
280,0 |
11 |
CUU LONG KC 8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
331,0 |
12 |
CUU LONG KC 9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
13 |
CUU LONG KC 9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
14 |
CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
15 |
CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
365,0 |
16 |
CUU LONG KC 9670D2A, tải 6,8 tấn |
Chiếc |
429,0 |
17 |
CUU LONG KC 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn |
Chiếc |
429,0 |
18 |
CUU LONG KY 1016T, tải 0,65 tấn |
Chiếc |
120,0 |
19 |
CUU LONG KY 1016T-MB, tải 0,55 tấn |
Chiếc |
120,0 |
20 |
CUU LONG ZB 3812D-T550, tải 1,2 tấn |
Chiếc |
188,0 |
21 |
CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu |
Chiếc |
180,0 |
|
|
||
1 |
JAC HB/WD615.31 - KM, tải 17,2 tấn, có khung mui, năm 2012, Trung Quốc |
Chiếc |
1.264,3 |
2 |
JAC HFC 1025KZ/KM2, tải 1,050 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
221,0 |
3 |
JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
1.245,0 |
|
|
||
1 |
JRD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
240,0 |
2 |
JKD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
250,0 |
3 |
JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
202,0 |
4 |
JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
212,0 |
5 |
JRD EXCEL 1, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.2L, kích thước thùng (4,170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
Chiếc |
200,0 |
6 |
JKD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
Chiếc |
235,0 |
7 |
JKD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8,25-16, xe tải |
Chiếc |
315,0 |
8 |
JKD MANJIA 1, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
Chiếc |
126,0 |
9 |
JKD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
Chiếc |
158,0 |
10 |
JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
Chiếc |
146,9 |
11 |
JRD MEGA II.D, 8 chỗ, Máy xăng, Fuel injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
Chiếc |
191,0 |
12 |
JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2007 |
Chiếc |
159,0 |
13 |
JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2008 |
Chiếc |
161,0 |
14 |
JRD SUV DAILY I, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
247,0 |
15 |
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
328,0 |
16 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
294,0 |
17 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
304,0 |
18 |
JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
214,2 |
19 |
JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
224,2 |
20 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2007 |
Chiếc |
176,0 |
21 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2008 |
Chiếc |
181,0 |
22 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2007 |
Chiếc |
147,8 |
23 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2008 |
Chiếc |
152,8 |
|
|
||
I |
KIA BONGO III, năm 2004, Việt nam |
Chiếc |
234,0 |
2 |
KIA CARENS FGKA42, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
549,0 |
3 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
570,0 |
4 |
KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
579,0 |
5 |
KIA FRONTIER, tải 1,1 tấn, năm 1999, Hàn Quốc |
Chiếc |
140,0 |
6 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, năm 2012, Việt nam |
Chiếc |
313,8 |
7 |
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
320,0 |
8 |
KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
874,0 |
|
|
||
1 |
TOYOTA CAMRY 2.2, 5 chỗ, Nhật Bản, năm 1998 |
Chiếc |
1.010,0 |
2 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 |
Chiếc |
982,0 |
3 |
TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3 |
Chiếc |
1.129,0 |
4 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
786,0 |
5 |
TOYOTA COROLLA, 4 chỗ, năm 1992, Nhật Bản |
Chiếc |
500,0 |
6 |
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, DT 2.494 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
1.145,0 |
7 |
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
1.066,0 |
8 |
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM (4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
579,0 |
9 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
723,0 |
10 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2012, Thái Lan |
Chiếc |
723,0 |
11 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
679,0 |
12 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
1.923,0 |
13 |
TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
2.608,0 |
14 |
TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1993, Nhật Bản |
Chiếc |
700,0 |
15 |
TOYOTA LAND CRUISER, 7 chỗ, năm 1997, Nhật Bản |
Chiếc |
292,0 |
16 |
TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2011/2012 |
Chiếc |
658,0 |
17 |
TOYOTA YARIS RS NCP91L-AHPRK, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
696,0 |
18 |
TOYOTA YARIS, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 |
Chiếc |
658,0 |
19 |
TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 1999, Nhật Bản |
Chiếc |
340,0 |
20 |
TOYOTA ZN6ALE7, 4 chỗ, 2 cửa, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, nhập khẩu năm 2012 |
Chiếc |
1.651,0 |
|
|
||
1 |
HOAMAI HD1800A-E2TD, tải 1,8 tấn |
Chiếc |
245,0 |
2 |
HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (không điều hòa) |
Chiếc |
199,0 |
3 |
HOAMAI HD2000A-TK, tải 2 tấn (không ĐH-Cabin đơn) |
Chiếc |
205,0 |
4 |
HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
357,0 |
5 |
HOAMAI HD3450A.4X4-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
377,0 |
6 |
HOAMAI HD3450A-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
336,0 |
7 |
HOAMAI HD4950A.4x4-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
407,0 |
8 |
HOAMAI HD4950A-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
Chiếc |
366,0 |
9 |
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hòa-cabin đơn) |
Chiếc |
382,0 |
10 |
HOAMAI HD550A-TK, tải 0,55 tấn (Không có điều hòa-cabin đôi) |
Chiếc |
160,0 |
11 |
HOAMAI HD720A-TK, tải 0,72 tấn (không điều hòa-cabin đơn) |
Chiếc |
155,0 |
12 |
HOAMAI HD990A-E2TD, tải 0,99 tấn |
Chiếc |
215,0 |
|
|
||
1 |
DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn, sx năm 2008, trung quốc |
Chiếc |
750,0 |
2 |
FAW, tải 10,4 tấn, năm 2007, Việt Nam |
Chiếc |
778,0 |
|
|
||
1 |
ASIA, tải 18 tấn, năm 1995, Hàn Quốc |
Chiếc |
500,0 |
2 |
BMW 32i, 05 chỗ, năm 2012, Đức |
Chiếc |
1.386,0 |
3 |
CHENGLONG TTCZM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2012, VN |
Chiếc |
1.215,0 |
4 |
CHEVROLET CRUZE KL 15-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
472,5 |
5 |
CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2011, VN |
Chiếc |
679,0 |
6 |
CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2012, VN |
Chiếc |
750,0 |
7 |
CHEVROLET SPARK KL1M MHB12/2BB5, 5 chỗ, năm 2011, VNam |
Chiếc |
306,0 |
8 |
DAMCO TD1250, 03 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
150,0 |
9 |
FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 1996, Việt nam |
Chiếc |
350,0 |
10 |
FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 2001, Việt nam |
Chiếc |
250,0 |
11 |
FUSIN FT1500, tải 1,5 tấn, năm 2008, Việt Nam |
Chiếc |
206,0 |
12 |
IFA L60, tải 6 tấn, năm 1990, Đức |
Chiếc |
150,0 |
13 |
KAMAZ 43.101, tải 5,62 tấn, năm 1994, Nga |
Chiếc |
440,0 |
14 |
KAMAZ 55111, tấn 13 tấn, năm 2001, Việt Nam |
Chiếc |
440,0 |
15 |
KAMAZ 65115, tải 15 tấn, năm 2001, Nga |
Chiếc |
1.750,0 |
16 |
KAMAZ, tải 13 tấn, năm 1992, Nga |
Chiếc |
440,0 |
17 |
LADA, 4 chỗ, năm 1986, Liên Xô |
Chiếc |
40,0 |
18 |
LEXUS LX470, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
Chiếc |
1.300,0 |
19 |
LEXUS RX350, 5 chỗ, năm 2007, Nhật Bản |
Chiếc |
1.200,0 |
20 |
MAZDA2 BT-50, 5chỗ + 779kg, năm 2012 |
Chiếc |
670,0 |
21 |
MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
2.083,6 |
22 |
NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 |
Chiếc |
3.102,0 |
23 |
NISSAN GRAND LIVINA 10A, năm 2012 |
Chiếc |
655,0 |
24 |
NISSAN GRAND LIVINA 10M, năm 2012 |
Chiếc |
633,5 |
25 |
NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 |
Chiếc |
1.219,0 |
26 |
NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, năm 2012 |
Chiếc |
1.345,0 |
27 |
NISSAN MURANO CVT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 |
Chiếc |
2.789,0 |
28 |
NISSAN NAVARA LE, năm 2012 |
Chiếc |
656,5 |
29 |
NISSAN NAVARA XE, năm 2012 |
Chiếc |
770,0 |
30 |
NISSAN TEANA VQ37 LUX, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 |
Chiếc |
2.425,0 |
31 |
NISSAN TUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động |
Chiếc |
1.219,0 |
32 |
NISSAN TUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn |
Chiếc |
1.345,0 |
33 |
NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu |
Chiếc |
1.811,0 |
34 |
NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
1.811,0 |
35 |
NISSAN, 4 chỗ, năm 1981, Nhật Bản |
Chiếc |
198,0 |
36 |
SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn, năm 2012, Hàn Quốc |
Chiếc |
540,0 |
37 |
SƠMIRƠ MOOC KRNG, trước 1975, Mỹ |
Chiếc |
150,0 |
38 |
SONGHUA JIANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
108,8 |
39 |
SSANG YONG MUSSO 602EL, 7 chỗ, năm 1997, Việt Nam |
Chiếc |
400,0 |
40 |
SYM DC1-A, tải 0,88 tấn, năm 2008, Việt Nam |
Chiếc |
140,0 |
41 |
TANDA K50-T1, 50 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
Chiếc |
550,0 |
42 |
THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD, tải 5 tấn, năm 2007, Việt Nam |
Chiếc |
300,0 |
43 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2, thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
340,0 |
44 |
TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45K, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
399,0 |
45 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
470,0 |
46 |
2012 |
Chiếc |
545,0 |
47 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85KW, năm 2009 |
Chiếu |
295,0 |
48 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw, năm 2011 |
Chiếc |
365,0 |
49 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
400,0 |
50 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
450,0 |
51 |
TRUONG GIANG DFM TD6.5B, ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
400,0 |
52 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
475,0 |
53 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB, ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
460,0 |
54 |
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
660,0 |
55 |
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 7,8 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
630,0 |
56 |
TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, tải 0,99 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
220,0 |
57 |
VIETTRUNG DVM7.8/TB 4x4, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
451,0 |
58 |
VIETTRUNG EQH29G-A1/MP, tải 6,7 tấn, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
486,0 |
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình thu hút vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bảo vệ Di tích Quốc gia Trường Lũy tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2012 - 2013 Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh ký do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế Hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối, thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định tặng quà đối với thương, bệnh binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng lượng nông thôn II kèm theo Quyết định 981/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đối tượng được mua, thuê, thuê mua; thủ tục chuyển nhượng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định 23/2008/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ xúc tiến thương mại Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 58/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể thao và chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với loại đất ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí và mức chi cho công tác tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 23/04/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ đòi nợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật phòng chống tham nhũng giai đoạn 2012 đến 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe mô tô hai bánh, gắn máy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011