Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 36/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 28/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2011/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA TÀI SẢN TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ, như sau:
a) Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ (kèm theo Phụ lục 1);
b) Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của xe ô tô, mô tô, phương tiện thuỷ nội địa, động cơ và tài sản khác (kèm theo Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất năm ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
TỶ LỆ % CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số: 36/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Thời gian đã sử dụng |
Nhà biệt thự (%) |
Nhà cấp I (%) |
Nhà cấp II (%) |
Nhà cấp III (%) |
Nhà cấp IV (%) |
1 |
Dưới 5 năm |
95 |
90 |
90 |
80 |
80 |
2 |
Từ 5 đến 10 năm |
85 |
80 |
80 |
65 |
65 |
3 |
Trên 10 năm đến 20 năm |
70 |
60 |
55 |
35 |
35 |
4 |
Trên 20 năm đến 50 năm |
50 |
40 |
35 |
25 |
25 |
5 |
Trên 50 năm |
30 |
25 |
25 |
20 |
20 |
PHỤ LỤC 2
TỶ LỆ % CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA XE Ô TÔ, MÔ TÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, ĐỘNG CƠ VÀ TÀI SẢN KHÁC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số: 36/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ % so với tài sản mới |
Ghi chú |
1 |
Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam |
85 |
VN (Việt Nam) |
2 |
Thời gian sử dụng trong một năm |
85 |
|
3 |
Thời gian sử dụng trên 01 năm đến 03 năm |
70 |
|
4 |
Thời gian sử dụng trên 03 năm đến 06 năm |
50 |
|
5 |
Thời gian sử dụng trên 06 năm đến 10 năm |
30 |
|
6 |
Thời gian sử dụng trên 10 năm |
20 |
|
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011