Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 12/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 08/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2012/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 02 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG, MỨC THU VÀ QUẢN LÝ PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/03/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Thông báo số 04/TB-HĐND ngày 07/02/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 139/TTr-STC ngày 18/01/2012 về việc đề nghị ban hành quyết định quy định mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An như sau:
a) Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh (kể cả kinh doanh có ki ốt cố định và kinh doanh ở địa điểm không cố định). Phí chợ không áp dụng đối với các loại siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm giao dịch mua bán hàng hoá.
b) Miễn nộp phí chợ đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh tại các chợ truyền thống ở các xã miền núi cao, vùng sâu, vùng xa.
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Chợ hạng 1 |
Chợ hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
|||
I. Chợ Vinh |
|
|
|
|
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định |
|
|
|
|
|
a) Quày thường |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/m2/tháng |
110.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/m2/tháng |
100.000 |
|
|
|
Loại 3 |
đ/m2/tháng |
80.000 |
|
|
|
Loại 4 |
đ/m2/tháng |
65.000 |
|
|
|
Loại 5 |
đ/m2/tháng |
50.000 |
|
|
|
Loại 6 |
đ/m2/tháng |
35.000 |
|
|
|
Loại 7 |
đ/m2/tháng |
25.000 |
|
|
|
Loại 8 |
đ/m2/tháng |
20.000 |
|
|
b) Quày góc |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/m2/tháng |
160.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/m2/tháng |
140.000 |
|
|
|
Loại 3 |
đ/m2/tháng |
120.000 |
|
|
|
Loại 4 |
đ/m2/tháng |
100.000 |
|
|
|
Loại 5 |
đ/m2/tháng |
70.000 |
|
|
|
Loại 6 |
đ/m2/tháng |
50.000 |
|
|
|
Loại 7 |
đ/m2/tháng |
35.000 |
|
|
|
Loại 8 |
đ/m2/tháng |
30.000 |
|
|
2. Địa điểm kinh doanh không cố định (hàng rong): |
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá... |
đ/lượt vào chợ |
6.000 |
|
|
|
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm |
|
4.000 |
|
|
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán |
đ/lượt vào chợ |
1.000 |
|
|
3. Dịch vụ bảo vệ hàng hoá ban đêm |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/quày/tháng |
60.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/quày/tháng |
50.000 |
|
|
|
Loại 3 |
đ/quày/tháng |
45.000 |
|
|
|
Loại 4 |
đ/quày/tháng |
40.000 |
|
|
|
Loại 5 |
đ/quày/tháng |
35.000 |
|
|
|
Loại 6 |
đ/quày/tháng |
30.000 |
|
|
|
Loại 7 + 8 |
đ/quày/tháng |
25.000 |
|
|
II. Chợ Ga Vinh |
|
|
|
|
|
1. Mức thu phí địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
|
a) Gian hàng đình chính mặt đường Trường Chinh và Phan Bội Châu |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/m2/tháng |
100.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/m2/tháng |
82.000 |
|
|
|
Loại 3 |
đ/m2/tháng |
76.000 |
|
|
|
Loại 4 |
đ/m2/tháng |
70.000 |
|
|
b) Gian hàng nhà BQL và mặt đường Phan Bội Châu |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/m2/tháng |
82.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/m2/tháng |
72.000 |
|
|
|
Loại 3 |
đ/m2/tháng |
65.000 |
|
|
c) Gian hàng phía đông nam đình chính và Tây nam nhà Ban quản lý |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/m2/tháng |
54.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/m2/tháng |
47.000 |
|
|
d) Ki ốt mặt đường nội bộ |
|
|
|
|
|
|
Loại 1 |
đ/m2/tháng |
48.000 |
|
|
|
Loại 2 |
đ/m2/tháng |
40.000 |
|
|
|
Ki ốt Xuân Thành và chợ trời |
đ/m2/tháng |
20.000 |
|
|
e) Quầy hàng đình chính 2 tầng |
|
|
|
|
|
+ |
Các quầy loại 1 |
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường |
đ/m2/tháng |
33.000 |
|
|
|
Loại 1 mặt đường |
đ/m2/tháng |
27.000 |
|
|
+ |
Các quầy loại 2 |
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường |
đ/m2/tháng |
27.000 |
|
|
|
Loại 1 mặt đường |
đ/m2/tháng |
23.000 |
|
|
+ |
Các quầy loại 3 |
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường |
đ/m2/tháng |
23.000 |
|
|
|
Loại 1 mặt đường |
đ/m2/tháng |
15.000 |
|
|
g) Đình phụ số 1+2+3 |
|
|
|
|
|
+ |
Loại 2 mặt đường trong đình và giữa đình |
đ/m2/tháng |
20.000 |
|
|
+ |
Loại quầy mặt ngoài đình phụ số3 và phía đông đình số 2 |
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường |
đ/m2/tháng |
45.000 |
|
|
|
Loại 1 mặt đường |
đ/m2/tháng |
35.000 |
|
|
|
Loại còn lại |
đ/m2/tháng |
15.000 |
|
|
h) Khu vực chợ trời |
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường |
đ/m2/tháng |
20.000 |
|
|
|
Loại 1 mặt đường |
đ/m2/tháng |
15.000 |
|
|
2. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban đêm |
|
|
|
|
|
|
Gian hàng |
đ/quày/tháng |
60.000 |
|
|
|
Ki ốt |
đ/quày/tháng |
50.000 |
|
|
|
Đình chính |
đ/quày/tháng |
40.000 |
|
|
|
Các đình phụ |
đ/quày/tháng |
35.000 |
|
|
|
Chợ trời |
đ/quày/tháng |
30.000 |
|
|
III |
Các chợ khác: |
|
|
|
|
1 |
Địa điểm kinh doanh cố định |
|
|
|
|
a) |
Ki ốt cố định |
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh loại 1 |
đ/m2/tháng |
48.000 |
28.000 |
24.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 2 |
đ/m2/tháng |
40.000 |
24.000 |
16.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 3 |
|
28.000 |
20.000 |
12.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 4 |
đ/m2/tháng |
24.000 |
12.000 |
8.000 |
b) |
Trong đình chợ |
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh loại 1 |
đ/m2/tháng |
48.000 |
28.000 |
20.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 2 |
đ/m2/tháng |
44.000 |
20.000 |
16.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 3 |
đ/m2/tháng |
40.000 |
16.000 |
12.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 4 |
đ/m2/tháng |
28.000 |
12.000 |
6.500 |
c) |
Lều bán kiên cố: |
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh loại 1 |
đ/m2/tháng |
44.000 |
24.000 |
16.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 2 |
đ/m2/tháng |
36.000 |
20.000 |
12.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 3 |
đ/m2/tháng |
32.000 |
16.000 |
8.000 |
|
Vị trí kinh doanh loại 4 |
đ/m2/tháng |
20.000 |
8.000 |
5.500 |
2. |
Địa điểm kinh doanh không cố định |
|
|
|
|
|
Loại 1: Thực phẩm tươi sống như lòng sống, tôm, cá, mực… |
đ/lượt vào chợ |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
|
Loại 2: Hàng công cụ SX và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm… |
đ/lượt vào chợ |
3.000 |
2.500 |
1.500 |
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản xuất tự bán |
đ/lượt vào chợ |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
3 |
Dịch vụ bảo vệ hàng hoá ban đêm |
đ/quày/tháng |
48.000 |
38.000 |
33.000 |
- Trường hợp chợ của tư nhân hoặc doanh nghiệp quản lý từ nguồn vốn không do Nhà nước đầu tư có thể áp dụng mức thu cao hơn, nhưng tối đa không quá hai lần mức thu quy định trên.
- Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã quy định phân loại quày, vị trí kinh doanh phù hợp với điều kiện của từng chợ để áp dụng mức thu phí chợ theo quy định trên đây.
- Ban quản lý chợ; HTX quản lý chợ; Tổ hoặc bộ phận quản lý chợ;
- Doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ;
- Các mô hình quản lý chợ hiện hành khác.
a) Đối với chợ do nhà nước đầu tư, được trích một phần số phí trong năm cho tổ chức thu phí để chi phí hoạt động và thu phí chợ, số còn lại nộp ngân sách nhà nước. Mức trích cụ thể như sau:
- Chợ Vinh, chợ Ga Vinh và các chợ hạng 1: Trích để lại 80%, nộp ngân sách 20% số phí thu được.
- Chợ hạng 2; hạng 3: Trích để lại 90%, nộp ngân sách 10% số phí thu được.
b) Đối với chợ của tư nhân hoặc doanh nghiệp quản lý từ nguồn vốn không do nhà nước đầu tư thì việc quản lý số phí thu được thực hiện theo Pháp lệnh phí và lệ phí và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của UBND tỉnh Nghệ An về mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 100/2007/NQ-HĐND và một số chính sách xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chủ trương vận động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định mức thu đóng góp của người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, sự nghiệp và y tế xã, phường, thị trấn năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 16/12/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Nghị quyết 225/2010/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 07/04/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về cơ cấu hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 06/06/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích tài năng và thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định khung giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 10/01/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND điều chỉnh định mức chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn theo Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về đặt tên công trình hầm Thủ Thiêm mang tên Đường hầm sông Sài Gòn do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2012 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa ban tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hảỉ Dương ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 02/12/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 13/10/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND và 22/2008/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 17/10/2011
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND phê chuẩn định mức hỗ trợ “Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135” Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công, dân lập sang loại hình công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về chính sách đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/12/2006 | Cập nhật: 23/03/2013
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Pleiku kèm theo các Quyết định 124/2004/QĐ-UB, Quyết định 97/2005/QĐ-UB, Quyết định 08/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 03/11/2006 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 22/12/2006 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 23/11/2006 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND Quy định mức trợ cấp y tế thôn bản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ đất đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/08/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/09/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/09/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND sửa đổi quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại quỹ Phát triển nhà ở thành phố để tạo lập nhà ở do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/06/2006 | Cập nhật: 28/06/2006
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/04/2006 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 91/2006/QĐ-UBND quy định về phòng, chống dịch bệnh lở mồm, long móng gia súc và chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/06/2006 | Cập nhật: 02/04/2013
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012