Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020
Số hiệu: | 105/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 13/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Báo cáo số 275/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 như sau
1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 68.792,934 tỷ đồng
* Bao gồm:
- Thu từ dầu thô: 19.600,000 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 20.000,000 tỷ đồng
- Thu nội địa: 29.192,934 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 20.593,699 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 20.593,699 tỷ đồng
* Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 9.090,513 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 5.151,815 tỷ đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 305,924 tỷ đồng
- Chi trả nợ: 25,000 tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị, thành phố: 6.020,447 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2020
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn cấp huyện: 7.250,066 tỷ đồng
b) Dự toán thu NS cấp huyện được hưởng: 3.144,472 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 6.020,447 tỷ đồng Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.876,671 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 3.143,776 tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân sách cấp huyện: 9.164,919 tỷ đồng
(Đính kèm các Biểu số: 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42/NĐ31)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
16,006,363 |
17,704,701 |
20,593,753 |
2,889,052 |
116.3% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
14,628,927 |
15,631,405 |
16,280,674 |
649,269 |
104.2% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
203,004 |
223,192 |
664,689 |
441,497 |
297.8% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
0 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
203,004 |
223,192 |
664,689 |
441,497 |
297.8% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
0 |
|
|
4 |
Thu kết dư |
374,432 |
594,401 |
649,473 |
55,073 |
109.3% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
6 |
Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư |
0 |
23,036 |
50,000 |
26,964 |
217.1% |
7 |
Thu ngân sách thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ |
0 |
24,500 |
0 |
-24,500 |
0.0% |
8 |
Thu bán đấu giá tài sản |
800,000 |
1,205,168 |
2,000,000 |
794,832 |
166.0% |
9 |
Thu từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2019 |
|
|
948,917 |
948,917 |
|
10 |
Thu từ nguồn ngân sách thành phố Hà Nội hỗ trợ ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội, xóa đói giảm nghèo tỉnh |
|
3,000 |
|
-3,000 |
|
II |
Chi ngân sách |
16,006,363 |
16,447,299 |
20,593,753 |
4,181,455 |
125.2% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
11,869,573 |
11,733,147 |
14,573,306 |
2,840,159 |
124.2% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3,858,261 |
4,435,623 |
6,020,447 |
1,584,824 |
135.7% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2,876,671 |
2,876,671 |
2,876,671 |
0 |
100.0% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
981,590 |
1,558,952 |
3,143,776 |
1,584,824 |
201.7% |
3 |
Chi dự phòng |
243,529 |
243,529 |
|
-243,529 |
|
4 |
Chi trả nợ |
35,000 |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1) |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6,392,650 |
8,180,242 |
9,164,919 |
984,676 |
112.0% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2,534,389 |
3,744,620 |
3,144,471 |
-600,148 |
84.0% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,858,261 |
4,435,623 |
6,020,447 |
1,584,824 |
135.7% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2,876,671 |
2,876,671 |
2,876,671 |
0 |
100.0% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
981,590 |
1,558,952 |
3,143,776 |
1,584,824 |
201.7% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
|
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
0 |
|
0 |
|
II |
Chi ngân sách |
6,392,650 |
6,629,008 |
9,164,919 |
2,535,910 |
138.3% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=6/2 |
11=7/3 |
12=8/4 |
I |
Tổng thu NSNN |
74,397,000 |
31,397,000 |
23,050,000 |
19,950,000 |
82,676,379 |
37,172,561 |
26,400,000 |
19,103,818 |
111.1% |
118.4% |
114.5% |
95.8% |
II |
Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện |
8,617,656 |
8,617,656 |
0 |
0 |
7,250,066 |
7,250,066 |
0 |
0 |
84.1% |
84.1% |
|
|
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,932,011 |
3,932,011 |
|
|
3,615,774 |
3,615,774 |
|
|
92.0% |
92.0% |
|
|
2 |
Thành phố Bà Rịa |
798,289 |
798,289 |
|
|
634,824 |
634,824 |
|
|
79.5% |
79.5% |
|
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
2,349,580 |
2,349,580 |
|
|
1,805,690 |
1,805,690 |
|
|
76.9% |
76.9% |
|
|
4 |
Huyện Long Điền |
391,315 |
391,315 |
|
|
293,688 |
293,688 |
|
|
75.1% |
75.1% |
|
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
195,525 |
195,525 |
|
|
160,678 |
160,678 |
|
|
82.2% |
82.2% |
|
|
6 |
Huyện Châu Đức |
440,600 |
440,600 |
|
|
317,632 |
317,632 |
|
|
72.1% |
72.1% |
|
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
416,885 |
416,885 |
|
|
333,016 |
333,016 |
|
|
79.9% |
79.9% |
|
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
93,451 |
93,451 |
|
|
88,764 |
88,764 |
|
|
95.0% |
95.0% |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đvt: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Tổng thu NSNN |
Thu dầu thô |
Thu XNK |
Thu nội địa |
|||||||
Tổng cộng |
Thu từ DN nhà nước TW |
Thu từ DN nhà nước ĐP |
Thu từ DN ĐTNN |
Thu từ DN NQD |
Lệ phí trước bạ |
Thuế TNCN |
Thuế BVMT |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+..+22 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Tổng thu NSNN |
76,043,000 |
19,600,000 |
20,000,000 |
36,443,000 |
4,867,000 |
535,000 |
16,558,000 |
3,880,000 |
795,000 |
3,390,000 |
1,350,000 |
II |
Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện |
7,250,066 |
0 |
0 |
7,250,066 |
18,000 |
34,530 |
182,500 |
3,880,000 |
795,000 |
539,200 |
339,400 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,615,774 |
|
|
3,615,774 |
5,000 |
8,000 |
136,000 |
2,215,930 |
335,000 |
225,000 |
0 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
634,824 |
|
|
634,824 |
0 |
3,000 |
0 |
209,800 |
110,000 |
70,000 |
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1,805,690 |
|
|
1,805,690 |
6,000 |
2,400 |
30,000 |
1,034,850 |
124,000 |
87,000 |
339,400 |
4 |
Huyện Long Điền |
293,688 |
|
|
293,688 |
0 |
1,400 |
0 |
97,500 |
62,000 |
26,200 |
0 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
160,678 |
|
|
160,678 |
0 |
2,600 |
0 |
48,170 |
30,700 |
30,000 |
0 |
6 |
Huyện Châu Đức |
317,632 |
|
|
317,632 |
0 |
630 |
0 |
128,500 |
66,000 |
43,500 |
0 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
333,016 |
|
|
333,016 |
0 |
1,200 |
0 |
123,600 |
66,000 |
50,000 |
0 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
88,764 |
|
|
88,764 |
7,000 |
15,300 |
16,500 |
21,650 |
1,300 |
7,500 |
0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đvt: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
|
||||||||||
Phí lệ phí |
Thu cấp quyền khai thác KS |
Thu bán tài sản NN |
Thu cổ tức |
Thu XSKT |
Thu cố định tại xã |
Thu khác ngân sách |
Thuế sử dụng đất NN |
Thuế sử dụng đất Phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Thu tiền sử dụng đất |
||
A |
B |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
I |
Tổng thu NSNN |
1,340,000 |
95,000 |
0 |
95,000 |
1,420,000 |
3,000 |
270,000 |
|
45,000 |
1,100,000 |
700,000 |
II |
Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện |
90,330 |
0 |
|
|
|
|
71,806 |
|
45,000 |
554,300 |
700,000 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
34,000 |
0 |
|
|
|
|
24,044 |
|
33,800 |
444,000 |
155,000 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
8,400 |
|
|
|
|
|
7,024 |
|
3,600 |
13,000 |
210,000 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
22,500 |
|
|
|
|
|
9,040 |
|
2,500 |
38,000 |
110,000 |
4 |
Huyện Long Điền |
5,700 |
|
|
|
|
|
8,488 |
|
2,400 |
10,000 |
80,000 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
3,200 |
|
|
|
|
|
8,308 |
|
700 |
7,000 |
30,000 |
6 |
Huyện Châu Đức |
8,080 |
|
|
|
|
|
3,722 |
|
1,200 |
16,000 |
50,000 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
6,600 |
|
|
|
|
|
9,816 |
|
800 |
25,000 |
50,000 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
1,850 |
|
|
|
|
|
1,364 |
|
0 |
1,300 |
15,000 |
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung (1) |
NSĐP |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
23,738,225 |
14,573,306 |
9,164,919 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
23,738,225 |
14,573,306 |
9,164,919 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12,503,528 |
9,090,513 |
3,413,015 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
12,503,528 |
9,090,513 |
3,413,015 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
700,000 |
342,500 |
357,500 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1,800,000 |
1,555,580 |
244,420 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10,724,067 |
5,151,870 |
5,572,198 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2,553,281 |
651,908 |
1,901,373 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
163,154 |
158,992 |
4,162 |
III |
Chi trả nợ, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
25,000 |
25,000 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
0 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
485,630 |
305,924 |
179,706 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (
Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20,593,753 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
6,020,447 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
14,548,306 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9,090,513 |
II |
Chi thường xuyên |
5,151,870 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
651,908 |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
158,992 |
- |
Chi quốc phòng, an ninh |
195,896 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
512,473 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
108,337 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
32,500 |
- |
Chi thể dục thể thao |
27,285 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
414,551 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
680,022 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
661,700 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
686,933 |
- |
Chi thường xuyên khác |
403,779 |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
180,000 |
- |
Chi CTMT, ĐA |
411,878 |
- |
Chi khen thưởng |
25,616 |
III |
Chi trả nợ, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
305,924 |
C |
Chi trả nợ vay |
25,000 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung cho NS cấp dưới |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
20,593,753 |
9,090,513 |
4,559,992 |
25,000 |
6,020,447 |
305,924 |
180,000 |
411,878 |
- |
411,878 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
20,082,829 |
9,090,513 |
4,559,992 |
- |
6,020,447 |
- |
- |
411,878 |
- |
411,878 |
- |
I.1 |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
2,855,274 |
- |
2,855,274 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
UBND tỉnh |
25,072 |
|
25,072 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
16,527 |
|
16,527 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,809 |
|
10,809 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Công Thương |
14,366 |
|
14,366 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
22,955 |
|
22,955 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
571,042 |
|
571,042 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
282,970 |
|
282,970 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
132,417 |
|
132,417 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
5,578 |
|
5,578 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
252,112 |
|
252,112 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38,857 |
|
38,857 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
16,412 |
|
16,412 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
11,582 |
|
11,582 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
261,540 |
|
261,540 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
325,767 |
|
325,767 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
12,804 |
|
12,804 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4,463 |
|
4,463 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
220,248 |
|
220,248 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
359,063 |
|
359,063 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11,080 |
|
11,080 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
71,149 |
|
71,149 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
14,674 |
|
14,674 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32,500 |
|
32,500 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào |
68,450 |
|
68,450 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
4,837 |
|
4,837 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
23,300 |
|
23,300 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
5,834 |
|
5,834 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
29,484 |
|
29,484 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
9,383 |
|
9,383 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.2 |
Đoàn thể được đảm bảo |
35,419 |
- |
35,419 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
14,307 |
|
14,307 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
7,895 |
|
7,895 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
4,961 |
|
4,961 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5,786 |
|
5,786 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2,470 |
|
2,470 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.3 |
Đoàn thể được hỗ trợ |
20,805 |
- |
20,805 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Hội Đông y |
914 |
|
914 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1,084 |
|
1,084 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Hội Chũ Thập đỏ |
3,142 |
|
3,142 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1,980 |
|
1,980 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
771 |
|
771 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1,355 |
|
1,355 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
873 |
|
873 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
1,812 |
|
1,812 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
2,304 |
|
2,304 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
928 |
|
928 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
1,971 |
|
1,971 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
716 |
|
716 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
1,025 |
|
1,025 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
513 |
|
513 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
596 |
|
596 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
821 |
|
821 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Các Hội khác |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.4 |
Khối Đảng |
140,433 |
- |
140,433 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh ủy |
140,433 |
|
140,433 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.5 |
An ninh - Quốc phòng |
195,896 |
- |
195,896 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Công an tỉnh |
51,370 |
|
51,370 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng |
15,680 |
|
15,680 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
128,846 |
|
128,846 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.6 |
Hỗ trợ cơ quan |
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Trung ương đóng trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7 |
Các huyện, thành phố |
- |
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.6 |
Chi Chương trình, Đề án tỉnh |
226,161 |
|
|
|
|
|
|
226,161 |
|
226,161 |
|
I.7 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu |
185,717 |
|
|
|
|
|
|
185,717 |
|
185,717 |
|
I.8 |
Chi quy hoạch |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.9 |
Chi Công nghệ thông tin |
115,000 |
|
115,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.10 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
31,495 |
|
31,495 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.11 |
Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị |
555 |
|
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.12 |
Chi khen thưởng |
25,616 |
|
25,616 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.13 |
Chi khác ngân sách |
53,779 |
|
53,779 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
I.14 |
Các nội dung khác |
1,065,720 |
- |
1,065,720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi trợ cấp tết |
250,000 |
|
250,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở, ngành |
40,000 |
|
40,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định |
245,688 |
|
245,688 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
7 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ |
1,400 |
|
1,400 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
218,632 |
|
218,632 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
9 |
Kinh phí tổ chức đại hội Đảng |
60,000 |
|
60,000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
25,000 |
|
|
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
305,924 |
|
|
|
|
305,924 |
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
180,000 |
|
|
|
|
|
180,000 |
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VI I |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
Chi khen thưởng |
Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh |
Chi cải cách tiền lương |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
5,151,870 |
651,908 |
158,992 |
144,526 |
680,022 |
293,792 |
122,992 |
661,700 |
686,933 |
403,779 |
25,616 |
411,878 |
180,000 |
I |
Quản lý nhà nước và sự nghiệp |
2,855,274 |
612,844 |
42,155 |
0 |
658,970 |
293,792 |
122,992 |
481,030 |
218,301 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UBND tỉnh |
25,072 |
|
|
|
2,446 |
|
|
22,626 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND |
16,527 |
|
|
|
|
|
|
16,527 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,809 |
|
|
|
|
|
|
10,809 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương |
14,366 |
|
|
|
1,712 |
|
|
12,654 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
22,955 |
|
|
|
3,016 |
|
|
19,939 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
571,042 |
560,529 |
|
|
|
|
|
10,513 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
282,970 |
2,641 |
|
|
|
|
|
14,944 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
132,417 |
|
|
|
|
|
|
7,499 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Du lịch |
5,578 |
|
|
|
|
|
|
5,578 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Lao động, TBXH |
252,112 |
11,700 |
|
|
3,024 |
|
|
19,087 |
218,301 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38,857 |
|
32,772 |
|
|
|
|
6,085 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tài chính |
16,412 |
|
|
|
|
|
|
16,412 |
|
|
|
|
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
11,582 |
|
|
|
|
|
|
11,582 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
261,540 |
|
|
|
122,992 |
|
122,992 |
123,590 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
325,767 |
|
|
|
301,456 |
293,792 |
|
24,311 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
12,804 |
|
|
|
3,344 |
|
|
9,460 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
4,463 |
|
|
|
|
|
|
4,245 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
220,248 |
|
|
|
118,24 5 |
|
|
102,00 3 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
359,063 |
|
|
|
2,526 |
|
|
25,394 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11,080 |
|
|
|
1,549 |
|
|
5,129 |
|
|
|
|
|
21 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
71,149 |
|
|
|
64,339 |
|
|
6,810 |
|
|
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
14,674 |
14,674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào |
68,450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh |
4,837 |
|
|
|
4,837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng nghề |
23,300 |
23,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
5,834 |
|
|
|
|
|
|
5,834 |
|
|
|
|
|
28 |
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh |
29,484 |
|
|
|
29,484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
9,383 |
|
9,383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đoàn thể được đảm bảo |
35,419 |
0 |
0 |
0 |
1,052 |
0 |
0 |
28,283 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
14,307 |
|
|
|
|
|
|
8,223 |
|
|
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
7,895 |
|
|
|
|
|
|
7,895 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Phụ nữ |
4,961 |
|
|
|
|
|
|
4,961 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
5,786 |
|
|
|
1,052 |
|
|
4,734 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2,470 |
|
|
|
|
|
|
2,470 |
|
|
|
|
|
III |
Đoàn thể được hỗ trợ |
20,805 |
0 |
1,282 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19,523 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Hội Đông y |
914 |
|
|
|
|
|
|
914 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Nhà báo |
1,084 |
|
|
|
|
|
|
1,084 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Chũ thập đỏ |
3,142 |
|
|
|
|
|
|
3,142 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1,980 |
|
|
|
|
|
|
1,980 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
771 |
|
|
|
|
|
|
771 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
1,355 |
|
|
|
|
|
|
1,355 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Khuyến học |
873 |
|
|
|
|
|
|
873 |
|
|
|
|
|
8 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị |
1,812 |
|
|
|
|
|
|
1,812 |
|
|
|
|
|
9 |
Liên Minh HTX |
2,304 |
|
|
|
|
|
|
2,304 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
928 |
|
|
|
|
|
|
928 |
|
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
1,971 |
|
1,282 |
|
|
|
|
689 |
|
|
|
|
|
12 |
Hội Làm vườn |
716 |
|
|
|
|
|
|
716 |
|
|
|
|
|
13 |
Hội Khoa học lịch sử |
1,025 |
|
|
|
|
|
|
1,025 |
|
|
|
|
|
14 |
Hội Người tù Kháng chiến |
513 |
|
|
|
|
|
|
513 |
|
|
|
|
|
15 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
596 |
|
|
|
|
|
|
596 |
|
|
|
|
|
16 |
Hội Người cao tuổi |
821 |
|
|
|
|
|
|
821 |
|
|
|
|
|
IV |
Khối Đảng |
140,433 |
7,569 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
132,864 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tỉnh ủy |
140,433 |
7,569 |
|
|
|
|
|
132,864 |
|
|
|
|
|
V |
An ninh - Quốc phòng |
195,896 |
0 |
0 |
144,526 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
51,370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng |
15,680 |
|
|
15,680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
128,846 |
|
|
128,846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Các huyện, thành phố |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi Chương trình, Đề án tỉnh |
226,161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,161 |
|
VII |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu |
185,717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185,717 |
|
VIII |
Chi quy hoạch |
20,000 |
|
|
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Chi Công nghệ thông tin |
115,000 |
|
115,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
31,495 |
31,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Chi khen thưởng |
25,616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,616 |
|
|
XII |
Chi khác ngân sách |
53,779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53,779 |
|
|
|
XI II |
Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị |
555 |
|
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Các nội dung khác |
1,065,720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
468,632 |
350,000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi trợ cấp tết |
250,000 |
|
|
|
|
|
|
|
250,000 |
|
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành |
40,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000 |
|
|
|
3 |
Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông Ray |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
4 |
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác |
200,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
|
|
|
5 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000 |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định |
245,688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ |
1,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
218,632 |
|
|
|
|
|
|
|
218,63 2 |
|
|
|
|
9 |
Kinh phí tổ chức đại hội Đảng |
60,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000 |
|
|
|
XV |
Chi thực hiện cải cách tiền lương mới |
180,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,000 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên Chương trình |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Tổng dự toán năm 2020 |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
||||||||
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||
Tổng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Tổng |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+10 |
5=6+9 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10=11+14 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng (I + II + III) |
|
785,717 |
185,717 |
185,717 |
125,717 |
60,000 |
|
600,000 |
600,000 |
0 |
600,000 |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
619,158 |
19,158 |
19,158 |
0 |
19,158 |
|
600,000 |
600,000 |
0 |
600,000 |
|
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
2,892 |
2,892 |
2,892 |
0 |
2,892 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
Hội Nông dân |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
Sở Nông nghiệp & PTNT (Trung tâm Khuyến nông) |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
c |
Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
Sở Lao động, TB- XH |
892 |
892 |
892 |
|
892 |
|
0 |
0 |
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
|
616,266 |
16,266 |
16,266 |
0 |
16,266 |
|
600,000 |
600,000 |
0 |
600,000 |
|
2.1 |
Cấp tỉnh |
|
16,266 |
16,266 |
16,266 |
0 |
16,266 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Kế hoạch tập huấn hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) |
1,400 |
1,400 |
1,400 |
|
1,400 |
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Kinh phí hoạt động của BCĐ Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới các cấp. |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) và các Sở Ban Ngành, các huyện, TX, TP |
2,951 |
2,951 |
2,951 |
|
2,951 |
|
0 |
0 |
|
|
|
c |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
8,268 |
8,268 |
8,268 |
0 |
8,268 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
768 |
768 |
768 |
|
768 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Sở Lao động - TB&XH |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
4,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã thành phố |
3,500 |
3,500 |
3,500 |
0 |
3,500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thành phố Vũng Tàu |
131 |
131 |
131 |
|
131 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Thành phố Bà Rịa |
415 |
415 |
415 |
|
415 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ |
337 |
337 |
337 |
|
337 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Huyện Châu Đức |
448 |
448 |
448 |
|
448 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Huyện Đất Đỏ |
282 |
282 |
282 |
|
282 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Huyện Long Điền |
395 |
395 |
395 |
|
395 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc |
1,306 |
1,306 |
1,306 |
|
1,306 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Huyện Côn Đảo |
186 |
186 |
186 |
|
186 |
|
0 |
0 |
|
|
|
d |
Chương trình hỗ trợ phát triển HTX 2017-2020 |
Liên minh HTX |
99 |
99 |
99 |
|
99 |
|
0 |
0 |
|
|
|
e |
Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
3,548 |
3,548 |
3,548 |
|
3,548 |
|
0 |
0 |
|
|
|
2.2 |
Cấp huyện (đã bố trí dự toán chi tiết cho các huyện) |
|
600,000 |
0 |
0 |
|
|
|
600,000 |
600,000 |
|
600,000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu |
|
166,559 |
166,559 |
166,559 |
125,717 |
40,842 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động |
|
13,655 |
13,655 |
13,655 |
11,555 |
2,100 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
Sở Lao động - TB&XH |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
900 |
2,100 |
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Chương trình an toàn vệ sinh lao động, tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp |
Sở Lao động - TB&XH |
655 |
655 |
655 |
655 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
c |
Chương trình đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Trường CĐ KTCN |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
15,566 |
15,566 |
15,566 |
11,966 |
3,600 |
|
0 |
0 |
|
|
|
a |
Đề án nghề công tác xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội |
Sở Lao động - TB&XH |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
c |
Đề án trợ giúp người khuyết tật |
Sở Lao động - TB&XH |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
d |
Chương trình Bình đẳng giới |
Sở Lao động - TB&XH |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
e |
Chương trình phòng chống ma túy, mại dâm, mua bán phụ nữ, trẻ em |
Sở Lao động - TB&XH |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
Sở Y tế, Sở Nông nghiệp &PTNTT, các đơn vị có liên quan |
24,073 |
24,073 |
24,073 |
4,880 |
19,193 |
|
0 |
0 |
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
6,350 |
6,350 |
6,350 |
1,640 |
4,710 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
|
Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
1,640 |
3,360 |
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Công tác tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực |
Công an tỉnh |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
c |
Tiểu đề án 2: "Tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức và kỹ năng phòng chống tội phạm mua bán người". |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
350 |
350 |
350 |
0 |
350 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
12,849 |
12,849 |
12,849 |
2,300 |
10,549 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị có liên quan |
12,369 |
12,369 |
12,369 |
2,300 |
10,069 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu) |
14,734 |
7,367 |
7,367 |
|
7,367 |
|
7,367 |
7,367 |
|
7,367 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Rừng phòng hộ tỉnh) |
4,196 |
2,098 |
2,098 |
|
2,098 |
|
2,098 |
2,098 |
|
2,098 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
6,558 |
3,279 |
3,279 |
|
3,279 |
|
3,279 |
3,279 |
|
3,279 |
|
|
|
UBND huyện Côn Đảo |
1,416 |
708 |
708 |
|
708 |
|
708 |
708 |
|
708 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
Trồng rừng phủ xanh đất trống và chăm sóc rừng |
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Khoanh nuôi, tái sinh rừng, khoáng bảo vệ rừng |
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
480 |
480 |
480 |
|
480 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
Sở Tài nguyên và môi trường |
990 |
990 |
990 |
300 |
690 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và môi trường |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
8 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí chất lượng cao |
|
595 |
595 |
595 |
595 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Hội Văn học nghệ thuật |
Hội Văn học nghệ thuật |
485 |
485 |
485 |
485 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
Hội Nhà báo |
Hội Nhà báo |
110 |
110 |
110 |
110 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
9 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
26,262 |
26,262 |
26,262 |
26,262 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
|
Công an tỉnh |
18,383 |
18,383 |
18,383 |
18,383 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
b |
|
Các đơn vị có liên quan |
7,879 |
7,879 |
7,879 |
7,879 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
10 |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
65,219 |
65,219 |
65,219 |
65,219 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
III |
Dự toán kinh phí thực hiện các chương trình, đề án phát sinh khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
NSNN |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
7,250,066 |
3,144,472 |
1,041,086 |
5,168,590 |
2,103,386 |
5,983,447 |
0 |
0 |
9,127,919 |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,615,774 |
1,371,317 |
420,144 |
2,598,600 |
951,173 |
270,831 |
|
|
1,642,148 |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
634,824 |
357,914 |
125,324 |
498,300 |
232,590 |
605,304 |
0 |
0 |
963,218 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1,805,690 |
706,773 |
199,740 |
1,210,350 |
507,033 |
280,928 |
0 |
0 |
987,701 |
4 |
Huyện Long Điền |
293,688 |
169,325 |
75,888 |
213,120 |
93,437 |
639,671 |
0 |
0 |
808,996 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
160,678 |
103,912 |
35,608 |
121,800 |
68,304 |
866,246 |
0 |
0 |
970,158 |
6 |
Huyện Châu Đức |
317,632 |
178,744 |
85,232 |
221,550 |
93,512 |
1,350,579 |
0 |
0 |
1,529,323 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
333,016 |
194,126 |
76,616 |
238,640 |
117,510 |
1,577,091 |
0 |
0 |
1,771,217 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
88,764 |
62,361 |
22,534 |
66,230 |
39,827 |
392,797 |
0 |
0 |
455,158 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT quốc gia (chương trình nông thôn mới từ nguồn xổ số kiến thiết) |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
Tổng số |
37.000 |
27.000 |
10.000 |
1 |
Huyện Đất Đỏ |
27.000 |
27.000 |
0 |
2 |
Huyện Côn Đảo |
10.000 |
0 |
10.000 |
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung dự phòng ngân sách |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
3.106.776 |
802.139 |
1.715.343 |
18.294 |
571.000 |
1 |
TP. Vũng Tàu |
270.831 |
162.939 |
107.851 |
41 |
0 |
2 |
TP. Bà Rịa |
178.768 |
48.000 |
127.328 |
3.440 |
0 |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
280.928 |
139.750 |
114.421 |
5.257 |
21.500 |
4 |
Huyện Long Điền |
229.717 |
17.000 |
190.993 |
2.724 |
19.000 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
462.313 |
68.300 |
283.162 |
851 |
110.000 |
6 |
Huyện Châu Đức |
649.666 |
158.950 |
328.428 |
3.788 |
158.500 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
888.938 |
191.200 |
433.545 |
2.193 |
262.000 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
145.615 |
16.000 |
129.615 |
0 |
0 |
Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/02/2018
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014