Quyết định 1991/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, thuộc huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1991/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 13/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1991/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/3/2016 và Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1743/TTr-STC-NS ngày 27/5/2016, Văn bản số 1825/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016 và Văn bản số 1813/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, thuộc các huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. UBND các huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Tuy Phước |
|
|
23.741 |
7.400 |
|
|
|
I |
UBND xã Phước Lộc |
|
|
10.618 |
3.700 |
|
|
1 |
Thủy lợi |
|
|
4.168 |
855 |
|
|
a |
KCHKM tuyến từ trạm bơm 19/5 đến đồng Mù U |
Phong Tấn |
Quý II/2016 |
668 |
134 |
|
|
b |
KCHKM tuyến từ Bờ bạn số 01 đến vùng ruộng Mốc Mèo |
Hanh Quang |
Quý II/2016 |
381 |
76 |
|
|
c |
KCHKM tuyến từ ruộng nghẹo đến lò gạch |
Hanh Quang |
Quý II/2016 |
540 |
130 |
|
|
d |
KCHKM tuyến từ Ụ đất đến Gò ông The |
Quảng Tín |
Quý II/2016 |
436 |
87 |
|
|
đ |
KCHKM tuyến từ ruộng bà Nguyễn Thị Hương đến ruộng ông Nguyễn Hữu Thanh (trước lò gạch) |
Vình hy |
Quý II/2016 |
348 |
80 |
|
|
e |
KCHKM tuyến từ ruộng bà Đào Thị Thúy Huệ đến ruộng ông Hàm |
Vinh Thạnh 1 |
Quý II/2016 |
861 |
162 |
|
|
g |
KCHKM tuyến từ kênh N2-41 đến đồng Thiên Thai (trước lớp mẫu giáo) |
Trung Thành |
Quý II/2016 |
249 |
50 |
|
|
h |
KCHKM tuyến từ kênh N23 đến ruộng lúa bà Đào Thị Yến |
Vinh Thạnh 2 |
Quý II/2016 |
685 |
136 |
|
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
6.450 |
2.845 |
|
|
a |
Xây dựng mới trụ sở thôn Vinh Thạnh 1 |
Vinh Thạnh 1 |
Quý III/2016 |
830 |
450 |
|
|
b |
Xây dựng mới trên nền hiện có nhà văn hóa thôn Hanh Quang |
Hanh Quang |
Quý III/2016 |
670 |
285 |
|
|
c |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
Hanh Quang |
Quý III/2016 |
4.200 |
1.735 |
|
|
d |
Xây dựng khu thể thao thôn Vĩnh Hy |
Vĩnh Hy |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
đ |
Xây dựng khu thể thao thôn Phú Mỹ 1 |
Phú Mỹ 1 |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
e |
Xây dựng khu thể thao thôn Phú Mỹ 2 |
Phú Mỹ 2 |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
g |
Xây dựng khu thể thao thôn Đại Tín |
Đại Tín |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
h |
Xây dựng khu thể thao thôn Trung Thành |
Trung Thành |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
II |
UBND xã Phước Sơn |
|
|
13.123 |
3.700 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.546 |
1.001 |
|
|
a |
Đường Nội đồng Phụng Sơn (Ruộng ông Bình - Ruộng ông Duyên) |
Phụng Sơn |
2016 |
314,8 |
202 |
|
|
b |
Đường Nội đồng Kỳ Sơn (Ruộng bà Tui - Giáp Phước Thuận) |
Kỳ Sơn |
2016 |
168,7 |
109 |
|
|
c |
Đường Nội đồng Lộc Trung (Hồ nước 14 - Ruộng bà Yến gò Dông) |
Lộc Trumg |
2016 |
180,2 |
117 |
|
|
d |
Đường nội đồng Vinh Quang 1 (Nhà ông Sơn Kế - BTXM đi VQ2) |
Vinh Quang 1 |
2016 |
151,8 |
99 |
|
|
đ |
Đường Nội đồng Vinh Quang 2 (Ruộng ông Quế - Đường BTXM) |
Vinh Quang 2 |
2016 |
148,5 |
96 |
|
|
e |
Đường Nội đồng Mỹ Trung (Nhà bà Vân - Gò Lộc Thượng) |
Mỹ Trung |
2016 |
88,4 |
57 |
|
|
g |
Đường Nội đồng Mỹ Cang (Nhà Đỗ Sanh Hiệp - Giáp ba tô) |
Mỹ Cang |
2016 |
131,8 |
86 |
|
|
h |
Đường Nội đồng Xuân Phương (Nhà bà Linh - Ruộng Huỳnh Niên Dương Thiện) |
Xuân Phương |
2016 |
85,1 |
56 |
|
|
i |
Đường Nội đồng Lộc Thượng (Nhà 7 Năng - Giáp bờ hạ Ngầm) |
Lộc Thượng |
2016 |
128,9 |
83 |
|
|
k |
Đường Nội đồng Dương Thiện (Ruộng Huỳnh Niên - Giáp bờ hạ ngầm) |
Dương Thiện |
2016 |
148,1 |
96 |
|
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
3.192 |
549 |
|
|
a |
Mương dưới nhà ông Yêm ra TX 8 |
Phụng Sơn |
2016 |
372 |
64 |
|
|
b |
Mương ngang bộng số 1 đến mương dọc trong Gò dài |
Vinh Quang 2 |
2016 |
749 |
129 |
|
|
c |
Kênh ông Thao - ông Huệ |
Xuân Phương - Dương Thiện |
2016 |
2.071 |
356 |
|
|
3 |
Trường học |
|
|
1.500 |
350 |
|
|
|
Xây dựng tường rào, cổng ngõ trường tiểu học số 2 (điểm Lộc Thượng ) |
Lộc Thượng |
2016 |
1.500 |
350 |
|
|
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
6.885 |
1.800 |
|
|
a |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
|
2016 |
4.185 |
450 |
|
|
b |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Phụng Sơn |
Phụng Sơn |
2016 |
300 |
150 |
|
|
c |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
2016 |
300 |
150 |
|
|
d |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Lộc Trung |
Lộc Trumg |
2016 |
300 |
150 |
|
|
đ |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Vinh Quang 1 |
Vinh Quang 1 |
2016 |
300 |
150 |
|
|
e |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Vinh Quang 2 |
Vinh Quang 2 |
2016 |
300 |
150 |
|
|
g |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Mỹ Trung |
Mỹ Trung |
2016 |
300 |
150 |
|
|
h |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Mỹ Cang |
Mỹ Cang |
2016 |
300 |
150 |
|
|
i |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Lộc Thượng |
Lộc Thượng |
2016 |
300 |
150 |
|
|
k |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Dương Thiện |
Dương Thiện |
2016 |
300 |
150 |
|
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
||||||
Huyện Phù Mỹ |
|
|
10.166 |
3.700 |
|
|
|||||||
I |
Xã Mỹ Quang |
|
|
10.166 |
3.700 |
|
|
||||||
1 |
Thủy lợi |
|
|
2837 |
700 |
|
|
||||||
a |
BTXM tuyến mương từ ngõ Trinh đi ngõ Thâm Long |
Trung Thành 2 |
2015 |
1.049 |
240 |
Trả nợ |
|
||||||
b |
BTXM tuyến mương từ cầu Ké đi đập Đồng Tre |
Trung Thành 2 |
2015 |
1.788 |
460 |
Trả nợ |
|
||||||
2 |
Giao thông |
|
|
1.200 |
400 |
|
|
||||||
a |
BTXM tuyến đường ĐT 632 đi nghĩa trang nhân dân |
Trung Thành 1 |
2016 |
900 |
300 |
|
|
||||||
b |
BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Quang |
Trung Thành 2 |
2016 |
300 |
100 |
|
|
||||||
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
5.329 |
2.260 |
|
|
||||||
a |
Nhà văn hóa xã |
Bình Trị |
2016 |
3.112 |
1.450 |
|
|
||||||
b |
Nhà Văn hóa thôn Tường An |
Tường An |
2016 |
546 |
220 |
|
|
||||||
c |
Nhà văn hóa thôn Tân An |
Tân An |
2016 |
556 |
200 |
|
|
||||||
d |
Nhà văn hóa thôn Trung Thành 2 |
Trung Thành 2 |
2016 |
562 |
220 |
|
|
||||||
đ |
Nhà văn hóa thôn Trung Thành 3 |
Trung Thành 3 |
2016 |
553 |
170 |
|
|
||||||
4 |
Y tế |
|
|
400 |
200 |
|
|
||||||
|
Xây dựng 02 phòng chức năng, tường rào, cỗng ngõ trạm y tế xã |
Bình Trị |
2016 |
400 |
200 |
|
|
||||||
5 |
Môi trường |
|
|
400 |
140 |
|
|
||||||
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải chợ Mỹ Quang |
Trung Thành 1 |
2016 |
400 |
140 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
15.403,856 |
3.700,000 |
|
|
|
I |
Xã Hoài Hảo |
|
|
15.403,856 |
3.700,000 |
|
|
1 |
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
6.097,012 |
1.388,057 |
|
|
a |
Tuyến đường từ Quán niên - Đìa Cúc |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
489,651 |
91,739 |
Trả nợ |
|
b |
Tuyến đường từ Giáp đường bê tông - nhà Đức |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
489,651 |
101,139 |
Trả nợ |
|
c |
Tuyến đường từ nhà Lân - Trường Phú Tân |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
975,802 |
90,153 |
Trả nợ |
|
d |
Tuyến đường từ nhà Bình - nhà Chánh |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
290,451 |
18,654 |
Trả nợ |
|
đ |
Tuyến đường từ nhà Tài - nhà Loan |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
672,350 |
159,946 |
Trả nợ |
|
e |
Tuyến đường từ nhà Sửu - nhà Ngư |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
355,760 |
101,353 |
Trả nợ |
|
g |
Tuyến đường từ Trường ngã ba - Cầu Vưng |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
246,584 |
63,541 |
Trả nợ |
|
h |
Tuyến đường từ Trụ sở thôn - nhà Tân |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
346,304 |
94,578 |
Trả nợ |
|
i |
Tuyến đường từ nhà Hùng (Tấn Thạnh 2) - mương công trình nhà Sỏi |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
777,758 |
300,000 |
Trả nợ |
|
k |
Tuyến đường từ nhà Nhịp - đồng cây bòng |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
295,198 |
76,038 |
Trả nợ |
|
l |
Tuyến đường từ nhà Trứ - nhà Thùy |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
149,355 |
38,476 |
Trả nợ |
|
m |
Gò than - nhà Chi |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
538,256 |
138,736 |
Trả nợ |
|
n |
Tuyến đường từ nhà Luyện + Vườn di - mương công trình nhà Sỏi |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
469,892 |
113,704 |
Trả nợ |
|
2 |
Tiêu chí Thủy lợi |
|
|
7.275,344 |
1.611,943 |
|
|
a |
Bê tông kênh mương tuyến mương chính từ đồng Sơn Cây - Hồ Phú Thạnh |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
1.267,137 |
300,000 |
Trả nợ |
|
b |
Bê tông kênh mương tuyến từ đập bến xe - nhà lãm |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
914,439 |
400,000 |
Trả nợ |
|
c |
Bê tông kênh mương tuyến từ Soi phiên - Hồ Phú Thạnh |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
1.033,768 |
135,943 |
Trả nợ |
|
d |
Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Thắng - Cánh đồng mẫu lớn |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
455,000 |
90,000 |
|
|
đ |
Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Hào - cuối Cánh đồng mẫu lớn |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
245,000 |
30,000 |
|
|
e |
Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - ruộng Chanh 1, 2, 3 |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
700,000 |
141,000 |
|
|
g |
Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - Đất Thổ |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
420,000 |
64,000 |
|
|
h |
Bê tông kênh mương tuyến từ đập Cây Bàng - đường Gia Long |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
840,000 |
169,000 |
|
|
i |
Bê tông kênh mương tuyến từ tràn Tấn Thạnh 2 - Rộc 1, 2, 3, 4 |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
700,000 |
141,000 |
|
|
k |
Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Lãm - Cầu Ké |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
700,000 |
141,000 |
|
|
3 |
Tiêu chí Môi trường |
|
|
2.031,500 |
700,000 |
|
|
a |
Xây dựng hệ thống thoát nước trung tâm xã |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
1.000,000 |
300,000 |
|
|
b |
Hệ thống xử lý nước thải khu dân cư đoạn từ Gia Long đến QL 1A |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
1.031,500 |
400,000 |
|
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
27.623 |
11.100 |
|
I |
Xã Nhơn Khánh |
|
|
8.115 |
3.700 |
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
3.690 |
2.000 |
|
|
Nhà văn hóa đa năng xã Nhơn Khánh |
Thôn Khánh Hòa |
2016 |
3.690 |
2.000 |
|
2 |
Trường học |
|
|
4.425 |
1.700 |
|
|
Trường mẫu giáo xã Nhơn Khánh |
Thôn Khánh Hòa |
2016 |
4.425 |
1.700 |
|
II |
Xã Nhơn Thọ |
|
|
9.471 |
3.700 |
|
1 |
Thủy lợi |
|
|
1.544 |
500 |
|
a |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Nhơn Thọ - Tuyến kênh từ Quốc lộ 19 đi Lung Nà đoạn từ K0+429 đến K0+809m |
Thôn Thọ Lộc 1 |
2015 - 2016 |
589 |
200 |
Trả nợ |
b |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Nhơn Thọ - Tuyến kênh từ QL 19 đi Lung Nà đoạn từ K0+809 đến K0+579,2m |
Thôn Thọ Lộc 1 |
2015 - 2016 |
955 |
300 |
Trả nợ |
2 |
Giao thông |
|
|
1.978 |
850 |
|
a |
Mở rộng tuyến đường phía bắc chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám |
Thôn Thọ Lộc 1 |
2016 |
520 |
150 |
|
b |
Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 19 đi Lung Nà đến giáp xã Nhơn Lộc |
Thôn Thọ Lộc 1 |
2015 |
358,0 |
175 |
Trả nợ |
c |
Mở rộng tuyến đường từ phía bắc trường Mẫu giáo Ngọc Thạnh đến phía nam cầu Thọ Sơn Bắc |
Thôn Thọ Lộc 1 |
2016 |
1.100,0 |
525 |
|
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
800 |
300 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Thọ Lộc 2 |
Thôn Thọ Lộc 2 |
2016 |
800 |
300 |
|
4 |
Trường học |
|
|
5.149 |
2.050 |
|
a |
Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ - Hạng mục Nhà lớp học 06 phòng |
Thôn Đông Bình |
2015 - 2016 |
4.669 |
1.900 |
Trả nợ |
b |
Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ |
Thôn Đông Bình |
2016 |
480 |
150 |
|
III |
UBND xã Nhơn Phong |
|
|
10.037 |
3.700 |
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
5.686 |
2.350 |
|
a |
Xây dựng Nhà Văn hóa xã |
Thôn Trung Lý |
2016 |
3.564 |
2.000 |
|
b |
Xây dựng khu thể dục thể thao thôn Liêm Lợi |
Thôn Liêm Lợi |
2016 |
299 |
100 |
|
c |
Nhà Văn hóa cộng đồng thôn Liêm Lợi |
Thôn Liêm Lợi |
2015 |
855 |
150 |
Trả nợ |
d |
Nhà Văn hóa và khu thể thao thôn Tam Hòa |
Thôn Tam Hòa |
2014 |
968 |
100 |
Trả nợ |
2 |
Trường học |
|
|
4.351 |
1.300 |
|
a |
Xây dựng trường Mầm non, Mẫu giáo |
Thôn Tam Hòa |
2016 |
2.200 |
800 |
|
b |
Trường Mầm non xã Nhơn Phong - Hạng mục Tường rào |
Thôn Tam Hòa |
2016 |
243 |
100 |
|
c |
Trường Mẫu giáo Liêm Định |
Thôn Liêm Định |
2015 - 2016 |
1.160,0 |
200 |
Trả nợ |
d |
Trường Mẫu giáo Thanh Giang - Hạng mục Nhà lớp học, san nền |
Thôn Thanh Giang |
2015 |
748,0 |
200 |
Trả nợ |
3 |
Y tế |
|
|
173,0 |
50 |
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn Phong - Hạng mục Sân bê tông, nhà xe |
Thôn Tam Hòa |
2014 |
173,0 |
50 |
Trả nợ |
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Hoài Ân |
|
|
11.082 |
3.700 |
|
|
|
I |
Xã Ân Đức |
|
|
11.082 |
3.700 |
|
|
1 |
Trường học |
|
|
3.120 |
1.330 |
|
|
a |
Xây dựng mới trường mầm non thôn Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hòa |
2015 |
2.700 |
1.080 |
Trả nợ |
|
b |
XD tường rào, cổng ngõ Trường Mầm non Đội 5 thôn Đức Long |
Đức Long |
2016 |
420 |
250 |
|
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
1.876 |
1.000 |
|
|
a |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Gia Trị |
Gia Trị |
2016 |
738 |
300 |
|
|
b |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hòa |
2016 |
205 |
120 |
|
|
c |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Khoa Trường |
Khoa Trường |
2016 |
205 |
120 |
|
|
d |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Phú Thuận |
Phú Thuận |
2016 |
174 |
100 |
|
|
đ |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Đức Long |
Đức Long |
2016 |
345 |
210 |
|
|
e |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Gia Đức |
Gia Đức |
2016 |
209 |
150 |
|
|
3 |
Giao thông |
|
|
1.500 |
400 |
|
|
a |
BTXM tuyến đường nhà ông Đồng - Thanh tú |
Gia Trị |
2016 |
800 |
200 |
|
|
b |
Tuyến BTXM từ nhà ông Minh - nhà ông Bưởi |
Đức Long |
2016 |
700 |
200 |
|
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
4.586 |
970 |
|
|
a |
Sữa chữa, nâng cấp tuyến mương tưới trạm bơm đội 8 |
Phú Thuận |
2014 |
866 |
140 |
Trả nợ |
|
b |
Sữa chữa, nâng cấp tuyến mương trạm bơm đội 3, thôn Gia Đức |
Gia Đức |
2014 |
944 |
140 |
Trả nợ |
|
c |
Kiên cố hóa kênh mương tuyến mương tưới Xe Chum đội 1, thôn Vĩnh Hòa |
Vĩnh Hòa |
2015 - 2016 |
491 |
140 |
Trả nợ |
|
d |
KCH KM Tuyến cửa Thẩm đến cửa Tố |
GiaTrị |
2016 |
325 |
80 |
|
|
đ |
KCH KM Tuyến cửa Điềm đến Gò Chính |
GiaTrị |
2016 |
539 |
115 |
|
|
e |
KCH KM Tuyến mương cái đội 1 |
Gia Đức |
2016 |
408 |
100 |
|
|
g |
KCH KM Tuyến mương Cái đội 2 đến đội 7 |
Gia Đức |
2016 |
531 |
130 |
|
|
h |
KCH KM cống nhà 3 Long xuống cống Gò Long |
Đức Long |
2016 |
288 |
75 |
|
|
i |
KCH KM Tuyến mương trạm bơm đội 6 |
Đức Long |
2016 |
194 |
50 |
|
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Phù Cát |
|
|
25.018 |
7.400 |
|
|
|
I |
UBND xã Cát Tân |
|
|
7.124 |
3.700 |
|
|
1 |
Trường học |
|
|
1.727 |
1.006 |
|
|
a |
Xây dựng nhà hiệu bộ trường mẫu giáo |
Xã Cát Tân |
2016 |
650 |
326 |
KC mới |
|
b |
Xây dựng nhà hiệu bộ trường THCS |
Xã Cát Tân |
2016 |
1.077 |
680 |
KC mới |
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
5.397 |
2.694 |
|
|
a |
Nhà văn hóa thôn Bình Đức |
Xã Cát Tân |
2016 |
638 |
319 |
KC mới |
|
b |
Nhà văn hóa thôn Hòa Dõng |
Xã Cát Tân |
2016 |
542 |
271 |
KC mới |
|
c |
Nhà văn hóa thôn Kiều Huyên |
Xã Cát Tân |
2016 |
565 |
278 |
KC mới |
|
d |
Nhà văn hóa thôn Kiều An |
Xã Cát Tân |
2016 |
558 |
279 |
KC mới |
|
đ |
Nhà văn hóa thôn Tân Hòa |
Xã Cát Tân |
2016 |
684 |
342 |
KC mới |
|
e |
Nhà văn hóa thôn Tân Lệ |
Xã Cát Tân |
2016 |
588 |
294 |
KC mới |
|
g |
Nhà văn hóa thôn Hữu Hạnh |
Xã Cát Tân |
2016 |
574 |
287 |
KC mới |
|
h |
Sửa chữa nhà làm việc UBND xã, HM: Sửa chữa Hội trường UBND xã (Nhà văn hóa xã) |
Xã Cát Tân |
2016 |
700 |
350 |
KC mới |
|
i |
Khu thể thao xã Cát Tân |
Xã Cát Tân |
2016 |
170 |
85 |
KC mới |
|
k |
Khu thể thao thôn Hòa Dõng |
Xã Cát Tân |
2016 |
174 |
87 |
KC mới |
|
l |
Khu thể thao thôn Tân Hòa |
Xã Cát Tân |
2016 |
64 |
32 |
KC mới |
|
m |
Khu thể thao thôn Tân Lệ |
Xã Cát Tân |
2016 |
90 |
45 |
KC mới |
|
n |
Khu thể thao thôn Hữu Hạnh |
Xã Cát Tân |
2016 |
50 |
25 |
KC mới |
|
II |
UBND xã Cát Hanh |
|
|
17.894 |
3.700 |
|
|
1 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
9.316 |
2.000 |
|
|
a |
Nhà văn hóa xã Cát Hanh |
Xã Cát Hanh |
2016 |
5.200 |
1.000 |
KC mới |
|
b |
Nhà văn hóa thôn Hòa Hội |
Xã Cát Hanh |
2016 |
858 |
200 |
KC mới |
|
c |
Nhà văn hóa thôn Tân Xuân |
Xã Cát Hanh |
2016 |
850 |
200 |
KC mới |
|
d |
Nhà văn hóa thôn Khánh Phước |
Xã Cát Hanh |
2016 |
886 |
200 |
KC mới |
|
đ |
Nhà văn hóa thôn Tân Hóa Bắc |
Xã Cát Hanh |
2016 |
837 |
200 |
KC mới |
|
e |
Nhà văn hóa thôn Vinh Kiên |
Xã Cát Hanh |
2016 |
685 |
200 |
KC mới |
|
2 |
Trường học |
|
|
1.160 |
300 |
|
|
|
Nhà hiệu bộ trường TH số 2 Cát Hanh |
Xã Cát Hanh |
2016 |
1.160 |
300 |
KC mới |
|
3 |
Chợ |
|
|
3.918 |
1.000 |
|
|
|
Chợ Gồm xã Cát Hanh |
Xã Cát Hanh |
2016 |
3.918 |
1.000 |
KC mới |
|
4 |
Giao thông |
|
|
3.500 |
400 |
|
|
|
Cầu GTNT, tuyến từ ngã ba chợ Gồm đi Khánh Phước |
Xã Cát Hanh |
2016 |
3.500 |
400 |
KC mới |
|
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi; bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND về Chương trình hành động của tỉnh Quảng Nam về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tuyển chọn và Nhiệm vụ thiết kế kiến trúc cầu Tứ Liên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 về hỗ trợ giải độc và phục hồi sức khỏe cho nạn nhân chất độc dacam/dioxin tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 503/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết các công việc liên quan trực tiếp tới tổ chức và cá nhân tại Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án Bệnh viện vệ tinh chuyên ngành huyết học lâm sàng giai đoạn 2016-2020 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất công trình Trạm 110kV Cù Lao Dung và đường dây đấu nối, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 về Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương chi tiết quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012