Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 992/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 23/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 992/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 838/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 60 (sáu mươi) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
QĐ số 861/QĐ-UBND , ngày 06/4/2020 |
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
2. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
3. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
4. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
5. |
Đăng ký thành lập công ty hợp doanh |
|
6. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
8. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
9. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
10. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
11. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
12. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
13. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
14. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
15. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
16. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
17. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
18. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
19. |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
20. |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
21. |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
22. |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
23. |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
24. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
25. |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
26. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
27. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
28. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
29. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
30. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
32. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
33. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
34. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
35. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
36. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
37. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
38. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
39. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
40. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
41. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
42. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
43. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
44. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
45. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
46. |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
47. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
48. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
49. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
50. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
51. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
52. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
53. |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
54. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của |
|
55. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
56. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
57. |
Giải thể doanh nghiệp |
|
58. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
59. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
60. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC: Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 0.5 |
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế |
phòng ĐKKD |
2.0 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
2. TTHC: Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 0.5 |
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế |
phòng ĐKKD |
2.0 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
3. TTHC: Đăng ký thành lập công ty THHH hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 0.5 |
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế |
phòng ĐKKD |
2.0 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
4. TTHC: Đăng ký thành lập công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 0.5 |
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế |
phòng ĐKKD |
2.0 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
5. TTHC: Đăng ký thành lập công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 0.5 |
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế |
phòng ĐKKD |
2.0 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
6. TTHC: Đăng ký thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
7. TTHC: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
8. TTHC: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
10. TTHC: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
21. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
22. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
23. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
24. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
25. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
26. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
27. Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
28. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
29. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
30. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng ĐKKD xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
32. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
33. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
34. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
35. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
36. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
37. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
38. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
39. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
40. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
41. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
42. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
43. Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
44. Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
45. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
46. Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
47. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
48. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
49. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
50. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
51. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
53. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
54. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
55. Thông báo tạm ngừng kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
56. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
59. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC : |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
60. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian làm việc (giờ/ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý |
Trung tâm PVHCC |
3.0 |
Bước 2 |
Quy trình giải quyết TTHC gồm: |
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ - Xử lý hồ sơ trên hệ thống |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- In phát hành giấy chứng nhận |
phòng ĐKKD |
0.5 |
|
- Trình ký kết quả |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 3 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
phòng ĐKKD |
0.5 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC |
0.5 |
Tổng thời gian giải quyết |
5.5 giờ/ ngày |
|
|
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nội vụ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề cương Đề án hỗ trợ các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn hoàn thành Chương trình 135, giai đoạn 2016-2020, góp phần thực hiện Chương trình giảm nghèo các huyện, xã miền núi Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết quận Hoàn Kiếm (phần Quy hoạch sử dụng đất và giao thông) để xây dựng các Ga ngầm C10; và phê duyệt Tổng mặt bằng Ga ngầm: C6, C10 thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội số 2 (đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo) Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành về Trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 861/QĐ-UBND về Kế hoạch trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án phát triển thông tin và truyền thông nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2010 ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý quỹ đầu tư phát triển Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008