Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 861/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 19/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 96/TTr-LĐTBXH ngày 28/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 01/8/2013, Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục: Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
2 |
Thủ tục: Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động (TNLĐ) đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan Bảo hiểm thuộc tỉnh và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) |
3 |
Thủ tục: Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
4 |
Thủ tục: Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-CMU-247101-TT |
Đăng ký nội quy lao động |
Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
T-CMU-241665-TT |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. THỦ TỤC: THÔNG BÁO VIỆC TỔ CHỨC LÀM THÊM TỪ 200 GIỜ ĐẾN 300 GIỜ TRONG MỘT NĂM
1.1. Trình tự thực hiện:
Khi tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm, người sử dụng lao động gửi thông báo đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 112, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5 TP. Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể:
- Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: Nếu đúng quy định thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận; nếu chưa đúng thì lập phiếu hướng dẫn hoàn chỉnh một lần đầy đủ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Công văn thông báo của người sử dụng lao động (01 bản).
1.4. Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Vào sổ theo dõi.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Công việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm phải nằm trong các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động, cụ thể:
+ Sản xuất, gia công xuất khẩu sản phẩm là hàng dệt may, da, giày, chế biến nông, lâm, thủy sản;
+ Sản xuất, cung cấp điện, viễn thông, lọc dầu; cấp, thoát nước;
+ Các trường hợp khác giải quyết công việc cấp bách, không thể trì hoãn.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.
2. THỦ TỤC: GỬI BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG VÀ BIÊN BẢN CUỘC HỌP CÔNG BỐ BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TNLĐ ĐẾN THANH TRA SỞ LĐTBXH, CƠ QUAN BẢO HIỂM THUỘC TỈNH VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CỦA CƠ SỞ (NẾU CÓ)
2.1. Trình tự thực hiện:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc lập Biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động. Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động tới Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, số 112, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5 TP. Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định) cụ thể:
- Buổi sáng: 7 giờ đến 11 giờ;
- Buổi chiều: 13 giờ đến 17 giờ.
Đồng thời gửi đến:
a) Người bị tai nạn lao động hoặc thân nhân người bị nạn;
b) Cơ quan bảo hiểm xã hội tỉnh, nơi cơ sở có người bị nạn đặt trụ sở chính để giải quyết chế độ tai nạn lao động cho người lao động theo quy định của pháp luật;
c) Cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp của cơ sở (nếu có).
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và trao giấy biên nhận; nếu chưa hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Biên bản điều tra tai nạn lao động;
- Biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Các cơ quan nêu tại mục 2.1 nhận để biết, tổng cộng để đối chiếu với báo cáo định kỳ tai nạn lao động của cơ sở lao động).
2.5. Đối tượng thực hiện: Người sử dụng lao động của cơ sở để xảy ra tai nạn lao động.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (nếu cơ sở có người bị nạn đặt trụ sở chính tại tỉnh Cà Mau).
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy biên nhận hồ sơ.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu biên bản điều tra tai nạn lao động (phụ lục số 06, 07);
- Biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động (phụ lục số 08).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động.
Phụ lục số 06
(Tên cơ sở) ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày … tháng … năm…… |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG
…………[1]… (Nhẹ hoặc nặng)……………
1. Cơ sở để xảy ra tai nạn lao động:
- Tên cơ sở: .........................................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
thuộc tỉnh/thành phố: ............................................................................................................
- Số điện thoại, Fax, E-mail: ..................................................................................................
- Lĩnh vực hoạt động kinh tế của cơ sở:…[2].............................................................................
- Tổng số lao động (quy mô sản xuất của cơ sở): ..................................................................
- Loại hình cơ sở: …………[3]…………
- Tên, địa chỉ của Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (nếu có): ................................................
2. Thành phần đoàn điều tra (họ tên, đơn vị công tác, chức vụ của từng người):
.............................................................................................................................................
3. Tham dự điều tra (họ tên, đơn vị công tác, chức vụ của từng người):
.............................................................................................................................................
4. Sơ lược lý lịch những người bị nạn:
- Họ tên:…………………………………………… ; Giới tính: .......................................... Nam/Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
- Quê quán: ..........................................................................................................................
- Nơi thường trú: ...................................................................................................................
- Hoàn cảnh gia đình (bố, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con):
- Nơi làm việc (tên tổ/phân xưởng hoặc tên, địa chỉ cơ sở): ....................................................
- Nghề nghiệp: ………[4] ……………………………………
- Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động: ………… (năm)
- Tuổi nghề: ……… (năm); Bậc thợ (nếu có):………….
- Loại lao động:
Có Hợp đồng lao động: ……………[5]……………… /không có hợp đồng.
- Đã được huấn luyện về an toàn vệ sinh lao động: ………………có/không.
5. Thông tin về vụ tai nạn:
- Ngày, giờ xảy ra tai nạn: Vào hồi …… giờ …… phút, ngày ……tháng ……năm ……;
- Nơi xảy ra tai nạn: ...............................................................................................................
- Thời gian bắt đầu làm việc:
- Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn xảy ra:……giờ…… phút
6. Diễn biến của vụ tai nạn:
7. Nguyên nhân gây ra tai nạn: (do lỗi của người sử dụng lao động hay người lao động hoặc do lỗi của cả người sử dụng lao động và người lao động, hoặc nguyên nhân khác không do lỗi của người sử dụng lao động và người lao động).
8. Kết luận về vụ tai nạn: (Là tai nạn lao động hay trường hợp tai nạn được coi là tai nạn lao động hoặc không phải là tai nạn lao động).
9. Kết luận về những người có lỗi, đề nghị hình thức xử lý:
10. Biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao động tương tự hoặc tái diễn:
- Nội dung công việc: …………………………………………………………
- Người có trách nhiệm thi hành:
- Thời gian hoàn thành: ………………………………………………………
11. Tình trạng thương tích:
- Vị trí vết thương: ……………………………………………………………
- Mức độ tổn thương: …………………………………………………………
12. Nơi điều trị và biện pháp xử lý ban đầu:
13. Thiệt hại do tai nạn lao động và chi phí đã thực hiện:
- Chi phí do người sử dụng lao động trả (nếu có):
Tổng số:……………………… đồng, trong đó:
+ Chi phí y tế: ………………. đồng;
+ Trả lương trong thời gian điều trị: ………………đồng;
+ Bồi thường hoặc trợ cấp: ………………………..đồng;
- Thiệt hại tài sản/thiết bị: ………………………….đồng.
CÁC THÀNH VIÊN KHÁC CỦA ĐOÀN ĐIỀU TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN ĐIỀU TRA TNLĐ |
NHỮNG NGƯỜI THAM DỰ ĐIỀU TRA |
|
Phụ lục số 07
ĐOÀN ĐIỀU TRA TNLĐ …[6]… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày … tháng … năm…… |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG
………[7]………(nặng hoặc chết người) ……..
1. Cơ sở xảy ra tai nạn:
- Tên cơ sở: ........................................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
thuộc tỉnh/thành phố: ...........................................................................................................
- Số điện thoại, Fax, E-mail: .................................................................................................
- Lĩnh vực hoạt động kinh tế của cơ sở:…[8]............................................................................
- Tổng số lao động (quy mô sản xuất của cơ sở): .................................................................
- Loại hình cơ sở:………[9]…………
- Tên, địa chỉ của Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (nếu có): ...............................................
2. Thành phần đoàn điều tra (họ tên, chức vụ, cơ quan của từng người):
............................................................................................................................................
3. Tham dự điều tra (họ tên, đơn vị công tác, chức vụ của từng người):
............................................................................................................................................
4. Sơ lược lý lịch những người bị nạn:
- Họ tên:……………………………………………………; Giới tính:................................ Nam/Nữ;
- Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
- Quê quán: .........................................................................................................................
- Nơi thường trú: ..................................................................................................................
- Hoàn cảnh gia đình (bố, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con):
- Nơi làm việc (tên tổ/phân xưởng hoặc tên, địa chỉ cơ sở): ...................................................
- Nghề nghiệp: ………[10].........................................................................................................
- Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động: ........................................................ (năm)
- Tuổi nghề:……………… (năm); Bậc thợ (nếu có): .................................................................
- Loại lao động:
Có Hợp đồng lao động: ………………………….[11].................................... /không có hợp đồng.
- Đã được huấn luyện về an toàn vệ sinh lao động: có/không.
5. Thông tin về vụ tai nạn:
- Ngày, giờ xảy ra tai nạn: Vào hồi ……giờ…… phút, ngày…… tháng ……năm ..................... ;
- Nơi xảy ra tai nạn: ..............................................................................................................
- Thời gian bắt đầu làm việc:
- Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn xảy ra:……giờ…… phút.
6. Diễn biến của vụ tai nạn:
7. Nguyên nhân gây ra tai nạn: (do lỗi của người sử dụng lao động hay người lao động hoặc do lỗi của cả người sử dụng lao động và người lao động, hoặc nguyên nhân khác không do lỗi của người sử dụng lao động và người lao động).
8. Kết luận về vụ tai nạn: (Là tai nạn lao động hay trường hợp tai nạn được coi là tai nạn lao động hoặc không phải là tai nạn lao động).
9. Kết luận về những người có lỗi, đề nghị hình thức xử lý:
10. Biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao động tương tự hoặc tái diễn:
11. Tình trạng thương tích: Chết hoặc bị thương (ghi vị trí vết thương theo phụ lục danh mục các chấn thương).
12. Nơi điều trị và biện pháp xử lý ban đầu:
- Nội dung công việc:
- Người có trách nhiệm thi hành:
- Thời gian hoàn thành: .........................................................................................................
13. Thiệt hại do tai nạn lao động và chi phí đã thực hiện:
- Chi phí do người sử dụng lao động trả (nếu có): Tổng số:........................... đồng, trong đó:
+ Chi phí y tế: ……………đồng;
+ Trả lương trong thời gian điều trị: ……………đồng;
+ Bồi thường hoặc trợ cấp: ……………đồng;
+ Chi phí khác (ma chay, thăm hỏi): ……………đồng.
- Thiệt hại tài sản/thiết bị: ……………đồng.
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
TRƯỞNG ĐOÀN ĐOÀN ĐIỀU TRA TNLĐ |
Phụ lục số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN CUỘC HỌP
CÔNG BỐ BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG
Vào lúc……… giờ……… phút, ngày………. tháng……… năm………
Tại ......................................................................................................................................
Đoàn điều tra tai nạn lao động tổ chức tiến hành cuộc họp công bố biên bản điều tra vụ tai nạn lao động.
I. Thành phần tham dự cuộc họp gồm có:
1. Đoàn điều tra tai nạn lao động:
…………………………………………………[12]............................................................................
2. Cơ sở để xảy ra tai nạn lao động:
…………………………………………………[13]............................................................................
3. Cơ quan quản lý cấp trên (nếu có):
............................................................................................................................................
4. Cơ sở (hoặc cá nhân) có liên quan:
…………………………………………………[14]............................................................................
II. Nội dung cuộc họp
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Cuộc họp kết thúc vào lúc ………giờ ………phút cùng ngày, biên bản đã được đọc lại cho các thành phần dự họp cùng nghe và cùng ký tên dưới đây./.
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
TRƯỞNG ĐOÀN |
THÀNH VIÊN ĐOÀN ĐIỀU TRA |
|
CƠ SỞ (HOẶC CÁ NHÂN)
|
|
3. THỦ TỤC: GỬI BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG.
3.1. Trình tự thực hiện:
1. Đối với cơ sở:
Mọi cơ sở đều phải thực hiện việc báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động (6 tháng và một năm), theo nguyên tắc:
Cơ sở đặt trụ sở chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau gửi Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (số 112, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5, TP. Cà Mau); báo cáo phải gửi trước ngày 05 tháng 7 hàng năm đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 10 tháng 01 năm sau đối với báo cáo cả năm.
2. Đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh:
a) Tổng hợp tình hình tai nạn lao động xảy ra trong 6 tháng đầu năm và một năm của các cơ sở đặt trụ sở chính trên địa bàn tỉnh;
b) Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục An toàn lao động) và Cục Thống kê tỉnh trước ngày 15 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 25 tháng 01 năm sau đối với báo cáo một năm.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc bằng fax, bưu điện, thư điện tử.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bản báo cáo/kỳ báo cáo.
3.4. Thời hạn giải quyết: Theo thời gian thông báo định kỳ của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở (theo định nghĩa tại TTLT số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT) và Sở LĐTBXH các địa phương.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tai nạn lao động trong phạm vi cả nước của Bộ LĐTBXH.
3.8. Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Mẫu báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động.
Phụ lục số 10
Biểu số 01/TNLĐ-CS
Ban hành kèm theo TT LT số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012
Đơn vị báo cáo: (ghi tên cơ sở)
Địa chỉ: |
Mã huyện, quận[15]: |
|
|
|
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm)…năm…
Ngày báo cáo: …………………………….
Thuộc loại hình cơ sở [16](doanh nghiệp):……………… |
Mã loại hình cơ sở: |
|
|
|
|
Đơn vị nhận báo cáo: …………[17]…………
Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở: ……………[18]…………… |
Mã lĩnh vực: |
|
|
|
|
Tổng số lao động của cơ sở: ………người, trong đó nữ: ………người
Tổng quỹ lương: …………………triệu đồng
Tên chỉ tiêu thống kê |
Mã số |
Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật |
||||||||||
Số vụ (vụ) |
Số người bị nạn (người) |
|||||||||||
Tổng số |
Số vụ có người chết |
Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên |
Tổng số |
Số LĐ nữ |
Số người chết |
Số người bị thương nặng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ[19] |
||||||||||||
1. Do người sử dụng lao động |
||||||||||||
Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Tổ chức lao động chưa hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Chưa huấn luyện hoặc huấn luyện ATVSLĐ chưa đầy đủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Không có quy trình AT hoặc biện pháp làm việc an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Điều kiện làm việc không tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2. Do người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc AT |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Không sử dụng PTBVCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4. Tai nạn được coi là TNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Phân theo yếu tố gây chấn thương[20] |
||||||||||||
1…… 2…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Phân theo nghề nghiệp[21] |
||||||||||||
……… |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
||||
Thiệt hại do tai nạn lao động |
||||||||||||
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày nghỉ chế độ) |
Chi phí tính bằng tiền (1.000đ) |
Thiệt hại tài sản (1.000đ) |
||||||||||
Tổng số |
Khoản chi cụ thể của cơ sở |
|||||||||||
Y tế |
Trả lương |
Bồi thường/ Trợ cấp |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI BÁO CÁO |
4. THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
4.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gởi hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (số 112A, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5, TP. Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc (trừ các ngày nghỉ theo quy định) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ;
- Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Chuyên viên kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 8 Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
Bước 2: Trả kết quả
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
4.2. Cách thức thực hiện: Gửi qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 7;
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định cấp;
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng, hướng dẫn sử dụng);
- Bản sao có chứng thực kết quả thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa.
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo bằng văn bản.
4.8. Phí, lệ phí: Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản công bố hợp quy - Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH .
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
PHỤ LỤC 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số………… Tên tổ chức, đơn vị: ……………………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………… Fax:………………………………………………… E-mail………………………………………………………………………………………………. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp…): ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
|
[1] Ghi theo danh mục yếu tố gây chấn thương, thống nhất ghi cấp 2.
[2] Ghi tên ngành, mã ngành theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007, thống nhất ghi cấp 3.
[3] Ghi theo danh mục các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp hiện hành do Tổng cục Thống kê ban hành tại Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002.
[4] Ghi theo danh mục nghề nghiệp hiện hành do Tổng cục Thống kê ban hành tại Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12/11/2008, thống nhất ghi cấp 3.
[5] Ghi rõ: Không xác định thời hạn; Xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; Theo mùa, vụ hoặc theo một công việc nhất định thời hạn dưới 12 tháng.
[6] Ghi Trung ương hoặc đơn vị hành chính cấp tỉnh.
[7] Ghi theo danh mục yếu tố gây chấn thương, thống nhất ghi cấp 2.
[8] Ghi tên ngành, mã ngành theo danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007, thống nhất ghi cấp 3.
[9] Ghi theo danh mục các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp hiện hành do Tổng cục Thống kê ban hành tại Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002.
[10] Ghi theo danh mục nghề nghiệp hiện hành do Tổng cục Thống kê ban hành tại Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày 12/11/2008, thống nhất ghi cấp 3.
[11] Ghi rõ: Không xác định thời hạn; Xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; Theo mùa, vụ hoặc theo một công việc nhất định thời hạn dưới 12 tháng.
[12] Ghi họ tên, chức vụ, cơ quan của từng người.
[13] Ghi họ tên, chức vụ của:
+ Người sử dụng lao động (chủ cơ sở) hoặc người được ủy quyền;
+ Đại diện Công đoàn hoặc là người được tập thể người lao động chọn cử.
[14] Ghi rõ họ tên của những nạn nhân, người biết sự việc, người có liên quan đến vụ tai nạn lao động.
[15] Ghi mã số theo danh mục và mã số đơn vị hành chính Việt Nam hiện hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004.
[16] Ghi tên, mã số theo danh mục và mã số các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp do Tổng cục Thống kê ban hành tại Công văn số 231 TCTK/PPCĐ ngày 17/4/2002, thống nhất ghi cấp 1.
[17] Ghi tên các cơ quan: Sở Lao động-TBXH, Sở Y tế, Liên đoàn Lao động tỉnh, thành phố.
[18] Ghi tên ngành, mã ngành theo danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007, thống nhất ghi cấp 3.
[19] Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao động.
[20] Ghi tên và mã số theo danh mục yếu tố gây chấn thương, thống nhất ghi cấp 2.
[21] Ghi tên và mã số nghề nghiệp theo danh mục nghề nghiệp hiện hành do Tổng Cục Thống kê ban hành, thống nhất ghi cấp 3.
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về đồng ý cho mở lại dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2019 Quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá công tác dân vận của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng IV lên hạng III, từ hạng III lên hạng II đối với giáo viên mầm non công lập tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2019 Quy trình về cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Hà Lam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa, lĩnh vực Dược - mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục 23 thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 quy định phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tịnh Biên tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2016 công bố 09 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2016 quy định cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục Thủy lợi tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1564/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ, Khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động đồng bào dân vùng tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trình tự, thủ tục ứng trước dự toán ngân sách năm sau đối với ngân sách cấp tỉnh thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhân rộng mô hình dạy nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1133/QĐ-TTg phê duyệt và tổ chức thực hiện Đề án chi tiết tại Quyết định 409/QĐ-TTg về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 04-KL/TW trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2013 – 2015 Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2013 áp dụng quy định về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo điểm b, khoản 2, điều 1, Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Thông tư 35/2012/TT-BLĐTBXH quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch sản xuất cây cà phê giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 24/05/2014
Thông tư liên tịch 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế ban hành Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng từ nay đến năm 2015” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí dự án: Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010- 2020 Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ, bồi dưỡng công tác kiêm nhiệm của cá nhân tham gia điều tra, bắt giữ, quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1019/QĐ-TCTK năm 2008 về danh mục dân tộc, tôn giáo và nghề nghiệp áp dụng cho tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghệ thông tin giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 09/02/2007
Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam Ban hành: 08/07/2004 | Cập nhật: 27/09/2012