Quyết định 1564/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016
Số hiệu: | 1564/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 29/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1564/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁN BỘ Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều Nghị định 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BNV ngày 30/11/2015 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Nam Định năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 733/TTr-SNV ngày 27/07/2016 về việc giao biên chế quản lý hành chính Nhà nước, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính nhà nước; tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định, như sau:
1. Tổng biên chế quản lý hành chính Nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh là 30.213 biên chế, trong đó:
- Công chức quản lý hành chính Nhà nước là: 2.288 biên chế.
- Sự nghiệp Giáo dục đào tạo là: 22.754 người.
- Sự nghiệp Y tế là: 3.429 người.
- Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin - Thể thao là: 602 người.
- Sự nghiệp khác là: 1.140 người.
2. Số lượng cán bộ y tế trong các cơ sở y tế xã, phường, thị trấn là: 1.447 người.
3. Tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập là: 5.532 người.
(Cụ thể có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo chỉ tiêu tại Điều 1 Quyết định này cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; hướng dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng biên chế, người lao động theo đúng quy định.
Điều 3. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Nam Định có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện theo đúng đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong cơ quan hành chính, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập để làm cơ sở đổi mới cơ chế quản lý công chức, viên chức.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Số thứ tự |
Tên đơn vị |
Tổng biên chế công chức quản lý HCNN, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 |
Chia ra |
Cán bộ y tế xã, phường thị trấn |
Ghi chú |
||||
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp văn hoá |
Sự nghiệp khác |
|||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cả tỉnh |
30.213 |
2.288 |
22.754 |
3.429 |
602 |
1.140 |
1.447 |
QLNNG48 |
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
10.434 |
1.299 |
4.463 |
3.429 |
355 |
888 |
0 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
33 |
30 |
|
|
|
3 |
|
QLNNG8 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
81 |
63 |
|
|
|
18 |
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
85 |
73 |
|
|
|
12 |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
673 |
248 |
80 |
|
|
345 |
|
SNKT15 |
5 |
Sở Công Thương |
139 |
129 |
0 |
|
|
10 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
48 |
|
|
|
3 |
|
SNKT3 |
7 |
Sở Tài chính |
88 |
83 |
|
|
|
5 |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
78 |
52 |
|
|
|
26 |
|
|
9 |
Sở Giao thông vận tải |
86 |
56 |
30 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
76 |
47 |
|
|
|
29 |
|
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
397 |
72 |
120 |
|
|
205 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.052 |
66 |
3.986 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
3.557 |
73 |
55 |
3.429 |
|
|
|
SNYTT10 |
14 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
362 |
60 |
30 |
|
272 |
|
|
SNGDG47 |
15 |
Sở Tư pháp |
69 |
36 |
|
|
|
33 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
226 |
66 |
|
|
|
160 |
|
SNKT44 |
17 |
Sở Thông tin Truyền thông |
35 |
26 |
|
|
|
9 |
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
44 |
44 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
57 |
27 |
|
|
|
30 |
|
|
20 |
Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ |
47 |
|
47 |
|
|
|
|
SNGDT47 |
21 |
Trường Cao đẳng nghề Nam Định |
115 |
|
115 |
|
|
|
|
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
83 |
|
|
|
83 |
|
|
|
II |
Khối huyện, thành phố |
19.718 |
980 |
18.284 |
0 |
247 |
207 |
1.447 |
|
1 |
Thành phố Nam Định |
2.133 |
133 |
1.886 |
|
51 |
63 |
144 |
SNKG15 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
772 |
78 |
668 |
|
16 |
10 |
61 |
SNKG2 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
1.486 |
83 |
1.372 |
|
19 |
12 |
116 |
SNKG4 |
4 |
Huyện Ý Yên |
2.555 |
105 |
2.409 |
|
26 |
15 |
204 |
SNKG5 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
2.043 |
97 |
1.906 |
|
22 |
18 |
155 |
SNKG2 |
6 |
Huyện Nam Trực |
2.137 |
93 |
2.000 |
|
20 |
24 |
140 |
SNKG2 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
1.955 |
92 |
1.830 |
|
20 |
13 |
138 |
SNKG3 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
2.756 |
111 |
2.598 |
|
27 |
20 |
211 |
SNKG4 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
1.847 |
93 |
1.719 |
|
23 |
12 |
129 |
SNKG4 |
10 |
Huyện Giao Thủy |
2.034 |
95 |
1.896 |
|
23 |
20 |
149 |
SNKG3 |
III |
Biên chế tăng cường Hội |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
3 |
Hội Đông y |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Hội Người mù |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
7 |
Đoàn Luật sư |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
IV |
Dự phòng |
21 |
9 |
7 |
|
|
5 |
|
|
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Đơn vị |
Tổng số giáo viên mầm non giao 2015 |
Trong đó |
Tổng số giáo viên mầm non giao 2016 |
Trong đó |
||
Số giáo viên biên chế giao năm 2015 |
Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động |
Số giáo viên biên chế giao năm 2016 |
Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động 2016 |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
1 |
Thành phố NĐ |
662 |
325 |
337 |
699 |
325 |
374 |
2 |
Mỹ Lộc |
276 |
76 |
200 |
276 |
76 |
200 |
3 |
Vụ Bản |
474 |
120 |
354 |
474 |
120 |
354 |
4 |
Ý Yên |
1.102 |
273 |
829 |
1.102 |
273 |
829 |
5 |
Nghĩa Hưng |
892 |
175 |
717 |
892 |
175 |
717 |
6 |
Nam Trực |
833 |
208 |
625 |
833 |
208 |
625 |
7 |
Trực Ninh |
743 |
191 |
552 |
743 |
191 |
552 |
8 |
Hải Hậu |
989 |
243 |
746 |
989 |
243 |
746 |
9 |
Xuân Trường |
711 |
137 |
574 |
711 |
137 |
574 |
10 |
Giao Thủy |
706 |
145 |
561 |
706 |
145 |
561 |
|
Tổng |
7.388 |
1.893 |
5.495 |
7.425 |
1.893 |
5.532 |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên các ấp trên địa bàn huyện Châu Thành và huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về thành lập, sáp nhập thôn, bản, khu phố thuộc các huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về định mức chi hỗ trợ mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch 46/KH-UBND thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua đề nghị công nhận xã Thạnh An - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị Quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi tại Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ tiểu tiết của Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Bảng mức giá các loại đất năm 2010 áp dụng địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021