Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 38/BC-UBND ngày 30/11/2012 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2013:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.346.000 triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu nội địa: 2.036.000 triệu đồng.
b) Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: 310.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 7.643.077 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.643.077 triệu đồng.
(chi tiết tại biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2013 cho từng cơ quan, đơn vị và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2013. Ngoài phần tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định, năm 2013 thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện chính sách an sinh xã hội (chi tiết tại biểu số 5, 6, 7, 8 kèm theo).
Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách huyện, thành phố và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.
Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2012 |
ƯTH NĂM 2012 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 |
SS DT2013/ DT2012 (%) |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.104.000 |
2.325.788 |
2.346.000 |
111,5 |
1 |
Thu nội địa |
1.904.000 |
2.105.788 |
2.036.000 |
106,9 |
2 |
Thuế XK, NK do Hải quan thu |
200.000 |
220.000 |
310.000 |
155,0 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.485.667 |
8.977.960 |
7.614.375 |
117,4 |
1 |
Thu NS địa phương theo phân cấp |
1.888.507 |
2.090.288 |
2.026.000 |
107,3 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.433.885 |
5.173.713 |
5.404.654 |
121,9 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.193.015 |
3.193.015 |
3.193.015 |
100,0 |
|
- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư) |
400.788 |
440.788 |
303.422 |
75,7 |
|
- CT mục tiêu quốc gia |
259.052 |
259.052 |
286.634 |
110,6 |
|
- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000đ/th |
385.933 |
801.933 |
1.166.929 |
302,4 |
|
- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách |
195.097 |
478.925 |
454.654 |
233,0 |
3 |
Thu kết dư |
|
42.849 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.549.390 |
|
|
5 |
Thu vay ngân hàng phát triển |
|
115.000 |
|
|
6 |
Nguồn làm lương |
163.275 |
|
183.721 |
112,5 |
7 |
Huyện hoàn trả vốn |
|
6.720 |
|
|
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.485.667 |
8.977.960 |
7.614.375 |
117,4 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.447.388 |
2.799.448 |
1.430.548 |
98,8 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.734.097 |
5.814.618 |
5.875.519 |
124,1 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
100,0 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
145.430 |
|
154.000 |
105,9 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN |
157.552 |
187.694 |
153.108 |
97,2 |
6 |
Chi chuyển nguồn |
|
175.000 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2012 |
ƯTH NĂM 2012 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 |
SS DT 2013/ DT 2012 (%) |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.363.562 |
7.084.140 |
6.537.075 |
121,9 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
850.344 |
1.025.648 |
1.032.642 |
121,4 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.433.885 |
5.173.713 |
5.404.654 |
121,9 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.193.015 |
3.193.015 |
3.193.015 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.240.870 |
1.980.698 |
2.211.639 |
178,2 |
3 |
Thu kết dư |
|
2.693 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
760.366 |
|
|
5 |
Nguồn làm lương |
79.333 |
- |
99.779 |
125,8 |
|
- 10% tiết kiệm |
35.487 |
|
46.392 |
130,7 |
|
- Thu học phí + viện phí + sự nghiệp |
43.846 |
|
53.387 |
121,8 |
6 |
Vay Ngân hàng phát triển |
|
115.000 |
|
|
7 |
Huyện hoàn trả vốn |
|
6.720 |
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.363.562 |
7.084.140 |
6.537.075 |
121,9 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
2.794.244 |
3.806.756 |
3.259.185 |
116,6 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thành phố |
2.569.318 |
3.277.384 |
3.277.890 |
127,6 |
|
-Bổ sung cân đối |
2.009.676 |
2.009.676 |
2.009.676 |
100,0 |
|
-Bổ sung có mục tiêu |
559.642 |
1.267.708 |
1.268.214 |
226,6 |
B |
Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
3.454.472 |
4.120.220 |
4.141.075 |
119,9 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
811.630 |
842.836 |
789.661 |
97,3 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.569.318 |
3.277.384 |
3.277.890 |
127,6 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.009.676 |
2.009.676 |
2.009.676 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
559.642 |
1.267.708 |
1.268.214 |
226,6 |
3 |
Thu kết dư |
|
24.189 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
672.489 |
|
|
5 |
Nguồn làm lương |
73.524 |
|
73.524 |
|
|
- 10% tiết kiệm |
52.955 |
52.955 |
100,0 |
|
|
- Thu học phí |
20.569 |
20.569 |
100,0 |
|
|
- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011) |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
3.454.472 |
4.120.220 |
4.141.075 |
119,9 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
2.942.297 |
3.493.625 |
3.447.582 |
117,2 |
2 |
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn |
512.175 |
626.595 |
693.493 |
135,4 |
|
- Bổ sung cân đối |
399.822 |
399.822 |
399.822 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
112.353 |
226.773 |
293.671 |
261,4 |
C |
Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách xã |
749.126 |
980.901 |
907.608 |
121,2 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
226.533 |
221.804 |
203.697 |
89,9 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
512.175 |
626.595 |
693.493 |
135,4 |
|
-Bổ sung cân đối |
399.822 |
399.822 |
399.822 |
100,0 |
|
-Bổ sung có mục tiêu |
112.353 |
226.773 |
293.671 |
261,4 |
3 |
Thu kết dư |
|
15.967 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
116.535 |
|
|
5 |
Nguồn làm lương |
10.418 |
- |
10.418 |
100,0 |
|
-10% tiết kiệm |
10.418 |
|
10.418 |
100,0 |
|
-50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011) |
|
|
|
|
6 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách xã, phường, thi trấn |
749.126 |
980.901 |
907.608 |
121,2 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2012 |
DỰ TOÁN NĂM 2013 |
SO SÁNH (%) |
||
TW GIAO |
TỈNH GIAO |
DT 2013/ ƯTH 2012 |
DT tỉnh /DT TW |
|||
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
2.325.788 |
2.180.000 |
2.346.000 |
100,9 |
107,6 |
I |
Thu nội địa |
2.105.788 |
1.870.000 |
2.036.000 |
96,7 |
108,9 |
1.1 |
Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và các khoản không CĐ NS |
1.205.138 |
1.370.000 |
1.400.000 |
116,2 |
102,2 |
1 |
Thu từ DNNN TW |
392.800 |
470.000 |
480.000 |
122,2 |
102,1 |
2 |
Thu từ DNNN ĐP |
58.050 |
60.000 |
60.000 |
103,4 |
100,0 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
95.150 |
85.000 |
90.000 |
94,6 |
105,9 |
4 |
Thu NQD |
229.308 |
285.000 |
288.000 |
125,6 |
101,1 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.650 |
10.000 |
12.500 |
98,8 |
125,0 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
97.620 |
125.000 |
118.000 |
120,9 |
94,4 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
114.400 |
110.000 |
110.600 |
96,7 |
100,5 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
23.200 |
26.000 |
36.700 |
158,2 |
141,2 |
9 |
Phí, lệ phí |
37.520 |
45.000 |
45.200 |
120,5 |
100,4 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
109.200 |
120.000 |
125.000 |
114,5 |
104,2 |
11 |
Thu tại xã |
17.840 |
17.000 |
17.000 |
95,3 |
100,0 |
12 |
Thu khác NS |
16.900 |
17.000 |
17.000 |
100,6 |
100,0 |
13 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
14 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
500 |
|
|
|
|
1.2 |
Thu tiền sử dụng đất |
841.600 |
500.000 |
576.000 |
68,4 |
115,2 |
1.3 |
Thu các khoản không cân đối ngân sách |
59.050 |
- |
60.000 |
101,6 |
|
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
16.550 |
|
17.000 |
102,7 |
|
2 |
Thu phạt ATGT |
38.900 |
|
39.400 |
101,3 |
|
3 |
Tịch thu chống lậu |
3.600 |
|
3.600 |
100,0 |
|
II |
Thuế XK, NK do hải quan thu |
220.000 |
310.000 |
310.000 |
140,9 |
100,0 |
1 |
Thuế NK, TTĐB hàng NK |
60.000 |
76.000 |
76.000 |
126,7 |
100,0 |
2 |
Thuế GTGT hàng NK |
160.000 |
234.000 |
234.000 |
146,3 |
100,0 |
B |
Thu NSĐP |
8.977.960 |
7.265.976 |
7.614.375 |
|
104,8 |
1 |
Thu điều tiết |
2.090.288 |
1.861.322 |
2.026.000 |
96,9 |
108,8 |
2 |
Thu kết dư NS |
42.849 |
|
|
- |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
1.549.390 |
|
|
- |
|
4 |
Thu bổ sung cân đối |
3.193.015 |
3.193.015 |
3.193.015 |
100,0 |
100,0 |
5 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.980.698 |
2.211.639 |
2.211.639 |
111,7 |
100,0 |
|
- Chương trình MTQG |
259.052 |
286.634 |
286.634 |
110,6 |
100,0 |
|
- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư) |
440.788 |
303.422 |
303.422 |
68,8 |
100,0 |
|
- Bổ sung các chế độ chính sách |
478.925 |
454.654 |
454.654 |
94,9 |
100,0 |
|
- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.050.000 đ/th |
801.933 |
1.166.929 |
1.166.929 |
145,5 |
100,0 |
6 |
Thu tạo nguồn làm lương |
|
|
183.721 |
|
|
|
- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp |
|
|
109.765 |
|
|
|
- Học phí |
|
|
20.569 |
|
|
|
- Thu sự nghiệp + thu viện phí |
|
|
53.387 |
|
|
|
- 50% tăng thu DT 2013 so DT 2011 để TH CCTL |
|
|
|
|
|
7 |
Vay NHPT và NHĐT và PT |
115.000 |
|
|
- |
|
8 |
Huyện hoàn trả vốn |
6.720 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
MẶT BẰNG DỰ TOÁN NĂM 2012 |
TRONG ĐÓ |
DỰ TOÁN BTC NĂM 2013 |
DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 |
TRONG ĐÓ |
SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2013/ DT 2012 |
|
|||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
||||||||||
TỔNG |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|
|||||||||||
|
|
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=10/5 |
15=11/6 |
16=12/7 |
17=13/8 |
|
|
Tổng chi NSĐP |
6.938.095 |
2.820.056 |
3.259.193 |
858.846 |
7.265.976 |
7.614.375 |
3.259.185 |
3.447.582 |
907.608 |
109,7 |
115,6 |
105,8 |
105,7 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển: |
1.447.388 |
931.388 |
407.000 |
109.000 |
1.150.548 |
1.430.548 |
969.748 |
380.115 |
80.685 |
98,8 |
104,1 |
93,4 |
74,0 |
|
1 |
Nguồn TW cân đối |
213.600 |
213.600 |
|
|
213.600 |
213.600 |
213.600 |
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
2 |
Nguồn vốn nước ngoài |
80.000 |
80.000 |
|
|
75.000 |
75.000 |
75.000 |
|
|
93,8 |
93,8 |
|
|
|
3 |
Bổ sung có MT (Vốn trong nước) |
320.788 |
320.788 |
|
|
228.422 |
228.422 |
228.422 |
|
|
71,2 |
71,2 |
|
|
|
4 |
Vốn địa phương bố trí |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
145.000 |
145.000 |
|
|
207,1 |
207,1 |
|
|
|
6 |
Kinh phí XD nông thôn mới |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án nấm |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất |
645.000 |
129.000 |
407.000 |
109.000 |
500.000 |
576.000 |
115.200 |
380.115 |
80.685 |
89,3 |
89,3 |
93,4 |
74,0 |
|
|
-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB, |
547.000 |
31.000 |
407.000 |
109.000 |
|
502.800 |
42.000 |
380.115 |
80.685 |
91,9 |
135,5 |
|
|
|
|
- Quỹ phát triển đất |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
73.200 |
73.200 |
|
|
74,7 |
74,7 |
|
|
|
9 |
CTMTQG vốn đầu tư |
101.500 |
101.500 |
|
|
133.526 |
133.526 |
133.526 |
|
|
131,6 |
131,6 |
|
|
|
10 |
Chi từ nguồn thu XSKT |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
103,0 |
103,0 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên: |
5.186.525 |
1.674. 16 |
2.777. 63 |
733. 46 |
5.808.790 |
5.875. 19 |
2.075. 29 |
2.990.467 |
809.923 |
113,3 |
123,9 |
107,7 |
110,4 |
|
1 |
Chi trợ giá |
38.567 |
19.870 |
18.697 |
|
|
36.712 |
18.015 |
18.697 |
|
95,2 |
90,7 |
100,0 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
509.475 |
180.020 |
311.224 |
18.231 |
|
559.994 |
202.330 |
338.553 |
19.111 |
109,9 |
112,4 |
108,8 |
104,8 |
|
3 |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
2.421.953 |
395.007 |
2.026.946 |
- |
2.613.438 |
2.622.306 |
442.918 |
2.179.388 |
- |
108,3 |
112,1 |
107,5 |
|
|
|
-Chi sự nghiệp giáo dục |
2.326.924 |
310.427 |
2.016.497 |
|
|
2.517.104 |
348.589 |
2.168.515 |
- |
108,2 |
112,3 |
107,5 |
|
|
|
-Chi sự nghiệp đào tạo |
95.029 |
84.580 |
10.449 |
0 |
|
105.202 |
94.329 |
10.873 |
- |
110,7 |
111,5 |
104,1 |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
585.879 |
585.879 |
|
|
|
640.959 |
640.959 |
- |
- |
109,4 |
109,4 |
|
|
|
5 |
Chi SN khoa học c.nghệ |
20.484 |
19.580 |
904 |
|
21.194 |
23.709 |
22.619 |
1.090 |
- |
115,7 |
115,5 |
120,6 |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá |
58.648 |
28.929 |
15.617 |
14.102 |
|
61.881 |
30.852 |
15.700 |
15.329 |
105,5 |
106,6 |
100,5 |
108,7 |
|
7 |
Chi sự nghiệp PTTH |
34.586 |
16.178 |
11.057 |
7.351 |
|
41.154 |
21.650 |
11.738 |
7.766 |
119,0 |
133,8 |
106,2 |
105,6 |
|
8 |
Chi sự nghiệp TDTT |
21.512 |
12.768 |
5.903 |
2.841 |
|
30.452 |
20.976 |
6.407 |
3.069 |
141,6 |
164,3 |
108,5 |
108,0 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
263.475 |
54.176 |
134.673 |
74.626 |
|
304.996 |
79.221 |
147.328 |
78.447 |
115,8 |
146,2 |
109,4 |
105,1 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
997.845 |
283.352 |
166.908 |
547.585 |
|
1.151.153 |
354.560 |
182.042 |
614.551 |
115,4 |
125,1 |
109,1 |
112,2 |
|
11 |
Chi an ninh |
18.768 |
10.900 |
3.722 |
4.146 |
|
20.437 |
11.790 |
4.192 |
4.455 |
108,9 |
108,2 |
112,6 |
107,5 |
|
12 |
Chi Quốc phòng |
110.156 |
34.190 |
13.680 |
62.286 |
|
139.049 |
59.494 |
15.304 |
64.251 |
126,2 |
174,0 |
111,9 |
103,2 |
|
13 |
Chi sự nghiệp môi trường |
38.267 |
9.352 |
28.915 |
|
|
42.987 |
13.076 |
29.911 |
|
112,3 |
139,8 |
103,4 |
|
|
14 |
Chi khác ngân sách |
21.410 |
8.945 |
9.787 |
2.678 |
|
24.661 |
11.450 |
10.267 |
2.944 |
115,2 |
128,0 |
104,9 |
109,9 |
|
15 |
Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
133,3 |
133,3 |
|
|
|
16 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
- |
|
|
|
|
13.832 |
13.832 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính sách |
- |
|
|
|
|
52.873 |
52.873 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chi từ nguồn thu ATGT |
38.900 |
12.600 |
26.300 |
|
|
39.400 |
13.000 |
26.400 |
|
101,3 |
103,2 |
|
|
|
19 |
Chi từ nguồn thu chống lậu |
3.600 |
170 |
3.430 |
|
|
3.600 |
150 |
3.450 |
|
100,0 |
88,2 |
|
|
|
20 |
Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ |
- |
- |
- |
- |
- |
9.278 |
9.278 |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
21 |
Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới |
- |
- |
- |
- |
- |
52. 86 |
52. 86 |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
III |
Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
100,0 |
100,0 |
- |
- |
|
IV |
Chương trình MT Q.gia ( SN) |
157.552 |
157.552 |
- |
- |
153.108 |
153.108 |
153.108 |
- |
- |
97,2 |
97,2 |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
145.430 |
55.000 |
74.430 |
16.000 |
152.330 |
154.000 |
60.000 |
77.000 |
17.000 |
105,9 |
109,1 |
103,5 |
106,3 |
|
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2013 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
ĐV DÀNH 35 - 40% NGUỒN THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
TK THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH |
CÒN ĐƯỢC CHI |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
SN K.TẾ, MT |
SN GIÁO DỤC |
SN ĐÀO TẠO |
SN Y TẾ |
VĂN HOÁ XÃ HỘI |
K.HỌC CN |
QUẢN LÝ H. CHÍNH |
CHI KHÁC |
TRỢ GIÁ |
AN NINH, Q.P |
|||||||
|
|
1 = 2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 =(6 +..+15) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số |
2.075.129 |
46.392 |
53.387 |
42.114 |
1.933.236 |
198.661 |
334.555 |
81.342 |
585.646 |
144.847 |
18.971 |
326.667 |
11.450 |
14.594 |
71.284 |
1 |
Sở Xây dựng |
13.653 |
565 |
11 |
508 |
12.569 |
8.131 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.438 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
4.785 |
177 |
11 |
159 |
4.438 |
|
|
|
|
|
|
4.438 |
|
|
|
|
Sự nghiệp |
8.868 |
388 |
|
349 |
8.131 |
8.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Công thương |
10.998 |
448 |
28 |
404 |
10.118 |
4.639 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.479 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
5.953 |
241 |
16 |
217 |
5.479 |
|
|
|
|
|
|
5.479 |
|
|
|
|
Sự nghiệp |
5.045 |
207 |
12 |
187 |
4.639 |
4.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Khoa học công nghệ |
28.472 |
2.171 |
- |
1.954 |
24.347 |
- |
- |
- |
- |
- |
18.971 |
5.376 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
5.853 |
251 |
|
226 |
5.376 |
|
|
|
|
|
|
5.376 |
|
|
|
|
Sự nghiệp khoa học: |
22.619 |
1.920 |
|
1.728 |
18.971 |
|
|
|
|
|
18.971 |
|
|
|
|
4 |
Liên hiệp Hội KHKT |
1.485 |
89 |
|
80 |
1.316 |
|
|
|
|
|
|
1.316 |
|
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
30.048 |
2.165 |
714 |
2.148 |
25. 21 |
18.000 |
- |
1.372 |
- |
- |
- |
5.649 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.536 |
146 |
610 |
131 |
5.649 |
|
|
|
|
|
|
5.649 |
|
|
|
|
Đào tạo |
1.512 |
19 |
104 |
17 |
1.372 |
|
|
1.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp GT |
22.000 |
2.000 |
|
2.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
313.342 |
5.104 |
5.983 |
4.593 |
297.662 |
- |
283.872 |
7.395 |
- |
|
- |
6.395 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
QLNN |
6.775 |
200 |
- |
180 |
6.395 |
|
|
|
|
|
|
6.395 |
|
|
|
|
SN GD (Miễn giảm HP 4.851tr) |
297.906 |
4.287 |
5.889 |
3.858 |
283.872 |
|
283.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo |
8.661 |
617 |
94 |
555 |
7.395 |
|
|
7.395 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
460.486 |
8.194 |
40.703 |
7.575 |
404.014 |
- |
- |
4.116 |
393.415 |
- |
- |
6.483 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.917 |
194 |
65 |
175 |
6.483 |
|
|
|
|
|
|
6.483 |
|
|
|
|
SN Đào tạo |
5.454 |
241 |
880 |
217 |
4.116 |
|
|
4.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế |
306.919 |
7.299 |
39.758 |
6.769 |
253.093 |
|
|
|
253.093 |
|
|
|
|
|
|
|
Y tế xã |
141.196 |
460 |
|
414 |
140.322 |
|
|
|
140.322 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
10.156 |
552 |
363 |
497 |
8.744 |
|
|
|
|
|
|
8.744 |
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
10.777 |
392 |
- |
353 |
10.032 |
|
|
|
|
|
|
10.032 |
|
|
|
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
32.244 |
2.391 |
180 |
2.152 |
27.521 |
3.208 |
- |
- |
- |
- |
- |
24.313 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
28.351 |
2.125 |
|
1.913 |
24.313 |
|
|
|
|
|
|
24.313 |
|
|
|
|
Sự nghiệp (Nhà khách tỉnh) |
3.893 |
266 |
180 |
239 |
3.208 |
3.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở TN môi trường |
33.321 |
2.557 |
519 |
2.301 |
27.944 |
22.304 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.640 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.081 |
187 |
86 |
168 |
5.640 |
|
|
|
|
|
|
5.640 |
|
|
|
|
SN kinh tế |
17.564 |
1.500 |
411 |
1.350 |
14.303 |
14.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường |
9.676 |
870 |
22 |
783 |
8.001 |
8.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động TB & XH |
86.841 |
1.597 |
564 |
1.438 |
83.242 |
- |
- |
3.125 |
- |
73.909 |
- |
6.208 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.545 |
170 |
14 |
153 |
6.208 |
|
|
|
|
|
|
6.208 |
|
|
|
|
SN đào tạo |
4.075 |
221 |
530 |
199 |
3.125 |
|
|
3.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH |
76.221 |
1.206 |
20 |
1.086 |
73.909 |
|
|
|
|
73.909 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hoá TT và Du lịch |
73.131 |
2.846 |
168 |
2.561 |
67.556 |
- |
- |
12.993 |
- |
47.136 |
- |
6.450 |
- |
977 |
- |
|
QLNN |
6.849 |
188 |
42 |
169 |
6.450 |
|
|
|
|
|
|
6.450 |
|
|
|
|
SN đào tạo (2 trường) |
13.973 |
483 |
63 |
434 |
12.993 |
|
|
12.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá |
30.128 |
1.604 |
|
1.444 |
27.080 |
|
|
|
|
27.080 |
|
|
|
|
|
|
SN Thể thao |
20.976 |
451 |
63 |
406 |
20.056 |
|
|
|
|
20.056 |
|
|
|
|
|
|
Trợ giá |
1.205 |
120 |
|
108 |
977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
977 |
|
14 |
Sở Nội Vụ |
25.577 |
888 |
- |
800 |
23.889 |
- |
- |
2.835 |
- |
- |
- |
21.054 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
22.077 |
538 |
|
485 |
21.054 |
|
|
|
|
|
|
21.054 |
|
|
|
|
Đào tạo |
3.500 |
350 |
|
315 |
2.835 |
|
|
2.835 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
11.855 |
759 |
|
683 |
10.413 |
|
|
|
|
|
|
10.413 |
|
|
|
16 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
111.526 |
4.696 |
382 |
4.225 |
102.223 |
57.329 |
- |
- |
- |
- |
- |
35.028 |
- |
9.866 |
- |
|
QLNN |
36.649 |
679 |
332 |
610 |
35.028 |
|
|
|
|
|
|
35.028 |
|
|
|
|
SN kinh tế |
62.697 |
2.799 |
50 |
2.519 |
57.329 |
57.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá |
12.180 |
1.218 |
|
1.096 |
9.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.866 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
5.564 |
112 |
|
101 |
5.351 |
|
|
|
|
|
|
5.351 |
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.349 |
475 |
40 |
428 |
8.406 |
1.539 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.867 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
7.629 |
385 |
30 |
347 |
6.867 |
|
|
|
|
|
|
6.867 |
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN |
1.720 |
90 |
10 |
81 |
1.539 |
1.539 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh truyền hình |
21.650 |
703 |
190 |
633 |
20.124 |
- |
- |
- |
- |
20.124 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sự nghiệp PTTH |
17.950 |
703 |
190 |
633 |
16.424 |
|
|
|
|
16.424 |
|
|
|
|
|
|
TTB truyền hình tiếng DTTS |
3.700 |
- |
|
|
3.700 |
|
|
|
|
3.700 |
|
|
|
|
|
20 |
Trường Cao đẳng NGTự |
19.973 |
860 |
2.019 |
774 |
16.320 |
|
|
16.320 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Thông tin và truyền thông |
7.629 |
474 |
- |
427 |
6.728 |
- |
- |
- |
- |
678 |
- |
6.050 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.905 |
450 |
|
405 |
6.050 |
|
|
|
|
|
|
6.050 |
|
|
|
|
Sự nghiệp: |
724 |
24 |
|
22 |
678 |
|
|
|
|
678 |
|
|
|
|
|
22 |
Trường chính trị |
12.928 |
283 |
48 |
255 |
12.342 |
|
|
12.342 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục Quản lý thị trường |
14.545 |
243 |
|
219 |
14.083 |
|
|
|
|
|
|
14.083 |
|
|
|
24 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
3.954 |
160 |
|
104 |
3.690 |
|
|
|
|
|
|
3.690 |
|
|
|
25 |
Ban Dân tộc |
4.531 |
165 |
- |
149 |
4.217 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
4.217 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
3.096 |
165 |
|
149 |
2.782 |
|
|
|
|
|
|
2.782 |
|
|
|
|
Hỗ trợ người có uy tín |
1.435 |
|
|
|
1.435 |
|
|
|
|
|
|
1.435 |
|
|
|
26 |
Uỷ ban mặt trận tổ quốc |
5.493 |
253 |
|
227 |
5.013 |
|
|
|
|
|
|
5.013 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UB đoàn kết C.giáo |
270 |
27 |
|
24 |
219 |
|
|
|
|
|
|
219 |
|
|
|
27 |
Sở Ngoại vụ |
5.237 |
242 |
|
218 |
4.777 |
|
|
|
|
|
|
4.777 |
|
|
|
28 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
7.926 |
359 |
- |
323 |
7.244 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.244 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
5.567 |
173 |
|
156 |
5.238 |
|
|
|
|
|
|
5.238 |
|
|
|
|
Nhà văn hoá thiếu nhi |
2.359 |
186 |
|
167 |
2.006 |
|
|
|
|
|
|
2.006 |
|
|
|
29 |
Hội Nông dân |
4. 59 |
227 |
|
204 |
4.128 |
|
|
|
|
|
|
4.128 |
|
|
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.617 |
135 |
- |
122 |
3.360 |
- |
- |
1.330 |
- |
- |
- |
2.030 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
2.135 |
55 |
|
50 |
2.030 |
|
|
|
|
|
|
2.030 |
|
|
|
|
Đào tạo |
300 |
30 |
|
27 |
243 |
|
|
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề TTMN |
1.182 |
50 |
|
45 |
1.087 |
|
|
1.087 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Cựu chiến binh |
1.994 |
52 |
|
47 |
1.895 |
|
|
|
|
|
|
1.895 |
|
|
|
32 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.172 |
147 |
|
132 |
1.893 |
|
|
|
|
|
|
1.893 |
|
|
|
33 |
Hội Người mù |
628 |
15 |
|
14 |
599 |
|
|
|
|
|
|
599 |
|
|
|
34 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.761 |
81 |
|
73 |
1.607 |
|
|
|
|
|
|
1.607 |
|
|
|
35 |
Hội nhà báo |
1.338 |
100 |
|
90 |
1.148 |
|
|
|
|
|
|
1.148 |
|
|
|
36 |
Hội Luật gia |
325 |
10 |
|
9 |
306 |
|
|
|
|
|
|
306 |
|
|
|
37 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
82.583 |
4.151 |
112 |
3.734 |
74.586 |
- |
- |
- |
4.753 |
- |
- |
66.082 |
- |
3.751 |
- |
|
QLNN |
72.587 |
3.365 |
112 |
3.028 |
66.082 |
|
|
|
|
|
|
66.082 |
|
|
|
|
Ban BVCSSK cán bộ |
5.366 |
323 |
|
290 |
4. 53 |
|
|
|
4.753 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá báo Bắc Giang |
4.630 |
463 |
|
416 |
3.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.751 |
|
38 |
Hội làm vườn |
658 |
|
|
|
658 |
|
|
|
|
|
|
658 |
|
|
|
39 |
Hội Y học dân tộc |
921 |
46 |
18 |
41 |
816 |
|
|
|
|
|
|
816 |
|
|
|
40 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
1.206 |
70 |
|
63 |
1.073 |
|
|
|
|
|
|
1.073 |
|
|
|
41 |
Hội khuyến học |
646 |
|
|
|
646 |
|
|
|
|
|
|
646 |
|
|
|
42 |
Ban AT giao thông |
367 |
10 |
|
9 |
348 |
|
|
|
|
|
|
348 |
|
|
|
43 |
Trường Cao đẳng nghề (TN) |
12.663 |
740 |
1.300 |
666 |
9.957 |
|
|
9.957 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
TT Hỗ trợ ĐT nguồn nhân lực |
3.815 |
272 |
24 |
245 |
3.274 |
1.958 |
- |
1.316 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sự nghiệp kinh tế |
2.195 |
112 |
24 |
101 |
1.958 |
1.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đào tạo |
1.620 |
160 |
|
144 |
1.316 |
|
|
1.316 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Công an tỉnh |
11.790 |
|
|
|
11.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790 |
46 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
59.494 |
|
|
|
59.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.494 |
47 |
Ban Quản lý DA khu CN |
4.046 |
196 |
21 |
176 |
3.653 |
565 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.088 |
- |
- |
- |
|
QLHC |
3. 72 |
146 |
7 |
131 |
3.088 |
|
|
|
|
|
|
3.088 |
|
|
|
|
Môi trường |
400 |
40 |
|
36 |
324 |
324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ĐV sự nghiệp |
274 |
10 |
14 |
9 |
241 |
241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Tường CĐ Việt Hàn |
2.488 |
130 |
|
117 |
2.241 |
|
|
2.241 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội cựu TN xung phong |
881 |
74 |
|
67 |
740 |
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
|
50 |
Đoàn Luật sư |
130 |
|
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
51 |
Hội sinh vật cảnh |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
52 |
Hội Nạn nhân CĐ da cam |
445 |
10 |
|
9 |
426 |
|
|
|
|
|
|
426 |
|
|
|
53 |
Hội Cựu giáo chức |
370 |
10 |
|
9 |
351 |
|
|
|
|
|
|
351 |
|
|
|
54 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
260 |
5 |
|
5 |
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
55 |
Hội nước sạch vệ sinh MT |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
56 |
Ban ĐD Hội người cao tuổi |
860 |
15 |
|
14 |
831 |
|
|
|
|
|
|
831 |
|
|
|
|
và TT CSPH người cao tuổi |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
255 |
|
|
|
255 |
|
|
|
|
|
|
255 |
|
|
|
58 |
Hội DN vừa và nhỏ |
220 |
|
|
|
220 |
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
59 |
BCĐ phòng, chống Tnhũng |
2.393 |
108 |
|
97 |
2.188 |
|
|
|
|
|
|
2.188 |
|
|
|
60 |
Hội Bảo vệ quyền trẻ em |
219 |
|
|
|
219 |
|
|
|
|
|
|
219 |
|
|
|
61 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
140 |
|
|
|
140 |
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
62 |
Hội nữ doanh nhân |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
63 |
Hội BV quyền lợi người TD |
180 |
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
64 |
Quỹ phát triển đất |
1.053 |
45 |
|
41 |
967 |
967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Ban QLDA CCHC |
430 |
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
66 |
Liên hiệp các TCHN |
430 |
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
67 |
Cục Thống hê (in niên giám TK) |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
68 |
KP đại hội và biểu dương CNVC |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
DN (Liên đoàn LĐ tỉnh) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Ngân sách tỉnh |
196.622 |
- |
- |
|
196.622 |
76.021 |
25.683 |
4.000 |
12.000 |
3.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
Đi NN học tập nghiên cứu |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ môi trường |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
DK tăng biên chế và phụ cấp |
44.683 |
|
|
|
44.683 |
|
25.683 |
2.000 |
12.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
- |
Quỹ ổn định đời sống khi người dân bị thu hồi đất |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ các đv |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
Đề án, quy hoạch, nhiệm vụ mới |
52.086 |
|
|
|
52.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
70.021 |
|
|
|
70.021 |
70.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
NHCS cho người nghèo vay |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
- |
Quỹ hỗ trợ kinh tế tập thể |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
BH thất nghiệp |
13.832 |
|
|
|
13.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đào tạo nghề lao động nông thôn |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Kinh phí khuyến công |
2.000 |
|
|
|
2. 00 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Kinh phí xúc tiến thương mại |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Quỹ KCB người nghèo |
115.720 |
|
|
|
115.720 |
|
|
|
115.720 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Quỹ KCB TE dưới 6 tuổi |
59.758 |
|
|
|
59.758 |
|
|
|
59.758 |
|
|
|
|
|
|
75 |
KP mua ôtô |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
76 |
Bổ sung vốn điều lệ CT XSKT |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Chi từ nguồn thu chống lậu |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Nguồn làm lương và các |
52.873 |
|
|
|
52.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chế độ chính sách mới |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hỗ trợ trường chuẩn, phổ cập lớp 5 tuổi, thiết bị dạy tiếng anh trường tiểu học |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Chi khác |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
82 |
Kinh phí TW BS chưa phân bổ |
9.278 |
|
|
|
9.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng.
SỐ TT |
HUYỆN, TP |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
TỔNG THU THEO CHẾ ĐỘ ĐIỀU TIẾT 2013 |
Số Bổ sung cân đối ổn định và tăng 1,5% |
BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.050.000Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50%TĂNG THU DT 2013 SO DT 2011; 10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP) |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 |
||||||||
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
|||
|
Tổng cộng |
1.127.815 |
993.358 |
789.661 |
203.697 |
2.009.676 |
1.609.854 |
399.822 |
1.268.214 |
974.543 |
293.671 |
4.355.190 |
3.447.582 |
907.608 |
1 |
Bắc Giang |
513.220 |
444.952 |
406.543 |
38.409 |
45.009 |
36.619 |
8.390 |
85.530 |
66.119 |
19.411 |
585.918 |
518.968 |
66.950 |
2 |
Việt Yên |
118.460 |
108.940 |
84.969 |
23.971 |
142.582 |
113.371 |
29.211 |
93.851 |
76.826 |
17.025 |
353.026 |
282.047 |
70.979 |
3 |
Hiệp Hòa |
58.035 |
54.133 |
37.687 |
16.446 |
222.963 |
179.697 |
43.266 |
143.088 |
113.315 |
29.773 |
430.170 |
339.604 |
90.566 |
4 |
Yên Dũng |
47.820 |
42.547 |
27.007 |
15.540 |
164.886 |
126.023 |
38.863 |
98.998 |
75.339 |
23.659 |
312.409 |
233.445 |
78.964 |
5 |
Lạng Giang |
94.510 |
83.686 |
57.828 |
25.858 |
205.046 |
164.075 |
40.971 |
111.223 |
83.120 |
28.103 |
407.676 |
311.689 |
95.987 |
6 |
Tân Yên |
108.070 |
90.512 |
59.368 |
31.144 |
210.149 |
160.528 |
49.621 |
114.097 |
84.280 |
29.817 |
422.421 |
310.768 |
111.653 |
7 |
Yên Thế |
40.070 |
37.010 |
26.747 |
10.263 |
168.217 |
131.370 |
36.847 |
92.622 |
69.940 |
22.682 |
303.632 |
232.922 |
70.710 |
8 |
Lục Nam |
71.740 |
62.822 |
41.944 |
20.878 |
262.482 |
213.181 |
49.301 |
149.327 |
114.569 |
34.758 |
484.669 |
378.457 |
106.212 |
9 |
Lục Ngạn |
50.370 |
45.660 |
31.142 |
14.518 |
332.485 |
273.280 |
59.205 |
197.719 |
152.204 |
45.515 |
587.344 |
466.658 |
120.686 |
10 |
Sơn Động |
25.520 |
23.096 |
16.426 |
6.670 |
255.857 |
211.710 |
44.147 |
181.759 |
138.831 |
42.928 |
467.925 |
373.024 |
94.901 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
HUYỆN |
TỔNG THU NSNN |
THU NQD |
THU PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||||||||||
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
||||||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7 |
8 |
9 |
10=8/7 |
11=9/7 |
12=9/8 |
13 |
14 |
15 |
16=14/13 |
17=15/13 |
18=15/14 |
|
TỔNG SỐ |
1.185.190 |
1.301.597 |
1.127.815 |
109,8 |
95,2 |
86,6 |
300.500 |
229.308 |
288.000 |
76,3 |
95,8 |
125,6 |
20.200 |
22.475 |
28.200 |
111,3 |
139,6 |
125,5 |
1 |
Bắc Giang |
477.650 |
569.953 |
513.220 |
119,3 |
107,4 |
90,0 |
135.700 |
98.623 |
122.550 |
72,7 |
90,3 |
124,3 |
5.900 |
6.000 |
6.250 |
101,7 |
105,9 |
104,2 |
2 |
Việt Yên |
121.040 |
98.468 |
118.460 |
81,4 |
97,9 |
120,3 |
60.000 |
33.469 |
51.500 |
55,8 |
85,8 |
153,9 |
1.600 |
1.900 |
2.000 |
118,8 |
125,0 |
105,3 |
3 |
Hiệp Hoà |
59.235 |
46.788 |
58.035 |
79,0 |
98,0 |
124,0 |
17.900 |
17.374 |
21.000 |
97,1 |
117,3 |
120,9 |
1.800 |
2.494 |
2.200 |
138,6 |
122,2 |
88,2 |
4 |
Yên Dũng |
54.050 |
57.058 |
47.820 |
105,6 |
88,5 |
83,8 |
8.500 |
8.056 |
9.900 |
94,8 |
116,5 |
122,9 |
1.700 |
1.550 |
2.000 |
91,2 |
117,6 |
129,0 |
5 |
Lạng Giang |
162.280 |
164.469 |
94.510 |
101,3 |
58,2 |
57,5 |
20.500 |
20.700 |
23.000 |
101,0 |
112,2 |
111,1 |
2.000 |
2.630 |
2.700 |
131,5 |
135,0 |
102,7 |
6 |
Tân Yên |
103.250 |
144.277 |
108.070 |
139,7 |
104,7 |
74,9 |
8.600 |
9.017 |
10.800 |
104,8 |
125,6 |
119,8 |
1.500 |
2.000 |
2.000 |
133,3 |
133,3 |
100,0 |
7 |
Yên Thế |
47.610 |
51.065 |
40.070 |
107,3 |
84,2 |
78,5 |
13.550 |
10.067 |
12.600 |
74,3 |
93,0 |
125,2 |
900 |
1.001 |
1.100 |
111,2 |
122,2 |
109,9 |
8 |
Lục Nam |
91.970 |
94.669 |
71.740 |
102,9 |
78,0 |
75,8 |
12.000 |
9.102 |
10.600 |
75,9 |
88,3 |
116,5 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
9 |
Lục Ngạn |
47.685 |
49.321 |
50.370 |
103,4 |
105,6 |
102,1 |
18.000 |
14.561 |
19.000 |
80,9 |
105,6 |
130,5 |
1.400 |
1.400 |
1.500 |
100,0 |
107,1 |
107,1 |
10 |
Sơn Động |
20.420 |
25.529 |
25.520 |
125,0 |
125,0 |
100,0 |
5.750 |
8.339 |
7.050 |
145,0 |
122,6 |
84,5 |
700 |
800 |
5.750 |
114,3 |
821,4 |
718,8 |
TT |
HUYỆN |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||||||
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
||||||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||||||||
|
|
19 |
20 |
21 |
22 =20/19 |
23=21/19 |
24=21/20 |
25 |
26 |
27 |
28=26/25 |
29=27/25 |
30=27/26 |
31 |
32 |
33 |
34=32/31 |
35=33/31 |
36=33/32 |
|
TỔNG SỐ |
9.500 |
12.650 |
12.500 |
133,2 |
131,6 |
98,8 |
3.700 |
3.809 |
6.365 |
102,9 |
172,0 |
167,1 |
645.000 |
841.600 |
576.000 |
130,5 |
89,3 |
68,4 |
1 |
Bắc Giang |
2.550 |
3.480 |
3.020 |
136,5 |
118,4 |
86,8 |
2.200 |
2.200 |
4.000 |
100,0 |
181,8 |
181,8 |
250.000 |
400.000 |
300.000 |
160,0 |
120,0 |
75,0 |
2 |
Việt Yên |
920 |
1.590 |
1.810 |
172,8 |
196,7 |
113,8 |
250 |
300 |
1.100 |
120,0 |
440,0 |
366,7 |
40.000 |
40.200 |
40.000 |
100,5 |
100,0 |
99,5 |
3 |
Hiệp Hoà |
1.040 |
1.050 |
1.280 |
101,0 |
123,1 |
121,9 |
45 |
20 |
25 |
44,4 |
55,6 |
125,0 |
20.000 |
9.900 |
15.000 |
49,5 |
75,0 |
151,5 |
4 |
Yên Dũng |
980 |
1.598 |
1.550 |
163,1 |
158,2 |
97,0 |
400 |
603 |
450 |
150,8 |
112,5 |
74,6 |
30.000 |
32.600 |
20.000 |
108,7 |
66,7 |
61,3 |
5 |
Lạng Giang |
930 |
2.042 |
1.960 |
219,6 |
210,8 |
96,0 |
200 |
204 |
250 |
102,0 |
125,0 |
122,5 |
120.000 |
120.000 |
47.000 |
100,0 |
39,2 |
39,2 |
6 |
Tân Yên |
1.060 |
1.070 |
1.070 |
100,9 |
100,9 |
100,0 |
200 |
150 |
200 |
75,0 |
100,0 |
133,3 |
80.000 |
120.000 |
80.000 |
150,0 |
100,0 |
66,7 |
7 |
Yên Thế |
360 |
360 |
420 |
100,0 |
116,7 |
116,7 |
140 |
80 |
100 |
57,1 |
71,4 |
125,0 |
20.000 |
24.900 |
12.000 |
124,5 |
60,0 |
48,2 |
8 |
Lục Nam |
1.060 |
860 |
850 |
81,1 |
80,2 |
98,8 |
180 |
147 |
140 |
81,7 |
77,8 |
95,2 |
60.000 |
63.000 |
40.000 |
105,0 |
66,7 |
63,5 |
9 |
Lục Ngạn |
600 |
600 |
540 |
100,0 |
90,0 |
90,0 |
65 |
65 |
80 |
100,0 |
123,1 |
123,1 |
16.000 |
20.000 |
15.000 |
125,0 |
93,8 |
75,0 |
10 |
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
20 |
40 |
20 |
200,0 |
100,0 |
50,0 |
9.000 |
11.000 |
7.000 |
122,2 |
77,8 |
63,6 |
TT |
HUYỆN |
THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
THU BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH |
|||||||||||||||
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
||||||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||||||||
|
|
37 |
38 |
39 |
40=38/37 |
41=39/37 |
42=39/38 |
43 |
44 |
45 |
46=44/43 |
47=45/43 |
48=45/44 |
49 |
50 |
51 |
52=50/49 |
53=51/49 |
54=51/50 |
|
TỔNG SỐ |
100.000 |
97.620 |
118.0 0 |
97,6 |
118,0 |
120,9 |
49.200 |
31.705 |
40.600 |
64,4 |
82,5 |
128,1 |
40.590 |
44.590 |
41.150 |
109,9 |
101,4 |
92,3 |
1 |
Bắc Giang |
46.500 |
36.500 |
51.000 |
78,5 |
109,7 |
139,7 |
23.000 |
11.400 |
14.000 |
49,6 |
60,9 |
122,8 |
9.800 |
9.950 |
10.400 |
101,5 |
106,1 |
104,5 |
2 |
Việt Yên |
9.300 |
12.439 |
12.500 |
133,8 |
134,4 |
100,5 |
2.200 |
1.800 |
2.600 |
81,8 |
118,2 |
144,4 |
3.830 |
3.830 |
3.950 |
100,0 |
103,1 |
103,1 |
3 |
Hiệp Hoà |
8.300 |
8.303 |
10.000 |
100,0 |
120,5 |
120,4 |
4.800 |
2.326 |
2.900 |
48,5 |
60,4 |
124,7 |
3.550 |
3.550 |
3.730 |
100,0 |
105,1 |
105,1 |
4 |
Yên Dũng |
5.000 |
5.281 |
6.000 |
105,6 |
120,0 |
113,6 |
3.100 |
2.575 |
3.300 |
83,1 |
106,5 |
128,2 |
2.670 |
2.670 |
2.720 |
100,0 |
101,9 |
101,9 |
5 |
Lạng Giang |
7.200 |
7.300 |
9.000 |
101,4 |
125,0 |
123,3 |
3.000 |
2.429 |
2.800 |
81,0 |
93,3 |
115,3 |
5.750 |
5.800 |
5.100 |
100,9 |
88,7 |
87,9 |
6 |
Tân Yên |
4.300 |
4.300 |
5.500 |
100,0 |
127,9 |
127,9 |
2.200 |
2.200 |
2.800 |
100,0 |
127,3 |
127,3 |
3.420 |
3.420 |
3.700 |
100,0 |
108,2 |
108,2 |
7 |
Yên Thế |
7.100 |
9.297 |
8.000 |
130,9 |
112,7 |
86,0 |
2.000 |
1.800 |
2.500 |
90,0 |
125,0 |
138,9 |
2.710 |
2.710 |
2.500 |
100,0 |
92,3 |
92,3 |
8 |
Lục Nam |
6.400 |
6.400 |
8.000 |
100,0 |
125,0 |
125,0 |
4.200 |
2.950 |
4.000 |
70,2 |
95,2 |
135,6 |
3.810 |
7.610 |
3.800 |
199,7 |
99,7 |
85,9 |
9 |
Lục Ngạn |
4.000 |
5.300 |
5.500 |
132,5 |
137,5 |
103,8 |
3.500 |
3.275 |
4.500 |
93,6 |
128,6 |
137,4 |
3.400 |
3.400 |
3.500 |
100,0 |
102,9 |
102,9 |
10 |
Sơn Động |
1.900 |
2.500 |
2.500 |
131,6 |
131,6 |
100,0 |
1.200 |
950 |
1.200 |
79,2 |
100,0 |
126,3 |
1.650 |
1.650 |
1.750 |
100,0 |
106,1 |
106,1 |
TT |
HUYỆN |
THU TẠI XÃ |
|||||
DT 2012 |
ƯTH 2012 |
DT 2013 |
SO SÁNH (%) |
||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||
|
|
55 |
56 |
57 |
58=56/55 |
59=57/55 |
60=57/56 |
|
TỔNG SỐ |
16.500 |
17.840 |
17.000 |
108,1 |
103,0 |
95,3 |
1 |
Bắc Giang |
2.000 |
1.800 |
2.000 |
90,0 |
100,0 |
111,1 |
2 |
Việt Yên |
2.940 |
2.940 |
3.000 |
100,0 |
102,0 |
102,0 |
3 |
Hiệp Hoà |
1.800 |
1.771 |
1.900 |
98,4 |
105,6 |
107,3 |
4 |
Yên Dũng |
1.700 |
2.125 |
1.900 |
125,0 |
111,8 |
89,4 |
5 |
Lạng Giang |
2.700 |
3.364 |
2.700 |
124,6 |
100,0 |
80,3 |
6 |
Tân Yên |
1.970 |
2.120 |
2.000 |
107,6 |
101,5 |
94,3 |
7 |
Yên Thế |
850 |
850 |
850 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
8 |
Lục Nam |
1.620 |
1.900 |
1.650 |
117,3 |
101,9 |
86,8 |
9 |
Lục Ngạn |
720 |
720 |
750 |
100,0 |
104,2 |
104,2 |
10 |
Sơn Động |
200 |
250 |
250 |
125,0 |
125,0 |
100,0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Sự nghiệp |
Tổng cộng |
TP Bắc Giang |
Việt Yên |
||||||
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
||
|
Tổng chi (A+B) |
4.355.190 |
3.447.582 |
907.608 |
585.918 |
518.968 |
66.950 |
353.026 |
282.047 |
70.979 |
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
4.325.340 |
3.417.732 |
907.608 |
577.518 |
510.568 |
66.950 |
349.726 |
278.747 |
70.979 |
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn |
460.800 |
380.115 |
80.685 |
240.000 |
228.750 |
11.250 |
32.000 |
22.100 |
9.900 |
|
thu tiền sử dụng đất. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
460.800 |
380.115 |
80.685 |
240.000 |
228.750 |
11.250 |
32.000 |
22.100 |
9.900 |
II |
Chi thường xuyên |
3.770.540 |
2.960.617 |
809.923 |
323.911 |
269.388 |
54.523 |
310.261 |
250.849 |
59.412 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
796.593 |
182.042 |
614.551 |
59.784 |
17.683 |
42.101 |
61.391 |
17.320 |
44.071 |
2 |
Chi SN văn hoá thông tin |
31.029 |
15.700 |
15.329 |
3.696 |
2.386 |
1.310 |
2.348 |
1.240 |
1.108 |
3 |
Chi SN PT truyền hình |
19.504 |
11.738 |
7.766 |
1.968 |
1.503 |
465 |
1.380 |
800 |
580 |
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
9.476 |
6.407 |
3.069 |
1.239 |
828 |
411 |
885 |
611 |
274 |
5 |
Chi quốc phòng |
79.555 |
15.304 |
64.251 |
5.259 |
1.369 |
3.890 |
6.509 |
1.058 |
5.451 |
6 |
Chi an ninh |
8.647 |
4.192 |
4.455 |
1.008 |
496 |
512 |
890 |
426 |
464 |
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
2.168.515 |
2.168.515 |
- |
151.876 |
151.876 |
- |
177.297 |
177.297 |
- |
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
10.873 |
10.873 |
- |
915 |
915 |
- |
922 |
922 |
- |
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
225.775 |
147.328 |
78.447 |
15.004 |
11.470 |
3.534 |
21.630 |
15.798 |
5.832 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
1.090 |
1.090 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
357.664 |
338.553 |
19.111 |
71.104 |
69.009 |
2.095 |
31.623 |
30.238 |
1.385 |
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
18.697 |
18.697 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
29.911 |
29.911 |
- |
11.000 |
11.000 |
- |
4.355 |
4.355 |
- |
15 |
Chi khác ngân sách |
13.211 |
10.267 |
2.944 |
1.058 |
853 |
205 |
1.031 |
784 |
247 |
III |
Dự phòng ngân sách |
94.000 |
77.000 |
17.000 |
13.607 |
12.430 |
1.177 |
7.465 |
5.798 |
1.667 |
B |
Chi không cân đối |
29.850 |
29.850 |
- |
8.400 |
8.400 |
- |
3.300 |
3.300 |
|
1 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
26.400 |
26.400 |
- |
8.000 |
8.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
2 |
Chi từ tịch thu chống lậu |
3.450 |
3.450 |
- |
400 |
400 |
|
300 |
300 |
|
TT |
Sự nghiệp |
Hiệp Hoà |
Yên Dũng |
Lạng Giang |
||||||
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
||
|
Tổng chi (A+B) |
430.170 |
339.604 |
90.566 |
312.409 |
233.445 |
78.964 |
407.676 |
311.689 |
95.987 |
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
427.120 |
336.554 |
90.566 |
310.259 |
231.295 |
78.964 |
404.076 |
308.089 |
95.987 |
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn |
12.000 |
8.175 |
3.825 |
16.000 |
10.900 |
5.100 |
37.600 |
25.300 |
12.300 |
|
thu tiền sử dụng đất. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
12.000 |
8.175 |
3.825 |
16.000 |
10.900 |
5.100 |
37.600 |
25.300 |
12.300 |
II |
Chi thường xuyên |
405.853 |
320.707 |
85.146 |
287.514 |
215.193 |
72.321 |
356.497 |
274.905 |
81.592 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
80.174 |
18.393 |
61.781 |
67.480 |
17.063 |
50.417 |
79.746 |
19.373 |
60.373 |
2 |
Chi SN văn hoá thông tin |
3.124 |
1.579 |
1.545 |
2.210 |
1.101 |
1.109 |
3.335 |
1.665 |
1.670 |
3 |
Chi SN PT truyền hình |
1.797 |
997 |
800 |
1.602 |
922 |
680 |
1.705 |
945 |
760 |
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
1.128 |
798 |
330 |
798 |
514 |
284 |
1.166 |
827 |
339 |
5 |
Chi quốc phòng |
8.514 |
1.206 |
7.308 |
6.928 |
916 |
6.012 |
10.075 |
3.136 |
6.939 |
6 |
Chi an ninh |
1.159 |
613 |
546 |
733 |
373 |
360 |
1.042 |
549 |
493 |
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
232.215 |
232.215 |
- |
149.166 |
149.166 |
- |
202.090 |
202.090 |
- |
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
1.656 |
1.656 |
- |
866 |
866 |
- |
948 |
948 |
- |
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
30.642 |
20.046 |
10.596 |
28.642 |
17.106 |
11.536 |
25.931 |
17.154 |
8.777 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
594 |
594 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
39.460 |
37.515 |
1.945 |
25.751 |
24.122 |
1.629 |
26.069 |
24.125 |
1.944 |
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
- |
- |
- |
200 |
200 |
- |
338 |
338 |
- |
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
3.938 |
3.938 |
- |
2.137 |
2.137 |
- |
2.650 |
2.650 |
- |
15 |
Chi khác ngân sách |
1.452 |
1.157 |
295 |
1.001 |
707 |
294 |
1.402 |
1.105 |
297 |
III |
Dự phòng ngân sách |
9.267 |
7.672 |
1.595 |
6.745 |
5.202 |
1.543 |
9.979 |
7.884 |
2.095 |
B |
Chi không cân đối |
3.050 |
3.050 |
- |
2.150 |
2.150 |
- |
3.600 |
3.600 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
2.800 |
2.800 |
|
1.800 |
1.800 |
|
3.000 |
3.000 |
|
2 |
Chi từ tịch thu chống lậu |
250 |
250 |
|
350 |
350 |
|
600 |
600 |
|
TT |
Sự nghiệp |
Tân Yên |
Yên Thế |
Lục Nam |
||||||
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
||
|
Tổng chi (A+B) |
422.421 |
310.768 |
111.653 |
303.632 |
232.922 |
70.710 |
484.669 |
378.457 |
106.212 |
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
420.321 |
308.668 |
111.653 |
301.932 |
231.222 |
70.710 |
482.069 |
375.857 |
106.212 |
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn |
64.000 |
42.250 |
21.750 |
9.600 |
6.990 |
2.610 |
32.000 |
23.600 |
8.400 |
|
thu tiền sử dụng đất. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
64.000 |
42.250 |
21.750 |
9.600 |
6.990 |
2.610 |
32.000 |
23.600 |
8.400 |
II |
Chi thường xuyên |
347.795 |
259.639 |
88.156 |
285.764 |
219.045 |
66.719 |
439.778 |
343.937 |
95.841 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
80.514 |
16.623 |
63.891 |
68.741 |
17.547 |
51.194 |
92.577 |
18.331 |
74.246 |
2 |
Chi SN văn hoá thông tin |
3.195 |
1.299 |
1.896 |
2.961 |
1.705 |
1.256 |
3.738 |
1.714 |
2.024 |
3 |
Chi SN PT truyền hình |
1. 70 |
860 |
810 |
1.793 |
1.060 |
733 |
2.069 |
1.144 |
925 |
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
836 |
559 |
277 |
637 |
410 |
227 |
1.036 |
676 |
360 |
5 |
Chi quốc phòng |
9.167 |
1.448 |
7.719 |
6.753 |
1.394 |
5.359 |
10.062 |
2.583 |
7.479 |
6 |
Chi an ninh |
784 |
384 |
400 |
563 |
235 |
328 |
963 |
444 |
519 |
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
194.459 |
194.459 |
- |
163.123 |
163.123 |
- |
266.775 |
266.775 |
- |
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
1.261 |
1.261 |
- |
1.061 |
1.061 |
- |
1.076 |
1.076 |
- |
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
27.836 |
17.154 |
10.682 |
15.852 |
10.125 |
5.727 |
24.341 |
16.520 |
7.821 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
496 |
496 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
25.079 |
22.917 |
2.162 |
20.933 |
19.306 |
1.627 |
29.292 |
27.158 |
2.134 |
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
- |
- |
- |
1.390 |
1.390 |
- |
5.205 |
5.205 |
- |
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
1.274 |
1.274 |
- |
923 |
923 |
- |
1.147 |
1.147 |
- |
15 |
Chi khác ngân sách |
1.224 |
905 |
319 |
1.034 |
766 |
268 |
1.497 |
1.164 |
333 |
III |
Dự phòng ngân sách |
8.526 |
6.779 |
1.747 |
6.568 |
5.187 |
1.381 |
10.291 |
8.320 |
1.971 |
B |
Chi không cân đối |
2.100 |
2.100 |
- |
1.700 |
1.700 |
- |
2.600 |
2.600 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
1.600 |
1.600 |
|
1.500 |
1. 00 |
|
2.300 |
2.300 |
|
2 |
Chi từ tịch thu chống lậu |
500 |
500 |
|
200 |
200 |
|
300 |
300 |
|
TT |
Sự nghiệp |
Lục Ngạn |
Sơn Động |
||||
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
||
|
Tổng chi (A+B) |
587.344 |
466.658 |
120.686 |
467.925 |
373.024 |
94.901 |
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
585.3 4 |
464.708 |
120.686 |
466.925 |
372.024 |
94.901 |
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn |
12.000 |
8.250 |
3.750 |
5.600 |
3.800 |
1.800 |
|
thu tiền sử dụng đất. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
12.000 |
8.250 |
3.750 |
5.600 |
3.800 |
1.800 |
II |
Chi thường xuyên |
560.845 |
446.185 |
114.660 |
452.322 |
360.769 |
91.553 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
109.575 |
18.913 |
90.662 |
96.611 |
20.796 |
75.815 |
2 |
Chi SN văn hoá thông tin |
4.327 |
2.059 |
2.268 |
2.095 |
952 |
1.143 |
3 |
Chi SN PT truyền hình |
2.699 |
1.629 |
1.070 |
2.821 |
1.878 |
943 |
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
1.211 |
837 |
374 |
540 |
347 |
193 |
5 |
Chi quốc phòng |
9.931 |
1.023 |
8.908 |
6.357 |
1.171 |
5.186 |
6 |
Chi an ninh |
1.098 |
489 |
609 |
407 |
183 |
224 |
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
357.124 |
357.124 |
- |
274.390 |
274.390 |
- |
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
1.079 |
1.079 |
- |
1.089 |
1.089 |
- |
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
21.373 |
13.443 |
7.930 |
14.524 |
8.512 |
6.012 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
41.445 |
39.015 |
2.430 |
46.908 |
45.148 |
1.760 |
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
7.941 |
7.941 |
- |
3.623 |
3.623 |
- |
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
1.002 |
1.002 |
- |
1.485 |
1.485 |
- |
15 |
Chi khác ngân sách |
2.040 |
1.631 |
409 |
1.472 |
1.195 |
277 |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.549 |
10.273 |
2.276 |
9.003 |
7.455 |
1.548 |
B |
Chi không cân đối |
1.950 |
1.950 |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
1 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
1.700 |
1. 00 |
|
700 |
700 |
|
2 |
Chi từ tịch thu chống lậu |
250 |
250 |
|
300 |
300 |
|