Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 16/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 39a/BC-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 16 tháng 10 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ đông vụ hè cho các biện pháp tưới tiêu:
TT |
Biện pháp công trình |
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (1000 đồng/ha/vụ) |
I |
Tưới, tiêu bằng động lực |
|
1 |
Lúa |
1.646 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
658 |
II |
Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
1.152 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
461 |
III |
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
|
1 |
Lúa |
1.498 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
599 |
IV |
Tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
899 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
360 |
V |
Tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng trọng lực |
|
1 |
Lúa |
534 |
2 |
Mạ, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ Hè, vụ Đông |
214 |
2. Đối với sản xuất muối, mức giá tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu:
STT |
Các đối tượng dùng nước |
Đơn vị |
Theo biện pháp công trình |
|
Bơm điện |
Cống, sông trục |
|||
1 |
Cấp nước cho chăn nuôi |
Đồng/m3 |
1.320 |
900 |
2 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2.1 |
Cấp nước bằng bơm điện |
Đồng/m2 mặt thoáng/năm |
250 |
|
2.2 |
Cấp nước bằng tự chảy qua cống (trong đê) |
Đồng/m2 mặt thoáng/năm |
|
100 |
2.3 |
Cấp nước bằng tự chảy qua cống (ngoài đê) |
Đồng/m2 mặt thoáng/năm |
|
50 |
3 |
Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
1000 đồng/ha/năm |
1.198 |
922 |
4. Giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi đối với tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị: 74.900 đồng/ha/năm.
- Mức giá trên là giá không có thuế giá trị gia tăng.
- Mức giá trên được tính từ điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi (cống đầu kênh, cửa chia nước tại bể xả trạm bơm do Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc, Nam Thái Bình và các Hợp tác xã nông nghiệp quản lý) đến vị trí công trình thủy lợi đầu mối.
Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi Ban hành: 30/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013