Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: 18/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành: 23/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 23 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 1294/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 120 công trình, dự án với diện tích 381,20 ha, gồm: Đất nông nghiệp 276,22 ha; đất phi nông nghiệp 44,78 ha; đất chưa sử dụng 60,20 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 75 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước dự kiến là 77.118 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 71 công trình, dự án với diện tích 70,37 ha, gồm: Đất trồng lúa 49,16 ha, đất rừng phòng hộ 21,21 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

STT

Tên công trình, dự án

Địa điển thực hiện

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

Tổng cộng

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Than Uyên

 

47,77

38,19

9,37

0,21

5.280

a

Dự án đầu tư công

 

46,90

37,59

9,16

0,15

5.280

1

Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nậm Bốn xã Hua Nà (bổ sung diện tích)

Xã Hua Nà, Mường Cang; thị trấn Than Uyên

6,13

5,00

1,13

 

BT, GPMB xác định tại NQ số 30

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32)

Xã Mường Than

1,00

0,90

0,10

 

1.000

3

Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế - xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

1,81

1,50

0,23

0,08

3.000

4

Dự án chỉnh trang đô thị khu 5a-7b (xây dựng khu dân cư 5a-7b thị trấn Than Uyên), (bổ sung diện tích)

Thị trấn Than Uyên

0,30

 

0,30

 

Không BT về đất

5

Trường PTDTBT tiểu học xã Tà Mung (điều chỉnh diện tích)

Xã Tà Mung

3,57

3,57

 

 

600

6

Sân vận động xã Hua Nà

Xã Hua Nà

0,27

0,20

 

0,07

500

7

Nâng cấp Đường QL32 đi Tre Bó – Sang Ngà – Bản Mường, huyện Than Uyên (bổ sung)

Xã Mường Mít, Phúc Than

5,60

0,30

5,30

 

BT, GPMB xác định tại NQ số 30

8

Nâng cấp đường đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (mặt đường, hệ thống thoát nước) huyện Than Uyên (Bổ sung)

Xã Khoen On

15,22

15,22

 

 

100

9

Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pá Chi Tấu xã Tà Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước) huyện Than Uyên (Bổ sung)

Xã Tà Hừa

7,40

7,40

 

 

30

10

Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước) xã Tà Hừa, huyện Than Uyên (Bổ sung)

Xã Tà Hừa

5,40

3,30

2,10

 

50

11

Nâng cấp đường GTNT Bản Mở đi Noong Quang, xã Khoen On, huyện Than Uyên (Giai đoạn 2) (Bổ sung)

Xã Khoen On

0,20

0,20

 

 

BT, GPMB xác định tại NQ số 30

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,87

0,60

0,21

0,06

 

12

Cải tạo và chống quá tải các TBA Giao thông, Mường Kim 2, Mường Kim 4 – huyện Than Uyên

Xã Mường Kim, Mường Cang

0,11

0,07

0,04

 

Ngoài NSNN

13

Cải tạo và chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA khu vực thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên; X: Mường Than, Hua Nà, Mường Cang

0,17

0,06

0,08

0,03

Ngoài NSNN

14

Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 1, Cẩm Trung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Các xã: Phúc Than, Mường Than

0,04

0,02

0,01

0,01

Ngoài NSNN

15

Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 – sử dụng vốn dư (điều chỉnh diện tích)

Các xã: Khoen On, Ta Gia, Phúc Than

0,33

0,29

0,03

0,01

Ngoài NSNN

16

Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu (điều chỉnh diện tích)

Thị trấn Than Uyên; Các xã: Mường Than, Phúc Than

0,06

0,05

0,01

 

Ngoài NSNN

17

Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 2, Cầu Nậm Phang huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Các xã: Phúc Than, Mường Than

0,04

0,02

0,01

0,01

Ngoài NSNN

18

Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA UB xã Nà Cang, Ban QLDA thủy điện 1 huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Thị trấn Than Uyên, các xã Mường Cang, Hua Nà

0,08

0,06

0,02

 

Ngoài NSNN

19

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Mường Kim3, Mường Kim5, TT xã Tà Mung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Các xã: Mường Kim, Tà Mung

0,04

0,03

0,01

 

Ngoài NSNN

II

Huyện Tân Uyên

 

38,73

27,43

8,22

3,08

8.955

a

Dự án đầu tư công

 

35,32

24,24

8,02

3,06

8.955

1

Trường tiểu học số 2 TT. Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,13

0,13

 

 

240

2

Trường tiểu học số 1 TT. Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,15

0,12

0,02

0,01

900

3

Trụ sở tiếp công dân huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,19

0,19

 

 

100

4

Trường THCS Hoàng Liên TT. Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,15

0,09

0,06

 

600

5

Đường Hua Cần – Hua Tra Nọi

Xã Mường Khoa

25,20

18,51

4,80

1,89

800

6

Sân vận động huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

6,30

2,21

3,14

0,95

4.500

7

Trạm y tế xã Tà Mít

Xã Tà Mít

0,50

0,50

 

 

445

8

Trạm y tế xã Nậm Cần

Xã Nậm Cần

0,26

0,14

 

0,12

220

9

Mở rộng trung tâm y tế huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,18

0,09

 

0,09

300

10

Đường vào cầu Nà An, xã Mường Khoa

Xã Mường Khoa

1,26

1,26

 

 

50

11

Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo

Xã Nậm Sỏ

1,00

1,00

 

 

800

12

Đường Ui Dạo – Ui Thái

Xã Nậm Sỏ

 

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

3,41

3,19

0,20

0,02

 

13

Xây dựng Trụ sở Bưu điện huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,24

0,24

 

 

Ngoài NSNN

14

Đường dây 110 kV Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA220 kV Than Uyên - Đoạn đi qua địa phận huyện Tân Uyên

Xã Phúc Khoa

0,42

0,42

 

 

Ngoài NSNN

Thị trấn Tân Uyên

0,53

0,50

0,01

0,02

Xã Trung Đồng

0,59

0,57

0,02

 

Xã Pắc Ta

0,75

0,74

0,01

 

15

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho TBA Mường Khoa 2 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Đội 6, CQT Tảng Đán, Thân Thuộc 3, TTHC2, Đội 3, Đội 5, CQT Đội 3, Hua Chăng, Tà Mít, huyện Tân Uyên năm 2019

Thị trấn Tân Uyên

0,08

0,06

0,02

 

Ngoài NSNN

Xã Mường Khoa

0,09

0,07

0,02

 

Xã Thân Thuộc

0,10

0,08

0,02

 

Xã Tà Mít

0,13

0,11

0,02

 

16

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Pắc Lý, CQT Thân Thuộc 1, Thanh Sơn, Bản Cả, Mường Khoa 5 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Hua Ngò, TĐC Nà Cóc, Hô Be, huyện Tân Uyên năm 2019

Xã Pắc Ta

0,11

0,09

0,02

 

Ngoài NSNN

Thị trấn Tân Uyên

0,10

0,08

0,02

 

Xã Mường Khoa

0,10

0,08

0,02

 

Xã Nậm Sỏ

0,11

0,09

0,02

 

17

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (vị trí 01-02 Tân Uyên - Hua Sỏ lộ 372E29.2)

Thị trấn Tân Uyên

0,06

0,06

 

 

Ngoài NSNN

III

Huyện Tam Đường

 

0,65

0,46

0,19

 

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,25

0,06

0,19

 

 

1

Nhà văn hóa bản Hồ Thầu

Xã Hồ Thầu

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

2

Nhà văn hóa bản Hô Ta (điều chỉnh vị trí, diện tích)

Thị trấn Tam Đường

0,06

 

0,06

 

Không BT về đất

3

Nhà văn hóa bản Cò Lá (điều chỉnh vị trí, diện tích)

Thị trấn Tam Đường

0,07

 

0,07

 

Không BT về đất

4

Nhà văn hóa bản Nậm Tường (điều chỉnh vị trí, diện tích)

Thị trấn Tam Đường

0,06

 

0,06

 

Không BT về đất

5

Nhà văn hóa bản Thác Tình (điều chỉnh vị trí)

Thị trấn Tam Đường

0,03

0,03

 

 

Hiến đất

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,40

0,40

 

 

 

6

Chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loỏng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Tả Sin Chải, Bản Lùng Cù, Bản Cu Ty

Xã Sùng Phài, Nùng Nàng

0,40

0,40

 

 

Ngoài NSNN

IV

Huyện Sìn Hồ

 

31,41

20,54

1,07

9,80

13.733

a

Dự án đầu tư công

 

28,19

17,92

0,47

9,80

13.733

1

Nâng cấp, sửa chữa trường THCS xã Pa Tần

Xã Pa Tần

0,20

0,20

 

 

250

2

Thủy lợi Can Hồ

Xã Lùng Thàng

0,40

0,40

 

 

400

3

Thủy lợi Phiêng Trá

Xã Nậm Tăm

0,25

0,25

 

 

250

4

Thủy lợi Nậm Hoi

Xã. Nậm Cuổi

0,15

0,15

 

 

150

5

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Lùng Thàng

Xã Lùng Thàng

0,11

0,11

 

 

100

6

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Làng Mô

Xã Làng Mô

0,15

0,15

 

 

200

7

Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở xã Nậm Cha

Xã Nậm Cha

0,01

0,01

 

 

80

8

Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở xã Làng Mô

Xã Làng Mô

0,05

0,05

 

 

120

9

Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi

Xã Nậm Cuổi

4,90

2,60

 

2,30

2.500

10

Khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông bước 2 đoạn km 10+300 đường tỉnh 128 (Chiềng Chăn - Sìn Hồ)

Xã Làng Mô

0,37

0,37

 

 

150

11

Xây dựng Trạm y tế xã Phăng Sô Lin, huyện Sìn Hồ

Xã Phăng Sô Lin

0,05

0,05

 

 

80

12

Xây dựng Trạm y tế xã Căn Co, huyện Sìn Hồ

Xã. Căn Co

0,25

0,25

 

 

203

13

Đường Ka Sin Chải - trung tâm xã

Xã. Tả Ngảo

1,45

1,40

0,05

 

1.150

14

Đường trung tâm xã - bản Hắt Hơ

Xã Xà Dề Phìn

6,60

3,00

0,10

3,50

2.200

15

Đường Suối Sù Tổng - Quốc lộ 12

Xã. Tả Phìn

2,70

1,50

 

1,20

1.200

16

Đường Trị Xoang - Tầm Choong

Xã. Tả Phìn

1,46

1,40

0,06

 

1.000

17

Đường vào bản Pa Phang

Xã Phìn Hồ

2,00

2,00

 

 

500

18

Đường vào bản Đo Nọi

Xã Nậm Hăn

1,90

0,85

0,05

1,00

650

19

Đường từ bản Ma Quai Thàng - bản Sà Chải 1, xã Hồng Thu

Xã Ma Quai, Hồng Thu

2,62

1,77

0,05

0,80

750

20

Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hái

Xã Tả Phìn

1,41

0,90

0,01

0,50

750

21

Kè chống sạt lở đất khu vực thị trấn Sìn Hồ

Thị trấn Sìn Hồ

1,16

0,51

0,15

0,50

1.050

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

3,22

2,62

0,60

 

 

22

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT01-02 NR Pu Sam Cáp- Nậm Hăn Lộ 372-E29.1)

Xã Noong Hẻo

0,07

0,07

 

 

Ngoài NSNN

23

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT127-128 ĐZ Phong Thổ - Si Lờ Lầu lộ 317-E29.4; VT321- 322 Phong Thổ -Sìn Hồ lộ 375-E29.4; VT60-61 Phìn Hồ - Nậm Tăm lộ 375-E29.4)

Xã Tả Ngảo

0,06

0,06

 

 

Ngoài NSNN

Xã Lùng Thàng

0,06

0,06

 

 

24

Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Hồng Thu

0,32

0,27

0,05

 

Ngoài NSNN

Xã. Phìn Hồ

0,26

0,21

0,05

 

Xã Tả Phìn

0,21

0,16

0,05

 

Xã Xà Dề Phìn

0,26

0,21

0,05

 

Xã Phăng Sô Lin

0,22

0,17

0,05

 

Xã Tủa Sín Chải

0,25

0,20

0,05

 

Xã Nậm Tăm

0,19

0,14

0,05

 

Xã Nậm Cha

0,21

0,16

0,05

 

Xã. Pu Sam Cáp

0,22

0,17

0,05

 

Xã Tà Ngảo

0,43

0,38

0,05

 

Xã Pa Tần

0,23

0,18

0,05

 

Xã Làng Mô

0,23

0,18

0,05

 

V

Huyện Phong Thổ

 

5,53

4,82

0,21

0,50

2.900

a

Dự án đầu tư công

 

4,70

4,04

0,19

0,47

2.900

1

Nâng cấp đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ (bổ sung diện tích)

Các xã: Nậm Xe, Sin Súi Hồ

1,65

1,40

0,05

0,20

650

2

Điểm trường tiểu học trung tâm xã Dào San (bổ sung diện tích)

Xã Dào San

0,05

0,05

 

 

50

3

Trường Mầm non trung tâm xã Dào San (bổ sung diện tích)

Xã Dào San

0,02

 

0,02

 

200

4

Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng (bổ sung diện tích)

Xã Lản Nhì Thàng

1,20

1,20

 

 

300

5

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn (điều chỉnh vị trí)

Xã Hoang Thèn

1,35

1,25

0,10

 

1.500

6

Cầu Thèn Thầu 2 (bổ sung diện tích)

Xã Bản Lang

0,03

0,03

 

 

50

7

Cầu Pờ Ngài (bổ sung thêm vị trí)

Thị trấn Phong Thổ

0,13

0,10

0,02

0,01

100

8

Trạm y tế xã Sì Lở Lầu

Xã Sì Lở Lầu

0,27

0,01

 

0,26

50

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,83

0,78

0,02

0,03

 

9

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT 127-128 ĐZ Phong Thổ - Sì Lở Lầu lộ 371-E29.4)

Xã Bản Lang

0,03

0,03

 

 

Ngoài NSNN

10

Dự án: 474 Phong Thổ - Mường So

Xã Mường So

0,10

0,10

 

 

Ngoài NSNN

Xã Lản Nhì Thàng

0,70

0,65

0,02

0,03

VI

Huyện Nậm Nhùn

 

155,51

133,33

1,65

20,53

12.450

a

Dự án đầu tư công

 

149,90

128,37

1,00

20,53

12.450

1

Nhà văn hóa Trung Chải

Xã Trung Chải

0,12

0,12

 

 

350

2

Sắp xếp ổn định dân cư bản Pá Sập, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Pì

4,10

 

 

4,10

Không BT về đất

3

Trụ sở làm việc xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Chà

0,53

 

 

0,53

Không BT về đất

4

Đầu tư xây dựng phòng học các trường Mầm non, Tiểu học huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Pì

1,65

1,25

 

0,40

2.000

5

Đường từ suối Nậm Pồ đến trung tâm xã Nậm Chà, khu TĐC Huổi

Xã Nậm Chà

132,00

120,00

1,00

11,00

3.000

 

Mắn, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn.

 

 

 

 

 

 

6

Đường từ điểm TĐC Huổi Mắn đến suối Nậm Pồ, khu TĐC Huổi Mắn, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn (bổ sung)

Xã Nậm Chà

7,00

7,00

 

 

7.000

7

Đường giao thông điểm sắp xếp ổn định dân cư bản Pá Sập, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Pì

4,50

 

 

4,50

100

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

5,61

4,96

0,65

 

 

8

ĐZ 110 kV từ TBA 220 kV Thủy điện Lai Châu - Mường Lay

Xã Nậm Hàng, Pú Đao, Lê Lợi

1,67

1,67

 

 

Ngoài NSNN

9

Nhà điều hành sản xuất Điện lực Nậm Nhùn

Thị trấn Nậm Nhùn

0,35

 

0,35

 

Ngoài NSNN

10

Đường dây 220 kV Mường Tè -Lai Châu (bổ sung)

Thị trấn Nậm Nhùn; X: Mường Mô, Nậm Hàng

1,87

1,83

0,04

 

Ngoài NSNN

11

Xuất tuyến ĐZ 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban

Xã Nậm Ban

0,19

0,18

0,01

 

Ngoài NSNN

12

Cấp điện cho thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô, Nậm Manh, Nậm Chà

1,53

1,28

0,25

 

Ngoài NSNN

VII

Huyện Mường Tè

 

81,26

38,70

19,92

22,64

9.510

a

Dự án đầu tư công

 

73,88

32,06

19,59

22,23

9.510

1

Đường giao thông đến bản Chà Gá, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè.

Xã Pa Vệ Sủ

12,72

11,12

0,30

1,30

1.360

2

Đường giao thông đến bản Sín Chải C, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè.

Xã Pa Vệ Sủ

7,94

2,20

0,74

5,00

400

3

Đường giao thông đến bản U Na, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè.

Xã Tà Tổng, Can Hồ

6,07

4,66

1,28

0,13

100

4

Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm định canh định cư Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè.

Xã Tà Tổng

12,00

8,90

1,10

2,00

500

5

Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Pạ - Lè Giằng, xã Tá Pạ, huyện Mường Tè.

Xã Tá Pạ

3,19

0,19

1,80

1,20

200

6

Nâng cấp đường giao thông Ka Lăng - Là Si, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè.

Xã Ka Lăng

2,90

 

1,90

1,00

Hiến đất

7

Đường giao thông đến bản Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè.

Xã Can Hồ

10,80

1,30

5,00

4,50

250

8

Hạ tầng sắp xếp dân cư Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè.

Xã Can Hồ

4,00

0,70

1,00

2,30

100

9

Tuyến giao thông đến điển ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả, huyện Mường Tè.

Xã Mù Cả

6,20

0,20

3,50

2,50

200

10

Trạm Y tế Pa Ủ, huyện Mường Tè

Xã Pa Ủ

0,40

0,40

 

 

400

11

Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến Đồn BP 307 (điều chỉnh diện tích)

Xã Pa Vệ Sử

7,66

2,39

2,97

2,30

6.000

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

7,38

6,64

0,33

0,41

 

12

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT11-12 NR Mường Tè - Ka Lăng lộ 371-E29.3)

Xã Mường Tè

0,02

0,02

 

 

Ngoài NSNN

13

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bẳn Giẳng, Chang Chảo Pá, UB Pa Vệ Sủ, Phí Chi A, huyện Mường Tè năm 2019

Xã Mường Tè

0,10

0,10

 

 

Ngoài NSNN

Xã Bum Nưa

0,10

0,10

 

 

Xã. Pa Vệ Sủ

0,10

0,10

 

 

14

Đường dây 220KV Mường Tè - Lai Châu (bổ sung diện tích)

Xã Vàng San

0,45

0,44

0,01

 

Ngoài NSNN

Xã Bum Nưa

0,04

0,04

 

 

Thị trấn Mường Tè

0,15

0,13

0,01

0,01

Xã Bum Tở

0,28

0,28

 

 

Xã. Kan Hồ

1,91

1,72

 

0,19

15

Trạm biến áp 220 xã Vàng San (điều chỉnh diện tích)

Xã Vàng San

4,23

3,71

0,31

0,21

Ngoài NSNN

VIII

Thành phố Lai Châu

 

20,34

12,75

4,15

3,44

24.290

a

Dự án đầu tư công

 

20,34

12,75

4,15

3,44

24.290

1

Trường THCS Quyết Tiến (bổ sung diện tích)

Phường Quyết Tiến

1,63

1,50

0,13

 

2.500

2

Xây dựng Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại tỉnh Lai Châu

Phường Tân Phong

0,15

0,08

0,07

 

400

3

Nhà công vụ tỉnh Lai Châu

Phường Tân Phong

0,30

 

0,30

 

Không BT về đất

4

Cải tạo đường Thanh Niên (bổ sung diện tích)

Phường Tân Phong

1,50

1,50

 

 

1.530

5

Xây dựng đường giao thông và HTKT KDC số 6 (6A): Hạng mục đường R5 (bổ sung diện tích)

Phường Tân Phong

0,02

 

0,02

 

Không BT về đất

6

Cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong

Xã San Thàng

0,44

0,10

0,34

 

2.210

Phường Đông Phong

0,76

0,10

0,66

 

7

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường GTNT và hệ thống thoát nước bản Thành Công- xã San Thàng

Xã San Thàng

0,75

0,20

0,55

 

500

8

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước tổ 23 - phường Đông Phong (đoạn tiếp giáp đường QL4D)

Phường Đông Phong

0,40

0,05

0,35

 

350

9

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Séo Làn Than tới bản Màng

Phường Quyết Thắng

0,55

0,10

0,45

 

600

10

Nâng cấp tuyến đường Trần Văn Thọ, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu (đoạn giao với đường Trần Quý Cáp và đường số 2C-9 theo quy hoạch)

Phường Tân Phong

0,50

0,40

0,10

 

900

11

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường GTNT từ bản Lò Suối Tủng, xã San Thàng đi Sin Câu

Xã San Thàng

1,80

1,00

0,80

 

700

12

Phát triển quỹ đất khu 9 - khu dân cư số 2 phường Tân Phong (bổ sung)

Phường Tân Phong

0,50

 

 

0,50

Không BT về đất

13

Đầu tư mặt bằng và HTKT khu TĐC Cảnh sát cơ động - Công an tỉnh thuộc địa phận xã San Thàng, thành phố Lai Châu

Xã San Thàng

2,50

2,46

0,04

 

3.600

14

Đầu tư mặt bằng và HTKT khu dân cư 2B mở rộng (lô 3, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu)

Phường Đông Phong

1,50

1,20

0,30

 

3.800

15

Đầu tư mặt bằng và HTKT khu dân cư 2B mở rộng (lô 2, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu)

Phường Đông Phong

3,10

3,10

 

 

6.000

16

Phát triển quỹ đất để cấp TĐC và đấu giá QSD đất khu dân cư 2B, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu

Phường Đông Phong

2,60

 

 

2,60

Không BT về đất

17

Đầu tư mặt bằng và HTKT bên đường Trần Đăng Ninh, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu

Phường Đông Phong

1,34

0,96

0,04

0,34

1.200

 

Tổng cộng

 

381,20

276,22

44,78

60,20

77.118

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )

STT

Tên công trình, dự án

Địa điển thực hiện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Huyện Than Uyên

 

27,09

8,88

18,21

a

Dự án đầu tư công

 

8,50

8,50

 

1

Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nậm Bốn xã Hua Nà (bổ sung diện tích)

Xã Hua Nà, Mường Cang; Thị trấn. Than Uyên

5,00

5,00

 

2

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32)

Xã Mường Than

0,80

0,80

 

3

Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế - xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,10

0,10

 

4

Trường PTDTBT tiểu học xã Tà Mung (điều chỉnh diện tích)

Xã Tà Mung

2,10

2,10

 

5

Sân vận động xã Hua Nà

Xã Hua Nà

0,20

0,20

 

6

Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước) xã Tà Hừa, huyện Than Uyên (Bổ sung)

Xã Tà Hừa

0,30

0,30

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

18,59

0,38

18,21

7

Cải tạo và chống quá tải các TBA Giao thông, Mường Kim 2, Mường Kim 4 - huyện Than Uyên

Các xã: Mường Kim, Mường Cang

0,04

0,04

 

8

Cải tạo và chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA khu vực thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên, Các xã: Mường Than, Hua Nà, Mường Cang

0,01

0,01

 

9

Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư (điều chỉnh diện tích)

Các xã: Khoen On, Ta Gia, Phúc Than

0,02

0,02

 

10

Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu (điều chỉnh diện tích)

Thị trấn Than Uyên; Các xã: Mường Than, Phúc Than

0,03

0,03

 

11

Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 2, Cầu Nậm Phang huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Các xã: Phúc Than, Mường Than

0,02

0,02

 

12

Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA UB xã Nà Cang, Ban QLDA thủy điện 1 huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Thị trấn Than Uyên, các xã Mường Cang, Hua Nà

0,03

0,03

 

13

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Mường Kim3, Mường Kim5, TT xã Tà Mung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích)

Các xã: Mường Kim, Tà Mung

0,01

0,01

 

14

Thủy điện Nậm Mở 2

Xã Khoen On, Tà Mung

18,43

0,22

18,21

II

Huyện Tân Uyên

 

12,33

9,50

2,83

a

Dự án đầu tư công

 

5,33

2,50

2,83

1

Đường Hua Cần - Hua Tra Nọi

Xã Mường Khoa

4,83

2,00

2,83

2

Sân vận động huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,05

0,05

 

3

Trạm y tế xã Tà Mít

Xã Tà Mít

0,40

0,40

 

4

Trạm y tế xã Nậm Cần

Xã Nậm Cần

0,05

0,05

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

7,00

7,00

 

5

Đường dây 110 kV Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA220 kV Than Uyên - Đoạn đi qua địa phận huyện Tân Uyên

Xã Phúc Khoa

0,12

0,12

 

Thị trấn Tân Uyên

0,35

0,35

 

Xã Trung Đồng

0,15

0,15

 

Xã Pắc Ta

0,35

0,35

 

6

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho TBA Mường Khoa 2 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Đội 6, CQT Tảng Đán, Thân Thuộc 3, TTHC2, Đội 3, Đội 5, CQT Đội 3, Hua Chăng, Tà Mít, huyện Tân Uyên năm 2019

Thị trấn Tân Uyên

0,03

0,03

 

Xã Mường Khoa

0,04

0,04

 

Xã Thân Thuộc

0,03

0,03

 

Xã Tà Mít

0,06

0,06

 

7

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Pắc Lý, CQT Thân Thuộc 1, Thanh Sơn, Bản Cả, Mường Khoa 5 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Hua Ngò, TĐC Nà Cóc, Hô Be, huyện Tân Uyên năm 2019

Xã Pắc Ta

0,03

0,03

 

Thị trấn Tân Uyên

0,02

0,02

 

Xã Mường Khoa

0,02

0,02

 

Xã. Nậm Sỏ

0,03

0,03

 

8

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (vị trí 01-02 Tân Uyên - Hua Sỏ lộ 372E29.2)

Thị trấn Tân Uyên

0,01

0,01

 

9

Thủy điện Hua Chăng 2

Thị trấn Tân Uyên

2,06

2,06

 

10

Thủy điện Phiêng Lúc

Xã Nậm Cần, Mường Khoa

3,70

3,70

 

III

Huyện Tam Đường

 

0,03

0,03

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,03

0,03

 

1

Nhà văn hóa bản Thác Tình (điều chỉnh vị trí)

Thị trấn Tam Đường

0,03

0,03

 

IV

Huyện Sìn Hồ

 

4,41

4,41

 

a

Dự án đầu tư công

 

3,21

3,21

 

1

Thủy lợi Can Hồ

Xã Lùng Thàng

0,30

0,30

 

2

Thủy lợi Phiêng Trá

Xã Nậm Tăm

0,20

0,20

 

3

Thủy lợi Nậm Hoi

Xã Nậm Cuổi

0,10

0,10

 

4

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Lùng Thàng

Xã. Lùng Thàng

0,06

0,06

 

5

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Làng Mô

Xã Làng Mô

0,05

0,05

 

6

Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi

Xã. Nậm Cuổi

0,10

0,10

 

7

Đường Ka Sin Chải - trung tâm xã

Xã Tả Ngảo

0,10

0,10

 

8

Đường trung tâm xã - bản Hắt Hơ

Xã Xà Dề Phìn

0,50

0,50

 

9

Đường Trị Xoang - Tầm Choong

Xã Tả Phìn

1,20

1,20

 

10

Đường vào bản Đo Nọi

Xã Nậm Hăn

0,05

0,05

 

11

Đường từ bản Ma Quai Thàng - bản Sà Chải 1, xã Hồng Thu

Xã Ma Quai, Hồng Thu

0,05

0,05

 

12

Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hái

Xã Tả Phìn

0,20

0,20

 

13

Kè chống sạt lở đất khu vực thị trấn Sìn Hồ

Thị trấn Sìn Hồ

0,30

0,30

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

1,20

1,20

 

14

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT01-02 NR Pu Sam Cáp- Nậm Hăn Lộ 372-E29.1)

Xã Noong Hẻo

0,04

0,04

 

15

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT127-128 ĐZ

Xã Tả Ngảo

0,03

0,03

 

 

Phong Thổ - Si Lờ Lầu lộ 317-E29.4; VT321- 322 Phong Thổ -Sìn Hồ lộ 375-E29.4; VT60-61 Phìn Hồ - Nậm Tăm lộ 375-E29.4)

Xã Lùng Thàng

0,03

0,03

 

16

Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Hồng Thu

0,16

0,16

 

Xã Phìn Hồ

0,08

0,08

 

Xã Tả Phìn

0,06

0,06

 

Xã Sà Dề Phìn

0,08

0,08

 

Xã Phăng Sô Lin

0,05

0,05

 

Xã Tủa Sín Chải

0,07

0,07

 

Xã Nậm Tăm

0,09

0,09

 

Xã Nậm Cha

0,07

0,07

 

Xã Pu Sam Cáp

0,08

0,08

 

Xã Tà Ngảo

0,18

0,18

 

Xã. Pa Tần

0,09

0,09

 

Xã Làng Mô

0,09

0,09

 

V

Huyện Phong Thổ

 

15,18

15,18

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,39

0,39

 

1

Nâng cấp đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ (bổ sung diện tích)

Các xã: Nậm Xe, Sin Súi Hồ

0,10

0,10

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn (điều chỉnh vị trí)

Xã Hoang Thèn

0,20

0,20

 

3

Cầu Thèn Thầu 2 (bổ sung diện tích)

Xã Bản Lang

0,03

0,03

 

4

Cầu Pờ Ngài (bổ sung thêm vị trí)

Thị trấn Phong Thổ

0,05

0,05

 

5

Trạm y tế xã Sì Lở Lầu

Xã Sì Lở Lầu

0,01

0,01

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

14,79

14,79

 

6

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT 127-128 ĐZ Phong Thổ - Sì Lở Lầu lộ 371-E29.4)

Xã Bản Lang

0,02

0,02

 

7

Dự án: 474 Phong Thổ - Mường So

Xã Lản Nhì Thàng

0,05

0,05

 

8

Thủy điện Vàng Ma Chải 2

Xã Vàng Ma Chải

1,40

1,40

 

Xã Pa Vậy Sử

0,75

0,75

 

Xã Tung Qua Lìn

0,15

0,15

 

9

Thủy điện Vàng Ma Chải 3

Xã Vàng Ma Chải

1,00

1,00

 

10

Thủy điện Nậm Lụm 1

Xã Bản Lang

1,50

1,50

 

Xã Dào San

0,65

0,65

 

11

Thủy điện Nậm Lon

Xã Bản Lang

2,40

2,40

 

12

Thủy điện Van Hồ

Xã Nậm Xe

0,97

0,97

 

13

Thủy điện Nậm Xe 2

Xã Mường So

1,80

1,80

 

Xã Nậm Xe

0,90

0,90

 

14

Thủy điện Nậm Xe

Xã Sin Suối Hồ

2,76

2,76

 

15

Đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy điện Nậm Pạc 2

Xã. Nậm Xe

0,31

0,31

 

16

Thủy điện Nậm Pạc 1 (Hạng mục: Đường thi công, vận hành)

Xã. Sin Suối Hồ

0,20

0,20

 

VI

Huyện Nậm Nhùn

 

4,74

4,64

0,10

a

Dự án đầu tư công

 

4,12

4,12

 

1

Nhà văn hóa Trung Chải

Xã Trung Chải

0,12

0,12

 

2

Đường từ suối Nậm Pồ đến trung tâm xã Nậm Chà, khu TĐC Huổi Mắn, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn.

Xã Nậm Chà

4,00

4,00

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,62

0,52

0,10

3

ĐZ 110 kV từ TBA 220 kV Thủy điện Lai Châu - Mường Lay

Xã Nậm Hàng, Pú Đao, Lê Lợi

0,25

0,15

0,10

4

Xuất tuyến ĐZ 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban

Xã Nậm Ban

0,06

0,06

 

5

Cấp điện cho thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô, Nậm Manh, Nậm Chà

0,31

0,31

 

VII

Huyện Mường Tè

 

4,59

4,52

0,07

a

Dự án đầu tư công

 

0,89

0,89

 

1

Đường giao thông đến bản Chà Gá, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè.

Xã Pa Vệ Sủ

0,80

0,80

 

2

Đường giao thông đến bản U Na, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè.

Xã Tà Tổng, Can Hồ

0,03

0,03

 

3

Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm định canh định cư Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè.

Xã Tà Tổng

0,03

0,03

 

4

Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Pạ - Lè Giằng, xã Tá pạ, huyện Mường Tè.

Xã Tá Pạ

0,03

0,03

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

3,70

3,63

0,07

5

Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT11-12 NR Mường Tè - Ka Lăng lộ 371-E29.3)

Xã Mường Tè

0,02

0,02

 

6

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bẳn Giẳng, Chang Chảo Pá, UB Pa Vệ Sủ, Phí Chi A, huyện Mường Tè năm 2019

Xã Mường Tè

0,02

0,02

 

Xã Bum Nưa

0,02

0,02

 

Xã Pa Vệ Sủ

0,02

0,02

 

7

Đường dây 220KV Mường Tè - Lai Châu (bổ sung diện tích)

Xã. Vàng San

0,05

0,05

 

Xã Bum Nưa

0,02

0,02

 

Xã Kan Hồ

0,09

0,02

0,07

8

Trạm biến áp 220 xã Vàng San (điều chỉnh diện tích)

Xã Vàng San

3,46

3,46

 

VIII

Thành phố Lai Châu

 

2,00

2,00

 

a

Dự án đầu tư công

 

2,00

2,00

 

1

Đầu tư mặt bằng và HTKT khu TĐC Cảnh sát cơ động - Công an tỉnh thuộc địa phận xã San Thàng, thành phố Lai Châu

Xã San Thàng

2,00

2,00

 

71

Tổng cộng

 

70,37

49,16

21,21

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014