Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Hữu Lợi |
Ngày ban hành: | 08/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của thành phố Cần Thơ, Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND-PC ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Ban pháp chế và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
(Đính kèm Phụ lục 1 - Tổng hợp biên chế công chức các cơ quan hành chính năm 2012).
- Biên chế cấp thành phố: 8.261 biên chế;
- Biên chế cấp quận, huyện: 12.258 biên chế;
- Biên chế dự phòng: 876 biên chế.
(Đính kèm Phụ lục 2 - Tổng hợp biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012).
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thi hành
Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan hành chính và biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp với Hội đồng nhân dân thành phố.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt |
Tên cơ quan |
Biên chế tạm giao năm 2012 |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
1262 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
33 |
2 |
Văn phòng UBND thành phố |
92 |
3 |
Thanh tra thành phố |
33 |
4 |
Sở Tư pháp |
42 |
5 |
Sở Y tế |
71 |
5.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
42 |
5.2 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa - Gia đình |
15 |
5.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
14 |
6 |
Sở Tài chính |
63 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
68 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
10.1 |
Văn phòng Sở |
31 |
10.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
12 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
82 |
11.1 |
Văn phòng Sở |
52 |
11.2 |
Thanh tra giao thông |
30 |
12 |
Sở Công Thương |
108 |
12.1 |
Văn phòng Sở |
54 |
12.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
54 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
117 |
13.1 |
Văn phòng Sở |
33 |
13.2 |
Chi cục Thủy lợi |
15 |
13.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
13.4 |
Chi cục Thủy sản |
9 |
13.5 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
14 |
13.6 |
Chi cục Thú y |
9 |
13.7 |
Chi cục Kiểm lâm |
9 |
13.8 |
Chi cục QLCL nông lâm sản và thủy sản |
16 |
14 |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp |
24 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
16 |
Sở Xây dựng |
89 |
16.1 |
Văn phòng Sở |
55 |
16.2 |
Thanh tra xây dựng |
25 |
16.3 |
Ban Quản lý Khu đô thị Nam Cần Thơ |
9 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 |
18.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
47 |
18.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
15 |
19 |
Sở Nội vụ |
94 |
19.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
54 |
19.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
14 |
19.3 |
Ban Tôn giáo |
15 |
19.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
11 |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
20.1 |
Các phòng chuyên môn của Sở |
44 |
20.2 |
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
13 |
21 |
Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng |
8 |
22 |
Ban Dân tộc |
13 |
II |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
809 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
115 |
2 |
Quận Bình Thủy |
95 |
3 |
Quận Cái Răng |
96 |
4 |
Quận Ô Môn |
88 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
87 |
6 |
Huyện Phong Điền |
82 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
82 |
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
82 |
9 |
Huyện Thới Lai |
82 |
III |
DỰ PHÒNG |
31 |
IV |
TỔNG CỘNG |
2,102 |
TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Biên chế giao năm 2011 |
Biên chế giao năm 2012 |
Tăng/giảm so với năm 2011 |
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
I |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG |
4.924 |
5.402 |
478 |
A |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lý |
146 |
169 |
23 |
1 |
Trung tâm GDTX KTTH-HN Cần Thơ |
25 |
25 |
0 |
2 |
Trung tâm GDTX KTTH-HN quận Ô Môn |
15 |
15 |
0 |
3 |
Trung tâm GDTX huyện Vĩnh Thạnh |
10 |
12 |
2 |
4 |
Trung tâm GDTX quận Thốt Nốt |
15 |
15 |
0 |
5 |
Trung tâm GDTX huyện Thới Lai |
9 |
12 |
3 |
6 |
Trung tâm GDTX huyện Cờ Đỏ |
9 |
12 |
3 |
7 |
Trung tâm GDTX quận Bình Thủy |
15 |
17 |
2 |
8 |
Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều |
13 |
15 |
2 |
9 |
Trung tâm GDTX quận Cái Răng |
14 |
16 |
2 |
10 |
Trung tâm GDTX huyện Phong Điền |
12 |
15 |
3 |
11 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
9 |
15 |
6 |
B |
Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao |
137 |
140 |
3 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
137 |
140 |
3 |
1.1 |
Nhà hát Tây Đô |
45 |
47 |
2 |
1.2 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
27 |
28 |
1 |
1.3 |
Trường Trung cấp TDTT |
30 |
30 |
0 |
1.4 |
Trường Trung cấp VHNT Cần Thơ |
35 |
35 |
0 |
C |
Sự nghiệp Y tế |
3.298 |
3.658 |
360 |
1 |
Hệ khám bệnh |
2.274 |
2.548 |
274 |
1.1 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố |
517 |
650 |
133 |
1.2 |
Bệnh viện Nhi Đồng |
317 |
350 |
33 |
1.3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
120 |
120 |
0 |
1.4 |
Bệnh viện Da Liễu |
75 |
75 |
0 |
1.5 |
Bệnh viện Tâm thần |
32 |
32 |
0 |
1.6 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
88 |
75 |
-13 |
1.7 |
Bệnh viện Mắt - RHM |
72 |
72 |
0 |
1.8 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
50 |
50 |
0 |
1.9 |
Bệnh viện Ung Bướu |
124 |
150 |
26 |
1.10 |
Bệnh viện quận Bình Thủy |
32 |
32 |
0 |
1.11 |
Bệnh viện quận Ô Môn |
207 |
220 |
13 |
1.12 |
Bệnh viện quận Cái Răng |
39 |
50 |
11 |
1.13 |
Bệnh viện quận Thốt Nốt |
263 |
290 |
27 |
1.14 |
Bệnh viện huyện Phong Điền |
60 |
60 |
0 |
1.15 |
Bệnh viện huyện Vĩnh Thạnh |
82 |
82 |
0 |
1.16 |
Bệnh viện huyện Thới Lai |
62 |
70 |
8 |
1.17 |
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ |
57 |
65 |
8 |
1.18 |
Trung tâm BV Sức khỏe LĐ và MT |
20 |
28 |
8 |
1.19 |
Trung tâm Chăm sóc SKSS |
29 |
35 |
6 |
1.20 |
Trung tâm Huyết học Truyền máu |
28 |
42 |
14 |
1.21 |
Bệnh viện Phụ sản |
|
|
0 |
2 |
Hệ Dự phòng |
342 |
359 |
17 |
2.1 |
Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố |
74 |
74 |
0 |
2.2 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều |
36 |
40 |
4 |
2.3 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận Bình Thủy |
35 |
35 |
0 |
2.4 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận Cái Răng |
30 |
30 |
0 |
2.5 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận Ô Môn |
35 |
35 |
0 |
2.6 |
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Thới Lai |
32 |
35 |
3 |
2.7 |
Trung tâm Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt |
35 |
40 |
5 |
2.8 |
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh |
35 |
35 |
0 |
2.9 |
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Phong Điền |
30 |
35 |
5 |
3 |
Hệ Khám, chữa bệnh tuyến y tế cơ sở |
643 |
697 |
54 |
3.1 |
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Ninh Kiều |
102 |
110 |
8 |
3.2 |
8 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Bình Thủy |
65 |
65 |
0 |
3.3 |
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Cái Răng |
62 |
62 |
0 |
3.4 |
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Ô Môn |
60 |
70 |
10 |
3.5 |
13 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Thới Lai |
84 |
85 |
1 |
3.6 |
9 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng quận Thốt Nốt |
72 |
85 |
13 |
3.7 |
11 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Thạnh |
81 |
85 |
4 |
3.8 |
11 TYT thuộc TT Y tế huyện Cờ Đỏ |
59 |
70 |
11 |
3.9 |
7 TYT thuộc TT Y tế Dự phòng huyện Phong Điền |
58 |
65 |
7 |
4 |
Hệ Giám định |
39 |
54 |
15 |
4.1 |
TT Kiểm nghiệm Thuốc-MP-TP |
29 |
40 |
11 |
4.2 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
10 |
14 |
4 |
D |
Sự nghiệp khác |
1.343 |
1.435 |
92 |
1 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
230 |
260 |
30 |
2 |
Trường Cao đẳng Nghề |
110 |
125 |
15 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
100 |
120 |
20 |
4 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
165 |
180 |
15 |
5 |
Trung tâm Đại học tại chức Cần Thơ |
157 |
157 |
0 |
6 |
Sở Công thương |
25 |
23 |
-2 |
6.1 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
15 |
13 |
-2 |
6.2 |
Trung tâm Tiết kiệm điện năng |
10 |
10 |
0 |
7 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch |
28 |
27 |
-1 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
11 |
20 |
9 |
8.1 |
Đoạn quản lý giao thông thủy bộ |
7 |
10 |
3 |
8.2 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
4 |
10 |
6 |
9 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
157 |
165 |
8 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
16 |
4 |
10.1 |
Trung tâm CNTT và Truyền thông |
12 |
16 |
4 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và XH |
82 |
85 |
3 |
11.1 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
18 |
18 |
0 |
11.2 |
Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng |
36 |
37 |
1 |
11.3 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
28 |
30 |
2 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
40 |
4 |
12.1 |
Trung tâm Thông tin tư liệu |
10 |
12 |
2 |
12.2 |
Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng công nghệ |
26 |
28 |
2 |
13 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
15 |
16 |
1 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
125 |
131 |
6 |
14.1 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
20 |
24 |
4 |
14.2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
49 |
50 |
1 |
14.3 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin TN&MT |
16 |
16 |
0 |
14.4 |
Trung tâm Quan trắc TN&MT |
15 |
16 |
1 |
14.5 |
Trung tâm Kỹ thuật TN&MT |
25 |
25 |
0 |
15 |
Trường Trung cấp nghề KVĐBSCL |
90 |
70 |
-20 |
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG |
14831 |
15117 |
286 |
II.1 |
CẤP THÀNH PHỐ |
2,731 |
2,859 |
128 |
A |
Sự nghiệp Giáo dục trực thuộc Sở GD&ĐT quản lý |
1.932 |
2.042 |
110 |
1 |
THPT Thạnh An |
124 |
128 |
4 |
2 |
THPT Trung An |
71 |
71 |
0 |
3 |
THPT Thốt Nốt |
120 |
120 |
0 |
4 |
THPT Thuận Hưng |
51 |
71 |
20 |
5 |
THPT Trần Ngọc Hoằng |
75 |
80 |
5 |
6 |
THPT Thới Long |
129 |
130 |
1 |
7 |
THPT Lưu Hữu Phước |
86 |
86 |
0 |
8 |
THPT Lương Định Của |
48 |
59 |
11 |
9 |
Phổ thông Dân tộc Nội trú |
56 |
58 |
2 |
10 |
THPT Thới Lai |
76 |
80 |
4 |
11 |
THPT Hà Huy Giáp |
76 |
76 |
0 |
12 |
THPT Trà Nóc |
107 |
108 |
1 |
13 |
THPT Bùi Hữu Nghĩa |
123 |
123 |
0 |
14 |
THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
108 |
113 |
5 |
15 |
THPT Phan Ngọc Hiển |
113 |
116 |
3 |
16 |
THPT Châu Văn Liêm |
115 |
120 |
5 |
17 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
54 |
67 |
13 |
18 |
THPT Nguyễn Việt Hồng |
88 |
89 |
1 |
19 |
THPT Nguyễn Việt Dũng |
64 |
67 |
3 |
20 |
THPT Phan Văn Trị |
92 |
95 |
3 |
21 |
THPT Vĩnh Thạnh |
45 |
48 |
3 |
22 |
THPT Giai Xuân |
28 |
38 |
10 |
23 |
THCS, THPT Trường Xuân |
49 |
60 |
11 |
24 |
Dạy trẻ khuyết tật |
34 |
39 |
5 |
B |
Sự nghiệp Văn hóa và Thể thao |
137 |
142 |
5 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
137 |
142 |
5 |
1.1 |
Thư viện thành phố |
30 |
32 |
2 |
1.2 |
Bảo tàng thành phố |
32 |
32 |
0 |
1.3 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
30 |
27 |
-3 |
1.4 |
Trường phổ thông Năng khiếu TDTT |
45 |
51 |
6 |
C |
Sự nghiệp Y tế |
112 |
117 |
5 |
1 |
Hệ khám bệnh |
36 |
41 |
5 |
1.1 |
Trung tâm Pháp Y |
10 |
14 |
4 |
1.2 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
26 |
27 |
1 |
2 |
Hệ Giám định |
8 |
8 |
0 |
2.1 |
TT Giám định pháp y Tâm thần |
8 |
8 |
0 |
3 |
Hệ Truyền thông GDSK |
68 |
68 |
0 |
3.1 |
Trung tâm Truyền thông GDSK |
14 |
14 |
0 |
3.2 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ 9 quận/huyện |
54 |
54 |
0 |
D |
Sự nghiệp khác |
463 |
469 |
6 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
165 |
176 |
11 |
1.1 |
Chi cục Thủy lợi |
6 |
8 |
2 |
1.2 |
Chi cục Thủy sản |
29 |
30 |
1 |
1.3 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
34 |
35 |
1 |
1.4 |
Chi cục Thú y |
52 |
55 |
3 |
1.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
3 |
3 |
0 |
1.6 |
Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư |
21 |
24 |
3 |
1.7 |
Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản |
20 |
21 |
1 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
25 |
25 |
0 |
2.1 |
Thanh tra Sở |
25 |
25 |
0 |
3 |
Sở Tư pháp |
40 |
45 |
5 |
3.1 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ |
40 |
45 |
5 |
4 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
176 |
184 |
8 |
4.1 |
TT.Nuôi trẻ mồ côi - CĐDC Dioxin |
23 |
23 |
0 |
4.2 |
TT.Bảo trợ xã hội - người tâm thần |
52 |
55 |
3 |
4.3 |
TT chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội và QL sau cai nghiện |
88 |
88 |
0 |
4.4 |
Ban Quản trang |
3 |
3 |
0 |
4.5 |
Văn phòng Xóa đói giảm nghèo |
5 |
5 |
0 |
4.6 |
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em |
5 |
10 |
5 |
5 |
BQL Trung tâm Văn hóa Tây Đô |
18 |
0 |
-18 |
6 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
12 |
12 |
0 |
6.1 |
Trung tâm Tin học - Công báo |
12 |
12 |
0 |
7 |
Sở Xây dựng |
12 |
12 |
0 |
7.1 |
BQL Khu đô thị Nam Cần Thơ |
12 |
12 |
0 |
8 |
Sở Nội vụ |
15 |
15 |
0 |
8.1 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
15 |
15 |
0 |
E |
Biên chế Hội đặc thù |
87 |
89 |
2 |
1 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
3 |
3 |
0 |
2 |
Hội Người tù kháng chiến |
3 |
3 |
0 |
3 |
Hội Khuyến học |
3 |
4 |
1 |
4 |
BĐD Hội người cao tuổi |
3 |
4 |
1 |
5 |
Liên hiệp các Hội VHNT |
10 |
10 |
0 |
6 |
Liên hiệp các Hội KH&KT |
5 |
5 |
0 |
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
8 |
10 |
2 |
8 |
Liên minh Hợp tác xã thành phố |
22 |
22 |
0 |
9 |
Hội Nhà báo |
8 |
6 |
-2 |
10 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
3 |
3 |
0 |
11 |
Hội Đông y |
1 |
1 |
0 |
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
15 |
15 |
0 |
13 |
Hội Người mù |
3 |
3 |
0 |
II.2 |
CẤP QUẬN, HUYỆN |
12.100 |
12.258 |
158 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
2.105 |
2.095 |
-10 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.973 |
1.973 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
120 |
110 |
-10 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
2 |
Quận Bình Thủy |
1.006 |
1.036 |
30 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
932 |
962 |
30 |
|
Sự nghiệp khác |
62 |
62 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
3 |
Quận Cái Răng |
855 |
861 |
6 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
809 |
809 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
34 |
40 |
6 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
4 |
Quận Ô Môn |
1.254 |
1.256 |
2 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1,194 |
1,194 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
48 |
50 |
2 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
1.451 |
1.495 |
44 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1411 |
1450 |
39 |
|
Sự nghiệp khác |
40 |
45 |
5 |
|
Hội đặc thù |
|
|
0 |
6 |
Huyện Phong Điền |
1.243 |
1.262 |
19 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1,197 |
1,216 |
19 |
|
Sự nghiệp khác |
46 |
46 |
0 |
|
Hội đặc thù |
|
|
0 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
1.404 |
1.404 |
0 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1.345 |
1.345 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
59 |
59 |
0 |
|
Hội đặc thù |
|
|
0 |
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
1.369 |
1.419 |
50 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1,310 |
1,360 |
50 |
|
Sự nghiệp khác |
47 |
47 |
0 |
|
Hội đặc thù |
12 |
12 |
0 |
9 |
Huyện Thới Lai |
1.413 |
1.430 |
17 |
|
Sự nghiệp giáo dục |
1,368 |
1,368 |
0 |
|
Sự nghiệp khác |
45 |
50 |
5 |
|
Hội đặc thù |
|
12 |
12 |
III |
DỰ PHÒNG CÒN LẠI |
-12 |
876 |
888 |
IV |
TỔNG CỘNG |
19.743 |
21.395 |
1.652 |
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 19/06/2003 | Cập nhật: 19/12/2012