Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: | 18/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 03/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 02
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2016
Sau khi xem xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán NSNN năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 như sau:
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn đầu năm 2016 |
Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung năm 2016 (lần 1) |
Tăng (+) Giảm (-) |
|
Tổng số |
2.359.724 |
2.891.986,096 |
+ 532.262,096 |
1 |
Nguồn cân đối từ ngân sách tỉnh |
377.954 |
377.954 |
- |
2 |
Nguồn thu từ tiền sử dụng đất |
63.470 |
63.470 |
- |
3 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
780.000 |
818.500 |
+ 38.500 |
4 |
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014 |
50.000 |
50.000 |
|
5 |
Nguồn vượt thu cân đối ngân sách tỉnh năm 2015 |
- |
20.000 |
+ 20.000 |
6 |
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2015 |
- |
306.190 |
+ 306.190 |
7 |
Nguồn do Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước |
633.000 |
609.000 |
- 24.000 |
8 |
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
200.000 |
200.000 |
- |
9 |
Nguồn vốn bán 30% nền sinh lợi trên cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ |
- |
93.572,346 |
+ 93.572,346 |
10 |
Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
255.300 |
196.300 |
- 59.000 |
11 |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
113.000 |
+ 113.000 |
12 |
Nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
- |
44.000 |
+ 44.000 |
(Có biểu chi tiết Danh mục cụ thể từng công trình, dự án kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp lần thứ 02 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Tăng/Giảm (-) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.359.724 |
2.891.986,096 |
532.262,096 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
377.954,00 |
377.954 |
0 |
chi tiết kèm theo tại phụ lục số I |
I |
Phân cấp theo TC định mức |
132.000 |
132.000 |
- |
|
II |
Cấp tỉnh |
245.954 |
245.954 |
|
|
1 |
Dự phòng |
23.210 |
17.210 |
-6.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
10.000 |
10.000 |
- |
|
3 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
11.803 |
11.803 |
0 |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XII |
4 |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
7.512 |
7.512 |
- |
|
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XIII |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XI |
7 |
Bố trí chuyển tiếp |
114.900 |
124.900 |
10.000 |
|
8 |
Khởi công mới |
38.675 |
34.675 |
-4.000 |
|
9 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
23.854 |
23.854 |
- |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
63.470 |
63.470 |
- |
chi tiết kèm theo tại phụ lục số II |
I |
Phân cấp cho huyện, tx, tp |
51.700 |
51.700 |
- |
|
II |
Cấp tỉnh |
11.770 |
11.770 |
- |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
9.416 |
9.416 |
- |
|
2 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
2.354 |
2.354 |
- |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
780.000 |
818.500 |
38.500 |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số III |
1 |
Dự phòng |
78.000 |
78.000 |
- |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
64.000 |
64.000 |
- |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
10.000 |
10.000 |
- |
|
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
10.444 |
10.444 |
0 |
Chi tiết có phụ lục số XII kèm theo |
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
4.000 |
4.000 |
- |
Chi tiết có phụ lục số XIII kèm theo |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
13.800 |
4.800 |
-9.000 |
Chi tiết có phụ lục số XI kèm theo |
7 |
Bố trí chuyển tiếp |
330.900 |
361.900 |
31.000 |
|
8 |
Khởi công mới |
268.856 |
285.356 |
16.500 |
|
8.1 |
Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 28 xã điểm GĐ 2016-2020) |
205.706 |
205.706 |
- |
|
8.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 28 xã) |
63.150 |
79.650 |
16.500 |
|
D |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014 |
50.000 |
50.000 |
- |
chi tiết kèm theo phụ lục số IV |
E |
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
633.000 |
609.000 |
-24.000 |
|
F |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
200.000 |
200.000 |
- |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục số VIII |
|
CÁC NGUỒN BỔ SUNG MỚI |
|
|
|
|
G |
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
255.300 |
196.300 |
-59.000 |
|
H |
NGUỒN VƯỢT THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 |
- |
20.000 |
20.000 |
Chi tiết có phụ lục số V kèm theo |
I |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015 |
- |
306.190 |
306.190 |
Chi tiết có phụ lục số VI kèm theo |
J |
NGUỒN VỐN BÁN 30% NỀN SINH LỢI TRÊN CỤM TUYẾN DÂN CƯ VÙNG NGẬP LŨ |
- |
93.572,346 |
93.572,346 |
Chi tiết có phụ lục số IX kèm theo |
K |
NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
- |
113.000 |
113.000 |
Chi tiết có phụ lục số X kèm theo |
L |
NGUỒN VỐN ODA |
- |
44.000 |
44.000 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (LẦN 1)
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) |
Tăng/ Giảm (-) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.899.679 |
1.638.103 |
377.954 |
377.954 |
- |
|
A.1 |
Phân cấp theo TC định mức |
|
|
|
|
|
|
|
132.000 |
132.000 |
- |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
25.300 |
25.300 |
- |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
15.400 |
- |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
12.100 |
12.100 |
- |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
13.200 |
- |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
17.600 |
17.600 |
- |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.500 |
- |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.500 |
- |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
15.400 |
- |
|
A.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2.899.679 |
1.638.103 |
245.954 |
245.954 |
- |
|
I |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
23.210 |
17.210 |
-6.000 |
|
II |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
|
III |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
11.803 |
11.803 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XII kèm theo |
IV |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
7.512 |
7.512 |
- |
|
1 |
UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
- |
|
2 |
Trụ sở LV UBND xã Hoà Thạnh-H. Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
3.363 |
3.363 |
- |
|
3 |
Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5 |
|
|
|
|
|
|
|
849 |
849 |
- |
|
V |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XIII kèm theo |
VI |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XI kèm theo |
VII |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2.722.052 |
1.638.103 |
114.900 |
124.900 |
10.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
189.792 |
79.672 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
1 |
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Bình Tân |
1.302m |
2013- 2018 |
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 & 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
150.792 |
60.187 |
8.000 |
8.000 |
- |
Vốn TW 105 tỷ (đã bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ) |
2 |
Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54 |
C |
Bình Tân |
4,7km |
2013- 2017 |
153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ- UBND ngày 12/8/2013 |
39.000 |
19.485 |
7.000 |
7.000 |
- |
Bố trí đủ vốn hoàn thành dự án |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.813.464 |
1.205.632 |
53.900 |
53.900 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
18 ha |
2015- 2018 |
1513/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
67.532 |
15.430 |
2.500 |
2.500 |
- |
Vốn TW 60 tỷ (đã bố trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng (đã bố trí 1,43 tỷ) |
2 |
Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh |
B |
Bình Minh |
5.000 ha |
2015- 2018 |
1599/QĐ-UBND; 30/10/2014 & 1807/QĐ-UBND , 05/12/2014 |
56.107 |
7.706 |
3.000 |
3.000 |
- |
Vốn TW 45 tỷ (đã bố trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng). |
3 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Mang Thít |
3.517 ha |
2015- 2018 |
1600/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 & 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
65.745 |
8.490 |
2.100 |
2.100 |
- |
Vốn TW 57 tỷ (đã bố trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố 1,49 tỷ). |
4 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
3000 ha |
2013- 2017 |
1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
95.478 |
44.527 |
7.000 |
7.000 |
- |
TW đã bố trí đủ 40 tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ). |
5 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
5,2 ha |
2015- 2016 |
1601/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
23.112 |
11.139 |
2.500 |
2.500 |
- |
Vốn TW 10 tỷ (đã bố trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ). |
6 |
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
C |
Vũng Liêm |
776ha |
2014- 2017 |
2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 & 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
26.673 |
17.423 |
9.000 |
9.000 |
- |
|
7 |
Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long |
A |
TPVL |
10.775 m |
2009- 2017 |
1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 |
1.417.000 |
1.062.600 |
15.000 |
15.000 |
- |
TW không hỗ trợ vốn |
8 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
500 ha |
2014- 2016 |
1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
24.840 |
14.497 |
4.800 |
4.800 |
- |
Vốn TW 11,8 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ). |
9 |
Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ-Tam Bình |
760 ha |
2014- 2016 |
1594/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.902 |
13.855 |
3.000 |
3.000 |
- |
Vốn TW 11 tỷ (đã bố đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ). |
10 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành |
C |
Trà Ôn |
1224 ha |
2014- 2016 |
1727/QĐ-SKHĐT- KT ngày 29/10/2014 |
9.888 |
7.850 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
11 |
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
400 ha |
2014- 2016 |
1468/QĐ-SKHĐT- KT ngày 28/10/2013 |
6.187 |
2.115 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
c |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc |
|
|
|
|
|
341.083 |
203.452 |
3.000 |
13.000 |
10.000 |
|
1 |
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
50 căn hộ |
2010- 2016 |
1366/QĐ-UBND; ngày 13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ- UBND ngày 10/9/2014 |
51.879 |
19.249 |
3.000 |
3.000 |
- |
Đủ vốn cho DA |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP.Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014- 2016 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
184.203 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
d |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
286.000 |
78.500 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
A |
TP.Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013- 2016 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286.000 |
78.500 |
40.000 |
40.000 |
- |
|
e |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
|
91.713 |
70.847 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư Hoà Phú |
B |
Long Hồ |
35 ha |
2010- 2016 |
1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
91.713 |
70.847 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
VIII |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
177.627 |
- |
38.675 |
34.675 |
-4.000 |
|
a |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nƯớc |
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
10.000 |
- |
-10.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Đơn vị Trung tâm khuyến nông, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
C |
Long Hồ |
188 CB,CC |
2016- 2018 |
CT 2154/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 |
40.000 |
- |
10.000 |
- |
-10.000 |
Thực hiện theo Thông báo số 36/TB-UBND ngày 13/6/2016 |
b |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
118.329 |
- |
22.675 |
28.675 |
6.000 |
|
1 |
Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
288/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
2 |
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
289/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 |
1.154 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
3 |
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
6.158,3 m2 |
2016 |
647/UBND-KTN ngày 09/3/2015 |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
4 |
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
4776,1m2 |
2016- 2018 |
2169/QĐ-BQP ngày 09/6/2015 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
5 |
Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
|
2016 |
1972/UBND-KTN/ ngày 15/7/2014 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
Đối ứng vốn Bộ Công an |
6 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
8.537,5 m2 |
2016 |
3284/UBND-KTTH ngày 02/10/2015 |
5.675 |
- |
5.675 |
5.675 |
- |
Phục vụ công tác huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh) |
7 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
250 học viên |
2016- 2020 |
|
100.000 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
Đối ứng với Bộ Công an |
8 |
Trụ sở Ban CHQS xã Thuận An, thị xã Bình Minh |
C |
Thuận An |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
95/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
Dự án cấp thiết mới phát sinh, nhằm đảm bảo an ninh quốc phòng |
9 |
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Tân Lược, huyện Bình Tân |
C |
Tân Lược |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
92/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
10 |
Trụ sở Ban CHQS xã Hoà Thạnh, huyện Tam Bình |
C |
Hoà Thạnh |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
94/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
11 |
Trụ sở Ban CHQS xã An Phước, huyện Mang Thít |
C |
An Phước |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
96/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
12 |
Trụ sở Ban CHQS xã Trung Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
C |
Trung Nghĩa |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
97/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.154 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
13 |
Trụ sở Ban CHQS xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Hậu Lộc |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
93/QĐ-SXD ngày 11/5/2016 |
1.000 |
|
- |
1.000 |
1.000 |
|
c |
Lĩnh vực Công cộng |
|
|
|
|
|
19.298 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
1 |
Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2 |
C |
Long Hồ |
2 ha |
2016- 2018 |
CT: 2238/QĐ- UBND ngày 29/10/2015 |
19.298 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
Đảm bảo xử lý rác thải, bảo vệ môi trường |
IX |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
23.854 |
23.854 |
- |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn thu từ tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
- |
- |
63.470 |
|
B.1 |
Phân cấp cho huyện, tx, tp |
|
|
|
|
|
|
|
51.700 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
B.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
11.770 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
9.416 |
|
1.1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
4.416 |
Hụt thu 2014: 9,815 tỷ, tiếp tục hoàn năm tiếp theo 5,399 tỷ |
1.2 |
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
2 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
2.354 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
Ghi chú: Danh mục và mức vốn giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn Xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) |
Tăng/Giảm (-) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.642.057 |
782.752 |
780.000 |
818.500 |
38.500 |
|
C.I |
DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
180.244 |
171.244 |
-9.000 |
|
1 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
78.000 |
78.000 |
- |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
64.000 |
64.000 |
- |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi Chính phủ hỗ trợ) |
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
10.444 |
10.444 |
0 |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XII kèm theo |
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
- |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XIII kèm theo |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
13.800 |
4.800 |
-9.000 |
Chi tiết dự án có bản phụ lục XI kèm theo |
C.II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
2.642.057 |
782.752 |
599.756 |
647.256 |
47.500 |
|
I |
Bố trí chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2.117.146 |
782.552 |
330.900 |
361.900 |
31.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
387.632 |
147.725 |
141.800 |
141.800 |
- |
|
1 |
Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước |
C |
Mang Thít |
1500hs |
2014- 2016 |
2209/QĐ- UBND, ngày 12/10/2010 |
35.024 |
20.630 |
11.000 |
11.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt |
B |
TPVL |
680hs |
2014- 2018 |
2125/QĐ- UBND, ngày 28/10/2011 |
75.676 |
19.000 |
20.500 |
20.500 |
- |
|
3 |
Trường tiểu học Nhơn Phú C |
C |
Mang Thít |
240hs |
2015- 2016 |
1562/QĐ- UBND, ngày 22/10/2014 |
11.445 |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
4 |
Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A |
C |
Bình Minh |
1050hs |
2015- 2016 |
1626/QĐ- UBND, ngày 30/10/2014 |
38.070 |
4.700 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
5 |
Trường mầm non khu công nghiệp Hoà Phú |
C |
Long Hồ |
700hs |
2015- 2016 |
1606/QĐ- UBND, ngày 30/10/2014 |
14.812 |
8.282 |
6.000 |
6.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
6 |
Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long |
C |
TP.Vĩnh Long |
875hs |
2013- 2016 |
1779/QĐ- UBND 30/10/2013 |
14.907 |
10.800 |
3.000 |
3.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
7 |
Mở rộng Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: thư viện điện tử) |
C |
TP.Vĩnh Long |
Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may |
2014- 2016 |
2730/QĐ- UBND ngày 24/12/2010 |
27.359 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
Thanh toán khối lượng hoàn thành hạng mục thư viện điện tử |
8 |
Trường chuẩn quốc gia tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015) |
|
huyện, TX |
20 trường |
2014- 2016 |
|
170.339 |
76.313 |
75.300 |
75.300 |
- |
|
8.1 |
Trường THCS Đông Thành. |
C |
Bình Minh |
546 HS |
2015- 2016 |
1045/QĐ- UBND 14/7/2014 |
12.254 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.2 |
Trường trung học cơ sở Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
470hs |
2015- 2016 |
1612/QĐ- UBND 30/10/2014 |
13.585 |
7.100 |
4.900 |
4.900 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.3 |
Trường Mẫu giáo Măng non |
C |
Tam Bình |
355hs |
2015- 2016 |
1610/QĐ- UBND 30/10/2014 |
12.300 |
6.100 |
3.900 |
3.900 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.4 |
Trường Tiểu học Hoà Lộc B |
C |
Tam Bình |
250hs |
2015- 2016 |
1613/QĐ- UBND 31/10/2014 |
12.918 |
6.100 |
4.900 |
4.900 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.5 |
Trường trung học cơ sở Tích Thiện |
C |
Trà Ôn |
630 HS |
2015- 2016 |
1614/QĐ- UBND 30/10/2014 |
19.546 |
7.100 |
10.000 |
10.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.6 |
Trường tiểu học Hiếu Nhơn B |
C |
Vũng Liêm |
265hs |
2015- 2016 |
1609/QĐ- UBND 30/10/2014 |
14.622 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.7 |
Trường mẫu giáo Hiếu Nhơn |
C |
Vũng Liêm |
390hs |
2015- 2016 |
1613/QĐ- UBND 30/10/2014 |
23.000 |
4.000 |
18.000 |
18.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.8 |
Trường Tiểu học Thanh Bình B |
C |
Vũng Liêm |
315hs |
2015- 2016 |
1608/QĐ- UBND 30/10/2014 |
14.280 |
8.913 |
2.100 |
2.100 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.9 |
Trường THCS Bình Hoà Phước |
C |
Long Hồ |
540hs |
2015- 2016 |
273/QĐ-UBND 04/3/2014 |
14.928 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.10 |
Trường Tiểu học Chánh Hội B |
C |
Mang Thít |
220 HS |
2015- 2016 |
1560/QĐ- UBND 22/10/2014 |
10.123 |
5.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.11 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 1 |
C |
Mang Thít |
165 HS |
2015- 2016 |
1561/QĐ- UBND 22/10/2014 |
10.496 |
5.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.12 |
Trường Tiểu học Tân Long A |
C |
Mang Thít |
290 HS |
2014- 2016 |
672/QĐ-UBND 06/5/2014 |
12.287 |
6.000 |
5.500 |
5.500 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
b |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
1.406.401 |
499.642 |
107.700 |
138.700 |
31.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
A |
TP.Vĩnh Long |
600 giường |
2013- 2018 |
635/QĐ-UBND 11/4/2013 |
968.000 |
180.050 |
80.000 |
80.000 |
- |
Phần XL: TW 250 tỷ (đã bố trí 51,4 tỷ), NS tỉnh 337 tỷ (đã bố trí 127 tỷ). |
2 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long hồ |
100 giường |
2012- 2016 |
1035/QĐ- UBND, 09/7/2014 |
116.191 |
98.706 |
5.700 |
5.700 |
- |
Bố trí đủ vốn |
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ |
B |
Long hồ |
50 giường |
2014- 2018 |
1936/QĐ- UBND, 13/10/2011 |
68.564 |
25.502 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
4 |
Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long Hồ |
100 giường |
2012- 2016 |
3432/QĐ.UB ngày 08/10/2004; 1036/QĐ- UBND ngày 09/7/2014; 2459/QĐ- UBND ngày 18/11/2015 |
93.526 |
73.261 |
|
9.500 |
9.500 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách |
5 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân |
B |
Bình Tân |
100 giường |
2012- 2016 |
1807/QĐ- UBND ngày 10/8/2009; 1342/QĐ- UBND ngày 06/9/2014; 2458/QĐ- UBND ngày 18/11/2015 |
160.120 |
122.123 |
|
21.500 |
21.500 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành và thu hồi tạm ứng ngân sách |
c |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
210.975 |
82.730 |
34.200 |
34.200 |
- |
|
1 |
Bia chiến thắng Bắc nước xoáy |
C |
Vũng Liêm |
Bia cao 6,5 m |
2015- 2016 |
1642/QĐ- UBND 31/10/2014 |
13.870 |
3.350 |
9.000 |
9.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Khu lưu niệm cố Giáo sư viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
B |
Tam Bình |
1.698 m2 + quảng trường 2000 m2 |
2013- 2016 |
1162/QĐ- UBND ngày 05/7/2013 |
51.000 |
44.020 |
5.000 |
5.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Vĩnh Long |
C |
TPVL |
Nhà đa năng 1176 m2 |
2016- 2020 |
1738/QĐ- UBND 29/10/2014 |
8.716 |
4.160 |
4.200 |
4.200 |
- |
Đáp ứng nhu cầu học tập, vui chơi của thanh niên. Đã bổ sung KH năm 2015: 4 tỷ đồng |
4 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hòa Phú |
C |
Xã Hoà Phú, huyện Long Hồ |
355 m2 |
2015- 2016 |
4672/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 |
5.187 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
5 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long hồ |
Hội trường 600 chỗ, HM phụ |
2014- 2017 |
2147/QĐ- UBND 30/9/2010 |
132.202 |
29.200 |
15.000 |
15.000 |
- |
nhu cầu đối với phần NS tỉnh còn 20 tỷđ |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
20.990 |
8.085 |
11.000 |
11.000 |
- |
|
1 |
Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng |
C |
TP.Vĩnh Long |
Phần mềm + Thiết bị |
2014- 2016 |
1835/QĐ- UBND 11/11/2013 |
11.996 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Xây dựng dự án cơ sở dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS |
C |
TP.Vĩnh Long |
Phần mềm |
2015- 2016 |
1835/QĐ- UBND 11/11/2013 |
3.912 |
1.035 |
2.500 |
2.500 |
- |
Bố trí đủ vốn |
3 |
Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
C |
TP.Vĩnh Long |
Phần mềm |
2015- 2016 |
1533/QĐ- UBND 17/10/2014 |
2.250 |
1.050 |
1.000 |
1.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
4 |
Tin học hóa công tác hộ tịch |
C |
TP.Vĩnh Long |
Phần mềm |
2015- 2016 |
1627/QĐ- UBND 31/10/2014 |
2.832 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
- |
Bố trí đủ vốn |
e |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
22.032 |
13.970 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014 |
C |
TP.Vĩnh Long |
Thiết bị |
2013- 2016 |
1161/QĐ- UBND; 27/7/2012 |
11.553 |
6.670 |
3.000 |
3.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP.Vĩnh Long |
Thiết bị |
2013- 2016 |
1162/QĐ- UBND; 27/7/2012 |
10.479 |
7.300 |
3.000 |
3.000 |
- |
Bố trí đủ vốn |
g |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
69.116 |
30.400 |
21.200 |
21.200 |
- |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
9.814 |
4.000 |
3.500 |
3.500 |
- |
|
1 |
Đường từ ấp Phước Hoà - ấp Phước Lộc (từ QL1 - Cầu chữ Y) xã Hoà Phú |
C |
Xã Hoà Phú |
3000 m |
2015- 2016 |
4577/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 |
9.814 |
4.000 |
3.500 |
3.500 |
- |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
14.937 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
2 |
Đường nhựa Cái Sao - Chánh Thuận (tuyến từ ĐT 903 - Tân Lập đến đường 26/3) |
C |
Xã Chánh Hội |
5000 m |
2015- 2016 |
146/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
14.937 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
11.275 |
4.300 |
4.200 |
4.200 |
- |
|
3 |
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Phong, xã Thanh Bình |
C |
Xã Thanh Bình |
4.084m |
2015- 2016 |
1481/QĐ- UBND ngày 08/10/2014 |
11.275 |
4.300 |
4.200 |
4.200 |
- |
|
|
TX Bình Minh |
|
|
|
|
|
33.090 |
17.100 |
8.500 |
8.500 |
- |
|
4 |
Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh |
C |
Xã Đông Thạnh - Xã Đông Bình |
1400m |
2015- 2016 |
778/QĐ- SKHĐT ngày 28/5/2014 |
8.275 |
5.600 |
1.600 |
1.600 |
- |
|
5 |
Đường liên xã Đông Thành - Đông Bình (Hạng mục: nền đường) |
C |
Xã Đông Thành - Xã Đông Bình |
5.600 m |
2015- 2016 |
1770/QĐ- UBND ngày 28/10/2012 |
14.818 |
4.500 |
5.500 |
5.500 |
- |
|
6 |
Đường từ xã Mỹ Hoà đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường. |
C |
Xã Mỹ Hoà |
5641m |
2015- 2016 |
3232/QĐ.UBND ngày 31/10/2012 |
9.997 |
7.000 |
1.400 |
1.400 |
- |
|
h |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
44.751 |
28.126 |
9.000 |
9.000 |
- |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi các xã NTM |
|
|
|
|
|
44.751 |
28.126 |
9.000 |
9.000 |
- |
|
1.1 |
HTTL phục vụ NTM xã Bình Hoà Phước |
C |
Bình Hoà Phước |
280 ha |
2015- 2016 |
1710/QĐ- SKHĐT-KT; 28/10/2014 |
9.661 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
1.2 |
KCH cống đập phục vụ xã NTM: xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
C |
Thanh Bình |
600 ha |
2014- 2016 |
254/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 |
14.355 |
11.064 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1.3 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình |
C |
Bình Tân |
7.000 ha |
2014- 2017 |
1790/QĐ- UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.735 |
12.062 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
524.911 |
200 |
268.856 |
285.356 |
16.500 |
|
II.1 |
ChƯơng trình NTM năm 2016 (Đầu tƯ các xã điểm NTM trong 28 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
|
353.523 |
- |
205.706 |
205.706 |
- |
Có phụ lục 3.1 chi tiết kèm theo |
II.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 28 xã) |
|
|
|
|
|
171.388 |
200 |
63.150 |
79.650 |
16.500 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
50.093 |
- |
9.500 |
24.000 |
14.500 |
|
1 |
HT xử lý nước thải thuộc Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
100 m3/ngày |
2016- 2018 |
282/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015 |
6.100 |
- |
5.500 |
5.500 |
- |
Phục vụ tốt nhu cầu chữa bệnh, giáo dục cho các đối tượng cai nghiện ma túy tại trung tâm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
Cải tạo |
2016- 2018 |
283/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015 |
8.900 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi |
3 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy cho các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tỉnh Vĩnh Long |
Thiết bị |
2016- 2018 |
714/QĐ- SKHĐT-VX ngày 10/5/2016 |
8.793 |
|
- |
7.500 |
7.500 |
Đầu tư đồng bộ trang thiết bị cho các trường, phục vụ tốt công tác giảng dạy và học tập |
4 |
Trường tiểu học Đông Bình B, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
450 học sinh |
2018- 2020 |
|
26.300 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
Thực hiện công tác bồi hoàn giải phóng mặt bằng. Hiện công trình xuống cấp nặng, khuôn viên hẹp, nằm sát QL54, QL đang thực hiện nâng cấp nên ảnh hưởng đến công tác dạy và học |
b |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
43.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
- |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
37 CNC |
2016- 2018 |
CT: 2214/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 |
43.000 |
|
10.000 |
10.000 |
- |
Công trình cấp thiết, đang xuống cấp nặng |
c |
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
6.208 |
- |
6.000 |
6.000 |
- |
|
1 |
Nhà tập luyện thể thao |
C |
TPVL |
nhà tiền chế |
2016- 2018 |
CT: 2208/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 |
3.028 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trường Năng khiếu thể dục thể thao |
2 |
Nhà tập luyện thi đấu thể thao |
C |
TPVL |
nhà tiền chế |
2016- 2018 |
CT: 2209/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 |
3.180 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trung tâm thể dục thể thao |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
7.418 |
200 |
4.300 |
4.300 |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long |
C |
TPVL |
Phần mềm |
2016- 2018 |
2255/QĐ- UBND, ngày 30/10/2015 |
6.000 |
200 |
3.000 |
3.000 |
- |
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước |
2 |
Xây dựng kiến trúc chính quyền điện tử Vĩnh Long |
C |
TPVL |
Phần mềm |
2016- 2017 |
CT: 2217/QĐ- UBND, ngày 28/10/2015 |
1.418 |
|
1.300 |
1.300 |
- |
Phục vụ nền hành chính điện tử, đồng thời đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chuyên môn |
e |
Lĩnh vực công cộng - QLNN |
|
|
|
|
|
40.602 |
- |
19.500 |
19.500 |
- |
|
1 |
Hệ thống thoát nước vỉa hè đường Phan Đình Phùng |
C |
TP.Vĩnh Long |
0,675 km |
2016- 2018 |
575a/QĐ- SGTVT; ngày 30/10/2015 |
6.000 |
|
4.500 |
4.500 |
- |
Công trình cấp bách chống ngập úng khu vực phường 8, TPVL |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP.Vĩnh Long |
5,35 ha |
2016- 2020 |
|
23.030 |
|
10.000 |
10.000 |
- |
Đối ứng với Trung ương, tỉnh đầu tư phần hạ tầng |
3 |
Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
42 CB, CC |
2016- 2018 |
CT: 2451/QĐ- UBND ngày 17/11/2015 |
11.572 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 |
f |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
11.200 |
- |
4.300 |
4.300 |
- |
|
1 |
Đường liên xã Thanh Bình - Qưới Thiện (đoạn ấp Lăng-Thái Bình) |
C |
Vũng Liêm |
827 m |
2016- 2018 |
557/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
11.200 |
|
4.300 |
4.300 |
- |
Kết nối toàn tuyến Thanh Bình - Qưới Thiện |
g |
NƯớc sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
3.500 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
|
1 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống tuyến cấp nước Mỹ An 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
4.142 m |
2016- 2018 |
220/QĐ-SXD; ngày 30/10/2015 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
- |
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân, sản xuất kinh doanh của DN |
h |
Các nhiệm vụ chi đầu tƯ khác |
|
|
|
|
|
9.367 |
|
6.050 |
8.050 |
2.000 |
|
1 |
Đường vườn ổi, phường 3, thành phố Vĩnh Long |
C |
TP.Vĩnh Long |
1,081km |
2016- 2018 |
|
5.917 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
Đường bị xuống cấp, lún sụt, không đảm bảo an toàn giao thông trong đi lại của người dân, chỉnh trang đô thị |
2 |
Hỗ trợ chợ xã nông thôn: |
|
|
|
|
|
1.050 |
- |
1.050 |
1.050 |
- |
|
2.1 |
Chợ Tân Thới, xã Tân Hạnh - Long Hồ |
C |
Long Hồ |
100 m2 |
2016- 2018 |
|
350 |
|
350 |
350 |
- |
Xã chưa có chợ |
2.2 |
Chợ Ba Phố, xã Bình Ninh - Tam Bình |
C |
Tam Bình |
100 m2 |
2016- 2018 |
|
350 |
|
350 |
350 |
- |
Xã chưa có chợ |
2.3 |
Chợ xã Hiếu Nhơn, Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
100 m2 |
2016- 2018 |
|
350 |
|
350 |
350 |
- |
Xã chưa có chợ |
3 |
Cống thoát nước từ Cây xăng Tuyết Sương đến đường 3 tháng 2 |
C |
Thị xã Bình Minh |
305 m |
2016 |
1358/QĐ- UBND ngày 06/6/2016 |
2.400 |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
Tặng thưởng 2,0 tỷ đồng cho UBND thị xã Bình Minh nhất cụm thi đua tỉnh năm 2015 tại QĐ số 647/QĐ- UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ ĐIỂM NTM THUỘC 27 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm (1) |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian THDA |
Số QĐ; ngày tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch 2016- 2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện) |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
353.523 |
- |
283.606 |
205.706 |
|
I |
Chương trình NTM (27 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
|
353.523 |
- |
283.606 |
205.706 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
201.206 |
- |
161.500 |
111.300 |
|
1 |
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
|
các huyện, thị xã |
55 trường |
2016- 2020 |
|
201.206 |
- |
161.500 |
111.300 |
|
1.1 |
Trường Mẫu giáo Khai Trí |
C |
Mỹ Hoà |
216 hs |
2016- 2018 |
2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
13.200 |
- |
11.200 |
6.000 |
|
1.2 |
Trường Tiểu học Mỹ Hoà C |
C |
Mỹ Hoà |
417 hs |
2016- 2018 |
2265/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
18.000 |
- |
14.400 |
7.000 |
|
1.3 |
Trường THCS Mỹ Hoà |
C |
Mỹ Hoà |
460 hs |
2016- 2018 |
2267/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
13.500 |
- |
11.100 |
6.000 |
|
1.4 |
Trường mầm non Họa Mi |
C |
Thuận An |
253 hs |
2016- 2018 |
2268/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
13.000 |
- |
10.000 |
5.000 |
|
1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
C |
Thuận An |
245 hs |
2016- 2018 |
2269/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
12.600 |
- |
10.000 |
5.000 |
|
1.6 |
Trường Tiểu học Thuận An C |
C |
Thuận An |
350 hs |
2016- 2018 |
2270/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
14.000 |
- |
11.700 |
5.700 |
|
1.7 |
Trường THCS Thuận An |
C |
Thuận An |
700 hs |
2016- 2018 |
2264/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
31.000 |
- |
23.800 |
11.500 |
|
1.8 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ II |
C |
An Phước |
250hs |
2016- 2018 |
275/QĐ- SXD ngày 28/10/2015 |
9.644 |
- |
8.000 |
8.000 |
|
1.9 |
Trường Mẫu giáo Tân An Luông |
C |
Tân An Luông |
380hs |
2016- 2018 |
280A/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 |
10.425 |
- |
8.400 |
8.400 |
|
1.10 |
Trường Tiểu học Lê Thanh Vân |
C |
Tân An Luông |
280hs |
2016- 2018 |
275/QĐ- SXD ngày 27/10/2015 |
11.494 |
- |
8.800 |
8.800 |
|
1.11 |
Trường tiểu học Xuân Hiệp B |
C |
Xuân Hiệp |
200hs |
2016- 2018 |
278/QĐ- SXD ngày 28/10/2015 |
7.200 |
|
5.700 |
5.700 |
công trình cấp thiết, có vốn NGO hỗ trợ |
1.12 |
Trường THCS Thới Hoà |
C |
Thới Hoà |
660hs |
2016- 2018 |
CT: 1634/QĐ- UBND ngày 04/9/2015 |
12.343 |
- |
10.200 |
10.200 |
|
1.13 |
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Hậu Lộc |
220hs |
2016- 2018 |
2063/QĐ- UBND ngày 15/10/2015 |
8.000 |
- |
6.100 |
6.100 |
|
1.14 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca, xã Tân Lược, huyện Bình Tân |
C |
Tân Lược |
569hs |
2016- 2018 |
CT: 1903/QĐ- UBND ngày 02/10/2015 |
12.000 |
|
9.900 |
9.900 |
|
1.15 |
Trường tiểu học Phước Hậu B, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
C |
Phước Hậu |
450hs |
2016- 2018 |
CT: 1912/QĐ- UBND ngày 05/10/2015 |
14.800 |
|
12.200 |
8.000 |
Trường bị ngập nước vào mùa mưa lũ |
b |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
39.175 |
- |
22.631 |
22.631 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới |
|
huyện, thị xã |
25 xã, 25 ấp, 3 sân BĐ |
2016- 2020 |
|
33.186 |
- |
20.601 |
20.601 |
|
1.1 |
Trung tâm văn hóa – thể thao xã Thuận An |
C |
Thuận An |
2.500m2 |
2016- 2018 |
272/QĐ- SXD ngày 27/10/2015 |
5.900 |
- |
3.880 |
3.880 |
|
1.2 |
Nhà Văn hóa – Thể thao cụm ấp Thuận Nghĩa A - Thuận Nghĩa B - Thuận Thành B - Thuận Thới |
C |
Thuận An |
1000m2 |
2016- 2018 |
271/QĐ- SXD ngày 27/10/2015 |
3.900 |
- |
2.356 |
2.356 |
|
1.3 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Phước |
C |
An Phước |
2000m2 |
2016- 2018 |
273/QĐ- SXD; ngày 27/10/2015 |
3.200 |
|
2.260 |
2.260 |
|
1.4 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao cụm ấp Phú Hội - Phú An - Phú Bình |
C |
An Phước |
1500m2 |
2016- 2018 |
274/QĐ- SXD; ngày 27/10/2015 |
1.800 |
- |
1.300 |
1.300 |
|
1.5 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân An Luông |
C |
Tân An Luông |
2000m2 |
2016- 2018 |
280/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 |
7.036 |
- |
4.085 |
4.085 |
|
1.6 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thới Hoà |
C |
Thới Hoà |
3000m2 |
2016- 2018 |
277/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 |
8.450 |
|
4.600 |
4.600 |
|
1.7 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tường Nghĩa - Tường Tín - Tường Thọ |
C |
Thới Hoà |
2000m2 |
2016- 2018 |
276/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 |
2.900 |
- |
2.120 |
2.120 |
|
2 |
Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
5.989 |
- |
2.030 |
2.030 |
|
2.1 |
Sân bóng đá cụm xã An Phước - Chánh An |
C |
An Phước |
6000m2 |
2016- 2018 |
CT: 1647/QĐ- UBND; ngày 07/9/2015 |
4.300 |
- |
1.000 |
1.000 |
|
2.2 |
Sân bóng đá cụm xã Tân An Luông - Trung Chánh - Tân Qưới Trung |
C |
Tân An Luông |
7000m2 |
2016- 2018 |
281/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 |
1.689 |
- |
1.030 |
1.030 |
|
c |
Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
|
2.400 |
- |
825 |
825 |
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân cụm thuộc các xã điểm nông thôn mới |
C |
các huyện, thị |
Theo quy TC định |
2016- 2020 |
|
2.400 |
- |
825 |
825 |
|
1.1 |
Nghĩa trang Nhân dân cụm xã An Phước - Chánh An |
C |
An Phước |
5000m2 |
2016- 2018 |
279/QĐ- SXD; ngày 28/10/2015 |
2.400 |
- |
825 |
825 |
|
d |
Lĩnh vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
64.939 |
- |
56.400 |
42.900 |
|
|
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
64.939 |
- |
56.400 |
42.900 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
20.908 |
- |
16.200 |
10.200 |
|
1 |
Cầu Phú Yên |
C |
Tân Phú |
45 m |
2016- 2018 |
559/QĐ- SGTVT; ngày 23/10/2015 |
8.300 |
|
6.200 |
6.200 |
Cầu đang xuống cấp nặng |
2 |
Đường ấp 5 - Long Công |
C |
Phú Lộc |
1,93 km |
2016- 2018 |
CT: 1257/QĐ- UBND; ngày 30/10/2015 |
12.608 |
|
10.000 |
4.000 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
9.863 |
- |
15.400 |
15.400 |
|
1 |
Đường Bào Xếp - Ấp 4 |
C |
Tân An Luông |
2,836 km |
2016- 2018 |
551/QĐ- SGTVT ngày 22/10/2015 |
9.863 |
|
8.800 |
8.800 |
|
2 |
Đường ấp 7 - ấp 8 (đường Phú Hữu) |
C |
Trung Ngãi |
1 km |
2016- 2018 |
556/QĐ- SGTVT ngày 22/10/2015 |
3.027 |
- |
2.300 |
2.300 |
Để kết nối thông suốt toàn tuyến |
3 |
Cầu Rạch Rừng |
C |
Trung Ngãi |
49m |
2016- 2018 |
555/QĐ- SGTVT ngày 22/10/2015 |
6.000 |
|
4.300 |
4.300 |
Để kết nối thông suốt toàn tuyến |
|
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
34.168 |
- |
24.800 |
17.300 |
|
1 |
Đường Tường Phước - Tường Thọ- Hiệp Thuận. |
C |
Thới Hoà |
3 km |
2016- 2018 |
545/QĐ- SGTVT; ngày 21/10/2015 |
13.200 |
|
10.200 |
10.200 |
|
2 |
Cầu Rạch Bần |
C |
Thới Hoà |
36 m |
2016- 2018 |
546/QĐ- SGTVT; ngày 21/10/2016 |
5.100 |
|
3.600 |
3.600 |
|
3 |
Đường Tường Tín - Tường Hưng |
C |
Thới Hoà |
|
2016- 2018 |
CT: 2228/QĐ- UBND; ngày 29/10/2015 |
15.868 |
|
11.000 |
3.500 |
|
e |
Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
|
37.985 |
- |
35.000 |
23.500 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Thới Hoà |
C |
Thới Hoà |
|
2016- 2018 |
CT: 2176/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 |
8.800 |
|
8.000 |
8.000 |
Chương trình nước sạch nông thôn lồng ghép với nước sạch xã điểm |
2 |
HTCN Hoà Ninh 2 |
C |
Hoà Ninh |
47.350m |
2016- 2018 |
CT: 2166/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 |
14.980 |
- |
14.000 |
7.000 |
|
3 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Qưới Trung |
|
Tân Qưới Trung |
42.380m |
2016- 2018 |
CT: 2165/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 |
9.300 |
|
8.500 |
4.000 |
NTM giai đoạn 2016- 2020 |
4 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa |
C |
Hiếu Nghĩa |
21.500m |
2016- 2018 |
CT: 2174/QĐ- UBND ngày 26/10/2015 |
4.905 |
- |
4.500 |
4.500 |
|
g |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
7.818 |
- |
7.250 |
4.550 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
5.218 |
- |
5.200 |
2.500 |
|
1 |
Cống Tám Cướng |
C |
Trung Hiệp |
250 ha |
2016- 2018 |
CT: 2155/QĐ- UBND ngày 23/10/2015 |
5.218 |
|
5.200 |
2.500 |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
2.600 |
|
2.050 |
2.050 |
|
1 |
Kiên có hóa đập Cái Sơn |
C |
An Phước |
30-35m |
2016- 2017 |
08/QĐ- SNNPTNT ngày 29/10/2015 |
1.400 |
|
1.100 |
1.100 |
|
2 |
Kiên cố hóa đập Mười Mụ |
C |
An Phước |
25-30m |
2016- 2017 |
09/QĐ- SNNPTNT ngày 29/10/2015 |
1.200 |
|
950 |
950 |
|
Ghi chú: Danh mục và mức vốn của dự án giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn vượt thu XSKT năm 2014)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
374.538 |
72.736 |
50.000 |
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
374.538 |
72.736 |
50.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
374.538 |
72.736 |
50.000 |
1 |
Đường vào khu công nghiệp Bình Minh |
B |
Bình Mình |
1.123m |
2010- 2018 |
2186/QĐ-UBND ngày 28/10/2007 & 1121/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
82.235 |
43.736 |
15.000 |
2 |
Đường Tân Phú xã Tân Hoà, TPVL |
B |
TP.Vĩnh Long |
4.049m |
2014- 2018 |
929/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 & 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
115.505 |
15.000 |
10.000 |
3 |
Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi - Trường An, TPVL |
B |
TP.Vĩnh Long |
2.036m |
2013- 2015 |
1319/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
129.020 |
7.000 |
10.000 |
4 |
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B) |
C |
TP.Vĩnh Long |
433m |
2015- 2017 |
1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 & 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 & 1040/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
47.778 |
7.000 |
15.000 |
Ghi chú: Danh mục và mức vốn của dự án giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN NĂM 2016
(Nguồn vượt thu cân đối ngân sách năm 2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Dự kiến danh mục bổ sung vốn |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Giai đoạn thực hiện dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trƯơng đầu tƯ; Quyết định phê duyệt dự án |
Lũy kế bố vốn từ khởi công 31/12/2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn năm 2016 (đợt 1) |
Ghi chú |
||
Số quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NST |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
1 |
Hoàn nguồn tạm ứng dự toán ngân sách do hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
1.1 |
Khu TĐC Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.2 |
Đê bao kênh Sa Co |
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
1.3 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ xã nông thôn mới: xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
1.4 |
Cống Bà Vại |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
1.5 |
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
1.6 |
Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
|
1.7 |
Cống Chín Nhường xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.8 |
Nạo vét, mở rộng kênh Trung Trạch huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
1.9 |
Đường vào khu vực Bia truyền thống công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
Tiếp tục hoàn trả từ 2017 trở về sau 1,9 tỷ đồng |
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN NĂM 2016
(Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Dự kiến danh mục bổ sung vốn |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Giai đoạn thực hiện dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt dự án |
Lũy kế bố vốn từ khởi công 31/12/2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn năm 2016 (đợt 1) |
Ghi chú |
||
Số quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NST |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.526.085 |
603.673 |
97.768 |
306.190 |
|
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
361.199 |
266.452 |
97.768 |
116.900 |
|
1 |
Đường vào khu công nghiệp Bình Minh |
Bình Minh |
1.123m |
2015- 2018 |
2186/QĐ-UBND ngày 28/10/2007 & 1121/QĐ-UBND ngày 07/7/2008; 1824/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
75.896 |
75.896 |
29.850 |
30.000 |
Đầu năm 2016 đã bố trí 15 tỷ đồng |
2 |
Đường Tân Phú xã Tân Hòa, TPVL |
TPVL |
4.049m |
2015- 2018 |
929/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 & 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
115.505 |
80.000 |
15.000 |
55.000 |
Đầu năm 2016 đã bố trí 10 tỷ đồng |
3 |
Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi -Trường An, TPVL |
TP. Vĩnh Long |
2.036m |
2015- 2017 |
1319/QĐ-UBND ngày 06/8/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 |
129.020 |
69.778 |
37.878 |
21.900 |
Đầu năm 2016 đã bố trí 10 tỷ đồng |
3.1 |
Hoàn trả ngân sách thành phố Vĩnh Long đã đầu tư cho Tuyến đường số 2 |
|
|
|
|
|
15.700 |
5.700 |
10.000 |
|
3.2 |
Thanh toán khối lượng Tuyến đường số 1 và số 3 |
|
|
|
|
|
19.000 |
7.000 |
2.000 |
Đầu năm 2016 đã bố trí 10 tỷ đồng |
3.3 |
Hạng mục: Chiếu sáng công cộng, vỉa hè, cây xanh (đường số 1-2-3) |
|
|
|
|
|
9.900 |
- |
9.900 |
|
4 |
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B) |
TP. Vĩnh Long |
433m |
2015- 2017 |
1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 & 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 & 1240/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
40.778 |
40.778 |
15.040 |
10.000 |
Đầu năm 2016 đã bố trí 15 tỷ đồng |
II |
Công trình khởi công mới năm 2016 (04 xã NTM: Tân Lược, Phước Hậu, Hậu Lộc, Trung Hiệp) |
|
|
|
|
183.082 |
131.410 |
- |
130.490 |
|
1 |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
100.847 |
71.200 |
- |
71.000 |
|
|
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
13.200 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
1.1 |
Đường liên ấp Tân Khánh - Tân Hương, xã Tân Lược (hạng mục mặt đường) |
Tân Lược |
2,4 km |
2016- 2018 |
550/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
3.400 |
2.700 |
|
2.700 |
Xã NTM Tân Lược năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.2 |
Cầu Tư Dần |
Tân Lược |
32,5 m |
2016- 2018 |
549/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
2.500 |
2.000 |
|
2.000 |
|
1.3 |
Đường kênh Rạch Súc |
Tân Lược |
2,0 km |
2016- 2018 |
132/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016 |
7.300 |
5.300 |
|
5.300 |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
23.645 |
15.500 |
- |
15.400 |
|
1.4 |
Đường Cầu Ba Khả - Cầu Út Đua |
Phước Hậu |
3,648 km |
2016- 2018 |
702/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
12.332 |
8.100 |
|
8.000 |
Xã NTM Phước Hậu năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.5 |
Cầu Út Đua |
Phước Hậu |
42m |
2016- 2018 |
128/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
3.561 |
2.300 |
|
2.300 |
|
1.6 |
Đường từ QL 1A- cầu Cống Ranh |
Phước Hậu |
2,421 km |
2016- 2018 |
131/QĐ-SGTVT ngày 31/3/2016 |
7.752 |
5.100 |
|
5.100 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
13.300 |
9.500 |
- |
9.500 |
|
1.7 |
Đường liên ấp 5 - ấp 6 - ấp Danh Tấm |
Hậu Lộc |
3,65 km |
2016- 2018 |
110/QĐ-SGTVT ngày 29/3/2016 |
10.000 |
7.400 |
|
7.400 |
Xã NTM Hậu Lộc năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.8 |
Đường ấp Danh Tấm |
Hậu Lộc |
1,6 km |
2016- 2018 |
109/QĐ-SGTVT ngày 29/3/2016 |
3.300 |
2.100 |
|
2.100 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
50.702 |
36.200 |
- |
36.100 |
|
1.9 |
Đường liên ấp Rạch Ngay đến đường tỉnh 907 (Đường huyện 60) |
Trung Hiệp |
2,2km |
2016- 2018 |
CT: 1698/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 |
5.700 |
4.100 |
|
4.000 |
Xã NTM Trung Hiệp năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
1.10 |
Đường Ấp 4 (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối lộ cây Xoài Bình Phụng) |
Trung Hiệp |
2,2km |
2016- 2018 |
CT: 1626/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
10.830 |
7.800 |
|
7.800 |
|
1.11 |
Đường Ruột Ngựa (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối cầu Bà Huệ) |
Trung Hiệp |
3,4km |
2016- 2018 |
CT: 1630/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
11.102 |
7.000 |
|
7.000 |
|
1.12 |
Đường Trung Trị (điểm đầu giáp kênh Mỹ Đào - điểm cuối giáp xã Trung Hiếu) |
Trung Hiệp |
2,0 km |
2016- 2018 |
CT: 1628/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
11.920 |
8.900 |
|
8.900 |
|
1.13 |
Đường Trung Trị -Tha La (điểm đầu giáp ĐT 907 - điểm cuối giáp ấp Rạch Nưng) |
Trung Hiệp |
1,5 Km |
2016- 2018 |
CT: 1638/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
11.150 |
8.400 |
|
8.400 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
27.839 |
18.740 |
- |
18.620 |
|
|
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
5.240 |
3.430 |
- |
3.430 |
|
2.1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Lược |
Tân Lược |
Cải tạo |
2016- 2018 |
53a/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
2.740 |
1.800 |
|
1.800 |
Xã NTM Tân Lược năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Tân Long - Tân Khánh - Tân Hương - Tân Tiến |
Tân Lược |
1600 m2 |
2016- 2018 |
61a/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
2.500 |
1.630 |
|
1.630 |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
9.544 |
6.650 |
- |
6.600 |
|
2.3 |
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phước Hậu |
Phước Hậu |
3000 m2 |
2016- 2018 |
48/QĐ-SXD ngày 29/3/2016 |
6.825 |
4.850 |
|
4.800 |
Xã NTM Phước Hậu năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.4 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Hanh B, Phước Lợi B, Phước Lợi C |
Phước Hậu |
1160 m2 |
2016- 2018 |
50/QĐ-SXD ngày 29/3/2016 |
2.719 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
8.355 |
5.770 |
- |
5.700 |
|
2.5 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hậu Lộc |
Hậu Lộc |
2000 m2 |
2016- 2018 |
286/QĐ-SXD ngày 29/10/2015 |
5.500 |
3.900 |
|
3.900 |
Xã NTM Hậu Lộc năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.6 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 3 - ấp 4 - ấp Danh Tấm |
Hậu Lộc |
1650 m2 |
2016- 2018 |
65/QĐ-SXD ngày 31/3/2016 |
2.855 |
1.870 |
|
1.800 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
4.700 |
2.890 |
- |
2.890 |
|
2.7 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Hiệp |
Trung Hiệp |
2160 m2 |
2016- 2018 |
CT: 2117/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
1.400 |
900 |
|
900 |
Xã NTM Trung Hiệp năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
2.8 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Trung Trị - Rạch Nưng |
Trung Hiệp |
1100 m2 |
2016- 2018 |
CT: 1913/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
3.300 |
1.990 |
|
1.990 |
|
3 |
Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
462 |
170 |
- |
170 |
|
|
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
462 |
170 |
- |
170 |
|
3.1 |
Sân bóng đá cụm xã Tân Lược - Tân Bình - Tân An Thạnh - Tân Hưng - Thành Lợi |
Tân Lược |
5800 m2 |
2016- 2018 |
58a/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
462 |
170 |
|
170 |
Xã NTM Tân Lược năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
4 |
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
|
|
|
|
53.934 |
41.300 |
- |
40.700 |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
19.444 |
15.200 |
- |
15.200 |
|
4.1 |
Trường mẫu giáo Phước Hậu |
Phước Hậu |
300 hs |
2016- 2018 |
706/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
11.444 |
8.400 |
|
8.400 |
Xã NTM Phước Hậu năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
4.2 |
Trường tiểu học Phước Hậu C |
Phước Hậu |
310 hs |
2016- 2018 |
49/QĐ-SXD ngày 29/3/2016 |
8.000 |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
20.500 |
15.900 |
- |
15.500 |
|
4.3 |
Trường tiểu học Cái Ngang |
Hậu Lộc |
700hs |
2016- 2018 |
705/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
20.500 |
15.900 |
|
15.500 |
Xã NTM Hậu Lộc năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
13.990 |
10.200 |
- |
10.000 |
|
4.4 |
Trường THCS Lê Hữu Thanh |
Trung Hiệp |
309 hs |
2016- 2018 |
CT: 1858/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
13.990 |
10.200 |
|
10.000 |
Xã NTM Trung Hiệp năm 2016 theo Nghị quyết Tỉnh ủy |
III |
Công trình khởi công mới năm 2016 (Đầu tƯ các công trình khẩn cấp, cấp thiết ) |
|
|
|
|
981.804 |
205.811 |
- |
58.800 |
|
1 |
Cầu Tân Hạnh xã Tân Hạnh |
Xã Tân Hạnh |
102m |
2016- 2018 |
CT: 880/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
34.993 |
35.000 |
|
20.000 |
Công trình khẩn cấp do bị sự cố, do đó hiện nay không lưu thông được |
2 |
Cầu Lãnh Lân xã Thạnh Qưới |
Xã Thạnh Qưới |
45m |
2016- 2018 |
CT: 945/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 |
7.000 |
5.000 |
|
5.000 |
Đấu nối thông tuyến với tỉnh Đồng Tháp trong lưu thông |
3 |
Máy chạy thận nhân tạo cho Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
20 máy |
2016 |
|
8.030 |
8.030 |
|
7.300 |
Dự án cấp bách, hiện nay nhu cầu bệnh nhân cần lọc thận nhân tạo của tỉnh là rất lớn, trong khi thiết bị của tỉnh chưa đáp ứng được nhu cầu phục vụ người bệnh |
4 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
|
2016- 2020 |
|
920.000 |
146.000 |
- |
16.000 |
Vốn CBĐT, đối ứng ODA |
5 |
Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin phục vụ công tác một cửa liên thông cấp huyện |
Tỉnh Vĩnh Long |
Phần mềm, phần cứng |
2016- 2018 |
CT: 683/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
11.781 |
11.781 |
|
10.500 |
Đáp ứng yêu cầu cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế 1 cửa liên thông tại cấp huyện |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn do Đài Phát thanh và truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà nước)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) |
Tăng/ Giảm (-) |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
671.802 |
33.800 |
633.000 |
609.000 |
(24.000) |
|
1 |
Chương trình nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
Nhiều quyết định |
60.696 |
33.800 |
24.000 |
- |
-24.000 |
UBND tỉnh có VB cho phép kéo dài giải ngân 2015 sang 2016. Lý do giảm: số vốn còn lại năm 2015 là 24 tỷ đồng chưa giải ngân hết và được phép kéo dài giải ngân sang năm 2016 |
2 |
Cầu Ngang, phường 3 |
B |
TPVL |
HL93 |
2016- 2020 |
2513/QĐ- UBND ngày 30/12/2011 |
44.000 |
|
44.000 |
44.000 |
- |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long |
B |
TPVL |
1.996 m |
2016- 2020 |
|
285.000 |
|
285.000 |
285.000 |
- |
|
4 |
Công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
Công viên 4,6ha |
2015- 2019 |
CT: 74/HĐND ngày 21/10/2010 |
161.262 |
- |
160.000 |
160.000 |
- |
|
5 |
Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
3 đường kết nối |
2015- 2019 |
CT: 73/HĐND ngày 21/10/2010 |
120.844 |
- |
120.000 |
120.000 |
- |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
554.661 |
205.436 |
200.000 |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp - thủy lợi |
|
|
|
|
|
38.698 |
20.636 |
13.000 |
1 |
HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
C |
Xã Tích Thiện |
925 ha |
2014- 2016 |
1597/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
17.000 |
7.000 |
10.000 |
2 |
Kiên cố hóa kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2) |
C |
Tam Bình |
700 ha |
2013- 2016 |
1689/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 và 1776/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
21.698 |
13.636 |
3.000 |
II |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
515.963 |
184.800 |
187.000 |
1 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân |
B |
Long Hồ, Tam Bình, Bình Tân |
Đường cấp IV |
2014- 2017 |
380/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
291.963 |
109.800 |
87.000 |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TX.Bình Minh - huyện Bình Tân |
9,6 km |
2015- 2018 |
1252/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
224.000 |
75.000 |
100.000 |
Ghi chú: Danh mục và mức vốn của dự án giữ nguyên theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(Nguồn vốn bán 30% nền sinh lợi trên cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Bổ sung Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
93.572.346.043 |
I |
HUYỆN TAM BÌNH |
5.348.274.339 |
1 |
Cụm dân cư vùng ngập lũ xã Song Phú giai đoạn 2 |
5.348.274.339 |
1.1 |
- Hạng mục đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước |
3.138.539.469 |
1.2 |
- Hạng mục san lấp mặt bằng |
2.180.118.589 |
1.3 |
- Thuê đấu giá quyền sử dụng đất bán nền sinh lợi |
29.616.281 |
II |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
12.584.951.000 |
1 |
Cụm dân cư khóm 7- thị trấn Cái Vồn |
6.119.132.000 |
1.1 |
- Chi trả đền bù |
6.119.132.000 |
2 |
Tuyến dân cư khóm 8-9 Thị trấn Cái Vồn |
2.708.795.000 |
2.1 |
- Hạng mục: Công viên |
2.708.795.000 |
3 |
Tuyến dân cư vùng ngập lũ xã Đông Thành |
1.575.000.000 |
3.1 |
- Hạng mục: Điện chiếu sáng |
1.322.000.000 |
3.2 |
- Hạng mục: Trồng cây xanh |
253.000.000 |
4 |
Tuyến dân cư ngập lũ xã Mỹ Hoà |
1.909.949.000 |
4.1 |
- Hạng mục: Điện chiếu sáng |
1.534.949.000 |
4.2 |
- Hạng mục: Trồng cây xanh |
375.000.000 |
5 |
Tuyến dân cư vùng ngập lũ xã Đông Bình |
272.075.000 |
5.1 |
- Hạng mục: Cầu Chà Và mới, xã Đông Bình |
272.075.000 |
III |
HUYỆN LONG HỒ |
3.670.810.000 |
1 |
Tuyến dân cư vùng lũ (giai đoạn 2) xã Phú Qưới, huyện Long Hồ |
3.670.810.000 |
1.1 |
- Hạng mục: Đường giao thông trên cống |
22.621.406 |
1.2 |
- Hạng mục: Hạ tầng thiết yếu |
649.597.000 |
1.3 |
- Hạng mục: San lấp mặt bằng (có chi phí bồi thường, hỗ trợ & tái định cư) |
2.998.591.594 |
IV |
HUYỆN MANG THÍT |
4.820.509.785 |
1 |
Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ giai đoạn 2, xã An Phước, huyện Mang Thít |
4.820.509.785 |
1.1 |
Chi bồi hoàn và san lấp mặt bằng |
3.543.903.185 |
1.2 |
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng (Đường giao thông, vỉa hè) |
1.276.606.600 |
V |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
67.147.800.919 |
1 |
Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Phường 9 (Gđ2) |
30.795.994.500 |
1.1 |
Hạng mục: San lấp mặt bằng (bao gồm: chi phí đền bù, chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) |
26.671.311.200 |
1.2 |
Hạng mục: đường nội bộ, HTTN toàn khu, HTTN sinh hoạt, vỉa hè, bể điều hoà (bao gồm: Chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) |
4.124.683.300 |
2 |
Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ xã Trường An |
33.107.447.319 |
2.1 |
Hạng mục: san lấp mặt bằng (bao gồm: chi phí đền bù, chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) |
18.182.109.319 |
2.2 |
Hạng mục: HTTN toàn khu, vỉa hè, HTTN sinh hoạt - bể điều hoà nước thải, đường nhựa, cống ngang đường (bao gồm: chi phí xây dựng, chi phí QLDA, chi phí tư vấn ĐTXD, chi phí khác) |
14.925.338.000 |
3 |
Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Phường 9 (Gđ1) |
21.000.000 |
3.1 |
Chi phí đo đạc cắm mốc thu hồi đất |
14.000.000 |
3.2 |
Chi phí đo đạc cắm mốc và lệ phí QT để tất toán công trình |
7.000.000 |
4 |
Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Tân Hoà Gđ1 |
21.000.000 |
4.1 |
Chi phí đo đạc cắm mốc thu hồi đất |
15.000.000 |
4.2 |
Chi phí đo đạc cắm mốc và lệ phí QT để tất toán công trình |
6.000.000 |
5 |
Cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Tân Ngãi Gđ1 |
16.000.000 |
5.1 |
Chi phí đo đạc cắm mốc thu hồi đất |
10.000.000 |
5.2 |
Chi phí đo đạc cắm mốc và lệ phí QT để tất toán công trình |
6.000.000 |
6 |
Chợ trong khu vượt lũ phường 8 |
3.186.359.100 |
6.1 |
Hạng mục: San lấp mặt bằng, nhà lồng chợ (bao gồm: chi phí xây dựng, chi phí khác) |
3.186.359.100 |
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
(Nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW, Trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài (ODA) theo các quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao cho tỉnh Vĩnh Long)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
353.300 |
A |
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
196.300 |
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
113.000 |
C |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
44.000 |
|
Cụ thể từng nguồn như sau: |
|
A |
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
196.300 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các Vùng |
99.300 |
|
Các dự án chuyển tiếp |
90.000 |
1 |
Đường tỉnh 907 |
15.000 |
2 |
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
10.000 |
3 |
Dự án đường Chòm Yên, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
27.000 |
4 |
Đê bao sông Cái Vồn, thị xã Bình Minh |
20.000 |
5 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
18.000 |
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
9.300 |
1 |
Dự án Cầu và đường đến trung tâm xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
1.500 |
2 |
Dự án Cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
1.500 |
3 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
1.500 |
4 |
Dự án Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá |
2.000 |
5 |
Dự án Đê bao dọc sông Hậu tỉnh Vĩnh Long |
2.000 |
6 |
Dự án Hệ thống thủy lợi các xã: Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
800 |
II |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho địa phương |
2.000 |
1 |
Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5) từ km30-km38 |
2.000 |
III |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
42.000 |
|
Các dự án chuyển tiếp |
29.000 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long |
29.000 |
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
1.000 |
1 |
Dự án Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
1.000 |
|
Các dự án khởi công mới |
12.000 |
1 |
Dự án Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
12.000 |
IV |
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
11.000 |
|
Các dự án chuyển tiếp |
9.000 |
1 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
9.000 |
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
2.000 |
1 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực thị xã Bình Minh - huyện Tam Bình |
2.000 |
V |
Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
27.000 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
27.000 |
VI |
Chương trình mục phát triển hạ tầng du lịch |
15.000 |
1 |
Đường giao thông phát triển hạ tầng du lịch 04 xã Cù Lao huyện Long Hồ |
15.000 |
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
113.000 |
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình |
91.850 |
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân |
21.150 |
C |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
44.000 |
1 |
Dự án hạ tầng giao thông ĐBSCL (dự án WB5) từ km30-km38 |
10.000 |
2 |
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
15.000 |
3 |
Dự án đầu tư Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
10.000 |
4 |
Dự án đầu tư Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Trà Ôn |
9.000 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2016 (LẦN 1)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
QĐ chủ trương đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 (lần 1) |
Tăng/Giảm (-) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
21.800 |
12.800 |
-9.000 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
|
8.000 |
8.000 |
- |
|
a |
Lĩnh vực phát triển hạ tầng lưới điện |
|
|
1.000 |
1.000 |
- |
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020 |
79/HĐND ngày 30/10/2015 |
2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
- |
Dự án trung ương hỗ trợ đầu tư |
b |
Dự kiến tiếp tục phân khai sau |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
II |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
13.800 |
4.800 |
-9.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, dạy nghề |
|
|
400 |
400 |
- |
|
1 |
Trường mầm non Khu công nghiệp Hoà Phú (giai đoạn 2) |
217/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 |
2017-2019 |
200 |
200 |
- |
|
2 |
Hội trường Trường chính trị Phạm Hùng |
628/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
2017-2019 |
200 |
200 |
- |
|
b |
Lĩnh vực y tế |
|
|
350 |
350 |
- |
|
1 |
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Bình Minh |
2428/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
2017-2018 |
50 |
50 |
- |
|
2 |
Hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
258/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
2016-2020 |
300 |
300 |
- |
|
c |
Lĩnh vực văn hóa, thể dục - thể thao |
|
|
100 |
100 |
- |
|
1 |
Bia chiến thắng yếu khu Thầy Phó |
78/HĐND ngày 30/10/2015 |
2017-2019 |
100 |
100 |
- |
|
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
400 |
400 |
- |
|
1 |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long |
15/HĐND ngày 26/02/2016 |
2016-2020 |
200 |
200 |
- |
|
2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Vĩnh Long |
631/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
2017-2019 |
200 |
200 |
- |
|
đ |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
200 |
200 |
- |
|
1 |
Nâng cao năng lực hoạt động nuôi cấy mô thực vật và khu ươm cây giống sau giai đoạn phòng thí nghiệm |
18/CV-HĐND ngày 02/3/2016 |
2017-2019 |
100 |
100 |
- |
|
2 |
Nâng cao năng lực nghiên cứu chế biến, bảo quản nông sản tỉnh Vĩnh Long |
162/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
2017-2019 |
100 |
100 |
- |
|
e |
Lĩnh vực Xã hội |
|
|
100 |
100 |
- |
|
1 |
Hội trường trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội |
2213/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2017-2019 |
100 |
100 |
- |
|
g |
Lĩnh vực cấp nước nông thôn |
|
|
900 |
900 |
- |
|
1 |
Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2, xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn |
2262/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
2017-2018 |
300 |
300 |
- |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
632/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
2017-2019 |
150 |
150 |
- |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Trung Ngãi 1, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm |
633/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
2017-2019 |
200 |
200 |
- |
|
4 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn |
630/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
2017-2019 |
250 |
250 |
- |
|
h |
Dự kiến tiếp tục phân khai sau |
|
|
11.350 |
2.350 |
-9.000 |
|
Ghi chú:
Danh mục và mức vốn được phân khai chi tiết tại Văn bản số 1104/UBND-KTTH ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
22.247 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
11.803 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
3.105 |
|
1 |
Dự án ĐT.902 (đoạn Phà Đình Khao đến cầu Mỹ An) |
698 |
|
2 |
Công trình đường liên ấp Tân Huy - Quang Huy (cặp sông Bưng Trường), xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
600 |
|
3 |
Cầu Cái Cam 2 |
500 |
Thanh toán chi phí CBĐT |
4 |
Đường vào Khu công nghiệp Bình Minh |
380 |
Trong đó thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 209 triệu đồng |
5 |
Công trình đường vào khu vực bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
253 |
Thanh toán KLHT (quyết toán) |
6 |
Đường tư QL1A đến bờ sông Cổ Chiên và từ QL1A - nhà máy bia Sài Gòn |
674 |
Thanh toán KLHT (quyết toán) |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
1.200 |
|
1 |
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long |
1.200 |
Thanh toán KLHT |
c |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
69 |
|
1 |
Nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Tất toán công trình hoàn thành |
2 |
Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
5 |
Thanh toán chi phí quyết toán công trình hoàn thành |
3 |
Trụ sở Đội quản lý thị trường số 6 |
61 |
Tất toán công trình hoàn thành |
d |
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
580 |
|
1 |
Trụ sở Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
43 |
QT công trình hoàn thành |
2 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa Bộ CHQS tỉnh |
30 |
Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
3 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá - Bộ CHQS tỉnh |
23 |
Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
4 |
Trường huấn luyện quân sự địa phương |
107 |
Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
5 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Bình Tân |
309 |
Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
6 |
Doanh trại Tiểu đoàn 857 - Bộ CHQS tỉnh |
68 |
Lệ phí QT và tất toán CT hoàn thành |
đ |
Lĩnh vực Công cộng |
1.540 |
|
1 |
Khu tái định cư Bình Minh |
1.350 |
Trong đó: thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 94 triệu đồng |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) |
190 |
|
e |
Lĩnh vực khác |
5.304 |
|
1 |
Khu công nghiệp Hòa Phú giai đoạn 1 |
260 |
|
2 |
Tuyến công nghiệp Cổ Chiên |
3.400 |
|
3 |
Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận cũ |
1.500 |
Trong đó: thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 37 triệu đồng |
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư - dịch vụ Phước Yên, huyện Long Hồ. Hạng mục: Gói thầu số 2A (san lấp mặt bằng và xây dựng khu tái định cư) |
144 |
Thanh toán KLHT (quyết toán) |
g |
Cắm mốc quy hoạch các xã điểm nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
5,15 |
|
1 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh |
0,60 |
Quyết toán CT hoàn thành |
2 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
0,50 |
Quyết toán CT hoàn thành |
3 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân |
0,75 |
Quyết toán CT hoàn thành |
4 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm |
0,70 |
Quyết toán CT hoàn thành |
5 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Mỹ Lộc, Huyện Tam Bình |
0,70 |
Quyết toán CT hoàn thành |
6 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Long Phước, Huyện Long Hồ |
0,70 |
Quyết toán CT hoàn thành |
7 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hựu Thành, Huyện Trà Ôn |
0,60 |
Quyết toán CT hoàn thành |
8 |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Song Phú, Huyện Tam Bình |
0,60 |
Quyết toán CT hoàn thành |
II |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
10.444 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, dạy nghề |
602 |
|
1 |
Trường THCS Long Mỹ, huyện Mang Thít |
46 |
Tất toán công trình hoàn thành |
2 |
Trường tiểu học Trương Định, thành phố Vĩnh Long |
188 |
Tất toán công trình hoàn thành |
3 |
Trường Mẫu giáo Tích Thiện (02P-Tích Lộc) |
19 |
Tất toán công trình hoàn thành |
4 |
Trường Mẫu giáo Ánh Dương |
51 |
Tất toán công trình hoàn thành |
5 |
Trường THPT Vĩnh Xuân |
5 |
Tất toán công trình hoàn thành |
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình |
30 |
Tất toán công trình hoàn thành |
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn |
109 |
Tất toán công trình hoàn thành |
8 |
Ký túc xá nam sinh viên Trường cao đẳng sư phạm Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
30 |
Tất toán công trình hoàn thành |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khối 28 phòng học Trường THPT Lưu Văn Liệt, TPVL, tỉnh Vĩnh Long |
80 |
Tất toán công trình hoàn thành |
10 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật Vĩnh Long |
44 |
Tất toán công trình hoàn thành |
b |
Lĩnh vực Văn hóa - thể dục thể thao |
85 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Vĩnh Long |
85 |
|
c |
Lĩnh vực y tế |
4.581 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình |
975 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long |
2.476 |
Trong đó thanh toán nợ đọng XDCB đến 31/12/2014 là 635 trđ |
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân |
500 |
|
4 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
5 |
Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số Bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long |
130 |
Tất toán công trình hoàn thành |
d |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
430 |
|
1 |
Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành, xã Thuận Thới, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
50 |
Tất toán công trình hoàn thành |
2 |
Cống Đồn II, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
250 |
Tất toán công trình hoàn thành |
3 |
Cống Ba Thanh xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
40 |
Tất toán công trình hoàn thành |
4 |
Cống Ba Kéo, xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
15 |
Tất toán công trình hoàn thành |
5 |
Nạo vét đắp bờ bao kênh Thống Nhất - Thủ Điểu |
30 |
Tất toán công trình hoàn thành |
6 |
Nạo vét đắp bờ bao sông Mây Phốp |
25 |
Tất toán công trình hoàn thành |
7 |
HTTL phục vụ nuôi tôm, cá xen lúa xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân |
10 |
Tất toán công trình hoàn thành |
8 |
HTTL phục vụ nuôi tôm, cá xen lúa xã An Phước-Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
10 |
Tất toán công trình hoàn thành |
đ |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
1.836,6 |
|
1 |
Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
417 |
|
2 |
Công trình duy tu, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hựu Thành, huyện Tra Ôn |
840 |
|
3 |
Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
500 |
|
4 |
Công trình hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Phú, huyện Tam Bình |
30 |
|
5 |
Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Chánh Hội 2, xã Chánh Hội, huyện Mang Thít |
35 |
Tất toán công trình hoàn thành |
6 |
Công trình mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Mỹ An 2, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
10 |
Tất toán công trình hoàn thành |
7 |
Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Long B, xã Phú Qưới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
0,5 |
Tất toán công trình hoàn thành |
8 |
Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Tân Long - Tân Minh, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
1,6 |
Tất toán công trình hoàn thành |
9 |
Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Thành Công, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
0,5 |
Tất toán công trình hoàn thành |
10 |
Công trình mở rộng hệ thống cấp nước Tân Qưới 1, xã Tân Qưới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
0,5 |
Tất toán công trình hoàn thành |
11 |
Công trình hệ thống cấp nước tập trung ấp Tân Bình, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
1,5 |
Tất toán công trình hoàn thành |
e |
Lĩnh vực công cộng |
2.909 |
|
1 |
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú |
2.901 |
|
2 |
Đầu tư thùng ép rác kín 5m3, xe vận chuyển rác, xe ủi bánh xích phục vụ công ích |
4 |
Tất toán công trình hoàn thành |
3 |
Đầu tư xe chở và ép rác 6m3 và xe rác đẩy tay 660 lít phục vụ dịch vụ công ích |
4 |
Tất toán công trình hoàn thành |
Ghi chú:
Danh mục và mức vốn được phân khai chi tiết tại Văn bản số 1104/UBND-KTTH ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN PHÁT SINH TRƯỚC 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
12.000 |
|
I |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
8.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
4.474 |
|
1 |
Đường 2/9 nối dài (từ QL 53 - khu đô thị mới Mỹ Thuận) |
160 |
|
2 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
4.314 |
Giá trị nợ đọng XDCB là 2.813 trđ, tuy nhiên sau khi QT dự án giá trị có tăng thêm |
b |
Lĩnh vực công cộng |
3.526 |
|
1 |
Khối nhà làm việc của các sở thuộc khối văn xã (khối 5, khối 6) |
1.849 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) |
1.677 |
|
II |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
4.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
200 |
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
200 |
Báo cáo nợ đọng là 2,093 tỷ đồng nhưng khi quyết toán thực tế còn 200 triệu đồng. |
b |
Lĩnh vực khác |
2.148 |
|
1 |
Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2 |
287 |
Bao gồm công tác bồi hoàn |
2 |
Các công trình công cộng bên ngoài Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long |
10 |
|
3 |
Hệ thống thoát nước đường 14/9 |
93 |
|
4 |
Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh tỉnh Vĩnh Long |
1.158 |
|
5 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường bãi chôn lấp chất thải Hoà Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn II) |
600 |
Trong đó: Quyết toán công trình hoàn thành 197 trđ |
c |
Dự kiến tiếp tục phân khai sau |
1.652 |
|
Ghi chú:
Danh mục và mức vốn được phân khai chi tiết tại Văn bản số 1104/UBND-KTTH ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long./.
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1807/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2020 về hệ thống các Biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ về kinh tế - xã hội Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 1807/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền Cải cách thủ tục hành chính năm 2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế thực hiện công tác văn thư điện tử tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng chứng chỉ; Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi địa điểm thực hiện của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định 211/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1240/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua; hoạt động và bình xét, xếp hạng thi đua trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 683/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết đinh 700/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung của Quyết định 3855/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án xử lý tình huống có dịch Covid-19 theo các cấp độ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình khuyến nông tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 Ban hành: 07/09/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai xây dựng xã nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 1893/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ" giai đoạn 2019 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành Y tế giai đoạn 2019-2030 và tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1824/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Người có công và xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1626/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch đào tạo nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Chương trình Quốc gia mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2035” Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2019 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Nghị định 24/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp tại Quyết định 306/QĐ-UBND Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND về Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế đối với đối tượng được Ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 880/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển Kinh tế tập thể của thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế sử dụng xe ô tô chuyên dùng kiểm tra an toàn thực phẩm Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2030 Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thời gian thực hiện đồng thời nhiều thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hồ sơ thiết kế mẫu và giá thành Nhà tiêu hợp vệ sinh và Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh (quy mô hộ gia đình) trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1040/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa 19 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp; Lao động - Thương binh và Xã hội; Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cho vị thành niên/thanh niên" giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng theo phương thức đa cấp Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1801/QĐ-UBND về bổ sung loại tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Kế hoạch tổ chức đánh giá giữa kỳ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 và kết quả rà soát, tích hợp hệ thống chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 quy định về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 81/2017/NQ-HĐND quy định chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 của tỉnh Bình Định Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1913/QĐ-UBND quy định về giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 10/NQ-CP do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án khai thác, sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch điều tra, cập nhật cơ sở dữ liệu thông tin cung lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang trong năm 2017 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư và xây dựng công trình: Xử lý cải tạo và phục hồi môi trường điểm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc Hợp tác xã Thủy Tây (Giai đoạn 1) Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2017 thành lập đoàn kiểm tra, thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với cơ sở “Xây dựng nhà xưởng cho thuê” Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương và dự toán Quy hoạch khảo cổ học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 về xếp hạng di tích cấp tỉnh Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 quy định giảm mức đóng góp của đối tượng tự nguyện được tiếp nhận, quản lý, chăm sóc, điều trị, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp hàng hóa, dịch vụ thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu của Chi cục Kiểm lâm Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu đầu tư hệ thống một cửa điện tử cấp sở và nâng cấp Trang thông tin tổng hợp tình hình xử lý thủ tục hành chính của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến 2020 Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời chính sách đối với học sinh khuyết tật học tập tại Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung chợ vào Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình An toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2017 công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động Đội ứng phó thiên tai, thảm họa do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án triển khai Nghị định 75/2015/NĐ-CP về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2017–2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Liên minh Hợp tác xã tỉnh Kiên Giang với các sở, ngành và địa phương trong công tác quản lý và định hướng phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án xác lập Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1558/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt danh mục đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Văn hóa Thiên Ấn Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 quy định về chia cụm, khối thi đua và đăng ký, xét tặng cờ thi đua trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng, chất lượng mỏ đá vôi khu vực núi Sẽ Chè, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2016 về thu hồi đất của Công ty cổ phần giống bò thịt, sữa Yên Phú tại xã Kỳ Phú, xã Phú Long, xã Văn Phú, Xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo Tổng điều tra kinh tế năm 2017 tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1824/QĐ-UBND giải quyết kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2016 đối với cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Gia Vân, tại xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; công, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Quy chế Quản lý mô hình thí điểm Quỹ hỗ trợ tín dụng nhà xanh” Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã Tân Quang huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang là đô thị loại V Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1801/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường khiếm thính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của trạm trộn nhựa nóng asphalt tại km 152 + 700, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 1542/QĐ-UBND và 792/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Tam Điệp giai đoạn II Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 945/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa cơ sở áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của trạm trộn nhựa nóng asphalt tại km 184 + 800, tiểu khu 32, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 27/07/2016
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vị trí đấu nối cửa hàng xăng dầu vào tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 phân công công tác của Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 danh mục tài sản thực hiện mua sắm theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1698/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1801/QĐ-UBND danh mục xã, bản được triển khai đầu tư đợt 1 năm 2016 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình “Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá sản phẩm định giá đất cụ thể Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 về hỗ trợ khẩn cấp cho người dân vùng bị ảnh hưởng do hiện tượng hải sản chết bất thường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long, thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố 49 doanh nghiệp thực hiện thí điểm tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân tộc áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch thoát nước và chống ngập úng khu vực trung tâm thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1628/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết vốn nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2016 cho các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung mục tiêu, chỉ tiêu phát triển thanh niên trong Kế hoạch triển khai, thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 880/QĐ-UBND phân bổ kinh phí chi sự nghiệp kinh tế thực hiện các dự án, nhiệm vụ quy hoạch năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Định Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm học 2015- 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 701/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động Quốc gia bình đẳng giới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1040/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại năm 2016 tỉnh Bình Định Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Sơn La trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng; Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2015 Công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trồng rừng thay thế đối với diện tích trồng rừng do chủ đầu tư nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 10/10/2015
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2014 về giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch trong thời kỳ mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Ngoại vụ Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2015 về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 về đính chính một số Điều của Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2015 về công bố 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 24-CTr/TU Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2015 quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2015 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 918/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tham gia tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2015 về Biểu mẫu để sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng mặt bằng hai bên tuyến kè bờ sông Hồng (đoạn từ cầu Cốc Lếu đến cầu Phố Mới) do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức phí của hoạt động bảo lãnh tín dụng Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (thuộc thẩm quyền quản lý, cấp phép của UBND tỉnh) do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ký kết và thực hiện hợp đồng đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp An nghiệp tỉnh Sóc Trăng từ 4.000 m3/ngày-đêm lên 10.000 m3/ngày-đêm Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương Dự án Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Long An đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 1802/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2015 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán chi phí thực hiện đồ án "Quy hoạch mạng lưới cấp nước và sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế đào tạo, quản lý và sử dụng nguồn nhân lực được đào tạo theo địa chỉ sử dụng, cử tuyển Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn phát triển kinh tế nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau giai đoạn 2013-2016” Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình - Phần khảo sát xây dựng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn dự án thành dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đưa các chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá, tỷ lệ phần trăm để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch bố trí ổn định dân cư xã biên giới Việt Nam - Campuchia trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, chiến sỹ làm việc tại Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án phát triển y tế biển, đảo tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận 6 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Hoa Mai đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2014 quy định cụ thể trong thực hiện Quyết định 580/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây màu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 2315/2009/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý môi trường và vệ sinh đô thị Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả lũ lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013 tuyến đường ĐT.258 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm “Quản lý tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo” trong các cơ quan, đơn vị tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành tại địa phương giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND xđiều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia y tế năm 2014 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Giáo dục, cảm hóa thanh thiếu niên chậm tiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2014 Hướng dẫn thực hiện thiết kế mẫu, thiết kế điển hình và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng theo cơ chế đầu tư đối với công trình đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh hình thức quản lý dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp tại phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020" Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1151/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng dược phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Tết Ất Mùi 2015 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Làng nghề Bánh tráng Long Bình Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình: Cải tạo, sửa chữa bổ sung hạng mục công trình Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Đề án phát triển ngành cơ khí tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2025” Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 4 khóa X về phát triển Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Trà Vinh Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Phát triển đội ngũ luật sư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng từ năm 2013 đến năm 2020” Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2013 Bãi bỏ Quyết định 44/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch củng cố, phát triển các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm học tập cộng đồng hoạt động có hiệu quả, bền vững giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, số lượng, giá kế hoạch và kế hoạch đấu thầu mua vị thuốc y học cổ truyền; hóa chất, vật tư y tế tiêu hao cho cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục đề tài, dự án khoa học công nghệ triển khai đợt 1 năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và điều chỉnh thời gian, kinh phí bồi dưỡng chức danh Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 324/QĐ-UBND về công nhận kho, bãi phục vụ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu tại khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1040/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện mạng lưới quan trắc môi trường định kỳ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bình Định Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án "Vệ sinh học đường: Nâng cao nhận thức vệ sinh thông qua trường tiểu học tại 03 xã thuộc miền Bắc Việt Nam" do Tổ chức Gruppo Trentino di Volontariato (GTV-Italia) huy động tài trợ Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cộng đồng xã Mường Do huyện Phù Yên tỉnh Sơn La Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 1626/QĐ-UBND phê duyệt nội dung và dự toán kinh phí kế hoạch thực hiện Chương trình chuyển giao, ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Chỉ thị 10-CT/TW về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở, tăng cường phân luồng học sinh sau trung học cơ sở và xóa mù chữ cho người lớn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020” tỉnh Sơn La Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39/2012/QH13 tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật trong giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân đối với các quyết định hành chính về đất đai Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2012 quy định quản lý hoạt động vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2012 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011 - 2016 thực hiện Nghị quyết 06/NQ-CP và 10/NQ-CP Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2012 về quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 1858/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm chủ lực của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh hình thức hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế tự nguyện sang hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho nông dân khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình, thực hiện trong giai đoạn 2010-2015 (Điều 3, Quyết định 11/2010/QĐ-UBND) Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính về đất đai được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 đến năm 2020 Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 24/04/2012
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận cho sản phẩm yến sào Bình Định Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đất Đỏ đến năm 2020 (điều chỉnh quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2763/2006/QĐ-UBND) Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 1151/QĐ-UBND phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2011 Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục dự án được vay vốn tín dụng đầu tư từ Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá điện tiêu thụ tại huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Tổ công tác liên ngành để hỗ trợ đàm phán, thực hiện dự án đầu tư theo hình thức BT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, thay thế, bãi bỏ, công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2010 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2010 quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt giá trị 97 công trình điện hạ áp nông thôn bàn giao cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam (đợt 19) Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch năm 2010 một số chương trình, đề án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục Dự án đầu tư đường giao thông “đoạn từ bản Cảy, xã Trí Nang đến Ủy ban nhân dân xã Giao An”, huyện Lang Chánh năm 2010 thuộc Chương trình giảm nghèo (Nghị Quyết 30a) do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Ninh năm 2010 Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường Tiểu học Đồng nguyên 1, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phòng chống lũ sông Bưởi tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình An, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch trồng cao su đến năm 2015 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể mạng lưới giao thông tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2008 về uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận thực hiện nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của ban dân tộc do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Cần Thơ đến năm 2025 Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công việc liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 27/03/2008 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2007 cho Sở Lao động thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở phòng cháy, chữa cháy đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2007 hướng dẫn trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 683/QĐ-UBND về việc bổ nhiệm cán bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2006 về việc thu hồi đất, giao đất cho Ban quản lý dự án sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Ninh để xây dựng Trạm bơm Cầu Móng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ban Tôn giáo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/08/2005 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2005 điều chỉnh Quyết định 161/2004/QĐ-UB về tổ chức thu phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 22/07/2005 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 09/06/2005 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2003 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/04/2003 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 790/QĐ-UB năm 1995 về bảng giá xây dựng nhà ở mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 31/07/1995 | Cập nhật: 26/09/2012