Quyết định 1240/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1240/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 08/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 14/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTrSTNMT ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan liên, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49.687,54 |
603,41 |
6.053,41 |
3.075,15 |
4.502,30 |
2.211,87 |
4.649,13 |
11.680,93 |
3.292,27 |
1.713,62 |
6.101,24 |
3.602,03 |
2.202,18 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
45.588,89 |
389,09 |
5.681,49 |
2.906,10 |
4.083,22 |
1.820,11 |
4.411,82 |
11.002,84 |
3.016,56 |
1.470,07 |
5.714,49 |
3.038,39 |
2.054,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.698,76 |
29,55 |
53,75 |
67,97 |
553,88 |
325,17 |
23,05 |
24,99 |
37,42 |
94,13 |
203,95 |
96,78 |
188,11 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa |
LUC |
1.272,40 |
12,97 |
42,10 |
50,45 |
541,65 |
209,50 |
12,45 |
15,55 |
37,42 |
49,81 |
92,73 |
79,43 |
128,34 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
2.137,14 |
96,20 |
238,84 |
200,43 |
421,82 |
236,24 |
144,65 |
10,04 |
47,29 |
126,58 |
230,89 |
258,61 |
125,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.676,36 |
118,88 |
1.640,35 |
182,54 |
1.188,06 |
613,63 |
764,95 |
2.251,59 |
888,67 |
591,92 |
658,47 |
629,09 |
1.148,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.358,30 |
26,58 |
695,78 |
784,26 |
569,60 |
106,34 |
379,42 |
3.736,26 |
11,69 |
33,89 |
530,59 |
276,52 |
207,36 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.660,86 |
117,89 |
3.052,08 |
1.670,53 |
1.349,86 |
538,72 |
3.099,69 |
4.979,96 |
2.026,09 |
614,07 |
4.090,59 |
1.766,40 |
354,96 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,89 |
- |
0,68 |
0,36 |
- |
- |
0,07 |
- |
5,41 |
0,87 |
- |
- |
0,51 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,60 |
- |
10,98 |
30,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.083,45 |
192,34 |
263,47 |
100,96 |
270,75 |
388,08 |
177,15 |
191,28 |
243,64 |
238,80 |
373,79 |
500,85 |
142,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,36 |
1,87 |
- |
7,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,54 |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,01 |
- |
- |
- |
35,21 |
14,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,04 |
1,38 |
9,36 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
65,64 |
4,61 |
- |
- |
0,11 |
1,68 |
- |
- |
58,75 |
0,10 |
- |
0,39 |
- |
2.6 |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
39,40 |
- |
20,44 |
- |
14,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,50 |
- |
1,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.202,49 |
50,35 |
62,17 |
24,00 |
62,93 |
233,49 |
128,38 |
37,80 |
39,11 |
46,63 |
160,41 |
304,23 |
52,99 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
466,94 |
46,94 |
60,54 |
23,98 |
60,48 |
40,50 |
28,35 |
37,69 |
38,93 |
26,91 |
44,80 |
26,13 |
31,68 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
301,09 |
0,99 |
0,14 |
- |
2,16 |
192,33 |
- |
- |
- |
18,42 |
6,99 |
58,82 |
21,24 |
2.7.3 |
Đất công trình NL |
DNL |
429,51 |
0,25 |
0,98 |
- |
0,07 |
0,01 |
100,00 |
- |
0,04 |
0,87 |
108,60 |
218,66 |
0,03 |
2.7.4 |
Đất công trình BCVT |
DBV |
1,89 |
0,38 |
0,51 |
0,02 |
0,22 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,14 |
0,13 |
0,03 |
0,32 |
0,04 |
2.7.5 |
Đất chợ |
DCH |
2,13 |
1,23 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
2.7.6 |
Đất công trình CC# |
DCK |
0,94 |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
2.8 |
Đất có DT lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,23 |
0,01 |
- |
0,03 |
0,09 |
2,83 |
- |
1,00 |
15,25 |
1,02 |
0,01 |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
463,66 |
- |
16,90 |
14,57 |
67,20 |
69,55 |
13,46 |
18,79 |
19,80 |
90,29 |
58,10 |
72,20 |
22,80 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
74,18 |
74,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,54 |
4,00 |
0,99 |
0,55 |
0,57 |
0,37 |
0,32 |
0,38 |
0,49 |
0,38 |
0,87 |
0,28 |
0,34 |
2.13 |
Đất xây dựng TS tổ chức sự nghiệp |
DTS |
78,65 |
23,01 |
4,85 |
1,81 |
6,78 |
7,60 |
2,37 |
5,75 |
7,99 |
2,07 |
5,00 |
4,01 |
7,40 |
2.13.1 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
3,40 |
1,70 |
0,67 |
- |
0,15 |
0,23 |
- |
0,41 |
0,18 |
- |
0,06 |
- |
- |
2.13.2 |
Đất xây dựng CSVH |
DVH |
6,46 |
5,71 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
2.13.3 |
Đất XD cơ sở DVXH |
DXH |
3,22 |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,58 |
- |
- |
- |
- |
2.13.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,16 |
2,28 |
0,18 |
0,36 |
0,34 |
0,49 |
0,46 |
0,14 |
0,30 |
0,14 |
0,17 |
0,18 |
0,11 |
2.13.5 |
Đất XD cơ sở GD & ĐT |
DGD |
39,07 |
8,13 |
1,87 |
0,68 |
4,81 |
5,80 |
0,87 |
1,70 |
3,74 |
1,93 |
2,71 |
1,69 |
5,14 |
2.13.6 |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
20,98 |
4,19 |
2,08 |
0,76 |
1,49 |
1,08 |
1,04 |
3,50 |
0,49 |
- |
2,06 |
2,15 |
2,15 |
2.13.7 |
Đất XD cơ sở KH&CN |
DKH |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13.8 |
Đất XD công trình SN # |
DSK |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,15 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,84 |
9,71 |
8,37 |
7,86 |
22,46 |
39,03 |
2,60 |
6,01 |
0,96 |
12,93 |
9,46 |
7,54 |
9,91 |
2.16 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
59,63 |
0,48 |
3,00 |
0,22 |
11,27 |
- |
7,00 |
- |
19,11 |
14,50 |
- |
1,45 |
2,60 |
2.17 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,00 |
0,41 |
1,02 |
0,57 |
2,55 |
1,32 |
0,58 |
0,78 |
0,89 |
0,51 |
1,05 |
0,74 |
0,57 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,16 |
0,08 |
- |
0,18 |
0,84 |
2,07 |
- |
- |
- |
0,45 |
0,43 |
0,65 |
0,45 |
2.20 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
814,90 |
20,35 |
134,82 |
43,30 |
38,31 |
12,27 |
22,34 |
120,78 |
75,35 |
69,92 |
135,96 |
105,37 |
36,15 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,97 |
0,87 |
1,55 |
0,38 |
7,23 |
1,34 |
0,10 |
- |
5,84 |
- |
- |
- |
7,68 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.015,19 |
21,98 |
108,45 |
68,09 |
148,33 |
3,68 |
60,16 |
486,81 |
32,07 |
4,75 |
12,96 |
62,79 |
5,12 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
341,20 |
44,09 |
15,90 |
1,59 |
9,22 |
21,42 |
47,72 |
5,13 |
0,45 |
2,36 |
80,48 |
86,72 |
26,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,12 |
12,72 |
- |
- |
1,59 |
1,26 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
24,73 |
12,72 |
- |
- |
0,89 |
0,57 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
56,55 |
7,96 |
6,20 |
0,80 |
2,12 |
10,84 |
9,50 |
- |
0,20 |
0,53 |
9,75 |
5,95 |
2,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
48,74 |
13,02 |
7,72 |
0,60 |
3,81 |
5,22 |
4,20 |
0,13 |
0,25 |
0,60 |
4,35 |
3,95 |
4,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
209,58 |
10,39 |
1,77 |
0,19 |
1,70 |
4,10 |
33,02 |
5,00 |
- |
1,04 |
64,85 |
69,52 |
18,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,69 |
1,14 |
0,09 |
- |
0,11 |
1,07 |
55,10 |
0,02 |
- |
- |
17,00 |
22,04 |
0,12 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,59 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,52 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
1,01 |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,84 |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,88 |
0,30 |
0,08 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,23 |
- |
- |
- |
0,07 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
93,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
55,10 |
- |
- |
- |
17,00 |
21,00 |
- |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8,72 |
0,25 |
2,61 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,56 |
2,05 |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
388,98 |
45,88 |
16,00 |
2,30 |
9,85 |
22,19 |
50,62 |
6,93 |
35,98 |
3,44 |
80,99 |
87,60 |
27,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,12 |
12,72 |
- |
- |
1,59 |
1,26 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
24,73 |
12,72 |
- |
- |
0,89 |
0,57 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
58,47 |
8,76 |
6,20 |
0,80 |
2,37 |
11,09 |
9,50 |
0,05 |
0,22 |
0,71 |
9,98 |
5,99 |
2,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
54,87 |
13,95 |
7,82 |
1,15 |
4,16 |
5,54 |
4,90 |
1,08 |
0,35 |
0,94 |
4,60 |
4,51 |
5,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
249,31 |
10,45 |
1,77 |
0,35 |
1,73 |
4,30 |
35,22 |
5,80 |
35,41 |
1,60 |
64,88 |
69,80 |
18,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
0,89 |
0,28 |
0,09 |
- |
0,07 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,37 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,57 |
0,25 |
2,61 |
0,15 |
0,75 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
3,65 |
2,09 |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
8,47 |
0,25 |
2,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,56 |
2,05 |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,10 |
- |
- |
0,15 |
0,75 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,04 |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi địa điểm thực hiện của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định 211/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế đối với đối tượng được Ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển Kinh tế tập thể của thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất xây dựng cụm công nghiệp Gia Vân, tại xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội, quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2016 về hỗ trợ khẩn cấp cho người dân vùng bị ảnh hưởng do hiện tượng hải sản chết bất thường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, chiến sỹ làm việc tại Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm “Quản lý tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo” trong các cơ quan, đơn vị tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá điện tiêu thụ tại huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng và bố trí các chức vụ, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 21/08/2020