Quyết định 1240/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1240/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 08/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1240/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 14/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTrSTNMT ngày 06/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

 (Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan liên, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 06 PD KH SD dat h Hiep Duc.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.687,54

603,41

6.053,41

3.075,15

4.502,30

2.211,87

4.649,13

11.680,93

3.292,27

1.713,62

6.101,24

3.602,03

2.202,18

1

Đất Nông nghiệp

NNP

45.588,89

389,09

5.681,49

2.906,10

4.083,22

1.820,11

4.411,82

11.002,84

3.016,56

1.470,07

5.714,49

3.038,39

2.054,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.698,76

29,55

53,75

67,97

553,88

325,17

23,05

24,99

37,42

94,13

203,95

96,78

188,11

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa

LUC

1.272,40

12,97

42,10

50,45

541,65

209,50

12,45

15,55

37,42

49,81

92,73

79,43

128,34

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2.137,14

96,20

238,84

200,43

421,82

236,24

144,65

10,04

47,29

126,58

230,89

258,61

125,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.676,36

118,88

1.640,35

182,54

1.188,06

613,63

764,95

2.251,59

888,67

591,92

658,47

629,09

1.148,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.358,30

26,58

695,78

784,26

569,60

106,34

379,42

3.736,26

11,69

33,89

530,59

276,52

207,36

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.660,86

117,89

3.052,08

1.670,53

1.349,86

538,72

3.099,69

4.979,96

2.026,09

614,07

4.090,59

1.766,40

354,96

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,89

-

0,68

0,36

-

-

0,07

-

5,41

0,87

-

-

0,51

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,58

-

-

-

-

-

-

-

-

8,60

-

10,98

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.083,45

192,34

263,47

100,96

270,75

388,08

177,15

191,28

243,64

238,80

373,79

500,85

142,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,36

1,87

-

7,49

-

-

-

-

-

-

-

4,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,01

-

-

-

35,21

14,80

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,04

1,38

9,36

-

0,20

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

65,64

4,61

-

-

0,11

1,68

-

-

58,75

0,10

-

0,39

-

2.6

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

39,40

-

20,44

-

14,99

-

-

-

-

-

2,50

-

1,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.202,49

50,35

62,17

24,00

62,93

233,49

128,38

37,80

39,11

46,63

160,41

304,23

52,99

2.7.1

Đất giao thông

DGT

466,94

46,94

60,54

23,98

60,48

40,50

28,35

37,69

38,93

26,91

44,80

26,13

31,68

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

301,09

0,99

0,14

-

2,16

192,33

-

-

-

18,42

6,99

58,82

21,24

2.7.3

Đất công trình NL

DNL

429,51

0,25

0,98

-

0,07

0,01

100,00

-

0,04

0,87

108,60

218,66

0,03

2.7.4

Đất công trình BCVT

DBV

1,89

0,38

0,51

0,02

0,22

0,04

0,04

0,02

0,14

0,13

0,03

0,32

0,04

2.7.5

Đất chợ

DCH

2,13

1,23

-

-

-

0,60

-

-

-

0,30

-

-

-

2.7.6

Đất công trình CC#

DCK

0,94

0,56

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

0,29

-

2.8

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

20,23

0,01

-

0,03

0,09

2,83

-

1,00

15,25

1,02

0,01

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

463,66

-

16,90

14,57

67,20

69,55

13,46

18,79

19,80

90,29

58,10

72,20

22,80

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

74,18

74,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,54

4,00

0,99

0,55

0,57

0,37

0,32

0,38

0,49

0,38

0,87

0,28

0,34

2.13

Đất xây dựng TS tổ chức sự nghiệp

DTS

78,65

23,01

4,85

1,81

6,78

7,60

2,37

5,75

7,99

2,07

5,00

4,01

7,40

2.13.1

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

3,40

1,70

0,67

-

0,15

0,23

-

0,41

0,18

-

0,06

-

-

2.13.2

Đất xây dựng CSVH

DVH

6,46

5,71

0,05

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

2.13.3

Đất XD cơ sở DVXH

DXH

3,22

0,64

-

-

-

-

-

-

2,58

-

-

-

-

2.13.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,16

2,28

0,18

0,36

0,34

0,49

0,46

0,14

0,30

0,14

0,17

0,18

0,11

2.13.5

Đất XD cơ sở GD & ĐT

DGD

39,07

8,13

1,87

0,68

4,81

5,80

0,87

1,70

3,74

1,93

2,71

1,69

5,14

2.13.6

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

20,98

4,19

2,08

0,76

1,49

1,08

1,04

3,50

0,49

-

2,06

2,15

2,15

2.13.7

Đất XD cơ sở KH&CN

DKH

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13.8

Đất XD công trình SN #

DSK

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,15

0,33

-

-

-

0,81

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

136,84

9,71

8,37

7,86

22,46

39,03

2,60

6,01

0,96

12,93

9,46

7,54

9,91

2.16

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

59,63

0,48

3,00

0,22

11,27

-

7,00

-

19,11

14,50

-

1,45

2,60

2.17

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,90

-

-

-

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,00

0,41

1,02

0,57

2,55

1,32

0,58

0,78

0,89

0,51

1,05

0,74

0,57

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,16

0,08

-

0,18

0,84

2,07

-

-

-

0,45

0,43

0,65

0,45

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

814,90

20,35

134,82

43,30

38,31

12,27

22,34

120,78

75,35

69,92

135,96

105,37

36,15

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,97

0,87

1,55

0,38

7,23

1,34

0,10

-

5,84

-

-

-

7,68

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.015,19

21,98

108,45

68,09

148,33

3,68

60,16

486,81

32,07

4,75

12,96

62,79

5,12

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

341,20

44,09

15,90

1,59

9,22

21,42

47,72

5,13

0,45

2,36

80,48

86,72

26,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,12

12,72

-

-

1,59

1,26

1,00

-

-

0,19

1,53

7,30

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,73

12,72

-

-

0,89

0,57

1,00

-

-

0,19

1,53

7,30

0,53

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

56,55

7,96

6,20

0,80

2,12

10,84

9,50

-

0,20

0,53

9,75

5,95

2,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,74

13,02

7,72

0,60

3,81

5,22

4,20

0,13

0,25

0,60

4,35

3,95

4,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,21

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

209,58

10,39

1,77

0,19

1,70

4,10

33,02

5,00

-

1,04

64,85

69,52

18,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,69

1,14

0,09

-

0,11

1,07

55,10

0,02

-

-

17,00

22,04

0,12

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,59

-

-

-

0,04

0,52

-

0,02

-

-

-

1,01

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

0,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

0,30

0,08

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

-

-

-

0,07

0,04

-

-

-

-

-

-

0,12

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

93,10

-

-

-

-

-

55,10

-

-

-

17,00

21,00

-

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,72

0,25

2,61

-

0,25

-

-

-

-

-

3,56

2,05

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

388,98

45,88

16,00

2,30

9,85

22,19

50,62

6,93

35,98

3,44

80,99

87,60

27,20

1.1

Đất trồng lúa

26,12

12,72

-

-

1,59

1,26

1,00

-

-

0,19

1,53

7,30

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24,73

12,72

-

-

0,89

0,57

1,00

-

-

0,19

1,53

7,30

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

58,47

8,76

6,20

0,80

2,37

11,09

9,50

0,05

0,22

0,71

9,98

5,99

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

54,87

13,95

7,82

1,15

4,16

5,54

4,90

1,08

0,35

0,94

4,60

4,51

5,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,21

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

249,31

10,45

1,77

0,35

1,73

4,30

35,22

5,80

35,41

1,60

64,88

69,80

18,00

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,89

0,28

0,09

-

0,07

0,05

-

-

-

-

-

0,03

0,37

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,57

0,25

2,61

0,15

0,75

-

0,07

-

-

-

3,65

2,09

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

8,47

0,25

2,61

-

-

-

-

-

-

-

3,56

2,05

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,10

-

-

0,15

0,75

-

0,07

-

-

-

0,09

0,04

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014