Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1698/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 14/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 195 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 46 thôn, khu phố.
- Loại 2: 94 thôn, khu phố.
- Loại 3: 55 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số thôn, khu phố |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
THỊ TRẤN HỒ XÁ |
26 |
2 |
7 |
17 |
|
1 |
Khóm 1 |
|
|
|
x |
|
2 |
Khóm 2 |
|
|
|
x |
|
3 |
Khóm 3 |
|
|
|
x |
|
4 |
Khóm 4 |
|
|
|
x |
|
5 |
Khóm 5 |
|
x |
|
|
|
6 |
Khóm 6 |
|
|
x |
|
|
7 |
Khóm 7 |
|
|
|
x |
|
8 |
Khóm 8 |
|
|
|
x |
|
9 |
Khóm 9 |
|
|
|
x |
|
10 |
Khóm Chợ Huyện |
|
|
x |
|
|
11 |
Khóm Đoàn Kết |
|
|
|
x |
|
12 |
Khóm Hải Bình |
|
|
|
x |
|
13 |
Khóm Hải Hoà |
|
|
|
x |
|
14 |
Khóm Hải Nghĩa |
|
|
|
x |
|
15 |
Khóm Hải Phúc |
|
|
|
x |
|
16 |
Khóm Hải Tình |
|
|
|
x |
|
17 |
Khóm Hữu Nghị |
|
x |
|
|
|
18 |
Khóm Lao Động |
|
|
x |
|
|
19 |
Khóm Nam Hải |
|
|
|
x |
|
20 |
Khóm Phú Thị |
|
|
x |
|
|
21 |
Khóm Thắng Lợi |
|
|
|
x |
|
22 |
Khóm Thành Công |
|
|
x |
|
|
23 |
Khóm Thống Nhất |
|
|
x |
|
|
24 |
Khóm Vĩnh Bắc |
|
|
|
x |
|
25 |
Khóm Vinh Quang |
|
|
|
x |
|
26 |
Khóm Vĩnh Tiến |
|
|
x |
|
|
II |
THỊ TRẤN BẾN QUAN |
12 |
|
2 |
10 |
|
1 |
Thôn 5 |
|
|
x |
|
|
2 |
Khóm Ngã Tư |
|
|
x |
|
|
3 |
Khóm 11 |
|
|
|
x |
|
4 |
Thôn 3 |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn 8 |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn 4 |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn 9 |
|
|
|
x |
|
8 |
Khóm 2 |
|
|
|
x |
|
9 |
Khóm Khe Cáy |
|
|
|
x |
|
10 |
Khóm Chế Biến |
|
|
|
x |
|
11 |
Khóm 7 |
|
|
|
x |
|
12 |
Khóm 24 (204) |
|
|
|
x |
|
III |
THỊ TRẤN CỬA TÙNG |
11 |
3 |
3 |
5 |
|
1 |
Khu phố An Đức 1 |
|
|
x |
|
|
2 |
Khu phố An Đức 2 |
|
|
x |
|
|
3 |
Khu phố An Đức 3 |
|
|
x |
|
|
4 |
Khu phố An Hoà 2 |
|
x |
|
|
|
5 |
Khu phố An Hoà 1 |
|
x |
|
|
|
6 |
Khu phố Hoà Lý |
|
x |
|
|
|
7 |
Khu phố Quang Hải |
|
|
|
x |
|
8 |
Khu phố Thạch Nam |
|
|
|
x |
|
9 |
Khu phố Thạch Trung |
|
|
|
x |
|
10 |
Khu phố Thạch Bàn |
|
|
|
x |
|
11 |
Khu phố Thạch Bắc |
|
|
|
x |
|
IV |
XÃ VĨNH SƠN |
8 |
6 |
|
2 |
|
1 |
Thôn Tây Sơn |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Dục Đức |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn Lê Xá |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Nam Sơn |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Tiên An |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Huỳnh Thượng |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Huỳnh Xá Hạ |
|
x |
|
|
|
8 |
Thôn Phan Hiền |
|
x |
|
|
|
V |
XÃ VĨNH LÂM |
8 |
5 |
2 |
1 |
|
1 |
Thôn Tiên Mỹ 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Tiên Mỹ 2 |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Mỹ Điền |
|
|
|
x |
|
4 |
Thôn Tiên Lai |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Duy Viên |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Đặng Xá |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Lâm Cao |
|
x |
|
|
|
8 |
Thôn Quảng Xá |
|
x |
|
|
|
VI |
XÃ VĨNH THỦY |
7 |
4 |
2 |
1 |
|
1 |
Thôn Linh Hải |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Đức Xá |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Thuỷ Ba Đông |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Thuỷ Ba Tây |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Thuỷ Ba Hạ |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Kinh Tế Mới |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn 26/3 |
|
|
|
x |
|
VII |
XÃ VĨNH LONG |
14 |
2 |
11 |
1 |
|
1 |
Thôn Gia Lâm |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Phúc Lâm |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Sa Nam |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Sa Bắc |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Hoà Nam |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Trung Lập |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Thống Nhất |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Quảng Xá |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Cây Sy (Si) |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Cầu Điện |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn Nhà Tài |
|
|
x |
|
|
12 |
Thôn Xóm Mội |
|
|
x |
|
|
13 |
Thôn Hoà Lộ |
|
|
x |
|
|
14 |
Thôn Hoà Bình |
|
|
x |
|
|
VIII |
XÃ VĨNH CHẤP |
11 |
2 |
9 |
|
|
1 |
Thôn Chấp Bắc |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Chấp Đông |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Chấp Nam |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Tây Trường |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Bắc Phú |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Mỹ Lộc |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Lai Bình |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Bình An |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Tân Định |
|
x |
|
|
|
10 |
Thôn Tây Sơn |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn Tân Bình |
|
|
x |
|
|
IX |
XÃ VĨNH TÚ |
10 |
|
8 |
2 |
|
1 |
Thôn Tây 1 |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Tây 2 |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn Tây 3 |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Thuỷ Tú 1 |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Thuỷ Tú 2 |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn Thuỷ Tú Phường |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Mỹ Duyệt |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Đông Trường |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Hạ Kè |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Tứ Chính |
|
|
x |
|
|
X |
XÃ VĨNH THÁI |
7 |
2 |
4 |
1 |
|
1 |
Thôn Mạch Nước |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Thái Lai |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Tân Mạch |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Thử Luật |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Đông Luật |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Tân Hoà |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Tân Thuận |
|
|
x |
|
|
XI |
XÃ VĨNH TRUNG |
3 |
2 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Mỹ Hội |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Thuỷ Trung |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Huỳnh Công Đông |
|
x |
|
|
|
XII |
XÃ VĨNH NAM |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
Thôn Nam Hùng |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Nam Cường |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Nam Phú |
|
x |
|
|
|
XIII |
XÃ VĨNH HÒA |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Hiền Dũng |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Hoà Bình |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Đơn Duệ |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Linh Đơn |
|
|
x |
|
|
XIV |
XÃ VĨNH THẠCH |
10 |
1 |
5 |
4 |
|
1 |
Thôn Vịnh Móc |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Sơn Hạ |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn An Cổ |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn An Đông |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Sơn Thượng |
|
|
|
x |
|
6 |
Xóm Bơợc |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Khe Ba |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Động Sỏi |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Hắc Hiền |
|
|
|
x |
|
10 |
Thôn An Lễ |
|
|
|
x |
|
XV |
XÃ VĨNH HIỀN |
8 |
|
2 |
6 |
|
1 |
Thôn Tân Đức |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Tân Phúc |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn Tân Hoà |
|
|
|
x |
|
4 |
Thôn Tân Bình |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Tân An |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Tân Ninh |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn Thái Mỹ |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Nông Trường |
|
|
|
x |
|
XVI |
XÃ VĨNH KIM |
12 |
|
8 |
4 |
|
1 |
Thôn Thuỷ Nam |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Thuỷ Trung |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Thuỷ Bắc |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Đông |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Tây |
|
|
|
x |
|
6 |
Xóm Sẽ (Sẻ) |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn Hương Bắc |
|
|
x |
|
|
8 |
Xóm Roọc |
|
|
x |
|
|
9 |
Xóm Bàu |
|
|
x |
|
|
10 |
Xóm Nôổng |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn Hương Nam |
|
|
x |
|
|
12 |
Xóm Xuân |
|
|
x |
|
|
XVII |
XÃ VĨNH THÀNH |
5 |
5 |
|
|
|
1 |
Thôn Hiền Lương |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Liêm Công Phường |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Liêm Công Tây |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Liêm Công Đông |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Tân Trại Thượng |
|
x |
|
|
|
XVIII |
XÃ VĨNH TÂN |
6 |
1 |
4 |
1 |
|
1 |
Thôn An Du Nam 1 |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn An Du Nam 2 |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn An Du Nam 3 |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Cát |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn An Du Đông 1 |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn An Du Đông 2 |
|
x |
|
|
|
XIX |
XÃ VĨNH GIANG |
7 |
5 |
2 |
|
|
1 |
Thôn Tân Trại 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Tân Trại 2 |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Tân Mỹ |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Tân An |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Cổ Mỹ |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Di Loan |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Tùng Luật |
|
x |
|
|
|
XX |
XÃ VĨNH Ô |
8 |
|
8 |
|
|
1 |
Bản Cây Tăm |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Thúc |
|
|
x |
|
|
3 |
Xóm Mới I |
|
|
x |
|
|
4 |
Xóm Mới II |
|
|
x |
|
|
5 |
Bản Lền |
|
|
x |
|
|
6 |
Bản Xà Lơi |
|
|
x |
|
|
7 |
Bản Xà Ninh |
|
|
x |
|
|
8 |
Bản Mích |
|
|
x |
|
|
XXI |
XÃ VĨNH HÀ |
9 |
|
9 |
|
|
1 |
Thôn Rào Trường |
|
|
x |
|
|
2 |
Bản Ba Buôi |
|
|
x |
|
|
3 |
Bản Thủ Công |
|
|
x |
|
|
4 |
Bản Lâm Trường |
|
|
x |
|
|
5 |
Bản Khe Tiên |
|
|
x |
|
|
6 |
Bản Khe Trù |
|
|
x |
|
|
7 |
Bản Khe Ó (Khe Hó) |
|
|
x |
|
|
8 |
Bản Mới |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Bải Hà |
|
|
x |
|
|
XXII |
XÃ VĨNH KHÊ |
6 |
|
6 |
|
|
1 |
Thôn Xung Phong |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Bến Mưng |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Khe Lương |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Khe Trằm |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Đá Moọc |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Khe Cát |
|
|
x |
|
|
TỔNG CỘNG |
195 |
46 |
94 |
55 |
|
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xét công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quản lý, đầu tư xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế kết hợp giữa cơ sở đào tạo cán bộ y tế và bệnh viện công lập trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chiếu sáng đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội Người mù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012