Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg
Số hiệu: | 2117/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 15/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2117/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 10 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG NGÀY 10/8/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 1881/BXD-QLN ngày 24/8/2015 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 1557/TTr-SXD ngày 08 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ, với những nội dung chính sau:
1. Tổng số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở đăng ký vay vốn làm nhà ở theo quy định tại Quyết định 33/2015/QĐ-TTg: 1.491 hộ, trong đó:
- Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật): |
367 hộ; |
- Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số: |
693 hộ; |
- Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai: |
39 hộ; |
- Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn: |
11 hộ; |
- Hộ gia đình đang sinh sống tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn: |
274 hộ; |
- Hộ gia đình còn lại: |
107 hộ. |
2. Tổng số vốn thực hiện: 37.275,0 triệu đồng.
Bên cạnh nguồn vốn vay ưu đãi, dự kiến vốn huy động từ quỹ "Ngày vì người nghèo" do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh sẽ hỗ trợ thêm khi có nguồn kinh phí cấp thực hiện, vốn huy động từ gia đình, dòng họ và vốn lồng ghép từ các chương trình, mục tiêu khác.
(Các nội dung cụ thể nêu tại Đề án ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Trưởng ban Ban dân tộc tỉnh; Bí thư Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG NGÀY 10/8/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Thừa Thiên Huế:
a) Khí hậu, thời tiết:
Thừa Thiên Huế là tỉnh cực Nam của miền duyên hải Bắc Trung bộ, nằm gọn trong phạm vi 15°59’30”-16°44’30” vĩ Bắc và thuộc vùng nội chí tuyến nên thừa hưởng chế độ bức xạ phong phú, nền nhiệt cao, đặc trưng cho chế độ khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm. Mặt khác, do nằm ở trung đoạn Việt Nam, lại bị dãy núi trung bình Bạch Mã án ngữ theo phương á vĩ tuyến ở phía Nam nên khí hậu Thừa Thiên Huế mang đậm nét vùng chuyển tiếp khí hậu giữa hai miền Nam - Bắc nước ta. Tương tự các tỉnh duyên hải Trung bộ, Thừa Thiên Huế cũng chịu tác động của chế độ gió mùa khá đa dạng, ở đây luôn luôn diễn ra sự giao tranh giữa các khối không khí xuất phát từ các trung tâm khí áp khác nhau từ phía Bắc tràn xuống, từ phía Tây vượt Trường Sơn qua, từ phía Đông lấn vào từ phía Nam di chuyển lên.
b) Đặc điểm địa hình:
Dưới tác động của các quá trình thành tạo địa hình nội sinh và ngoại sinh đối lập nhau, địa hình Thừa Thiên Huế bị biến đổi không ngừng trong lịch sử tồn tại và phát triển kéo dài hàng trăm triệu năm, đặc biệt là trong giai đoạn tân kiến tạo cho đến hiện tại. Xét về vị trí, địa hình hiện tại lãnh thổ Thừa Thiên Huế được xem như là tận cùng phía Nam của dãy núi trung bình Trường Sơn Bắc, phát triển theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. Đến phía Nam tỉnh, kiến trúc và định hướng Tây Bắc-Đông Nam của dãy Trường Sơn Bắc hoàn toàn bị biến đổi do khối núi trung bình á vĩ tuyến đâm ngang ra biển Bạch Mã - Hải Vân xuất hiện đột ngột. Đặc trưng chung về địa hình của dãy Trường Sơn Bắc là sườn phía Tây thoải, thấp dần về phía sông Mêkông, còn sườn phía Đông khá dốc, bị chia cắt mạnh thành các dãy núi trung bình, núi thấp, gò đồi và tiếp nối là đồng bằng duyên hải, đầm phá, cồn đụn cát chắn bờ và biển Đông, trong đó khoảng 75,1% tổng diện tích là núi đồi, 24,9% diện tích là đồng bằng duyên hải, đầm phá và cồn đụn cát nội đồng và chắn bờ.
c) Tình hình phát triển kinh tế - xã hội:
- Theo báo cáo tình hình KT-XH năm 2014, tăng trưởng kinh tế (GRDP) đạt 8.23% cao hơn mức tăng 7,89% của năm 2013; trong đó, khu vực dịch vụ tăng 9,12%; khu vực công nghiệp - xây dựng tăng 7,7%; khu vực nông lâm thủy sản tăng 5,66%. Tổng lượt khách lưu trú đến Huế gần 1.840 nghìn lượt, tăng 4% so với cùng kỳ; trong đó, lượt khách quốc tế đạt 780,3 nghìn lượt, tăng 4%. Doanh thu các cơ sở lưu trú đạt 1.500 tỷ đồng, tăng 14,9%.
- Tổng vốn đầu tư toàn xã hội ước đạt 14.700 tỷ đồng, bằng 96,7% KH năm. Giá trị xuất khẩu tăng đạt 622 triệu USD, tăng cao hơn mức ban đầu đề ra là 42 triệu USD. Tổng thu ngân sách cả năm ước đạt 4.652,2 tỷ đồng, bằng 97,8% KH năm.
- Chương trình xây dựng nông thôn mới đã huy động sức mạnh của cả hệ thống chính trị và đa số cộng đồng dân cư tham gia. Trong năm 2014, đã lồng ghép, bố trí 334,8 tỷ đồng cho đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Đến nay, bình quân số tiêu chí đạt/xã 12,8 tiêu chí, tăng 0,5 tiêu chí/xã so với cuối năm 2013. Dự kiến đến cuối năm 2014, có thêm 6 xã đạt chuẩn nông thôn mới, nâng số xã đạt chuẩn lên 8 xã.
2. Sự cần thiết phải lập Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015:
- Xóa đói giảm nghèo là mục tiêu Kinh tế - Xã hội được Đảng và Nhà nước ta quan tâm sâu sắc. Những năm qua, tỉnh Thừa Thiên Huế đã đẩy mạnh công tác xóa đói giảm nghèo một cách toàn diện, làm giảm nhanh tỷ lệ hộ nghèo. Tuy nhiên, số lượng hộ nghèo của tỉnh vẫn còn lớn, trong đó có một bộ phận hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn tập trung nhiều là đồng bào dân tộc thiểu số ở các huyện miền núi. Một trong những nội dung của chương trình xóa đói giảm nghèo là hỗ trợ để xóa nhà ở dột nát đảm bảo cho hộ nghèo đang là vấn đề rất lớn cần phải được tiếp tục tập trung giải quyết. Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở nhằm huy động mọi nguồn lực và có cách làm sáng tạo với các giải pháp, chính sách phù hợp, từ đó nâng cao hiệu quả của chương trình xóa đói giảm nghèo, đảm bảo xóa nghèo một cách bền vững, tiếp tục giảm nhanh tỷ lệ hộ nghèo trong toàn tỉnh.
- Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở là một trong những nội dung hoạt động trung tâm của Chương trình mục tiêu Quốc gia về giảm nghèo bền vững, nhằm giúp bà con cải thiện tình trạng về nhà ở, từng bước ổn định cuộc sống, vươn lên thoát nghèo.
- Ngoài ra, tỉnh Thừa Thiên Huế còn thường xuyên phải đối mặt với các loại hình thiên tai. Hiện nay, với sự thay đổi bất thường của khí hậu, thời tiết thì các loại thiên tai càng xảy ra thường xuyên hơn và có diễn biến khó lường. Trong những năm qua thiên tai xảy ra ở khắp các khu vực trên phạm vi cả nước, đặc biệt là bão, lũ lụt đã gây nhiều tổn thất về người và tài sản cho người dân cũng như gây thiệt hại các cơ sở hạ tầng kinh tế, văn hóa, xã hội của các địa phương, đồng thời tác động xấu đến môi trường.
3. Các căn cứ để lập Đề án:
- Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
- Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015.
- Công văn số 1881/BXD-QLN ngày 24/8/2015 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015:
1. Nhận xét, đánh giá thực trạng nhà ở của các hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
a) Về số lượng nhà ở:
- Dân số toàn tỉnh đến cuối năm 2014 có 1.135.568 người, mật độ dân số 225,6 người/km2. Trong đó 551.656 người sống tại thành thị; khu vực nông thôn có 583.912 người. Theo thống kê sơ bộ, tính đến hết năm 2014, toàn tỉnh hiện có khoảng 23,47 triệu m2 sàn, diện tích nhà ở bình quân đầu người trên toàn tỉnh là 20,67 m2 sàn/người (đô thị bình quân đạt 23,45 m2 sàn/người, nhà ở nông thôn bình quân đạt 18,05 m2 sàn/người).
- Tổng số hộ nghèo: 13.883 hộ/41.373 người, chiếm tỷ lệ 5,06% so với số hộ toàn tỉnh. Trong đó, số hộ nghèo khu vực thành thị có 3.737 hộ/11.991 người, hộ nghèo khu vực nông thôn có 10.146 hộ/29.382 người,
- Đối với 10.146 hộ nghèo tại khu vực nông thôn, có khoảng 3.508 hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2014).
- Theo báo cáo rà soát của UBND cấp huyện về số hộ nghèo theo chuẩn nghèo mới giai đoạn 2011-2015, toàn tỉnh còn nhà tạm bợ, dột nát và hộ nghèo chưa có nhà ở cần phải hỗ trợ xây dựng là 3.197 hộ nghèo có nhu cầu bức xúc về xây dựng nhà ở, cụ thể:
Stt |
Huyện, Thị xã |
Số hộ |
1 |
Huyện Phong Điền |
815 hộ |
2 |
Huyện Quảng Điền |
387 hộ |
3 |
Thị xã Hương Trà |
145 hộ |
4 |
Thị xã Hương Thủy |
237 hộ |
5 |
Huyện Phú Vang |
80 hộ |
6 |
Huyện Phú Lộc |
327 hộ |
7 |
Huyện Nam Đông |
323 hộ |
8 |
Huyện A Lưới |
883 hộ |
|
Tổng cộng |
3197 hộ |
b) Về chất lượng nhà ở:
- Đối với khu vực đô thị: Nâng cao chất lượng xây dựng, điều kiện sinh hoạt và mức độ tiện nghi nhà ở; đảm bảo hoàn chỉnh, đồng bộ từ quy trình tổng thể và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đến thiết kế kiến trúc, hạn chế ô nhiễm môi trường (không khí, tiếng ồn, rác thải...). Phát triển các khu nhà ở hướng tới nâng cao tính tiện nghi, độc lập cho mỗi cá nhân, hộ gia đình, thân thiện với môi trường xung quanh.
- Đối với khu vực nông thôn: Chú trọng nâng cao chất lượng xây dựng nhà ở tại khu vực nông thôn, đặc biệt là các hộ nghèo, các hộ tại khu vực thường xuyên bị thiên tai; hỗ trợ người dân xây dựng nhà ở đảm bảo phù hợp với điều kiện tự nhiên, thích ứng với sự biến đổi khí hậu các vùng, miền; giảm thiểu thiệt hại về nhà ở của người dân tại các vùng thường xuyên bão, lũ.
- Đến cuối năm 2014, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tỷ lệ nhà kiên cố và bán kiên cố chiếm hơn 95%, trong đó nhà ở kiên cố tiếp tục tăng đều theo mỗi năm và có thể thích ứng đối với thiên tai. Tuy nhiên, một số vùng thấp trũng vẫn thường xuyên bị ngập lụt khi có bão, lụt.
2. Đánh giá tác động của các yếu tố khí hậu đối với nhà ở về đảm bảo an toàn khi xảy ra bão, lốc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Những năm gần đây do biến đổi khí hậu cũng như ảnh hưởng bởi nhiều nguyên nhân khác nên tại khu vực này bão, lũ, lụt diễn ra thường xuyên và nguy hiểm hơn những năm trước, đặc biệt là các đợt bão, lũ với cường độ mạnh làm nhiều địa phương bị chia cắt và ngập sâu nhiều ngày trong nước. Trong các thiệt hại về tài sản nói chung thì thiệt hại về nhà ở là rất nghiêm trọng, đã làm ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của người dân.
- Hỗ trợ, hướng dẫn, giúp đỡ các hộ dân trong vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bão, lụt xây dựng nhà ở có chất lượng tốt, đảm bảo khả năng phòng, chống tác động của thiên tai. Di dời các hộ dân ra khỏi vùng ảnh hưởng, những khu vực nguy hiểm khi có bão, lũ xảy ra. Nhiều địa phương xây dựng các công trình công cộng kiên cố, có cao độ vượt lũ đảm bảo di dời các hộ dân đến ở trong thời gian có bão, lụt xảy ra.
3. Nhận xét, đánh giá chung về thực hiện các chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo đã và đang thực hiện tại địa phương:
a) Về ưu điểm:
- Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở trong khu vực thiên tai được Nhà nước ban hành trong thời gian qua đã thực sự đi vào cuộc sống và mang lại hiệu quả rõ rệt, có ý nghĩa tổng hợp về chính trị, kinh tế, xã hội, được sự đồng tình và ủng hộ rộng rãi của các tầng lớp nhân dân. Các hộ thuộc diện đối tượng được hỗ trợ nhà ở theo quy định của các chính sách trên đã có nhà ở an toàn, chống được tác động của thiên tai bão, lụt, đảm bảo điều kiện sinh sống ổn định để phát triển kinh tế. Kết quả thực hiện các Chính sách trên đã góp phần quan trọng vào việc thực hiện thắng lợi chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội của Chính phủ.
* Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở hộ nghèo theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2006-2010:
- Tổng số nhà ở được xây dựng theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ là 4.161 nhà. Vốn kinh phí 43.738.000.000 đồng để thực hiện hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở, trong đó: Nguồn vốn trung ương hỗ trợ (90%): 39.279.000.000 đồng; Nguồn ngân sách tỉnh (10%): 4.449.000.000 đồng.
- Bên cạnh đó cũng được các tổ chức đoàn thể quan tâm hỗ trợ, trong hai năm 2009; 2010 và cho đến nay UBMTTQVN tỉnh đã phân bố cho các huyện 17.847.000.000 đồng. Chi nhánh NHCSXH đã giải ngân cho vay khoảng: 34.824.000.000 đồng.
* Chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão lụt theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ:
- Tổng số hộ hưởng lợi theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg là: 3.906 hộ, trong đó:
+ Hộ cư trú tại vùng không khó khăn: |
1.704 hộ; |
|
+ Hộ đang cư trú tại vùng khó khăn theo QĐ 1049/QĐ-TTg: |
1.728 hộ; |
|
+ Hộ đang cư trú tại các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ: |
474 hộ. |
|
Tổng số vốn thực hiện: 104.844,0 triệu đồng. Trong đó: |
||
+ Vốn ngân sách trung ương (100%): |
52.224,0 triệu đồng; |
|
+ Vốn vay tín dụng ưu đãi và nguồn khác: |
52.620,0 triệu đồng. |
|
- Ngoài nguồn vốn Trung ương, cũng được các tổ chức đoàn thể quan tâm hỗ trợ bằng nguồn Quỹ vì người nghèo, các nguồn cứu trợ do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh quản lý với số tiền hỗ trợ 3.000.000 đồng/hộ.
- Chính sách cho vay ưu đãi của Nhà nước cho các hộ nghèo được hỗ trợ theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg. Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Thừa Thiên Huế đã giải ngân nguồn vốn vay ưu đãi đến Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, đảm bảo nguồn vốn cho vay và tạo điều kiện thuận lợi cho bà con vay và giải ngân kịp thời.
- Đến nay, Trung ương tạm cấp 3 đợt cho tỉnh là: 31.291,0 triệu đồng, đạt 60% kế hoạch của Đề án.
* Chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ:
- Tổng số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở là: 5.264 hộ, trong đó;
+ Hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng nặng phải phá dỡ để xây dựng lại nhà ở mới: 1.140 hộ;
+ Hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở: 4.124 hộ.
- Tổng số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ: 128.080 triệu đồng. Trong đó:
- Ngân sách trung ương hỗ trợ (90%): 115.272 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương hỗ trợ (10%): 12.808 triệu đồng.
- Kết quả thực hiện đến tháng 8/2015: Với nguồn kinh phí tạm ứng và nguồn vốn cấp tạm ứng ngân sách tỉnh, cho đến tháng 09/2015 đã triển khai xây dựng xong là 2.318 hộ; với tổng kinh phí: 61.320 triệu đồng.
- Hiện tại, còn 3.100 hộ đã được phê duyệt, nhưng chưa có kinh phí để triển khai. Vì vậy đề nghị Chính phủ sớm ban hành chủ trương để thực hiện.
b) Về các hạn chế, tồn tại: Do mức kinh phí hỗ trợ thấp so với kinh phí xây dựng căn nhà hoàn chỉnh có khả năng chống lại với thiên tai với cường độ mạnh. Theo quy định kinh phí của các chính sách trên thì đa số các hộ dân chưa đủ điều kiện để xây dựng được căn nhà kiên cố, có khả năng chống lại với các cơn bão, lũ, lụt với cường độ mạnh.
1. Về phương thức huy động nguồn lực:
Trong những năm qua, đã huy động được nhiều nguồn lực cho công tác xóa nhà tạm cho hộ nghèo. Từ nguồn vốn hỗ trợ của Trung ương, nguồn vốn của tỉnh bố trí từ ngân sách địa phương được hàng năm tiếp tục phát huy, nguồn hỗ trợ từ Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, nguồn vốn vay ưu đãi từ Ngân hàng chính sách xã hội; chỉ đạo lồng ghép các chương trình Kinh tế - Xã hội khác được triển khai trên địa bàn tỉnh, nguồn vốn hỗ trợ từ gia đình, dòng họ.
2. Cách thức hỗ trợ và việc quản lý sử dụng, cấp phát, thanh toán nguồn vốn cấp, vốn vay tín dụng ưu đãi cũng như các nguồn huy động khác:
- Trường hợp các hộ gia đình tự thực hiện: UBND xã tập hợp danh sách các hộ tự làm kèm theo phương án tổ chức thực hiện của hộ trình UBND huyện phê duyệt. Trong quá trình thực hiện tùy theo tiến độ triển khai để xã đề nghị các hộ gia đình tạm ứng, sau khi hoàn thành và nghiệm thu mới thanh toán hết cho các hộ, việc tạm ứng và thanh quyết toán vốn tại phòng Tài chính - Kế hoạch huyện.
- Hội đồng nghiệm thu nhà tự thực hiện gồm: Đại diện hộ gia đình, UBND xã, ban giám sát xã.
3. Đánh giá chung về việc thực hiện huy động và quản lý nguồn lực của địa phương trong quá trình thực hiện các chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo đã thực hiện trong thời gian qua:
- Nhà nước đảm bảo huy động mọi nguồn lực gồm: Ngân sách Nhà nước từ Trung ương đến tỉnh, huyện, xã, các nguồn vốn xã hội từ thiện và tự đóng góp của dân để hỗ trợ cho hộ nghèo làm nhà ở.
- UBND cấp tỉnh: Giao kế hoạch hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nguồn vốn cho UBND cấp huyện: Kiểm tra, giám sát, động viên, đôn đốc và đảm bảo việc cấp vốn và sử dụng vốn. Xử lý các vấn đề phát sinh trong tổ chức thực hiện.
- UBND cấp huyện: Có trách nhiệm tổ chức khảo sát điều tra và xây dựng Dự án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở cho toàn huyện và trực tiếp tổ chức thực hiện toàn bộ dự án, chỉ đạo các ban, ngành của huyện, các xã và huy động mọi nguồn lực trên địa bàn để thực thi dự án đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ.
- UBND cấp xã: Là cấp cơ sở đầu mối trực tiếp của các hộ dân, được UBND huyện giao trách nhiệm tổ chức thực hiện tất cả các công đoạn từ điều tra, khảo sát ban đầu đến triển khai thực hiện, kiểm tra, giám sát và nghiệm thu, thanh toán.
IV. MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA ĐỀ ÁN:
1. Mục tiêu, nguyên tắc hỗ trợ:
a) Mục tiêu:
Thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo khu vực nông thôn, đảm bảo có nhà ở an toàn, ổn định, từng bước nâng cao mức sống, góp phần xóa đói, giảm nghèo bền vững.
b) Nguyên tắc hỗ trợ:
- Hỗ trợ đến từng hộ gia đình để xây dựng nhà ở theo đúng đối tượng quy định, đảm bảo điện tích và chất lượng nhà ở theo quy định tại Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg .
- Việc hỗ trợ phải bảo đảm dân chủ, công khai, công bằng và minh bạch trên cơ sở pháp luật và chính sách của Nhà nước.
- Hỗ trợ xây dựng nhà ở phải phù hợp với điều kiện thực tiễn, phong tục, tập quán của mỗi dân tộc, vùng, miền, bảo tồn bản sắc văn hóa của từng dân tộc; phù hợp với điều kiện thực tiễn và gắn với quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của từng địa phương; góp phần thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới.
- Thực hiện hỗ trợ theo nguyên tắc: Nhà nước hỗ trợ theo phương thức cho vay vốn với lãi suất ưu đãi, cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tham gia để xây dựng nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng quy định; kết hợp lồng ghép các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa phương để phát huy hiệu quả của chính sách.
- Sau khi được hỗ trợ, các hộ gia đình phải tự xây dựng nhà ở mới hoặc sửa chữa, nâng cấp nhà ở đang có. Chỉ thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà ở đối với các hộ gia đình thuộc điện đối tượng đã có đất để làm nhà ở. Đối với các hộ gia đình thuộc điện chưa có đất để làm nhà ở hoặc đã có đất để làm nhà nhưng nằm trong khu vực thường xuyên bị thiên tai, sạt lở đất, không đảm bảo an toàn thì chính quyền địa phương tùy theo khả năng, điều kiện của địa phương bố trí đất ở (phù hợp với quy hoạch) cho các hộ đó trước khi thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà ở.
2. Yêu cầu về diện tích và chất lượng nhà ở:
a) Về diện tích: Sau khi được hỗ trợ, các hộ gia đình phải xây dựng được nhà ở mới hoặc sửa chữa, nâng cấp nhà ở đang có, đảm bảo diện tích sử dụng tối thiểu 24 m2 (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa, có thể xây dựng nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18 m2).
b) Về chất lượng nhà ở: Nhà ở phải đảm bảo tiêu chuẩn “3 cứng” (nền cứng, khung - tường cứng, mái cứng); tuổi thọ căn nhà từ 10 năm trở lên. Nhà ở phải đảm bảo an toàn khi xảy ra bão, tố, lốc. Các bộ phận nền, khung, mái của căn nhà phải được làm từ các loại vật liệu có chất lượng tốt, không làm từ các loại vật liệu tạm, mau hỏng, dễ cháy. Cụ thể:
- “Nền cứng” là nền nhà làm bằng các loại vật liệu có tác dụng làm tăng độ cứng của nền như: vữa xi măng - cát, bê tông, gạch lát;
- “Khung cứng” bao gồm hệ thống khung, cột, tường kể cả móng đỡ. Tùy điều kiện cụ thể, khung, cột được làm từ các loại vật liệu: bê tông cốt thép, sắt, thép, gỗ bền chắc; tường xây gạch/đá hoặc làm từ gỗ bền chắc; móng làm từ bê tông cốt thép hoặc xây gạch/đá;
- “Mái cứng” gồm hệ thống đỡ mái và mái lợp. Tùy điều kiện cụ thể, hệ thống đỡ mái có thể làm từ các loại vật liệu: bê tông cốt thép, sắt, thép, gỗ bền chắc. Mái làm bằng bê tông cốt thép, lợp ngói hoặc lợp bằng các loại tấm lợp có chất lượng tốt như tôn, phi brô xi măng.
Tùy điều kiện thực tế, các bộ phận nhà ở có thể làm bằng các loại vật liệu có chất lượng tương đương có sẵn tại địa phương, đảm bảo thời hạn sử dụng.
3. Mức vay để làm nhà ở:
Hộ gia đình thuộc diện đối tượng theo quy định của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ có nhu cầu vay vốn, được vay tối đa 25 triệu đồng/hộ từ Ngân hàng Chính sách xã hội để xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà ở. Lãi suất vay 3%/năm; thời hạn vay là 15 năm, trong đó thời gian ân hạn là 5 năm. Thời gian trả nợ tối đa là 10 năm bắt đầu từ năm thứ 6, mức trả nợ mỗi năm tối thiểu là 10% tổng số vốn đã vay.
4. Đối tượng được hỗ trợ nhà ở:
Đối tượng được hỗ trợ về nhà ở phải có đủ các điều kiện sau:
a) Là hộ nghèo (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015), đang cư trú tại địa phương, có trong danh sách hộ nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý tại thời điểm Quyết định 33/2015/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành và là hộ độc lập có thời gian tách hộ đến khi Quyết định 33/2015/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành tối thiểu 05 năm.
b) Hộ chưa có nhà ở hoặc đã có nhà ở nhưng nhà ở quá tạm bợ, hư hỏng, dột nát, có nguy cơ sập đổ và không có khả năng tự cải thiện nhà ở;
c) Hộ chưa được hỗ trợ nhà ở từ các chương trình, chính sách hỗ trợ của Nhà nước, các tổ chức chính trị xã hội khác;
d) Những hộ nghèo đã vay vốn từ Ngân hàng Chính sách xã hội và các tổ chức tín dụng khác từ 01/01/2013 đến thời điểm Quyết định 33/2015/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành. Trường hợp đã được hỗ trợ nhà ở theo các chương trình, chính sách hỗ trợ nhà ở khác thì phải thuộc các đối tượng sau: nhà ở đã bị sập đổ hoặc hư hỏng nặng, có nguy cơ sập đổ do thiên tai gây ra như: bão, lũ, lụt, động đất, sạt lở đất, hỏa hoạn nhưng chưa có nguồn vốn để sửa chữa xây dựng lại. Đã được hỗ trợ nhà ở theo các chương trình, chính sách hỗ trợ nhà ở khác có thời gian từ 08 năm trở lên tính đến thời điểm Quyết định 33/2015/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành nhưng nay nhà ở đã hư hỏng, dột nát, có nguy cơ sụp đổ;
đ) Trường hợp những hộ có tên trong danh sách của Đề án được hỗ trợ vay vốn làm nhà ở nhưng trong quá trình thực hiện chính sách đã thoát nghèo, vẫn thuộc đối tượng thực hiện.
5. Phạm vi áp dụng:
Chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 được áp dụng đối với các hộ thuộc diện đối tượng theo quy định của Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ đang cư trú tại khu vực nông thôn hoặc đang cư trú tại các thôn, làng, buôn, bản, ấp, phum, sóc (gọi chung là thôn) trực thuộc phường, thị trấn hoặc xã trực thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh nhưng sinh sống chủ yếu bằng nghề nông, lâm, ngư nghiệp.
6. Tổng số hộ nghèo cần hỗ trợ xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Tổng số hộ thuộc diện đối tượng được hỗ trợ xây dựng nhà ở mới, sửa chữa nâng cấp nhà ở hiện có (tính đến thời điểm Quyết định 33/2015/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành): 1.491 hộ, cụ thể:
STT |
Huyện, Thị xã |
Số hộ |
1 |
Thị xã Hương Trà |
45 |
2 |
Thị xã Hương Thủy |
70 |
3 |
Huyện Quảng Điền |
124 |
4 |
Huyện Phú Lộc |
166 |
5 |
Huyện A Lưới |
719 |
6 |
Huyện Phong Điền |
143 |
7 |
Huyện Phú Vang |
166 |
8 |
Huyện Nam Đông |
58 |
|
Tổng cộng |
1.491 |
7. Phân loại đối tượng ưu tiên:
STT |
Huyện, Thị xã |
Tổng số hộ |
Phân loại đối tượng ưu tiên |
||||||
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả neo đơn, tàn tật..) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
|||
1 |
Thị xã Hương Trà |
45 |
16 |
|
|
|
|
0 |
29 |
2 |
Thị xã Hương Thủy |
70 |
58 |
|
5 |
6 |
|
0 |
1 |
3 |
Huyện Quảng Điền |
124 |
45 |
5 |
17 |
|
57 |
0 |
|
4 |
Huyện Phú Lộc |
166 |
71 |
4 |
16 |
5 |
22 |
0 |
48 |
5 |
Huyện A Lưới |
719 |
69 |
646 |
|
|
|
0 |
4 |
6 |
Huyện Phong Điền |
143 |
46 |
|
1 |
|
92 |
0 |
4 |
7 |
Huyện Phú Vang |
166 |
43 |
|
|
|
103 |
0 |
20 |
8 |
Huyện Nam Đông |
58 |
19 |
38 |
|
|
|
0 |
1 |
|
Tổng cộng |
1.491 |
367 |
693 |
39 |
11 |
274 |
0 |
107 |
Ghi chú: Đối với các hộ thuộc diện từ hai loại đối tượng ưu tiên trở lên thì chọn loại ưu tiên cao nhất.
8. Nguồn vốn thực hiện:
- Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện cho các hộ dân thuộc diện đối tượng vay theo mức quy định tại Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Nguồn vốn vay do ngân sách trung ương cấp 50% trên tổng số vốn vay cho Ngân hàng Chính sách xã hội, 50% còn lại do Ngân hàng Chính sách xã hội huy động;
- Vốn huy động từ "Quỹ vì người nghèo" do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phối hợp vận động từ cộng đồng xã hội và từ các doanh nghiệp. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam cùng phối hợp vận động các doanh nghiệp ủng hộ “Quỹ vì người nghèo” và hỗ trợ cho Chương trình;
- Vốn tham gia của chính hộ gia đình được huy động từ gia đình, dòng họ;
- Vốn lồng ghép từ các chương trình, mục tiêu khác.
9. Xác định tổng số vốn thực hiện và phân khai nguồn vốn thực hiện:
Tổng số vốn thực hiện: 37.275 triệu đồng, cụ thể:
STT |
Huyện, Thị xã |
Tổng số vốn thực hiện (triệu đồng) |
1 |
Thị xã Hương Trà |
1.125 |
2 |
Thị xã Hương Thủy |
1.750 |
3 |
Huyện Quảng Điền |
3.100 |
4 |
Huyện Phú Lộc |
4.150 |
5 |
Huyện A Lưới |
17.975 |
6 |
Huyện Phong Điền |
3.575 |
7 |
Huyện Phú Vang |
4.150 |
8 |
Huyện Nam Đông |
1.450 |
|
Tổng cộng |
37.275 |
- Dự kiến vốn huy động từ quỹ “Ngày vì người nghèo” do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phát động và từ các doanh nghiệp do Phòng Thương mại và Công nghiệp vận động: Sẽ hỗ trợ thêm khi có nguồn kinh phí.
10. Cách thức thực hiện:
a) Bình xét và phê duyệt danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015:
- Trưởng thôn tổ chức họp để phổ biến nội dung chính sách hỗ trợ nhà ở đối với các hộ nghèo đến các hộ dân; tổ chức bình xét, đề xuất danh sách các hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở trên cơ sở danh sách hộ nghèo theo chuẩn nghèo (theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015) do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý. Cuộc họp phải có đại diện tối thiểu của 60% số hộ gia đình trong thôn và có sự tham gia của đại diện chính quyền cấp xã, đại diện Mặt trận Tổ quốc cấp xã.
- Việc bình xét theo nguyên tắc dân chủ, công khai, công bằng, minh bạch. Hộ được đưa vào danh sách đề nghị hỗ trợ phải được trên 50% số người tham dự cuộc họp đồng ý (theo hình thức biểu quyết giơ tay hoặc bỏ phiếu kín). Các thôn hướng dẫn các hộ dân có tên trong danh sách thuộc đối tượng của chính sách làm đơn đăng ký vay vốn hỗ trợ và cam kết xây dựng nhà ở.
- Danh sách các hộ gia đình nghèo đề nghị được hỗ trợ xây dựng của thôn được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên theo quy định tại Quyết định 33/2015/QĐ-TTg và được công khai tại thôn. Đối với những hộ có từ 02 ưu tiên trở lên thì chọn ưu tiên cao hơn. Đối với các hộ gia đình có cùng mức độ ưu tiên thì việc hỗ trợ được thực hiện trước theo thứ tự:
- Hộ gia đình chưa có nhà ở (là hộ gia đình chưa có nhà ở riêng, hiện đang ở cùng bố mẹ, ở nhờ nhà của người khác, thuê nhà ở - trừ trường hợp được thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước);
- Hộ gia đình có đông nhân khẩu và có nhà ở hư hỏng, dột nát (làm bằng các vật liệu rẻ tiền, chất lượng thấp...) có nguy cơ sập đổ, không đảm bảo an toàn;
- Hộ gia đình có nhà ở hư hỏng, dột nát (làm bằng các vật liệu rẻ tiền, chất lượng thấp...) có nguy cơ sập đổ, không đảm bảo an toàn.
- UBND cấp xã xem xét, rà soát tổng hợp và gửi về UBND huyện danh sách số lượng hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ xây dựng nhà ở, trong đó thể hiện rõ danh sách những hộ có nhu cầu vay vốn và những hộ không có nhu cầu vay vốn. Trường hợp những hộ thuộc đối tượng của chính sách nhưng không có nhu cầu vay vốn, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách để các hộ ký xác nhận đã được phổ biến nhưng không tham gia chính sách.
- UBND cáp huyện tổng hợp và phê duyệt danh sách báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trong quá trình thực hiện nếu có các trường hợp phải điều chỉnh danh sách thì phải phê duyệt lại và báo cáo ngay cho UBND cấp tỉnh để điều chỉnh, nhưng không vượt số hộ đã phê duyệt.
- Trên cơ sở báo cáo của UBND cấp huyện, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan lập và trình UBND cấp tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn. Sau khi phê duyệt, UBND cấp tỉnh gửi Đề án về Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ngân hàng Chính sách xã hội để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
b) Cấp vốn vay ưu đãi làm nhà ở:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi danh sách hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ xây dựng nhà ở cho Ngân hàng Chính sách xã hội để thực hiện cho vay;
- Việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính;
- Đối với vốn vay, hộ gia đình thực hiện thủ tục, quy trình vay vốn theo hướng dẫn của Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Đối với vốn huy động từ “Quỹ vì người nghèo” và các đóng góp tự nguyện khác trên địa bàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp phối hợp với Ủy ban nhân dân cùng cấp hỗ trợ cho các hộ thuộc diện đối tượng.
c) Thực hiện xây dựng nhà ở:
- Hộ gia đình trong danh sách được hỗ trợ xây dựng nhà ở mới hoặc sửa chữa nâng cấp nhà ở phải có đơn đăng ký vay vốn hỗ trợ và cam kết xây dựng nhà ở, đề xuất lựa chọn mẫu nhà, phương thức xây dựng nhà ở;
- Đối với các hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) không có khả năng tự xây dựng nhà ở thì UBND cấp xã chỉ đạo Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh và các tổ chức, đoàn thể khác tại địa phương tổ chức xây dựng nhà ở cho các đối tượng này;
- Các hộ gia đình phải báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã khi hoàn thành các phần việc theo giai đoạn (hoàn thành phần móng đối với những hộ xây dựng nhà ở mới, hoàn thành 30% khối lượng công việc đối với những hộ sửa chữa, cải tạo nhà ở hiện có) hoặc hoàn thành toàn bộ công trình để tổ chức nghiệm thu làm cơ sở để Ngân hàng Chính sách Xã hội thực hiện giải ngân vốn vay;
- UBND cấp xã có trách nhiệm theo dõi, giám sát và giúp đỡ các hộ gia đình trong quá trình xây dựng nhà ở mới hoặc sửa chữa nâng cấp nhà ở; lập biên bản xác nhận hoàn thành theo giai đoạn và biên bản xác nhận hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; vận động các tổ chức, đoàn thể như: Mặt trận Tổ quốc, Hội phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh giúp đỡ các hộ gia đình nghèo xây dựng nhà ở; phát huy cao nhất khả năng huy động nguồn lực từ cộng đồng và hộ gia đình, tận dụng, khai thác vật liệu tại chỗ như cát, đá, sỏi, gỗ để giảm giá thành xây dựng nhà ở.
- UBND cấp xã chỉ đạo, giám sát để các hộ gia đình sử dụng vốn vay làm nhà ở đúng mục đích, đảm bảo các căn nhà phải được xây dựng hoàn chỉnh để đưa vào sử dụng.
11. Tiến độ thực hiện:
STT |
Huyện, Thị xã |
Tổng số hộ (hộ) |
Tiến độ thực hiện (hộ) |
||||
Năm 2016 (10%) |
Năm 2017 (20%) |
Năm 2018 (25%) |
Năm 2019 (25%) |
Năm 2020 (20%) |
|||
1 |
Thị xã Hương Trà |
45 |
5 |
9 |
11 |
11 |
9 |
2 |
Thị xã Hương Thủy |
70 |
7 |
14 |
18 |
18 |
14 |
3 |
Huyện Quảng Điền |
124 |
12 |
25 |
31 |
31 |
25 |
4 |
Huyện Phú Lộc |
166 |
17 |
33 |
42 |
42 |
33 |
5 |
Huyện A Lưới |
719 |
72 |
144 |
180 |
180 |
144 |
6 |
Huyện Phong Điền |
143 |
14 |
29 |
36 |
36 |
29 |
7 |
Huyện Phú Vang |
166 |
17 |
33 |
42 |
42 |
33 |
8 |
Huyện Nam Đông |
58 |
6 |
12 |
15 |
15 |
12 |
|
Tổng cộng |
1.491 |
149 |
298 |
373 |
373 |
298 |
12. Tiến độ huy động vốn hàng năm:
STT |
Huyện, Thị xã |
Tổng số vốn thực hiện (triệu đồng) |
Tiến độ huy động vốn hàng năm (triệu đồng) |
||||
Năm 2016 (10%) |
Năm 2017 (20%) |
Năm 2018 (25%) |
Năm 2019 (25%) |
Năm 2020 (20%) |
|||
1 |
Thị xã Hương Trà |
1.125 |
112,5 |
225 |
281,25 |
281,25 |
225 |
2 |
Thị xã Hương Thủy |
1.750 |
175 |
350 |
437,5 |
437,5 |
350 |
3 |
Huyện Quảng Điền |
3.100 |
310 |
620 |
775 |
775 |
620 |
4 |
Huyện Phú Lộc |
4.150 |
415 |
830 |
1037,5 |
1037,5 |
830 |
5 |
Huyện A Lưới |
17.975 |
1797,5 |
3595 |
4493,75 |
4493,75 |
3595 |
6 |
Huyện Phong Điền |
3.575 |
357,5 |
715 |
893,75 |
893,75 |
715 |
7 |
Huyện Phú Vang |
4.150 |
415 |
830 |
1037,5 |
1037,5 |
830 |
8 |
Huyện Nam Đông |
1.450 |
145 |
290 |
362,5 |
362,5 |
290 |
|
Tổng cộng |
37.275 |
3.728 |
7.455 |
9.319 |
9.319 |
7.455 |
13. Tổ chức thực hiện:
* Cấp Tỉnh:
1. Sở Xây dựng: Là cơ quan thường trực có trách nhiệm:
- Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế triển khai thực hiện các nội dung theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
- Chủ trì, phối hợp các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội; Ngân hàng Chính sách xã hội; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở theo đúng mục tiêu và yêu cầu; tổng hợp kết quả thực hiện, định kỳ báo cáo theo quy định;
- Tham mưu kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở để đảm nhận nhiệm vụ chỉ đạo thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
- Hàng năm, lập dự toán chi phí hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở.
- Hàng tháng có báo cáo nhanh, 3 tháng một lần có báo cáo định kỳ kết quả thực hiện gửi Bộ Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Hướng dẫn, chỉ đạo các huyện; thị xã Hương Trà, Hương Thủy rà soát, xác định các đối tượng hộ nghèo được hướng chính sách hỗ trợ về nhà ở.
3. Sở Tài chính: Phối hợp Sở Xây dựng trình UBND tỉnh duyệt kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015.
4. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh: Tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động “Ngày vì người nghèo”, phối hợp với chính quyền các cấp, các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tích cực vận động tạo thêm nguồn lực hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở; đồng thời thực hiện chức năng giám sát quá trình triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo đảm bảo đúng mục tiêu và yêu cầu.
5. Ủy ban Dân tộc: Hướng dẫn các địa phương xác định thôn đặc biệt khó khăn; phối hợp với các Sở, ngành và địa phương kiểm tra việc thực hiện chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số.
6. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh:
- Tuyên truyền, phổ biến chính sách; tham gia vận động các tổ chức, doanh nghiệp và cộng đồng ủng hộ bằng tiền, vật liệu xây dựng hoặc ngày công lao động để giúp đỡ các hộ nghèo xây dựng nhà ở.
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xây dựng nhà ở cho các đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật).
7. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội: Xây dựng kế hoạch sử dụng vốn và kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định; thực hiện cho vay, thu hồi nợ vay và xử lý nợ rủi ro theo quy định hiện hành; hướng dẫn cụ thể về hồ sơ, thủ tục vay vốn theo quy định đảm bảo đơn giản, rõ ràng, dễ thực hiện.
* UBND thị xã Hương Trà, Hương Thủy (viết tắt: UBND cấp huyện):
a) Kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện chính sách giảm nghèo cấp huyện để chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-TTg ;
b) Tổng hợp phê duyệt theo thẩm quyền danh sách hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở trên địa bàn.
c) Hàng tháng có báo cáo nhanh, định kỳ 3 tháng một lần, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện của các xã trên địa bàn huyện lên Ban chỉ đạo cấp tỉnh (số lượng hộ gia đình đã được hỗ trợ, số nhà ở đã được xây dựng, số tiền hỗ trợ đã cấp cho các hộ gia đình, số tiền cho vay, số tiền huy động khác và báo cáo những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện).
* UBND xã, phường, thị trấn (viết tắt UBND cấp xã):
a) Kiện toàn Ban giảm nghèo cấp xã để thực hiện chính sách.
b) Tuyên truyền, phổ biến chính sách hỗ trợ hộ nghèo vay vốn để xây dựng nhà ở. Xem xét, tổng hợp danh sách hộ gia đình được hỗ trợ vay vốn và có nhu cầu vay vốn trình Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp danh sách.
c) Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện xác nhận tiến độ xây dựng nhà ở của hộ nghèo trên địa bàn và có văn bản tổng hợp gửi Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để có cơ sở giải ngân.
d) Tổ chức nghiệm thu xác nhận khối lượng xây dựng hoàn thành theo giai đoạn (hoàn thành phần móng đối với những hộ gia đình xây dựng mới hoặc hoàn thành 30% khối lượng công việc xây dựng đối với những hộ gia đình thực hiện sửa chữa, nâng cấp nhà ở đã có) và xác nhận hoàn thành công trình đưa vào sử dụng để làm cơ sở giải ngân và thanh toán vốn vay theo quy định. Mỗi loại biên bản lập 03 bản: 01 bản chủ hộ giữ, 01 bản gửi phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, 01 bản Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp gửi Ngân hàng Chính sách xã hội để giải ngân vốn vay, thời gian không được quá 03 ngày.
đ) Lập hồ sơ hoàn công cho từng hộ được hỗ trợ vay vốn xây dựng nhà ở bao gồm:
- Trích danh sách có tên hộ nghèo được vay vốn hỗ trợ xây dựng nhà ở;
- Đơn đăng ký vay vốn hỗ trợ và cam kết xây dựng nhà ở;
- Biên bản xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn và biên bản xác nhận hoàn thành xây dựng nhà ở đưa vào sử dụng.
- Các chứng từ vay vốn để làm nhà ở.
e) Hàng tháng có báo cáo nhanh, định kỳ 3 tháng một lần tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ hộ nghèo trên địa bàn xã về số lượng hộ gia đình đã được hỗ trợ; số nhà ở đã được xây dựng; số tiền cho vay và báo cáo những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện trên địa bàn xã lên UBND cấp huyện.
- Vì hộ nghèo tập trung vào người già cả, neo đơn, hộ dân tộc thiểu số, vùng sâu vùng xa, vùng thường xuyên gặp thiên tai, bão, lụt, vùng đặc biệt khó khăn. Theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg thì hộ gia đình có nhu cầu vay vốn, được vay tối đa 25 triệu đồng/hộ từ Ngân hàng Chính sách xã hội để xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà ở. Lãi suất vay 3%/năm; thời hạn vay là 15 năm, trong đó thời gian ân hạn là 5 năm. Thời gian trả nợ tối đa là 10 năm bắt đầu từ năm thứ 6, mức trả nợ mỗi năm tối thiểu là 10% tổng số vốn đã vay. Với những lý do trên, đề nghị Chính phủ giảm lãi suất phần trăm vay trong một năm và kéo dài thời gian trả nợ vay để các hộ dân yên tâm vay vốn xây dựng nhà ở.
- Một số hộ hiện chưa có đất đề nghị UBND các huyện, thị xã tạo điều kiện bố trí đất ở không thu tiền trong hạn mức.
Đây là một chủ trương lớn của Chính phủ, nhằm tạo điều kiện về nhà ở cho bộ phận người nghèo đang khó khăn về nhà ở, vì vậy ngoài sự hỗ trợ của Chính phủ, cần tuyên truyền rộng rãi và sự ủng hộ của cả cộng đồng, phát huy sức mạnh đoàn kết đại dân tộc, sự ra tay chung sức của cấp ủy, chính quyền các đoàn thể và sự nỗ lực của mỗi hộ gia đình để một chủ trương lớn của Đảng đi vào hiện thực và phát huy hiệu quả./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
Họ và tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Ngày tháng năm được UBND thị xã phê duyệt là hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định 09/2001/QĐ-TTg |
Tổng số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở đăng ký vay vốn làm nhà ở theo quy định tại Quyết định 33/2015/QĐ-TTg |
Phân loại đối tượng ưu tiên |
||||||
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả neo đơn, tàn tật..) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc, biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG: |
|
1.491 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thị xã Hương Trà |
12/11/2014 |
45 |
16 |
|
|
|
|
|
29 |
I.1 |
Xã Bình Thành |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
I.1.1 |
Thôn Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Ánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Lê Thị Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.1.2 |
Thôn Tam Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.1.3 |
Thôn Phú Tuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Chuyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.2 |
Xã Hương Bình |
|
13 |
5 |
|
|
|
|
|
8 |
I.2.1 |
Thôn Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Bố |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Gái |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huỳnh Thị Là |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Thanh Hằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Lê Văn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.2.2 |
Thôn Bình Toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Phước Đàm |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Duy Tấn |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
I.3.3 |
Thôn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Đoàn Thị Út |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.4.4 |
Thôn Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Nhật Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.5.5 |
Thôn Hương Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.6.6 |
Thôn Hai Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Thị Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.7.7 |
Thôn Hương Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Xảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.3 |
Xã Hương Toàn |
|
18 |
7 |
|
|
|
|
|
11 |
I.3.1 |
Thôn An Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Chuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Não |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Xuân Quyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Nguyễn Xuân Kiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Nguyễn Thị Chì |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Túc |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
I.3.2 |
Thôn Liễu Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Thị Diêu |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao Cừu |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Dương Hữu Tựu |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Cao Thị Màng |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.3.3 |
Thôn Triều Sơn Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Gái |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.4.4 |
Thôn Giáp Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Duy Cưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Duy Lục |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Loan |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Yến |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
I.5.5 |
Thôn Giáp Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Khá |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Hồ Thị Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Trần Thị Diệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.4 |
Xã Hương Vinh |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
I.4.1 |
Thôn Bao Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Chấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Đặng Hoàng Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.5 |
Xã Hải Dương |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
I.5.1 |
Thôn Vĩnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Đém |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Nghi |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Dỡn |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huỳnh Thiệt |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
I.6 |
Xã Hương Phong |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
4 |
I.6.1 |
Thôn Thanh Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Tuyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Phan Thị Túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
I.6.2 |
Thôn Tiền Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Đỗ Thị Thuy |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
II |
Thị xã Hương Thủy |
|
70 |
58 |
|
5 |
6 |
|
|
1 |
II.1 |
Xã Thủy Bằng |
|
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
II.1.1 |
Thôn An Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nghệ |
27/12/2010 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
II.1.2 |
Thôn Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Cư |
22/12/2011 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Ngô Thị Thiệp |
22/12/2011 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
II.1.3 |
Thôn La Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hậu |
22/12/2011 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
II.1.4 |
Thôn Cư Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Phước |
6/12/2012 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
II.2 |
Xã Thủy Phù |
|
10 |
4 |
|
|
6 |
|
|
|
II.2.1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Tú |
27/12/2010 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Lê Thị Thay |
27/12/2010 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
II.2.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Cười |
22/12/2011 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.2.3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thu Thanh |
27/12/2010 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hường |
27/12/2010 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
II.2.4 |
Thôn 8A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hà |
22/12/2011 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
II.2.5 |
Thôn 8B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Cằn |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Cháu |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.2.6 |
Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Phúc Lộc |
27/12/2010 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Ngô Thị Nguyệt |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.3 |
Xã Thủy Tân |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
|
|
II.3.1 |
Thôn Hòa Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Thiều |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.3.2 |
Thôn Tô Đà I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nhàn |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Theo |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Truyền |
22/12/2011 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hương |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bùi Mướp |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.3.3 |
Thôn Tô Đà II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Lương |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Thị Gái |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.4 |
Xã Thủy Thanh |
|
21 |
20 |
|
|
|
|
|
1 |
II.4.1 |
Thôn Vân Thê Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Công Thành |
6/12/2012 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Quang Vạn |
6/12/2012 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Quang Lệ |
6/12/2012 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đỗ Văn Ty |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đỗ Vy |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phan Thị Hoa |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đỗ Thị Huệ |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chế Công Long (Đê) |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hoàng Thị Dỏ |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Lợi |
22/12/2011 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trần Minh |
22/12/2011 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Ty |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đỗ Thị Lý |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Thị Thiếu |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Văn Bạc Khảm |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phạm Thị Nga |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Chế Quang Di |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Thị Nhớ |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Đỗ Thị Hến |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nguyền Thị Quỳ |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Văn Tảo |
27/12/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
II.5 |
Xã Dương Hòa |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
II.5.1 |
Thôn Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Đực |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.6 |
Xã Phú Sơn |
|
24 |
24 |
|
|
|
|
|
|
II.6.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Đức |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Khoái |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đặng Phùng |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngô Thị Lau |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Gái |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngô Thị Minh |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.6.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Lệnh |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Ngọc Thảo |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Tiệm |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Quang Gái |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Quang Toàn |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Hoan |
28/11/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Chắc |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngô Thị Út |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lộc Văn Điệp |
6/12/2012 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.6.3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Cải |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dương Cường |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.6.4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thọ |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dương Thị Hèo |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Dương Văn Khoát |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Nữ |
6/12/2012 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trương Thị Dị |
6/12/2012 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Dường |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II.7 |
Xã Thủy Vân |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
II.7.1 |
Thôn Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Thị Thôi |
27/12/2010 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Quảng Điền |
31/12/2014 |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Xã Quảng Lợi |
|
45 |
36 |
|
|
|
9 |
|
|
III.1.1 |
Thôn Thủy Lập |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Thị Mượn |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Luyến |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Mượn |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hà Thị Tình |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Diếm |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Trần Thị Sen |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Lược |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Thị Côi |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Võ Thanh Tâm |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.1.2 |
Thôn Cô Tháp |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Đợi |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Lợi |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Bích |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Hồ Truyện |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Tấn |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Thị Ngao |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Da |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Bắp |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Vũ Thị Thật |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Lê Thế |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Lê Tựu |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trần Thị Lìn |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Theo |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Dục |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Cược |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
III.1.3 |
Thôn Hà Lạc |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Tuấn |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Đặng Ái |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Đặng Thị Chiu |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đặng Vượng |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoàng Thoàn |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đặng Thị Du |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Anh |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đặng Lâu |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hoàng Thị Điu |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đặng Giáp |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đặng Thị Gái |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đặng Khâm |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hoàng Thị Xoèn |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Đặng Thị Luyến |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đặng Thị Lệ |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.1.4 |
Thôn Cư Lạc |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Bê |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Thị Don |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đặng Thị Nữ |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đặng Thị Mai Tâm |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Đoàn Thị Gái |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Đặng Đảo |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.2 |
Xã Quảng Phú |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
III.2.1 |
Thôn Bác Vọng Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Tuất |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.2.2 |
Thôn Hà Càng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hường |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.2.3 |
Thôn Bác Vọng Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Rơi |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.2.4 |
Thôn Vạn Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Tuyết |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.2.5 |
Thôn Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Thị Thanh Tú |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Bê |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Lê Quang Thống |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Ngô Dem (Miên) |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Lê Thị Chạy |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Trương Thị Lài |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.2.6 |
Thôn Bao La A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Thủy |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Thoa |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.3 |
Xã Quảng Phước |
|
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
III.3.1 |
Thôn Khuông Phò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Nghiện |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Biểu |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phan Thị Miêu |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Tuyển |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Phan Hòa |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Lê Quý Thảo |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Nguyễn Bá Phước |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Hoàng Thị Gái |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.3.2 |
Thôn Thu Lễ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Khắc Huê |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Ngô Thị Lựu |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Phơ |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Phan Thị Bé |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.3.3 |
Thôn Thu Lễ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Phương |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Phan Vui |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Hồ Thị Chắc |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.4 |
Xã Quảng Thành |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
III.4.1 |
Thôn Thanh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Buộc |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Thị Ánh |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Nguyễn Lùng |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Hói |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Nguyễn Tình |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.4.2 |
Thôn An Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Quý |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Thị Hiếm |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.4.3 |
Thôn Quán Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Bay |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.5 |
Xã Quảng Thọ |
|
4 |
|
3 |
1 |
|
|
|
|
III.5.1 |
Thôn La Vân Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Lội |
31/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thuận |
31/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Phan Vĩnh Tề |
31/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
III.5.2 |
Thôn Tân Xuân Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Tình |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.6 |
Xã Quảng Vinh |
|
6 |
|
2 |
4 |
|
|
|
|
III.6.1 |
Thôn Đông Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Tấn Ty |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Hường |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.6.2 |
Thôn Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Phan Thị Sinh |
31/12/2014 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
III.6.3 |
Thôn Thanh Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Em |
31/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Quả |
31/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
III.7 |
Xã Quảng Ngạn |
|
17 |
3 |
|
|
|
14 |
|
|
III.7.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Hoa |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Có |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.7.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Phong |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.7.3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Diệu |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phan Thọ |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
III.7.4 |
Thôn 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Đương |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Lĩnh |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phan Thiền |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.7.5 |
Thôn Vĩnh Tu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn Thị Mừng |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Đại Hùng |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trần Mai |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Lê Tư |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Nguyễn Châu |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Lê Thị Loan |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Hoàng Ngọc Nhân |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
8 |
Lê Hoành |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.7.6 |
Thôn Tân Mỹ BC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Vĩnh Thúy |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.8 |
Xã Quảng Công |
|
17 |
6 |
|
|
|
11 |
|
|
III.8.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hường |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Dương Thị Bích |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Hồ Thị Cháu |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Hồ Chữ |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Tánh |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Hồ Thị Tâm |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.8.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Quýt |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Võ Xin |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Nga |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào Thị Rô |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
III.8.3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Võ Trâm |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Giáp |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Nguyễn Ngọc Súy |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Dăng Cháu |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Dương Ích |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Nguyễn Kế |
31/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
III.8.4 |
Thôn Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hường |
31/12/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
Huyện Phú Lộc |
1/1/2015 |
166 |
71 |
4 |
16 |
5 |
22 |
0 |
48 |
IV.1 |
Xã Lộc Bình |
|
7 |
6 |
|
|
1 |
|
|
|
VI.1.1 |
Thôn Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thúy |
1/1/2015 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
IV.1.2 |
Thôn Hòa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Dậu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Châu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.1.3 |
Thôn Mai Gia Phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tố |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Hành |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Tỵ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mai Thị Bòng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.2 |
Xã Lộc Bổn |
|
28 |
|
1 |
|
|
|
|
27 |
IV.2.1 |
Thôn Bến Ván 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hiền |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Vương Thị Thảo |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Lê Thị Thê |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.2.2 |
Thôn Bến Ván 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thanh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Hồ Văn Sinh |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Sen |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.2.3 |
Thôn Bến Ván 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Thu |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Văn Nam |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Lê Văn Điệp |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.2.4 |
Thôn Bến Ván 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hạnh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Vui |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Trương Thị Thuận |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.2.5 |
Thôn Hòa Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Mai |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Trần Thị Đầu |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Nguyễn Văn Cường |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Lê Thị Sấn |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Nguyễn Thị Mỹ |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Võ Đại Lập |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
7 |
Đỗ Viết Xanh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
8 |
Nguyễn Thị Cúc |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
9 |
Hồ Hiền |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
10 |
Ngô Thị Cam |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
11 |
Nguyễn Thị Thái |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
12 |
Nguyễn Đức Chính Quyền |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
13 |
Nguyễn Thị Lệ Hằng |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.2.6 |
Thôn Bình An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Hậu |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Võ Đại Hiền |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.2.7 |
Thôn Thuận Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Thị Bé |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.3 |
Xã Lộc Hòa |
|
31 |
20 |
|
|
4 |
7 |
|
|
IV.3.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Thu |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.3.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Thị Kim Phương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Thị Minh Trang |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.3.3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Nhìn |
1/1/2015 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Bé |
1/1/2015 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
3 |
Trần Thị Loan |
1/1/2015 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
4 |
Đặng Thị Thúy |
1/1/2015 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
IV.3.4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Chèo |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn Đồng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.3.5 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Đào |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Thị Thu Hòa |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Mai Gái |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.3.6 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Nhớ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.3.7 |
Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Chuốt |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Phúc |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.3.8 |
Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Kiều |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thệ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thông |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Phú |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Cho |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huỳnh Thị Ái |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lê Thị Táo |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Thị Hạnh |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.3.9 |
Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Nhu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Tắc |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huỳnh Thị Tròn |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ngô Thị Cam |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Quýt |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.3.10 |
Thôn 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Ngưu |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Huỳnh Thị Vàng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Thị Đổi |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.4 |
Xã Lộc Thủy |
|
17 |
3 |
|
10 |
|
|
|
4 |
IV.4.1 |
Thôn Phước Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thủy |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Lịch |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Thu Xuân |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.4.2 |
Thôn Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Bảo |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Phúc |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.4.3 |
Thôn Thủy Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Văn Đầy |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Huỳnh Thị Chanh |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Đỗ Văn Vui |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Dĩnh |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Trương Thị Cháu |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Đặng Thị Em |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Thuyết |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
8 |
Hồ Đắc Dung |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.4.4 |
Thôn Thủy Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Huệ |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Tống Thị Sẻ |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.4.5 |
Thôn Thủy Yên Thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Ngọc Đồng |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Hoài |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.5 |
Xã Lộc Tiến |
|
5 |
2 |
|
3 |
|
|
|
|
IV.5.1 |
Thôn Trung Kiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Ngọc Quang |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Dương Hiến Minh |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Hoài |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.5.2 |
Thôn Phước Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Chanh |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.5.3 |
Thôn Thủy Tụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Duy Toan |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.6 |
Xã Lộc Trì |
|
9 |
4 |
|
|
|
|
|
5 |
IV.6.1 |
Thôn Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Phấn |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Trần Đình Chất |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Nguyễn Văn Nhơn |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.6.2 |
Thôn Cao Đôi Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Khen |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.6.3 |
Thôn Trung An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Thị Xuân |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Toại |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Hồ Thị Lòn |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.6.4 |
Thôn Đông Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Mon |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Xê |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.7 |
Xã Lộc Vĩnh |
|
17 |
7 |
|
|
|
10 |
|
|
IV.7.1 |
Thôn Bình An 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Tâm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hường |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Phước Loan |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Lê Thị Kiếm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Phan Thị Điểm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.7.2 |
Thôn Bình An 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Loan |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Ngô Thị Uyển |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phan Nhiên |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Ngọc Ánh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Trần Thị Thương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Trần Thị Quê |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.7.3 |
Thôn Phú Hải 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Ái Mỹ |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Thị Huệ |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trương Thị Hiền |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Hồ Thị Sưa |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.7.4 |
Thôn Cảnh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Lữ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Chung |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.8 |
Xã Vinh Hải |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
IV.8.1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trần Thị Nghi |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.9 |
Xã Xuân Lộc |
|
8 |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
IV.9.1 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Mè |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.9.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Kha |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Huệ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Thị Hoa |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.9.3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Thành |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.9.4 |
Bản Phúc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Quyết |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Xầu |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nam (Nan) |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
IV.10 |
Xã Vinh Mỹ |
|
6 |
1 |
|
|
|
5 |
|
|
IV.10.1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Lượm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Mai Thị Bảy |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.10.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Thị Mận |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Huỳnh Thị Bồng |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phạm Thị Sen |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Vi |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.11 |
Xã Lộc An |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
IV.11.1 |
Thôn Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Tuệ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.11.2 |
Thôn Nam Phố Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Phương |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Nghi |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.12 |
Xã Lộc Điền |
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
IV.12.1 |
Thôn Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bướm |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.12.2 |
Thôn Quê Chữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Hương |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.13 |
Xã Vinh Giang |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
IV.13.1 |
Thôn Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đạt |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.14 |
Xã Lộc Sơn |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
|
10 |
IV.14.1 |
Thôn An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Ánh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Đá |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Hồ Thị Thạnh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.14.2 |
Thôn La Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Phương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Lê Thị Quýt |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Mai Thị Lan |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Ngô Thị Rọm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.14.3 |
Thôn Xuân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Vện |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Phương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Nguyễn Thị Thẻo |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.14.4 |
Thôn Vinh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Thể |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15 |
Xã Vinh Hiền |
|
19 |
18 |
|
1 |
|
|
|
|
IV.15.1 |
Thôn Hiền Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Duối |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.2 |
Thôn Hiền Vân 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Công Diệu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu Thị Hường |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Lý |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.3 |
Thôn Hiền Vân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Chót |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Chuộng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vương Thị Loan |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.4 |
Thôn Hiền Hòa 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thự |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Thảo |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Thị Lữ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Lòn |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trương Thị Hoài Thanh |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.5 |
Thôn Hiền An 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Giáo |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.6 |
Thôn Hiền An 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Luyến |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Cộng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Lành |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Huyền |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trương Thị Nhụy |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.7 |
Thôn Đông Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bé |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
V |
Huyện A Lưới |
|
719 |
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Xã Hồng Hạ |
3/12/2014 |
28 |
4 |
24 |
|
|
|
|
|
V.1.1 |
Thôn Cân Tôm |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Ang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Sen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Sửu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Lành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Sang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Diên |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Dân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Bang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.2 |
Thôn Pa Hy |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Đinh Thang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị T. Thương (Oai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Châu Văn Hoàng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lê Thanh Ươm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Già |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Xuân Thiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Lôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Thanh Diệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Khí |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Lê M. Phượng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thanh Thái (Cung) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Duẫn (Duân) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.3 |
Thôn Cân Sâm |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoài Văn Hia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
A Moong Khới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
A Moong Thanh (Thành) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.4 |
Thôn Pa Ring |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Minh Chà |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Lê Quang May (Mây) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Ra Pát Eo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.5 |
Thôn A Rom |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặng Văn Vấc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Đặng Văn Cương (Cường) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.2 |
Xã Hồng Thượng |
3/12/2014 |
50 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
V.2.1 |
Thôn Cân Câm |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Giáp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Khum |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Liễu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.2 |
Thôn A Đên |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Đạt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Trang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Trề |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hình (Ham) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Măl |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Lậc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Chi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Nực |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Đắc Bồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Hội |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Thị Ngươi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Văn Phèo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Văn Noan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Lặc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Líu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.3 |
Thôn Kỳ Ré |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Quý |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Tài (Tai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Xuân Phú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thượng Vanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Chia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Năm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Xuân Nam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Thị Bích Liệu (Lâu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Thị Đinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.4 |
Thôn Hợp Thượng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Danh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.5 |
Thôn Cân Te |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Mạnh Cái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Nghề (Nghê) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nhiêm (Nhiệm) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Bác |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.6 |
Thôn Cân Tôm |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Viết Tăm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Lăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Khín |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.7 |
Thôn Hồng Hợp |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trân Dân |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thu |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Dưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Lời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Tưởng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Khi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Hoa |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phan Thanh Cang |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.2.8 |
Thôn A Sáp |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Lia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Hốt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Hanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Mục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3 |
Xã Bắc Sơn |
3/12/2014 |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
V.3.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Hia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Xuân Hào |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Ngọc Hay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Bưởi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Pam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hồng Ninh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Hội |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Đức Lất |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Chiến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Hiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Bích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Hồng Nồi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Ngoại |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3.3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Toàn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Ngới (Lê Thị Ngới) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Hiệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3.4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Khiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Nhiêu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Phú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cu Đôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Nai ( Kăn Sao) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Khái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4 |
Xã A Ngo |
3/12/2014 |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
V.4.1 |
Thôn Quảng Mai |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Đăng Long |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Phích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Ngô Sỹ Mạnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.2 |
Thôn A Diên |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Lứ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Văn Khiết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Ngô Văn Khiêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.3 |
Thôn Hợp Thành |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Lây (Kăn Tủi) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.4 |
Thôn Ta Roi |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Phâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tân Thị Hêr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Quỳnh Nỏ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.5 |
Thôn Vân Trình |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỳnh Phanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Nhônh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Đéc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.6 |
Thôn A Ngo |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hăng (Hằng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tu Lom Thị Hoa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Pi Riu Tu Lia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Quỳnh Lin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Pa Tả Thị Ướp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.7 |
Thôn Pơ Nghi 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cu Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.8 |
Thôn Pơ Nghi 1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pi Rui Bảy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kê Thị Môi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Pi Rui Chín |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.9 |
Thôn 2 (Pơ Nghi) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Bình |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5 |
Xã Hương Lâm |
3/12/2014 |
21 |
3 |
18 |
|
|
|
|
|
V.5.1 |
Ka Nôn 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Thảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.2 |
A So 2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Sương |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Kiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Sinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.3 |
Thôn Liên Hiệp |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Nhíp |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Xuân Hữu |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Nhất |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Thích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Xuân Huỳnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Khôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.4 |
Thôn Ba Lạch |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hợp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Chờ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Phát |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Đình Việt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Minh Sà ( Hồ Thị Đệ) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Hùng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Hảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.5 |
A So1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Phương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Chi (Lê Minh Hải) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Ớt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6 |
Xã Hồng Bắc |
3/12/2014 |
17 |
3 |
14 |
|
|
|
|
|
V.6.1 |
Thôn A Sốc |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Bông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị My |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.2 |
Thôn Lê Lộc 1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Hoa (Hòa) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thái Thị Viện |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Vir |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.3 |
Thôn Lê Ninh |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Pháo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Xẩy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Xanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Vét |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Sơi |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Zơ Râm Thị Đếch |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Khăr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.4 |
Thôn Tân Hối |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Bàng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Hoàn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.5 |
Thôn Lê Lộc 2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Thiếp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Cái |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Đớp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.7 |
Xã Phú Vinh |
3/12/2014 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
V.7.1 |
Thôn Phú Thuận |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Quýt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Rế |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đinh Bỉnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Thị Vui |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.7.2 |
Thôn Phú Xuân |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Thị Yêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Huỳnh Thị Lành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Hoàn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Lô |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Thị Sen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.7.3 |
Thôn Phú Thượng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Huệ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Thị Nghệ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Nước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8 |
Xã Hồng Trung |
3/12/2014 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
V.8.1 |
Thôn Ta Ay |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Xuân Vân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Xuân An |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn An |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Thị Thu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Xuân Van (Hồ Xuân Van) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Thị Nghiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Thị Mia (Lê Văn Mia) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Đinh Ngang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.2 |
Thôn Ta |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Mẫu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Hêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nga |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Kiêu (Kiều) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.3 |
Thôn A Niêng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Xuân Bông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Xanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Bôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.4 |
Thôn Lê Triêng 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Dự (Dư) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.5 |
Thôn Lê Triêng 2 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Thư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Nôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Hơnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Minh Thước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.6 |
Thôi Đụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhơn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9 |
Xã Đông Sơn |
3/12/2014 |
63 |
|
63 |
|
|
|
|
|
V.9.1 |
Thôn A Xam |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Théc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn A Ran |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Van (Kăn Thu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Rang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Hồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Ngót |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Thức |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Thôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.2 |
Thôn Chai |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Dương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Pơ Loong Diên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
A Trấp (Vỗ Diên) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn A Mé |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn A Rách |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.3 |
Thôn Ta Vai |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhiêu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Xuân Đoan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Một |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Quỳnh Tể |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Tiểu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Mơ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Hới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Mên (Mến) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Kăn Xua |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Loam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Đăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Tia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Xuân Đơn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.4 |
Thôn Tru |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Theng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Quỳnh Tha |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Ngoài |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Lam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Tiểu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.5 |
Thôn Loa |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hoi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Zen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn É |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hùng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Hanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Dao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.6 |
Thôn Rơ Môm |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Sinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thăn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Mung (Lê Văn Mung) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Tu Thôl |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thuận |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Đăng Quốc Thu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Kăn Mơ ( Lê Thị Ngoi) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Đăng Quốc Than |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Óc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Dư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Văn Mân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Tâng Coal Ta Lung |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Pa Tà Thơi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Thị Pret |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Ưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Thị Mi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Công Thị Chíp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Văn Pho |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Quỳnh Prao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Văn Thưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Văn Ngang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Vương Quốc Hiệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Đoàn Thanh Như |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Thị Thui (Thúi) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Kăn Rao (Kăn Hai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10 |
Xã Hồng Vân |
3/12/2014 |
78 |
14 |
64 |
|
|
|
|
|
V.10.1 |
Thôn Ta Lo |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Ngoan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Ơn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Mưn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Vái |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Vai (Hồ Vật) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Kăn Vũ |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Kăn Ruông |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kăn Vêng (Quỳnh Vêng) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.10.2 |
Thôn A Năm |
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nghinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cao A Tá |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Vừa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Tôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Năm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Tim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Văn Ngãi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Thị Lang (Làng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Điều |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Thị Sót |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Hắt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Quỳnh Đôr |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Văn Quỳnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Lê Thanh Tước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Thị Vi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Văn Diệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Lê Văn Teo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Lê Văn Tựa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Lê Văn Dim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Thị Banh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Lê Thị Nghĩa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Lê Văn Ngới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Văn Băn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Văn Soan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Lê Văn Pin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Văn Pẩy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Thị Thanh Đam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10.3 |
Thôn Ka Cú 2 |
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Ceeo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Xuân Chang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Quốc Thảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Tăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Sở |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Xuân Dây |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Đức |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Văn Sáu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Văn Đích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Quang Đoàn (Đoan) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Mười |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trần Xuân Rương (Lương) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Ngun |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Trần Xuân Pam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Trần Xuân Pơr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Trần Thị Nhinh |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Văn Đời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Văn Hồng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lê Thị Khèo |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Lê Thị Hiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Trần Xuân Lương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Trần Thị Dị |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10.4 |
Thôn Ka Cú 1 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Non Lắc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Non Lửa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Hai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Giang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Tú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Tua |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Tròn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Tun (Tơn) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Hữu Liêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Híu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10.5 |
Thôn Kê |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Huân (Huôn) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kôn Hư |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Rải |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Ra |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Vỗ Dâm |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Quốc Kiếm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Hà |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Kăn Nhan (kăn Tông) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trần Hồng Phẩu (Phậu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Thiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11 |
Xã Hồng Quảng |
3/12/2014 |
88 |
|
88 |
|
|
|
|
|
V.11.1 |
Thôn A Lưới |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Dục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đinh Thị Khích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Xia (Kả Bang) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hiền |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Văn Luận |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Châu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Sủ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Ngọc Sắc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Thanh Tiến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Thị Khiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thị Lũy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Ngọc Sông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Trần Viễn Thông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Văn Diệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Ngọc Xiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Ngọc Xếp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.2 |
Thôn Ka Nông |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hải Nam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Lối |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Lực |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Minh Yên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Thình |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Quỳnh Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Diệt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Văn Bắc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.3 |
Thôn Pa Đu |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thanh Tan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Khe |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Moai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Nghi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thanh Liêng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Thị Thân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Hữu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Văn Hết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê QuangThắng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Đâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thị Ngo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Ân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Thanh Khul |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Trần Văn Hành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Lê Quang Thiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Lê Nôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Lê Văn Thi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Trần Văn Nghê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Văn Phol |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Lê Văn Hôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Hô Văn Đục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Văn Phia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Trần Văn Híc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Ngọc Kha |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Văn Múa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Kăn Ngâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Văn Mới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.4 |
Thôn Y Ri |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Liếp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Ký |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Phim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Sông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Két |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Thiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Xuân Quý |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thượng Thư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Xuân Ca |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Văn San |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Văn Liêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Lê Văn Lợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Văn Tú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Hải Sen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Chân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Huy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Thị Ngùm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Lê Thanh Xiêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.5 |
Thôn Priêng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Chô |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Xuân Ngư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đinh Hoàng Lê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.6 |
Thôn Mu |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhiều |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Tình |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Lợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Đinh Văn Hới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Tao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Văn Tới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Phương Xa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Chương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hậu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Thâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Thi Mắl |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Văn Tiến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Đình Khoa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Thị Phiêng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Minh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12 |
Xã Nhâm |
3/12/2014 |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
V.12.1 |
Thôn A Hưa |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Chước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Viên Vĩ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kêr Văn Mum |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
A Viết Da |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Viên Văn Vịt (Vít) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Kăn Râu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Kêr Văn Hôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.2 |
Thôn Nhâm 2 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Cu Thời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Vĩnh (Vinh) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thuật |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Văn Kiệt (Kiết) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.3 |
Thôn Tà Kêu |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A Viết Thị Ứa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Bứa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Sôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
A Viết Tanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
A Viết Clôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.4 |
Thôn A Ba |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pơ Long Thị Mới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Nú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Ngol (Hồ Thị Ngol) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Lợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.5 |
Thôn Nhâm 1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Văn Zar |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Viết Vớu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.6 |
Thôn Pa- E |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viên Thị Loan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Viên Thị Pở |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Quỳnh Hiêng (Kon Hiêng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.7 |
Thôn Ka Leng |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Đích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thim (Hồ Viên Thim) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Thang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hải |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
A Rel Văn Phước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Lục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Yến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.8 |
Thôn A Bung |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Lis |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
IV.7.4 |
Thôn Cảnh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Lữ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Chung |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.8 |
Xã Vinh Hải |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
IV.8.1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trần Thị Nghi |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.9 |
Xã Xuân Lộc |
|
8 |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
IV.9.1 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Mè |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.9.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Kha |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Huệ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Thị Hoa |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.9.3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hữu Thành |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.9.4 |
Bản Phúc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Quyết |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Xầu |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nam (Nan) |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
IV.10 |
Xã Vinh Mỹ |
|
6 |
1 |
|
|
|
5 |
|
|
IV.10.1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Lượm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Mai Thị Bảy |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.10.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Thị Mận |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Huỳnh Thị Bồng |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phạm Thị Sen |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Vi |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV.11 |
Xã Lộc An |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
IV.11.1 |
Thôn Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Tuệ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.11.2 |
Thôn Nam Phố Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Phương |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Nghi |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.12 |
Xã Lộc Điền |
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
IV.12.1 |
Thôn Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bướm |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.12.2 |
Thôn Quê Chữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Hương |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.13 |
Xã Vinh Giang |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
IV.13.1 |
Thôn Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đạt |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
IV.14 |
Xã Lộc Sơn |
|
12 |
2 |
|
|
|
|
|
10 |
IV.14.1 |
Thôn An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Ánh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Đá |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Hồ Thị Thạnh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.14.2 |
Thôn La Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Phương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Lê Thị Quýt |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Mai Thị Lan |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Ngô Thị Rọm |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.14.3 |
Thôn Xuân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Vện |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Phương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Nguyễn Thị Thẻo |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
IV.14.4 |
Thôn Vinh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Nguyễn Thị Thể |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15 |
Xã Vinh Hiền |
|
19 |
18 |
|
1 |
|
|
|
|
IV.15.1 |
Thôn Hiền Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Duối |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.2 |
Thôn Hiền Vân 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Công Diệu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lưu Thị Hường |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Lý |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.3 |
Thôn Hiền Vân 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Chót |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Chuộng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vương Thị Loan |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.4 |
Thôn Hiền Hòa 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Thự |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Thảo |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bùi Thị Lữ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Lòn |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trương Thị Hoài Thanh |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.5 |
Thôn Hiền An 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Giáo |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.6 |
Thôn Hiền An 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Luyến |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Cộng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Lành |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Huyền |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trương Thị Nhụy |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
IV.15.7 |
Thôn Đông Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bé |
1/1/2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
V |
Huyện A Lưới |
|
719 |
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Xã Hồng Hạ |
3/12/2014 |
28 |
4 |
24 |
|
|
|
|
|
V.1.1 |
Thôn Cân Tôm |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Ang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Sen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Sửu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Lành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Sang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Diên |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Dân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Bang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.2 |
Thôn Pa Hy |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Đinh Thang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị T. Thương (Oai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Châu Văn Hoàng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lê Thanh Ươm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Già |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Xuân Thiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Lôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Thanh Diệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Khí |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Lê M. Phượng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thanh Thái (Cung) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Duẫn (Duân) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.3 |
Thôn Cân Sâm |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoài Văn Hia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
A Moong Khới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
A Moong Thanh (Thành) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.4 |
Thôn Pa Ring |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Minh Chà |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Lê Quang May (Mây) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Ra Pát Eo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.1.5 |
Thôn A Rom |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặng Văn Vấc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
Đặng Văn Cương (Cường) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.2 |
Xã Hồng Thượng |
3/12/2014 |
50 |
5 |
45 |
|
|
|
|
|
V.2.1 |
Thôn Cân Câm |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Giáp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Khum |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Liễu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.2 |
Thôn A Đên |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Đạt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Trang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Trề |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hình (Ham) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Măl |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Lậc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Chi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Nực |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Đắc Bồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Hội |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Thị Ngươi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Văn Phèo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Văn Noan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Lặc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Líu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.3 |
Thôn Kỳ Ré |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Quý |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Tài (Tai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Xuân Phú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thượng Vanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Chia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Năm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Xuân Nam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Thị Bích Liệu (Lâu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Thị Đinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.4 |
Thôn Hợp Thượng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Danh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.5 |
Thôn Cân Te |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Mạnh Cái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Nghề (Nghê) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nhiêm (Nhiệm) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Bác |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.6 |
Thôn Cân Tôm |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Viết Tăm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Lăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Khín |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.2.7 |
Thôn Hồng Hợp |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trân Dân |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thu |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Dưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Lời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Văn Tưởng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Khi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Hoa |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phan Thanh Cang |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.2.8 |
Thôn A Sáp |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Lia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Hốt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Hanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Mục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3 |
Xã Bắc Sơn |
3/12/2014 |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
V.3.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Hia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Xuân Hào |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Ngọc Hay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Bưởi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Pam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hồng Ninh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Hội |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Đức Lất |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Chiến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Hiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Bích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Hồng Nồi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Ngoại |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3.3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Toàn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Ngới (Lê Thị Ngới) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Hiệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.3.4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Khiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Nhiêu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Phú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Cu Đôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Nai ( Kăn Sao) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Khái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4 |
Xã A Ngo |
3/12/2014 |
23 |
|
23 |
|
|
|
|
|
V.4.1 |
Thôn Quảng Mai |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Đăng Long |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Phích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Ngô Sỹ Mạnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.2 |
Thôn A Diên |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Lứ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Ngô Văn Khiết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Ngô Văn Khiêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.3 |
Thôn Hợp Thành |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Lây (Kăn Tủi) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.4 |
Thôn Ta Roi |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Phâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tân Thị Hêr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Quỳnh Nỏ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.5 |
Thôn Vân Trình |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỳnh Phanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Nhônh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Đéc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.6 |
Thôn A Ngo |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hăng (Hằng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tu Lom Thị Hoa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Pi Riu Tu Lia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Quỳnh Lin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Pa Tả Thị Ướp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.7 |
Thôn Pơ Nghi 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cu Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.8 |
Thôn Pơ Nghi 1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pi Rui Bảy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kê Thị Môi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Pi Rui Chín |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.4.9 |
Thôn 2 (Pơ Nghi) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Bình |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5 |
Xã Hương Lâm |
3/12/2014 |
21 |
3 |
18 |
|
|
|
|
|
V.5.1 |
Ka Nôn 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Thảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.2 |
A So 2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Sương |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Kiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Sinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.3 |
Thôn Liên Hiệp |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Nhíp |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Xuân Hữu |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Nhất |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Thích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Xuân Huỳnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Khôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.4 |
Thôn Ba Lạch |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hợp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Chờ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Phát |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Đình Việt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Minh Sà ( Hồ Thị Đệ) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Hùng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Hảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.5.5 |
A So1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Phương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Chi (Lê Minh Hải) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Ớt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6 |
Xã Hồng Bắc |
3/12/2014 |
17 |
3 |
14 |
|
|
|
|
|
V.6.1 |
Thôn A Sốc |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Bông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị My |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.2 |
Thôn Lê Lộc 1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Hoa (Hòa) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Thái Thị Viện |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Vir |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.3 |
Thôn Lê Ninh |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Pháo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Xẩy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Xanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Vét |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Sơi |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Zơ Râm Thị Đếch |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Khăr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.4 |
Thôn Tân Hối |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Bàng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Hoàn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.6.5 |
Thôn Lê Lộc 2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Thiếp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Cái |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Đớp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.7 |
Xã Phú Vinh |
3/12/2014 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
V.7.1 |
Thôn Phú Thuận |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Quýt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Rế |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đinh Bỉnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Thị Vui |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.7.2 |
Thôn Phú Xuân |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Thị Yêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Huỳnh Thị Lành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Hoàn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Lô |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Thị Sen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.7.3 |
Thôn Phú Thượng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Huệ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Thị Nghệ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Nước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8 |
Xã Hồng Trung |
3/12/2014 |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
V.8.1 |
Thôn Ta Ay |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Xuân Vân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Xuân An |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn An |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Thị Thu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Xuân Van (Hồ Xuân Van) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Thị Nghiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Thị Mia (Lê Văn Mia) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Đinh Ngang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.2 |
Thôn Ta |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Mẫu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Hêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nga |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Kiêu (Kiều) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.3 |
Thôn A Niêng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Xuân Bông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Xanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Bôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.4 |
Thôn Lê Triêng 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Dự (Dư) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.5 |
Thôn Lê Triêng 2 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Thư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Nôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Hơnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Minh Thước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.8.6 |
Thôi Đụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhơn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9 |
Xã Đông Sơn |
3/12/2014 |
63 |
|
63 |
|
|
|
|
|
V.9.1 |
Thôn A Xam |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Théc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn A Ran |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Van (Kăn Thu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Rang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Hồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Ngót |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Thức |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Thôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.2 |
Thôn Chai |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Dương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Pơ Loong Diên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
A Trấp (Vỗ Diên) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn A Mé |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn A Rách |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.3 |
Thôn Ta Vai |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhiêu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Xuân Đoan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Một |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Quỳnh Tể |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Tiểu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Mơ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Hới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Mên (Mến) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Kăn Xua |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Loam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Đăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Tia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Xuân Đơn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.4 |
Thôn Tru |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Theng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Quỳnh Tha |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Ngoài |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Lam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Tiểu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.5 |
Thôn Loa |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hoi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Zen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn É |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hùng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Hanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Dao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.9.6 |
Thôn Rơ Môm |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Sinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thăn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Mung (Lê Văn Mung) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Tu Thôl |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thuận |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Đăng Quốc Thu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Kăn Mơ ( Lê Thị Ngoi) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Đăng Quốc Than |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Óc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Dư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Văn Mân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Tâng Coal Ta Lung |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Pa Tà Thơi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Thị Pret |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Ưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Thị Mi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Công Thị Chíp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Văn Pho |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Quỳnh Prao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Hồ Văn Thưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Văn Ngang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Vương Quốc Hiệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Đoàn Thanh Như |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Thị Thui (Thúi) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Kăn Rao (Kăn Hai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10 |
Xã Hồng Vân |
3/12/2014 |
78 |
14 |
64 |
|
|
|
|
|
V.10.1 |
Thôn Ta Lo |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Ngoan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Ơn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Mưn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Vái |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Vai (Hồ Vật) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Kăn Vũ |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Kăn Ruông |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Kăn Vêng (Quỳnh Vêng) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.10.2 |
Thôn A Năm |
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nghinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Cao A Tá |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Vừa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Tôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Năm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Tim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Văn Ngãi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Thị Lang (Làng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Điều |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Thị Sót |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Hắt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Quỳnh Đôr |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Văn Quỳnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Lê Thanh Tước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Thị Vi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Văn Diệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Lê Văn Teo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Lê Văn Tựa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Lê Văn Dim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Thị Banh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Lê Thị Nghĩa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Lê Văn Ngới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Hồ Văn Băn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Văn Soan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Lê Văn Pin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Văn Pẩy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Hồ Thị Thanh Đam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10.3 |
Thôn Ka Cú 2 |
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Ceeo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Xuân Chang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Quốc Thảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Tăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Sở |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Xuân Dây |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Đức |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trần Văn Sáu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Văn Đích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Quang Đoàn (Đoan) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Mười |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trần Xuân Rương (Lương) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Ngun |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Trần Xuân Pam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Trần Xuân Pơr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Trần Thị Nhinh |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Văn Đời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Phạm Văn Hồng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lê Thị Khèo |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Lê Thị Hiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Trần Xuân Lương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Trần Thị Dị |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10.4 |
Thôn Ka Cú 1 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Non Lắc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Non Lửa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Hai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Giang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Tú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Tua |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Tròn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Tun (Tơn) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Hữu Liêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Híu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.10.5 |
Thôn Kê |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Huân (Huôn) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kôn Hư |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Rải |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Ra |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Vỗ Dâm |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Quốc Kiếm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Hà |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Kăn Nhan (kăn Tông) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trần Hồng Phẩu (Phậu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Thiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11 |
Xã Hồng Quảng |
3/12/2014 |
88 |
|
88 |
|
|
|
|
|
V.11.1 |
Thôn A Lưới |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Dục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đinh Thị Khích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Xia (Kả Bang) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hiền |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Văn Luận |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Châu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Sủ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Ngọc Sắc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Thanh Tiến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Thị Khiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thị Lũy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Ngọc Sông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Trần Viễn Thông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Văn Diệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Ngọc Xiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Ngọc Xếp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.2 |
Thôn Ka Nông |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hải Nam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Lối |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Lực |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Minh Yên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Thình |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Quỳnh Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Diệt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Văn Bắc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.3 |
Thôn Pa Đu |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thanh Tan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Khe |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Thị Moai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Nghi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thanh Liêng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Thị Thân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Hữu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Văn Hết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê QuangThắng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Đâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Thị Ngo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Ân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Thanh Khul |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Trần Văn Hành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Lê Quang Thiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Lê Nôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Lê Văn Thi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Trần Văn Nghê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Văn Phol |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Lê Văn Hôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Hô Văn Đục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Hồ Văn Phia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Trần Văn Híc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Ngọc Kha |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Hồ Văn Múa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Kăn Ngâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Hồ Văn Mới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.4 |
Thôn Y Ri |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Liếp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Ký |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Phim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Sông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Két |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Thiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Xuân Quý |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thượng Thư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Xuân Ca |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Văn San |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Văn Liêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Lê Văn Lợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Văn Tú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Hải Sen |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Chân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Huy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Hồ Thị Ngùm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Lê Thanh Xiêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.5 |
Thôn Priêng |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Chô |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Xuân Ngư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đinh Hoàng Lê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.11.6 |
Thôn Mu |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhiều |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Tình |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Lợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Đinh Văn Hới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Tao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Văn Tới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Phương Xa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Văn Chương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hậu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Thâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Thi Mắl |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Lê Văn Tiến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Đình Khoa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Thị Phiêng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Minh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12 |
Xã Nhâm |
3/12/2014 |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
V.12.1 |
Thôn A Hưa |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Chước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Viên Vĩ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kêr Văn Mum |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
A Viết Da |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Viên Văn Vịt (Vít) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Kăn Râu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Kêr Văn Hôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.2 |
Thôn Nhâm 2 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Cu Thời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Vĩnh (Vinh) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thuật |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Đoàn Văn Kiệt (Kiết) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.3 |
Thôn Tà Kêu |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A Viết Thị Ứa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Bứa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Sôi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Thân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
A Viết Tanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
A Viết Clôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.4 |
Thôn A Ba |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pơ Long Thị Mới |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Nú |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Ngol (Hồ Thị Ngol) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Lợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thư |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.5 |
Thôn Nhâm 1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Văn Zar |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Viết Vớu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.6 |
Thôn Pa- E |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viên Thị Loan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Viên Thị Pở |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Quỳnh Hiêng (Kon Hiêng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.7 |
Thôn Ka Leng |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Đích |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thim (Hồ Viên Thim) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Thang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hải |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
A Rel Văn Phước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Lục |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Yến |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.12.8 |
Thôn A Bung |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Lis |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Râng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nia |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Thị Nhớ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Ron |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13 |
Xã A Roàng |
3/12/2014 |
32 |
15 |
17 |
|
|
|
|
|
V.13.1 |
Thôn Hương Sơn |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Nhung |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Bơ Ling Thiếu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Hoàn |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Pơ Ling A CLối |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.2 |
Thôn A Ka 2 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Trí |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Ten |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Viên Thị Chim (Viên Xuân Chim) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Nhih |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.2 |
Thôn A Ka 1 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A Viết Thị Lời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
A Viết Thị Kêm |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nhép |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Pơ Loong Thị Tíu |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.13.3 |
Thôn A Ka Lô |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hạ |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kro Văn Lương |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
A Viết Thị Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.4 |
Thôn A Roàng 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A Viết Kíu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.5 |
Thôn A Roàng 3 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Ốt |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Thân |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Táp |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
A King Ngành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.6 |
Thôn A Ho |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Chủ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.7 |
Thôn Ka Rôn |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pê Kê Thị Cái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Pi Lúc Thị Nhôi |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỳnh A Pái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Thép |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.8 |
Thôn A Min |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỳnh Ngũ |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
A Lăng Thị Thủy |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.13.9 |
Thôn C9 A Min |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A King Sát |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.13.10 |
Thôn A Roàng 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỳnh Ương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.13.11 |
Thôn A Chi |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Prăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Thinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nghê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14 |
Xã Hồng Thủy |
3/12/2014 |
47 |
1 |
45 |
|
|
|
|
1 |
V.14.1 |
Thôn Tru (Thôn 1) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đêm (Kăn Prua) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Prah (Quỳnh Plý) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Rinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14.2 |
Thôn A Pi (Thôn 2) |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Miên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thiết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Núi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Theo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Khanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Thủy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Văn Hà |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Mon |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Thị Tử |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14.3 |
Thôn Kê 1 (Thôn 3) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Ngữ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Mân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14.4 |
Thôn Kê 2 (Thôn 4) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Dị |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Hem |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Quỳnh Nàng (A Réc) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14.5 |
Thôn La Ngà (Thôn 5) |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỳnh Moan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Đức Trang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Thảo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Quỳnh Lắp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Quỳnh Ngá |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14.6 |
Thôn Pire 1 (Thân 6) |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kăn Ngao |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Lương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nhép |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Tút |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Quỳnh Van |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Quỳnh Dung |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Kẩy (Q Khiếu) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.14.7 |
Thôn Pire 2 (Thôn 7) |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Đôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Xiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Vào |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Min |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Eng |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Mai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Chế (Quỳnh Sên) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Yês |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Quỳnh Hương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Kăn Phới (Quỳnh Phới) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Kăn Tươr |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Vui (Vôl) |
3/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
V.14.8 |
Thôn Pâr Ay |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỳnh Phê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Nháo |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Văn Tứp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Kăn Piêr (Lê Thị Piêr) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Văn Tình (Hồ Văn Tình) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15 |
Xã A Đớt |
3/12/2014 |
70 |
21 |
49 |
|
|
|
|
|
V.15.1 |
Thôn A Tín |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Kít |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Chung |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Rinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Y Băng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Hớc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Ngung (Ngùng) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Ra Pát Klúp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
A Viết Thị Cay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Hồng Thát |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Văn Hia (Hìa) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Nhương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Y Đam (Đàm) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Văn Honh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Ngày (Ngay) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Văn Rở (Nguyễn Minh Rở) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Văn Bời |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15.2 |
Thôn Chi Lanh |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A Viết Lâm |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Viên Xuân Khoai |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
B Lúp Trọng Vinh |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lưu Thị Nguyệt |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
B Lúp Hồng Đường |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Đầu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15.3 |
Thôn Chi Hòa |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Tương |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Po Loong Phong |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lê Cốc (Cộc) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Huế |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Hai |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
B Lúp Bong |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Pơ Loong Kiu |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Pơ Loong Phim |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Hăm |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
A Viết Loan |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Thị Ngul (Hồ Thị A Ngul) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Lao |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
A Viết Mít |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Thị Cá |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.15.4 |
Thôn Ba Rít |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Mỹ |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Viên Hải Liêu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Viên Thiêm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15.5 |
Thôn Ka Vin |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Viết Dương (Lê Viết Dương) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Kăn Xôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Kăn Dong |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Thị Uy (Phạm Thành Uy) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Ưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15.6 |
Thôn A Đớt |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Vui |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Panh |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Văn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Poong |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Nghil |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Kăn Bách |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Hộc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Nis |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Xuân Vét |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15.7 |
Thôn A Ro |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viên Văn Miêh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Ra Pát Thị Ta Trô |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Ra Pát Biu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Ra Pát Trua |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Viên Xanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.15.8 |
Thôn La Tưng |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Hương (Lê Thị Hương) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Viên Mác |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Ra Pát Nhíu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Viên Thị Nga |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Ra Pát Giêng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Ra Pát Linh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Xuân Đa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Ra Pát Bâm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Lê Thương Quý |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
B Lúp Vưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Ngân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Lê Hải Hành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.16 |
Xã Hồng Thái |
3/12/2014 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
V.16.1 |
Thôn A Đâng |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Nơi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Mar |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Trào |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Đăng Thị ÂI |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.16.2 |
Thôn A La |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Tươi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Hớt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Hoành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Viên Trái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Vinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Hâu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.16.3 |
Thôn A Vinh |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Sang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Ly |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.16.4 |
Thôn Brách |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Quang Kỳ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thành |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Hồng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hưa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Thủy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Lót |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Lê Thị Huệ |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Lê Thị Vai (Hồ Thị vai) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Ngàu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Ngọc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Quang Kê |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.16.5 |
Thôn 1 Reo |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hóa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Trọng Nguyễn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Nghi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Khái |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.16.6 |
Thôn Tu Vây |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Kim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Khách |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Lâu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Hít |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Nhi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Kít |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Bước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.17 |
Xã Hương Nguyên |
3/12/2014 |
22 |
3 |
19 |
|
|
|
|
|
V.17.1 |
Thôn Nghĩa |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Công |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Xô (Minh) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Ngút |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phạm Thị Liên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Thị Hương |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.17.2 |
Thôn Cha Đu |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nước |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn A Xưi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Thắp |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Văn Thạch (Thách) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Phôn (Phồn) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Bốn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Thị Nhàn (Căn Một) |
3/12/2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
V.17.3 |
Thôn A Rý |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pơ Long Quyết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Minh Vanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Huỳnh Tấn Khai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Huỳnh Tấn kha (Huỳnh Văn Kha) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Cửa Long |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Ranh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.17.4 |
Thôn Giông |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ A Vô Trung |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thanh Thức |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.17.5 |
Thôn Mu Nú |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Mai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Sỹ Tim |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.18 |
Xã Hồng Kim |
3/12/2014 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
|
V.18.1 |
Thôn 1 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Quyết |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thiệu |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Quảng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Buông |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Kăn Kiêm (Hồ Thị Conl) |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Thị Thơnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Văn Thân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Kăn Tương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.18.2 |
Thôn 2 |
|
8 |
|
x |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hóa |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thượng Hạt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hoàng Văn Thay |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Đợi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hoàng Văn Thìn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Tiến Dũng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Đặng Ngọc |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Xuân Ron |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.18.3 |
Thôn 3 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thanh Hom |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Trai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Lẻ Văn Huỳnh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Kiệt |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lê Văn Chăn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Nhân |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.18.4 |
Thôn 4 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Thăm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Tan |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Vin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Ngương |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Ngang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Thủy |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Thị Liên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Chăng |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Thị Mon |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Thị Khơi |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Thị Ngonh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.18.5 |
Thôn 5 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Ngôm |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Thang |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Tin |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Nam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Dinh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Kăn Muôn |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Pa Kô Trung Kiên |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Thị Lai |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Xoam |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Văn Hiệp |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Vũ Đinh Ninh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Hồ Văn Xanh |
3/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
V.19 |
Xã Hồng Thủy |
3/12/2014 |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
V.19.1 |
Thôn Quảng Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Bê |
3/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Thái Hằng |
3/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
V.19.2 |
Thôn Quảng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Toàn |
3/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
VI |
Huyện Phong Điền |
|
143 |
|
|
|
|
|
|
|
VI.1 |
Xã Phong Hiền |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
VI.1.1 |
An Lỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thân |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
VI.1.2 |
Thôn Bắc Thạnh |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Lân (Lanh) |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.2 |
Xã Phong An |
|
8 |
7 |
|
|
|
|
|
1 |
VI.2.1 |
Thôn Phò Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Nuôi |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Võ Điện |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàng Thị Ngọc Mai |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàng Thị Hồng |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoàng Thắng |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Sáu |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.2.2 |
Thôn Đông Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Vịnh |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.2.3 |
Thôn Thượng An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Hinh |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
VI.3 |
Xã Phong Thu |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
VI.3.1 |
Thôn Vân Trạch Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Tám |
2015 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
VI.4 |
Xã Phong Hải |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
VI.4.1 |
Thôn Hải Thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Cáo |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
VI.4.2 |
Thôn Hải Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Tồn |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
VI.5 |
Xã Phong Xuân |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VI.6 |
Xã Phong Sơn |
|
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
VI.6.1 |
Thôn Hiền Sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Thôi |
01/01/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.6.2 |
Thôn Cồ By 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Trai |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hồng |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Cao Thị Ngữ |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.6.3 |
Thôn Sơn Quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thào |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Phạm Khương |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trần Văn Tự |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Trương Văn Hóa |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Cao Thiên Công |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.6.4 |
Thôn Thanh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hùng Dũng |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.6.5 |
Thôn Phổ Lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Chanh |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.6.6 |
Thôn Phe Tư |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Quang Phương |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.7 |
Xã Phong Mỹ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VI.8 |
Xã Phong Hòa |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
VI.8.1 |
Thôn Tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Tuyết |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trương Thị Mỹ |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.9 |
Xã Phong Bình |
|
59 |
|
|
|
|
59 |
|
|
VI.9.1 |
Thôn Đông Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Quýt |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.9.2 |
Triều Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Liễu |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.9.3 |
Tà Hữu Tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Chạy |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Thị Hiền |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Bé |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.9.4 |
Đông Trung Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Điền |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Thị Nga |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trần Thị Gà |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.9.5 |
Rú Hóp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Năm |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
Vl.9.6 |
Hòa Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Tuy |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Hô Thị Mỵ |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.9.7 |
Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Sâm |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Cúc |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Hoàng Thị Lệ |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Hoàng Vẫn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Hoàng Thị Lơn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Trần Thị Lựu |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Lê Thị Lý |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Trần Thị Hâm |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Thèo |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Hoàng Hùng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Nguyễn Dũng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Hoàng Thị Nhơn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Nguyễn Thị Điệp |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Hoàng Thị Thủy |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.9.8 |
Tây Phú (VT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguễn Thị Hông |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Phươc Đệ |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Hằng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Lê Thị Bé (Xuân) |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
Vl.9.9 |
Trung Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Minh Thành |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Thị Liên |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trương Thị Móc |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Lê Thị Bòn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Lê Thị Hồng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Lê Thị Gặp |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Nguyễn Nghênh |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Bớt |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Đào Thị Rớt |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Lê Thị Bê |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Hoàng Thị Diệp |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Nguyễn Văn Lợi |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Nguyễn Thị Mỹ |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
V.9.10 |
Đông Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trung |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Quang Thứ |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Nguyễn Thị Dạng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Nở |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Lê Quang Lụt |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Lê Phước Phụ |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Lê Văn Đổng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Lê Văn Thuấn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Nguyễn Văn Xạo |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
V.9.11 |
Thôn Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Thạch |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Võ Văn Phượng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Võ Văn Hoãn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Võ Hàn |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Võ Văn Quảng |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Võ Văn Hải |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Võ Văn Trung |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Võ Văn Thành |
2015 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.10 |
Xã Phong Chương |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
VI.10.1 |
Thôn Chính An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Ngọc Uông |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Lập |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Trần |
2014 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.11 |
Xã Điền Hương |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VI.12 |
Xã Điền Môn |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VI.13 |
Xã Điền Hòa |
|
21 |
|
|
|
|
21 |
|
|
VI.13.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Lồng (D) |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trịnh Thị Cúc (lộc) |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Đặng Văn khôi |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Mót |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Sự |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn Công Mảng |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.4 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Duyên |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Đặng Văn Chất |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.5 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Cháu |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Đăng Lượng |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.6 |
Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tuấn |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Giáp |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Văn Công Lợi |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Đặng Thị Giờ |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.7 |
Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Con |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.8 |
Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Định |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Phan Thị Tuyên |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.13.9 |
Thôn 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Lệ |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Mai Thị Dỏ |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trần Cuộc |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Trần Thị Yến |
27/11/2014 |
|
|
|
|
|
x |
|
|
VI.14 |
Xã Điền Hải |
|
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
VI.14.1 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Thị Dờ |
15/5/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.14.2 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Lạc |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Cháu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phan thị Hùng |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15 |
Xã Điền Lộc |
|
29 |
29 |
|
|
|
|
|
|
VI.15.1 |
Thôn Nhất Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Tỷ |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Thương |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.2 |
Thôn Nhì Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hằng (Hàng) |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Đình Sỹ |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Nậy (Loan) |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Gái |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lê Tuấn |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.3 |
Thôn Nhì Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Xê |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.4 |
Thôn Nhất Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Thị Đào |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.5 |
Thôn Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Viễn |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Chiếu |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Sừng |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Gái (Rừng) |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Luận |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bùi Thị Cháu |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Hiệu |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đoàn Thị Dốc |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.6 |
Thôn Giáp Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Sen |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Lưu |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Bé |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.7 |
Thôn Hòa Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Lê |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hà Sâm |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VI.15.8 |
Thôn Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Thế |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Kim Quý |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Duyên |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phan Cảm |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Thanh Hóa |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Dông |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lâm Thị Đầm |
2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII |
Huyện Phú Vang |
|
166 |
|
|
|
|
|
|
|
VII.1 |
Xã Vinh Phú |
09/12/2014 |
22 |
8 |
|
|
|
14 |
|
|
VII.1.1 |
Mộc Trụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Lư |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Nghị |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Đặng Đang |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Rơi |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Trí |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Nguyễn Sinh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.1.2 |
Trừng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Thuận |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàng Thị Điền |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Sinh |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Võ Thị Thông |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Ỷ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Ngô Thị Phụng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Đỗ Thị Bít |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.1.3 |
Triêm Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Văn Lộc |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đoàn Hào |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.1.4 |
Hà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Văn Thân |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Đặng Thị Phương |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phạm Văn Ty |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.1.5 |
Điền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tống Thị Gái |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thúy |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.1.6 |
Nghĩa Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Bửu |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thanh Bao |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.2 |
Xã Phú Hải |
09/12/2014 |
8 |
2 |
|
|
|
|
|
6 |
VII.2.1 |
Cự Lại Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Đảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Huỳnh Thị Mộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.2.2 |
Cự Lại Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Hường |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Bông |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phan Thị Được |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Nguyễn Dúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5 |
Trần Thị Vui |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
6 |
Lê Thị Thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.3 |
Xã Phú Mậu |
09/12/2014 |
7 |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
VII.3.1 |
Mậu Tài Đuồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Hoài Hân |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.3.2 |
Lại Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Minh Kỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Huỳnh Thị Mẫn |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Phạm Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4 |
Hoàng Thị Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.3.3 |
Thanh Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Quốc Bảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.3.4 |
Vọng Trì Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.4 |
Phú Mỹ |
09/12/2014 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
VII.4.1 |
An Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Phụng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.4.2 |
Mong A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Thị Nga |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Hoàng Chinh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.4.3 |
Dưỡng mong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tô Dàn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lại Phước Tiến |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.5 |
Xã Vinh Thanh |
09/12/2014 |
21 |
13 |
|
|
|
8 |
|
|
VlI.5.1 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Dịu |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Phu |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huỳnh Dực |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Chanh |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đỗ Thị Khuyên |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Trần Thị Cam |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Trần Vinh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Nguyễn Hòa |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.5.2 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bá |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.5.3 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ngọc Tấn |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Hóa |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.5.4 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Hường |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.5.5 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Vơ |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phan Thị Thiên |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trương Viết Long |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.5.6 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Lỡi |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Cà |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Công Thám |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Ngái |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Dương Thị Nụ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Mũ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.6 |
Xã Phú Dương |
09/12/2014 |
6 |
|
|
|
|
|
|
6 |
VII.6.1 |
Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.6.2 |
Dương Nô Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Văn Sương |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Trần Hữu Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.6.3 |
Phú Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Quang Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
2 |
Lê Quang Diệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
3 |
Nguyễn Thị Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.7 |
Phú An |
9/12/2014 |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
|
VII.7.1 |
Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Văn Hữu |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Văn Bảo |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Đặng Văn Tỵ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Trần Đực |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Đào Văn Vinh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Nguyễn Chớ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Hồ Văn Chiến |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Huỳnh Châu |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Huỳnh Văn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Trần Văn Thanh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
11 |
Huỳnh Thị Bông |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Trần Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Trần Văn Phương |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
14 |
Nguyễn Thị Chót |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Nguyễn Thị Thuyền |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Trần Văn Dũng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.7.2 |
Triều Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thơm |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lê Văn Cu |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phan Thị Dư |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thành Tâm |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Phan Cu (Anh) |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Nguyễn Tin |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.7.3 |
An Truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Rớt |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Hồ Văn Minh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.8 |
Xã Vinh Xuân |
09/12/2014 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
VII.8.1 |
Xuân Thiên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ Văn Vẽ |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Thương |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.9 |
Xã Vinh An |
9/12/2014 |
17 |
8 |
|
|
|
9 |
|
|
VII.9.1 |
An Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Lai |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Hoa |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Lê An (Cu) |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lê Thị Lo |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Lê Hồng Cường |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Hồ Thị Toàn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Hồ Thị Hoa |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Hải |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.9.2 |
Hà Út |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bạch |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Thị Toàn |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Thị Nỡ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Lê Thị Yến |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Viễn |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Công Nông |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Võ Thị Đoái |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Hà |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Trần Thị Á |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.10 |
Xã Phú Xuân |
09/12/2014 |
24 |
4 |
|
|
|
20 |
|
|
VII.10.1 |
Ba Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Đinh |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phan Thị Vân |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.10.2 |
Lê Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Dưỡng |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.10.3 |
Diên Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Phước |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Bân |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lê Bình |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Sen |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Phan Thị Bê |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.10.4 |
Quảng Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Hữu Hon |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Võ Thị Nghê |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Võ Sĩ Năm |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Đặng Hữu hùng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Võ Phi Việt |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Đặng HữuThành |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Đặng Hóa |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Lê Thị Nậy |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Bồng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.10.5 |
Lộc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Tỵ |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.10.6 |
Xuân Ô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Trung Oanh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Phan Thị Hai |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Võ Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Tuyết |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Nguyễn Bốn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Võ Chắc |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.11 |
Xã Phú Thuận |
09/12/2014 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
VII.11.1 |
An Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Gái |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.11.2 |
Hòa Duân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Sòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
VII.12 |
Xã Vinh Hà |
09/12/2014 |
14 |
5 |
|
|
|
9 |
|
|
VII.12.1 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Xuân Dũng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
La Thị Mỹ Ngọc |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.12.2 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Thị Hằng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Mai Thị Mộng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Mai Thị Quýt |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Khiển |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đặng Thị Thoang |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
VII.12.3 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Tý |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Mai Thái Thành |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Lê Thị Dinh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Trương Thị Lự |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lê Thị Tập |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đặng Thị Hường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phan Thị Hoa |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
VII.13 |
Xã Phú Hồ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VII.14 |
Xã Phú Thanh |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VII.15 |
Xã Phú Lương |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VII.16 |
Xã Vinh Thái |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VII.17 |
Xã Phú Thượng |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VII.I8 |
Xã Phú Diên |
|
14 |
|
|
|
|
14 |
|
|
VII.18.1 |
Kế Sung Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Cường |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trương Thị Bồng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.18.2 |
Thanh Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Mộng |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Trần Đua |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
La Thị Tao |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thu |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Trần Gạch |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Trần Thanh (Khanh) |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Mai Thị Bưởi |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Đào Quê |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VII.18.3 |
Thanh Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hạnh |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Bòn |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trần Thị Vân |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4 |
Phạm Tăng Phước |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
VIII |
Huyện Nam Đông |
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII.1 |
Xã Thượng Quãng |
1/1/2015 |
|
11 |
5 |
|
|
|
|
I |
VIII.1.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Cưa |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phạm Thị Hiền (Chiếp) |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Tem |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Phanh |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Hiền |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.1.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Bư |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Võ Thị Bùa |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.1.3 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Ngựp |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Thị Rê |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Văn Bòn |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thiếu |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Thác |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Văn Thôi |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Đỡ |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngọc Thị Kùa |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.1.4 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Ploc (Lộc) |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.1.5 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Hiệp |
1/1/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
VIII.2 |
Xã Thượng Nhật |
30/12/2014 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
VIII.2.1 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Câu |
30/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.2.2 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Bình |
30/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.3 |
Xã Hương Giang |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII.4 |
Xã Thượng Lộ |
12/12/2014 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
VIII.4.1 |
Thôn Dôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Đời |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Chước |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Mới |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Văn Sáng |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Lan |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Phạm Thị Xơ |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Tư |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Văn Não |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Văn Ven |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Lê Thị Chớnh |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Văn Vày |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Trần Văn Dinh |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Thị Voi |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Hồ Văn Chung |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.4.2 |
Thôn Mụ Nằm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Ry |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Xuân |
12/12/2014 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.5 |
Xã Hương Sơn |
1/1/2015 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
VIII.5.1 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Nhơi |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Pim |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.6 |
Xã Hương Lộc |
1/1/2015 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
VIII.6.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Chắc |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.6.2 |
Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Võ U |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.7 |
Xã Hương Hữu |
1/1/2015 |
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
VIII.7.1 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Đu |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Hóa |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Phiên |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.7.2 |
Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn A Mứt |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tà Rương Luận |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.8 |
Xã Hương Hòa |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII.9 |
Xã Thượng Long |
1/1/2015 |
14 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
VIII.9.1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Dức Long |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Dương |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.9.2 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ta Rương Hứch |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Thiếu |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.9.3 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Võ |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Phách |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Hồ Xuân Hỉnh |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Hồ Thị Ngân |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trần Văn Quy |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
VIII.9.4 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Văn Hổ |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Văn Đũa |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
VIII.9.5 |
Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngọc Văn Bương |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Mông |
1/1/2015 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Phạm Văn Xương |
1/1/2015 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Công văn 1881/BXD-QLN năm 2015 thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ nhà ở với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 900:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1359/QĐ-UBND thành lập Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông Dân tộc Nội trú - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời về quản lý nội dung chi, mức chi áp dụng cho công tác lập, phê duyệt dự toán thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến ngã tư Vọng - Linh Đàm, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008