Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 945/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 01/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình tại Tờ trình số 370/TTr-KKT ngày 21/3/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho các doanh nghiệp KCN, KKT, KKTCK |
|
5 |
Thủ tục đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình.
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 |
T-QBI-053967-TT, ThỦ tục số 5, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
- Bộ luật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 |
2 |
T-QBI-053915- TT, Thủ tục số 7, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK |
- Bộ luật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013; - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 |
3 |
T-QBI-120325-TT, Thủ tục số 2, QĐ số 2978/QĐ-CT ngày 03/12/2012 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015; - Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 |
Phần II
NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
1. Thủ tục Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày người sử dụng lao động dự kiến tuyển người lao động nước ngoài, người sử dụng lao động phải báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, bao gồm: vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian làm việc và nộp trực tiếp đến Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư;
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế và nhận thông báo chấp thuận.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ: Báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài, bao gồm: vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, thời gian làm việc (theo mẫu)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Thông báo chấp thuận theo Mẫu số 3, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí: Không
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
Bộ luật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo giải trình về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 1, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP .
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… /…….… |
………, ngày … tháng …. năm …….. |
Kính gửi: Ban Quản lý KKT Quảng Bình
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian bắt đầu làm việc, thời gian kết thúc.)
Đề nghị quý Ban xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………… chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP .
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-KKT |
………, ngày … tháng …. năm …….. |
Kính gửi: ………………………………………………….
Theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………….., Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ……………………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng người: ……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng người: ……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước ít nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc thì nhà đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư;
- Trường hợp không cấp Giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế nộp lệ phí và nhận Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
1. Đối với người nước ngoài được cấp giấy phép lao động lần đầu:
a. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu).
b. Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
c. Văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
d. Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với một số nghề, công việc, văn bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động nước ngoài được thay thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:
- Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
- Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài;
- Bằng lái máy bay vận tải hàng không do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với phi công nước ngoài;
- Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay.
đ. Văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài.
e. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
f. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Ngoài các giấy tờ nói trên thì với một số trường hợp cụ thể cần thêm các giấy tờ sau:
1.1 Đối với trường hợp di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng.
1.2. Đối với trường hợp Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.3. Đối với trường hợp nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm
1.4. Đối với trường hợp chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ
1.5. Đối với trường hợp làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam
1.6. Đối với trường hợp là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó.
1.7. Đối với trường hợp là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật mà tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó
Các giấy tờ quy định tại mục b, c và d là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép lao động theo Mẫu số 7, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: 600.000 đồng/giấy phép
(Điểm b.2, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo quy định tại Điều 9, Nghị định số102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ, người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động khi có đủ các điều kiện sau:
1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
2. Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.
3. Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục, đào tạo và dạy nghề.
4. Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.
5. Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo Mẫu số 6, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ (No):……../……..-……. |
......., ngày.....tháng.....năm..... |
Kính gửi:...............................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
..........................................................................................................................
Name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:……………………………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………………..…người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:…………………………………………………người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:...........................................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:......................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:...........................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:................................................................................................................
Ngày cấp:.............................................................
Place of issue........................................... Date of issue...................................................
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):.................................................................................
Fields of business:
Đề nghị:.................................................... cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below
9. Họ và tên:...........................................................
10. Nam (M) Nữ (F)...............................................
Full name............................................................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
12. Quốc tịch hiện nay:..................................................................................................
Nationality
13. Số hộ chiếu....................................................14. Ngày cấp:.........................................
Passport number Date of issue
15. Cơ quan cấp:................................................16. Thời hạn hộ chiếu:.............................
Issued by Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay nghề):..................................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:..............................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc:...........................................................................................................
Working place........................................................................................................................
20.Vị trí công việc:................................................................................................................
Job assignment...................................................................................................................
21. Thời hạn làm việc từ ngày........tháng...........năm...........đến ngày...........tháng...........năm.................
Period of work from................................................. to.......................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education and Qualifications
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
First working place
Vị trí công việc:.................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:........./........../..........đến ngày:.........../.........../......................................................
Period of work from....................To.....................
- Nơi làm việc lần 2:………………………………………………………………….
- Nơi làm việc lần:..............................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại:..............................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:...............................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:........./........../..........đến ngày:.........../.........../....................
Period of work from.................................................To....................................................
III. THÔNG TIN KHÁC
Other information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận: ………………………...................................................................................................
Professional qualification (skill) of foreign employee meet the requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà)..................................làm việc tại Việt Nam:........................................
The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ: ……………………………………………………………
Times of residence in Viet Nam:..................times
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
1. Họ và tên:............................. 2. Nam (M) Nữ (F)........... Full name 3. Ngày, tháng, năm sinh:.............................................. Date of birth (DD-MM-YY) 4. Quốc tịch hiện nay:.............. Số hộ chiếu......................... Nationality Passport number 5. Trình độ chuyên môn (tay nghề):...................................... Professional qualification (skill) 6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:.................... ……........... Working at enterprise/organization 7. Địa điểm làm việc:............................................... ….. Working place 8. Vị trí công việc:.................................................. Job assignment 9. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm...... Period of work from........... ....................... to............................. 10. Tình trạng giấy phép lao động: Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần thứ: ……. Work permit status New issuance □ Re-issuance □ Number of re-issuance
|
3. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT, KKTCK
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày người sử dụng lao động nhận được báo cáo của người lao động nước ngoài, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình.
- Địa chỉ: Số 117 - Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: (052) 3851.808 - Fax: (052) 3828.513.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả: Vào giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Bộ phận 1 cửa của Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Bình tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho nhà đầu tư, 01 bản bộ phận 1 cửa giao cho bộ phận trực tiếp xử lý hồ sơ kèm theo hồ sơ của nhà đầu tư;
- Trường hợp không cấp Giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, nhà đầu tư mang giấy biên nhận đến Ban Quản lý khu kinh tế nộp lệ phí và nhận Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
* Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý khu kinh tế hoặc gửi qua đường bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu).
2. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
3. Các giấy tờ đối với người lao động nước ngoài:
a) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động vì Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc phải có bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật và giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);
b) Đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động khi Giấy phép lao động hết hạn phải có giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) còn thời hạn ít nhất 05 ngày, nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động đã được cấp hết hạn; giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế; văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài và một trong các giấy tờ sau:
- Văn bản của phía nước ngoài cử người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam;
- Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
- Văn bản của một nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;
- Văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Các giấy tờ quy định tại Điểm này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý khu kinh tế.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép lao động theo Mẫu số 7, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/giấy phép
(Điểm b.2, Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo Mẫu số 8, Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
*Ghi chú: mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ (No):……../……..-……. |
......., ngày.....tháng.....năm.... |
Kính gửi:..................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ chức:....................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:………………………………......................................
Form of enterprise/organization:
3. Địa chỉ:..........................................................................................................................
Address:
4. Điện thoại:....................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị:............................ cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên:.................................................. 6. Nam (M) Nữ (F)........................................
Full name
7. Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:....................................................................................................
Nationality
9. Số hộ chiếu.................................... 10. Ngày cấp:...............................................
Passport number Date of issue
11. Cơ quan cấp:...............................................12. Thời hạn hộ chiếu:...............................
Issued by Date of expiry
13. Trình độ chuyên môn (tay nghề):.................................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):....................................................................
Working at (name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:......................................................................................................
Working place
16.Vị trí công việc:...........................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm......
Period of work from.................................................to.................................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work permit...........................................................................
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP
1. Họ và tên:............................. 2. Nam (M) Nữ (F)........... Full name 3. Ngày, tháng, năm sinh:.............................................. Date of birth (DD-MM-YY) 4. Quốc tịch hiện nay:.............. Số hộ chiếu......................... Nationality Passport number 5. Trình độ chuyên môn (tay nghề):...................................... Professional qualification (skill) 6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:....................……........... Working at enterprise/organization 7. Địa điểm làm việc:...............................................….. Working place 8. Vị trí công việc:.................................................. Job assignment 9. Thời hạn làm việc từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm...... Period of work from.................................. to............................. 10. Tình trạng giấy phép lao động: Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần thứ: ……. Work permit status New issuance □ Re-issuance □ Number of re-issuance
|
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức thu các khoản thu tại cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi kèm theo Quyết định 296/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính; hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô chở quặng xuất khẩu kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu Kinh tế do tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết do tỉnh Nam Định Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải toả, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy định thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại trường tiểu học trên địa bàn tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Nghị định 102/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010