Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1698/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 07/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 07 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1619/TTr-SCT ngày 13 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại; Kinh doanh khí thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT NỔ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không quy định |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không quy định |
Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không quy định |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không quy định |
Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp. |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; - Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Không quy định |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; - Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
7 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không quy định |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
II |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||
8 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
Không quy định |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không quy định |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
Ill |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
|
a |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
10 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
11 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
14 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
b |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|||
21 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/làn thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lẩn thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
c |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|||
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
29 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
32 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
||
1 |
T-YBA-247835 -TT |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh). |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 |
T-YBA-247836 -TT |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
3 |
T-YBA-247837 -TT |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
4 |
T-YBA-247837-TT |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
5 |
T-YBA-247839 -TT |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
I |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
||
1 |
BCT-YBA-275170 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
2 |
BCT-YBA-247908 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
3 |
BCT-YBA-247909 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
4 |
BCT-YBA-275091 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
II |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
||
5 |
BCT-YBA-274909 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
6 |
BCT-YBA-274910 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
7 |
BCT-YBA-274911 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
8 |
BCT-YBA-274912 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
9 |
BCT-YBA-274913 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
10 |
BCT-YBA-274914 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
11 |
BCT-YBA-274915 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
12 |
BCT-YBA-274916 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
13 |
BCT-YBA-274917 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
14 |
BCT-YBA-274918 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
15 |
BCT-YBA-274919 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
16 |
BCT-YBA-274920 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
17 |
BCT-YBA-274921 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
18 |
BCT-YBA-274922 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
19 |
BCT-YBA-274927 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
20 |
BCT-YBA-274924 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
21 |
BCT-YBA-274925 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
22 |
BCT-YBA-274926 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
23 |
BCT-YBA-274927 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
24 |
BCT-YBA-274928 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
25 |
BCT-YBA-274929 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
26 |
BCT-YBA-274930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
27 |
BCT-YBA-274931 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
28 |
BCT-YBA-274932 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
29 |
BCT-YBA-274933 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
30 |
BCT-YBA-274934 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
31 |
BCT-YBA-274935 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
32 |
BCT-YBA-274936 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
33 |
BCT-YBA-274937 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
34 |
BCT-YBA-274938 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
35 |
BCT - YB A-274939 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
36 |
BCT-YBA-274940 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
37 |
BCT-YBA-274941 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
38 |
BCT-YBA-274942 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
39 |
BCT-YBA-274943 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
40 |
BCT-YBA-274944 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
41 |
BCT-YBA-274945 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
42 |
BCT-YBA-274946 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
43 |
BCT-YBA-274947 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
44 |
BCT-YBA-274948 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố |
Phí thẩm định: - Tại khu vực thành phố, thị xã: + Đối với tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. -Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 81/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về Giá tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND áp dụng mức phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với công, viên chức và người lao động thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình và cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Hạt Kiểm lâm, Ủy ban nhân dân cấp xã thiếu kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát, đốt rừng gây thiệt hại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, quy trình tuyển chọn, chính sách hỗ trợ, đào tạo bồi dưỡng sinh viên tốt nghiệp đại học bố trí làm nhiệm vụ như công chức tại các xã trên địa bản tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2014 - 2018 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống và kiểm soát ma tuý theo Nghị quyết 69/2014/NQ-HĐND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 02/11/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định cư tối thiểu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về tuyển dụng công chức tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nội dung, trình tự, thủ tục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 270/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về điều lệ giải thưởng báo chí tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 93/2008/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án đánh giá, phân loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2009/QĐ-UBND về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định về việc tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010