Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2015 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 880/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Phạm Đình Cự
Ngày ban hành: 21/05/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 880/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 21tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2014 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của cấp sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của Tỉnh tại cuộc họp ngày 14/5/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 198/TTr-SNV, ngày 18/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh như sau:

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Điểm số

Xếp loại

I

Các sở, ban, ngành

 

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80,91

Tốt

2

Sở Công thương

80,78

Tốt

3

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

79,51

Khá

4

Sở Nội vụ

77,25

Khá

5

Sở Tư pháp

76,34

Khá

6

Sở Giao thông – Vận tải

76,21

Khá

7

Sở Y tế

73,16

Khá

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

72,21

Khá

9

Sở Xây dựng

71,10

Khá

10

Sở Tài chính

70,14

Khá

11

Sở Khoa học và Công nghệ

68,67

Khá

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

67,72

Khá

13

Thanh tra tỉnh

66,82

Khá

14

Ban Quản lý Khu kinh tế

66,00

Khá

15

Sở Thông tin và Truyền thông

64,71

Trung bình

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

62,69

Trung bình

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

56,99

Trung bình

II

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

1

UBND thành phố Tuy Hòa

83,71

Tốt

2

UBND huyện Tây Hòa

79,74

Khá

3

UBND huyện Tuy An

78,42

Khá

4

UBND huyện Đồng Xuân

77,86

Khá

5

UBND huyện Phú Hòa

75,19

Khá

6

UBND huyện Sơn Hòa

73,54

Khá

7

UBND thị xã Sông Cầu

69,20

Khá

8

UBND huyện Sông Hinh

66,80

Khá

9

UBND huyện Đông Hòa

59,00

Trung bình

Điều 2. Kết quả Chỉ số Cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố là cơ sở để đánh giá, bình xét thi đua, khen thưởng cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh, theo các quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh (thay b/cáo);
- Chủ tịch, các Phó CT UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, SNV, NCK.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.