Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1628/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 04/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 228/TTr-STP ngày 31 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành (Lĩnh vực Thành lập và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Phát thanh - Truyền hình, ... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Kế hoạch - Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã: |
1. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
2. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
3. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã |
4. |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
5. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng lý Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã) |
7. |
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
8. |
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
9. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
10. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã |
11. |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia |
12. |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách |
13. |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất |
14. |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập |
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) |
16. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) |
17. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hỏng) |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hỏng) |
19. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Tổng cộng: 19 thủ tục
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ:
1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã:
a) Trình tự thực hiện:
Khi thay đổi một trong một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã thì liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới.
- Khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Liên hiệp HTX phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cũ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới.
+ Trường hợp thay đổi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp HTX đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì liên hiệp HTX phải đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng liên hiệp HTX nơi liên hiệp HTX dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.
Sau khi cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho liên hiệp HTX, cơ quan đăng ký liên hiệp HTX, nơi liên hiệp HTX đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa chỉ kinh doanh đã cấp mới cho liên hiệp HTX đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX ở nước ngoài thì liên hiệp HTX xã thực hiện theo quy định của pháp luật nước đó.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới liên hiệp HTX phải:
+ Thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp HTX đối với các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX tại Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận liên hiệp HTX.
+ Thông báo bằng văn bản đối với các trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh tới Phòng Đăng ký kinh doanh để bổ sung vào hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của liên hiệp HTX.
Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX (theo mẫu).
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX.
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp HTX yêu cầu có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không có
* Lệ phí: 30.000đ/Iần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-8
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
………., ngày …… tháng ….. năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã:
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã:
...................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã:
...................................................................................................................................
CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động |
□ |
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….Fax:…………………………………………….
Email:……………………………………………Website:………………………………………...
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………….Giới tính:……………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……./….. Dân tộc: …………………. Quốc tịch: ……………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ………./………../…………… Nơi cấp: ...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/.…. Ngày hết hạn: ………./……./..… Nơi cấp: ………….…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………………..
Email: ……………………………………………. Website: ……………………………………….
I-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gừi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
2. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày, khi thay đổi nội dung điều lệ, số lượng hợp tác xã thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát thì liên hiệp HTX gửi thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư (nơi có trụ sở).
- Bước 2: Khi tiếp nhận thông báo, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp HTX (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp HTX;
- Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của liên hiệp HTX);
- Danh sách thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên HTX);
- Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX.
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-9
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 |
Đánh dấu |
- Điều lệ |
□ |
- Số lượng thành viên |
□ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện |
□ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh |
□ |
Liên hiệp hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
3. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì liên hiệp HTX phải thông báo bằng văn bản Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư (nơi có trụ sở).
- Bước 2: Khi tiếp nhận thông báo, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
a) Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
b) Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Sau khi tiếp nhận thông báo, cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp; thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký của liên hiệp HTX.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp HTX (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp HTX.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX.
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-10
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
………, ngày …… tháng …… năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:...............................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo |
Đánh dấu |
- Góp vốn |
□ |
- Mua cổ phần |
□ |
- Thành lập doanh nghiệp |
□ |
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp liên hiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp:................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.......................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:..........................................
2. Số vốn góp:....................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp liên hiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp:................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.......................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:..........................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ..................................................................
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp liên hiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp:................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:.......................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:..........................................
2. Số vốn điều lệ:................................................................................
I-10.5
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết:
* Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
4. Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi tạm ngưng hoạt động liên hiệp HTX, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX, liên hiệp HTX gửi thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư (nơi có trụ sở) ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.
- Bước 2: Khi tiếp nhận thông báo, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận khi nhận thông báo và lưu vào hồ sơ đăng ký của liên hiệp HTX khi hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 4: Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì liên hiệp HTX phải thông báo tiếp cho Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư nhưng tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp không được quá 01 năm.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động liên hiệp HTX/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động liên hiệp HTX/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lưu hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
h) Phí và lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động liên hiệp HTX/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-11
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
………, ngày …… tháng …… năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:...............................................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
1. Đối với liên hiệp hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày....tháng....năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng....năm....cho đến ngày.... tháng.... năm..., đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……………………………………
Lý do tạm ngừng:........................................................................................................
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
5. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, liên hiệp HTX gửi 01 bộ hồ sơ đến phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký của liên hiệp HTX khi hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và trình lãnh đạo xác nhận việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX.
- Bước 4:
+ Liên hiệp HTX phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
+ Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp HTX đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp HTX phải:
- Thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư để bổ sung vào hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX;
- Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX.
+ Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì liên hiệp HTX phải thực hiện theo quy định của pháp luật nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, liên hiệp HTX phải:
- Thông báo bằng văn bản cho Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX (theo mẫu Phụ lục I-12 hoặc Phụ lục I-6);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12;
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 (trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại nước ngoài hoặc nơi khác so với địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp HTX).
(Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KH-ĐT)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-12
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.......................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…………………………………….
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………….Giới tính:………………..
Sinh ngày: ……../……/……. Dân tộc:………………… Quốc tịch: …………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/…… Nơi cấp: ..............................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.............................................................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-6
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…………, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đặt tại nước ngoài hoặc nơi khác
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…………………..
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
...................................................................................................................................
Điện thoại:………………………………………… Fax:…………………………………………
Email:……………………………………………… Website:……………………………………
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………………... cấp ngày: ..../…../…….
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…………………………………….
5. Người đại diện chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………….Giới tính:………………..
Sinh ngày: ……../……/……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………
Ngày cấp: …/……/…. Ngày hết hạn: …/……/…. Nơi cấp: ………………………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………….
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ giấy đăng ký chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp HTX):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Liên hiệp HTX đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày 01/08/2014 có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX nhưng không thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp HTX, liên hiệp HTX phải gửi giấy đề nghị cấp đổi đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận khi hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 4: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện việc cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp HTX.
- Bước 5: Liên hiệp HTX phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được cấp trước đó khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của liên hiệp HTX.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của liên hiệp HTX.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày Iàm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không có
* Lệ phí: 30.000 đồng
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-17
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.......................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Liên hiệp hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
7. Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp HTX, liên hiệp HTX gửi 01 bộ hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận khi hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng Đăng ký kinh doanh bàn giao đầy đủ 01 bộ hồ sơ đăng ký cho liên hiệp HTX và lưu giữ 01 bản sao bộ hồ sơ đó tại Phòng Đăng ký kinh doanh. Khi bàn giao hồ sơ cho liên hiệp HTX, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ được niêm phong và được giao cho người nhận.
Trong trường hợp không bàn giao hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX cho liên hiệp HTX thì cơ quan đăng ký phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX, liên hiệp HTX phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký liên hiệp HTX tại nơi đăng ký liên hiệp HTX mới.
Cơ quan đăng ký liên hiệp HTX mới thực hiện việc thay đổi và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho liên hiệp HTX. Trong trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp HTX thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho liên hiệp HTX biết.
- Bước 5: Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX mới, liên hiệp HTX phải nộp bản gốc giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX đã được cấp trước đó.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp HTX (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội đồng thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp HTX;
- Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký liên hiệp HTX cũ bàn giao (khi liên hiệp HTX tiến hành đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch Đầu tư nơi cơ quan đăng ký liên hiệp HTX mới).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp: Không
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h) Phí và lệ phí:
* Phí: Không có
* Lệ phí: 30.000 đồng
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp HTX theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-16
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
…………, ngày …… tháng …… năm …….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………..
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:…………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………… Fax:……………………………………
Email:………………………………………………. Website:………………………………
2. Cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:…………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………… Fax:……………………………………
Email:………………………………………………. Website:………………………………
Lý do thay đổi:.............................................................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
8. Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp HTX dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi liên hiệp HTX dự định lập trụ sở chính.
Liên hiệp HTX có thể gửi hồ sơ đăng ký qua thư điện tử của cơ quan ĐKKD nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản để đối chiếu khi đến nhận kết quả để đối chiếu và lưu hồ sơ.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận cho liên hiệp HTX.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh (theo mẫu);
- Danh sách hợp tác xã thành viên (theo mẫu);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (theo mẫu);
- Nghị quyết hội nghị thành lập.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-1);
- Phương án sản xuất kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-2);
- Danh sách thành viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-3);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-4) (Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-1
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày…….tháng……năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):……………………………….Giới tính:………………
Sinhngày:……/……/……. Dân tộc:………………………. Quốc tịch:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……. Nơi cấp:……………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):…………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………
Ngày cấp:……./……/……. Ngày hết hạn:……./……/……. Nơi cấp:………....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………….
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):.......................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
9. Số lượng thành viên:..............................................................................................
10. Thông tin về các liên hiệp hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa) :..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp 1(bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
9. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Liên hiệp Hợp tác xã thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Khi tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận khi hồ sơ cho liên hiệp HTX.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
- Bước 5: Nếu ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động của liên hiệp HTX và phù hợp với quy định của pháp luật có liên quan thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký liên hiệp HTX cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX, đồng thời cập nhật vào hồ sơ đăng ký liên hiệp HTX.
Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.
Trong trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký liên hiệp HTX thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho liên hiệp HTX biết.
- Bước 6: Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, liên hiệp hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
+ Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX.
- Bước 7: Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì liên hiệp hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, liên hiệp hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính để cập nhật vào hồ sơ đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
+ Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh liên hiệp hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-5, Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của HTX;
- Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh HTX kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-5
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
………, ngày …… tháng …… năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………….
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…………………………………….
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………………..
Sinh ngày: ……../……/…… Dân tộc: ………………… Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/…… Ngày hết hạn: ……./……/…… Nơi cấp: .................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của liên hiệp hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
10. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, liên hiệp Hợp tác xã gửi giấy đề nghị đăng ký thay đổi tới Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp HTX sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp HTX đã đăng ký thì liên hiệp HTX đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký liên hiệp HTX nơi dự định đặt trụ sở mới liên hiệp HTX thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật thuế.
Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp HTX do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của liên hiệp HTX ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp HTX.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
Trong trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp HTX sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp HTX đã đăng ký thì cơ quan đăng ký liên hiệp HTX nơi dự định đặt trụ sở mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX đã cấp mới đến cơ quan đăng ký liên hiệp HTX đã đăng ký trụ sở cũ.
Trong trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký liên hiệp HTX thực hiện đăng ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp HTX.
- Bước 5: Khi đến nhận kết quả, liên hiệp hợp tác xã phải nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký liên liên hiệp hợp tác xã đã thay đổi.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX mới.
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-7) Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KH&ĐT)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-7
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên liên hiệp hợp tác xã |
□ |
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
- Vốn điều lệ |
□ |
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
- Tên chi nhánh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
_____________
1 Liên hiệp hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):………
...................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):……………
...................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………………..
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:……………………………………………. Website:……………………………………….
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………….Giới tính:………………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……../………/…………. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: ………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Ngày hết hạn: …./………/…… Nơi cấp: .........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:.................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):………………..
...................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có:................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:...........................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:...............................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……../……/……. Dân tộc: …………………Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/……. Ngày hết hạn: …./……/…… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:...................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):……..
...................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):……………..
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):..............................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……../……/……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/……. Ngày hết hạn: …./……/…… Nơi cấp: ...................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
I-7.13
Liên hiệp hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
11. Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự định chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định.
- Bước 2: Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, hội đồng quản trị có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp HTX về quyết định chia và giải quyết các vấn đề có liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp HTX mới.
- Bước 3: Liên hiệp HTX được chia thực hiện phương án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. Liên hiệp hợp tác xã mới nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự định đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 5: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh (theo mẫu);
- Danh sách hợp tác xã thành viên (theo mẫu);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia liên hiệp hợp tác xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-1);
- Phương án sản xuất kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-2);
- Danh sách thành viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-3);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-4, Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-1
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………., ngày…….tháng……năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):………………………………. Giới tính:………………
Sinh ngày: ……/……/……. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ………………………
Chứng minh nhân dân số:………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……. Nơi cấp::……………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):…………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……. Ngày hết hạn: …./……/……. Nơi cấp: ……....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………….
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):.......................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn::.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh::...........................................................................
Tỉnh/Thành phố::....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
9. Số lượng thành viên: .............................................................................................
10. Thông tin về các liên hiệp hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
A. Danh sách hội đồng quản trị |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
12. Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự định tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định.
- Bước 2: Sau khi đại hội thành viên quyết định tách, hội đồng quản trị có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định tách và giải quyết các vấn đề có liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp HTX mới.
- Bước 3: Liên hiệp HTX được tách thực hiện phương án tách đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. Liên hiệp hợp tác xã mới nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự định đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 5: Sau Khi tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 6: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị, Điện thoại: 05.3555.414
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh (theo mẫu);
- Danh sách hợp tác xã thành viên (theo mẫu);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia liên hiệp hợp tác xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-1);
- Phương án sản xuất kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-2);
- Danh sách thành viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-3);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-4, Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-1
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
………., ngày…….tháng……năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):………………………………. Giới tính:………………
Sinh ngày: ……/……/……. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ………………………
Chứng minh nhân dân số:………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……. Nơi cấp: ……………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):…………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………
Ngày cấp: ……./……/……. Ngày hết hạn: ……./……/……. Nơi cấp: ………....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………….
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):.......................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
9. Số lượng thành viên:..............................................................................................
10. Thông tin về các liên hiệp hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
A. Danh sách hội đồng quản trị |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
13. Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định. Sau khi đại hội thành viên quyết định hợp nhất, hội đồng quản trị có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định hợp nhất.
- Bước 2: Hội đồng quản trị của các liên hiệp HTX dự định hợp nhất hiệp thương thành Hội đồng hợp nhất. Hội đồng này có trách nhiệm xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên quyết định.
- Bước 3: Liên hiệp hợp tác xã sau khi quyết định hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự định đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 5: Cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 6: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu);
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh (theo mẫu);
- Danh sách hợp tác xã thành viên (theo mẫu);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-1);
- Phương án sản xuất kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-2);
- Danh sách thành viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-3);
- Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-4, Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-1
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………., ngày…….tháng……năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):………………………………. Giới tính:………………
Sinh ngày: ……/……/……. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ………………………
Chứng minh nhân dân số:………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……/……/……. Nơi cấp: ……………………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): …………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………
Ngày cấp: ……./……/……. Ngày hết hạn: ……./……/……. Nơi cấp: ………....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất liên hiệp hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên liên hiệp hợp tác xã:
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………….
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt (nếu có):.......................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.................................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):.............................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
9. Số lượng thành viên:..............................................................................................
10. Thông tin về các liên hiệp hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
b) Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên liên hiệp hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của liên hiệp hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của liên hiệp hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của liên hiệp hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH THÀNH VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
Phụ lục I-4
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
A. Danh sách hội đồng quản trị |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…. |
14. Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp HTX về quyết định sáp nhập.
- Bước 2: Hội đồng quản trị của các liên hiệp HTX dự định sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn đề tồn đọng của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập.
- Bước 3: Liên hiệp HTX sau khi quyết định sáp nhập nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp HTX đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 5: Khi tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận của Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 6: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày phòng đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
- Bước 7: Liên hiệp HTX phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp HTX (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập liên hiệp HTX;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không
* Lệ phí: 30.000 đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-7, thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-7
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã:........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã |
□ |
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
- Vốn điều lệ |
□ |
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
- Tên chi nhánh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
__________
1 Liên hiệp hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Tên Liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):………
...................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):……………
...................................................................................................................................
Tên liên hiệp hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):…………………………………..
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……../……/……. Dân tộc: …………… Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp: ......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/…. Ngày hết hạn: …./……/…… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:........................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:....................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau:.................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):………………..
...................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):...............................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau:...........................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:...............................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……../……/……. Dân tộc: ………… Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./………/………. Nơi cấp:.......................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ……./……/……. Ngày hết hạn: …./……/…… Nơi cấp: ...................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau:...................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):……..
...................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):……………..
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):..............................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau:.............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………. Giới tính:………………..
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……./……/……. Dân tộc: …………… Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân số:.............................................................................................
Ngày cấp: ……./……/……. Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):...............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ……./……/……. Ngày hết hạn: …./……/…… Nơi cấp: ...................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................
Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….. Fax:…………………………………………….
Email:…………………………………………….. Website:……………………………………….
I-7.13
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
15. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị mất Giấy chứng nhận đăng ký, Liên hiệp Hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư (nơi có trụ sở) để được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu);
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
h) Phí, lệ phí:
- Phí: Không.
- Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-14) Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KH&ĐT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-14
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
16. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị mất Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi có chi nhánh để được cấp lại.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-15) Thông tư số: 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/1/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-15
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. |
………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của liên hiệp hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
...................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.............................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):...........................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:………………………….
Lý do đề nghị cấp lại:...................................................................................................
...................................................................................................................................
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
17. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị hư hỏng Giấy chứng nhận đăng ký, liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư (nơi có trụ sở) để được cấp lại.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
- Bước 5: Liên hiệp HTX phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng khi được cấp giấy đăng ký mới.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
h) Phí, lệ phí:
- Phí: Không.
- Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-14) Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-14
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..…………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:...................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị hư hỏng Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp HTX gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã đến Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư (nơi có chi nhánh) để được cấp lại cho chi nhánh, văn phòng.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ.
- Bước 4: Quá trình xử lý hồ sơ phát hiện hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung cho người nộp hồ sơ. Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo băng văn bản cho người nộp hồ sơ biết.
- Bước 5: Liên hiệp HTX phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng khi được cấp giấy đăng ký mới.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Phụ lục I-15) Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-15
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………. |
………, ngày …… tháng …… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của liên hiệp hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
...................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.............................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):...........................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:………………………….
Lý do đề nghị cấp lại:...................................................................................................
...................................................................................................................................
Liên hiệp Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
19. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiến hành đại hội thành viên và ra nghị quyết về việc giải thể tự nguyện và thành lập hội đồng giải thể tự nguyện;
- Bước 2: Đại hội thành viên thành lập và quy định trách nhiệm, quyền hạn, thời gian hoạt động của hội đồng giải thể. Hội đồng giải thể bao gồm: đại diện hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, ban điều hành, đại diện của thành viên.
- Bước 3: Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày đại hội thành viên ra nghị quyết định thành lập hội đồng giải thể phải thực hiện các công việc sau:
+ Thông báo về việc giải thể tới Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; đăng ký báo địa phương nơi liên hiệp HTX hoạt động trong 03 số liên tiếp về việc giải thể;
+ Thông báo tới tổ chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp HTX về thời hạn thanh toán nợ, thanh lý các hợp đồng; thực hiện việc xử lý tài sản, vốn của liên hiệp HTX;
+ Tiến hành thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp HTX tại Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Bước 4: Ngay sau khi hoàn thành việc giải thể, hội đồng giải thể phải gửi 01 bộ hồ sơ về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã tới Phòng Đăng ký kinh doanh;
- Bước 5: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp HTX, liên hiệp HTX và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 6: Khi tiếp nhận hồ sơ, Phòng Đăng ký kinh doanh phải trao giấy biên nhận cho liên hiệp HTX khi hồ sơ đăng ký đã đảm bảo tính hợp lệ:
- Bước 7: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể, cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã ra xác nhận về việc giải thể của liên hiệp hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (cả CN, VPĐD, ĐĐKD); ra thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã.
- Bước 8: Khi nhận giấy xác nhận về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc qua đường bưu chính) tại Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư, 34 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị. Điện thoại: 053. 3555.414.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc giải thể hợp tác xã (theo mẫu);
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của liên hiệp hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của liên hiệp hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận về việc giải thể của liên hiệp hợp tác xã; quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã; thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã
* Phí: Không.
* Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo về việc giải thể hợp tác xã (Phụ lục I-13) Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Liên hiệp HTX phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Phụ lục I-13
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TÊN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………. |
…………, ngày …… tháng …… năm ….. |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tên liên hiệp hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã:.........................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Thông báo về việc giải thể liên hiệp hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:………………………ngày……./……/………...................................
Lý do giải thể:..............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Liên hiệp hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của liên hiệp hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì liên hiệp hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
1 Liên hiệp Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về quy trình xử lý tố cáo và giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định Thi đua Khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trong việc phối hợp báo cáo, cung cấp số liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND hỗ trợ bảo hiểm y tế cho hộ thoát nghèo từ 02 năm lên 05 năm Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp đối với cơ sở giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND về thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà cho năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp quản lý về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 3 năm 1974 quy định việc mở nghiệp vụ bưu kiện, mở công vụ đặc biệt về bưu điện, điều kiện và giới hạn trao đổi bưu kiện; nơi gửi, nơi nhận, giờ gửi, nhận, kích thước, khối lượng… Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Sắc lệnh số 3 về việc Thiết quân luật tại Hà Nội do Chủ tịch nứoc ban hành Ban hành: 01/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012