Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 790/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Nguyễn Đức Hoàng
Ngày ban hành: 30/08/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 790/-UBND

Gia Lai, ngày 30 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Cán cThông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ công văn s282/HĐND-VP ngày 09/6/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh vtiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 1913/STC-QLGCS ngày 17/8/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) như sau:

1. Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành tiêu chuẩn, định mức: Có phụ lục kèm theo.

2. Ngoài quy định tại Điều 1 của quyết định này, khi các bộ, ngành, Trung ương có quy định riêng về chủng loại, slượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho từng ngành, nghề thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện theo quy định của bộ, ngành, Trung ương.

3. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng đã được ban hành theo quyết định này, tại thời điểm thực hiện mua sắm nếu trên thị trường không có thì được chọn máy móc, thiết bị mang nhãn hiệu, chủng loại có giá trị tương đương để thay thế.

Điều 2. Thẩm quyền quyết định và nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Thẩm quyền quyết định trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.

2. Nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao hàng năm và nguồn kinh phí được phép sử dụng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (thay b/c);
- Thường trực Tỉnh y (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh ;
- Các Đ/c PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hoàng

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN

(Kèm theo Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tnh Gia Lai)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính (cái, bộ, hệ thống)

Định mức

Ghi chú

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (đồng)

I/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH Y TẾ

I.1

THIẾT BỊ Y T TUYN TỈNH (định mức trang bị cho 01 đơn vị)

1

Bàn m

Cái

20

600.000.000

 

2

Bàn mổ chnh hình thủy lực

Cái

2

1.200.000.000

 

3

Bàn mổ vạn năng thủy lực

Cái

5

900.000.000

 

4

Bộ PT (thần kinh sọ não) 31 khoản

Bộ

2

800.000.000

 

5

Bộ Basic sn khoa (22 khoản, 41 món)

Bộ

4

600.000.000

 

6

Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu

Bộ

5

530.000.000

 

7

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực (36 khoản)

Bộ

5

980.000.000

 

8

Bộ dụng cụ phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống

Bộ

5

3.200.000.000

 

9

Bộ dụng cụ phẫu thuật vi mạch máu (69 khoản)

Bộ

5

920.000.000

 

10

Bộ dụng cụ vi phẫu thuật thần kinh và mạch máu

Bộ

2

850.000.000

 

11

Bộ phẫu thuật nội soi

Bộ

1

3.200.000.000

 

12

Bộ nội soi chẩn đoán tai mũi họng

Bộ

5

680.000.000

 

13

Bộ nội soi chẩn đoán: Camera

Bộ

2

2.100.000.000

 

14

Bộ nội soi chẩn đoán: Màn hình

Bộ

2

1.800.000.000

 

15

Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít

Bộ

2

875.000.000

 

16

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

5

1.000.000.000

 

17

Bộ nội soi chẩn đoán: Nguồn sáng

Bộ

5

1.250.000.000

 

18

Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình (65 khoản)

Bộ

5

615.000.000

 

19

Bộ phẫu thuật dạ dày, gan, mật

Bộ

2

2.500.000.000

 

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

2

1.760.000.000

 

21

Bộ phẫu thuật thần kinh

Bộ

2

800.000.000

 

22

Bộ phẫu thuật thần kinh sọ não (58 khoản)

Bộ

2

810.000.000

 

23

Buồng cấy khuẩn

Cái

2

600.000.000

 

24

Buồng cấy khuẩn k khí

Cái

2

600.000.000

 

25

Hệ thống kéo dãn cột sống cổ và đốt sống lưng

HT

2

670.000.000

 

26

Hệ thống micromotor có hệ thống quang học

HT

2

800.000.000

 

27

Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng máy cắt đốt và bộ DC nội soi điều trị

HT

2

3.000.000.000

 

28

Hệ thống nội soi dùng trong phẫu thuật TMH

HT

2

600.000.000

 

29

Hệ thống chạy thận nhân tạo

HT

40

600.000.000

 

30

Hệ thống CT Scanner tối thiểu từ 16 lát cắt

HT

2

10.000.000.000

 

31

Hệ thống MRI

HT

2

50.000.000.000

 

32

Hệ thống chụp mạch shóa xóa nền

HT

1

34.000.000.000

 

33

Hệ thống phẫu thuật tim h

HT

1

3.000.000.000

 

34

H thng tuần hoàn ngoài cơ th đphẫu thuật tim

HT

1

1.300.000.000

 

35

Hệ thống xạ trị cao tốc

HT

1

150.000.000.000

 

36

Hệ thống 3 đường khí

HT

1

38.000.000.000

 

37

Kính hiển vi phẫu thuật có camera và màn hình

Cái

2

1.000.000.000

 

38

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

2

800.000.000

 

39

Kính hiển vi vi phẫu Opmi

Cái

2

860.000.000

 

40

Kính hin vi vi phẫu thuật thn kinh, cột sống kèm Camera tích hợp

Cái

2

30.000.000.000

 

41

Máy điện di Protein (4 bộ phận)

Cái

2

500.000.000

 

42

Máy điện não (Mizar- Sirus): 18 khoản

Cái

2

800.000.000

 

43

Máy Điều Trị Từ Trưng Dùng Trong VLTL&PHCN.

Cái

5

500.000.000

 

44

Máy đo thtrường

Cái

5

500.000.000

 

45

Máy gây mê

Cái

10

850.000.000

 

46

Máy gây mê giúp th

Cái

20

1.200.000.000

 

47

Máy giúp th

Cái

50

600.000.000

 

48

Máy giúp thở chức năng cao xâm nhập và không thâm nhập

Cái

10

800.000.000

 

49

Máy giúp thở trẻ em

Bộ

30

700.000.000

 

50

Máy kéo giãn cột sống (Bàn kéo - Dụng cụ kéo)

Cái

2

750.000.000

 

51

Máy kháng sinh đ

Cái

5

2.100.000.000

 

52

Máy lọc thận nhân tạo

Cái

30

600.000.000

 

53

Máy m Pharco

Cái

10

1.300.000.000

 

54

Máy nội soi Olympus

Cái

10

1.900.000.000

 

55

Máy siêu âm doppler màu 4D

Cái

4

1.430.000.000

 

56

Máy tiệt khuẩn Nhiệt độ thấp Công nghệ Plasma 173 lít

Cái

2

2.300.000.000

 

57

Máy X quang

Cái

2

800.000.000

 

58

Máy X quang cao tần di động

Cái

2

680.000.000

 

59

Máy X quang chụp nhũ ảnh

Cái

2

1.800.000.000

 

60

Máy X quang kthuật số

Bộ

2

3.500.000.000

 

61

Máy xét nghiệm huyết học 18 thông s(Máy Phân Tích Khí Máu) tự động

Cái

2

600.000.000

 

62

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Cái

2

1.200.000.000

 

63

Máy Xquang C-arm có 2 monitor

Cái

2

3.000.000.000

 

64

Máy X-Quang răng toàn cảnh Panorama

Cái

2

2.100.000.000

 

65

Máy xử lý mô tự động

Cái

2

540.000.000

 

66

Nồi hấp Autoclave

Bộ

10

900.000.000

 

67

Ống Nội Soi Dạ Dày Video. Model:EG-530FP

Cái

5

678.000.000

 

68

Siêu âm màu+ 4 đầu dò

Cái

2

2.500.000.000

 

69

Máy điều trị sóng sung kích

Cái

10

800.000.000

 

I.2

THIẾT BỊ Y TẾ TUYẾN HUYỆN (định mức trang bị cho 01 đơn vị)

1

Bàn m

Cái

2

600.000.000

 

2

Bàn m chỉnh hình thủy lực

Cái

1

1.200.000.000

 

3

Bàn mvạn năng thủy lực

Cái

2

900.000.000

 

4

Bộ Basic sản khoa (22 khon, 41 món)

Bộ

2

600.000.000

 

5

Bộ phẫu thuật nội soi

Bộ

1

3.200.000.000

 

6

Bộ hấp tiệt trùng

Bộ

1

875.000.000

 

7

Hệ thống CT Scanner tối thiểu từ 16 lát cắt đến 256 lát cắt

HT

2

10.000.000.000

 

8

Hệ thống chạy thận nhân tạo

HT

10

600.000.000

 

9

Máy điện não (Mizar- Sirus): 18 khoản

Cái

1

800.000.000

 

10

Máy đo thị trường

Cái

1

500.000.000

 

11

Máy gây mê

Cái

2

850.000.000

 

12

Máy gây mê giúp th

Cái

1

1.200.000.000

 

13

Máy giúp thở

Cái

5

600.000.000

 

14

Máy giúp thở trẻ em

Bộ

5

700.000.000

 

15

Máy kháng sinh đồ

Cái

1

2.100.000.000

 

16

Máy mổ Pharco

Cái

1

1.300.000.000

 

17

Máy siêu âm doppler màu 4D

Cái

2

1.430.000.000

 

18

Máy X quang

Cái

1

800.000.000

 

19

Máy X quang cao tần di động

Cái

1

680.000.000

 

20

Máy X quang kthuật số

Bộ

1

3.500.000.000

 

21

Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số (Máy Phân Tích Khí Máu) tự động

Cái

2

600.000.000

 

22

y xét nghiệm sinh hóa tự động

Cái

2

1.200.000.000

 

23

Máy Xquang C-arm có 2 monitor

Cái

1

3.000.000.000

 

24

ng Nội Soi Dạ Dày Video

Cái

1

678.000.000

 

25

Siêu âm màu+ 4 đầu dò

Cái

2

2.500.000.000

 

26

Máy điều trị sóng sung kích

Cái

2

800.000.000

 

I.3

PHÒNG KM ĐA KHOA KHU VC (định mức trang bị cho 01 đơn vị)

1

Bàn mổ

Cái

1

600.000.000

 

2

Bộ dụng cụ khám điều trị TMH (đồng bộ)

Bộ

2

600.000.000

 

II/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC

 

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho môn Tin học và môn Ngoại ngữ

Bộ

1

973.005.000

 

III/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG - TB&XH

 

TRƯNG TRUNG CP NGH AN KHÊ

 

 

 

 

 

Công nghệ Ô tô

 

 

 

 

1

Máy chn đoán

Cái

1

545.000.000

 

2

Xe ô tô

Chiếc

2

750.000.000

 

3

Máy mài trục cơ

Cái

1

550.000.000

 

 

Nghề Cơ điện nông thôn

 

 

 

 

1

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

700.000.0000

 

2

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

520.000.000

 

3

Máy cày hai bánh

Chiếc

3

560.000.000

 

4

Máy gặt lúa rải hàng

Chiếc

3

650.000.000

 

5

Máy kéo

Chiếc

3

550.000.000

 

6

Máy gieo hạt

Chiếc

3

510.000.000

 

7

Máy thu hoạch mía

Chiếc

1

900.000.000

 

IV/

CÁC ĐƠN V THUC NGÀNH VĂN HÓA, TH THAO, DU LCH

 

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO

 

 

 

 

1

Bảng điện tử đa môn 352 MB71

Bảng

1

700.000.000

 

2

Sàn đấu phục vụ cho công tác thi đấu các bộ môn

Bộ

1

649.899.000

 

V/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

V.1

STÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Thiết bị ly mẫu bụi PM10 (bộ kít PM2.5)

cái

2

518.000.000

 

2

Thiết bị lấy mẫu khí thi và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic phù hp theo tiêu chuẩn EPA cho lấy mẫu ống khói

cái

1

1.756.000.000

 

3

Thiết bị đo nhanh tại hiện trường (đa chtiêu)

cái

1

635.000.000

 

4

Bộ thiết bị đo TOC/TN

cái

1

3.680.000.000

 

5

Hệ thống sc ký khí ghép khối phổ (GC/MS+ECD) + Bộ Headspace + 2 injector

Hệ thống

1

11.652.000.000

 

6

Thiết bị phá mẫu lò vi sóng

cái

1

1.458.000.000

 

7

Máy Quang phổ UV-VIS

cái

2

913.000.000

 

8

Máy lọc nước siêu sạch

cái

1

985.000.000

 

V.2

CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Hệ thống tiếp nhận, quản lý kết ququan trắc tự động liên tục trên địa bàn tnh

Hệ thống

1

740.046.168

 

VI/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG

 

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

1

Máy in GPLX quốc tế

Bộ

1

516.000.000

 

VII/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

VII.1

STHÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

Danh mục thiết bị phục vụ hoạt động cho Hệ thống thông tin địa lý GIS

 

 

 

 

1

y chủ cơ sở dữ liệu cho các ngành, địa phương

Chiếc

3

1.078.000.000

 

2

Thiết bị lưu trữ SAN

Chiếc

1

1.760.000.000

 

3

Database Firewall cho máy chủ cơ sở dữ liệu

Chiếc

1

1.977.800.000

 

4

Thiết bị Anti-spam

Chiếc

1

755.687.900

 

5

Thiết bị Web Application Firewall

Chiếc

1

1.247.400.000

 

6

Thiết bị quản trị Database Firewall

Chiếc

1

725.371.900

 

7

Thiết bị load balancer

Chiếc

1

715.000.000

 

 

Danh mục phục vụ hoạt động của Trung tâm tích hp dữ liệu tỉnh Gia Lai

 

 

 

 

1

Điều hòa chính xác loại thổi sàn, công suất 20KW: Emerson Liebert PEX P1020DA

Chiếc

2

1.078.000.000

 

2

Bộ lưu điện 40 KVA (UPS 40KVA): Upselec 40kVA online 3 pha UPS ALP-40

Chiếc

2

924.000.000

 

3

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Hệ thống

1

888.470.000

 

4

Ổ đĩa cứng cho tủ đĩa IBM V3700

Chiếc

1

825.341.000

 

5

Chuyển mạch trung tâm

Chiếc

2

2.475.880.000

 

6

IPScho DMZ/Internet

Chiếc

1

1.464.100.000

 

7

Thiết bị quản trị điều khiển: Resource Manager Appliance

Chiếc

1

555.500.000

 

8

Thiết bị điều khiển mở rộng

Chiếc

1

3.300.000.000

 

 

Danh mục thiết bị họp trực tuyến tại điểm trung tâm cấp tỉnh, cp huyện

 

 

 

 

1

Thiết bị điều khin trung tâm MCU

Thiết bị điều khin đa điểm cho phép kết ni 20 HD1080/20HD720/80DVD. Có khả năng nâng cấp lên 40 điểm HD 1080.

Bộ

1

4.053.000.000

 

2

Thiết bị quản lý hội nghị truyền hình

Bộ

1

700.000.000

 

VIII/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CÁC LĨNH VỰC KHÁC

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH

 

 

 

 

 

NGH HÀN

 

 

 

 

1

Hệ thống hút khói hàn

Hệ thống

1

677.370.000

 

 

NGHKỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

01

800.000.000

 

2

Máy xúc đào bánh hơi

Chiếc

01

1.200.000.000

 

3

Máy ủi

Chiếc

01

950.000.000

 

4

Máy gặt đập liên hợp

Cái

02

530.000.000

 

5

Máy mài xu páp

Máy

01

579.000.000

 

 

NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DNG

 

 

 

 

1

Máy ép cọc bê tông

Máy

01

550.000.000

 

2

Máy đào gầu nghịch

Máy

01

2.000.000.000

 

3

Cẩu tự hành

i

01

1.085.000.000

 

4

Mô hình máy bơm bê tông

Cái

1

1.649.000.000

 

 

NGH CP THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

1

Hệ thống hút khói hàn

Hệ thống

1

699.370.000

 

IX/

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CP HUYỆN

IX.1

HUYỆN IA GRAI

 

 

 

 

 

PHÒNG VĂN HÓA & THÔNG TIN HUYỆN

 

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh sân khấu lưu động

Bộ

1

970.811.930

 

IX.2

HUYỆN CHƯ SÊ

 

 

 

 

 

ĐÀI TRUYN THANH TRUYN HÌNH

 

 

 

 

1

Máy phát FM 1 kw

Cái

1

700.000.000

 

IX.3

THỊ XÃ AN KHÊ

 

 

 

 

 

TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM

 

 

 

 

1

Bộ thiết bị dạy và học môn tin học

Bộ

1

560.000.000