Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, số lượng, giá kế hoạch và kế hoạch đấu thầu mua vị thuốc y học cổ truyền; hóa chất, vật tư y tế tiêu hao cho cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013
Số hiệu: | 1240/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Huy Phong |
Ngày ban hành: | 15/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND |
Bình Phước ngày 15 tháng 07 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/04/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 86/TTr-SYT ngày 25/06/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng, giá kế hoạch và kế hoạch đấu thầu mua vị thuốc y học cổ truyền (YHCT); hóa chất, vật tư y tế tiêu hao cho các cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013, gồm những nội dung sau:
1. Danh mục, số lượng, giá kế hoạch:
a) Danh mục, số lượng, giá kế hoạch vị thuốc YHCT với 241 mặt hàng (Có danh mục kèm theo).
b) Danh mục, số lượng, giá kế hoạch hóa chất, vật tư y tế tiêu hao với 424 mặt hàng (Có danh mục kèm theo).
2. Kế hoạch đấu thầu:
a) Tên gói thầu:
- Gói thầu số 1: Mua vị thuốc y học cổ truyền cho các cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013 với 241 mặt hàng. Giá trị gói thầu: 5.160.791.250 đồng (Năm tỷ, một trăm sáu mươi triệu, bảy trăm chín mươi mốt ngàn, hai trăm năm mươi đồng).
- Gói thầu số 2: Mua hóa chất, vật tư y tế tiêu hao cho các cơ sở y tế công lập của tỉnh Bình Phước năm 2013 với 424 mặt hàng. Giá trị gói thầu: 15.941.026.006 đồng (Mười lăm tỷ, chín trăm bốn mươi mốt triệu, không trăm hai mươi sáu ngàn, sáu đồng).
b) Nguồn vốn: nguồn ngân sách nhà nước, nguồn thu viện phí, nguồn thu bảo hiểm y tế, kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi và các nguồn thu hợp pháp khác.
c) Hình thức đấu thầu, phương thức đấu thầu:
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước.
- Phương thức đấu thầu: 01 túi hồ sơ cho một gói thầu.
d) Thời gian lựa chọn nhà thầu: Hoàn thành trước ngày 31/08/2013.
e) Hình thức hợp đồng: Hợp đồng mua sắm hàng hóa.
f) Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ khi có Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu.
Điều 2. Sở Y tế (Chủ đầu tư) có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng với quy định hiện hành của Nhà nước về đấu thầu.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG, GIÁ KẾ HOẠCH HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ THÔNG THƯỜNG ĐẤU THẦU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT HSMT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến |
Giá tiền |
Thành tiền |
|
|||||
1 |
Acid Acetic |
Chai |
50 |
94,500 |
4,725,000 |
2 |
Airway các số |
Cái |
500 |
7,200 |
3,600,000 |
3 |
Bộ quần áo phẫu thuật vô trùng |
Cái |
100 |
38,700 |
3,870,000 |
4 |
Bàn chải phẫu thuật loại mềm |
Cái |
600 |
44,415 |
26,649,000 |
5 |
Băng Alginate Calcium dạng Cuộn 30cm x 2,2cm |
Cuộn |
300 |
117,000 |
35,100,000 |
6 |
Băng Alginate Calcium dạng gạc 10cm x 10cm |
Miếng |
220 |
58,500 |
12,870,000 |
7 |
Băng bó Bột 15cm x 4,6m |
Cuộn |
400 |
15,075 |
6,030,000 |
8 |
Băng bó Bột 10cm x 4,6m |
Cuộn |
500 |
12,542 |
6,271,000 |
9 |
Băng Bột bó 10cm x 2,7m |
Cuộn |
500 |
27,606 |
13,803,000 |
10 |
Băng Bột bó 15cm x 2,7m |
Cuộn |
200 |
36,508 |
7,301,600 |
11 |
Băng Bột bó 7,5cm x 2,7m |
Cuộn |
150 |
22,175 |
3,326,250 |
12 |
Băng Cuộn y tế 7cm x 2.5m |
Cuộn |
5,000 |
2,790 |
13,950,000 |
13 |
Băng dán vô trùng trước mổ 15cm x 28cm |
Miếng |
50 |
88,650 |
4,432,500 |
14 |
Băng dán vô trùng trước mổ 30cm x 28cm |
Miếng |
100 |
126,990 |
12,699,000 |
15 |
Băng dán vô trùng trước mổ 45cm x 28cm |
Miếng |
100 |
304,200 |
30,420,000 |
16 |
Băng hydrocolloid 14cmx 16m |
Miếng |
100 |
94,500 |
9,450,000 |
17 |
Băng keo cá nhân urgo 2cm x 6cm hoặc tương đương |
Miếng |
10,000 |
392 |
3,920,000 |
18 |
Băng keo chỉ thị 1.25cm x 5.5m |
Cuộn |
35 |
135,000 |
4,725,000 |
19 |
Băng keo có gạc vô trùng 150mm x 90mm |
Miếng |
800 |
8,505 |
6,804,000 |
20 |
Băng keo có gạc vô trùng 200mm x 90mm |
Miếng |
500 |
10,206 |
5,103,000 |
21 |
Băng keo có gạc vô trùng 53mm x 70mm |
Miếng |
500 |
3,969 |
1,984,500 |
22 |
Băng keo có gạc vô trùng 90mm x 100mm |
Miếng |
450 |
5,309 |
2,389,050 |
23 |
Băng keo Cuộn co giãn 10cm x 2.5cm |
Cuộn |
100 |
44,838 |
4,483,800 |
24 |
Băng keo Cuộn co giãn 15cm x 10m |
Cuộn |
100 |
197,307 |
19,730,700 |
25 |
Băng keo lụa 2,5cm x 5m |
Cuộn |
550 |
15,246 |
8,385,300 |
26 |
Băng keo lụa 1,25cm x 5m |
Cuộn |
432 |
9,108 |
3,934,656 |
27 |
Băng thun 10cm x 4,5m |
Cuộn |
324 |
14,652 |
4,747,248 |
28 |
Băng thun 2 móc |
Cuộn |
530 |
15,364 |
8,142,920 |
29 |
Băng thun 3 móc |
Cuộn |
504 |
21,263 |
10,716,552 |
30 |
Băng thun 7.5cm x 4,5m |
Cuộn |
739 |
11,880 |
8,779,320 |
31 |
Băng thun có keo 10cm x 4,5m |
Cuộn |
200 |
99,297 |
19,859,400 |
32 |
Băng thun có keo 6cm x 4,5m |
Cuộn |
240 |
62,865 |
15,087,600 |
33 |
Băng thun có keo 8cm x 4,5m |
Cuộn |
170 |
80,190 |
13,632,300 |
34 |
Bao áo Camera |
Cái |
2,000 |
13,656 |
27,312,000 |
35 |
Bao cao su |
Cái |
2,500 |
945 |
2,362,500 |
36 |
Bộ dẫn truyền cảm ứng |
Bộ |
100 |
358,628 |
35,862,800 |
37 |
Bộ rửa dạ dày |
Bộ |
100 |
79,380 |
7,938,000 |
38 |
Bộ sanh (Bộ đồ đón bé chào đời) |
Bộ |
500 |
144,585 |
72,292,500 |
39 |
Bơm kim tiêm 10ml |
Cái |
10,000 |
1,485 |
14,850,000 |
40 |
Bơm kim tiêm 1ml |
Cái |
3,000 |
945 |
2,835,000 |
41 |
Bơm kim tiêm 20ml |
Cái |
40,000 |
2,977 |
119,080,000 |
42 |
Bơm kim tiêm 3ml |
Cái |
10,000 |
945 |
9,450,000 |
43 |
Bơm kim tiêm 5ml |
Cái |
10,000 |
1,080 |
10,800,000 |
44 |
Bơm tiêm cản quang |
Cái |
500 |
548,100 |
274,050,000 |
45 |
Bơm tiêm insulin chia vạch 40,100 |
Cái |
7,000 |
2,835 |
19,845,000 |
46 |
Bơm tiêm nhựa 50ml (các loại) |
Cái |
1,500 |
9,720 |
14,580,000 |
47 |
Bơm tiêm tự động 50ml (Omnifix 50ml) hoặc tương đương |
Cái |
9,000 |
11,955 |
107,595,000 |
48 |
Bóng gây mê 1Lít, 2Lít, 3Lít |
Cái |
40 |
66,150 |
2,646,000 |
49 |
Bông không thấm nước |
Kg |
600 |
193,500 |
116,100,000 |
50 |
Bông thấm nước |
Kg |
2,000 |
205,785 |
411,570,000 |
51 |
Bông viên thấm nước |
Kg |
200 |
181,404 |
36,280,800 |
52 |
Canule mở khí quản có bóng các số |
Bộ |
50 |
83,700 |
4,185,000 |
53 |
Canule mở khí quản không bóng các số |
Cái |
25 |
83,700 |
2,092,500 |
54 |
Cartridge Emeraldc hoặc tương đương |
Cái |
100 |
67,500 |
6,750,000 |
55 |
Cắt nẹp mini LX 103 |
Cái |
10 |
3,330,000 |
33,300,000 |
56 |
Catheter động mạch 20g - 80mm |
Cái |
50 |
236,250 |
11,812,500 |
57 |
Catheter động mạch 20g - 80mm |
Cái |
50 |
236,250 |
11,812,500 |
58 |
Cavafix 134 (Bộ đo áp lực tĩnh mạch) hoặc tương đương |
Cái |
50 |
160,650 |
8,032,500 |
59 |
Cavafix 257 (Bộ đo áp lực tĩnh mạch) hoặc tương đương |
Cái |
50 |
197,820 |
9,891,000 |
60 |
Cavafix 358 (Bộ đo áp lực tĩnh mạch) hoặc tương đương |
Cái |
200 |
210,420 |
42,084,000 |
61 |
Certofix duo HF V 720 hoặc tương đương |
Cái |
100 |
436,455 |
43,645,500 |
62 |
Certofix Duo HF V1215 hoặc tương đương |
Cái |
100 |
888,300 |
88,830,000 |
63 |
Chất nhầy OcuMax hoặc tương đương |
Hộp |
200 |
404,460 |
80,892,000 |
64 |
Chêm gỗ |
Cái |
800 |
2,250 |
1,800,000 |
65 |
Cidex 14 days 51 hoặc tương đương |
Can |
30 |
469,665 |
14,089,950 |
66 |
Cidex OPA 5L hoặc tương đương |
Bình |
100 |
1,220,373 |
122,037,300 |
67 |
Cidezyme 1L hoặc tương đương |
Bình |
100 |
680,130 |
68,013,000 |
68 |
Cidezyme 5L hoặc tương đương |
Can |
20 |
3,002,967 |
60,059,340 |
69 |
Combitrans Aterrial monitoring (bộ theo dõi huyết động xâm lấn) hoặc tương đương |
Cái |
50 |
391,986 |
19,599,300 |
70 |
Composite QTH (Tetric cream) các loại |
Ống |
10 |
724,500 |
7,245,000 |
71 |
Con gutta các số |
Hộp |
50 |
58,500 |
2,925,000 |
72 |
Cồn tuyệt đối |
Lít |
100 |
106,830 |
10,683,000 |
73 |
Cone phụ |
Hộp |
50 |
216,000 |
10,800,000 |
74 |
Đài cao su |
Cây |
10,000 |
6,143 |
61,430,000 |
75 |
Đai kim loại |
Gói |
1,000 |
51,030 |
51,030,000 |
76 |
Dẫn lưu chỉnh hình |
Sợi |
400 |
17,100 |
6,840,000 |
77 |
Dẫn lưu màng phổi có troca (28) |
Sợi |
500 |
238,500 |
119,250,000 |
78 |
Dao mổ các số |
Cái |
2,500 |
5,202 |
13,005,000 |
79 |
Dây bơm tiêm tự động 140cm |
Sợi |
1,000 |
11,250 |
11,250,000 |
80 |
Dây cưa sọ não Olivecrona Gigli 40cm hoặc tương đương |
Sợi |
300 |
315,000 |
94,500,000 |
81 |
Dây dẫn lưu ổ bụng |
Sợi |
1,000 |
17,483 |
17,483,000 |
82 |
Dây garo |
Sợi |
1,000 |
2,700 |
2,700,000 |
83 |
Dây hút nhớt số 14 |
Sợi |
1,000 |
3,240 |
3,240,000 |
84 |
Dây hút nhớt số 16 |
Sợi |
3,000 |
3,240 |
9,720,000 |
85 |
Dây hút nhớt số 8 |
Sợi |
10,000 |
3,240 |
32,400,000 |
86 |
Dây hút PT |
Sợi |
1,000 |
10,800 |
10,800,000 |
87 |
Dây lọc Thận Nhân Tạo |
Bộ |
1,000 |
71,928 |
71,928,000 |
88 |
Dây nối bơm tiêm tự động |
Sợi |
7,000 |
20,700 |
144,900,000 |
89 |
Dây truyền dịch (Dosifix) 120 giọt hoặc tương đương |
Bộ |
100 |
54,000 |
5,400,000 |
90 |
Dây truyền dịch + kim 150 cm |
Bộ |
10,000 |
8,510 |
85,100,000 |
91 |
Dây truyền dịch + kim 20 giọt |
Bộ |
10,000 |
6,143 |
61,430,000 |
92 |
Dây truyền dịch + kim 60 giọt |
Bộ |
10,000 |
12,002 |
120,020,000 |
93 |
Dây truyền dịch 60 giọt INTRAFIX hoặc tương đương |
Sợi |
3,000 |
45,011 |
135,033,000 |
94 |
Dây truyền dịch có khóa điều chỉnh |
Bộ |
100 |
48,195 |
4,819,500 |
95 |
Dây truyền dịch có van lọc khí |
Bộ |
100 |
13,500 |
1,350,000 |
96 |
DD Sorbitol 3.3% hoặc tương đương |
Chai |
150 |
23,850 |
3,577,500 |
97 |
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
100,000 |
315 |
31,500,000 |
98 |
Dịch Bicarbonat 1A - HD 1A |
Can 10L |
3,000 |
166,181 |
498,543,000 |
99 |
Dịch Bicarbonat 1B - HD 1B |
Can 10L |
3,000 |
166,181 |
498,543,000 |
100 |
Điện cực tim |
Cái |
1,500 |
4,941 |
7,411,500 |
101 |
Dụng cụ phẫu thuật trĩ KYGZB335 (Súng) |
Chiếc |
10 |
4,590,000 |
45,900,000 |
102 |
Dụng cụ phẫu thuật trĩ PPH34 (Đầu) |
Chiếc |
10 |
3,690,000 |
36,900,000 |
103 |
Dung dịch xịt dùng ngoài phòng ngừa loét tì đè |
Chai |
150 |
108,000 |
16,200,000 |
104 |
Enhance búp sen |
Cái |
100 |
25,470 |
2,547,000 |
105 |
Enhance đài cao su (ly) |
Cái |
100 |
25,470 |
2,547,000 |
106 |
Enhance đĩa |
Cái |
100 |
25,470 |
2,547,000 |
107 |
Gạc dẫn lưu 1cm x 2m |
Cuộn |
2,400 |
2,430 |
5,832,000 |
108 |
Gạc ESN CQ tiệt trùng 2x8x4 |
Gói |
230 |
12,474 |
2,869,020 |
109 |
Gạc lưới lipido-colloid 5cm x 5cm |
Miếng |
500 |
11,700 |
5,850,000 |
110 |
Gạc lưới lipido-colloid 10cm x 10cm |
Miếng |
4,600 |
23,400 |
107,640,000 |
111 |
Gạc lưới lipido-colloid 10cm x 12cm |
Miếng |
200 |
31,500 |
6,300,000 |
112 |
Gạc Meche nội soi 1,5x80x12 lớp |
Gói |
1,410 |
4,158 |
5,862,780 |
113 |
Gạc phẫu thuật có cản quang 10cmx10cm (đã tiệt trùng) 12 lớp |
Miếng |
5,000 |
2,250 |
11,250,000 |
114 |
Gạc phẫu thuật có cản quang 30cmx 40cm (đã tiệt trùng) 12 lớp |
Miếng |
5,000 |
21,591 |
107,955,000 |
115 |
Gạc phẫu thuật có cản quang 30cm x 40cm (đã tiệt trùng) 8 lớp |
Miếng |
5,000 |
18,000 |
90,000,000 |
116 |
Gạc phẫu thuật có cản quang 5cm x 6.5cm (đã tiệt trùng) 12 lớp |
Miếng |
5,000 |
6,660 |
33,300,000 |
117 |
Gạc y tế 0,8m x 250m |
Mét |
43,720 |
9,450 |
413,154,000 |
118 |
Gạc y tế 10cm x 10cm x 8 lớp (tiệt trùng) |
Miếng |
15,000 |
14,400 |
216,000,000 |
119 |
Găng khám size S; M |
Đôi |
60,000 |
1,800 |
108,000,000 |
120 |
Găng phẫu thuật chưa tiệt trùng các số |
Đôi |
80,000 |
4,082 |
326,560,000 |
121 |
Găng phẫu thuật tiệt trùng các số |
Đôi |
80,000 |
5,715 |
457,200,000 |
122 |
Găng Soát lòng tử cung |
Đôi |
10,000 |
19,845 |
198,450,000 |
123 |
Găng tiệt trùng dùng để hút đàm |
Cái |
20,000 |
2,655 |
53,100,000 |
124 |
Gel siêu âm |
Bình |
250 |
283,500 |
70,875,000 |
125 |
Giấy đo điện tim 63mmx100 |
Cuộn |
500 |
26,550 |
13,275,000 |
126 |
Giấy đo điện tim 1 cần 50mm x 30 |
Cuộn |
300 |
16,380 |
4,914,000 |
127 |
Giấy đo điện tim 90*90*400 |
Xấp |
200 |
60,984 |
12,196,800 |
128 |
Giấy in chuyên dụng dùng cho máy gắng sức (giấy in cho máy y tế 'FANFOLD') |
Tập |
50 |
351,000 |
17,550,000 |
129 |
Giấy in nhiệt 55mmx25mm |
Cuộn |
150 |
54,000 |
8,100,000 |
130 |
Giấy in nội soi |
Hộp |
100 |
2,457,000 |
245,700,000 |
131 |
Giấy in siêu âm |
Cuộn |
1,000 |
178,200 |
178,200,000 |
132 |
Giấy in siêu âm màu |
Hộp |
10 |
2,594,700 |
25,947,000 |
133 |
Giấy Monitor Sản khoa |
Xấp |
1,000 |
159,930 |
159,930,000 |
134 |
Giầy nylon |
Cái |
10,200 |
450 |
4,590,000 |
135 |
Giày phẫu thuật |
Đôi |
10,000 |
4,050 |
40,500,000 |
136 |
Giấy y tế 30x30 |
Kg |
1,000 |
47,250 |
47,250,000 |
137 |
Dung dịch rửa tay phẫu thuật Handpro 4500ml hoặc tương đương |
Chai |
1,000 |
108,000 |
108,000,000 |
138 |
Dung dịch rửa tay thường quy Handpro 2500ml hoặc tương đương |
Chai |
200 |
94,500 |
18,900,000 |
139 |
Hexanios 1L hoặc tương đương |
Bình |
60 |
324,000 |
19,440,000 |
140 |
Intraocular Lents Akreos Adapt AO hoặc tương đương |
Cái |
22 |
2,655,000 |
58,410,000 |
141 |
Kẹp rốn tiệt trùng |
Cái |
10,000 |
2,206 |
22,060,000 |
142 |
K-file số 10 -40, dài 21mm |
Cây |
100 |
215,460 |
21,546,000 |
143 |
K-file số 10 -40, dài 25mm |
Cây |
100 |
215,460 |
21,546,000 |
144 |
Khẩu trang giấy không tiệt trùng |
Cái |
50,000 |
1,710 |
85,500,000 |
145 |
Khẩu trang giấy tiệt trùng |
Cái |
20,000 |
2,601 |
52,020,000 |
146 |
Khay lnox 13x22x2cm |
Cái |
100 |
26,460 |
2,646,000 |
147 |
Khóa ba ngã có dây nối 25cm |
Sợi |
1,000 |
51,030 |
51,030,000 |
148 |
Khóa ba ngã không có dây nối |
Sợi |
2,000 |
40,500 |
81,000,000 |
149 |
Kim bướm chạy thận số 17 |
Cái |
3,000 |
11,430 |
34,290,000 |
150 |
Kim cánh bướm các số |
Cái |
27,000 |
4,302 |
116,154,000 |
151 |
Kim châm cứu các cỡ |
Bộ |
30,000 |
21,600 |
648,000,000 |
152 |
Kim chạy thận thận nhân tạo AVF 17G x1" HTC-30w hoặc tương đương |
Cái |
10,000 |
14,400 |
144,000,000 |
153 |
Kim chọc dò tủy sống |
Cái |
1,000 |
34,020 |
34,020,000 |
154 |
Kim chọc dò tủy sống các số |
Cây |
8,000 |
18,900 |
151,200,000 |
155 |
Kim gai trắng |
Vĩ |
100 |
261,000 |
26,100,000 |
156 |
Kim gai vàng |
Vĩ |
100 |
261,000 |
26,100,000 |
157 |
Kim gai xanh dương, xanh lá |
Vĩ |
100 |
261,000 |
26,100,000 |
158 |
Kim gây tê các số |
Cái |
100 |
105,840 |
10,584,000 |
159 |
Kim gây tê ngoài màng cứng perifix hoặc tương đương |
Cái |
910 |
387,000 |
352,170,000 |
160 |
Kim gây tê tủy sống các số |
Cái |
2,000 |
24,201 |
48,402,000 |
161 |
Kim khâu da các số |
Cây |
1,000 |
5,220 |
5,220,000 |
162 |
Kim luồn an toàn (tro-venocath) các số 16-24 hoặc tương đương |
Cái |
3,000 |
22,050 |
66,150,000 |
163 |
Kim luồn dòng truyền lớn |
Cây |
90 |
9,000 |
810,000 |
164 |
Kim luồn laser nội mạch |
Bộ |
3,000 |
54,450 |
163,350,000 |
165 |
Kim luồn tĩnh mạch các số 18G, 20G, 22G |
Cái |
6,000 |
16,830 |
100,980,000 |
166 |
Kim luồn tĩnh mạch số 24 |
Cái |
450 |
17,086 |
7,688,700 |
167 |
Kim nha |
Cái |
5,000 |
1,421 |
7,105,000 |
168 |
Kim phá bao 26G |
Cái |
2,000 |
540 |
1,080,000 |
169 |
Kim rút thuốc 18G |
Cái |
1,300 |
585 |
760,500 |
170 |
Lam kính mờ |
Hộp |
1,000 |
29,700 |
29,700,000 |
171 |
Lam kính trong |
Hộp |
1,000 |
29,520 |
29,520,000 |
172 |
Lamelle |
Hộp |
335 |
67,050 |
22,461,750 |
173 |
Lentulo |
Vĩ |
100 |
286,335 |
28,633,500 |
174 |
Ligaclip |
Hộp |
3 |
4,725,000 |
14,175,000 |
175 |
Lọ đựng đàm |
Cái |
10,000 |
1,575 |
15,750,000 |
176 |
Lọ đựng mẫu xét nghiệm vô trùng |
Lọ |
5,000 |
5,670 |
28,350,000 |
177 |
Lọ đựng phân |
Lọ |
10,000 |
5,670 |
56,700,000 |
178 |
Lọ lấy bệnh phẩm |
Cái |
10,000 |
2,160 |
21,600,000 |
179 |
Lọ vô trùng |
Cái |
10,000 |
2,880 |
28,800,000 |
180 |
Lọc khuẩn HMEF |
Cái |
250 |
32,130 |
8,032,500 |
181 |
Lọc vi khuẩn |
Cái |
200 |
35,640 |
7,128,000 |
182 |
Ly giấy |
Cái |
1,000 |
360 |
360,000 |
183 |
Mask gây mê các cỡ |
Cái |
500 |
85,950 |
42,975,000 |
184 |
Mask khí dung người lớn |
Cái |
2,000 |
36,207 |
72,414,000 |
185 |
Mask khí dung nhi |
Cái |
2,000 |
38,286 |
76,572,000 |
186 |
Mask oxy có dây trẻ em |
Cái |
1,000 |
31,320 |
31,320,000 |
187 |
Mask oxy có dây người lớn |
Cái |
1,500 |
18,900 |
28,350,000 |
188 |
Mask oxy có túi người lớn |
Bộ |
2,000 |
40,050 |
80,100,000 |
189 |
Mask thanh quản các cỡ (MA) |
Cái |
250 |
288,486 |
72,121,500 |
190 |
Miếng cầm máu có kháng sinh |
Miếng |
150 |
171,810 |
25,771,500 |
191 |
Miếng cầm máu sọ não Spongostan Standard 7x 5x 1cm hoặc tương đương |
Miếng |
50 |
178,200 |
8,910,000 |
192 |
Mũ phẫu thuật |
Cái |
600 |
7,101 |
4,260,600 |
193 |
Mũi khoan |
Cái |
50 |
540,000 |
27,000,000 |
194 |
Mũi khoan kim cương các loại |
|
1,000 |
54,000 |
54,000,000 |
195 |
Mũi khoan xương chất liệu titannium, 112-MN-301; 112-MN-302; 112-MN-303; 112-MX-301 |
Cái |
50 |
788,400 |
39,420,000 |
196 |
Nắp bình dẫn lưu màng phổi + dây |
Bộ |
400 |
37,800 |
15,120,000 |
197 |
Nắp nhựa trocar PT nội soi 5-10mm |
Bịch |
100 |
405,000 |
40,500,000 |
198 |
Nẹp cổ cứng H2 (XS, S, M, L) |
Cái |
50 |
45,000 |
2,250,000 |
199 |
Nẹp cổ mềm H1 (XXS, XS, S, M, L, XL, XXL) |
Cái |
50 |
135,000 |
6,750,000 |
200 |
Nẹp gỗ |
Cái |
660 |
23,400 |
15,444,000 |
201 |
Nhiệt kế |
Cái |
400 |
14,400 |
5,760,000 |
202 |
Nội khí quản có bóng các số |
Cái |
540 |
24,120 |
13,024,800 |
203 |
Nội khí quản không bóng các số |
Cái |
3,000 |
24,030 |
72,090,000 |
204 |
Nón phẫu thuật nam, nữ |
Cái |
50,000 |
1,440 |
72,000,000 |
205 |
Nút chặn kim luồn |
Cái |
2,500 |
3,809 |
9,522,500 |
206 |
Nút lưu kim luồn |
Cái |
6,000 |
3,600 |
21,600,000 |
207 |
Ống đặt nội khí quản các số |
Cái |
1,000 |
51,300 |
51,300,000 |
208 |
Ống bơm cản quang |
Bộ |
120 |
585,000 |
70,200,000 |
209 |
Ống cho ăn các số |
Cái |
10,000 |
26,989 |
269,890,000 |
210 |
Ống chọc Xcel B11 (Ống Troca nội soi) |
Cái |
10 |
2,636,966 |
26,369,660 |
211 |
Ống chữ T máy giúp thở |
Cái |
500 |
27,027 |
13,513,500 |
212 |
Ống dẫn lưu màng phổi |
Cái |
420 |
33,120 |
13,910,400 |
213 |
Ống foley 2 nhánh các số |
Sợi |
10,000 |
9,900 |
99,000,000 |
214 |
Ống foley 3 nhánh các số |
Sợi |
3,000 |
18,900 |
56,700,000 |
215 |
Ống hút đàm nhớt các số |
Sợi |
300 |
17,550 |
5,265,000 |
216 |
Ống hút đàm nhớt có khóa các số |
Cái |
320 |
6,030 |
1,929,600 |
217 |
Ống hút điều kinh các cỡ |
Cái |
4,000 |
4,950 |
19,800,000 |
218 |
Ống hút nước bọt |
Cái |
4,000 |
765 |
3,060,000 |
219 |
Ống luồn tĩnh mạch trung tâm (ERTOFIX DUO HF V1215 - V1220) hoặc tương đương |
Cái |
50 |
734,073 |
36,703,650 |
220 |
Ống luồn tĩnh mạch trung tâm 1 nòng |
Cái |
100 |
333,486 |
33,348,600 |
221 |
Ống nội khí quản có lò xo |
Cái |
200 |
79,380 |
15,876,000 |
222 |
Ống nội khí quản cong mũi các số |
Cái |
300 |
60,300 |
18,090,000 |
223 |
Ống nối phế quản các số |
Cái |
10 |
1,781,775 |
17,817,750 |
224 |
Ống Penrose |
Sợi |
500 |
3,150 |
1,575,000 |
225 |
Ống sond Blackmore |
Sợi |
50 |
2,646,000 |
132,300,000 |
226 |
Ống sond niệu quản |
Sợi |
100 |
226,800 |
22,680,000 |
227 |
Ống sonde double J |
Sợi |
50 |
341,604 |
17,080,200 |
228 |
Ống sonde dạ dày |
Sợi |
3,000 |
13,515 |
40,545,000 |
229 |
Ống sonde dạ dày có nắp |
Sợi |
1,000 |
7,830 |
7,830,000 |
230 |
Ống sonde dạ dày nhi số các số |
Sợi |
500 |
14,706 |
7,353,000 |
231 |
Ống sonde Kerh các cỡ |
Sợi |
120 |
14,850 |
1,782,000 |
232 |
Ống Sonde Pezzer (chữ T) |
Cái |
100 |
16,020 |
1,602,000 |
233 |
Ống sonde Rectal (hậu môn) |
Sợi |
500 |
4,990 |
2,495,000 |
234 |
Ống thở oxy 1 nhánh các số |
Sợi |
2,000 |
4,050 |
8,100,000 |
235 |
Ống thở oxy 2 nhánh các số |
Sợi |
4,000 |
9,450 |
37,800,000 |
236 |
Ống thông tiểu Nelaton các số |
Sợi |
5,000 |
7,560 |
37,800,000 |
237 |
Osomol hoặc tương đương |
Lọ |
10 |
890,100 |
8,901,000 |
238 |
Phim khô 28 x 35cm |
Tấm |
200 |
42,750 |
8,550,000 |
239 |
Phim khô 35 x 43cm |
Tấm |
400 |
48,650 |
19,460,000 |
240 |
Phim nha 3x4 |
Tấm |
3,500 |
6,223 |
21,780,500 |
241 |
Phim X quang 18 x 24cm |
Tấm |
1,000 |
9,261 |
9,261,000 |
242 |
Phim X quang 24 x 30cm |
Tấm |
1,000 |
10,731 |
10,731,000 |
243 |
Phim X quang 30 x 40cm |
Tấm |
350 |
16,065 |
5,622,750 |
244 |
Phim X quang 35 x 35cm |
Tấm |
230 |
18,011 |
4,142,530 |
245 |
Phim X quang 35 x 43cm |
Tấm |
500 |
20,650 |
10,325,000 |
246 |
Pipette pasteur nhựa 1ml vô trùng |
|
500 |
1,701 |
850,500 |
247 |
Presept hoặc tương đương |
Viên |
1,000 |
6,570 |
6,570,000 |
248 |
Quả (màng) lọc thận nhân tạo FB 130U |
Cái |
50 |
568,289 |
28,414,450 |
249 |
Que gòn tiệt trùng |
Bịch |
600 |
37,800 |
22,680,000 |
250 |
Que spatula |
Hộp |
1,000 |
68,400 |
68,400,000 |
251 |
Que thử đường huyết |
Cái |
1,000 |
15,705 |
15,705,000 |
252 |
Rọ lấy sỏi niệu quản |
Cái |
30 |
2,700,000 |
81,000,000 |
253 |
Sáp cầm máu 2,5g |
Miếng |
500 |
48,739 |
24,369,500 |
254 |
Sáp HCT (đất sét) |
Hộp |
150 |
27,000 |
4,050,000 |
255 |
Sáp xương - Bonewax W801 hoặc tương đương |
Tép |
500 |
40,939 |
20,469,500 |
256 |
Superset Catheter Mount hoặc tương đương |
Cái |
300 |
32,400 |
9,720,000 |
257 |
Quả lọc thận Surflux 130E hoặc tương đương |
Cái |
100 |
307,125 |
30,712,500 |
258 |
Surgicel 10 x 20 (cm) hoặc tương đương |
Miếng |
30 |
450,000 |
13,500,000 |
259 |
Tăm bông vô trùng |
Gói |
350 |
24,570 |
8,599,500 |
260 |
Que lấy bệnh phẩm tiệt trùng |
Gói |
1,000 |
35,100 |
35,100,000 |
261 |
Tấm lót 40x60cm |
Cái |
1,000 |
7,650 |
7,650,000 |
262 |
Tấm lót 60x60cm |
Cái |
2,100 |
9,923 |
20,838,300 |
263 |
Tấm trải nylon |
Cái |
1,000 |
17,541 |
17,541,000 |
264 |
Tạp dề |
Cái |
1,000 |
6,048 |
6,048,000 |
265 |
Thuốc rửa phim X Quang |
Bộ |
25 |
1,351,350 |
33,783,750 |
266 |
Túi Cuộn tiệt trùng loại dẹp 100mm x200m |
Cuộn |
20 |
495,000 |
9,900,000 |
267 |
Túi Cuộn tiệt trùng loại dẹp 150mm x200m |
Cuộn |
20 |
602,550 |
12,051,000 |
268 |
Túi Cuộn tiệt trùng loại phồng 200mm x 6cm x 100m |
Cuộn |
20 |
760,500 |
15,210,000 |
269 |
Túi đựng nước tiểu |
Cái |
1,000 |
4,680 |
4,680,000 |
270 |
Túi đựng thức ăn |
Cái |
200 |
21,600 |
4,320,000 |
271 |
Túi máu sản khoa sau sinh |
Cái |
1,000 |
7,277 |
7,277,000 |
272 |
Vớ mổ loại 4 inch |
Cuộn |
10 |
773,814 |
7,738,140 |
273 |
Vớ mổ loại 6 inch |
Cuộn |
10 |
873,095 |
8,730,950 |
II. PHẦN DANH MỤC CHỈ PHẪU THUẬT |
|||||
274 |
Chỉ không tan (3/0)-kim tròn 1/2 kim 26mm, dài 75cm |
Tép |
2,000 |
16,443 |
32,886,000 |
275 |
Chỉ tan tổng hợp đa sợi (2/0) 70cm HR26 |
Tép |
200 |
77,940 |
15,588,000 |
276 |
Chỉ tan tổng hợp đa sợi (4/0) 70cm HR22 |
Tép |
100 |
77,940 |
7,794,000 |
277 |
Chỉ tự tan (2/0) kim tròn 1/2 kim 26, dài 75cm |
Tép |
430 |
20,700 |
8,901,000 |
278 |
Chỉ khâu eo kim tròn 1/2 kim 45 |
Tép |
100 |
276,952 |
27,695,200 |
279 |
Chỉ không tan 10/0 |
Tép |
100 |
154,035 |
15,403,500 |
280 |
Chỉ không tan Polyester (1), kim tam giác 3/8 kim 36mm |
tép |
300 |
16,008 |
4,802,400 |
281 |
Chỉ không tan silk (2/0) không kim dài 150cm |
Tép |
1,000 |
11,250 |
11,250,000 |
282 |
Chỉ không tan silk (2/0), kim tam giác 24, dài 75cm |
Tép |
500 |
18,900 |
9,450,000 |
283 |
Chỉ không tan silk (2/0), kim tam giác 26, dài 75cm |
Tép |
300 |
19,800 |
5,940,000 |
284 |
Chỉ không tan silk (2/0), kim tròn 26, dài 75cm |
Tép |
2,000 |
16,830 |
33,660,000 |
285 |
Chỉ không tan silk (3/0) không kim dài 150cm |
Tép |
1,000 |
10,800 |
10,800,000 |
286 |
Chỉ không tan silk (3/0) kim tam giác 20, dài 75cm |
Tép |
2,000 |
14,400 |
28,800,000 |
287 |
Chỉ không tan silk (3/0) kim tam giác 26, dài 75cm |
Tép |
1,000 |
15,678 |
15,678,000 |
288 |
Chỉ không tan silk (3/0) kim tròn 26, dài 75cm |
Tép |
300 |
18,900 |
5,670,000 |
289 |
Chỉ không tan silk (4/0) kim tam giác 18, dài 75cm |
Tép |
300 |
17,100 |
5,130,000 |
290 |
Chỉ khống tan silk (4/0) kim tròn 26, dài 75cm |
Tép |
300 |
18,000 |
5,400,000 |
291 |
Chỉ không tan silk (5/0) kim tam giác 16, dài 75cm |
Tép |
500 |
20,250 |
10,125,000 |
292 |
Chỉ không tan silk (5/0) kim tam giác 3/8, dài 75cm |
Tép |
200 |
16,020 |
3,204,000 |
293 |
Chỉ không tan silk (6/0) kim tam giác 3/8 dài 75cm |
Tép |
90 |
30,978 |
2,788,020 |
294 |
Chỉ không tan sinh học (0), kim tam giác 3/8 kim 16mm, 75cm |
tép |
500 |
18,900 |
9,450,000 |
295 |
Chỉ không tan sinh học (1), kim tròn 1/2 kim 26mm, 75cm |
Tép |
20 |
15,885 |
317,700 |
296 |
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (2/0)-1/2CR 26 |
Tép |
500 |
126,000 |
63,000,000 |
297 |
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (3/0)-1/2CR 26 |
Tép |
200 |
95,351 |
19,070,200 |
298 |
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (6/0)-1/2CR 10 |
Tép |
150 |
91,895 |
13,784,250 |
299 |
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (7/0)-1/2CR 10 |
Tép |
200 |
105,964 |
21,192,800 |
300 |
Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi (0)-1/2CR 30 |
Tép |
550 |
72,000 |
39,600,000 |
301 |
Chỉ không tan (6/0) kim tam giác 3/8 kim 13, dài 75cm |
tép |
200 |
30,888 |
6,177,600 |
302 |
Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 2/0 |
Sợi |
100 |
18,451 |
1,845,100 |
303 |
Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 3/0 |
Sợi |
100 |
18,451 |
1,845,100 |
304 |
Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 4/0 |
Sợi |
1,200 |
18,451 |
22,141,200 |
305 |
Chỉ Nylon tổng hợp đơn sợi 5/0 |
Sợi |
1,100 |
20,204 |
22,224,400 |
306 |
Chỉ Prolene 5/0 W8710 |
Tép |
50 |
132,017 |
6,600,850 |
307 |
Chỉ Prolene 8/0 W8703 |
Tép |
100 |
278,447 |
27,844,700 |
308 |
Chỉ safil violet số 0 90cm, HR40S |
Tép |
100 |
74,123 |
7,412,300 |
309 |
Chỉ tan poly -4 Hydroxybutyrate |
Sợi |
100 |
141,300 |
14,130,000 |
310 |
Chỉ tan tổng hợp (1) kim tròn 1/2 kim 40 |
Tép |
500 |
88,830 |
44,415,000 |
311 |
Chỉ tan tổng hợp (1) kim tròn 3/8 kim 63 |
Tép |
500 |
88,830 |
44,415,000 |
312 |
Chỉ tan tổng hợp (2/0) kim tròn1/2 kim 20 |
Tép |
500 |
84,600 |
42,300,000 |
313 |
Chỉ tan tổng hợp (3/0) kim tròn 1/2 kim 25 |
Tép |
500 |
67,500 |
33,750,000 |
314 |
Chỉ tan tổng hợp (4/0) kim tròn 1/2 kim 20 |
Tép |
300 |
72,000 |
21,600,000 |
315 |
Chỉ tan tổng hợp đa sợi (3/0) 70cm HR26 |
Tép |
500 |
54,900 |
27,450,000 |
316 |
Chỉ thép khâu xương bánh chè |
Tép |
100 |
177,348 |
17,734,800 |
317 |
Chỉ thép mềm đk 0.4-1.2 mm, cuộn 5m |
Tép |
20 |
270,000 |
5,400,000 |
318 |
Chỉ tự tan (1) kim tròn 1/2 kim 40, dài 75cm |
Tép |
1,000 |
22,500 |
22,500,000 |
319 |
Chỉ tự tan (0) kim tròn 1/2 kim 36, dài 75cm |
Tép |
500 |
22,037 |
11,018,500 |
320 |
Chỉ tự tan (3/0) kim tròn 1/2 kim 26, dài 75cm |
Tép |
500 |
20,700 |
10,350,000 |
321 |
Chỉ tự tan (4/0) kim tròn 1/2 kim 26, dài 75cm |
Tép |
500 |
28,530 |
14,265,000 |
322 |
Chỉ tự tan (5/0) kim tròn 3/8 kim 12, dài 75cm |
Tép |
240 |
35,100 |
8,424,000 |
323 |
Chỉ tự tan (5/0) kim tròn 3/8 kim 12, dài 75cm |
Tép |
500 |
37,231 |
18,615,500 |
324 |
Chỉ tự tan nhanh (1)-kim tròn 1/2 kim 40mm |
Tép |
500 |
22,623 |
11,311,500 |
325 |
Chỉ tự tan nhanh (2/0) kim tròn 1/2, dài 75cm |
Tép |
200 |
22,950 |
4,590,000 |
326 |
Chỉ Vicryl (5/0) kim tròn 1/2 kim 16 |
Tép |
200 |
94,595 |
18,919,000 |
327 |
Đầu côn vàng |
Cái |
100,000 |
297 |
29,700,000 |
328 |
Đầu côn xanh |
Cái |
50,000 |
327 |
16,350,000 |
329 |
Đĩa petri nhựa f90 |
Cái |
2,000 |
4,950 |
9,900,000 |
330 |
Lancet |
Cái |
20,000 |
397 |
7,940,000 |
331 |
Lọ đựng nước tiểu |
Lọ |
2,000 |
1,755 |
3,510,000 |
332 |
Lọ đựng phân tiệt trùng |
Lọ |
5,000 |
5,670 |
28,350,000 |
333 |
Lọ nhựa PS 100ml |
Lọ |
5,000 |
3,326 |
16,630,000 |
334 |
Lọ nhựa PS 50 ml |
Lọ |
15,000 |
1,701 |
25,515,000 |
335 |
Lọ nhựa tiệt trùng 50ml |
Lọ |
5,000 |
1,871 |
9,355,000 |
336 |
Ống nghiệm có chất chống đông |
Cái |
1,500 |
1,395 |
2,092,500 |
337 |
Ống nghiệm có chất chống đông |
Cái |
1,200 |
1,418 |
1,701,600 |
338 |
Ống nghiệm nhựa có nắp |
Cái |
1,000 |
473 |
473,000 |
339 |
Ống nghiệm nhựa nhỏ không nắp |
Cái |
1,000 |
331 |
331,000 |
340 |
Ống nghiệm Serum |
Cái |
1,000 |
1,080 |
1,080,000 |
341 |
Sample cup |
Cái |
8,000 |
621 |
4,968,000 |
342 |
Tube dịch não tủy |
Tube |
3,600 |
990 |
3,564,000 |
343 |
Tube ly tấm nhựa 1.5ml |
Cái |
15,000 |
249 |
3,735,000 |
344 |
Gel K-Y hoặc tương đương |
Tube |
500 |
57,380 |
28,690,000 |
345 |
Đai xương đòn số 6 |
Cái |
12 |
58,500 |
702,000 |
346 |
Đai xương đòn số 7 |
Cái |
120 |
58,500 |
7,020,000 |
347 |
Đai xương đòn số 8 |
Cái |
100 |
58,500 |
5,850,000 |
348 |
Dây cưa xương, sọ não |
Cái |
100 |
179,550 |
17,955,000 |
349 |
Đinh nội tủy không chốt xương chày Kuncher các cỡ |
Cái |
15 |
720,000 |
10,800,000 |
350 |
Đinh nội tủy xương đùi Kuncher 9,10,11x36cm |
Cái |
20 |
720,000 |
14,400,000 |
351 |
Đinh nội tủy không chốt xương đùi các cỡ |
Cái |
100 |
720,000 |
72,000,000 |
352 |
Đinh SIGN đk 8, 9, 10 X 280 -> 360 mm |
Cái |
30 |
3,069,000 |
92,070,000 |
353 |
Đinh SIGN mũi khế các cỡ |
Cái |
20 |
4,320,000 |
86,400,000 |
354 |
Đinh stecman đk 3.5, 4.0,4.5, 5.0 mm |
Cái |
50 |
198,000 |
9,900,000 |
355 |
Kim kít ne có ren 1.2, 1.5x150 mm |
Cái |
50 |
90,000 |
4,500,000 |
356 |
Kim kít ne đk 1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.2, 2.4, 2.5x310 mm |
Cái |
300 |
90,000 |
27,000,000 |
357 |
Mũi khoan đk 2.7 -3.5 mm |
Cái |
100 |
630,000 |
63,000,000 |
358 |
Mũi khoan Sign đk 3.5 mm |
Cái |
50 |
1,080,000 |
54,000,000 |
359 |
Nẹp bản hẹp 5, 6, 7, 8 lỗ |
Cái |
50 |
893,700 |
44,685,000 |
360 |
Nẹp bản hẹp 9, 10 lỗ |
Cái |
20 |
846,000 |
16,920,000 |
361 |
Nẹp bản hẹp cánh tay cẳng chân vít 4.5mm, 8 lỗ, 167mm |
Cái |
40 |
447,300 |
17,892,000 |
362 |
Nẹp bản hẹp cánh tay cẳng chân vít 4.5mm, 6 lỗ, 103m |
Cái |
20 |
378,900 |
7,578,000 |
363 |
Nẹp bản hẹp cánh tay cẳng chân vít 4.5mm, 8 lỗ, 135m |
Cái |
20 |
416,700 |
8,334,000 |
364 |
Nẹp bản nhỏ 10 lỗ vít 3.5 mm |
Cái |
20 |
893,700 |
17,874,000 |
365 |
Nẹp bản nhỏ 5, 6, 7, 8 lô vít 3.5 mm |
Cái |
30 |
897,300 |
26,919,000 |
366 |
Nẹp bản nhỏ cẳng tay vít 2.7mm, 6 lỗ, 74mm |
Cái |
30 |
373,500 |
11,205,000 |
367 |
Nẹp bản nhỏ cẳng tay vít 2.7mm, 8 lỗ, 98mm |
Cái |
20 |
423,000 |
8,460,000 |
368 |
Nẹp bản rộng 6, 8, 9, 10 lỗ |
Cái |
30 |
945,000 |
28,350,000 |
369 |
Nẹp bản rộng xương đùi vít 4.5mm, 10 lỗ, 178mm |
Cái |
10 |
560,700 |
5,607,000 |
370 |
Nẹp bản rộng xương đùi vít 4.5mm, 8 lỗ, 142mm |
Cái |
20 |
501,300 |
10,026,000 |
371 |
Nẹp chữ L phải- trái, 4-10 lỗ vít 4.5 mm |
Cái |
30 |
990,000 |
29,700,000 |
372 |
Nẹp chữ L vít 2.7mm, phải |
Cái |
20 |
191,700 |
3,834,000 |
373 |
Nẹp chữ L vít 2.7mm, trái |
Cái |
20 |
191,700 |
3,834,000 |
374 |
Nẹp chữ T 4-10 lỗ vít 4.5 mm |
Cái |
10 |
1,537,515 |
15,375,150 |
375 |
Nẹp chữ T nhỏ 3 lỗ đầu 3, 4 lỗ thân, vít 3.5 |
Cái |
20 |
842,940 |
16,858,800 |
376 |
Nẹp chữ T nhỏ 3 lỗ đầu 5 thân, vít 3.5 |
Cái |
10 |
842,940 |
8,429,400 |
377 |
Nẹp chữ T nhỏ, vít 3.5mm, thẳng, 3 x 3 lỗ, 39mm |
Cái |
10 |
238,500 |
2,385,000 |
378 |
Nẹp đầu dưới xương cánh tay (chữ Y) trái, phải 6 lỗ |
Cái |
10 |
2,520,000 |
25,200,000 |
379 |
Nẹp đầu dưới xương chày trái vít 4.5mm, 5 lỗ |
Cái |
10 |
1,072,800 |
10,728,000 |
380 |
Nẹp đầu rắn mâm chày vít 4.5mms Phải, 7 lỗ, 149mm |
Cái |
20 |
780,300 |
15,606,000 |
381 |
Nẹp đầu xương chữ T, vít 4.5mm, 7 lỗ, 132mm |
Cái |
10 |
369,000 |
3,690,000 |
382 |
Nẹp gấp góc 95 và 130 độ, 5-12 lỗ |
Cái |
20 |
2,025,000 |
40,500,000 |
383 |
Nẹp lòng máng 1/3, 6, 8 lỗ, vít 3.5 mm |
Cái |
50 |
540,000 |
27,000,000 |
384 |
Nẹp mắt xích 14, 16 lỗ, vít 3.5 mm |
Cái |
10 |
945,000 |
9,450,000 |
385 |
Nẹp mắt xích 6, 8 lỗ, vít 3.5 mm |
Cái |
10 |
843,750 |
8,437,500 |
386 |
Nẹp mắt xích chữ Y vít 3.5mm, 12 lỗ |
Cái |
10 |
438,300 |
4,383,000 |
387 |
Nẹp mắt xích chữ Y vít 3.5mm, 6 lỗ |
Cái |
10 |
438,300 |
4,383,000 |
388 |
Nẹp mắt xích chữ Y vít 3.5mm, 9 lỗ |
Cái |
10 |
438,300 |
4,383,000 |
389 |
Nẹp nâng đỡ lồi cầu đùi, Phải, 11 lỗ, 222mm |
Cái |
10 |
1,561,500 |
15,615,000 |
390 |
Nẹp nâng đỡ lồi cầu đùi, Trái, 9 lỗ, 190mm |
Cái |
10 |
1,463,400 |
14,634,000 |
391 |
Nẹp nâng đỡ mâm chày chữ L vít 4.5mm, Phải 5 lỗ, 101 |
Cái |
20 |
340,200 |
6,804,000 |
392 |
Nẹp nâng đỡ mâm chày chữ T vít 4.5mm 7 lỗ, 128mm |
Cái |
20 |
369,000 |
7,380,000 |
393 |
Nẹp ốp lồi cầu trái 7-11 lỗ |
Cái |
20 |
3,150,000 |
63,000,000 |
394 |
Tuốc nơ vit đk 2.5, 3.5 mm |
Cái |
10 |
1,954,260 |
19,542,600 |
395 |
Tuốc nơ vít rỗng nòng |
Cái |
5 |
2,582,460 |
12,912,300 |
396 |
Vít mắt cá chân đk 2.7/25-50 mm |
Cái |
100 |
223,380 |
22,338,000 |
397 |
Vít SIGN đk 4.5x30->70 mm |
Cái |
50 |
697,950 |
34,897,500 |
398 |
Vít xốp đk 6.5x3 5-80mm, ren 16 và 32 mm |
Cái |
300 |
148,500 |
44,550,000 |
399 |
Vít xương cứng đk 3.5x16-40 mm |
Cái |
20 |
81,000 |
1,620,000 |
400 |
Vít xương cứng đk 4.5x20-60 mm |
Cái |
50 |
108,000 |
5,400,000 |
401 |
Vít xương mini 2,0*8mm |
Cái |
20 |
234,000 |
4,680,000 |
402 |
Vít xương mini 2,0*8mm |
Cái |
20 |
234,000 |
4,680,000 |
403 |
Vít xương xốp 6.5 x 65 ->80mm, 32mm răng |
Cái |
20 |
123,750 |
2,475,000 |
404 |
Cassettes dùng cho máy pharco |
Cái |
10 |
881,577 |
8,815,770 |
405 |
Dao mổ phụ phaco |
Cái |
100 |
94,500 |
9,450,000 |
406 |
Dao mổ phụ phaco 15 độ |
Cái |
200 |
94,500 |
18,900,000 |
407 |
Dao tạo đường hầm trong mổ phaco 3.0 mm |
Cái |
100 |
330,939 |
33,093,900 |
408 |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh với bờ sau vuông 60 độ, chất liệu Acrylic không ngậm nước, thấu kính phi cầu, bờ sau vuông 360 độ chống chói và chống đục, đính kèm Injector và Cartridge. |
Cái |
50 |
2,787,750 |
139,387,500 |
409 |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước có sắc sai thấp, bờ sau vuông 360 độ, thiết kế 3 điểm cố định túi bao, đính kèm Injector và Cartridge. |
Cái |
50 |
2,565,000 |
128,250,000 |
410 |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước, bờ sau vuông 360 độ, thiết kế bờ chống chói và chống đục bao sau, đính kèm Injector và Cartridge. |
Cái |
50 |
1,984,500 |
99,225,000 |
411 |
Thủy tinh thể nhân tạo mềm 3 mảnh, chất liệu Acrylic không ngậm nước, thấu kính phi cầu, bờ sau vuông 360 độ chống chói và chống đục, đính kèm Injector và Cartridge. |
Cái |
50 |
2,821,500 |
141,075,000 |
412 |
An ti A |
Lọ |
120 |
132,000 |
15,840,000 |
413 |
An ti AB |
Lọ |
120 |
132,000 |
15,840,000 |
414 |
An ti B |
Lọ |
120 |
132,000 |
15,840,000 |
415 |
An ti D |
Lọ |
120 |
132,000 |
15,840,000 |
416 |
Lọ đựng nước tiểu |
Lọ |
10000 |
1,500 |
15,000,000 |
417 |
Đầu côn vàng |
Cái |
72000 |
120 |
8,640,000 |
418 |
Đầu côn xanh |
Cái |
36000 |
142 |
5,112,000 |
419 |
Giêm sa bột |
Chai |
60 |
2,448,000 |
146,880,000 |
420 |
Methanol |
Chai |
180 |
54,000 |
9,720,000 |
421 |
Glycerol |
Chai |
75 |
19,000 |
1,425,000 |
422 |
Ống nghiệm nhựa |
Cái |
36000 |
250 |
9,000,000 |
423 |
Tube DNT |
Cái |
3600 |
1,000 |
3,600,000 |
424 |
Lam kính |
Hộp |
1500 |
26,000 |
39,000,000 |
15,941,026,006 |
SỐ LƯỢNG, GIÁ KẾ HOẠCH VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT HS MT |
Tên vị thuốc |
Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc |
Bộ phận dùng |
Quy cách |
Tiêu chuẩn |
Nguồn gốc |
Giá Kế hoạch VNĐ |
Số lượng dự kiến |
Thành tiền |
(I) |
(II) |
(III) |
(IV) |
(V) |
(VI) |
(VII) |
(VIII) |
(X) |
(XI) |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Bạch chỉ |
Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceac |
Rễ củ |
Phiến mỏng, dài từ 10-20cm, rộng 3cm, trắng ngà, thơm hắc, vị cay, hơi đắng; Độ ẩm <13%, tạp chất< 1%. |
Loại I |
N |
239,000 |
66 |
15,774,000 |
2 |
Kinh giới |
Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân cành vuông có lông mịn, thái ngắn 2-3 cm, thơm, cay; Độ ẩm < 12%, tạp chất <1%. |
Loại I |
N |
205,000 |
107 |
21,935,000 |
3 |
Ma hoàng |
Ephedra sp.- Ephedraceae |
toàn cây trừ rễ |
Đoạn thân cắt ngắn 4-5 cm, có nhiều đốt, lóng rõ dài 2-3cm dễ gãy, ruột nâu đỏ, vị đắng, chát; Độ ẩm < 10%. |
Loại I |
B |
120,000 |
59 |
7,080,000 |
4 |
Phòng phong |
Ledebouriella seseloides Wolf.-Apiaceae |
Rễ |
Rễ xốp, nhiều xơ, mùi thơm đặc trưng, thái phiến mỏng hoặc cắt ngắn 1-2cm; Độ ẩm < 13%, vụn nát < 5%. |
Loại I |
B |
490,000 |
474 |
232,260,000 |
5 |
Quế chi |
Cinnamomum spp.- Lauraceae |
Cành |
Cành của cây quế đã thái thành phiến mỏng 1-2mm, bên ngoài vỏ màu nâu, bên trong gỗ màu trắng vàng, giữa có tủy màu xám, mùi thơm vị cay, ngọt |
Loại I |
N |
50,000 |
187 |
9,350,000 |
6 |
Sinh khương |
Zingiber offcinale Rosc. - Zingiberaceae |
thân rễ |
Thân rễ phơi khô. Mặt ngoài màu trắng tro hay vàng nhạt, có vết nhăn dọc. Đỉnh các nhánh có đỉnh sinh trưởng của thân rễ. Vết bẻ màu trắng tro hoặc ngà vàng, có bột, vân tròn rõ. Mặt cắt ngang có sợi thưa. Mùi thơm, vị cay nóng. Độ ẩm không quá 13,0% |
Loại I |
N |
50,000 |
26 |
1,300,000 |
7 |
Tô diệp |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
lá |
Lá có phiến răng cưa màu tím hoặc xanh tím, vị đắng, mùi đặc trưng; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
N |
60,000 |
8 |
480,000 |
8 |
Tân di |
Magnolia Iiliifora Desr. Magnoliaceae |
Búp hoa |
Búp hoa phơi khô, bên ngoài màu nâu có nhiều lông nhung màu vàng hơi trắng như sợi tơ, có mùi thơm đặt biệt. |
Loại I |
B |
240,000 |
58 |
13,920,000 |
9 |
Tế tân |
Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Rễ và toàn bộ phận trên mặt đất; Độ ẩm < 13%, tạp chất <1% |
Loại I |
B |
525,000 |
82 |
43,050,000 |
10 |
Bạc hà |
Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân vuông, nhẹ xốp, lá có lông, thơm cay, sau mát, cắt từng đoạn ngắn 2-3cm; Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 2%. |
Loại I |
N |
180,000 |
81 |
14,580,000 |
11 |
Cát căn |
Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae |
Rễ |
Phiến mỏng trắng hoặc ngà vàng, có nhiều sợi ở mặt cắt, hơi ngọt, mát; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 0.5%. |
Loại I |
N |
113,000 |
67 |
7,571,000 |
12 |
Cối xay |
Abutilon indicum (L.) Sweet Malvaceae |
toàn cây trừ rễ |
Dược liệu gồm các đoạn thân, cành, lá, hoa, quả. Tất cả các bộ phận đều có lông. Thân lớn đường kính khoảng 1,2 cm, được cắt vát dài 1-1,5 cm. Thân nhỏ và cành thường được cắt thành đoạn dài 3 - 4 cm. |
Loại I |
N |
60,000 |
4 |
240,000 |
13 |
Cúc hoa |
Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
Hoa |
Cụm hoa hình đầu đã chế biến, phơi sấy khô, mùi thơm nhẹ, vị đắng; Độ ẩm ≤ 13%, tạp chất ≤ 2%. |
Loại I |
N |
315,000 |
106 |
33,390,000 |
14 |
Mạn kinh tử |
Vitex trifolia L. Verbenaceae |
Quả |
Quả hình cầu đường kính 4 - 6mm mặt ngoài màu xám đen hoặc nâu đen, phủ lông nhung màu xám nhạt như sương, có 4 rãnh dọc nông, đỉnh hơi lõm. Chất nhẹ và cứng, khó đập vỡ, mùi thơm đặc biệt, vị nhạt, hơi cay. Độ ẩm <11%. |
Loại I |
N |
94,000 |
14 |
1,316,000 |
15 |
Ngưu bàng tử |
Arctium Iappa L. Asteraceae |
Quả |
Quả hình trứng ngược, dài 5-7 cm. Mặt ngoài nâu nâu, hơi xám, có điểm màu đen, hơi cay, tê lưỡi; Độ ẩm < 12%. |
Loại I |
B |
150,000 |
13 |
1,950,000 |
16 |
Phù bình |
Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae |
toàn cây trừ rễ |
Lá phẳng dẹt, hình trứng, mặt trên màu nâu lục nhạt hoặc lục xám; Độ ẩm < 12%. |
Loại I |
N |
80,000 |
4 |
320,000 |
17 |
Sài hồ bắc |
Bupleurum spp - Apiaceae |
Rễ |
Rễ hình chùy tròn được cắt ngắn 3-4cm, đầu rễ phình to còn lưu lại gốc, thân, chất cứng, dai, mùi thơm, thân còn sót lại < 10%, tạp chất < 1%; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
250,000 |
165 |
41,250,000 |
18 |
Tang diệp |
Morus Alba L. Moraceae |
lá dâu |
Lá hình trứng, mép răng cưa, mặt trên màu lục vàng nhạt hoặc nâu nhạt, mặt dưới màu nhạt, mùi nhẹ, vị nhạt, hơi chát, đắng. Tạp chất < 0.5%, độ ẩm <10%. |
Loại I |
N |
50,000 |
4 |
200,000 |
19 |
Thăng ma |
Cimicifuga sp. Ranunculaceae |
thân rễ |
Thân rễ màu nâu đen thái mỏng, khó bẻ, nhiều xơ, mùi nhẹ vị hơi đắng, chát; Độ ẩm < 12%. |
Loại I |
B |
189,000 |
78 |
14,742,000 |
20 |
Thuyền thoái |
Leptopsaltria tuberosa Sigr. - Cicadidae |
xác ve |
Xác con ve sầu lúc có cánh, hình bầu dục, hơi cong, dài chừng 3,5cm, rộng 2cm màu nâu vàng. Độ ẩm < 10%. |
Loại I |
B |
672,000 |
9 |
6,048,000 |
21 |
Độc hoạt |
Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
Rễ |
Rễ khô được thái phiến mỏng, màu nâu xám hay thẩm, thơm, đắng và hăng; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
147,000 |
296 |
43,512,000 |
22 |
Bưởi bung |
Glycosmis Citrifolia (Willd) Lindl. Rutaceae |
Rễ, lá |
Rễ và lá phơi khô, không lông, màu lục ôliu lúc khô, Độ ẩm < 10% |
Loại I |
N |
50,000 |
3 |
150,000 |
23 |
Dây đau xương |
Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. Menispermaceae |
Thân |
Thân dây leo đã được chặt đoạn 2-3 cm, mặt ngoài có những đốm gờ cạn; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
N |
40,000 |
121 |
4,840,000 |
24 |
Hy thiêm |
Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân rỗng giữa được chia đoạn 3- 4cm, mặt ngoài màu nâu nhạt có nhiều rãnh dọc song song, hoa màu vàng và nhiều lông ở 2 mặt lá. Độ ẩm <12%. |
Loại I |
N |
52,500 |
117 |
6,142,500 |
25 |
Khương hoạt |
Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae |
thân rễ |
Thân rễ hình trụ đã thái mỏng, mặt ngoài màu nâu đen, xốp dễ bẻ, mùi thơm, vị đắng và cay; Độ ẩm <15%. |
Loại I |
B |
450,000 |
199 |
89,550,000 |
26 |
Lá lốt |
Piper lolot C.DC. Piperaceae |
lá |
Phần trên mặt đất được chia đoạn ngắn 4-5cm, lá hình tim, mép nguyên, mặt trên lá màu lục xám, mặt dưới màu lục nhạt, mùi thơm. Tạp chất không quá 2%, độ ẩm không quá 13%. |
Loại I |
N |
40,000 |
23 |
920,000 |
27 |
Mộc qua |
Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae |
Quả |
Mặt ngoài của Quả màu đỏ tía hoặc nâu đỏ thái mỏng, mùi thơm, vị chua, hơi chát: Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%. |
Loại I |
B |
120,000 |
96 |
11,520,000 |
28 |
Ngũ gia bì chân chim |
Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
vỏ thân |
Mảnh vỏ cong hình máng phải cạo bỏ lớp bần cắt đoạn 4-5cm, màu nâu nhạt, thơm nhẹ, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%. |
Loại I |
B |
126,000 |
19 |
2,394,000 |
29 |
Ngũ gia bì nam (Mạn kinh năm lá) |
Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae |
Mảnh vỏ |
Mảnh vỏ cong hình máng phải cạo bỏ lóp bần, màu nâu nhạt, thơm nhẹ, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12%. tạp chất không quá 1%. |
Loại I |
N |
80,000 |
65 |
5,200,000 |
30 |
Tang chi |
Morus alba L. Moraceae |
Cành |
Cành hình trụ tròn cắt ngắn hoặc thái mỏng, cành đôi khi có nhánh, mặt ngoài màu vàng xám hoặc nâu xám, tâm có tủy nhỏ và mềm, mùi nhẹ vị nhạt hơi dính. Tạp chất không quá 1%, độ ẩm không quá 12%. |
Loại I |
N |
45,000 |
109 |
4,905,000 |
31 |
Tang ký sinh |
Loranthus gracilifolii - Loranthaceae |
toàn cây trừ rễ |
Những đoạn thân cành hình trụ, dài 3 - 4 cm, đường kính 0,3 - 0,7 cm, có phân nhánh. Mặt ngoài màu nâu xám, có nhiều lỗ bì nhỏ, đôi khi có những vết nứt ngang. Chất cứng rắn. Lá hình trái xoan: Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
126,000 |
309 |
38,934,000 |
32 |
Tầm xoong |
Atalania buxifolia (Poir.) OIiv - Rutaceae |
cành, lá |
Cành, lá phơi hoặc sấy khô. |
Loại I |
N |
85,000 |
4 |
340,000 |
33 |
Tần giao |
Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae |
Rễ |
Rễ hình trụ xoắn vặn, mặt ngoài màu vàng nâu hoặc vàng sáng, mùi đặc biệt, vị đắng hơi chát; Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1%. |
Loại I |
B |
520,000 |
218 |
113,360,000 |
34 |
Thương truật (xương truật) |
Atractylodes lancaeae - Asteraceae |
thân rễ |
Phiến mỏng màu nâu đen hoặc hơi vàng, mùi thơm nhẹ, vị cay và đắng; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
252,000 |
119 |
29,988,000 |
35 |
Thiên niên kiện |
Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
thân rễ |
Thân rễ thẳng hay cong queo, có nhiều xơ, chắc, cứng, phiến mỏng dài 5-10cm, đường kính 1 -1,5 cm. Mùi thơm hắc, vị cay: Độ ẩm < 14%. |
Loại I |
N |
73,500 |
107 |
7,864,500 |
36 |
Trinh nữ (xấu hổ) |
Mimosa pudica L. - Mimosaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân có gai hình móc, lá 2 lần kép lông chim, hoa màu tím đỏ. |
Loại I |
N |
50,000 |
20 |
1,000,000 |
37 |
Uy linh tiên |
Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae |
Rễ |
Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu nâu đen, gốc thân còn xót lại ở đỉnh, gỗ màu hơi vàng mùi nhẹ vị nhạt độ ẩm < 12%. |
Loại I |
B |
185,000 |
116 |
21,460,000 |
38 |
Đại hồi |
Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
Quả |
Quả phức gồm 8 cánh, màu nâu đỏ hay đỏ sậm, mùi thơm dễ chịu, vị cay, ngọt; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
147,000 |
31 |
4,557,000 |
39 |
Đinh hương |
Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry Myrtaceae |
hoa |
Nụ hoa giống như cái đinh, màu nâu sẫm. Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
510,000 |
34 |
17,340,000 |
40 |
Can khương |
Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae |
thân rễ |
Củ gừng phơi khô, thái mỏng, thơm cay, nồng; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
N |
126,000 |
69 |
8,694,000 |
41 |
Ngô thù du |
Evodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae |
Quả |
Quả có đường kính từ 0,2-0,5cm, mặt ngoài màu lục vàng đến màu nàu nâu có mùi thơm ngát, vị cay, đắng. Độ ẩm không quá 5,0%. |
Loại I |
B |
210,000 |
59 |
12,390,000 |
42 |
Thảo quả |
Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae |
Quả |
Quả hình bầu dục dài, Chất cứng nội nhũ màu trắng hơi xám. Có mùi thơm đặc trưng, vị cay và hơi đắng. Độ ẩm < 12%, tạp chất không quá 1% |
Loại I |
N |
300,000 |
19 |
5,700,000 |
43 |
Xuyên tiêu |
Zanthoxylum spp. -Rutaceae |
Quả |
Quả khô, đường kính từ 2-3 mm, màu đen, bóng. Mùi thơm, vị cay tê lưỡi. Độ ẩm không quá 12,0%. |
Loại I |
B |
180,000 |
1 |
180,000 |
44 |
Phụ tử chế (Hắc phụ) |
Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae |
Rễ |
Củ con được muối phiến mỏng, vỏ ngoài nâu đen mặt cắt vàng sẫm, vị nhạt; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
157,500 |
28 |
4,410,000 |
45 |
Quế nhục |
Cinnamomum spp. Lauraceae |
vỏ thân |
Vỏ của thân hoặc cành lớn của cây quế, mùi thơm, vị cay, ngọt; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
N |
63,000 |
83 |
5,229,000 |
46 |
Bạch biển đậu |
Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
hạt |
Hạt hình bầu dục hoặc hình trứng dẹt, dài 8-15mm, rộng 6-9mm, dày 4mm. Vỏ ngoài màu trắng ngà hoặc màu vàng nhạt, cứng chắc. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
80,000 |
16 |
1,280,000 |
47 |
Hương nhu |
Ocimum spp. - Lamiaceae |
lá |
Đoạn đầu thân và cành có thiết diện vuông, phủ nhiều lông mịn, toàn thân có mùi thơm đặc trưng. Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 1%. |
Loại I |
N |
60,000 |
20 |
1,200,000 |
48 |
Hà diệp (lá sen) |
Nelumbo nucifera Gaertn Nelumbonaceae |
toàn cây trừ rễ |
Lá hình tròn, mép uốn lượn, gân tỏa tròn. Độ ẩm < 13%, tạp chất không quá 1% |
Loại I |
N |
50,000 |
24 |
1,200,000 |
49 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân vông màu nâu nhạt, lá mọc đối hình mác thuôn, hoa màu trắng, hạt nhiều có cạnh. |
Loại I |
N |
50,000 |
54 |
2,700,000 |
50 |
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) |
Excolecaria cochinchinensis Lour. - Euphorbiaceae |
Lá |
Lá phơi hoặc sấy khô, dài từ 6- 12cm, mặt trên lá màu lục sẩm, mặt dưới màu đỏ tía. Độ ẩm không quá 13%. |
Loại I |
N |
55,000 |
4 |
220,000 |
51 |
Bản lam căn |
Clerodendron cyrtophyllum Tucz. - Verbenaceae |
Rễ |
Rễ phơi hoặc sấy khô. |
Loại I |
B |
95,000 |
4 |
380,000 |
52 |
Bạch đồng nữ |
Clerodendron fagans Vent -Verbenaceae |
toàn cây trừ rễ |
đoạn thân non vuông, già tròn dài 20-40cm, đường kính 0.3-0.8cm, thân chia nhiều gióng, quanh mấu có 1 vòng lông tơ mịn. Lá mọc đối gốc lá hình tròn hoặc hình tim, vò có mùi hăng đặc biệt, lá có đài tồn tại màu đỏ |
Loại I |
N |
60,000 |
24 |
1,440,000 |
53 |
Bạch tiễn bì |
Dictamnus dasycarpus Turcz. -Asclepiadeceas |
Thân rễ |
Thân rễ phơi khô, có màu trắng. |
Loại I |
B |
250,000 |
1 |
250,000 |
54 |
Bồ công anh |
Lactuca indica L. -Asteraceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân mang lá đã phơi khô, hay sấy, thân tròn, thẳng, lõi xốp, lá màu nâu trên sẫm; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
84,000 |
83 |
6,972,000 |
55 |
Diếp cá (ngư tinh thảo) |
Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân hình trụ tròn hây dẹp, mùi tanh cá, vị hơi chát, se. Độ ẩm < 13%, tỉ lệ hạt rơi hẳn ra ngoài không quá 2%. |
Loại I |
N |
45,000 |
18 |
810,000 |
56 |
Diệp hạ châu |
Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Cây cao khoảng 30cm, mang nhiều cành nhỏ màu hơi tía, lá mọc sole xếp thành hai dãy. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
75,000 |
46 |
3,450,000 |
57 |
Khổ qua |
Momordica charantii - Curcubitaceae |
toàn cây trừ rễ |
Cành non có lớp lông bao phủ, sau nhẵn màu hơi đỏ có vân. Lá mọc đối hình mũi mác-trái xoan, nhẵn trừ mặt dưới trên có gân, cuốn lá dài có lông. |
Loại I |
N |
80,000 |
25 |
2,000,000 |
58 |
Kim ngân |
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
toàn cây trừ rễ |
Cành non có lớp lông bao phủ, sau nhẵn màu hơi đỏ có vân. Lá mọc đối hình mũi mác-trái xoan, nhẵn trừ mặt dưới trên có gân, cuốn lá dài có lông. |
Loại I |
N |
480,000 |
44 |
21,120,000 |
59 |
Kim ngân hoa |
Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae |
hoa |
Nụ hoa, hình ống, cong queo, màu vàng nâu, phủ đầy lông, mùi thơm nhẹ, đắng; Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
945,000 |
124 |
117,180,000 |
60 |
Lá móng |
Lawsonia inermis L. - Lythraceae |
Lá |
Lá phơi khô, dài từ 2-3 cm, rộng 1-1,5cm. |
Loại I |
N |
55,000 |
4 |
220,000 |
61 |
Liên kiều |
Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. Oleaceae |
Quả |
Quả chín đỏ, sấy khô, hình trứng dài hơi dẹt, quả nứt ra, Vị đắng; Độ ẩm <12%. |
Loại I |
B |
252,000 |
107 |
26,964,000 |
62 |
Sâm đại hành |
Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae |
thân hành |
Thân hành tròn như củ hành, vẫy khô phần trên màu nâu phần dưới màu đỏ, các lớp bên trong màu đỏ tươi. Độ ẩm ≤ 10%, tạp chất ≤ 1%. |
Loại I |
N |
140,000 |
20 |
2,800,000 |
63 |
Sài đất |
Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae |
Đoạn thân trên mặt đất |
Phần thân, lá trên mặt đất, lá có lông nhám, lá 2 màu trên xám dưới nhạt hơn; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
50,000 |
70 |
3,500,000 |
64 |
Thổ phục linh |
Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
thân rễ |
Thân rễ hình trụ, hơi dẹt, mặt ngoài nâu vàng hay nâu tro. Mặt cắt màu trắng đến màu nâu đỏ nhạt; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
N |
45,000 |
144 |
6,480,000 |
65 |
Trinh nữ hoàng cung |
Crinum latifolium L. - Amaryllidaceae |
lá |
Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 10-15cm, bẹ lá úp nhau thành một thân giả dài khoảng 10-15 cm, có nhiều lá mỏng kéo dài từ 80 - 100cm, rộng 5-8cm, hai bên mép lá lượn sóng. Gân lá song song, mặt trên lá lỡm thành |
Loại I |
N |
110,000 |
19 |
2,090,000 |
66 |
Xạ can |
Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
thân rễ |
Đoạn thân rễ màu nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc, dài 3-10 cm, hoặc phiến đường kính 2-3 cm, rộng 2cm, dầy 0,3-1cm. Độ ẩm <12% |
Loại I |
B |
250,000 |
35 |
8,750,000 |
67 |
Xuyên tâm liên |
Aridrographis paniculata Burum. - Acanthaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân vuông, lá cuống ngắn hình mác dài 3-10 cm, rộng 1-2 cm, gốc thuông đầu nhọn dài, hai mặt nhẵn, mặt trên màu lục sẫm đen. |
Loại I |
N |
124,000 |
15 |
1,860,000 |
68 |
Xích đồng nam |
Clerodendrum infortunatum L. - Verbenaceae |
toàn cây trừ rễ |
đoạn thân non vuông, già tròn dài 20-40cm, đường kính 0.3-0.8cm, thân chia nhiều gióng, quanh mấu có 1 vòng lông tơ mịn. Lá mọc đối gốc lá hình tròn hoặc hình tim, vò có mùi hăng đặc biệt, hoa màu đỏ |
Loại I |
N |
60,000 |
15 |
900,000 |
69 |
Chi tử |
Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae |
Quả |
Hạt nhỏ, màu vàng cam hay nâu đỏ, nhiều hạt mịn, vị chua đắng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
250,000 |
80 |
20,000,000 |
70 |
Hạ khô thảo |
Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
Cụm quả |
Hình chùy dẹt, nâu nhạt đến nâu đỏ, có lông trắng; Độ < 12% |
Loại I |
B |
250,000 |
22 |
5,500,000 |
71 |
Hoạt thạch |
Talcum |
Bột |
Bột mịn, màu trắng, sáng óng ánh như sáp, chất mềm trơn mịn, không tan trong nước, không hút ẩm. |
Loại I |
N |
30,000 |
10 |
300,000 |
72 |
Huyền sâm |
Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae |
rễ |
Rễ phơi khô phiến mỏng, mặt cắt màu đen, mùi đặc biệt, vị hơi ngọt, nhẫn, đắng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
136,500 |
103 |
14,059,500 |
73 |
Thạch cao |
Gypsum fibrosum (CaSO4, 2H2O) |
|
Khối to ít vụn, hàm lượng calci Sulfat hydrat (CaSO4) > 95%. |
Loại I |
B |
35,000 |
9 |
315,000 |
74 |
Tri mẫu |
Anemarrhena asphodeloides Bge. Liliaceae |
thân rễ |
Hình khúc dẹt hoặc trụ, hơi cong có khi phân nhánh có lông nhung, vị ngọt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
248,000 |
105 |
26,040,000 |
75 |
Actiso |
Cynara scolymus L. - Asteraceac |
Lá |
Lá nhăn nheo, phiến lá xẻ thùy sâu hình lông chim, mép thùy khía răng cưa to, đỉnh răng cưa thường có gai rất nhỏ, mềm. Mặt trên lá màu nâu hoặc lục, mặt dưới màu xám trắng, lồi nhiều và những rãnh dọc. Lá có nhiều lông trắng vón vào nhau. Vị hơi mặn |
Loại I |
N |
80,000 |
34 |
2,720,000 |
76 |
Bán chi liên |
Scutenlaria Barbata D. Don. Lamiace |
Toàn cây |
Toàn cây lúc cây ra hoa, rửa sạch. Phơi khô. |
Loại I |
B |
100,000 |
61 |
6,100,000 |
77 |
Hoàng đằng |
Fibrauea tinctoria Lour. (Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae |
Thân |
Phiến thân già có vỏ ngoài nứt nẻ, gỗ màu vàng, vị đắng, độ ẩm ≤ 14%, tạp chất ≤ 1%. |
Loại I |
B |
50,000 |
45 |
2,250,000 |
78 |
Hoàng bá |
Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae |
vỏ thân |
Vỏ thân màu vàng rơm, vị đắng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
180,000 |
93 |
16,740,000 |
79 |
Hoàng cầm |
Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae |
rễ |
Rễ hình chuùy văn xoắn, mặt ngoài màu nâu vàng hay vàng thẩm, vân dạng mạng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
240,000 |
92 |
22,080,000 |
80 |
Hoàng liên |
Coptis chinensis Franch. Ranunculaceae |
Thân rễ |
Rễ củ màu nâu đen, có nhiều rễ phụ hình chân gà, ruột vàng, rất đắng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
525,000 |
53 |
27,825,000 |
81 |
Hoắc hương |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth. Lamiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân già hình trụ, lá mọc đối hình trứng, thường là một khối nhàu nát, mặt lá màu trắng xám, lông mượt như nhung; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
90,000 |
49 |
4,410,000 |
82 |
Lô căn |
Phragmites communis Trin. |
Rễ |
Rễ phơi khô có màu vàng nhạt |
Loại I |
B |
150,000 |
17 |
2,550,000 |
83 |
Long đởm thảo |
Gentiana spp. Gentianaceae |
Rễ |
Thân rễ cuộn thành từng cục không đều dài 1-3cm, màu nâu thẳm. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
280,000 |
77 |
21,560,000 |
84 |
Nhân trần |
Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae |
toàn cây trừ rễ |
Hoa có màu xám bạc, vị đắng cay, mát; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
60,000 |
92 |
5,520,000 |
85 |
Địa cốt bì |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
vỏ rễ |
Dược liệu cuống tròn hình ống nhỏ hoặc hình máng, mặt ngoài màu vàng xám đến vàng nâu, có những đường vân nứt dọc. Mùi nhẹ vị hơi ngọt sau đắng. Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
180,000 |
72 |
12,960,000 |
86 |
Bạch mao căn |
Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae |
Thân rễ |
Thân rễ phơi khô, hình trụ, dài 30- 40 cm, đường kính 0,2-0,4 cm, mặt ngoài màu trắng ngà hay vàng nhạt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
60,000 |
45 |
2,700,000 |
87 |
Mẫu đơn bì |
Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae |
Vỏ rễ |
Vỏ rễ phơi khô có hình ống hoặc 1/2 ống, 2 mép cuộn cong màu vàng nâu, vị đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
240,000 |
149 |
35,760,000 |
88 |
Sinh địa |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae |
Rễ |
Thân rễ phơi khô không đều, hoặc hình thuông, giữa phình to, màu nâu đen xám; Độ ẩm <18% |
Loại I |
B |
241,000 |
255 |
61,455,000 |
89 |
Xích thược |
Paeonia veitchii Lynch. - Ranunculaceae |
Rễ |
Rễ phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu nâu cứng giòn, dễ bẻ có vân, mùi thơm, vị đắng, chua và chát; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
190,000 |
269 |
51,110,000 |
90 |
Bán hạ |
Pinellia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae |
thân rễ |
Thân rễ của cây bán hạ, được chế biến không mùi vị, đắng, tê và kích ứng da; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
157,500 |
107 |
16,852,500 |
91 |
Bạch giới tử |
Sinapis alba L. - Brassicaceae |
hạt |
Hạt hình cầu, đường kính 1-1,6 mm, 100 hạt chỉ nặng chứng 0,2g, vỏ ngoài màu vàng hay vàng nâu, một số ít có màu nâu đỏ. Tán nhỏ với nước sẽ có tinh dầu mùi hắc xông lên; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
80,000 |
28 |
2,240,000 |
92 |
Cát cánh |
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
Rễ |
Rễ cạo vỏ phơi khô, phiến mỏng, màu vàng nhạt hay nâu nhạt, dòn có vân như hoa cúc, không mùi, vị ngọt, sao hơi đắng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
315,000 |
110 |
34,650,000 |
93 |
Qua lâu nhân |
Trichosanthes spp. Cucurbitaceae |
hạt |
Hạt phơi hoặc sấy khô. Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu nhẫn, trơn nhẵn. Độ ẩm không quá 10,0%. |
Loại I |
B |
150,000 |
33 |
4,950,000 |
94 |
Thổ bối mẫu |
Fritillaria thunbergii Miq.; Fritillaria cirrhosa D. Don. Liliaceae |
Thân |
Thân hành hình nón, cao 0.3- 0.9cm, đường kính 3-0.9cm, màu trắng ngà, 2 vẩy ngoài kích thước rất khác nhau, vẩy lớn bao lấy vẩy nhỏ bên trong, chất rắn, vị đắng. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
585,000 |
16 |
9,360,000 |
95 |
Thiên nam tinh |
Arisaema heterophyllum Bl.- Araceae |
thân rễ |
Rễ đồ chín, phơi khô, ngâm mềm, thái lát ngâm nước có phèn và gừng, phơi khô, tẩm nước gừng, sao thơm. Độ ẩm < 10% |
Loại I |
N |
150,000 |
4 |
600,000 |
96 |
Xuyên bối mẫu |
Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae |
Thân |
Thân hành được sấy khô hình nón hoặc hình cầu, mặt ngoài trắng ngà hoặc nâu, hoặc lốm đốm nâu. 2 vẫy đồng dạng đỉnh mở ra hơi nhọn hoặc hơ tù; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
1,260,000 |
45 |
56,700,000 |
97 |
Địa long |
Pheretima sp. Megascolecidae |
toàn con |
Vỏ con trùng đất được lấy hết ruột, phơi khô thái đoạn, mùi tanh, vị nhạt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
630,000 |
107 |
67,410,000 |
98 |
Bách bộ |
Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae |
Rễ củ |
Rễ củ hình trụ, cong queo, dài 10-20 cm, đường kính 1-2cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, nhiều nếp nhăn, lõi giữa màu trắng ngà; Độ ẩm <14% |
Loại I |
B |
110,000 |
16 |
1,760,000 |
99 |
Hạnh nhân |
Prunus armeniaca L. - Rosaceae |
hạt |
Hạt lấy ở quả chín phơi khô, hình tim dẹt, mặt ngoài nâu nhạt đến nâu thẩm, đầu tròn hơi nhọn, trái phải không đối xứng, có vân, không mùi vị, đắng; Độ ẩm < 10% |
Loại I |
B |
168,000 |
55 |
9,240,000 |
100 |
Khoản đông hoa |
Tussilago farfara L. - Asteraceae |
hoa |
Cụm hoa hình chùy dài, mặt ngoài của lá bắc đỏ tía hoặc đỏ nhạt, mặt trong được phủ kín bởi những đám lông trắng như bông. Mùi thơm vị hơi đắng và cay. Độ ẩm ≤ 14%, tạp chất < 0,5%. |
Loại I |
B |
450,000 |
43 |
19,350,000 |
101 |
La bạc tử |
Raphanus sativus L. - Brassicaceae |
hạt |
Hạt phơi sấy khô, hạt hình trứng dẹt, dài chừng 2,5-4mm, rộng 2- 3mm, mặt ngoài màu nâu đỏ hoặc sáng nâu, vỏ hạt mỏng dòn, không mùi vị, chất dầu hơi cay; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
90,000 |
16 |
1,440,000 |
102 |
Tang bạch bì |
Morus alba L. Moraceae |
vỏ rễ |
Vỏ rễ cây dâu tằm đã tạo lớp vỏ ngoài, mảnh vỏ, hình ống hay hình máng, màu trắng hoặc vàng nhạt, nhẳn khó bẻ, có sợi, xơ, mùi nhẹ, vị hơi ngọt; Độ ẩm < 14% |
Loại I |
N |
55,000 |
69 |
3,795,000 |
103 |
Tiền hồ |
Peusedanum spp. Apiaceae |
rễ |
Rễ hình trụ, không đều, mặt cắt màu nâu hơi đen hoặc vàng hơi sáng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
280,000 |
73 |
20,440,000 |
104 |
Tử uyển |
Aster tataricus L.f. - Asteraceae |
rễ |
Dược liệu là thân và rễ; Mặt ngoài màu đỏ hơi tía hoặc màu đỏ hơi xám, có vân nhăn dọc. Chất rễ tương đối dai, mềm. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt, hơi đắng. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
180,000 |
1 |
180,000 |
105 |
Tỳ bà diệp (Lá) |
Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. Rosaceae |
lá |
Lá phơi hoặc sấy khô. Độ ẩm không quá 13%. |
Loại I |
B |
40,000 |
1 |
40,000 |
106 |
Tía tô hạt (tô tử) |
Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae |
hạt |
Rễ hình trụ, không đều, mặt cắt màu nâu hơi đen hoặc vàng hơi sáng; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
N |
60,000 |
59 |
3,540,000 |
107 |
Bạch cương tàm |
Bombyx botryticatus Bombycidae |
con tằm vôi |
Con tằm vôi được sấy khô, hình trụ thường cong queo, nhăn nheo, dài 2-5 cm mặt ngoài vàng tro, bao phủ phấn trắng, có chia đốt rõ rệt, đầu tròn, hai bên lường có 8 đôi chân giả, đuôi chẻ đôi, dòn, mùi hôi tanh, vị mặn. |
Loại I |
B |
290,000 |
33 |
9,570,000 |
108 |
Bạch tật lê |
Tribulus terrestris L. - ZygophyIlaceae |
quả |
Dược liệu là quả của 5 phân quả xếp đối xứng tỏa tròn tạo thành, mỗi phân quả có đôi gai dài ngắn khác nhau, mọc đối nhau, không mùi vị đắng, cay. Độ ẩm ≤ 12%. |
Loại I |
B |
95,000 |
38 |
3,610,000 |
109 |
Câu đằng |
Uncaria spp. - Rubiaceae |
đoạn thân có gai |
Đoạn thân có gai, hình móc câu, sấy khô, thân vuông, màu nâu thẩm, móc tròn hơi nhọn, móc cong xuống, hướng vào trong đối diện nhau; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
210,000 |
92 |
19,320,000 |
110 |
Ngô công |
Scolopeudra morsitaus L. Scolopendriae |
toàn con rết |
Toàn thân con rết khô dài từ 7- 13cm. Độ ẩm không quá 5,0% |
Loại I |
N |
10,500,000 |
34 |
357,000,000 |
111 |
Thạch quyết minh |
Haliotis sp. Haliotidae |
vỏ bàu ngư |
Vỏ dẹt, chất cứng, mép vỏ có hàng lỗ nhỏ từ 7-13 lỗ. Mặt ngoài vỏ nhám, mặt trong có lớp sà cừ lóng lánh. |
Loại I |
N |
85,000 |
78 |
6,630,000 |
112 |
Thiên ma |
Gastrodia elata Bl. - Orchidaceae |
thân rễ |
Thân rễ đã được phiến mỏng, màu vàng ngà, dẻo, khó bẻ gãy, mùi nhẹ, vị hơi ngọt; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
122,000 |
133 |
16,226,000 |
113 |
Toàn yết |
Buthus sp. Buthidae |
Toàn thân |
Cơ thể nguyên vẹn có chiều dài khoảng 6 cm. Đuôi mang một ngòi châm dạng vuốt sắc và không có cựa gai ở dưới ngòi châm. Mùi hơi hắc, có vị |
Loại I |
N |
4,200,000 |
24 |
100,800,000 |
114 |
Bá tử nhân |
Platycladus orientalis (L.) Franco Cupressaceae |
nhân hạt |
Hạt già được sấy khô của cây trắc bá diệp, hình trứng hay hình bầu dục, mặt ngoài trắng hay màu nâu nhạt, có phủ vỏ lụa, đỉnh nhọn, đáy tù mềm, nhiều dầu, thơm, vị nhạt |
Loại I |
B |
500,000 |
89 |
44,500,000 |
115 |
Bình vôi (ngải tượng) |
Stephania spp. Menispermaceae |
rễ củ |
Phần gốc phát triển hình củ to, hình dáng không nhất định, vỏ ngoài màu nâu đen, khi cạo vỏ ngoài màu trắng xám; Độ ẩm ≤ 14% |
Loại I |
N |
72,450 |
15 |
1,086,750 |
116 |
Lạc tiên |
Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân lá phơi, sấy khô, phiến lá màu lục hay hơi vàng nâu; Độ ẩm <13% |
Loại I |
N |
55,000 |
40 |
2,200,000 |
117 |
Liên tâm |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
cây mầm |
Mầm lấy từ hạt sen, có màu lục sẫm gồm nhiều lá non gấp vào nhau, vị đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
315,000 |
58 |
18,270,000 |
118 |
Linh chi |
Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. - Ganodermataceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân lá phơi, sấy khô, phiến lá màu lục hay hơi vàng nâu; Độ ẩm <13% |
Loại I |
N |
370,000 |
34 |
12,580,000 |
119 |
Phục thần |
Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae |
nấm rễ thông |
Thân quả nấm đã sấy khô, thái mỏng, mặt cắt màu trắng đục, thỉnh thoảng còn sót lại một ít rễ con của cây thông, không mùi vị, nhạt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
189,000 |
129 |
24,381,000 |
120 |
Táo nhân |
Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae |
nhân hạt |
Hạt già được phơi sấy khô. Độ ẩm không quá 8% |
Loại I |
B |
420,000 |
167 |
70,140,000 |
121 |
Thảo quyết minh |
Cassia tora L. - Fabaceae |
hạt |
Hạt già, được sấy khô, hạt hình trụ đôi khi hình tháp, 2 đầu vát chéo, mặt ngoài nâu nhạt hay lục, da bóng cứng không mùi, vị hơi đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
42,000 |
67 |
2,814,000 |
122 |
Vông nem |
Erythrina variegata L. - Fabaceae |
lá |
Lá cuống dài, 3 lá chét; Độ ẩm <13% |
Loại I |
N |
60,000 |
20 |
1,200,000 |
123 |
Viễn chí |
Polygala spp. - Polygalaceae |
rễ |
Rễ đã bỏ lõi, phơi khô, hình ống hoặc trứng, mảnh cong queo, màu xám hoặc xám tro, vị đắng hay cay; Độ ẩm < 3% |
Loại I |
B |
525,000 |
109 |
57,225,000 |
124 |
Thạch xương bồ |
Acorus gramineus Soland. - Araceae |
Thân rễ |
Thân rễ đã phơi khô, có hình dẹt, phiến mỏng, mặt cắt ngang, mùi thơm đặc biệt, vị nóng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
700,000 |
37 |
25,900,000 |
125 |
Thủy xương bồ |
Acorus sp. Soland. - Araceae |
Thân rễ |
Thân rễ đã phơi khô, có hình dẹt, phiến mỏng, mặt cắt ngang, có lớp bần màu nâu, mùi thơm đặc biệt, vị nóng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
100,000 |
65 |
6,500,000 |
126 |
Chỉ thực |
Citrus aurantium L. - Rutaceae |
quả non cây chanh |
Dược liệu hình bán cầu, hình cầu, vỏ ngoài màu lục đen, vỏ quả trong và múi quả màu nâu, mùi thơm mát vị đắng hơi chua. Độ ẩm ≤ 12%, tạp chất ≤ 1%. |
Loại I |
B |
52,500 |
22 |
1,155,000 |
127 |
Chỉ xác |
Citrus aurantium L. - Rutaceae |
quả cây họ cam quýt |
Quả các loại cây họ cam quýt to hơn chỉ thực; Độ ẩm <13% |
Loại I |
N |
50,000 |
49 |
2,450,000 |
128 |
Hương phụ |
Cyperus rotundus L. - Cyperaceae |
thân rễ |
Thân rễ hình thoi, chắc, cứng, màu nâu đen hay nâu sẫm; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
60,000 |
112 |
6,720,000 |
129 |
Hậu phác |
Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae |
vỏ thân |
Vỏ phơi sấy khô hình cong hoặc ống kép, dài 30-35cm, mặt ngoài màu nâu xám, có lỗ hình bầu dục, có vân nhăn dọc nhỏ; Độ ẩm < 15% |
Loại I |
N |
50,000 |
101 |
5,050,000 |
130 |
Mộc hương |
Saussurea lappa Clarke - Asteraceae |
rễ |
Rễ đã phơi khô, phiến mỏng, chắc, cứng, khó bẻ, mặt cắt có màu vàng nâu, hoặc nâu xám, mùi thơm, hắc, đặc biệt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
115,500 |
72 |
8,316,000 |
131 |
Sa nhân |
Amomum spp. Zingiberaceae |
quả |
Quả gần chín đã bốc vỏ phơi khô gồm khối hạt hình bầu dục hay hình trứng, màu nâu nhạt hay sẫm, vị cay, mùi thơm; Độ ẩm < 14%, tỉ lệ quả non < 2% |
Loại I |
B |
420,000 |
88 |
36,960,000 |
132 |
Thanh bì |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
Vỏ quả |
Vỏ quả được bổ thành 4 miếng đến đáy gốc, mặt ngoài màu lục xám hoặc lục đen, mặt trong trắng vàng có nhiều túi tiết, mùi thơm ngát vị đắng cay. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
45,000 |
3 |
135,000 |
133 |
Trần bì |
Citrus reticulata Blanco - Rutaceae |
Vỏ quả |
Vỏ quả quýt chín đã phơi khô, để lâu năm, mặt ngoài vàng hay nâu nhạt, có nhiều túi tiết mặt trong xốp, vỏ nhẹ, dễ gãy, mùi thơm, vị cay đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
53,000 |
155 |
8,215,000 |
134 |
Đào nhân |
Prunus persica L. - Rosaceae |
hạt |
Hạt hình trứng dẹt, mặt ngoài nâu vàng đến nâu đỏ, một đầu tròn đầu nhọn, giữa phình to, cạnh mỏng, mùi nhẹ, vị béo hơi đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
591,000 |
260 |
153,660,000 |
135 |
Đan sâm |
Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae |
rễ |
Rễ nhỏ dài hình trụ đường kính 0,5-1,5 cm màu đỏ nâu; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
189,000 |
217 |
41,013,000 |
136 |
Bạch hoa xà |
Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae |
Rễ, lá |
Thân vuông màu nâu nhạt, lá mọc đối hình mác thuôn, hoa màu trắng, hạt nhiều có cạnh. |
Loại I |
B |
60,000 |
21 |
1,260,000 |
137 |
Cốt khí củ |
Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. Polygonaceae |
Rễ củ |
Rễ củ phơi khô. Độ ẩm không quá 12% |
Loại I |
N |
130,000 |
4 |
520,000 |
138 |
Hồng hoa |
Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
hoa |
Hoa phơi khô dùng nhị, có màu vàng cam, nhẹ, mềm, thơm, hơi đắng; Độ ẩm < 1% |
Loại I |
B |
525,000 |
138 |
72,450,000 |
139 |
Huyền hồ |
Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae |
thân rễ |
Mặt cắt ngang màu vàng, sáng bóng, chất cứng như sừng. Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
157,500 |
60 |
9,450,000 |
140 |
Huyết giác |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
lõi gỗ |
Lõi gỗ phần gốc thân phơi hay sấy khô, màu đỏ nâu, vị chát; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
70,000 |
66 |
4,620,000 |
141 |
Kê huyết đằng |
Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
thân |
Thân leo được, phiến giác hình bầu dục không đều, mặt cắt hơi nâu đỏ, có hình nang hoa vỏ ngoài nâu đen, cứng, vị chát; Độ ẩm <12% |
Loại I |
B |
90,000 |
108 |
9,720,000 |
142 |
Khương hoàng (Nghệ vàng) |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
thân rễ |
Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu xám nâu, nhăn nheo, có những vòng ngang sít nhau; mặt cắt phiến màu vàng; độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
126,000 |
87 |
10,962,000 |
143 |
Một dược |
Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae |
chất gôm nhựa |
Dạng khối cục không đều, mặt ngoài màu nâu vàng hoặc nâu đỏ, có khi trong mờ, mùi thơm đặc biệt vị đắng hơi cay. Độ ẩm ≤ 5%, tạp chất ≤ 2%. |
Loại I |
B |
220,000 |
53 |
11,660,000 |
144 |
Nga truật |
Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae |
thân rễ |
Thân rễ của cây được phơi khô, phiến nghệ đen mỏng, rắn, khó cắt, mùi thơm, đắng; Độ ẩm <12% |
Loại I |
N |
105,000 |
18 |
1,890,000 |
145 |
Ngưu tất |
Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
rễ |
Rễ của cây ngưu tất di thực được phơi khô, được đoạn khúc màu vàng sẫm, vị đắng, chua; Độ ẩm < 12%, gốc, thân còn sót lại < 1% |
Loại I |
B |
157,500 |
424 |
66,780,000 |
146 |
Nhũ hương |
Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae |
chất gôm nhựa |
Nhựa khô có dạng hình cầu nhỏ, có khi dính thành cục, màu vàng nhạt và thường có pha màu lục nhạt, màu lam hoặc màu đỏ nâu, mùi thơm nhẹ vị hơi đắng, không được có màu tùng hương. |
Loại I |
B |
140,000 |
52 |
7,280,000 |
147 |
Quy râu (quy vỹ) |
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
đuôi rễ |
Rễ phơi khô phiến mỏng, vị ngọt, cay, hơi đắng; Độ ẩm < 15% |
Loại I |
B |
450,000 |
30 |
13,500,000 |
148 |
Tô mộc |
Caesalpinia sappan L. - Fabaceae |
gỗ lõi |
Gỗ lõi của cây gỗ vang, phơi khô, màu đỏ vàng đến đỏ nâu, được chẻ nhỏ chất cứng, vị hơi se, không mùi; Độ ẩm < 8% |
Loại I |
N |
50,000 |
60 |
3,000,000 |
149 |
Tạo giác thích |
Gledischia australis Hemsl. - Caealpiniaceae |
gai |
Gai phơi sấy khô. |
Loại I |
N |
105,000 |
4 |
420,000 |
150 |
Tam lăng |
Sparganium stoIoniferum Buch. Ham. Sparganiaceae |
Thân rễ |
Thân rễ phơi hay sấy khô đem trộn giấm sao lên màu thâm. |
Loại I |
B |
90,000 |
18 |
1,620,000 |
151 |
Xuyên khung |
Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
thân rễ |
Thân rễ (củ) hình khối méo mó nhiều dạng, nhiều đốt, nhiều u, không nổi rõ được, phơi khô phiến mỏng màu nâu đất, mùi thơm, vị cay; Độ ẩm < 15% |
Loại I |
B |
157,500 |
445 |
70,087,500 |
152 |
Xuyên sơn giáp* |
Manis pentadactyla L. - Manidae |
Vẩy |
vẩy rửa sạch phơi hoặc sấy khô. Độ ẩm không quá 13,0% |
Loại I |
N |
10,500,000 |
3 |
31,500,000 |
153 |
ích mẫu |
Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân lá được chặt đoạn 2-3 cm; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
42,000 |
96 |
4,032,000 |
154 |
Địa du |
Sanguisorba officinalis L. Rosaceae |
Rễ |
Rễ phơi hoặc sấy, đường kính tử 0,5-2cm màu trắng vàng đến nâu vàng, vị đắng. Độ ẩm không quá 13,0%. |
Loại I |
B |
120,000 |
7 |
840,000 |
155 |
Cỏ nhọ nồi |
Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân màu tím nâu nhạt mang nhiều lông cứng trắng, lá mọc đối hình mác màu xám đen. Độ ẩm < 13% |
Loại I |
N |
45,000 |
37 |
1,665,000 |
156 |
Hoè hoa |
Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae |
nụ hoa |
Nụ hoa hình trứng, cuống nhỏ, một đầu hơi nhọt; Độ ẩm < 12%, tỉ lệ hoa đã nở < 10%, các bộ phận khác của cây < 2% |
Loại I |
N |
315,000 |
95 |
29,925,000 |
157 |
Ngải cứu (ngải diệp) |
Artemisia vulgaris L. - Asteraceae |
toàn cây trừ rễ |
Lá mặt dưới nhiều lông, màu bạc, vị đắng, mùi thơm; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
45,000 |
34 |
1,530,000 |
158 |
Tam thất |
Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae |
Rễ |
Rễ củ hình trụ hoặc hình chuỳ ngược, dài 1.5-4.0cm, đường kính 1.2-2.0cm. Mặt ngoài màu vàng xám nhạt, trên đầu có những vết rễ con, phần dưới có khi phân nhánh, phần gỗ ở trong màu xám nhạt. Mùi thơm nhẹ vị đắng hơi ngọt. Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
2,200,000 |
51 |
112,200,000 |
159 |
Trắc bách diệp |
Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
cành non và lá |
Dược liệu có nhiều nhánh, cành nhỏ dẹt, lá hình vẩy nhỏ, mội đối giao chéo chữ thập dính sát vào cành màu lục thẩm; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
55,000 |
45 |
2,475,000 |
160 |
Bạch linh (phục linh) |
Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae |
nấm rễ thông |
Là phần bên trong của quả nấm phục linh, được chế biến thành dạng khối vàng, màu trắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
168,000 |
490 |
82,320,000 |
161 |
Đăng tâm thảo |
Juncus effusus L. - Juncaceae |
Ruột thân |
Ruột thân hình trụ nhỏ, đường kính bằng 0,1-0,3 cm, dài khoảng 90cm, màu rất trắng hoặc vàng nhạt, có vân dọc nhỏ. Thể nhẹ, thả vào nước không chìm, chất mềm hơi có tính đàn hồi, dễ nứt, mặt nứt màu trắng, không mùi vị. Độ ẩm <5%. |
Loại I |
B |
630,000 |
51 |
32,130,000 |
162 |
Đại phúc bì |
Arecae catechu L. - Arecaceae |
Vỏ quả |
Vỏ quả cau đã phơi, sấy khô. Độ ẩm <12%. |
Loại I |
N |
60,000 |
23 |
1,380,000 |
163 |
Biển súc |
polygonum aviculare L. Polygonaceae |
toàn cây |
Toàn cây phơi sấy khô. |
Loại I |
N |
50,000 |
1 |
50,000 |
164 |
Cỏ ngọt |
Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae |
lá |
Lá phơi khô, vị ngọt. Độ ẩm không quá 13,0% |
Loại I |
N |
120,000 |
20 |
2,400,000 |
165 |
Cù mạch |
Cassytha filiformis L. Lauraceae |
toàn cây |
Toàn cây phơi khô. |
Loại I |
B |
95,000 |
1 |
95,000 |
166 |
Kim tiền thảo |
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae |
toàn cây trừ rễ |
Phần trên mặt đất của cây kim tiền thảo được thái khúc có nhiều lông mềm, ngắn, màu vàng, lá màu lục, mặt dưới hơi trắng, sờ láng, mùi thơm, vị ngọt. Độ ẩm < 5% |
Loại I |
B |
60,000 |
69 |
4,140,000 |
167 |
Mã đề |
Plantago major L. - Plantaginaceae |
Lá |
Lá đã được phơi khô của cây mã đề, lá hình trái xoan, nhăn nheo đỉnh từ mặt lá màu lục, mặt dưới nhạt hơn, phiến lá dầy nhẳn, mép ngắn, gân hình cung lồi; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
55,000 |
26 |
1,430,000 |
168 |
Mộc thông |
Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae |
thân |
Thân dây leo, được thái thành phiến mỏng, mặt ngoài nâu hơi vàng, có vân xuyên tâm, màu trắng có hơi vàng và có khe nứt, không mùi, vị nhạt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
130,000 |
4 |
520,000 |
169 |
Râu mèo |
Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân mang lá hoa đã phơi khô, thân non, vuông, nhẹ, xốp, thân mặt ngoài màu nâu tím, có rãnh dọc, có lông trắng, lá mọc đối cuống ngắn, phiến hình mũi mác, có răng cưa, mùi hăng, vị mặn, sau hơi đắng. Độ ẩm <12%. |
Loại I |
N |
50,000 |
22 |
1,100,000 |
170 |
Râu ngô |
Zea may L. |
râu ngô |
Râu ngô phơi khô. |
Loại I |
N |
50,000 |
15 |
750,000 |
171 |
Thông thảo |
Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae |
lõi thân |
Lõi thân hình trụ, dài 20-40cm, đường kính 1-2.5cm, mặt ngoài màu trắng có rãnh dọc nông, thể nhẹ, mềm, xốp, Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
200,000 |
4 |
800,000 |
172 |
Thạch vĩ |
Pyrrosia cheareru- Schizaeaceae |
Toàn cây |
Toàn cây phơi khô. |
Loại I |
B |
120,000 |
3 |
360,000 |
173 |
Thòng bong |
Lygodium japonium (Thunb) Sw.Schizaeaceae |
Toàn cây |
Toàn cây phơi khô. |
Loại I |
N |
95,000 |
7 |
665,000 |
174 |
Trư linh |
Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae |
thân rễ |
Hình đĩa gần hình cầu, mặt cắt, ngoài màu đen, xám đen hoặc nâu đen, nhăn nheo hoặc có mấu; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
566,000 |
59 |
33,394,000 |
175 |
Trạch tả |
Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae |
nấm |
Thân rễ được phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu trắng đục hay màu vàng nâu, xốp; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
126,000 |
170 |
21,420,000 |
176 |
Tỳ giải |
Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae |
thân rễ |
Củ thái thành lát mỏng, mặt ngoài màu vàng nâu, bên trong trắng vàng, chất cứng vị đắng. |
Loại I |
B |
105,000 |
9 |
945,000 |
177 |
Xa tiền tử |
PIantago major L. - Plantaginaceae |
hạt |
Hạt rất nhỏ, hình bầu dục hơi dẹt, màu nâu hay tím đen, ít tạp là tốt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
168,000 |
103 |
17,304,000 |
178 |
ý dĩ |
Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
hạt |
Nhân hạt hình trứng ngắn, hơi tròn, màu trắng hay trắng ngà, hơi láng đôi khi còn sót lại mặt vỏ màu đỏ nâu, chất chát; Độ ẩm < 12%, tỷ lệ vụn nát rây 2mm < 2% |
Loại I |
N |
60,000 |
122 |
7,320,000 |
179 |
Đại hoàng |
Rheum palmatum L. - Polygonaceae |
thân rễ |
Thân rễ đã cạo vỏ phơi hay sấy khô, dược liệu miếng hình đĩa hoặc ô van, ngoài màu nâu có ủ đám đen nhạt, vết bẻ màu đỏ cam có hạt lổn nhổn, mùi đặc biệt, vị đắng, chát; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
80,000 |
55 |
4,400,000 |
180 |
Vừng đen (ma nhân) |
Sesamum Indicum L. Pedaliaceae |
hạt |
Hạt nhỏ màu đen, lá mầm chứa nhiều dầu, hạt khô, không tạp chất. |
Loại I |
N |
90,000 |
21 |
1,890,000 |
181 |
Bạch đậu khấu |
Amonium cardamonium auct.non L. Zingiberaceaea |
quả |
Quả hình cầu dẹt, có 3 múi, đường kính 1-1,5cm. Mặt ngoài vỏ quả màu trắng, có một số đường vân dọc, đôi khi còn sót cuống quả. Vỏ quả khô dễ tách. Mặt cắt ngang màu trắng. Hạt chứa nhiều tinh dầu. Mùi thơm vị cay. Độ ẩm <12% |
Loại I |
B |
300,000 |
4 |
1,200,000 |
182 |
Ô tặc cốt |
Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae |
mai mực |
Mai mực đã rửa sạch chất muối, phơi khô loại bỏ vỏ cứng. |
Loại I |
N |
136,500 |
75 |
10,237,500 |
183 |
Binh lang |
Areca catechu L. Arecaceae |
hạt |
Hạt cau phơi, sấy khô |
Loại I |
N |
40,000 |
1 |
40,000 |
184 |
Kê nội kim |
Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae |
màng mề gà |
Màng nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong cuộn lại, mặt ngoài màu vàng hoặc lục vàng, nâu vàng, vết bẻ bóng. Độ ẩm ≤ 12%, tạp chất ≤ 1%. |
Loại I |
N |
73,500 |
17 |
1,249,500 |
185 |
Lá khôi |
Adrisa sylvestris Pitard. Myrsinaceae |
Lá |
Lá phơi khô |
Loại I |
N |
55,000 |
4 |
220,000 |
186 |
Mạch nha |
Hordeum vulgare L. - Poaceae |
quả |
Quả chín nảy mầm phơi khô của cây lúa đại mạch, có hình thoi dài, mặt ngoài màu vàng nhạt bên trong có màu trắng, chứa tinh bột, không mùi vị hơi ngọt. Độ ẩm < 13%. |
Loại I |
B |
60,000 |
1 |
60,000 |
187 |
Nhục đậu khấu |
Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae |
hạt |
Hạt hình trứng hoặc hình bầu dục, dài 2-3cm, đường kính 1.5-2.5cm, mặt ngoài màu nâu tro hoặc vàng xám, có khi phủ phấn trắng. Toàn thể hạt có rãnh dọc, nhiều dầu mùi thơm nồng vị cay. Độ ẩm ≤ 12%, độ vụn nát ≤ 5%. |
Loại I |
B |
630,000 |
53 |
33,390,000 |
188 |
Sơn tra |
Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae |
Quả |
Quả chín, phiến mỏng sấy khô vỏ ngoài nhăn nheo, màu nâu, có nhiều vân lốm đốm, có 5 quả nhỏ cứng chứa 4-5 hạt, vị chua hơi ngọt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
60,000 |
82 |
4,920,000 |
189 |
Thần khúc |
Massa medicata fermentata |
|
Dược liệu được đóng thành bánh hoặc thỏi, được chế biến từ 30-50 vị, phối hợp với bột mì hoặc bột gạo. |
Loại I |
B |
80,000 |
59 |
4,720,000 |
190 |
Ô mai |
Frunus Armeniaca L. - Rosaceae |
Quả |
Quả mơ chế phơi hay sấy khô. |
Loại I |
N |
150,000 |
2 |
300,000 |
191 |
Khiếm thực |
Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae |
hạt |
Hạt của quả chín đã sấy khô, phiến mỏng, vỏ hạt màu đỏ, ruột trắng cứng, không mùi, vị nhạt |
Loại I |
B |
252,000 |
57 |
14,364,000 |
192 |
Kim anh |
Rosa laevigata Michx. - Rosaceae |
quả |
Mép cắt quả thường quăn lại, mặt ngoài màu da cam, nâu đỏ hoặc nâu sẫm, đã được nạo sạch hạt. Vị hơi ngọt, chát. Độ ẩm ≤ 15%, tạp chất ≤ 3%. |
Loại I |
B |
136,500 |
41 |
5,596,500 |
193 |
Liên nhục |
Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae |
hạt |
Hạt còn màng mỏng của quả già đã phơi khô của sen dài 1,1-1,3cm R = 0,9-1,1cm, mặt ngoài còn màng mỏng màu nâu, có nhiều đường vân dọc, đầu trên có núm màu nâu sẫm có chồi màu xanh lục, hạt đều, không mốc mọt là tốt; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
126,000 |
79 |
9,954,000 |
194 |
Long cốt |
Os Draconis |
xương hóa thạch |
Xương hóa thạch của một số động vật cổ đại Voi mamut, Tê giác, Lợn rừng... |
Loại I |
B |
120,000 |
4 |
480,000 |
195 |
Mẫu lệ |
Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae |
vỏ hầu, vỏ hà |
Vỏ con hầu, màu trắng ngà, vị mặn, mùi tanh; Độ ẩm < 13%, tạp chất khác < 1 % |
Loại I |
N |
50,000 |
33 |
1,650,000 |
196 |
Ngũ vị tử |
Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae |
quả |
Quả hình cầu không đều, màu đen, thịt quả mùi thơm nhẹ, vị chua; Độ ẩm < 13%, quả có đường kính dưới 0,5cm không quá 5% |
Loại I |
B |
150,000 |
98 |
14,700,000 |
197 |
Sơn thù |
Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae |
quả |
Quả hạch hình trái xoan, dài 1,2 - 1,5cm đk 7mm, có màu đỏ tía đến tím đen, vị chua, sáp hơi đắng, độ ẩm <12% |
Loại I |
B |
252,000 |
61 |
15,372,000 |
198 |
Tang phiêu tiêu |
Vagina ovorum mantidis |
tổ bọ ngựa |
Tổ bọ ngựa đóng trên cây dâu, chất nhẹ xốp dai, màu nâu nhạt. Vị ngọt mặn. |
Loại I |
N |
3,200,000 |
2 |
6,400,000 |
199 |
Củ gai |
Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae |
Rễ |
Rễ phơi hay sấy khô |
Loại l |
N |
50,000 |
4 |
200,000 |
200 |
Đương quy (quy đầu, quy thân) |
Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae |
rễ |
Rễ phơi khô phiến mỏng: Quy đầu không có rễ phụ, (rễ phụ là qui vĩ) mặt cắt có màu nâu nhạt, nhiều nếp nhăn dọc cắt ngang, có nhiều vân thơm, đặc biệt, vị ngọt, cay, hơi đắng; Độ ẩm < 15% |
Loại I |
B |
441,000 |
664 |
292,824,000 |
201 |
A giao |
Equus asinus L. Equidae |
Keo da con lừa |
Keo da con lừa chế bằng khuôn hình chữ nhật, hay vuông nhìn trong bóng màu đen nâu cứng, giòn mặt gãy óng ánh mùi nhẹ vị hơi ngọt; Độ ẩm < 15%, kim loại nặng không quá 30 phần triệu |
Loại I |
B |
240,000 |
51 |
12,240,000 |
202 |
Bách hợp |
Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. Liliaceae |
Vẩy thân hành |
Vẫy hình bầu dục dài trên 3cm, giữa rộng trên 3mm, thường cuốn cong, màu trắng ngà hay vàng nhạt, chất cứng trơn bóng trong như sừng, bẻ gẫy có nhiều nhớt. Không mùi vị hơi đắng. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
336,000 |
2 |
672,000 |
203 |
Bạch thược |
Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae |
rễ |
Rễ của cây thược dược đã loại bỏ vỏ sấy khô, phiến mỏng mặt cắt vỏ màu nâu thẩm, ruột trắng ngà không mùi, vị đắng, hơi chua; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
168,000 |
407 |
68,376,000 |
204 |
Câu kỷ tử |
Lycium chinense Mill. - Solanaceae |
quả |
Quả hình trứng hay trái xoan, mặt ngoài màu đỏ sậm, mềm bóng hay nhăn nheo, trong có nhiều hạt, vị ngọt hơi chua; Độ ẩm < 15%, tạp chất <1% |
Loại I |
B |
168,000 |
206 |
34,608,000 |
205 |
Hà thủ ô đỏ |
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae |
rễ |
Rễ củ chế với đậu đen phiến mỏng, sấy khô màu nâu sẫm có đốm, có lõi gỗ vị chát; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
168,000 |
121 |
20,328,000 |
206 |
Hoàng tinh |
Polygonatum Kingiatum coll et Hemsl Convallariaceae |
thân rễ |
Củ có đốt chất thịt dầy, mặt ngoài vàng nhạt đến vàng nâu, có mấu vòng. Mặt cắt giống như sừng màu vàng nhạt đến vàng nâu, mùi nhẹ vị ngọt nhai dính. Độ ẩm ≤ 14%, tạp chất ≤ 2%. |
Loại I |
N |
160,000 |
4 |
640,000 |
207 |
Long nhãn |
Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae |
cùi nhãn |
Cùi quả nhãn dầy, mỏng không đều màu vàng cánh gián hay màu nâu, một mặt nhăn, một mặt sáng bóng; Độ ẩm < 18% |
Loại I |
N |
200,000 |
98 |
19,600,000 |
208 |
Mạch môn |
Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
rễ |
Rễ củ đã sấy khô, mặt ngoài nâu nhạt có nhiều nếp nhăn dọc, ruột trắng ngà có lõi giữa, mùi thơm nhẹ, vị ngọt sau đắng; Độ ẩm < 18% |
Loại I |
B |
420,000 |
105 |
44,100,000 |
209 |
Miết giáp |
Trionyx sinensis Wiegmann Trionychidae |
mai ba ba |
Mai con baba đã phơi sấy khô. Độ ẩm < 5%. |
Loại I |
N |
380,000 |
54 |
20,520,000 |
210 |
Ngọc trúc |
Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae |
thân rễ |
Rễ hình trụ tròn hơi dẹt, Mặt ngoài màu trắng hơi vàng hoặc vàng nâu. Mặt bẽ có tính chất sừng, mùi nhẹ vị hơi ngọt, nhai có cảm giác nhớt đính. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
420,000 |
11 |
4,620,000 |
211 |
Quy bản |
Testudo elongata Blyth - Testudinidae |
mai và yếm rùa |
Mặt ngoài yếm màu nâu vàng nhạt đến nâu có 12 tấm khối sừng. Chất cứng rắn, mùi hơi tanh vị hơi mặn. |
Loại I |
N |
800,000 |
51 |
40,800,000 |
212 |
Sa sâm |
Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. Apiaceae |
rễ |
Rễ được phiến mỏng, sấy khô chiên bằng dầu thực vật, phiến thuốc màu vàng, giòn, mùi đặc biệt, vị hơi ngọt; Độ ẩm <13% |
Loại I |
B |
262,500 |
57 |
14,962,500 |
213 |
Tang thầm (quả dâu) |
Morus alba L.- Moraceae |
quả |
Quả phơi khô, vị hơi chua, ngọt. |
Loại I |
B |
200,000 |
53 |
10,600,000 |
214 |
Thạch hộc |
Dendrobium spp. -Orchidaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân mọc đứng cao 0,3-0,6m thân dẹt có đốt dài 2,5-3cm có vân dọc, lá hình thuôn dài phía cuống tù, gần như không cuống, ở đầu hơi cuộn hình móng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
200,000 |
4 |
800,000 |
215 |
Thiên hoa phấn |
Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae |
rễ |
Rễ bỏ vỏ ngoài sấy khô, phiến mỏng của cây qua lâu, mặt cắt màu trắng hay vàng nhạt, nhiều bột không mùi, vị đắng; Độ ẩm < 11% |
Loại I |
B |
115,500 |
60 |
6,930,000 |
216 |
Thiên môn đông |
Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
rễ |
Rễ củ đã chín rút lõi được sấy khô, dược liệu có hình thoi hơi cong, dài 5-18cm R=0,5-2cm màu vàng nhạt đến nâu trong mờ sáng bóng nếu còn vỏ thì màu nâu xám, chất dai, có nhiều nhầy, vị ngọt, hơi đắng; Độ ẩm < 16% |
Loại I |
B |
189,000 |
71 |
13,419,000 |
217 |
Thục địa |
Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae |
rễ củ |
Củ phiến dày hoặc khối không đều, mặt ngoài đen bóng. Độ ẩm < 18% |
Loại I |
B |
150,000 |
319 |
47,850,000 |
218 |
Trinh nữ tử |
Ligustrum Iucidum Ait. Oleaces |
Quả chín |
Quả chín phơi khô. |
Loại I |
N |
52,500 |
4 |
210,000 |
219 |
Ba kích |
Morinda officinalis How. - Rubiaceae |
rễ |
Rễ đã phơi khô của cây ba kích, đường kính 0.3cm trở lên, mặt ngoài màu nâu hay nâu nhạt, có nhiều vân dọc và ngang, nhiều đoạn nứt ngang, sâu đến lõi, phải rút lõi trước khi sử dụng, vị ngọt hơi cay: Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
525,000 |
113 |
59,325,000 |
220 |
Ô dược |
Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. Lauraceae |
rễ |
Rễ được cắt ngang màu trắng, hay vàng, nâu nhạt, có tia gỗ tỏa ra, mùi thơm, vị cay, đắng; Độ ẩm < 12%, rễ già, xơ cứng <13% |
Loại I |
B |
95,000 |
70 |
6,650,000 |
221 |
Đảng sâm |
Codonopsis spp. Campanulaceae |
rễ |
Thân rễ đã phơi khô, hình trụ dài 10-35cm, đk = 0,4-2mm, lóp da ngoài có màu vàng nhạt hay xám nâu, đoạn dưới có nhiều nếp vân ngang, dẻo. Mùi thơm, vị ngọt. Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
630,000 |
375 |
236,250,000 |
222 |
Đại táo |
Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. Rhamnaceae |
quả |
Quả chín phơi khô, quả hình bầu dục, mặt ngoài màu vàng nâu hơi sáng bóng, nhăn nheo, quả có vết vòi nhụy, hạt hình thoi, 2 đầu nhọn, mùi thơm đặc biệt, vị ngọt hơi chua; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
84,000 |
256 |
21,504,000 |
223 |
Đỗ trọng |
Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
vỏ thân |
Vỏ thân đã sấy khô, mặt ngoài màu nâu nhạt hay màu hạt dẽ, mặt có nhiều sợi màu trắng bạc, có tính đàn hồi như cao su, vị hơi đắng. Độ ẩm <13% |
Loại I |
B |
136,500 |
386 |
52,689,000 |
224 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa L. - Araliaceae |
rễ, vỏ rễ |
Rễ hay vỏ rễ của cây đinh lăng phơi hay sấy khô. Độ ẩm < 12% |
Loại I |
N |
80,000 |
19 |
1,520,000 |
225 |
Bạch truật |
Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
thân rễ |
Thân rễ phơi khô, có hình dạng thay đổi hình chùy, có nhiều mấu phình được phiến mỏng có màu vàng đến nâu nhạt mùi thơm nhẹ; Độ ẩm < 14% |
Loại I |
B |
189,000 |
345 |
65,205,000 |
226 |
Cam thảo |
Glycyrrhiza spp. Fabaceae |
rễ |
Rễ phơi khô phiến lát mỏng, mặt ngoài không cạo vỏ, màu nâu đỏ, ruột màu vàng có nhiều xơ, mùi đặc biệt, vị ngọt hơi đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
168,000 |
413 |
69,384,000 |
227 |
Cốt toái bổ |
Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae |
thân rễ |
Đoạn thân rễ dẹt, cong queo, phân nhiều nhánh phủ dầy đặc lông dạng vẫy màu nâu đến nâu tối. Đốt hết lông, dược liệu màu nâu tối. Độ ẩm <13%. |
Loại I |
B |
126,000 |
147 |
18,522,000 |
228 |
Cẩu tích |
Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
thân rễ |
Thân rễ màu nâu hay nâu nhạt đã được thái mỏng, mặt cắt ngang màu nâu hồng, có vân; Độ ẩm < 12%, tỉ lệ lông còn sót lại < 0,5% |
Loại I |
N |
52,500 |
140 |
7,350,000 |
229 |
Dâm dương hoắc |
Epimedium spp. Berberidaceae |
lá |
Lá hình kim mép, có răng cưa nhỏ, mặt dưới có phủ lông như bông lá mỏng giòn; Độ ẩm < 13% |
Loại I |
B |
180,000 |
56 |
10,080,000 |
230 |
Hoài sơn |
Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
thân rễ |
Thân rễ đã chế biến của củ mài, thân rễ phình to có nhiều dạng thường hình trụ hay cong, mặt cắt có màu trắng nhiều bột, trơn láng, chất chát, không có xơ; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
120,000 |
191 |
22,920,000 |
231 |
Hoàng kỳ |
Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae |
rễ |
Rễ phơi khô hình trụ đôi khi phân nhánh, mặt ngoài vàng hơi nâu, nhiều nếp nhãn dọc rảnh dọc không đều khó bẻ, mặt ngoài nhiều sợi và tinh bột mùi nhẹ, hơi ngọt và tanh như mùi đậu khi nhai; Độ ẩm <12% |
Loại I |
B |
252,000 |
537 |
135,324,000 |
232 |
Nhân sâm* |
Panax ginseng C.A.Mey Araliaceae |
rễ cái |
Rễ cái có hình thoi hoặc hình trụ tròn, dài khoảng 3-15cm, đường kính 1-2cm, mặt ngoài trong mờ, màu nâu hơi đỏ, có rãnh, vân nhăn và các vết sẹo rễ con, chất cứng và giòn, mặt bẻ gẫy nhẵn, tựa như sừng, mùi thơm đặc trưng vị ngọt và hơi đắng. Độ ẩm< 10% |
Loại I |
B |
1,620,000 |
57 |
92,340,000 |
233 |
Nhục thung dung |
Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae |
toàn cây trừ rễ |
Thân có chất thịt, có vẫy phơi khô hình trụ dẹt dài = 3-15cm, đường kính 2-8cm màu nâu hoặc nâu xám, phiến vẫy xếp như ngói lợp, khó bẻ, mặt gãy màu nâu có vĩ đớm nâu nhạt, mùi nhẹ, vị đắng; Độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
945,000 |
68 |
64,260,000 |
234 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
Psoralea corylifolia L. - Fabaceae |
quả |
Quả chín khô, hình thận màu nâu đen hoặc nâu xám, có vết ngăn hình mang lưới đính tròn tù, có núm nhỏ nhô lên, mùi thơm, vị cay, hơi đắng; độ ẩm < 12% |
Loại I |
B |
100,000 |
27 |
2,700,000 |
235 |
Thỏ ty tử |
Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae |
hạt |
Hạt của dây tơ hồng, hình cầu rất nhỏ, màu nâu xám hay nâu vàng; Độ ẩm < 8% |
Loại I |
B |
128,000 |
72 |
9,216,000 |
236 |
Tục đoạn |
Dipsacus japonicus Miq. Dipsacaceae |
rễ |
Rễ được phơi khô phiến mỏng, mặt ngoài màu nâu đến nâu xám, có nhiều nếp nhăn và rãnh dọc dễ bẻ gãy. Độ ẩm <13%. |
Loại I |
B |
189,000 |
131 |
24,759,000 |
237 |
Uất kim |
Curcuma longa L. - Zingiberaceae |
thân rễ |
Rễ củ đã được chế biến thành phiến mỏng, khô của cây nghệ trắng. Độ ẩm <12%. |
Loại I |
B |
180,000 |
56 |
10,080,000 |
238 |
Vương bất lưu hành |
Ficus pumila L. Moraceae |
quả giả |
quả hình chén, miệng khép kín ở giữa có 1 lỗ thủng nhỏ, quả dài 4cm, đường kính 3cm bên trong chứa nhiều hạt. Độ ẩm <13%. |
Loại I |
B |
130,000 |
19 |
2,470,000 |
239 |
Xà sàng tử |
Cnidium monnieri (L) Cuss Apiaceae |
quả |
Quả đóng đôi, hình trứng tròn, dài 2-4mm, đường kính 1-2mm. Mặt ngoài nhẵn, màu vàng sẫm hoặc nâu. Cắt ngang thấy có 6 ống tiết và hạt hình thận. Mùi thơm, vị cay. Độ ẩm <13%. |
Loại I |
B |
170,000 |
24 |
4,080,000 |
240 |
ích trí nhân |
Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae |
quả |
Quả hình bầu dục, hai đầu hơi nhọn, vỏ quả mỏng màu nâu hoặc nâu xám, có nhiều đường gờ nhỏ, trên bề mặt lồi lõm không đều, màu nâu sáng, vị cay, hơi đắng; Độ ẩm < 11% |
Loại I |
B |
370,000 |
58 |
21,460,000 |
XXVII. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|||||||||
241 |
Phèn chua (bạch phàn) |
Sulfas Alumino Potassicus |
bột |
Chất bột mịn, xốp, nhẹ, màu trắng đục không mùi vị chua. |
Loại I |
N |
30,000 |
4 |
120,000 |
|
5,160,791,250 |
Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2009