Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1807/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 08/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1807/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 31 LÔ ĐẤT TẠI KHU DÂN CƯ AN BÌNH THẠNH (GIAI ĐOẠN 1), PHƯỜNG XUÂN ĐÀI, THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 29/7/2016); Biên bản thẩm định ngày 27/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT |
Tên lô đất |
Diện tích (m2) |
Loại đất |
Vị trí đất |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Giá đất phê duyệt (đồng/m2) |
KHU B |
||||||
1 |
Lô số 28 |
282,1 |
Đất ở đô thị (ODT) |
1 |
Tiếp giáp Quốc lộ 1 |
2.530.000 |
2 |
Lô số 29 |
365,6 |
||||
3 |
Lô số 31-b1 |
217,8 |
||||
4 |
Lô số 32-b2 |
154,6 |
||||
5 |
Lô số 38 |
690 |
Tiếp giáp Quốc lộ 1 và đường rộng 16m |
2.670.000 |
||
6 |
Lô số 1 |
987,5 |
Tiếp giáp đường rộng 16m và đường rộng 12m |
1.540.000 |
||
KHU E |
||||||
1 |
Lô số 1 |
216 |
Đất ở đô thị (ODT) |
1 |
Tiếp giáp đường rộng 25m |
1.520.000 |
2 |
Lô số 2 |
192 |
||||
3 |
Lô số 3 |
179,5 |
Tiếp giáp đường rộng 25m và đường rộng 12m |
1.640.000 |
||
4 |
Lô số 10 |
199,5 |
Tiếp giáp đường rộng 12m |
1.215.000 |
||
5 |
Lô số 11 |
200 |
||||
6 |
Lô số 22-1 |
268,1 |
Tiếp giáp đường rộng 16m |
1.420.000 |
||
7 |
Lô số 22-2 |
268,4 |
||||
8 |
Lô số 24 |
265,8 |
Tiếp giáp Quốc lộ 1 |
2.530.000 |
||
9 |
Lô số 25 |
377,3 |
||||
10 |
Lô số 26 |
395,4 |
||||
11 |
Lô số 31 |
418,6 |
||||
12 |
Lô số 32 |
410,2 |
||||
13 |
Lô số 33 |
415,3 |
||||
14 |
Lô số 34 |
385,6 |
Tiếp giáp Quốc lộ 1 và đường rộng 25m |
2.680.000 |
||
KHU I |
||||||
1 |
Lô số: 1 |
223,5 |
Đất ở đô thị (ODT) |
1 |
Tiếp giáp đường rộng 16m |
1.420.000 |
2 |
Lô số: 2 |
198 |
||||
3 |
Lô số: 22 |
315,5 |
||||
4 |
Lô số: 25-I2 |
257,8 |
Tiếp giáp Quốc lộ 1 |
2.530.000 |
||
5 |
Lô số: 26 |
369,4 |
||||
6 |
Lô số: 29-I1 |
251,9 |
||||
7 |
Lô số: 30-I2 |
345,7 |
||||
8 |
Lô số: 30-I4 |
171,2 |
||||
9 |
Lô số: 33-1 |
262,8 |
||||
10 |
Lô số: 35 |
305,5 |
||||
11 |
Lô số: 36 |
427,5 |
Tiếp giáp Quốc lộ 1 và đường rộng 16m |
2.670.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 702/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng; phê duyệt danh mục mua sắm tài sản năm 2019 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 702/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Phương án ứng phó với bão mạnh và siêu bão trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương và dự toán kinh phí xây dựng Quy hoạch nuôi thủy sản trên tuyến sông thuộc tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2013 về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2012 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lào Cai của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2009 về Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong dịch vụ hành chính công tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/03/2009 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Cát Lái, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 1632/QĐ-UBND về mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực của cơ quan công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án xúc tiến thương mại, thông tin dự báo thị trường nông lâm sản và muối tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013