Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 702/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 10/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
||
01 |
253670 |
Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý |
4 |
02 |
253682 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác |
7 |
03 |
253684 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình làm mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
10 |
04 |
253686 |
Góp ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án xây dựng công trình giao thông |
13 |
05 |
253688 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, đối với báo cáo kinh tế kỹ thuật |
17 |
06 |
253970 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình có yêu cầu thiết kế 2 bước |
20 |
07 |
253974 |
Cấp giấp phép lưu hành đặc biệt |
23 |
08 |
253977 |
Chấp thuận mở tuyến mới đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh |
27 |
09 |
253978 |
Công bố tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh |
34 |
10 |
253981 |
Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, liên tỉnh |
38 |
11 |
254136 |
Bổ sung xe (không làm tăng tần suất chạy xe) hoặc thay thế xe khai thác tuyến hoặc ngừng hoạt động, giảm tần suất chạy xe trên tuyến |
45 |
12 |
254137 |
Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu |
48 |
13 |
254138 |
Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ (trừ phương tiện vận tải của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức Quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Thành phố Hà Nội) |
51 |
14 |
254139 |
Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân |
54 |
15 |
254149 |
Xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải |
57 |
16 |
254152 |
Đăng ký biểu trưng (lo go) của xe taxi hoặc màu sơn của xe buýt |
60 |
17 |
254192 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
63 |
18 |
254194 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại |
66 |
19 |
254196 |
Gia hạn giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với xe phi thương mại của Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
69 |
20 |
254198 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã |
72 |
21 |
254199 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh |
78 |
22 |
254204 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
81 |
23 |
254206 |
Công bố lại bến xe khách |
86 |
24 |
255219 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại |
89 |
25 |
255221 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
92 |
26 |
255222 |
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
95 |
27 |
255223 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào và Campuchia |
99 |
28 |
254238 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
105 |
29 |
254242 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
108 |
30 |
254292 |
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
112 |
31 |
254294 |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
115 |
32 |
254296 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
121 |
33 |
254298 |
Cấp lại giấy phép lái xe do Sở giao thông vận tải quản lý |
125 |
34 |
254300 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
130 |
35 |
254579 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo có đăng ký biển số tại tỉnh Bình Phước |
134 |
36 |
254581 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
137 |
37 |
254584 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
140 |
38 |
254590 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
144 |
39 |
254594 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
148 |
40 |
254629 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
152 |
41 |
254635 |
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
155 |
42 |
254637 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
158 |
43 |
254646 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ôtô |
163 |
44 |
254658 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
167 |
45 |
254663 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
171 |
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
46 |
254664 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
175 |
47 |
254668 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
179 |
48 |
254669 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyên quyền sở hữu, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
183 |
49 |
254717 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
186 |
50 |
254719 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
190 |
51 |
254720 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ |
193 |
52 |
254721 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác |
196 |
53 |
254722 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
200 |
54 |
254724 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
203 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Cơ cấu lại lĩnh vực Thủy lợi tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án sửa đổi, bổ sung Chỉ số cải cách hành chính và ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Mỹ Trung, xã Mỹ Lâm, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 49/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động toàn quốc đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Tây Ninh Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 04/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 81/2009/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng viên chức làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất không đúng thẩm quyền để làm nhà ở trước ngày 01/7/2004 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với huấn luyện, vận động viên, nghệ nhân tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2012 quy định phân cấp phê duyệt, thẩm định hồ sơ đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của tổ chức, cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010