Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 46/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Võ Thành Hạo
Ngày ban hành: 27/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2013/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH 34/2013/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT, MỨC THU SỬ DỤNG TIỆN ÍCH HẠ TẦNG, CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT KHU SẢN XUẤT GIỐNG TẬP TRUNG HUYỆN BÌNH ĐẠI, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 141/2007/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 84/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số chính sách tài chính khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 61/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách min, giảm tin thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4949/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Điều 3 của Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre như sau:

Điều 3. Đơn giá thuê đất

Thực hiện theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre”.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP (kiểm tra);
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Website Chính phủ;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Khởi, Đài Phát thanh -TH tỉnh;
- Phòng Tiếp dân (để niêm yết);
- N/ c TCĐT, KTN, TH, TTTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 





Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006