Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của trạm trộn nhựa nóng asphalt tại km 184 + 800, tiểu khu 32, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Số hiệu: 1807/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Bùi Đức Hải
Ngày ban hành: 27/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1807/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT CỦA TRẠM TRỘN NHỰA NÓNG ASPHALT TẠI KM 184 + 800, TIỂU KHU 32, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG MỘC CHÂU, HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 470/TTr-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt nội dung Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của trạm trộn nhựa nóng asphalt tại km 184 + 800, tiểu khu 32, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La (sau đây gọi là Cơ sở) được lập bởi Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Phú Thịnh (sau đây gọi là Chủ cơ sở) với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Vị trí, quy mô, công suất hoạt động

1.1. Vị trí

Tại km 184 + 800, tiểu khu 32, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

1.2. Quy mô, công suất hoạt động

- Công suất hoạt động 104 tấn/h.

- Các hạng mục công trình chính bao gồm: Nhà điều hành bằng cotainer, nhà bảo vệ 16 m2, kho bột khoáng 80 m2, kho chứa chất thải nguy hại 12 m2, dây truyền trạm trộn đồng bộ, hệ thống bể xử lý dập bụi, trạm biến áp công suất 250KVA.

2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với cơ sở

2.1. Thực hiện đúng và đầy đủ các giải pháp, biện pháp, cam kết về bảo vệ môi trường đã nêu trong đề án.

2.2. Phải đảm bảo các chất thải được xử lý đạt các tiêu chuẩn hiện đang còn bắt buộc áp dụng, các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành có liên quan trước khi thải ra môi trường.

2.3. Tuyệt đối không sử dụng các loại máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất và các vật liệu khác đã bị cấm sử dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành.

2.4. Phải đầu tư phương tiện, thiết bị thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại đảm bảo theo đúng quy định thời hạn hoàn thành trước ngày 15 tháng 8 năm 2016.

2.5. Đến thời điểm yêu cầu hoàn thành từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường, Chủ dự án báo cáo về kết quả thực hiện gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Sơn La.

3. Kiểm tra thực hiện Đề án

3.1. Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của trạm trộn nhựa nóng asphalt tại km 184 + 800, tiểu khu 32, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La và những yêu cầu bắt buộc tại khoản 2 này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường của dự án.

3.2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức giám sát, kiểm tra việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của trạm trộn nhựa nóng asphalt tại km 184 + 800, tiểu khu 32, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện Đề án nếu có thay đổi so với nội dung đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt, chủ cơ sở phải có văn bản báo cáo với UBND tỉnh Sơn La và chỉ được thực hiện những thay đổi sau khi có văn bản chấp thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND Huyện Mộc Châu; Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Tổng cục Môi trường;
- Như­ Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Bộ phận một cửa VP UBND tỉnh;
- Đ/c CVP; Đ/c Luận - PCVP;
- L­ưu: VT, HS, Biên KT. 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải