Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn dự án thành dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu
Số hiệu: 1824/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Ngọc Thới
Ngày ban hành: 28/08/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1824/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: MỞ RỘNG MẠNG CẤP NƯỚC CÁC NHÀ MÁY NƯỚC HIỆN HỮU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2142/TTr-STC-ĐT ngày 25 tháng 8 năm 2014 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, dự án: mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:

- Tên dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu;

- Địa điểm xây dựng: huyện Châu Đức, Tân Thành, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Long Điền và thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn;

- Ngày khởi công: 15 tháng 7 năm 2011;

- Ngày hoàn thành: 14 tháng 5 năm 2012.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

- Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nguồn vốn

Được duyệt

Thực hiện

Đã thanh toán

Còn được thanh toán

Tổng số

46.209.524.747

34.237.913.784

11.971.610.963

Vốn ngân sách nhà nước

46.209.524.747

34.237.913.784

11.971.610.963

Vốn khác

 

 

 

Bốn mươi sáu tỷ, hai trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi bốn ngàn, bảy trăm bốn mươi bảy đồng

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị quyết toán

 

Tng: a+b+c

46.821.754.775

46.209.524.747

a

Chi phí xây dựng, thiết bị

43.492.037.145

42.830.313.036

b

Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn và chi phí khác

3.329.717.630

3.379.211.711

c

Dự phòng phí

0

0

Bốn mươi sáu tỷ, hai trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi bốn ngàn, bảy trăm bốn mươi bảy đồng

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị tính: Đồng

Nội dung

Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình (HMCT) giao đơn vị khác quản lý

 

Thực tế

Quy đi

Thực tế

Quy đi

Tổng số

46.209.524.747

 

 

 

1- Tài sản c định

46.209.524.747

 

 

 

2- Tài sản lưu động

 

 

 

 

Bốn mươi sáu tỷ, hai trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi bốn ngàn, bảy trăm bốn mươi bảy đồng

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:

Đơn vị tính: Đồng

Nguồn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số

46.209.524.747

 

Vốn ngân sách nhà nước

46.209.524.747

 

Bốn mươi sáu tỷ, hai trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi bốn ngàn, bảy trăm bốn mươi bảy đồng

- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán:

+ Tổng nợ phải trả: 11.974.210.963 đồng (Mười một tỷ, chín trăm bảy mươi tư triệu, hai trăm mười ngàn, chín trăm sáu mươi ba đồng).

+ Tổng nợ phải thu: 2.600.000 đồng (Hai triệu, sáu trăm ngàn đồng), cụ thể như sau:

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung, công việc, hợp đồng thực hiện

Giá trị quyết toán

Đã thanh toán, tạm ứng

Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán

Phải trả

Phải thu

Tổng số

46.209.524.747

34.237.913.784

11.974.210.963

2.600.000

1

Liên danh Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Hồng Long và Công ty cổ phần Dịch vụ Xây lắp Hạ tầng

Xây dựng đường ống cấp nước (gói 09)

42.220.447.036

30.852.251.004

11.368.196.032

0

2

Công ty cổ phần Dịch vụ xây lắp hạ tầng

Xây dựng hệ thống điện động lực, trạm biến áp và đường điện hạ thế (gói 10)

609.866.000

509.000.000

100.866.000

0

3

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh Môi trường nông thôn

Quản lý dự án

497.124.743

490.000.000

7.124.743

0

4

Công ty cổ phần Tư vấn dịch vụ Đo đạc Đại An

Khảo sát địa hình phục vụ lập thiết kế kỹ thuật thi công

1.002.845.000

900.000.000

102.845.000

0

5

Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiến trúc Vũng Tàu

Lập dự án đầu tư, thiết kế cơ sở

158.791.257

770.355.000

96.078.756

0

Thiết kế kỹ thuật thi công, tổng dự toán

707.642.499

6

Công ty cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Thẩm tra bản vẽ thiết kế, tổng dự toán

80.977.061

586.260.000

86.189.940

0

Lập HSMT gói thầu số 09 (xây lắp đường ống cấp nước)

26.967.941

Đánh giá HSDT gói thầu số 09 (xây lắp đường ống cấp nước

40.451.911

Giám sát thi công gói thầu số 09 (xây lắp đường ống cấp nước)

524.053.027

 

 

 

7

Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng điện Miền Nam

Giám sát thi công gói thầu số 10 (trạm biến áp và đường dây trung thế)

18.341.896

14.000.000

4.341.896

0

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Thẩm định dự án

7.572.000

5.052.000

2.520.000

 

9

Sở Xây dựng

Thẩm định thiết kế cơ sở

1.400.000

1.400.000

0

0

10

Công ty Bảo việt Bà Rịa Vũng Tàu - Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt

Bảo hiểm công trình

106.995.780

106.995.780

0

0

11

Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểm toán Vũng Tàu

Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành

159.831.800

0

159.831.800

0

12

Sở Tài chính

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán

46.216.796

0

46.216.796

0

13

Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Trung Tín

Thẩm định kết quả đấu thầu

0

2.600.000

0

2.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:

Đơn vị tính: Đồng

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản cố định

Tài sản lưu động

Chi tiết theo nguồn vốn

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

46.209.524.747

 

Ngân sách tỉnh

Bốn mươi sáu tỷ, hai trăm lẻ chín triệu, năm trăm hai mươi bốn ngàn, bảy trăm bốn mươi bảy đồng

3. Các nghiệp vụ thanh toán khác: Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn là chủ đầu tư dự án có trách nhiệm thanh quyết toán công nợ và tất toán tài khoản theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới