Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: 1638/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Đặng Đức Yến
Ngày ban hành: 10/11/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1638/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 10 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐĂK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/-CP ngày 04/02/2008 ca Cnh ph quy định tổ chc các quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương;

n c Thông tư liên tch s 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 ca BNông nghip và Phát trin nông thôn - B Ni v hưng dn chc năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cấu t chc ca cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân cp tỉnh, cấp huyn và nhim v qun lý nhà nưc ca y ban nhân dân cp xã v nông nghip và phát trin nông thôn;

Xét Công văn s 715/SNN-VP ngày 12/9/2008 ca S Nông nghip và Phát trin nông thôn vvic đngh ban hành Quy định chc năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cấu t chc ca S Nông nghip và Phát trin nông thôn;

Xét đ ngh ca Giám đc S Ni v tỉnh Đăk Nông ti T trình s 181/TTr- SNV ngày 09 tháng 10 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chc năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cấu t chc ca S Nông nghip và Phát trin nông thôn tỉnh Đăk Nông.

Điu 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc c Sở: Ni vụ, Nông nghip và Phát trin nông thôn; Th tng c Sở, Ban, ngành và Ch tịch UBND c huyn, th xã Gia Nghĩa chu tch nhim thi nh Quyết định này.

Quyết định này có hiu lc k t ngày ký và thay thế Quyết định s 40/-UBND ngày 14/01/2005 ca y ban nhân dân tỉnh Đăk Nông v vic Quy định chc năng, nhim vụ, quyn hn và cơ cấu t chc ca S Nông nghip và Phát trin nông thôn tỉnh Đăk Nông./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N TNH
CHỦ TCH




Đng Đức Yến

 

QUY ĐỊNH

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1638/QĐ-UBND, ngày 10/11/2008 ca y ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Điều 1. V trí và chc năng

1. Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn là quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tnh Đăk Nông, tham mưu giúp y ban nhân dân tnh thc hin chc năng quản lý nhà nước trên địa bàn tnh v: Nông nghip; lâm nghip; thy sn; thy li và phát triển nông tn; png, chng lt, bão; an toàn nông sn, lâm sn, thy sản trong quá trình sn xut đến khi đưa ra th trưng; v các dịch v công thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn và thc hiện mt s nhiệm v, quyền hn theo s y quyền ca y ban nhân dân tỉnh và theo quy định ca pháp lut.

2. Sở Nông nghip và Phát triển nông tn có tư cách pháp nhân, có con du, tài khon riêng; chu sự ch đo, quản lý v t chc, biên chế và công tác ca y ban nhân dân tnh; đng thi chu s ch đo, kiểm tra, hưng dẫn chuyên môn nghiệp v ca Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Nhiệm vvà quyền hn

1. Trình y ban nhân dân tỉnh:

- D tho quyết đnh, ch th; quy hoạch, kế hoch phát trin dài hn, 05 năm và hàng năm; chương trình, đ án, d án v nông nghip, lâm nghip, thy sn, thủy li và phát trin nông thôn; quy hoạch phòng, chống gim nh thiên tai phù hp vi quy hoạch tổng th phát trin kinh tế - xã hi, mc tiêu quc phòng, an ninh ca tnh; chương trình, bin pháp t chc thc hin c nhim v cải cách hành chính nhà nưc v c nh vc thuc phm vi qun lý nhà nưc đưc giao;

- D tho văn bản quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn ca các Chi cc trc thuc S;

- D thảo văn bản quy phạm pháp lut quy định cụ th điều kin, tiêu chuẩn chc danh đi vi Trưng, Phó các t chc thuc Sở; Trưng, Phó phòng ng nghiệp và Phát triển nông tn thuc y ban nhân dân huyn; tham gia d tho quy định điu kin, tiêu chun, chc danh lãnh đo ph tch lĩnh vc nông nghip ca Phòng Kinh tế thuộc y ban nhân dân th xã thuộc tỉnh.

2. Trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh:

- D thảo quyết định thành lp, sáp nhp, gii th các đơn v thuc Sở theo quy định ca pháp lut;

- D tho quyết đnh, ch th thuc thẩm quyền ban hành ca Ch tch y ban nhân dân tnh;

- Ban hành quy chế qun lý, phi hp công tác và chế đ thông tin báo cáo ca các t chc ngành nông nghip và phát triển nông tn cp tỉnh đt tại đa bàn các huyn, thxã Gia Nghĩa vi y ban nhân dân các huyn, th xã Gia Nghĩa (gi chung là y ban nhân dân cp huyn); các nhân viên k thuật trên đa bàn các xã, phưng, th trn vi y ban nhân dân các xã, phưng, th trn (gọi chung là y ban nhân dân cp xã);

3. ng dn và t chc thc hin các văn bn quy phạm pháp lut, quy hoch, kế hoạch phát trin, chương trình, đ án, d án, tiêu chuẩn quc gia, quy chun k thuật quc gia, định mc kinh tế - k thuật v nông nghip, lâm nghip, thy sn, thy lợi và phát trin nông thôn đã được phê duyt; thông tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut về các lĩnh vc thuc phạm vi qun lý nhà nước được giao.

4. Vnông nghip (trng trt, chăn nuôi):

- Chu tch nhiệm t chc thc hiện phương án s dụng đt dành cho trồng trt và chăn nuôi sau khi được phê duyệt và bin pháp chống thoái hóa đt nông nghip trên đa bàn tnh theo quy định;

- ng dn, kiểm tra vic thc hiện các quy định qun lý nhà nước về: Giống cây trồng, giống vật ni, phân bón, thc ăn chăn nuôi, thuc bo vthc vt, thuc thú y và các vt tư khác phc v sn xut nông nghiệp theo quy định ca pháp lut;

- Giúp y ban nhân dân tnh ch đạo sản xuất ng nghip, thu hoạch, bảo qun, chế biến sn phẩm nông nghip; thc hiện cu giống, thi vụ, k thut canh tác, nuôi trồng;

- T chc công tác bảo v thc vt, thú y (bao gm cả thú y và thy sn); phòng, chng và khắc phc hu qudịch bnh đng vt, thc vt; hưng dn và t chc thc hin kiểm dịch ni đa vđộng vt, thc vật trên đa bàn tỉnh theo quy định;

- T chc png chng khc phc hậu qu thiên tai, sâu bnh, dịch bnh đối vi

sản xuất nông nghip;

- Quản lý và s dng d trữ đa phương v giống cây trng, ging vật ni, thuc bo v thc vt, thuốc thú y, các vật tư hàng hóa thuc lĩnh vc trng trọt, chăn nuôi trên địa bàn sau khi đưc y ban nhân dân tnh phê duyt.

5. Vlâm nghip:

- ng dn việc lập và chịu tch nhiệm thẩm định quy hoch, kế hoch bo vvà phát trin rng ca y ban nhân dân cấp huyn;

- Giúp y ban nhân dân tnh quyết đnh xác lp các khu rừng png h, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xut trong phạm vi qun lý ca tỉnh sau khi được phê duyt; tổ chc thc hin việc phân loại rng, xác đnh ranh gii các loại rng, thng kê, kiểm kê, theo dõi din biến rng theo hưng dn ca Bộ ng nghip và Phát trin nông thôn;

- T chc thc hin phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã sau khi đưc phê duyt; t chc thực hin việc giao rng, cho thuê rng, thu hồi rừng, chuyển mc đích s dng rừng, công nhn quyền s dng rừng, quyền shữu rừng sn xut là rừng trồng cho t chc, người Việt Nam định cư nước ngoài và t chc, nhân nước ngoài thc hin d án đầu tư v lâm nghip tại Việt Nam; t chc việc lp và quản lý h sơ giao, cho thuê rng và đt đ trồng rừng;

Giúp y ban nhân dân tỉnh ch đo y ban nhân dân cp huyện thc hin giao rng cho cộng đồng dân tn, bn, bon và giao rừng, cho thuê rừng cho h gia đình, cá nhân theo quy định;

- T chc việc bình tuyển và công nhn cây m, cây đầu ng và rng ging trên địa bàn tnh. Xây dựng phương án, bin pháp, ch đo, kiểm tra và chịu trách nhim vsản xuất ging cây trng lâm nghip và s dng vật tư lâm nghip; trồng rng; chế biến và bảo quản lâm sn; png và chống dch bnh gây hại rừng, cháy rng;

- Chịu tch nhiệm phê duyệt phương án điu chế rng, thiết kế khai thác rng; gp y ban nhân dân tỉnh ch đo và kim tra việc trng rừng, bảo v rừng đu ngun, rng đặc dụng, rừng png h theo quy định;

- Hưng dn, kim tra vic cho phép m ca rng khai thác và giao kế hoch khai thác cho ch rng là t chc và y ban nhân dân cấp huyn sau khi đưc phê duyt; vic thc hin c quy định v trách nhim ca y ban nhân dân cấp huyn,y ban nhân dân cấp xã trong qun , bo v rng địa phương; vic phi hp và huy động lc lưng, phương tin ca c t chc, cá nhân tn địa bàn trong bo v rng, qun lý lâm sn và phòng cháy, cha cháy rng.

6. Vthy sn:

- ng dn, kiểm tra vic thc hiện quy định hành lang cho các loài thy sản di chuyển khi áp dụng các hình thc khai thác thy sn; công b b sung nhng ni dung quy đnh ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn v danh mc các loài thy sản bị cấm khai thác và thi gian cấm khai thác; các phương pháp khai thác, loi ngh khai thác, ng cấm s dụng hoặc hn chế s dng; chủng loi,ch c ti thiu các loài thy sản đưc phép khai thác; mùa v khai thác; khu vc cấm khai thác và khu vc cm khai thác có thời hn phù hợp vi hot động khai thác ngun li thy sản ca tnh;

- Hưng dn, kim tra vic thc hin quyết định ca y ban nhân dân tỉnh vquy chế vùng khai thác thy sn sông, h và c vùng nưc t nhiên khác thuộc phm vi ca tỉnh theo hưng dn ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn;

- T chc đánh giá nguồn lợi thy sản tn địa bàn tỉnh thuộc phạm vi qun lý nhà nước đưc giao;

- ng dn, kiểm tra việc lp quy hoch chi tiết các vùng nuôi trng thy sn. Chu trách nhiệm thm định quy hoạch, kế hoch nuôi trng thy sản ca cấp huyện và t chc thc hin vic quản lý vùng nuôi trng thy sản tp trung;

- T chc kiểm tra chất lưng và kiểm dịch giống thy sản các s sản xut giống thy sn; t chức thc hiện phòng trừ và khắc phc hu qu dịch bnh thy sản trên đa bàn tỉnh theo quy đnh.

7. Vthy li:

- ng dn, kiểm tra việc thc hin các quy định ca y ban nhân dân tỉnh vphân cp qun lý các công trình thủy lợi vừa và nh và chương trình mc tiêu cp, thoát nước nông tn trên địa bàn tnh; hưng dn, kiểm tra và chu tch nhiệm v việc xây dựng, khai thác, s dng và bo v các công trình thy lợi va và nh; t chc thc hin chương trình, mc tiêu cp, thoát nước nông thôn đã đưc phê duyt;

- Thc hiện các quy định v quản lý ng, suối, khai thác sdng và phát triển các dòng ng, sui trên địa bàn tnh theo quy hoch, kế hoch đã được cấp thẩm quyền phê duyt;

- ng dẫn kiểm tra và chịu tch nhiệm v việc xây dựng, khai thác, bảo v công trình phòng, chống , lt, bão; xây dng phương án, bin pháp và t chc thc hiện vic png, chống lũ, lt, bão, hạn hán, úng ngp, chua phèn, st, l ven ng trên đa bàn tnh;

- ng dn vic xây dng quy hoạch s dng đt thủy li, t chc cm mc ch gii tn thc địa;

- ng dn, kiểm tra vic thc hiện các quy đnh quản lý nhà nước v khai thác và bảo vcông trình thủy lợi trên đa bàn tnh.

8. Vphát triển nông tn:

- Tng hp, trình y ban nhân dân tnh v chế, cnh sách, biện pháp khuyến khích phát trin nông thôn; phát trin kinh tế h, kinh tế trang tri nông thôn, kinh tế hp tác, hp tác xã nông, lâm, ngư nghip gn vi ngành ngh, làng ngh nông thôn tn địa bàn cp xã, phưng. Theo i, tng hp báo cáo y ban nhân dân tnh v phát trin nông tn trên đa bàn;

- ng dn, kiểm tra vic thc hiện các quy đnh phân công, phân cp thẩm định các chương trình, d án liên quan đến di dân, tái định trong ng thôn; kế hoạch chuyn dịch cơ cu kinh tế và chương trình phát trin nông thôn; vic phát trin ngành ngh, làng ngh nông tn gn vi h gia đình và hp tác xã trên đa bàn tnh; ch đo, hưng dn, kim tra vic thc hin sau khi đưc phê duyt;

- ng dn phát triển kinh tế h, trang trại, kinh tế hp tác, hợp tác xã, phát trin ngành, nghề, làng nghng tn trên địa bàn tnh;

- ng dn, kiểm tra việc thc hin công tác định canh, di dân, tái đnh trong nông nghip, nông thôn phù hợp vi quy hoạch phát triển kinh tế - xã hi ca đa phương;

- T chc thc hin chương trình, dự án hoặc hp phần ca chương trình, dự án giảm nghèo, chương trình xây dng ng tn mi; xây dng khu dân cư; xây dng shtng nông thôn theo phân công hoặc y quyền ca y ban nhân dân tnh.

9. Về chế biến và thương mạing sn, lâm sn, thy sn:

- ng dn, kiểm tra việc thc hin quy hoạch, chương trình, chế, cnh sách phát trin lĩnh vc chế biến gắn vi sn xuất và th trưng c ngành hàng thuc phạm vi qun lý nhà nước ca Sở; chính sách phát trin cơ đin nông nghip, ngành nghề, làng ngh gn vi h gia đình và hp tác xã sau khi đưc cp thẩm quyền phê duyt;

- ng dn, kiểm tra, đánh giá tình hình phát trin chế biến đối với các ngành hàng và lĩnh vc cơ đin, ngành nghề, làng ngh ng thôn, bo qun sau thu hoch thuc phạm vi qun lý ca S;

- T chc thc hin công tác xúc tiến thương mại nông sn, lâm sn, thy sn thuc phạm vi qun lý ca S;

- Phi hợp vi quan liên quan t chc công tác d báo th trưng, xúc tiến thương mại đối vi sn phẩm ng sn, lâm sn, thy sn.

10. T chc thc hin công tác khuyến ng, ng dụng tiến b khoa hc công nghvào sn xut ng nghip, lâm nghip, thủy sn.

11. Xây dựng và ch đo thc hiện các bin pháp bo v môi trưng trong sn xuất nông nghip, lâm nghip, thy sản và hot động phát trin nông tn ti đa phương.

12. T chc thc hin và chịu tch nhim v đăng kim, đăng , cp và thu hồi giấy phép, chng ch hành ngh thuc phm vi quản lý ca S theo quy đnh ca pháp lut hoặc s phân công, y quyền ca y ban nhân dân tỉnh và hưng dẫn ca Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

13. Xây dựng h thng thông tin, lưu trữ tư liu v nông nghip, lâm nghip, thy lợi và phát triển ng tn; t chc công tác thống kê diễn biến đất ng nghip, đt lâm nghip, diễn biến rng, mặt nước ni trng thủy sản theo quy đnh.

14. ng dn, kiểm tra việc thc hin c d án và xây dựng mô nh phát trin v ng nghip, lâm nghip, thy sn, thủy lợi và phát trin ng tn trên địa bàn tnh; chu tch nhiệm thc hin các chương trình, d án được giao.

15. Thc hin hợp tác quc tế v các lĩnh vc thuc phạm vi qun lý ca Sở theo phân cp ca y ban nhân dân tnh và quy định ca pháp lut.

16. ng dn, kiểm tra việc thc hiện chế t ch, t chu trách nhiệm ca các đơn v snghiệp trc thuc và các đơn v s nghip công lp hoạt động trong lĩnh vc nông nghip, lâm nghip, thy sn, thy lợi và phát triển nông thôn ca tnh theo quy định ca pháp lut; chu trách nhiệm về các dch v công do Sở t chc thc hin.

17. Giúp y ban nhân dân tỉnh qun lý nhà nưc đi vi doanh nghip, t chc kinh tế tp thể, kinh tế tư nhân; hưng dn, kiểm tra hoạt động ca các hội, t chc phi Chính ph thuc các lĩnh vc nông nghip, lâm nghip, thủy sn, thy lợi và phát triển nông thôn theo quy định ca pháp lut.

18. ng dẫn chuyên môn, nghip vđi với Phòng ng nghip và Phát trin nông thôn (Phòng Kinh tế) cp huyện và kiểm tra việc thc hiện quy chế quản , phối hp công tác và chế đ thông tin báo cáo ca t chc nông nghip và phát trin nông tn cấp tỉnh đặt trên địa bàn cp huyện với y ban nhân dân cấp huyn; các nhân viên k thut trên đa bàn xã với y ban nhân dân cp xã.

19. T chc nghiên cu, ng dụng tiến b khoa hc, công ngh vào sản xuất ca ngành ng nghip và phát triển nông thôn trên địa bàn tnh.

20. Thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu ni, t o, chống tham nhũng, tiêu cc và x lý vi phạm pháp lut v nông nghip, lâm nghip, thy sn, thy lợi và phát trin nông thôn trong phm vi quản lý theo quy đnh ca pháp lut.

21. Thc hin nhiệm v Thưng trc ca Ban Ch đạo Png chống và Giảm nhthiên tai; tìm kiếm cu nn; các vấn đ cấp bách trong bảo v và phòng cháy, cha cháy rng ca tnh theo quy định ca pháp lut; tham gia khắc phc hu qu thiên tai v bão, , lụt, st, lở, hạn hán, úng ngp, chua phèn và dịch bnh trong sn xut nông nghip, lâm nghip, thy sản trên đa bàn tỉnh.

22. Ch đo và t chức thc hin chương trình cải cách hành chính trong các lĩnh vc thuc phạm vi qun lý nhà nước ca Sở sau khi được y ban nhân dân tnh phê duyt.

23. Quy đnh c th chc năng, nhiệm v, quyền hn và cấu t chc, mi quan h công tác ca t chức, đơn v s nghip trc thuc Sở; qun lý cán b, công chc, viên chc và người lao động theo quy định ca pháp lut và phân cấp ca y ban nhân dân tnh; t chc đào to, bi dưng cán b, công chc, viên chc và cán b xã, phưng, thtrn làm công tác quản lý v nông nghip, lâm nghip, thy sn, thy lợi và phát triển nông thôn theo quy định ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn và y ban nhân dân tnh.

24. Qun lý tài cnh, tài sn ca Sở theo quy đnh ca pháp luật và phân cp ca y ban nhân dân tnh.

25. Thc hin công tác thông tin, báo cáo đnh khoặc đt xuất v tình hình thc hin nhiệm v qun lý nhà nước được giao theo quy đnh ca y ban nhân dân tỉnh và Bộ ng nghip và Phát triển nông thôn.

26. Thc hin mt s nhiệm v khác do y ban nhân dân tỉnh giao hoặc theo quy định ca pháp lut.

Điều 3. T chức và biên chế

1. Lãnh đo S:

- S Nông nghip và Phát trin nông thôn có Giám đốc và c Phó Giám đốc.

- Giám đốc Sở là người đứng đu Sở, chu tch nhiệm trước y ban nhân dân tỉnh, Ch tch y ban nhân dân tỉnh và trước pháp lut v toàn b hot động ca S; chu tch nhiệm báo cáo công tác trước Hội đng nhân dân tỉnh, y ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn.

- Phó Giám đốc là người gp Giám đốc S ch đo mt s mặt công tác, chu tch nhiệm trước Giám đốc Sở và trước pháp luật vnhiệm v đưc phân công.

- Việc b nhiệm Giám đốc và Phó Giám đc Sở do y ban nhân dân tỉnh quyết định theo tiêu chun chuyên môn, nghip v do B trưng B Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành và theo quy định ca pháp lut. Việc miễn nhim, t chc, khen thưng, kluật và các chế đ cnh sách khác đi với Giám đốc và Phó Giám đốc Sở thc hiện theo quy đnh ca pháp lut.

2. Cơ cu t chc:

2.1. Các phòng tham mưu tổng hp và chuyên môn, nghip v thuc S:

- Văn phòng Sở (thc hin nhiệm v qun : hành cnh, văn thư, quản tr, theo dõi tổng hp, cải cách hành cnh, pháp chế,…);

- Thanh tra S;

- Phòng Kế hoch - Tài chính (thc hiện nhiệm v qun lý: Kế hoch và tài cnh; đồng thi đảm nhn thêm nhiệm v v hp tác quc tế ca Sở);

- Phòng T chc cán b (thc hiện nhiệm v qun lý: T chc, cán b - công chc - viên chc, đào to, chế độ, chính sách, khen thưng, k lut, ...);

- Phòng Qun lý chất lưng ng lâm sản và thy sn.

2.2. Chi cc quản lý chuyên ngành:

a) Ở cấp tỉnh:

Các Chi cc qun lý chuyên ngành giúp Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn thc hin chc năng quản lý nhà nước và trin khai các nhiệm v v chuyên ngành trong việc t chc thc thi pháp lut; thc hiện công vic tác nghiệp thưng xuyên, đồng thời đxuất vcơ chế, chính sách đi với lĩnh vc chuyên ngành.

- Chi cc Bảo vthc vật (đảm nhận cnhim v qun lý chuyên ngành trng trt);

- Chi cc Thú y (đảm nhn c nhiệm v quản lý chuyên ngành chăn ni, thy sn, bao gm cả thú y thy sn);

- Chi cc Kiểm lâm;

- Chi cc Lâm nghip;

- Chi cc Thủy lợi và Phòng, chng lt, bão;

- Chi cc Phát triển nông tn (thc hin cả nhiệm v kinh tế hp tác, kinh tế h, kinh tế trang tri, làng nghề, ngành ngh nông thôn, chế biến nông lâm thủy sn).

b) Ở cấp huyn:

Mt s Chi cc qun lý chuyên ngành được t chc các Ht, các Trạm đặt trên đa bàn huyn, th xã bao gồm:

- Chi cc Kiểm lâm có Hạt Kiểm lâm huyn (th xã); Chi cc Thú y Trạm Thú y huyện (th xã); Chi cc Bo v thc vt có Trm Bảo vthc vt huyện (th xã);

- Các Trạm, các Hạt tch nhiệm t chức thc thi và đ xut hoặc phi hp đxut, giúp y ban nhân dân cấp huyện thc hin quản lý nhà nước v lĩnh vc được giao trên đa bàn; đng thời chu s ch đo, kim tra và điu động ca Ch tch y ban nhân dân cấp huyện trong trưng hp cn thiết theo quy định.

c) Ở cấp xã:

Căn cứ đặc điểm cụ th ca địa phương, y ban nhân dân tỉnh quyết định: Chi cc Thú y, Chi cc Bảo v thc vt, Chi cc Thủy lợi và Phòng, chng lụt, bão được hp đồng nhân viên chuyên môn, k thut và cng tác viên hot động trên địa bàn xã.

2.3. Các t chc s nghip trc thuc Sở gm:

- Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư:

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư được thành lập các Trm trc thuc đt trên đa bàn huyn, th xã, nhân viên hợp đồng và cộng tác viên làm công tác khuyến nông, khuyến ngư tn đa bàn xã theo quy đnh ca y ban nhân dân tỉnh;

- Trung tâm ớc sạch và Vsinh môi trưng nông tn;

- Trung tâm Quy hoch kho sát thiết kế nông lâm nghip;

- Các Ban quản lý (rng png h, d án, công trình);

- Các t chc s nghiệp khác.

3. Vic chuyển giao nguyên trạng các Trm Thú y, Trm Bảo v thc vt, Trạm Khuyến nông (hoặc Trm Khuyến ng, khuyến ngư) thuc UBND các huyn, th xã Gia Nghĩa đang qun lý v S Nông nghip và Phát triển ng thôn quản lý, y ban nhân dân tnh sẽ có quyết định riêng.

4. Biên chế:

- Việc xác đnh biên chế, b t cán bộ, công chc, viên chc ca Sở Nông nghip và Phát trin ng thôn phải căn cứ vào chc năng, nhiệm v ca Sở và chc danh tiêu chuẩn ngch công chức, viên chc nhà nước theo quy định ca pháp lut;

- Căn cứ vào khi lưng công việc, tính cht, đặc điểm cụ th v qun lý ngành, lĩnh vc trên đa bàn tnh, Giám đốc Sở Nông nghip và Phát trin nông tn phi hp vi Giám đốc Sở Ni v xác đnh biên chế hành cnh ca Sở đ trình Ch tch y ban nhân dân tnh quyết đnh trong tng biên chế hành chính nhà nước ca tỉnh;

- Biên chế s nghip ca các đơn v thuộc Sở do Ch tch y ban nhân dân tỉnh quyết định theo phân cấp.

Điều 4. Tổ chức thc hiện.

1. Căn cứ chc năng, nhiệm v nêu trên và các văn bản pháp luật hin hành, Giám đc Sở ng nghiệp và Phát triển ng thôn có tch nhiệm thực hiện vic kin toàn hthống t chc ca Stheo quy định ca pháp lut, ch đo, xây dựng, ban hành Quy chế hoạt động ca Sở và các t chc, đơn v trc thuc Sở.

Phối hp vi Giám đc S Ni v nghiên cu, đ xut UBND tỉnh hưng dn chc năng, nhim vụ, quyn hn, t chc b máy ca cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân cấp huyn qun lý nhà nưc v ng nghip và phát trin ng thôn; hưng dn nhim v qun lý nhà nưc v nông nghip và phát trin nông thôn ca y ban nhân dân xã, phưng, th trấn tn địa bàn tỉnh.

2. Trong quá trình triển khai thc hin quy định này, nếu có phát sinh vưng mắc hoặc cn b sung, sa đi cho phù hợp với tình hình thc tế ca đa phương, Sở Nông nghiệp và Phát trin nông tn kp thời phản ánh v y ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Ni v) đnghiên cu gii quyết./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.