Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: 880/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Bật Khách
Ngày ban hành: 10/05/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 880/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 10 tháng 5 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chớnh, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTN&MT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-TNMT ngày 09 tháng 5 năm 2007 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn thẩm định số 442-CV/STC-GCS ngày 09/5/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (có phụ lục ban hành kèm theo).

Điều 2.

- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành liên quan nghiên cứu, xác định điều chỉnh chi phí vật tư, nhân công để lập dự toán khi có những thay đổi về giá và lương theo các quy định về chế độ, chính sách hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bật Khách

 

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 10/5/ 2007 của UBND tỉnh)

A. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính

I. Đơn giá lưới địa chính cấp I, II:

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị tính

KK

Đơn giá sản phẩm (đồng)

 

 

 

 

ĐCI

ĐCII

1

Lưới địa chính, hè phố, đo kinh vĩ

Điểm

1

1.891.132

1.147.367

2

2.298.911

1.370.790

3

2.778.521

1.708.639

4

3.541.759

2.287.225

5

4.412.663

2.540.549

2

Lưới địa chính, hè phố, đo GPS

Điểm

1

2.173.543

1.439.950

2

2.631.744

1.686.814

3

3.178.824

2.097.268

4

3.957.156

2.734.278

5

5.106.654

3.238.987

3

Lưới địa chính, nông thôn, đo kinh vĩ

Điểm

1

1.601.270

1.023.348

2

2.046.328

1.220.268

3

2.463.924

1.510.466

4

3.137.989

2.009.953

5

3.910.737

2.229.747

4

Lưới địa chính, nông thôn, đo GPS

Điểm

1

1.975.084

1.315.931

2

2.379.160

1.532.590

3

2.864.226

1.899.095

4

3.553.386

2.457.007

5

4.604.728

2.928.186

5

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

232.149

115.086

2

270.253

131.232

3

311.453

145.581

4

369.156

165.777

5

447.909

191.359

6

Tiếp điểm không tường vây

Điểm

1

444.859

215.051

2

515.666

245.184

3

593.747

269.561

4

701.592

304.554

5

856.938

345.998

7

Tìm điểm có tường vây

Điểm

1

174.112

86.314

2

202.690

98.424

3

233.590

109.185

4

276.867

124.333

5

335.932

143.519

8

Tìm điểm không tường vây

Điểm

1

348.224

172.628

2

405.380

196.848

3

467.180

218.371

4

553.734

248.665

5

671.864

287.038

 

II. Đơn giá bản đồ địa chính:

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị tính

KK

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Ha

1

9.639.960

2

11.480.043

3

13.663.018

4

14.962.272

3.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 

 

1

7,919,849

 

 

 

2

9,578,593

 

 

 

3

11,556,275

 

 

 

4

12,610,308

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

-

 

Trên 50 nhà

Ha

1

8,454,606

 

Trên 50 nhà

Ha

2

10,287,232

 

Trên 50 nhà

Ha

3

12,457,519

 

Trên 90 thửa

Ha

4

13,191,288

 

Trên 50 nhà

Ha

4

13,772,269

3.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

1,581,588

 

 

 

2

1,762,927

 

 

 

3

1,968,220

 

 

 

4

2,213,442

 

Các tr­ờng hợp đặc biệt

 

 

-

 

Trên 50 nhà

Ha

1

1,638,668

 

Trên 50 nhà

Ha

2

1,832,038

 

Trên 50 nhà

Ha

3

2,048,244

 

Trên 90 thửa

Ha

4

2,262,967

 

Trên 50 nhà

Ha

4

2,312,492

3.3

Biên tâp bản đồ số

Ha

 

138,523

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Ha

1

3.696.639

2

4.371.062

3

5.761.969

4

7.036.536

5

7.643.254

6

10.629.137

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực không có bản đồ cũ

Ha

1

3.560.955

2

4.201.557

3

5.531.481

4

6.723.767

5

7.249.365

6

10.113.683

4.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

- Khu vực đã có bản đồ cũ

 

1

3,139,539

 

 

 

2

3,740,092

 

 

 

3

5,052,594

 

 

 

4

6,222,260

 

 

 

5

6,717,218

 

 

 

6

9,545,564

4.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

- Khu vực không có bản đồ cũ

 

1

3,003,855

 

 

 

2

3,570,588

 

 

 

3

4,822,107

 

 

 

4

5,909,492

 

 

 

5

6,323,328

 

 

 

6

9,030,110

 

 

 

 

-

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

-

 

Trên 40 nhà

Ha

2

4,095,906

 

Trên 50 nhà

Ha

3

6,017,628

 

Trên 50 nhà

Ha

4

7,410,916

 

Trên 50 nhà

Ha

5

7,993,474

 

Trên 90 thửa

Ha

6

10,459,078

 

Trên 60 nhà

Ha

6

11,372,593

4.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

(Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

Ha

1

519,815

 

 

 

2

593,684

 

 

 

3

672,089

 

 

 

4

776,990

 

 

 

5

888,751

 

 

 

6

1,046,287

 

 

 

 

-

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

-

 

Trên 40 nhà

Ha

2

637,102

 

Trên 50 nhà

Ha

3

773,946

 

Trên 50 nhà

Ha

4

899,014

 

Trên 50 nhà

Ha

5

1,032,210

 

Trên 90 thửa

Ha

6

1,133,167

 

Trên 60 nhà

Ha

6

1,220,047

4.3

Biên tập bản đồ số

ha

 

37,285

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Có lập hồ sơ kỹ thuật

Ha

1

1.385.759

2

1.690.075

3

1.819.183

4

2.461.849

5

3.131.686

6

3.983.029

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Không lập hồ sơ kỹ thuật

Ha

1

1.348.065

2

1.650.656

3

1.777.268

4

2.413.610

5

3.075.461

6

3.919.492

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực không có bản đồ cũ

Không lập hồ sơ kỹ thuật

Ha

1

1.336.511

2

1.636.590

3

1.757.929

4

2.387.233

5

3.042.045

6

3.875.530

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực không có bản đồ cũ

Có lập hồ sơ kỹ thuật

Ha

1

1.374.206

2

1.676.009

3

1.799.844

4

2.435.471

5

3.098.271

6

3.939.067

5.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 Khu vực đã có bản đồ cũ

 

1

1,157,680

 

 

 

2

1,444,400

 

 

 

3

1,554,882

 

 

 

4

2,163,100

 

 

 

5

2,765,105

 

 

 

6

3,562,021

5.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 Khu vực ch­a có bản đồ cũ

 

1

1,146,126

 

 

 

2

1,430,334

 

 

 

3

1,535,543

 

 

 

4

2,136,723

 

 

 

5

2,731,689

 

 

 

6

3,518,058

5.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

(Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

Ha

1

179,245

 

 

 

2

195,116

 

 

 

3

211,245

 

 

 

4

239,370

 

 

 

5

299,216

 

 

 

6

346,331

5.2

Nội nghiệp (có lập HSKTTĐ)

 

 

-

 

(Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

Ha

1

216,939

 

 

 

2

234,534

 

 

 

3

253,161

 

 

 

4

287,608

 

 

 

5

355,441

 

 

 

6

409,868

5.3

Biên tập bản đồ số

ha

 

11,140

8

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

453.119

2

598.141

3

676.140

4

780.875

9

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

469.452

2

616.319

3

695.252

4

801.852

10

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực không có bản đồ cũ

Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

436.225

2

570.795

3

642.535

4

738.555

11

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Kku vực không có bản đồ cũ

Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

452.559

2

588.974

3

661.646

4

759.531

6.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

Khu vực đã có bản đồ cũ

 

1

380,209

 

 

 

2

510,969

 

 

 

3

587,356

 

 

 

4

679,293

6.1

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

Khu vực ch­a có bản đồ cũ

 

1

363,315

 

 

 

2

483,623

 

 

 

3

553,751

 

 

 

4

636,973

6.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

(Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

Ha

1

68,797

 

 

 

2

83,058

 

 

 

3

84,671

 

 

 

4

97,468

6.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

(Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất)

Ha

1

85,130

 

 

 

2

101,237

 

 

 

3

103,782

 

 

 

4

118,445

6.3

Biên tập bản đồ số

ha

 

4,114

12

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

106.980

2

139.774

3

179.471

4

195.248

13

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực đã có bản đồ cũ

Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

110.346

2

143.325

3

183.149

4

199.202

14

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Khu vực không có bản đồ cũ

Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

101.538

2

133.553

3

171.214

4

186.037

15

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

Kku vực không có bản đồ cũ

Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Ha

1

104.904

2

137.103

3

174.892

4

189.991

8

Đo vẽ bản đồ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

-

8.1

Bản đồ tỷ lệ 1/200

 

 

-

 

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 

 

1

791,985

 

 

 

2

957,859

 

 

 

3

1,155,627

 

 

 

4

1,261,031

 

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

178,899

 

 

 

2

203,096

 

 

 

3

230,452

 

 

 

4

263,611

 

 

 

 

-

 

Biên tập bản đồ số

Ha

 

13,348

8.2

Bản đồ đồ tỷ lệ 1/500

 

 

-

 

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 

 

1

313,954

 

 

 

2

374,009

 

 

 

3

505,259

 

 

 

4

622,226

 

 

 

5

671,722

 

 

 

6

954,556

 

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

51,982

 

 

 

2

59,368

 

 

 

3

67,209

 

 

 

4

77,699

 

 

 

5

88,875

 

 

 

6

103,167

 

Biên tập bản đồ số

 

 

3,729

8.3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

-

 

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 

 

1

115,768

 

 

 

2

144,440

 

 

 

3

155,488

 

 

 

4

216,310

 

 

 

5

276,510

 

 

 

6

356,202

 

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

21,694

 

 

 

2

23,453

 

 

 

3

25,316

 

 

 

4

28,761

 

 

 

5

35,544

 

 

 

6

40,987

 

Biên tập bản đồ số

ha

 

1,114

8.4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

-

 

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 

 

1

38,021

 

 

 

2

51,097

 

 

 

3

58,736

 

 

 

4

67,929

 

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

8,513

 

 

 

2

10,124

 

 

 

3

10,378

 

 

 

4

11,844

 

Biên tập bản đồ số

ha

 

411

8.5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

-

 

Ngoại nghiệp

ha

 

-

 

 

 

1

9,266

 

 

 

2

12,307

 

 

 

3

16,157

 

 

 

4

17,461

 

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

1,675

 

 

 

2

1,932

 

 

 

3

2,063

 

 

 

4

2,366

 

Biên tập bản đồ số

Ha

 

93

16

Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

mảnh

1

748.218

2

830.484

3

929.103

4

1.043.969

5

1.112.941

6

1.295.023

17

Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 

mảnh

1

1.246.279

2

1.306.025

3

1.445.542

4

1.806.286

5

2.426.951

6

2.863.570

18

Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000  

mảnh

1

1.847.148

2

2.423.826

3

1.847.148

4

2.423.826

19

Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 

mảnh

1

2.805.001

2

3.526.578

3

2.805.001

4

3.526.578

20

Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

mảnh

1

589.593

2

640.058

3

688.312

4

739.814

21

Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

mảnh

1

805.806

2

867.070

3

915.468

4

968.438

22

Trích đo thửa đất Đất nông thôn, nông nghiệp

Thửa < 100 m2

529.070

Thửa < 300 m2

661.337

Thửa < 500 m2

793.604

Thửa < 1000 m2

992.006

Thửa < 3000 m2

1.322.674

Thửa <10000m2

1.984.011

23

Trích đo thửa đất Đất đô thị

Thửa < 100m2

782.651

Thửa < 300m2

1.108.755

Thửa < 500m2

1.173.976

Thửa < 1000m2

1.473.992

Thửa < 3000m2

1.956.627

Thửa <10000m2

2.934.940

24

Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1/2000

Ha

1

177.146

2

219.740

3

255.095

4

312.619

B. Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện và in bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000; viết giấy bằng công nghệ tin học.

 

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Đơn giá (đồng)

I

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã

Hồ sơ

1

109.640

2

121.182

3

130.053

II

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường

Hồ sơ

2

120.988

3

129.857

4

143.643

5

161.263

III

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy

Hồ sơ

1

105.875

2

110.093

3

111.771