Quyết định 701/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 701/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 01/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 701/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGỌC LẶC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sdụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sdụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 03/02/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 18/02/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 34/BC-HĐTĐ ngày 18/02/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ngọc Lặc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đt năm 2016:

1. Diện tích các loại đt phân btrong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

49.098,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.302,54

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

8.355,35

3

Đt chưa sử dụng

CSD

441,47

(Có phụ biu chi tiết s 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

24,89

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

25,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

(Có phụ biểu chi tiết s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sdụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

530,15

I

Đất nông nghiệp

NNP

529,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch y ban nhân dân huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chtịch, các Phó Chtịch UBND tỉnh b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ35)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ngọc Lặc

Lam Sơn

Mỹ Tân

Thúy Sơn

Thạch Lập

Vân Am

Cao Ngọc

Ngọc Khê

Quang Trung

Đồng Thịnh

Ngọc Liên

Ngọc Sơn

Lộc Thịnh

Cao Thịnh

Ngọc Trung

Phùng Giáo

Phùng Minh

Phúc Thịnh

Nguyệt Ân

Kiên Thọ

Minh Tiến

Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng diện tích

 

49.099,36

173,87

1.291,47

2.492,03

3.114,26

5.037,06

4.478.59

1.965,94

3.888,21

2.493,82

1.026,15

1.451,87

1.554,27

1.563,22

1.954,34

1.476,48

2.185,50

1.271,60

1.483,81

3.187,19

2.976,44

1.735,33

3.185,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.302,54

28,39

992,60

2.139,09

2.454,29

4.663,43

4.095,41

1.659,68

2.417,33

2.034,21

845,08

1.067,90

1.081,11

1.245,94

1.511,17

1.266,85

1.913,43

1.028,18

1.171,25

2.664,12

2.267,97

1.341,13

2.413.21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.845,56

8,39

50,04

219,85

257,92

337,57

194,83

177,41

324,47

384,46

143,57

307,54

200,77

149,68

200,57

218,45

127,80

106,02

130,05

310,66

456,33

238,13

301,66

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.044,61

4,80

26,09

18,34

137,29

175,58

173,77

183,58

287,51

281,57

134,15

103,54

74,60

71,38

158,57

188,11

89,42

99,33

128,90

178,06

226,59

63,42

240,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.034,05

19,32

406,26

141,05

115,78

91,17

473,62

78,71

189,52

91,97

90,30

109,24

301,27

142,06

283,46

117,21

216,93

228,98

96,98

656,49

653,76

214,62

314,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.624,82

0,68

484,76

157,44

134,81

148,79

226,05

143,96

66,13

115,68

59,95

164,22

40,77

82,22

341,37

294,67

102,79

84,57

97,58

417,63

566,05

424,81

469,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.525,98

 

 

201,71

388,26

1.609,70

 

 

 

 

 

 

122,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.937,80

 

21,68

1.409,94

1.528,41

2.455,83

3.178,12

1.251,79

1.820,03

1.422,08

545,58

479,78

404,34

849,82

663,21

614,10

1.458,02

600,78

834,95

1.267,46

570,76

457,24

1.103,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

354,34

 

29,86

9,10

29,11

20,37

23,39

7,81

17,18

20,02

5,68

7,12

11,65

22,16

22,56

22,42

7,89

7,83

11,69

11,89

21,07

6,33

19,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.355,35

145,41

298,21

307,22

654,50

337,81

355,93

305,31

661,13

441,77

178,16

380,40

470,02

165,28

353,10

208,55

271,54

224,17

230,00

522,94

705,66

373,36

764,88

2.1

Đất quốc phòng

COP

810,36

0,83

 

 

200,79

48,46

 

 

2,41

 

 

5,00

192,91

 

58,49

23,97

 

 

 

 

 

0,15

277,35

2.2

Đất an ninh

CAN

6,22

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,10

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,84

5,71

2,74

0,09

36,60

 

 

47,77

3,70

5,18

 

 

 

19,37

27,55

 

 

 

10,42

0,21

7,58

 

1,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.737,75

22,80

100,01

57,35

68,07

61,45

97,18

50,37

100,86

97,12

31,85

83,60

73,56

39,19

110,20

63,74

86,29

40,68

50,16

153,09

102,82

119,01

128,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

94,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

94,67

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2,00

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ĐNT

3.787,65

 

164,97

153,47

268,98

129,75

122,39

146,87

419,42

259,42

84,64

201,41

169,15

81,22

112,09

90,68

101,71

90,29

120,04

283,73

383,70

166,91

236,81

2.14

Đất ở tại đô thị

DDT

76,05

76,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,53

4,93

0,64

0,70

0,31

0,30

0,19

0,54

0,69

0,32

0,12

0,22

0,26

0,67

0,53

0,76

0,86

0,86

0,34

1,06

0,48

0,63

1,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

180,96

23,55

8,60

10,17

6,63

8,69

7,78

4,34

10,79

8,42

2,90

10,93

2,09

2,38

2,55

2,09

2,01

3,20

4,46

11,56

12,26

21,45

12,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTĐ

188,53

1,26

5,76

9,17

14,55

14,10

5,11

10,09

3,24

7,28

4,71

10,84

12,60

3,55

4,84

8,21

8,52

4,56

1,43

18,56

12,79

14,34

13,02

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,06

 

0,21

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

790,95

7,90

13,63

14,88

58,57

63,38

119,57

14,82

65,36

18,95

3,03

26,81

2,06

15,72

27,32

18,20

57,64

57,31

40,49

31,40

36,41

11,19

86,31

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

482,11

 

1,86

61,39

 

11,67

3,72

30,51

54,66

45,10

50,91

41,60

17,39

3,18

3,59

 

13,56

27,27

2,45

20,64

45,46

39,47

7,68

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,63

7,49

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

441,47

0,07

0,66

45,71

5,47

35,81

27,25

0,96

1,75

17,84

2,91

3,57

3,14

152,00

90,07

1,00

0,53

19,25

2,56

0,13

2,81

20,84

7,28

4

Đất khu công nghệ

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KUT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

DT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ngọc Lặc

Lam Sơn

Mỹ Tân

Thúy Sơn

Thạch Lập

Vân Am

Cao Ngọc

Ngọc Khê

Quang Trung

Đồng Thịnh

Ngọc Liên

Ngọc Sơn

Lộc Thịnh

Cao Thịnh

Ngọc Trung

Phùng Giáo

Phùng Minh

Phúc Thịnh

Nguyệt Ân

Kiên Thọ

Minh Tiến

Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

24,89

2,80

0,50

0,73

1,40

0,70

0,41

0,40

0,75

 

0,47

0,77

 

1,10

4,73

 

0,05

0,63

2,48

3,24

2,32

0,98

0,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,08

2,10

 

 

 

0,7

 

 

 

 

 

0,77

 

0,97

 

 

 

 

 

1,11

 

 

0,43

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,58

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

0,77

 

0,97

 

 

 

 

 

1,11

 

 

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,20

0,70

0,5

0,73

1,40

 

0,41

0,40

0,75

 

0,47

 

 

0,13

4,03

 

 

0,63

2,28

1,47

2,32

1,0

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

0,66

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NHK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

e/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sn xut chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phảiđất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ngọc Lặc

Lam Sơn

Mỹ Tân

Thúy Sơn

Thạch Lập

Vân Am

Cao Ngọc

Ngọc Khê

Quang Trung

Đồng Thịnh

Ngọc Liên

Ngọc Sơn

Lộc Thịnh

Cao Thịnh

Ngọc Trung

Phùng Giáo

Phùng Minh

Phúc Thịnh

Nguyệt Ân

Kiên Thọ

Minh Tiến

Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24,89

2,80

0,50

0,73

1,40

0,70

0,41

0,40

0,75

 

0,47

0,77

 

1,10

4,73

 

0,05

0,63

2,48

3,24

2,32

0,98

0,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,08

2,10

 

 

 

0,7

 

 

 

 

 

0,77

 

0,97

 

 

 

 

 

1,11

 

 

0,43

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,58

 

 

 

 

0,3

 

 

 

 

 

0,77

 

0,97

 

 

 

 

 

1,11

 

 

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,20

0,70

0,5

0,73

1,40

 

0,41

0,40

0,75

 

0,47

 

 

0,13

4,03

 

 

0,63

2,28

1,47

2,32

0,98

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

0,66

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

 

 

 

0,14

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

CKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

CKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

dra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,36

 

 

 

0,14

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ngọc Lặc

Lam Sơn

Mỹ Tân

Thúy Sơn

Thạch Lập

Vân Am

Cao Ngọc

Ngọc Khê

Quang Trung

Đồng Thịnh

Ngọc Liên

Ngọc Sơn

Lộc Thịnh

Cao Thịnh

Ngọc Trung

Phùng Giáo

Phùng Minh

Phúc Thịnh

Nguyệt Ân

Kiên Thọ

Minh Tiến

Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

529,98

0,50

4,00

23,00

20,00

240,00

45,00

0,30

12,50

15,00

0,50

1,50

0,80

70,00

29,00

1,80

28,55

8,00

1,10

15,80

1,30

2,73

8,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

166,38

0,5

4

3

4

10

15

0,3

8,5

10

0,5

1,5

0,8

20

29

1,8

28,55

8

1,1

7,2

1,3

2,73

8,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

363,60

 

 

20

16

230

30

 

4

5

 

 

 

50

 

 

 

 

 

8,6

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

CKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

CKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

dra

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014