Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 1114/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 26/11/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1114/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Công báo, TT tin học VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung

I

Lĩnh vực Môi trường

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

55 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Theo Mục 9 Phụ lục I Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu, các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

55 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng: 7.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng: 13.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng: 15.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên: 22.000.000đ/1 báo cáo

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

3

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

55 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng: 7.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng: 13.000.000đ/1báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng: 15.000.000đ/1 báo cáo

- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên: 22.000.000đ/1 báo cáo

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

4

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không quy định

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

5

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

25 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không quy định

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

II

Lĩnh vực khoáng sản

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Không quá 60 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

2

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

50 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

III

Lĩnh vực tài nguyên nước

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

+ Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. Mức thu: 200.000đ /1thiết kế giếng

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm. Mức thu: 500.000đ /1 đề án

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ /1 đề án

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ /1 đề án

- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

+ Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. Mức thu: 100.000đ/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 250.000đ/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

+ Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Mức thu: 200.000đ/1 báo cáo.

+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức thu: 700.000đ/1 báo cáo.

+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.700.000đ/1 báo cáo.

+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3  đến dưới 3.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 3.000.000đ/1 báo cáo.

- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

4

Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Mức thu: 100.000đ/1 báo cáo.

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm. Mức thu: 350.000đ/1 báo cáo.

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm. Mức thu: 850.000đ/1 báo cáo.

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.500.000đ/1 báo cáo.

- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước dưới 0,1 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 300.000đ/đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất từ 50 Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày,đêm. Mức thu: 900.000đ/đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 Kw đến dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ/đề án, báo cáo.

+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 Kw đến dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. Mức thu: 4.000.000đ/đề án, báo cáo.

- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

35 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

+ Đối với báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước dưới 0,1 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 150.000đ/ báo cáo.

+ Đối với báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất từ 50 Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày,đêm. Mức thu: 450.000đ/ báo cáo.

+ Đối với báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 Kw đến dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ/ báo cáo.

+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 Kw đến dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ/ báo cáo.

- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

35 ngày m việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày, đêm. Mức thu: 150.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức thu: 250.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.

- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Mức thu: 50.000đ/1 giấy phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

9

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

21 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. Mức thu: 700.000đ/ bộ hồ sơ.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

16 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép.

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

IV

Lĩnh vực khí tượng thủy văn

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Không

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010