Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 19/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2017/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Văn bản số 65/HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn 06 huyện và thành phố Đà Lạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 677/TTr-STC ngày 31 tháng 3 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo đơn giá trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất, quyền cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà lô đất đấu giá có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2017 và thay thế Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
51 |
41 |
25 |
2,2 |
2,1 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
41 |
33 |
21 |
2,0 |
1,8 |
1,6 |
3 |
Xã Đạ Sar |
41 |
33 |
21 |
2,0 |
1,9 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
41 |
33 |
21 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
5 |
Xã Đạ Chais |
25 |
21 |
12 |
1,7 |
1,6 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
25 |
21 |
12 |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
45 |
36 |
22 |
2,2 |
2,1 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
36 |
29 |
19 |
2,0 |
1,8 |
1,6 |
3 |
Xã Đạ Sar |
36 |
29 |
19 |
2,0 |
1,9 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
36 |
29 |
19 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
5 |
Xã Đạ Chais |
22 |
19 |
10 |
1,7 |
1,6 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
22 |
19 |
10 |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
46 |
37 |
23 |
2,2 |
2,1 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
37 |
30 |
19 |
2,0 |
1,8 |
1,6 |
3 |
Xã Đạ Sar |
37 |
30 |
19 |
2,0 |
1,9 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
37 |
30 |
19 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
5 |
Xã Đạ Chais |
23 |
19 |
11 |
1,7 |
1,6 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
23 |
19 |
11 |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
51 |
41 |
25 |
2,2 |
2,1 |
2,0 |
2 |
Xã Lát |
41 |
33 |
21 |
2,0 |
1,8 |
1,6 |
3 |
Xã Đạ Sar |
41 |
33 |
21 |
2,0 |
1,9 |
1,7 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
41 |
33 |
21 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
5 |
Xã Đạ Chais |
25 |
21 |
12 |
1,7 |
1,6 |
1,5 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
25 |
21 |
12 |
1,6 |
1,5 |
1,4 |
5. Đất lâm nghiệp:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
14 |
12 |
8 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
2 |
Xã Lát |
14 |
12 |
8 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
3 |
Xã Đạ Sar |
14 |
12 |
8 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
14 |
12 |
8 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
5 |
Xã Đạ Chais |
14 |
12 |
8 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
6 |
Xã Đưng K’Nớ |
14 |
12 |
8 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I |
XÃ LÁT |
|
|
|
*Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường Păng Tiêng - Đạ nghịt. |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng trường Tiểu học Đạ Nghịt |
450 |
2,2 |
1.2 |
Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học Đạ Nghịt đến giáp huyện Lâm Hà |
320 |
1,5 |
2 |
Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) |
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cầu suối cạn |
400 |
1,2 |
2.2 |
Đoạn từ cấu suối cạn đến hết địa giới hành chính xã |
230 |
1,0 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp đường trục chính Păng tiềng - Đạ Nghịt |
|
|
1.1 |
Đường nhựa |
210 |
1,8 |
1.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
180 |
1,5 |
1.3 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
150 |
1,2 |
2 |
Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường trục chính Păng Tiêng - Đạ Nghịt |
|
|
2.1 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
160 |
1,5 |
2.2 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
130 |
1,2 |
3 |
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 |
|
|
3.1 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
160 |
1,5 |
3.2 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
130 |
1,2 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt. |
90 |
1,5 |
2 |
Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán Tranh. |
85 |
1,3 |
II |
XÃ ĐƯNG K’NỚ |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 |
Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông đến hết đất Trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới) |
210 |
1,2 |
1.2 |
Từ giáp trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới) đến hết đất nhà ông Lịch |
180 |
1,3 |
1.3 |
Đoạn từ hết đất nhà ông lịch đến hết đường |
100 |
1,2 |
2 |
Đường giao thông ĐT 722: |
|
|
2.1 |
Từ giáp đường Trường Sơn Đông đến đường vào UBND xã |
145 |
1,2 |
2.2 |
Đoạn còn lại |
100 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 |
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên |
120 |
1,2 |
1.2 |
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên |
100 |
1,2 |
1.3 |
Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh) |
90 |
1,3 |
2 |
Đường thôn 2: |
|
|
2.1 |
Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 đến công trường cấp 1,2. |
80 |
1,3 |
2.2 |
Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường nhánh 1 đến hết đường |
75 |
1,3 |
2.3 |
Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã đến hết đường |
75 |
1,3 |
3 |
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại |
|
|
3.1 |
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên |
80 |
1,2 |
3.2 |
Đường đất, đá cấp phôi rộng từ 3m trở lên |
70 |
1,2 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
60 |
1,2 |
III |
XÃ ĐẠ SAR |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 27C (tỉnh lộ ĐT 723 cũ) |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79. |
480 |
1,5 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa). |
520 |
2,0 |
1.3 |
Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã ĐaNhim. |
350 |
1,8 |
2 |
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. |
300 |
1,5 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mẫu giáo thôn 5 |
350 |
2,5 |
2 |
Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối thôn 6. |
280 |
2,0 |
3 |
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. |
280 |
1,8 |
4 |
Đường từ thôn 3 đi thôn 4: |
|
|
5 |
Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường Tiểu học) |
240 |
1,8 |
6 |
Đoạn đường bê tông |
200 |
1,5 |
7 |
Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng |
260 |
1,8 |
8 |
Đường từ thôn 2 đi thôn 4: |
|
|
8.1 |
Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước) |
240 |
1,8 |
8.2 |
Đoạn đường bê tông |
200 |
1,5 |
9 |
Đường nhánh thôn 1: Đi vào Cty Thung Lũng Nắng. |
|
|
9.1 |
Đoạn đường bê tông |
250 |
1,8 |
9.2 |
Đoạn còn lại |
220 |
1,5 |
10 |
Đường nhánh thôn 1 (đôi diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối. |
190 |
1,8 |
11 |
Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh) |
|
|
11.1 |
Đoạn đã trải nhựa |
150 |
1,5 |
11.2 |
Đoạn chưa trải nhựa |
100 |
1,5 |
12 |
Nhánh tiếp đường thôn trục chính |
|
|
12.1 |
Đoạn vào sâu đến 200m. |
145 |
1,5 |
12.2 |
Đoạn còn lại đến hết đường |
110 |
1,5 |
13 |
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 |
120 |
1,5 |
14 |
Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen ghép |
150 |
1,5 |
15 |
Đường 723 cũ |
|
|
15.1 |
Đoạn thuộc Đạ Đum 1 |
150 |
1,5 |
15.2 |
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường 723) đến mép suối |
120 |
1,5 |
16 |
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) |
130 |
1,3 |
17 |
Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại |
|
|
17.1 |
Đoạn từ giáp đường 723 vào đến 500m |
115 |
1,5 |
17.2 |
Đoạn còn lại |
85 |
1,5 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
85 |
1,3 |
IV |
XÃ ĐẠ NHIM |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Trục đường ĐT 723 |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa. |
340 |
1,5 |
1.2 |
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đâu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais). |
500 |
2,0 |
1.3 |
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais |
280 |
1,5 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính) |
190 |
1,5 |
2 |
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) |
120 |
1,3 |
3 |
Đường thôn Đa Ra Hoa |
|
|
3.1 |
Đường Nhựa: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 162, 164 tờ bản đồ số 13. |
180 |
2,0 |
3.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m |
|
|
3.3 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
2,0 |
3.4 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,5 |
4 |
Đường thôn Đạ Tro |
|
|
4.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
4.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13. |
180 |
1,5 |
4.1.2 |
Đoạn còn lại |
140 |
1,3 |
4.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
4.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
4.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
5 |
Đường thôn Liêng Bông |
|
|
5.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
5.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13. |
180 |
1,5 |
5.1.2 |
Đoạn còn lại. |
140 |
1,3 |
5.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
5.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
5.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
6 |
Đường thôn Đáb Lah |
|
|
6.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
6.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12. |
180 |
1,5 |
6.1.2 |
Đoạn còn lại. |
140 |
1,3 |
6.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
6.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
6.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
7 |
Đường thôn Đạ Chais |
|
|
7.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
7.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 726 đến hết thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12. |
180 |
1,5 |
7.1.2 |
Đoạn còn lại. |
140 |
1,3 |
7.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
7.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
7.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
8 |
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
130 |
1,3 |
8.2 |
Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường) |
110 |
1,2 |
9 |
Đường vào khu hành chính vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà |
|
|
9.1 |
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu qua suối Đa Chais |
190 |
1,5 |
9.2 |
Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường) |
170 |
1,3 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã |
80 |
1,2 |
V |
XÃ ĐẠ CHAIS |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Tuyến đường ĐT 723: |
|
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy). |
225 |
1,2 |
1.2 |
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang. |
200 |
1,5 |
1.3 |
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên. |
185 |
1,3 |
1.4 |
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng cưa ông thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó). |
210 |
1,5 |
1.5 |
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến cuối thôn K'long Klanh. |
300 |
1,5 |
1.6 |
Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đưng K’Si) đến cuối thôn Đưng K’Si. |
230 |
1,5 |
1.7 |
Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh giới hành chính xã |
170 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Khu dân cư Đưng K’si |
|
|
1.1 |
Đường trục chính: Tiếp giáp đường 723 đến hết đường |
200 |
1,2 |
1.2 |
Các đường nhánh tiếp giáp đường trục chính |
150 |
1,2 |
2 |
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường ĐT 723) |
165 |
2,4 |
3 |
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 |
|
|
3.1 |
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) vào sâu đến 200m. |
130 |
1,3 |
3.2 |
Đoạn còn lại (trên 200m) |
120 |
1,2 |
4 |
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu. |
150 |
1,2 |
5 |
Đường thôn Đông Mang |
|
|
5.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến trường Mầm non Đông Mang |
140 |
1,2 |
5.2 |
Đoạn từ trường Mầm non Đông Mang đến hết đường |
120 |
1,2 |
6 |
Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã) |
145 |
2,0 |
7 |
Đường thôn K’Long K’Lanh: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba |
140 |
1,3 |
8 |
Đường vào khu sản xuất Liêng Su |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m |
150 |
1,2 |
8.2 |
Đoạn còn lại |
120 |
1,2 |
9 |
Đường vào khu sản xuất Long Treng |
|
|
9.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m |
150 |
1,4 |
9.2 |
Đoạn còn lại |
120 |
1,4 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
70 |
1,2 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG |
|
|
|
1 |
Đường Lang Biang: |
|
|
1.1 |
Đoạn từ (giáp TP.Đà Lạt) thửa đất số 11, tờ BĐ số 39 đến hết thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37. |
1.300 |
2,8 |
1.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37 đến hết thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ số 33. |
1.600 |
3,3 |
1.3 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ số 33 đến cổng khu du lịch Lang Biang. |
1.580 |
2,7 |
1.4 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ thửa đất số 27 đến hết thửa đất số 12 tờ bản đồ số 38. |
650 |
1,5 |
1.5 |
Đường Đồng Tâm: Từ thửa đất số 335 đến hết thửa đất số 247 và 258, tờ BĐ số 37. |
1.150 |
2,2 |
1.6 |
Đường B'Nơr A: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 155, 177, tờ BĐ số 37) đến đường Thăng Long (thửa đất số 537, tờ BĐ số 37) |
1.150 |
2,2 |
1.7 |
Đường Tố Hữu: Từ giáp đường LangBiang (thửa đất số 358, 385, tờ BĐ số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37). |
820 |
2,3 |
1.8 |
Đường Thăng Long: Từ giáp đường BiDoup (thửa đất số 314, 302 tờ BĐ số 34) đến giáp đường B' Nơr A (thửa đất số 538, 334, tờ BĐ số 37) |
1.150 |
2,2 |
2 |
Đường Biđóup: |
|
|
2.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, tờ BĐ số 34) đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ BĐ số 35); |
1.300 |
2,7 |
2.2 |
Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595, tờ BĐ số 4) đến đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số 4). |
950 |
2,2 |
2.3 |
Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504; 871, tờ BĐ số 4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) |
700 |
1,6 |
2.4 |
Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. |
400 |
1,4 |
3 |
Đường Văn Cao: |
|
|
3.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 34) đến hết thửa 121, tờ bản đồ số 33. |
800 |
1,8 |
3.2 |
Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ BĐ phân lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT. |
650 |
1,8 |
4 |
Đường Vạn Xuân: |
|
|
4.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ BĐ 32) đến hết thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32. |
1.120 |
2,7 |
4.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32 đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4). |
550 |
2,4 |
4.3 |
Đường Đăng Gia: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến cầu (hết thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34). |
900 |
2,0 |
5 |
Đường 19 tháng 5: |
|
|
5.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ BĐ số 34) đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ khu QH đồi 19/5). |
1.300 |
3,0 |
5.2 |
Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A, tờ BĐ QH đồi 19/5) đến hết lô F18 (giai đoạn 2), tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5. |
1.120 |
2,5 |
5.3 |
Đoạn từ giáp lô F 18, tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số 32, 37 tờ BĐ số 1). |
900 |
2,0 |
6 |
Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường 19/5 (thửa đất số 470, 462, tờ BĐ số 05) đến cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454, tờ BĐ số 05) |
390 |
1,8 |
7 |
Đường Đam San: Từ thửa đất số 122, tờ BĐ số 33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ số 32. |
780 |
1,8 |
8 |
Đường Thống Nhất: |
|
|
8.1 |
Đoạn từ đường Bi Đoúp (thửa đất số 300, 290 tờ BĐ số 34) đến đường Vạn Xuân (thửa 314, 337 tờ bản đồ số 32). |
1.150 |
2,5 |
8.2 |
Đoạn từ đường Vạn Xuân (từ thửa đất số 300, 284 tờ BĐ 32) đến giáp đường Lang Biang (thửa 75, 76 tờ BĐ 31) |
650 |
2,4 |
9 |
Đường đi vào trường THPT Lang Biang |
|
|
9.1 |
Đoạn từ đường BiĐóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ BĐ số 4) đến Cầu sắt. |
740 |
2,0 |
9.2 |
Đoạn từ Cầu sắt đến hết đường |
420 |
1,7 |
10 |
Đường vào hồ thủy lợi số 7: Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ BĐ 23 và thửa đất số 56, tờ BĐ số 6) đến đập hồ thủy lợi số 7. |
350 |
1,7 |
11 |
Đường Văn Lang. |
|
|
11.1 |
Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. |
480 |
2,0 |
11.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ BĐ số 4 đến hết đường. |
350 |
2,0 |
12 |
Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường. |
700 |
2,0 |
13 |
Đường lên đồi Ra Đa |
|
|
13.1 |
Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) |
1.100 |
1,0 |
13.2 |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm |
800 |
1,0 |
14 |
Đường trục chính đi hồ Đan Kia (đi UBND xã Lát cũ) |
|
|
14.1 |
Đoạn từ đường 19 tháng 5 (giáp thửa đất số 32 và 37 tờ BĐ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) |
760 |
2,2 |
14.2 |
Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) đến ngã ba trường Tiểu học (giáp thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) |
700 |
2,2 |
14.3 |
Đoạn từ ngã ba trường Tiểu học (thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ BĐ số 18. |
570 |
1,8 |
14.4 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ 18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19. |
300 |
1,8 |
15 |
Đường đi nhà thờ Tổ dân phố B' Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường trục chính đi hồ Đan Kia): từ thửa đất số 27, 28 tờ BĐ số 1 đến hết thửa 344, 776 tờ BĐ số 1) |
550 |
1,8 |
16 |
Đường vào Trạm điện 110KV: Từ đầu đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường. |
550 |
1,8 |
17 |
Đường Tổ dân phố B’Nơ B (B’Nơr B 2): |
|
|
17.1 |
Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 258, 259 tờ BĐ số 7. |
390 |
1,8 |
17.2 |
Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 1001, 262 tờ BĐ số 7. |
490 |
1,5 |
18 |
Đường đi vào nhà máy nước Đan Kia 2 |
|
|
18.1 |
Đoạn từ đường Trục chính đi hồ Đan Kia (giáp thửa 646, 534 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ BĐ số 8). |
560 |
1,8 |
18.2 |
Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3, tờ BĐ số 8) cho đến giáp hồ Đan Kia |
290 |
1,3 |
19 |
Đường đi Liêng Ột: |
|
|
19.1 |
Đoạn từ đường nhựa đi vào nhà máy nước Đan Kia 2 (từ thửa 651, 652 tờ BĐ số 16) đến hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba). |
410 |
1,3 |
19.2 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba) đến hết đường nhựa (cả hai nhánh) |
310 |
1,3 |
19.3 |
Đường đi nhà thờ K'Long A (đối diện trường học): Từ đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 396, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 354, 355 tờ BĐ 16. |
420 |
1,7 |
20 |
Đường đi Đăng K'Lách: |
|
|
20.1 |
Đoạn từ giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa 2, 9 tờ BĐ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ BĐ 15) |
440 |
1,3 |
20.2 |
Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ BĐ 15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ BĐ 16) |
345 |
1,3 |
21 |
Đường Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’NơrC |
|
|
21.1 |
Đoạn giáp đường Đăng Gia (giáp thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34) đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa đất số 1387, 375, tờ BĐ số 5). |
640 |
2,5 |
21.2 |
Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít B và B’Nơr C: Đoạn từ thửa đất số 423 (nhà thờ) đến hết thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 05 |
590 |
2,5 |
21.3 |
Đoạn từ ngã ba (thửa đất số 1262, 1389 tờ BĐ số 5) đến ngã 3 đường từ cầu B’Nơr C đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa 421 và 1356 tờ số 5). |
530 |
2,5 |
21.4 |
Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử (cầu B’Nơr C) giáp thửa đất số 484, 454 tờ BĐ số 5) đến giáp đường trục chính Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’nơr C (thửa đất số 423 tờ BĐ số 5 và thửa đất số 286 tờ BĐ số 6). |
490 |
2,5 |
22 |
Đường cạnh tranh nông nghiệp |
|
|
22.1 |
Từ đường trục chính Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (giáp thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 5) đến hết đoạn đã trải nhựa (thửa đất số 745, 624 tờ BĐ 6A). |
490 |
2,3 |
22.2 |
Đoạn đường đất (từ thửa đất số 744, 745 tờ 6A) đến hết đường (thửa 326, tờ số 06) |
420 |
2,5 |
23 |
Đường ĐT 722. |
|
|
23.1 |
Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường Păng Tiêng- Đạ Nghịt |
520 |
1,8 |
23.2 |
Từ ngã 3 đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương |
400 |
1,5 |
23.3 |
Trọn hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 44, 45 tờ BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39). |
420 |
1,8 |
23.4 |
Trọn hẻm 145 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 259, 227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34. |
500 |
1,8 |
23.5 |
Trọn hẻm 147 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 199, 227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34. |
480 |
1,8 |
23.6 |
Trọn hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 409, tờ BĐ 34 đến hết thửa 82, tờ BĐ 37. |
450 |
1,8 |
24 |
Hẻm đường vào trường THPT Lang Biang |
|
|
24.1 |
Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4 đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số 4. |
360 |
1,5 |
24.2 |
Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả hai nhánh) |
300 |
1,5 |
24.3 |
Đường nhánh trục chính Tổ dân phố B'Nơ B (nhánh đi trại gà): Từ thửa 367, 344 tờ BĐ số 6 đến hết đường. |
180 |
1,8 |
24.4 |
Đường nhánh đầu thôn Đan Kia: Từ đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 365, 1012 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 986, 367 tờ BĐ số 7. |
280 |
1,5 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công kèm theo Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về ứng xử trong hoạt động du lịch và khẩu hiệu tuyên truyền hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 và Khoản 1 Điều 5 Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về mức thu và quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với các phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng bàn hành theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội Khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội động nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện xét duyệt học sinh tiểu học và trung học cơ sở bán trú theo Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc phối hợp tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/03/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ thù lao và kinh phí thực hiện cho cán bộ đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu tại các hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về phân công quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014