Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 12/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
e) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án,
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng,
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
51 |
41 |
25 |
2,00 |
1,90 |
1,80 |
2 |
Xã Lát |
41 |
33 |
21 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
3 |
Xã Đạ Sar |
41 |
33 |
21 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
41 |
33 |
21 |
1,60 |
1,50 |
1,40 |
5 |
Xã Đạ Chias |
25 |
21 |
12 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
6 |
Xã Đưng K'nớ |
25 |
21 |
12 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
45 |
36 |
22 |
2,00 |
1,90 |
1,80 |
2 |
Xã Lát |
36 |
29 |
19 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
3 |
Xã Đạ Sar |
36 |
29 |
19 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
36 |
29 |
19 |
1,60 |
1,50 |
1,40 |
5 |
Xã Đạ Chias |
22 |
19 |
10 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
6 |
Xã Đưng K'nớ |
22 |
19 |
10 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
46 |
37 |
23 |
2,00 |
1,90 |
1,80 |
2 |
Xã Lát |
37 |
30 |
19 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
3 |
Xã Đạ Sar |
37 |
30 |
19 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
37 |
30 |
19 |
1,60 |
1,50 |
1,40 |
5 |
Xã Đạ Chias |
23 |
19 |
11 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
6 |
Xã Đưng K'nớ |
23 |
19 |
11 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
51 |
41 |
25 |
2,00 |
1,90 |
1,80 |
2 |
Xã Lát |
41 |
33 |
21 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
3 |
Xã Đạ Sar |
41 |
33 |
21 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
41 |
33 |
21 |
1,60 |
1,50 |
1,40 |
5 |
Xã Đạ Chias |
25 |
21 |
12 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
6 |
Xã Đưng K'nớ |
25 |
21 |
12 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
5. Đất lâm nghiệp:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lạc Dương |
14 |
12 |
8 |
2,00 |
1,90 |
1,80 |
2 |
Xã Lát |
14 |
12 |
8 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
3 |
Xã Đạ Sar |
14 |
12 |
8 |
2,00 |
1,80 |
1,60 |
4 |
Xã Đạ Nhim |
14 |
12 |
8 |
1,60 |
1,50 |
1,40 |
5 |
Xã Đạ Chias |
14 |
12 |
8 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
6 |
Xã Đưng K'nớ |
14 |
12 |
8 |
1,50 |
1,40 |
1,30 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I |
XÃ LÁT |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường Păng Tiêng - Đạ nghịt. |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng trường Tiểu học Đạ Nghịt |
450 |
2,0 |
1.2 |
Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học Đạ Nghịt đến giáp huyện Lâm Hà |
320 |
1,5 |
2 |
Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) |
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cầu suối cạn |
400 |
1,2 |
2.2 |
Đoạn từ cấu suối cạn đến hết địa giới hành chính xã |
230 |
1,0 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp đường trục chính Păng tiềng - Đạ Nghịt |
|
|
1.1 |
Đường nhựa |
210 |
1,8 |
1.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
180 |
1,5 |
1.3 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
150 |
1,2 |
2 |
Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường trục chính Păng Tiêng - Đạ Nghịt |
|
|
2.1 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
160 |
1,5 |
2.2 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
130 |
1,2 |
3 |
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 |
|
|
3.1 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
160 |
1,5 |
3.2 |
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên |
130 |
1,2 |
|
* Khu vực III: |
|
|
1 |
Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt. |
90 |
1,5 |
2 |
Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán Tranh. |
85 |
1,3 |
II |
XÃ ĐƯNG K’NỚ |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 |
Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông đến hết đất Trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới) |
210 |
1,2 |
1.2 |
Từ giáp trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới) đến hết đất nhà ông Lịch |
180 |
1,3 |
1.3 |
Đoạn từ hết đất nhà ông lịch đến hết đường |
100 |
1,2 |
2 |
Đường giao thông ĐT 722: |
|
|
2.1 |
Từ giáp đường Trường Sơn Đông đến đường vào UBND xã |
145 |
1,2 |
2.2 |
Đoạn còn lại |
100 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông |
|
|
1.1 |
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên |
120 |
1,2 |
1.2 |
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên |
100 |
1,2 |
1.3 |
Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh) |
90 |
1,3 |
2 |
Đường thôn 2: |
|
|
2.1 |
Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 đến cổng trường cấp 1,2. |
80 |
1,3 |
2.2 |
Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường nhánh 1 đến hết đường |
75 |
1,3 |
2.3 |
Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã đến hết đường |
75 |
1,3 |
3 |
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại |
|
|
3.1 |
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3m trở lên |
80 |
1,2 |
3.2 |
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên |
70 |
1,2 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
60 |
1,2 |
III |
XÃ ĐẠ SAR |
|
|
|
* Khu vực I |
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT723 |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79. |
480 |
1,5 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa). |
520 |
2,0 |
1.3 |
Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã ĐaNhim. |
350 |
1,8 |
2 |
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. |
300 |
1,5 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mẫu giáo thôn 5 |
350 |
2,5 |
2 |
Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối thôn 6. |
280 |
1,8 |
3 |
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. |
280 |
1,8 |
4 |
Đường từ thôn 3 đi thôn 4: |
|
|
5 |
Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường Tiểu học) |
240 |
1,8 |
6 |
Đoạn đường bê tông |
200 |
1,5 |
7 |
Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng |
260 |
1,8 |
8 |
Đường từ thôn 2 đi thôn 4: |
|
|
8.1 |
Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước) |
240 |
1,8 |
8.2 |
Đoạn đường bê tông |
200 |
1,5 |
9 |
Đường nhánh thôn 1: Đi vào Cty Thung Lũng Nắng. |
|
|
9.1 |
Đoạn đường bê tông |
250 |
1,8 |
9.2 |
Đoạn còn lại |
220 |
1,5 |
10 |
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối. |
190 |
1,8 |
11 |
Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh) |
|
|
11.1 |
Đoạn đã trải nhựa |
150 |
1,5 |
11.2 |
Đoạn chưa trải nhựa |
100 |
1,5 |
12 |
Nhánh tiếp đường thôn trục chính |
|
|
12.1 |
Đoạn vào sâu đến 200m. |
145 |
1,5 |
12.2 |
Đoạn còn lại đến hết đường |
110 |
1,5 |
13 |
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 |
120 |
1,5 |
14 |
Đường vào khu quy hoạch định canh, định cư xen ghép |
150 |
1,5 |
15 |
Đường 723 cũ |
|
|
15.1 |
Đoạn thuộc Đạ Đum 1 |
150 |
1,5 |
15.2 |
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường 723) đến mép suối |
120 |
1,5 |
16 |
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) |
130 |
1,3 |
17 |
Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại |
|
|
17.1 |
Đoạn từ giáp đường 723 vào đến 500m |
115 |
1,5 |
17.2 |
Đoạn còn lại |
85 |
1,5 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
85 |
1,3 |
IV |
XÃ ĐA NHIM |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Trục đường ĐT 723 |
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa. |
340 |
1,5 |
1.2 |
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais). |
500 |
2,0 |
1.3 |
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais |
280 |
1,5 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính) |
190 |
1,5 |
2 |
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) |
120 |
1,3 |
3 |
Đường thôn Đa Ra Hoa |
|
|
3.1 |
Đường Nhựa: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 162,164 tờ bản đồ số 13. |
180 |
2,0 |
3.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m |
|
|
3.3 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
2,0 |
3.4 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,5 |
4 |
Đường thôn Đạ Tro |
|
|
4.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
4.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13. |
180 |
1,5 |
4.1.2 |
Đoạn còn lại |
140 |
1,3 |
4.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
4.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
4.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
5 |
Đường thôn Liêng Bông |
|
|
5.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
5.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13. |
180 |
1,5 |
5.1.2 |
Đoạn còn lại. |
140 |
1,3 |
5.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
5.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
5.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
6 |
Đường thôn Đáb Lah |
|
|
6.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
6.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12. |
180 |
1,5 |
6.1.2 |
Đoạn còn lại. |
140 |
1,3 |
6.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
6.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
6.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
7 |
Đường thôn Đạ Chais |
|
|
7.1 |
Đường Nhựa: |
|
|
7.1.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 726 đến hết thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12. |
180 |
1,5 |
7.1.2 |
Đoạn còn lại. |
140 |
1,3 |
7.2 |
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên |
|
|
7.2.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
170 |
1,5 |
7.2.2 |
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) |
130 |
1,3 |
8 |
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m |
130 |
1,3 |
8.2 |
Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết đường) |
110 |
1,2 |
9 |
Đường vào khu hành chính vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà |
|
|
9.1 |
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu qua suối Đa Chais |
190 |
1,5 |
9.2 |
Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường) |
170 |
1,3 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
80 |
1,2 |
V |
XÃ ĐẠ CHAIS |
|
|
|
* Khu vực I: |
|
|
1 |
Tuyến đường ĐT 723: |
|
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy). |
225 |
1,2 |
1.2 |
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang. |
200 |
1,5 |
1.3 |
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên. |
185 |
1,3 |
1.4 |
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng cưa ông thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó). |
210 |
1,5 |
1.5 |
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến cuối thôn K'long Klanh. |
300 |
1,5 |
1.6 |
Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đưng K’Si) đến cuối thôn Đưng K'Si. |
230 |
1,5 |
1.7 |
Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh giới hành chính xã |
170 |
1,2 |
|
* Khu vực II: |
|
|
1 |
Khu dân cư Đưng K'si |
|
|
1.2 |
Đường trục chính: Tiếp giáp đường 723 đến hết đường |
200 |
1,2 |
1.3 |
Các đường nhánh tiếp giáp đường trục chính |
150 |
1,2 |
2 |
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường ĐT 723) |
165 |
2,0 |
3 |
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường ĐT 723 |
|
|
3.1 |
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) vào sâu đến 200m. |
130 |
1,3 |
3.2 |
Đoạn còn lại (trên 200m) |
120 |
1,2 |
4 |
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu. |
150 |
1,2 |
5 |
Đường thôn Đông Mang |
|
|
5.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến trường Mầm non Đông Mang |
140 |
1,2 |
5.2 |
Đoạn từ trường Mầm non Đông Mang đến hết đường |
120 |
1,2 |
6 |
Đường đi đài tường niệm liệt sĩ (từ giáp đường ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã) |
145 |
1,8 |
7 |
Đường thôn K'Long K'Lanh: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba |
140 |
1,3 |
8 |
Đường vào khu sản xuất Liêng Su |
|
|
8.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m |
150 |
1,2 |
8.2 |
Đoạn còn lại |
120 |
1,2 |
9 |
Đường vào khu sản xuất Long Treng |
|
|
9.1 |
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến 200m |
150 |
1,2 |
9.2 |
Đoạn còn lại |
120 |
1,2 |
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. |
70 |
1,2 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG |
|
|
|
1 |
Đường Lang Biang: |
|
|
1.1 |
Đoạn từ (giáp TP.Đà Lạt) thửa đất số 11, tờ BĐ số 39 đến hết thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37. |
1.300 |
2,5 |
1.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37 đến hết thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ số 33. |
1.600 |
3,0 |
1.3 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 139 và thửa 159 tờ bản đồ số 33 đến cổng khu du lịch Lang Biang. |
1.580 |
2,5 |
1.4 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ thửa đất số 27 đến hết thửa đất số 12 tờ bản đồ số 38. |
650 |
1,5 |
1.5 |
Đường Đồng Tâm: (Từ thửa đất số 335 đến thửa đất số 247 và 258, tờ BĐ số 37). |
1.150 |
2,0 |
1.6 |
Đường B'Nơr A: Đoạn từ giáp đường LangBiang (Từ thửa đất số 155, 177, tờ BĐ số 37) đến giáp đường Thăng Long (thửa đất số 537, tờ BĐ số 37) |
1.150 |
2,0 |
1.7 |
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp đường LangBiang (từ thửa đất số 358, 385, tờ BĐ số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37). |
820 |
2,0 |
1.8 |
Đường Thăng Long: Đoạn từ giáp đường BiDoup (từ thửa đất số 314, 302 tờ BĐ số 34) đến giáp đường B' Nơr A (thửa đất số 538, 334, tờ BĐ số 37) |
1.150 |
2,0 |
2 |
Đường Biđóup: |
|
|
2.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, tờ BĐ số 34) đến giáp cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ BĐ số 35); |
1.300 |
2,5 |
2.2 |
Đoạn từ giáp cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595, tờ BĐ số 4) đến giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số 4); |
950 |
2,0 |
2.3 |
Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504; 871, tờ BĐ số 4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) |
700 |
1,5 |
2.4 |
Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. |
400 |
1,4 |
3 |
Đường Văn Cao: |
|
|
3.1 |
Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 34) đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121, tờ bản đồ số 33). |
800 |
1,8 |
3.2 |
Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ BĐ phân lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT. |
650 |
1,8 |
4 |
Đường Vạn Xuân: |
|
|
4.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ BĐ 32) đến hết thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32 |
1.120 |
2,5 |
4.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số 32 đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4). |
550 |
2,0 |
4.3 |
Đường Đăng Gia: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến cầu (hết thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34) |
900 |
2,0 |
5 |
Đường 19 tháng 5 |
|
|
5.1 |
Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ BĐ số 34) đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ khu QH đồi 19/5). |
1.300 |
3,0 |
5.2 |
Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ QH đồi 19/5) đến hết lô F18 (giai đoạn 2), tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5. |
1.120 |
2,5 |
5.3 |
Đoạn từ giáp lô F 18, tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng trường Tiểu Học Kim Đồng (thửa đất số 32, 37 tờ BĐ số 1). |
900 |
2,0 |
6 |
Đường Hàn Mặc Tử: Từ giáp đường 19/5 (thửa đất số 470, 462, tờ BĐ số 05) đến giáp cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454, tờ BĐ số 05) |
390 |
1,8 |
7 |
Đường Đam San: Từ thửa đất số 122, tờ BĐ số 33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ số 32. |
780 |
1,8 |
8 |
Đường Thống Nhất: |
|
|
8.1 |
Đoạn từ đường Bi Đoúp (Thửa đất số 300, 290 tờ BĐ số 34) đến đường Vạn Xuân (hết thửa 314, 337 tờ bản đồ số 32). |
1.150 |
2,3 |
8.2 |
Đoạn từ đường Vạn Xuân (từ thửa đất số 300, 284 tờ BĐ 32) đến giáp đường Lang Biang (hết thửa 75, 76 tờ BĐ 31) |
650 |
2,2 |
9 |
Đường đi vào trường THPT Lang Blang |
|
|
9.1 |
Đoạn từ đường BiĐóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ BĐ số 4) đến Cầu sắt. |
740 |
1,8 |
9.2 |
Đoạn từ Cầu sắt đến hết đường |
420 |
1,5 |
10 |
Đường vào hồ thủy lợi số 7: Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ BĐ 23 và thửa đất số 56, tờ BĐ số 6) đến đập hồ thủy lợi số 7. |
350 |
1,7 |
11 |
Đường Văn Lang. |
|
|
11.1 |
Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. |
480 |
2,0 |
11.2 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ BĐ số 4 đến hết đường. |
350 |
2,0 |
12 |
Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường. |
700 |
2,0 |
13 |
Đường lên đồi Ra Đa |
|
|
13.1 |
Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) |
1.100 |
1,0 |
13.2 |
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm |
800 |
1,0 |
14 |
Đường trục chính đi hồ Đan Kia (đi UBND xã Lát cũ) |
|
|
14.1 |
Đoạn từ đường 19 tháng 5 (giáp thửa đất số 32 và 37 tờ BĐ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) |
760 |
2,2 |
14.2 |
Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) đến ngã ba trường Tiểu học (giáp thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16); |
700 |
2,2 |
14.3 |
Đoạn từ ngã ba trường Tiểu học (thửa đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ BĐ số 18. |
570 |
1,8 |
14.4 |
Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ 18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19. |
300 |
1,8 |
15 |
Đường đi nhà thờ Tổ dân phố B' Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường trục chính đi hồ Đan Kia) từ thửa đất số 27, 28 tờ BĐ số 1 đến thửa 344, 776 tờ BĐ số 1) |
550 |
1,8 |
16 |
Đường vào Trạm điện 110KV: Đoạn từ đầu đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường. |
550 |
1,8 |
17 |
Đường Tổ dân phố B'Nơ B (B'Nơr B 2): |
|
|
17.1 |
Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 258, 259 tờ BĐ số 7. |
390 |
1,8 |
17.2 |
Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 1001, 262 tờ BĐ số 7. |
490 |
1,5 |
18 |
Đường đi vào nhà máy nước Đan Kia 2 |
|
|
18.1 |
Đoạn từ đường Trục chính đi hồ Đan Kia (giáp thửa 646, 534 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ BĐ số 8). |
560 |
1,8 |
18.2 |
Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3, tờ BĐ số 8) cho đến giáp hồ Đan Kia |
290 |
1,3 |
19 |
Đường đi Liêng Ột: |
|
|
19.1 |
Từ đường nhựa đi vào nhà máy nước Đan Kia 2 (từ thửa 651, 652 tờ BĐ số 16) đến hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba). |
410 |
1,3 |
19.2 |
Từ hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba) đến hết đường nhựa (cả hai nhánh) |
310 |
1,3 |
19.3 |
Đường đi nhà thờ K'Long A (đối diện trường học): Từ đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 396, 535 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải bê tông (thửa đất số 354, 355 tờ BĐ 16). |
420 |
1,7 |
20 |
Đường nhánh đi Đăng K'Lách: |
|
|
20.1 |
Từ giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa 2, 9 tờ BĐ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ BĐ 15) |
440 |
1,3 |
20.2 |
Đoạn từ suối (giáp thửa 68,49 tờ BĐ 15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ BĐ 16) |
345 |
1,3 |
21 |
Đường Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B'NơrC |
|
|
21.1 |
Đoạn giáp đường Đăng Gia (giáp thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34) đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa đất số 1387, 375, tờ BĐ số 5). |
640 |
2,5 |
21.2 |
Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít B và B’Nơr C: Đoạn từ thửa đất số 423 (nhà thờ) đến hết thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 05 |
590 |
2,5 |
21.3 |
Đoạn từ ngã ba (thửa đất số 1262, 1389 tờ BĐ số 5) đến ngã 3 đường từ cầu B’Nơr C đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa 421 và 1356 tờ số 5). |
530 |
2,5 |
21.4 |
Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử (cầu B’Nơr C) giáp thửa đất số 484, 454 tờ BĐ số 5) đến giáp đường trục chính Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’nơr C (thửa đất số 423 tờ BĐ số 5 và thửa đất số 286 tờ BĐ số 6). |
490 |
2,5 |
22 |
Đường cạnh tranh nông nghiệp |
|
|
22.1 |
Từ đường trục chính Tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B'Nơr C (giáp thửa đất số 703, 1395, tờ bản đồ số 5) đến hết đoạn đã trải nhựa (thửa đất số 745, 624 tờ BĐ 6A). |
490 |
2,3 |
22.2 |
Đoạn đường đất (từ thửa đất số 744, 745 tờ 6A) đến hết đường (thửa 326, tờ số 06) |
420 |
2,5 |
23 |
Đường ĐT 722. |
|
|
23.1 |
Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường Păng Tiêng- Đạ Nghịt |
520 |
1,8 |
23.2 |
Từ ngã 3 đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương |
400 |
1,5 |
23.3 |
Trọn hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 44, 45 tờ BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39). |
420 |
1,8 |
23.4 |
Trọn hẻm 145 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 259, 227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34. |
500 |
1,8 |
23.5 |
Trọn hẻm 147 đường Lang Biang: Từ thửa đất số 199, 227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34. |
480 |
1,8 |
23.6 |
Trọn hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 409, tờ BĐ 34 đến hết thửa 82, tờ BĐ 37. |
450 |
1,8 |
24 |
Hẻm đường vào trường THPT Lang Biang |
|
|
24.1 |
Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4 đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số 4. |
360 |
1,5 |
24.2 |
Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả hai nhánh) |
300 |
1,5 |
24.3 |
Đường nhánh trục chính Tổ dân phố B'Nơ B (nhánh đi trại gà): Từ thửa 367, 344 tờ BĐ số 6 đến hết đường. |
180 |
1,8 |
24.3 |
Đường nhánh đầu thôn Đan Kia: Từ đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 365, 1012 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 986, 367 tờ BĐ số 7. |
280 |
1,5 |
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với người làm công tác khuyến nông cơ sở Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2015-2016 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định 22/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về “Quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam” Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang thành phố Hà Nội Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La giao Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn và mức hỗ trợ cụ thể về xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND ban hành quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ và thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Bổ sung danh mục lĩnh vực đầu tư “Trung tâm thương mại” để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện nhiệm vụ cho vay vốn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ trang phục, bảo hộ lao động cho công, viên chức và người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và bố trí nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về việc ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn III trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua Phà Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014