Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã)
Số hiệu: | 22/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 23/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN (THÀNH PHỐ, THỊ XÃ)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 14/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1298/STN.MT-QH ngày 08/6/2015; của Sở Tài chính tại Công văn số 1515/STC-NS ngày 29/5/2015; kèm Báo cáo thẩm định số 881/BC-STP ngày 04/6/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã).
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để xác định đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) trên địa bàn tỉnh và thay thế Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN (THÀNH PHỐ, THỊ XÃ).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh được đầu tư từ nguồn ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá:
1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở định mức kinh tế-kỹ thuật và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % (phần trăm) trên chi phí trong đơn giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức:
D = B + C
Trong đó: D là tổng dự toán kinh phí;
B là chi phí trong đơn giá;
C là chi phí ngoài đơn giá.
Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân (x) với hệ số điều chỉnh (k), được xác định theo công thức: B = A x K, trong đó:
1) Đơn giá dự toán (A): Là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha, cấp huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số, quy mô diện tích, đơn vị hành chính, áp lực về đô thị ở mức trung bình của cả nước có hệ số bằng 1. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.
a. A1 là các khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị).
b. A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: Chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.
c. Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:
- Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;
- Phụ lục chi tiết số 02: Đơn giá ngày công;
- Phụ lục chi tiết số 03: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp tỉnh;
- Phụ lục chi tiết số 04: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp huyện;
(Đối với chi phí khấu hao máy móc, thiết bị trong cấu thành đơn giá tại phụ lục chi tiết số 03 và số 04 nêu trên được tính 100% trong trường hợp thuê doanh nghiệp thực hiện; trường hợp các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp thực hiện thì phải phân rõ nguồn hình thành tài sản sử dụng trong công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nguồn ngân sách cấp và nguồn ngoài ngân sách), nếu tài sản được mua từ nguồn ngân sách nhà nước cấp thì phải loại trừ chi phí này).
2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho cấp tỉnh và từng đơn vị huyện, cụ thể:
a. Đối với cấp tỉnh: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
- Kkt là hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds là hệ số áp lực về dân số;
- Ks là hệ số quy mô diện tích;
- Khc là hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt là hệ số áp lực về đô thị.
(Ks = 1,04; Khc= 1,08; Kđt= 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02).
b. Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Kđt = 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.
Trong đó:
- Kkt là hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds là hệ số áp lực về dân số;
- Ks là hệ số quy mô diện tích;
- Khc là hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt là hệ số áp lực về đô thị.
c. Các bảng hệ số:
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) |
||||||
<8,0 |
8,0-<9,0 |
9,0-<10,0 |
10,0-<11,0 |
11,0-<12,0 |
12,0-<13,0 |
≥13,0 |
|
<10 |
0,80 |
0,85 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,1 |
10 - <15 |
0,85 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
15 - <20 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
20 - <25 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
25 - <30 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
1,30 |
30 - <35 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
1,30 |
1,35 |
≥ 35 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
1,30 |
1,35 |
1,40 |
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Kds |
< 110 |
0,70 |
110 - < 270 |
0,71 - 0,99 |
270 - < 350 |
1,00 - 1,03 |
350 - < 500 |
1,04 - 1,07 |
500 - < 700 |
1,08 - 1,13 |
700 - < 900 |
1,14 - 1,19 |
900 - < 1.100 |
1,20 - 1,25 |
1.100 - < 1.300 |
1,26 - 1,31 |
1.300- < 1.500 |
1,32 - 1,37 |
≥ 1.500 |
1,38 |
Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng) |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) |
||||||
<7,0 |
7,0-<9,0 |
9,0-<11,0 |
11,0-<13,0 |
13,0-<15,0 |
15,0-<16,5 |
≥16,5 |
|
< 10 |
0,70 |
0,75 |
0,80 |
0,85 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
10 - < 12 |
0,75 |
0,80 |
0,85 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
12 - < 14 |
0,80 |
0,85 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
14 - < 16 |
0,85 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
16 - < 18 |
0,90 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
18 - < 20 |
0,95 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
20 - < 22 |
1,00 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
1,30 |
22 - < 24 |
1,05 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
1,30 |
1,35 |
≥ 24 |
1,10 |
1,15 |
1,20 |
1,25 |
1,30 |
1,35 |
1,40 |
Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Kds |
< 50 |
0,65 |
50 - < 110 |
0,66 - 0,80 |
110 - < 270 |
0,81- 0,99 |
270 - < 350 |
1,00 - 1,03 |
350 - < 600 |
1,04 - 1,08 |
600 - < 900 |
1,09 - 1,12 |
900 - < 1.200 |
1,13 - 1,17 |
1200 - < 1.500 |
1,18 - 1,22 |
> 1.500 |
1,23 |
Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
TT |
Tên đơn vị |
Ks |
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
0,63 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
0,63 |
3 |
Thị xã Kỳ Anh |
0,89 |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
0,87 |
5 |
Huyện Đức Thọ |
0,86 |
6 |
Huyện Hương Sơn |
1,13 |
7 |
Huyện Huơng Khê |
1,17 |
8 |
Huyện Vũ Quang |
1,06 |
9 |
Huyện Can Lộc |
0,90 |
10 |
Huyện Thạch Hà |
0,93 |
11 |
Huyện Cẩm Xuyên |
1,06 |
12 |
Huyện Kỳ Anh |
1,08 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
0,77 |
Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
TT |
Tên đơn vị |
Ks |
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
1,00 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
0,80 |
3 |
Thị xã Kỳ Anh |
0,87 |
4 |
Huyện Nghi Xuân |
1,11 |
5 |
Huyện Đức Thọ |
1,31 |
6 |
Huyện Hương Sơn |
1,40 |
7 |
Huyện Hương Khê |
1,20 |
8 |
Huyện Vũ Quang |
0,87 |
9 |
Huyện Can Lộc |
1,21 |
10 |
Huyện Thạch Hà |
1,38 |
11 |
Huyện Cẩm Xuyên |
1,30 |
12 |
Huyện Kỳ Anh |
1,18 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
0,90 |
d. Tại các bảng 02, bảng 04 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng hai quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp tỉnh:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc |
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) |
|||
|
≤ 1.000 |
2.000 |
3.000 |
≥ 4.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án |
4,8% |
3,2% |
2,4% |
2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án |
4,8% |
3,2% |
2,4% |
2% |
Chi phí công bố |
2,8% |
1,7% |
1,4% |
1,2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư |
3,6% |
2,4% |
2,0% |
1,6% |
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
Hạng mục công việc |
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) |
|||
|
≤ 500 |
1.000 |
2.000 |
≥ 3.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án |
6,4% |
4,4% |
3,2% |
2,4% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án |
6,4% |
4,8% |
3,2% |
2,8% |
Chi phí công bố |
4,8% |
2,8% |
2% |
1,6% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư |
4,8% |
3,6% |
2,4% |
2% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (áp dụng cho trường hợp không phải điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất).
Hạng mục công việc |
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) |
|||
|
≤ 300 |
500 |
1.000 |
≥ 1.500 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án |
6,4% |
5,6% |
4% |
3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án |
7,2% |
6,4% |
4,8% |
4% |
Chi phí công bố |
4,8% |
4% |
3,2% |
2,4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư |
5,6% |
4,8% |
3,6% |
2,8% |
2. Đối với cấp huyện:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
Hạng mục công việc |
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) |
|||
|
≤ 300 |
500 |
700 |
≥ 1.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án |
5,6% |
4,8% |
4% |
3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án |
5,6% |
4,4% |
3,6% |
3,2% |
Chi phí công bố |
4,8% |
4% |
3,2% |
2,4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư |
4,8% |
4% |
3,6% |
3,2% |
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
Hạng mục công việc |
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) |
|||
|
≤ 300 |
500 |
700 |
≥ 1.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án |
5,2% |
4,4% |
3,6% |
3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án |
6,4% |
5,6% |
4,8% |
4% |
Chi phí công bố |
5,6% |
4,8% |
4% |
3,2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư |
5,2% |
4,8% |
4,4% |
4% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
Hạng mục công việc |
Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) |
|||
|
≤ 100 |
200 |
300 |
≥ 400 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án |
6,4% |
4,8% |
4% |
3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án |
7,2% |
6,4% |
5,6% |
4,8% |
Chi phí công bố |
5,6% |
4,8% |
4% |
3,2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư |
5,6% |
5,2% |
4,8% |
4,4% |
3. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương pháp nội suy.
4. Riêng chi phí ngoài đơn giá: Do hiện nay Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa có Thông tư mới hướng dẫn cách tính cụ thể nên đang áp dụng theo Mục III của Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Sau khi có Thông tư mới, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức thực hiện kịp thời hoặc tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 6. Phần thuế giá trị gia tăng đối với dự án tính với mức thuế suất là 10% của tổng dự toán kinh phí (D) nêu tại Điều 3 Quy định này. Việc thanh quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính triển khai áp dụng, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo quy định của pháp luật và Quy định này.
Điều 8. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; hoặc khi đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá tính của các phụ lục ghi tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Chương II Quy định này thì các sở, ngành theo chức năng nhiệm vụ, kịp thời tham mưu phương án điều chỉnh, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, xem xét, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Chi phí nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%) |
Đơn giá |
|
I. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH |
|||||||||
|
Tổng số |
2.371.695.685 |
88.406.171 |
200.389.350 |
12.320.197 |
2.672.811.403 |
412.720.322 |
3.085.531.725 |
|
Nội nghiệp |
2.240.424.055 |
87.414.644 |
97.074.480 |
11.925.997 |
2.436.839.177 |
365.525.876 |
2.802.365.053 |
||
Ngoại nghiệp |
131.271.630 |
991.526 |
103.314.870 |
394.200 |
235.972.226 |
47.194.445 |
283.166.672 |
||
1 |
Bước 1 |
311.820.904 |
12.056.040 |
26.165.025 |
1.677.174 |
351.719.143 |
54.223.543 |
405.942.686 |
|
Nội nghiệp |
295.595.044 |
11.932.099 |
13.250.667 |
1.627.899 |
322.405.708 |
48.360.856 |
370.766.564 |
||
Ngoại nghiệp |
16.225.860 |
123.941 |
12.914.359 |
49.275 |
29.313.435 |
5.862.687 |
35.176.121 |
||
2 |
Bước 2 |
182.928.551 |
7.278.518 |
10.464.418 |
999.043 |
201.670.530 |
30.521.148 |
232.191.678 |
|
Nội nghiệp |
179.956.707 |
7.255.415 |
8.057.182 |
989.858 |
196.259.162 |
29.438.874 |
225.698.036 |
||
Ngoại nghiệp |
2.971.844 |
23.103 |
2.407.236 |
9.185 |
5.411.368 |
1.082.274 |
6.493.641 |
||
3 |
Bước 3 |
223.655.121 |
9.003.708 |
9.998.671 |
1.228.378 |
243.885.879 |
36.582.882 |
280.468.760 |
|
Nội nghiệp |
223.655.121 |
9.003.708 |
9.998.671 |
1.228.378 |
243.885.879 |
36.582.882 |
280.468.760 |
||
Ngoại nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
4 |
Bước 4 |
924.360.641 |
33.534.728 |
82.551.880 |
4.689.931 |
1.045.137.180 |
162.041.634 |
1.207.178.814 |
|
Nội nghiệp |
865.353.285 |
33.095.184 |
36.752.398 |
4.515.183 |
939.716.050 |
140.957.408 |
1.080.673.458 |
||
|
Ngoại nghiệp |
59.007.356 |
439.544 |
45.799.482 |
174.749 |
105.421.130 |
21.084.226 |
126.505.356 |
|
5 |
Bước 5 |
356.525.006 |
12.938.915 |
33.452.053 |
1.813.600 |
404.729.574 |
62.928.519 |
467.658.092 |
|
Nội nghiệp |
331.690.954 |
12.753.797 |
14.163.167 |
1.740.003 |
360.347.920 |
54.052.188 |
414.400.108 |
||
Ngoại nghiệp |
24.834.052 |
185.118 |
19.288.886 |
73.597 |
44.381.653 |
8.876.331 |
53.257.984 |
||
6 |
Bước 6 |
326.144.374 |
11.802.262 |
35.767.275 |
1.667.589 |
375.381.500 |
58.879.457 |
434.260.957 |
|
Nội nghiệp |
297.911.856 |
11.582.440 |
12.862.369 |
1.580.195 |
323.936.860 |
48.590.529 |
372.527.389 |
||
Ngoại nghiệp |
28.232.518 |
219.821 |
22.904.907 |
87.394 |
51.444.640 |
10.288.928 |
61.733.568 |
||
Bước 7 |
46.261.088 |
1.792.000 |
1.990.027 |
244.483 |
50.287.598 |
7.543.140 |
57.830.738 |
||
Nội nghiệp |
46.261.088 |
1.792.000 |
1.990.027 |
244.483 |
50.287.598 |
7.543.140 |
57.830.738 |
||
Ngoại nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH |
|||||||||
|
Tổng số |
1.730.915.889 |
58.169.058 |
152.448.996 |
10.841.288 |
1.952.375.231 |
302.791.610 |
2.255.166.841 |
|
Nội nghiệp |
1.620.274.351 |
57.332.870 |
65.516.128 |
10.545.368 |
1.753.668.717 |
263.050.308 |
2.016.719.024 |
||
Ngoại nghiệp |
110.641.538 |
836.187 |
86.932.869 |
295.920 |
198.706.514 |
39.741.303 |
238.447.817 |
||
1 |
Bước 1 |
362.303.355 |
12.720.682 |
25.584.422 |
2.358.007 |
402.966.465 |
61.713.908 |
464.680.373 |
|
Nội nghiệp |
348.240.943 |
12.613.231 |
14.413.548 |
2.319.981 |
377.587.703 |
56.638.155 |
434.225.859 |
||
Ngoại nghiệp |
14.062.412 |
107.450 |
11.170.874 |
38.026 |
25.378.761 |
5.075.752 |
30.454.514 |
||
2 |
Bước 2 |
640.586.779 |
21.141.504 |
57.466.699 |
3.943.663 |
723.138.645 |
112.352.243 |
835.490.888 |
|
Nội nghiệp |
597.074.223 |
20.817.565 |
23.788.906 |
3.829.023 |
645.509.717 |
96.826.458 |
742.336.175 |
||
Ngoại nghiệp |
43.512.556 |
323.939 |
33.677.793 |
114.639 |
77.628.928 |
15.525.786 |
93.154.713 |
||
3 |
Bước 3 |
356.525.006 |
11.869.487 |
32.590.431 |
2.214.633 |
403.199.557 |
62.696.075 |
465.895.632 |
|
Nội nghiệp |
331.690.954 |
11.684.439 |
13.352.187 |
2.149.146 |
358.876.726 |
53.831.509 |
412.708.235 |
||
Ngoại nghiệp |
24.834.052 |
185.048 |
19.238.244 |
65.487 |
44.322.831 |
8.864.566 |
53.187.397 |
||
4 |
Bước 4 |
325.239.661 |
10.797.665 |
34.933.683 |
2.023.388 |
372.994.397 |
58.517.959 |
431.512.357 |
|
Nội nghiệp |
297.007.143 |
10.577.915 |
12.087.726 |
1.945.620 |
321.618.404 |
48.242.761 |
369.861.164 |
||
Ngoại nghiệp |
28.232.518 |
219.750 |
22.845.958 |
77.768 |
51.375.994 |
10.275.199 |
61.651.192 |
||
5 |
Bước 5 |
46.261.088 |
1.639.720 |
1.873.761 |
301.598 |
50.076.167 |
7.511.425 |
57.587.592 |
|
Nội nghiệp |
46.261.088 |
1.639.720 |
1.873.761 |
301.598 |
50.076.167 |
7.511.425 |
57.587.592 |
||
Ngoại nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH |
|||||||||
|
Tổng số |
774.600.527 |
23.030.473 |
69.291.563 |
5.314.885 |
872.237.448 |
135.441.447 |
1.007.678.895 |
|
Nội nghiệp |
723.284.521 |
22.652.041 |
29.092.963 |
5.091.325 |
780.120.850 |
117.018.127 |
897.138.977 |
||
Ngoại nghiệp |
51.316.006 |
378.433 |
40.198.600 |
223.560 |
92.116.599 |
18.423.320 |
110.539.918 |
||
1 |
Bước 1 |
230.690.116 |
7.203.770 |
16.189.888 |
1.643.333 |
255.727.107 |
39.148.149 |
294.875.256 |
|
Nội nghiệp |
222.036.324 |
7.137.658 |
9.167.193 |
1.604.277 |
239.945.451 |
35.991.818 |
275.937.269 |
||
Ngoại nghiệp |
8.653.792 |
66.112 |
7.022.695 |
39.056 |
15.781.656 |
3.156.331 |
18.937.987 |
||
2 |
Bước 2 |
336.734.232 |
9.841.656 |
32.063.465 |
2.279.775 |
380.919.129 |
59.409.129 |
440.328.258 |
|
Nội nghiệp |
311.264.600 |
9.656.565 |
12.402.330 |
2.170.432 |
335.493.927 |
50.324.089 |
385.818.016 |
||
Ngoại nghiệp |
25.469.632 |
185.091 |
19.661.135 |
109.343 |
45.425.202 |
9.085.040 |
54.510.242 |
||
3 |
Bước 3 |
172.030.166 |
4.879.627 |
19.618.473 |
1.143.321 |
197.671.587 |
31.196.225 |
228.867.812 |
|
Nội nghiệp |
154.837.584 |
4.752.398 |
6.103.704 |
1.068.160 |
166.761.845 |
25.014.277 |
191.776.122 |
||
Ngoại nghiệp |
17.192.582 |
127.229 |
13.514.769 |
75.161 |
30.909.741 |
6.181.948 |
37.091.689 |
||
4 |
Bước 4 |
35.146.013 |
1.105.420 |
1.419.737 |
248.457 |
37.919.626 |
5.687.944 |
43.607.570 |
|
Nội nghiệp |
35.146.013 |
1.105.420 |
1.419.737 |
248.457 |
37.919.626 |
5.687.944 |
43.607.570 |
||
Ngoại nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
IV. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH |
|||||||||
|
Tổng số |
576.692.360 |
16.922.175 |
47.888.132 |
5.218.765 |
646.721.431 |
100.291.507 |
747.012.938 |
|
Nội nghiệp |
540.274.618 |
16.652.810 |
19.132.951 |
4.995.205 |
581.055.583 |
87.158.338 |
668.213.921 |
||
Ngoại nghiệp |
36.417.742 |
269.365 |
28.755.181 |
223.560 |
65.665.848 |
13.133.170 |
78.799.018 |
||
1 |
Bước 1 |
180.610.350 |
5.546.656 |
11.606.740 |
1.690.052 |
199.453.798 |
30.511.670 |
229.965.468 |
|
Nội nghiệp |
174.120.006 |
5.497.093 |
6.315.787 |
1.648.917 |
187.581.803 |
28.137.270 |
215.719.073 |
||
Ngoại nghiệp |
6.490.344 |
49.563 |
5.290.953 |
41.135 |
11.871.995 |
2.374.399 |
14.246.395 |
||
2 |
Bước 2 |
188.905.831 |
5.454.759 |
16.041.090 |
1.685.271 |
212.086.951 |
32.952.266 |
245.039.217 |
|
Nội nghiệp |
176.171.015 |
5.362.205 |
6.160.810 |
1.608.456 |
189.302.486 |
28.395.373 |
217.697.859 |
||
Ngoại nghiệp |
12.734.816 |
92.554 |
9.880.280 |
76.815 |
22.784.465 |
4.556.893 |
27.341.358 |
||
3 |
Bước 3 |
172.030.166 |
4.836.663 |
18.994.746 |
1.518.254 |
197.379.828 |
31.157.444 |
228.537.271 |
|
Nội nghiệp |
154.837.584 |
4.709.415 |
5.410.798 |
1.412.644 |
166.370.441 |
24.955.566 |
191.326.007 |
||
Ngoại nghiệp |
17.192.582 |
127.248 |
13.583.948 |
105.610 |
31.009.387 |
6.201.877 |
37.211.265 |
||
4 |
Bước 4 |
35.146.013 |
1.084.098 |
1.245.555 |
325.188 |
37.800.854 |
5.670.128 |
43.470.982 |
|
Nội nghiệp |
35.146.013 |
1.084.098 |
1.245.555 |
325.188 |
37.800.854 |
5.670.128 |
43.470.982 |
||
Ngoại nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
V. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CẤP HUYỆN |
|||||||||
|
Tổng số |
1.250.189.856 |
51.384.499 |
147.428.261 |
57.256.891 |
1.506.259.507 |
236.913.404 |
1.743.172.911 |
|
Nội nghiệp |
1.121.491.739 |
50.578.058 |
57.837.468 |
56.862.691 |
1.286.769.955 |
193.015.493 |
1.479.785.448 |
||
Ngoại nghiệp |
128.698.117 |
806.442 |
89.590.794 |
394.200 |
219.489.552 |
43.897.910 |
263.387.463 |
||
1 |
Bước 1 |
94.094.768 |
3.981.166 |
19.085.362 |
4.391.860 |
121.553.156 |
19.739.137 |
141.292.294 |
|
Nội nghiệp |
78.852.208 |
3.848.990 |
4.401.431 |
4.327.251 |
91.429.880 |
13.714.482 |
105.144.362 |
||
Ngoại nghiệp |
15.242.560 |
132.176 |
14.683.931 |
64.609 |
30.123.276 |
6.024.655 |
36.147.931 |
||
2 |
Bước 2 |
62.056.793 |
3.029.626 |
3.464.464 |
3.406.075 |
71.956.958 |
10.793.544 |
82.750.502 |
|
Nội nghiệp |
62.056.793 |
3.029.626 |
3.464.464 |
3.406.075 |
71.956.958 |
10.793.544 |
82.750.502 |
||
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Bước 3 |
101.132.580 |
4.901.014 |
5.604.451 |
5.509.995 |
117.148.039 |
17.572.206 |
134.720.245 |
|
Nội nghiệp |
101.132.580 |
4.901.014 |
5.604.451 |
5.509.995 |
117.148.039 |
17.572.206 |
134.720.245 |
||
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Bước 4 |
568.659.070 |
25.827.648 |
70.960.632 |
28.797.476 |
694.244.827 |
108.463.221 |
802.708.048 |
|
Nội nghiệp |
524.546.888 |
25.450.879 |
29.103.814 |
28.613.306 |
607.714.886 |
91.157.233 |
698.872.119 |
||
Ngoại nghiệp |
44.112.182 |
376.769 |
41.856.819 |
184.170 |
86.529.941 |
17.305.988 |
103.835.929 |
||
5 |
Bước 5 |
177.399.204 |
6.238.306 |
23.484.173 |
6.918.958 |
214.040.642 |
35.544.293 |
249.584.935 |
|
Nội nghiệp |
125.377.214 |
6.089.598 |
6.963.631 |
6.846.268 |
145.276.711 |
21.791.507 |
167.068.218 |
||
Ngoại nghiệp |
52.021.990 |
148.708 |
16.520.542 |
72.690 |
68.763.931 |
13.752.786 |
82.516.717 |
||
6 |
Bước 6 |
225.810.665 |
6.385.063 |
23.660.861 |
7.083.900 |
262.940.489 |
41.144.694 |
304.085.182 |
|
Nội nghiệp |
208.489.280 |
6.236.275 |
7.131.360 |
7.011.170 |
228.868.084 |
34.330.213 |
263.198.297 |
||
Ngoại nghiệp |
17.321.385 |
148.788 |
16.529.501 |
72.730 |
34.072.405 |
6.814.481 |
40.886.886 |
||
7 |
Bước 7 |
21.036.776 |
1.021.677 |
1.168.317 |
1.148.626 |
24.375.396 |
3.656.309 |
28.031.705 |
|
Nội nghiệp |
21.036.776 |
1.021.677 |
1.168.317 |
1.148.626 |
24.375.396 |
3.656.309 |
28.031.705 |
||
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
VI. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CẤP HUYỆN |
|||||||||
|
Tổng số |
819.327.387 |
26.362.279 |
119.806.706 |
56.156.674 |
1.021.653.046 |
161.458.344 |
1.183.111.390 |
|
Nội nghiệp |
736.126.904 |
26.302.787 |
39.154.850 |
55.860.754 |
857.445.295 |
128.616.794 |
986.062.089 |
||
Ngoại nghiệp |
83.200.483 |
59.492 |
80.651.856 |
295.920 |
164.207.751 |
32.841.550 |
197.049.301 |
||
1 |
Bước 1 |
130.767.610 |
4.161.598 |
21.115.359 |
8.869.631 |
164.914.198 |
26.249.385 |
191.163.583 |
|
Nội nghiệp |
115.525.050 |
4.150.580 |
6.178.635 |
8.814.827 |
134.669.092 |
20.200.364 |
154.869.456 |
||
Ngoại nghiệp |
15.242.560 |
11.018 |
14.936.724 |
54.804 |
30.245.106 |
6.049.021 |
36.294.127 |
||
2 |
Bước 2 |
382.542.596 |
12.483.320 |
50.663.221 |
26.579.075 |
472.268.212 |
74.115.952 |
546.384.164 |
|
Nội nghiệp |
349.285.278 |
12.459.630 |
18.547.652 |
26.461.239 |
406.753.800 |
61.013.070 |
467.766.870 |
||
Ngoại nghiệp |
33.257.318 |
23.690 |
32.115.569 |
117.835 |
65.514.412 |
13.102.882 |
78.617.294 |
||
3 |
Bước 3 |
142.756.434 |
4.494.387 |
23.471.768 |
9.580.313 |
180.302.902 |
28.758.087 |
209.060.989 |
|
Nội nghiệp |
125.377.214 |
4.481.995 |
6.671.986 |
9.518.672 |
146.049.868 |
21.907.480 |
167.957.348 |
||
Ngoại nghiệp |
17.379.220 |
12.392 |
16.799.782 |
61.640 |
34.253.034 |
6.850.607 |
41.103.641 |
||
4 |
Bước 4 |
142.223.971 |
4.470.715 |
23.436.529 |
9.530.038 |
179.661.252 |
28.658.948 |
208.320.200 |
|
Nội nghiệp |
124.902.586 |
4.458.322 |
6.636.747 |
9.468.398 |
145.466.053 |
21.819.908 |
167.285.961 |
||
Ngoại nghiệp |
17.321.385 |
12.392 |
16.799.782 |
61.640 |
34.195.199 |
6.839.040 |
41.034.239 |
||
5 |
Bước 5 |
21.036.776 |
752.260 |
1.119.829 |
1.597.618 |
24.506.482 |
3.675.972 |
28.182.454 |
|
Nội nghiệp |
21.036.776 |
752.260 |
1.119.829 |
1.597.618 |
24.506.482 |
3.675.972 |
28.182.454 |
||
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
VII. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN |
|||||||||
|
Tổng số |
194.810.028 |
5.628.588 |
34.461.858 |
42.219.965 |
277.120.439 |
44.078.417 |
321.198.855 |
|
Nội nghiệp |
169.809.528 |
5.610.514 |
9.475.371 |
42.018.005 |
226.913.418 |
34.037.013 |
260.950.430 |
||
Ngoại nghiệp |
25.000.500 |
18.073 |
24.986.488 |
201.960 |
50.207.021 |
10.041.404 |
60.248.425 |
||
1 |
Bước 1 |
45.473.503 |
1.264.000 |
9.813.668 |
9.486.782 |
66.037.952 |
10.674.559 |
76.712.511 |
|
Nội nghiệp |
37.852.223 |
1.258.438 |
2.125.326 |
9.424.639 |
50.660.625 |
7.599.094 |
58.259.719 |
||
Ngoại nghiệp |
7.621.280 |
5.561 |
7.688.342 |
62.143 |
15.377.326 |
3.075.465 |
18.452.792 |
||
2 |
Bước 2 |
143.211.030 |
4.158.682 |
24.300.444 |
31.191.123 |
202.861.279 |
32.170.677 |
235.031.955 |
|
Nội nghiệp |
125.831.810 |
4.146.170 |
7.002.299 |
31.051.306 |
168.031.584 |
25.204.738 |
193.236.322 |
||
Ngoại nghiệp |
17.379.220 |
12.512 |
17.298.145 |
139.817 |
34.829.694 |
6.965.939 |
41.795.633 |
||
3 |
Bước 3 |
6.125.495 |
205.906 |
347.746 |
1.542.061 |
8.221.208 |
1.233.181 |
9.454.389 |
|
Nội nghiệp |
6.125.495 |
205.906 |
347.746 |
1.542.061 |
8.221.208 |
1.233.181 |
9.454.389 |
||
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Chức danh |
Hệ số lương |
Lương cấp bậc |
Lương phụ (11%) |
Lưu động (0,4) |
Phụ cấp trách nhiệm (0,2/5) |
BHXH, Y tế, CĐ, TN (0,24) |
Lương ngày (đồng) |
Lương tháng (đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KSC3 |
5,08 |
224.692 |
24.716 |
|
1.769 |
59.858 |
311.036 |
6.842.786 |
2 |
KSC2 |
4,74 |
209.654 |
23.062 |
|
1.769 |
55.852 |
290.337 |
6.387.409 |
3 |
KS9 |
4,98 |
220.269 |
24.230 |
|
1.769 |
58.680 |
304.948 |
6.708.852 |
4 |
KS8 |
4,65 |
205.673 |
22.624 |
|
1.769 |
54.791 |
284.858 |
6.266.868 |
5 |
KS7 |
4,32 |
191.077 |
21.018 |
|
1.769 |
50.903 |
264.768 |
5.824.885 |
6 |
KS6 |
3,99 |
176.481 |
19.413 |
|
1.769 |
47.014 |
244.677 |
5.382.902 |
7 |
KS5 |
3,66 |
161.885 |
17.807 |
|
1.769 |
43.126 |
224.587 |
4.940.919 |
8 |
KS4 |
3,33 |
147.288 |
16.202 |
|
1.769 |
39.238 |
204.497 |
4.498.936 |
9 |
KS3 |
3,00 |
132.692 |
14.596 |
|
1.769 |
35.349 |
184.407 |
4.056.952 |
10 |
KS2 |
2,67 |
118.096 |
12.991 |
|
1.769 |
31.461 |
164.317 |
3.614.969 |
11 |
KTV8 |
3,26 |
144.192 |
15.861 |
|
1.769 |
38.413 |
200.236 |
4.405.182 |
12 |
KTV7 |
3,06 |
135.346 |
14.888 |
|
1.769 |
36.056 |
188.060 |
4.137.313 |
13 |
KTV6 |
2,86 |
126.500 |
13.915 |
|
1.769 |
33.700 |
175.884 |
3.869.444 |
14 |
KTV5 |
2,66 |
117.654 |
12.942 |
|
1.769 |
31.343 |
163.708 |
3.601.576 |
15 |
Lx, KTV§M5 |
2,77 |
122.519 |
13.477 |
|
1.769 |
32.639 |
170.405 |
3.748.903 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KSC3 |
5,08 |
224.692 |
24.716 |
17.692 |
1.769 |
59.858 |
328.728 |
7.232.017 |
2 |
KSC2 |
4,74 |
209.654 |
23.062 |
17.692 |
1.769 |
55.852 |
308.029 |
6.776.640 |
3 |
KS9 |
4,98 |
220.269 |
24.230 |
17.692 |
1.769 |
58.680 |
322.640 |
7.098.082 |
4 |
KS8 |
4,65 |
205.673 |
22.624 |
17.692 |
1.769 |
54.791 |
302.550 |
6.656.099 |
5 |
KS7 |
4,32 |
191.077 |
21.018 |
17.692 |
1.769 |
50.903 |
282.460 |
6.214.116 |
6 |
KS6 |
3,99 |
176.481 |
19.413 |
17.692 |
1.769 |
47.014 |
262.370 |
5.772.133 |
7 |
KS5 |
3,66 |
161.885 |
17.807 |
17.692 |
1.769 |
43.126 |
242.280 |
5.330.150 |
8 |
KS4 |
3,33 |
147.288 |
16.202 |
17.692 |
1.769 |
39.238 |
222.189 |
4.888.166 |
9 |
KS3 |
3,00 |
132.692 |
14.596 |
17.692 |
1.769 |
35.349 |
202.099 |
4.446.183 |
10 |
KS2 |
2,67 |
118.096 |
12.991 |
17.692 |
1.769 |
31.461 |
182.009 |
4.004.200 |
11 |
KTV8 |
3,26 |
144.192 |
15.861 |
17.692 |
1.769 |
38.413 |
217.928 |
4.794.412 |
12 |
KTV7 |
3,06 |
135.346 |
14.888 |
17.692 |
1.769 |
36.056 |
205.752 |
4.526.544 |
13 |
KTV6 |
2,86 |
126.500 |
13.915 |
17.692 |
1.769 |
33.700 |
193.576 |
4.258.675 |
14 |
KTV5 |
2,66 |
117.654 |
12.942 |
17.692 |
1.769 |
31.343 |
181.400 |
3.990.806 |
15 |
Lx, KTV§M5 |
2,77 |
122.519 |
13.477 |
17.692 |
1.769 |
32.639 |
188.097 |
4.138.134 |
Ghi chú: Mức lương cơ bản được tính theo quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang là 1.150.000 đồng.
PHỤ LỤC SỐ 03
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
Nội dung công việc |
Định biên |
ĐM công nhóm |
KSC2 |
KS3 |
KTV5 |
LXe5 |
Thành tiền (đồng) |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
290.337 |
184.407 |
163.708 |
170.405 |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
308.029 |
202.099 |
181.400 |
188.097 |
|||||||
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
1.469 |
75 |
|
|
|
|
295.595.044 |
16.225.860 |
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu |
5 |
(1KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
192 |
|
1 |
3 |
1 |
|
193.395.072 |
|
1.2. Điều tra, khảo sát thực địa |
5 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
15 |
1 |
2 |
1 |
1 |
- |
16.225.860 |
1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
5 |
(1KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
55 |
|
1 |
3 |
1 |
|
55.399.630 |
- |
1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
5 |
(1KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
45 |
|
1 |
3 |
1 |
|
45.326.970 |
- |
1.5. Phục vụ hội thảo |
1 |
(KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
1.6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu. |
1 |
(KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
894 |
14 |
|
|
|
|
179.956.707 |
2.971.844 |
2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
40 |
|
1 |
4 |
|
|
41.118.600 |
- |
2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
33 |
|
1 |
4 |
|
|
33.922.845 |
- |
2.3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
23 |
|
1 |
4 |
|
|
23.643.195 |
- |
2.4. Lâp bản đồ chuyên đề |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
1 |
4 |
1 |
|
17.875.095 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
|
2.971.844 |
|
2.5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
45 |
|
1 |
5 |
1 |
|
61.923.600 |
- |
2.6. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
2.7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu. |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
1.109 |
- |
|
|
|
|
223.655.121 |
- |
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
20 |
|
1 |
4 |
|
|
20.559.300 |
- |
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
40 |
|
1 |
4 |
|
|
41.118.600 |
- |
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
38 |
|
1 |
4 |
|
|
39.062.670 |
- |
3.4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
29 |
|
1 |
4 |
|
|
29.810.985 |
- |
3.5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
9 |
|
1 |
3 |
1 |
|
9.065.394 |
- |
3.6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
60 |
|
1 |
5 |
1 |
|
82.564.800 |
- |
3.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
3.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu. |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
4.076 |
266 |
|
|
|
|
865.353.285 |
59.007.356 |
4.1. Xác định định hướng sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
63 |
|
2 |
3 |
1 |
|
81.748.989 |
|
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
6 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
9.551.112 |
|
4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
217 |
|
2 |
3 |
1 |
|
281.579.851 |
|
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
12 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
19.102.224 |
|
4.3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
126 |
|
2 |
3 |
1 |
|
163.497.978 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
6 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
9.551.112 |
|
4.4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
14 |
|
2 |
4 |
1 |
|
20.748.140 |
- |
4.5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
36 |
|
2 |
4 |
1 |
|
53.352.360 |
- |
4.6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
48 |
|
2 |
4 |
1 |
|
71.136.480 |
- |
4.7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
90 |
|
1 |
4 |
1 |
|
107.250.570 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
12 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
17.831.064 |
|
4.8. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có) |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
1 |
4 |
1 |
|
17.875.095 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
2.971.844 |
|
4.9. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2,4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
2 |
4 |
1 |
|
66.690.450 |
- |
4.10. Phục vụ hội thảo. |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
4.11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu. |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
1.576 |
112 |
|
|
|
|
331.690.954 |
24.834.052 |
5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
32 |
|
1 |
4 |
|
|
32.894.880 |
- |
5.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
109 |
|
2 |
3 |
1 |
|
141.438.727 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
10 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
15.918.520 |
|
5.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
18 |
|
2 |
4 |
1 |
|
26.676.180 |
- |
5.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
1 |
4 |
1 |
|
53.625.285 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
6 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
8.915.532 |
|
5.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
24 |
|
2 |
4 |
1 |
|
35.568.240 |
- |
5.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
27 |
|
2 |
4 |
1 |
|
40.014.270 |
- |
5.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
5.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu liên quan |
|
|
1.431 |
133 |
|
|
|
|
297.911.856 |
28.232.518 |
6.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
90 |
|
2 |
4 |
1 |
|
133.380.900 |
- |
6.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
6.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
1 |
4 |
1 |
|
17.875.095 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
10.401.454 |
|
6.4. Phục vụ hội thảo |
1 |
(KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
327.416 |
- |
6.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
30 |
|
2 |
4 |
1 |
|
44.460.300 |
- |
6.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
1 |
4 |
1 |
|
53.625.285 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
12 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
17.831.064 |
|
6.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
8 |
|
2 |
4 |
1 |
|
11.856.080 |
- |
6.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
1 |
(KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
327.416 |
- |
6.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
9 |
|
2 |
4 |
1 |
|
13.338.090 |
- |
6.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
221 |
0 |
|
|
|
|
46.261.088 |
- |
7.1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
|
7.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu sau trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
|
7.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trình Chính phủ phê duyệt |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
|
7.4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
1 |
(1KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
327.416 |
- |
7.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Cộng |
|
|
10.776 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.240.424.055 |
131.271.630 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công việc |
Định biên |
ĐM công nhóm |
KSC2 |
KS3 |
KTV5 |
Lxe5 |
Thành tiền (đồng) |
|||||
|
|
290.337 |
184.407 |
163.708 |
170.405 |
|
|
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
308.029 |
202.099 |
181.400 |
188.097 |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
1.702 |
65 |
|
|
|
|
348.240.943 |
14.062.412 |
||
1.1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
4 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5) |
144 |
|
1 |
2 |
1 |
|
118.491.696 |
- |
||
5 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
13 |
1 |
2 |
1 |
1 |
- |
14.062.412 |
|||
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
41 |
|
1 |
4 |
|
|
42.403.556 |
- |
||
1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
72 |
|
1 |
4 |
|
|
74.013.480 |
- |
||
1.4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
45 |
|
1 |
4 |
|
|
46.258.425 |
- |
||
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
29 |
|
1 |
4 |
|
|
29.297.003 |
- |
||
1.6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
4 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5) |
9 |
|
1 |
2 |
1 |
|
7.405.731 |
- |
||
1.7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
21 |
|
1 |
5 |
1 |
|
28.897.680 |
|
||
1.8. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
|
||
1.9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
||
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
2.808 |
196 |
|
|
|
|
597.074.223 |
43.512.556 |
||
2.1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
47 |
|
2 |
3 |
1 |
|
61.311.742 |
- |
||
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
4 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
6.367.408 |
|||
2.2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
163 |
|
2 |
3 |
1 |
|
211.184.888 |
- |
||
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
10 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
15.918.520 |
|||
2.3. Đánh giá bổ sung tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
95 |
|
2 |
3 |
1 |
|
122.623.484 |
- |
||
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
4 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
6.367.408 |
|||
2.4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
18 |
|
2 |
4 |
1 |
|
26.676.180 |
- |
||
2.5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
27 |
|
2 |
4 |
1 |
|
40.014.270 |
- |
||
2.6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
68 |
|
1 |
4 |
1 |
|
80.437.928 |
- |
||
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
10 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
14.859.220 |
|||
2.7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
36 |
|
2 |
4 |
1 |
|
53.352.360 |
- |
||
2.8. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
||
2.9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
||
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
1.576 |
112 |
|
|
|
|
331.690.954 |
24.834.052 |
||
3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
32 |
|
1 |
4 |
|
|
32.894.880 |
- |
||
3.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
109 |
|
2 |
3 |
1 |
|
141.438.727 |
- |
||
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
10 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
15.918.520 |
|||
3.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
18 |
|
2 |
4 |
1 |
|
26.676.180 |
- |
||
3.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
1 |
4 |
1 |
|
53.625.285 |
- |
||
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
6 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
8.915.532 |
|||
3.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
24 |
|
2 |
4 |
1 |
|
35.568.240 |
- |
||
3.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
27 |
|
2 |
4 |
1 |
|
40.014.270 |
- |
||
3.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
||
3.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
||
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
1.427 |
133 |
|
|
|
|
297.007.143 |
28.232.518 |
||
4.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
90 |
|
2 |
4 |
1 |
|
133.380.900 |
- |
||
4.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
||
4.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
1 |
4 |
1 |
|
17.875.095 |
- |
||
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
7 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
10.401.454 |
|||
4.4. Phục vụ hội thảo |
1 |
(KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
245.562 |
- |
||
4.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
30 |
|
2 |
4 |
1 |
|
44.460.300 |
- |
||
4.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
1 |
4 |
1 |
|
53.625.285 |
- |
||
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
12 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
17.831.064 |
|||
4.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
8 |
|
2 |
4 |
1 |
|
11.115.075 |
- |
||
4.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
1 |
(KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
245.562 |
- |
||
4.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
9 |
|
2 |
4 |
1 |
|
13.338.090 |
- |
||
4.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
||
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
221 |
0 |
|
|
|
|
46.261.088 |
- |
||
5.1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
||
5.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
||
5.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
||
5.4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
1 |
(1KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
327.416 |
- |
||
5.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
||
Cộng |
|
|
7.733 |
506 |
- |
- |
- |
- |
1.620.274.351 |
110.641.538 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình) |
KSC2 |
KS3 |
KTV5 |
Lxe5 |
Thành tiền (đồng) |
|||
290.337 |
184.407 |
163.708 |
170.405 |
|
|
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
308.029 |
202.099 |
181.400 |
188.097 |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
1.088 |
40 |
|
|
|
|
222.036.324 |
8.653.792 |
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu |
4 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5) |
108 |
|
1 |
2 |
1 |
|
88.868.772 |
- |
5 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
8 |
1 |
2 |
1 |
1 |
- |
8.653.792 |
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
31 |
|
1 |
4 |
|
|
31.866.915 |
- |
1.3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
35 |
|
1 |
4 |
|
|
35.978.775 |
- |
1.4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
21 |
|
1 |
4 |
|
|
21.587.265 |
- |
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
13 |
|
1 |
4 |
|
|
13.363.545 |
- |
1.6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
21 |
|
1 |
5 |
1 |
|
28.897.680 |
- |
1.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
|
1.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
1.472 |
112 |
|
|
|
|
311.264.600 |
25.469.632 |
2.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
32 |
|
1 |
5 |
1 |
|
44.034.560 |
|
2.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
81 |
|
2 |
3 |
1 |
|
105.105.843 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
10 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
15.918.520 |
|
2.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
18 |
|
2 |
4 |
1 |
|
26.676.180 |
- |
2.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
45 |
|
2 |
3 |
1 |
|
58.392.135 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
6 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
9.551.112 |
|
2.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
24 |
|
2 |
4 |
1 |
|
35.568.240 |
|
2.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
27 |
|
2 |
4 |
1 |
|
40.014.270 |
|
2.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
|
2.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
732 |
77 |
|
|
|
|
154.837.584 |
17.192.582 |
3.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
2 |
4 |
1 |
|
66.690.450 |
- |
3.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
8 |
|
2 |
4 |
1 |
|
11.115.075 |
- |
3.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
8 |
|
1 |
4 |
1 |
|
8.937.548 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
3 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
4.457.766 |
|
3.4. Phục vụ hội thảo |
1 |
(KTV5) |
1 |
|
|
|
1 |
|
122.781 |
- |
3.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối sau hội thảo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
3.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
23 |
|
2 |
3 |
1 |
|
29.196.068 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
8 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
12.734.816 |
|
3.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
4 |
|
2 |
4 |
1 |
|
5.557.538 |
- |
3.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối. |
1 |
(KTV5) |
1 |
|
|
|
1 |
|
122.781 |
- |
3.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
7 |
|
2 |
4 |
1 |
|
10.374.070 |
- |
3.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
169 |
- |
|
|
|
|
35.146.013 |
- |
4.1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
4.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
11 |
|
2 |
4 |
1 |
|
16.672.613 |
- |
4.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
11 |
|
2 |
4 |
1 |
|
16.672.613 |
- |
4.4. Phục vụ công bố công khai |
1 |
(1KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
327.416 |
- |
4.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Cộng |
|
|
3.461 |
229 |
|
|
|
|
723.284.521 |
51.316.006 |
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Nội dung công việc |
Định biên |
ĐM công nhóm |
KSC2 |
KS3 |
KTV5 |
Lxe5 |
Thành tiền (đồng) |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
290.337 |
184.407 |
163.708 |
170.405 |
|
|
|||
308.029 |
202.099 |
181.400 |
188.097 |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã bội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
|
|
855 |
30 |
|
|
|
|
174.120.006 |
6.490.344 |
1.1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
4 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5) |
81 |
|
1 |
2 |
1 |
|
66.651.579 |
- |
5 |
(1KSC2, 2KS3, 1KTV5, 1Lxe5) |
|
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
- |
6.490.344 |
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
23 |
|
1 |
4 |
|
|
23.900.186 |
- |
1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
26 |
|
1 |
4 |
|
|
26.984.081 |
- |
1.4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
16 |
|
1 |
4 |
|
|
16.190.449 |
- |
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
5 |
(1KSC2, 4KS3) |
10 |
|
1 |
4 |
|
|
10.022.659 |
- |
1.6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
21 |
|
1 |
5 |
1 |
|
28.897.680 |
- |
1.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
1.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
176.171.015 |
12.734.816 |
2.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch |
7 |
(1KSC2, 5KS3, 1KTV5) |
18 |
|
1 |
5 |
1 |
|
24.769.440 |
- |
2.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
46 |
|
2 |
3 |
1 |
|
59.689.738 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
4 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
6.367.408 |
|
2.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
10 |
|
2 |
4 |
1 |
|
14.820.100 |
- |
2.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
25 |
|
2 |
3 |
1 |
|
32.440.075 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
4 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
6.367.408 |
|
2.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
14 |
|
2 |
4 |
1 |
|
20.748.140 |
|
2.6. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
2.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
2.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
732 |
77 |
|
|
|
|
154.837.584 |
17.192.582 |
3.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
45 |
|
2 |
4 |
1 |
|
66.690.450 |
- |
3.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
8 |
|
2 |
4 |
1 |
|
11.115.075 |
- |
3.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
8 |
|
1 |
4 |
1 |
|
8.937.548 |
- |
7 |
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
3 |
1 |
4 |
1 |
1 |
- |
4.457.766 |
|
3.4. Phục vụ hội thảo |
1 |
(KTV5) |
1 |
|
|
|
1 |
|
122.781 |
- |
3.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
15 |
|
2 |
4 |
1 |
|
22.230.150 |
- |
3.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5) |
23 |
|
2 |
3 |
1 |
|
29.196.068 |
- |
7 |
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) |
|
8 |
2 |
3 |
1 |
1 |
- |
12.734.816 |
|
3.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
4 |
|
2 |
4 |
1 |
|
5.557.538 |
- |
3.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất |
1 |
(KTV5) |
1 |
|
|
|
1 |
|
122.781 |
- |
3.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
7 |
|
2 |
4 |
1 |
|
10.374.070 |
- |
3.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
169 |
0 |
|
|
|
|
35.146.013 |
- |
4.1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất |
1 |
(1KTV5) |
6 |
|
|
|
1 |
|
982.248 |
- |
4.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
11 |
|
2 |
4 |
1 |
|
16.672.613 |
- |
4.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ phê duyệt |
7 |
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5) |
11 |
|
2 |
4 |
1 |
|
16.672.613 |
- |
4.4. Phục vụ công bố công khai |
1 |
(1KTV5) |
2 |
|
|
|
1 |
|
327.416 |
- |
4.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV5) |
3 |
|
|
|
1 |
|
491.124 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
Cộng |
|
|
2.590 |
163 |
|
|
|
|
540.274.618 |
36.417.742 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (năm) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
1,57 |
|
700.000 |
1.100.032 |
|
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
1,57 |
|
500.000 |
785.737 |
|
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
1,57 |
|
700.000 |
1.100.032 |
|
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
1,57 |
|
500.000 |
785.737 |
|
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
3.922,40 |
|
2,51 |
|
120.000 |
301.723 |
|
|
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
196,12 |
|
0,08 |
|
50.000 |
3.929 |
|
|
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
196,12 |
|
0,08 |
|
30.000 |
2.357 |
|
|
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
196,12 |
|
0,13 |
|
160.000 |
20.115 |
|
|
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
0,93 |
|
500.000 |
465.595 |
|
|
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
0,93 |
|
75.000 |
69.839 |
|
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
7.536,20 |
600,00 |
3,02 |
0,24 |
20.000 |
60.386 |
4.808 |
|
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
2.324,25 |
150,00 |
0,93 |
0,06 |
50.000 |
46.559 |
3.005 |
|
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
600,00 |
|
1,28 |
150.000 |
|
192.308 |
|
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
600,00 |
|
1,92 |
70.000 |
|
134.615 |
|
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
600,00 |
|
3,85 |
15.000 |
|
57.692 |
|
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
600,00 |
|
1,92 |
70.000 |
|
134.615 |
|
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
600,00 |
|
3,85 |
100.000 |
|
384.615 |
|
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
600,00 |
|
0,64 |
50.000 |
|
32.051 |
|
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
196,12 |
|
0,08 |
|
15.000 |
1.179 |
|
|
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
196,12 |
|
0,08 |
|
25.000 |
1.964 |
|
|
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
196,12 |
|
0,08 |
|
15.000 |
1.179 |
|
|
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
196,12 |
|
0,08 |
|
30.000 |
2.357 |
|
|
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
30,00 |
|
0,01 |
50.000 |
|
601 |
|
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2.324,25 |
|
2,48 |
|
120.000 |
297.981 |
|
|
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
0,93 |
|
3.000.000 |
2.793.570 |
|
|
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
3.922,40 |
|
1,57 |
|
2.000.000 |
3.142.949 |
|
|
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
2.324,25 |
|
1,49 |
|
3.000.000 |
4.469.712 |
|
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
464,85 |
|
0,30 |
|
3.000.000 |
893.942 |
|
|
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
2.324,25 |
|
1,49 |
|
120.000 |
178.788 |
|
|
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
2.324,25 |
|
0,93 |
|
250.000 |
232.797 |
|
|
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
4.648,50 |
|
7,45 |
|
120.000 |
893.942 |
|
|
32 |
Điện năng |
Kw |
|
32.799,82 |
|
32.799,82 |
|
2.000 |
65.599.640 |
- |
|
33 |
Dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã tính định mức |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
4.162.602 |
47.216 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
87.414.644 |
991.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
13,65 |
12,50 |
11.932.099 |
123940,8053 |
Bước 2 |
8,30 |
2,33 |
7.255.415 |
23102,56611 |
Bước 3 |
10,30 |
|
9.003.708 |
|
Bước 4 |
37,86 |
44,33 |
33.095.184 |
439543,6719 |
Bước 5 |
14,59 |
18,67 |
12.753.797 |
185117,9868 |
Bước 6 |
13,25 |
22,17 |
11.582.440 |
219821,4123 |
Bước 7 |
2,05 |
- |
1.792.000 |
|
Tổng |
100,00 |
100,00 |
87414644 |
991526 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (năm) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2.862,90 |
|
1,15 |
- |
700.000 |
802.897 |
- |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
2.862,90 |
|
1,15 |
- |
500.000 |
573.498 |
- |
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
2.862,90 |
|
1,15 |
- |
700.000 |
802.897 |
- |
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
2.862,90 |
|
1,15 |
- |
500.000 |
573.498 |
- |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
2.862,90 |
|
1,84 |
- |
120.000 |
220.223 |
- |
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
143,15 |
|
0,06 |
- |
50.000 |
2.868 |
- |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
143,15 |
|
0,06 |
- |
30.000 |
1.721 |
- |
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
143,15 |
|
0,09 |
- |
160.000 |
14.682 |
- |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
1.507,88 |
|
0,60 |
- |
500.000 |
302.059 |
- |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
1.507,88 |
|
0,60 |
- |
75.000 |
45.309 |
- |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
5.413,28 |
506,00 |
2,17 |
0,20 |
20.000 |
43.376 |
4.054 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
1.507,88 |
126,50 |
0,60 |
0,05 |
50.000 |
30.206 |
2.534 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
506,00 |
- |
1,08 |
150.000 |
- |
162.179 |
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
506,00 |
- |
1,62 |
70.000 |
- |
113.526 |
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
506,00 |
- |
3,24 |
15.000 |
- |
48.654 |
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
506,00 |
- |
1,62 |
70.000 |
- |
113.526 |
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
506,00 |
- |
3,24 |
100.000 |
- |
324.359 |
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
506,00 |
- |
0,54 |
50.000 |
- |
27.030 |
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
143,15 |
|
0,06 |
- |
15.000 |
860 |
- |
20 |
Thước eke loại trung hình |
Cái |
96 |
143,15 |
|
0,06 |
- |
25.000 |
1.434 |
- |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
143,15 |
|
0,06 |
- |
15.000 |
860 |
- |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
143,15 |
|
0,06 |
- |
30.000 |
1.721 |
- |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
25,30 |
- |
0,01 |
50.000 |
- |
507 |
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1.507,88 |
|
1,61 |
- |
120.000 |
193.318 |
- |
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
1.507,88 |
|
0,60 |
- |
3.000.000 |
1.812.356 |
- |
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
2.862,90 |
|
1,15 |
- |
2.000.000 |
2.293.990 |
- |
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
1.507,88 |
|
0,97 |
- |
3.000.000 |
2.899.769 |
- |
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
301,58 |
|
0,19 |
- |
3.000.000 |
579.962 |
- |
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
1.507,88 |
|
0,97 |
- |
120.000 |
115.991 |
- |
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
1.507,88 |
|
0,60 |
- |
250.000 |
151.030 |
- |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
3.015,75 |
|
4,83 |
- |
120.000 |
579.952 |
- |
32 |
Điện năng |
Kw |
|
21.279,13 |
|
21.279,13 |
- |
2.000 |
42.558.260 |
- |
33 |
Dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng cụ chính đã tính định mức |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
2.730.137 |
39.818 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
57.332.870 |
836.187 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
22,00 |
12,85 |
12.613.231 |
107.450 |
Bước 2 |
36,31 |
38,74 |
20.817.565 |
323.939 |
Bước 3 |
20,38 |
22,13 |
11.684.439 |
185.048 |
Bước 4 |
18,45 |
26,28 |
10.577.915 |
219.750 |
Bước 5 |
2,86 |
0 |
1.639.720 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
57.332.870 |
836.187 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (năm) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1.208,50 |
|
0,48 |
- |
700.000 |
338.922 |
- |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
1.208,50 |
|
0,48 |
- |
500.000 |
242.087 |
- |
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
1.208,50 |
|
0,48 |
- |
700.000 |
338.922 |
- |
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
1.208,50 |
|
0,48 |
- |
500.000 |
242.087 |
- |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
1.208,50 |
|
0,77 |
- |
120.000 |
92.962 |
- |
6 |
Bàn đập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
60,43 |
|
0,02 |
- |
50.000 |
1.211 |
- |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
60,43 |
|
0,02 |
- |
30.000 |
726 |
- |
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
60,43 |
|
0,04 |
- |
160.000 |
6.198 |
- |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
591,31 |
|
0,24 |
- |
500.000 |
118.452 |
- |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
591,31 |
|
0,24 |
- |
75.000 |
17.768 |
- |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
2.417,28 |
229,00 |
0,97 |
0,09 |
20.000 |
19.369 |
1.835 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
591,31 |
57,25 |
0,24 |
0,02 |
50.000 |
11.845 |
1.147 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
229,00 |
- |
0,49 |
150.000 |
- |
73.397 |
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
229,00 |
- |
0,73 |
70.000 |
- |
51.378 |
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
229,00 |
- |
1,47 |
15.000 |
- |
22.019 |
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
229,00 |
- |
0,73 |
70.000 |
- |
51.378 |
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
229,00 |
- |
1,47 |
100.000 |
- |
146.795 |
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
229,00 |
- |
0,24 |
50.000 |
- |
12.233 |
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
60,43 |
|
0,02 |
- |
15.000 |
363 |
- |
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
60,43 |
|
0,02 |
- |
25.000 |
605 |
- |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
60,43 |
|
0,02 |
- |
15.000 |
363 |
- |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
60,43 |
|
0,02 |
- |
30.000 |
726 |
- |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
11,45 |
- |
0,00 |
50.000 |
- |
229 |
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
591,31 |
|
0,63 |
- |
120.000 |
75.809 |
- |
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
591,31 |
|
0,24 |
- |
3.000.000 |
710.709 |
- |
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
1.208,50 |
|
0,48 |
- |
2.000.000 |
968.349 |
- |
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
591,31 |
|
0,38 |
- |
3.000.000 |
1.137.135 |
- |
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
118,26 |
|
0,08 |
- |
3.000.000 |
227.423 |
- |
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
591,31 |
|
0,38 |
- |
120.000 |
45.485 |
- |
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
591,31 |
|
0,24 |
- |
250.000 |
59.226 |
- |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
1.182,63 |
|
1,90 |
- |
120.000 |
227.429 |
- |
32 |
Điện năng |
Kw |
|
8.344,60 |
|
8.344,60 |
|
2.000 |
16.689.200 |
- |
33 |
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức |
% |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
1.078.669 |
18.021 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
22.652.041 |
378.433 |
|
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
31,51 |
17,47 |
7.137.658 |
66.112,17 |
Bước 2 |
42,63 |
48,91 |
9.656.565 |
185.091,38 |
Bước 3 |
20,98 |
33,62 |
4.752.398 |
127.229,04 |
Bước 4 |
4,88 |
|
1.105.420 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
22.652.041 |
378.433 |
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (Tháng) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
906,30 |
|
0,36 |
- |
700.000 |
254.171 |
- |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
906,30 |
|
0,36 |
- |
500.000 |
181.550 |
- |
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
906,30 |
|
0,36 |
- |
700.000 |
254.171 |
- |
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
906,30 |
|
0,36 |
- |
500.000 |
181.550 |
- |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
906,30 |
|
0,58 |
- |
120.000 |
69.715 |
- |
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
45,32 |
|
0,02 |
- |
50.000 |
908 |
- |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
45,32 |
|
0,02 |
- |
30.000 |
545 |
- |
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
45,32 |
|
0,03 |
- |
160.000 |
4.648 |
- |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
433,69 |
|
0,17 |
- |
500.000 |
86.877 |
- |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
433,69 |
|
0,17 |
- |
75.000 |
13.032 |
- |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
1812,83 |
163,00 |
0,73 |
0,07 |
20.000 |
14.526 |
1.306 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
433,69 |
40,75 |
0,17 |
0,02 |
50.000 |
8.688 |
816 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
163,00 |
- |
0,35 |
150.000 |
- |
52.244 |
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
163,00 |
- |
0,52 |
70.000 |
- |
36.571 |
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
163,00 |
- |
1,04 |
15.000 |
- |
15.673 |
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
163,00 |
- |
0,52 |
70.000 |
- |
36.571 |
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
163,00 |
- |
1,04 |
100.000 |
- |
104.487 |
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
163,00 |
- |
0,17 |
50.000 |
- |
8.707 |
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
45,32 |
|
0,02 |
- |
15.000 |
272 |
- |
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
45,32 |
|
0,02 |
- |
25.000 |
454 |
- |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
45,32 |
|
0,02 |
- |
15.000 |
272 |
- |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
45,32 |
|
0,02 |
- |
30.000 |
545 |
- |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
8,15 |
- |
0,00 |
50.000 |
- |
163 |
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
433,69 |
|
0,46 |
- |
120.000 |
55.601 |
- |
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
433,69 |
|
0,17 |
- |
3.000.000 |
521.262 |
- |
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
906,30 |
|
0,36 |
- |
2.000.000 |
726.202 |
- |
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
433,69 |
|
0,28 |
- |
3.000.000 |
834.019 |
- |
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
86,74 |
|
0,06 |
- |
3.000.000 |
166.808 |
- |
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
433,69 |
|
0,28 |
- |
120.000 |
33.361 |
- |
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
433,69 |
|
0,17 |
- |
250.000 |
43.439 |
- |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
867,38 |
|
1,39 |
- |
120.000 |
166.804 |
- |
32 |
Điện năng |
Kw |
|
6120,20 |
|
6.120,20 |
|
2.000 |
12.240.400 |
- |
33 |
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức |
% |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
792.991 |
12.827 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
16.652.810 |
269.365 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
33,01 |
18,40 |
5.497.093 |
49.563 |
Bưởc 2 |
32,20 |
34,36 |
5.362.205 |
92.554 |
Bước 3 |
28,28 |
47,24 |
4.709.415 |
127.248 |
Bước 4 |
6,51 |
0,00 |
1.084.098 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
16.652.810 |
269.365 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
250.000.000 |
62.500 |
15.625 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
7.000.000 |
5.600 |
1.400 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,24 |
|
15.000.000 |
3.750 |
1.800 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,77 |
|
3.000.000 |
750 |
2.655 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
10 |
|
90.000.000 |
22.500 |
225.000 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
560,34 |
|
15.000.000 |
3.750 |
14.708.925 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
1.162,13 |
|
10.000.000 |
4.000 |
9.297.040 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
9 |
|
20.000.000 |
5.000 |
45.000 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
28,49 |
18.000.000 |
9.000 |
- |
1.794.870 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,49 |
|
30.000.000 |
7.500 |
3.675 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
360.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
360.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
90,00 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
32.400.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
36.386,68 |
|
2.000 |
|
72.773.360 |
- |
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
3.600,00 |
18.000 |
|
- |
64.800.000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
30 |
120.000 |
|
- |
3.600.000 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
97.074.480 |
103.314.870 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Buớc 1 |
13,65 |
12,50 |
13.250.667 |
12.914.359 |
Bước 2 |
8,30 |
2,33 |
8.057.182 |
2.407.236 |
Bước 3 |
10,30 |
|
9.998.671 |
- |
Bước 4 |
37,86 |
44,33 |
36.752.398 |
45.799.482 |
Bước 5 |
14,59 |
18,67 |
14.163.167 |
19.288.886 |
Bước 6 |
13,25 |
22,17 |
12.862.369 |
22.904.907 |
Bước 7 |
2,05 |
|
1.990.027 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
97.074.480 |
103.314.870 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
250.000.000 |
62.500 |
15.625 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
7.000.000 |
5.600 |
1.400 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,18 |
|
15.000.000 |
3.750 |
1.350 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,35 |
|
3.000.000 |
1.500 |
4.050 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
9 |
|
90.000.000 |
22.500 |
202.500 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
408,99 |
|
15.000.000 |
3.750 |
10.735.988 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
753,94 |
|
10.000.000 |
4.000 |
6.031.520 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
7 |
|
20.000.000 |
5.000 |
35.000 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
30,61 |
18.000.000 |
5.625 |
- |
1.205.269 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,49 |
|
30.000.000 |
7.500 |
3.675 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
76 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
304.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
76 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
304.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
76 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
27.360.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
24.242,51 |
|
2.000 |
|
48.485.020 |
- |
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
3 040,00 |
18 000 |
|
- |
54 720 000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
25,33 |
120 000 |
|
- |
3 039 600 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
65 516 128 |
86 932 869 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
22,00 |
12,85 |
14 413 548 |
11 170 874 |
Bước 2 |
36,31 |
38,74 |
23 788 906 |
33 677 793 |
Bước 3 |
20,38 |
22,13 |
13 352 187 |
19 238 244 |
Bước 4 |
18,45 |
26,28 |
12 087 726 |
22 845 958 |
Bước 5 |
2,86 |
0 |
1 873 761 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
65 516 128 |
86 932 869 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,08 |
|
250.000.000 |
62.500 |
5.000 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,08 |
|
7.000.000 |
5.600 |
448 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,12 |
|
15.000.000 |
3.750 |
900 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
0,91 |
|
3.000.000 |
1.500 |
2.730 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
2,83 |
|
90.000.000 |
22.500 |
63.675 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
172,64 |
|
15.000.000 |
6.000 |
7.250.880 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
295,66 |
|
10.000.000 |
4.000 |
2.365.280 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
6 |
|
20.000.000 |
5.000 |
30.000 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
18,24 |
18.000.000 |
5.625 |
- |
718.200 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,38 |
|
30.000.000 |
7.500 |
2.850 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
35 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
140.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
35 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
140.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
35 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
12.600.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
9.685,60 |
|
2.000 |
|
19.371.200 |
|
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
1.400,00 |
18.000 |
|
|
25.200.000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
11,67 |
120.000 |
|
|
1.400.400 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
29.092.963 |
40.198.600 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
31,51 |
17,47 |
9.167.193 |
7.022.695,42 |
Bước 2 |
42,63 |
48,91 |
12.402.330 |
19.661.135,26 |
Bước 3 |
20,98 |
33,62 |
6.103.704 |
13.514.769,32 |
Bước 4 |
4,88 |
|
1.419.737 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
29.092.963 |
40.198.600 |
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,08 |
|
250.000.000 |
62.500 |
5.000 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,08 |
|
7.000.000 |
5.600 |
448 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,12 |
|
15.000.000 |
3.750 |
900 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
0,91 |
|
3.000.000 |
1.500 |
2.730 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
2,83 |
|
90.000.000 |
22.500 |
63.675 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
129,47 |
|
15.000.000 |
3.750 |
3.398.588 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
216,84 |
|
10.000.000 |
4.000 |
1.734.720 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
6 |
|
20.000.000 |
5.000 |
30.000 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
14,11 |
18.000.000 |
5.625 |
- |
555.581 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,38 |
|
30.000.000 |
7.500 |
2.850 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
25 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
100.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
25 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
100.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
25 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
9.000.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
6.947,02 |
|
2.000 |
|
13.894.040 |
- |
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
1.000,00 |
18.000 |
|
- |
18.000.000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
8,33 |
120.000 |
|
- |
999.600 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
19.132.951 |
28.755.181 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
33,01 |
18,40 |
6.315.787 |
5.290.953,35 |
Bước 2 |
32,20 |
34,36 |
6.160.810 |
9.880.280,28 |
Bước 3 |
28,28 |
47,24 |
5.410.798 |
13.583.947,62 |
Bước 4 |
6,51 |
0,00 |
1.245.555 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
19.132.951 |
28.755.181 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
14,00 |
|
12.000 |
168.000 |
- |
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
|
300.000 |
600.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
7,00 |
7,00 |
8.000 |
56.000 |
56.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7,00 |
7,00 |
20.000 |
140.000 |
140.000 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
7,00 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7,00 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7,00 |
7,00 |
5.000 |
35.000 |
35.000 |
8 |
Bút bi |
Cái |
35,00 |
7,00 |
2.000 |
70.000 |
14.000 |
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,19 |
|
2.200.000 |
418.000 |
- |
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
1,42 |
|
800.000 |
1.136.000 |
- |
11 |
Mực in Ploter |
4 Hộp |
1,20 |
|
5.000.000 |
6.000.000 |
- |
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,32 |
|
650.000 |
208.000 |
- |
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
5,00 |
2,00 |
20.000 |
100.000 |
40.000 |
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,89 |
|
86.000 |
76.540 |
- |
15 |
Giấy A4 |
Gram |
6,69 |
1,00 |
45.000 |
301.050 |
45.000 |
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
240,00 |
|
3.000 |
720.000 |
- |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
210,00 |
|
2.000 |
420.000 |
- |
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
14,00 |
7,00 |
5.000 |
70.000 |
35.000 |
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
5,00 |
|
5.000 |
25.000 |
- |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
3,00 |
|
5.000 |
15.000 |
- |
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
12,00 |
|
25.000 |
300.000 |
- |
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo vật liệu chính) |
% |
8,00 |
|
|
883.407 |
29.200 |
|
Cộng |
|
|
|
|
11.925.997 |
394.200 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
13,65 |
12,50 |
1.627.899 |
49.275,00 |
Bước 2 |
8,30 |
2,33 |
989.858 |
9.184,86 |
Bước 3 |
10,30 |
|
1.228.378 |
- |
Bước 4 |
37,86 |
44,33 |
4.515.183 |
174.748,86 |
Bưởc 5 |
14,59 |
18,67 |
1.740.003 |
73.597,14 |
Bước 6 |
13,25 |
22,17 |
1.580.195 |
87.394,14 |
Bước 7 |
2,05 |
|
244.483 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
11.925.997 |
394.200 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
12,00 |
|
12.000 |
144.000 |
- |
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
|
300.000 |
600.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
5,00 |
5,00 |
8.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7,00 |
5,00 |
20.000 |
140.000 |
100.000 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
7,00 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7,00 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7,00 |
|
5.000 |
35.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Cái |
21,00 |
7,00 |
2.000 |
42.000 |
14.000 |
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,14 |
|
2.200.000 |
308.000 |
- |
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
1,08 |
|
800.000 |
864.000 |
- |
11 |
Mực in Plotter |
Hộp |
1,08 |
|
5.000.000 |
5.400.000 |
- |
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,32 |
|
650.000 |
208.000 |
- |
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
3,00 |
2,00 |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,78 |
|
86.000 |
67.080 |
- |
15 |
Giấy A4 |
Gram |
5,87 |
1,00 |
45.000 |
264.150 |
45.000 |
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
216,00 |
|
3.000 |
648.000 |
- |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
180,00 |
|
2.000 |
360.000 |
- |
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
14,00 |
7,00 |
5.000 |
70.000 |
35.000 |
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
4,00 |
|
5.000 |
20.000 |
- |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
2,00 |
|
5.000 |
10.000 |
- |
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
12,00 |
|
25.000 |
300.000 |
- |
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính) |
% |
8,00 |
- |
|
781.138 |
21.920 |
|
Cộng |
|
|
|
|
10.545.368 |
295.920 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
22,00 |
12,85 |
2.319.981 |
38.025,72 |
Bước 2 |
36,31 |
38,74 |
3.829.023 |
114.639,41 |
Bước 3 |
20,38 |
22,13 |
2.149.146 |
65.487,10 |
Bước 4 |
18,45 |
26,28 |
1.945.620 |
77.767,78 |
Bước 5 |
2,86 |
0 |
301.598 |
- |
Tổng |
100,00 |
100 |
10.545.368 |
295.920 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10 |
|
12.000 |
120.000 |
- |
2 |
USB (4G) |
Cái |
2 |
|
300.000 |
600.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
1 |
1 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7 |
3 |
20.000 |
140.000 |
60.000 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
7 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7 |
3 |
5.000 |
35.000 |
15.000 |
8 |
Bút bi |
Cái |
14 |
7 |
2.000 |
28.000 |
14.000 |
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,10 |
|
2.200.000 |
220.000 |
- |
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,73 |
|
800.000 |
584.000 |
- |
11 |
Mực in Ploter |
Hộp |
0,34 |
|
5.000.000 |
1.700.000 |
- |
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,25 |
|
650.000 |
162.500 |
- |
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
2 |
2 |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,54 |
|
86.000 |
46.440 |
- |
15 |
Giấy A4 |
Gram |
4,05 |
1 |
45.000 |
182.250 |
45.000 |
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
68 |
|
3.000 |
204.000 |
- |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
2 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
150 |
|
2.000 |
300.000 |
- |
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
7 |
5 |
5.000 |
35.000 |
25.000 |
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
3 |
|
5.000 |
15.000 |
- |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
2 |
|
5.000 |
10.000 |
- |
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
4 |
|
25.000 |
100.000 |
- |
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính) |
% |
8,00 |
- |
|
377.135 |
16.560 |
|
Cộng |
|
|
|
|
5.091.325 |
223.560 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
31,51 |
17,47 |
1.604.276,6 |
39.055,9 |
Bước 2 |
42,63 |
48,91 |
2.170.432 |
109.343,2 |
Bước 3 |
20,98 |
33,62 |
1.068.160 |
75.160,9 |
Bước 4 |
4,88 |
|
248.457 |
0,0 |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
5.091.325 |
223.560 |
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
8,00 |
|
12.000 |
96.000 |
- |
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
|
300.000 |
600.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7,00 |
3,00 |
20.000 |
140.000 |
60.000 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
7,00 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7,00 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7,00 |
3,00 |
5.000 |
35.000 |
15.000 |
8 |
Bút bi |
Cái |
14,00 |
7,00 |
2.000 |
28.000 |
14.000 |
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,10 |
|
2.200.000 |
220.000 |
- |
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,73 |
|
800.000 |
584.000 |
- |
11 |
Mực in Ploter |
Hộp |
0,34 |
|
5.000.000 |
1.700.000 |
- |
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,25 |
|
650.000 |
162.500 |
- |
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
2,00 |
2,00 |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,54 |
|
86.000 |
46.440 |
- |
15 |
Giấy A4 |
Gram |
4,05 |
1,00 |
45.000 |
182.250 |
45.000 |
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
68,00 |
|
3.000 |
204.000 |
- |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
120,00 |
|
2.000 |
240.000 |
- |
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
7,00 |
5,00 |
5.000 |
35.000 |
25.000 |
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
3,00 |
|
5.000 |
15.000 |
- |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
1,00 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
4,00 |
|
25.000 |
100.000 |
- |
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính) |
% |
8,00 |
- |
|
370.015 |
16.560 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
4.995.205 |
223.560 |
Cơ cấu theo các bước:
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
33,01 |
18,40 |
1.648.917 |
41.135,04 |
Bước 2 |
32,20 |
34,36 |
1.608.456 |
76.815,22 |
Bước 3 |
28,28 |
47,24 |
1.412.644 |
105.609,74 |
Bước 4 |
6,51 |
0,00 |
325.188 |
- |
Tổng |
100,00 |
100,00 |
4.995.205 |
223.560 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
Nội dung công việc |
Định biên |
ĐM công nhóm |
KS3 |
KTV4 |
LX4 |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
184.407 |
151.532 |
159.446 |
||||||
202.099 |
169.224 |
177.139 |
||||||||
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu |
|
|
444 |
80 |
|
|
|
78.852.208 |
15.242.560 |
|
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu |
5 |
(4KS3,1KTV4) |
48 |
|
4 |
1 |
|
42.679.680 |
|
|
1.2. Điều tra, khảo sát thực địa |
5 |
(3KS3, 1KTV4, 1LX4) |
|
16 |
3 |
1 |
1 |
|
15.242.560 |
|
1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
32 |
|
4 |
1 |
|
28.453.120 |
|
|
1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
8 |
|
4 |
1 |
|
7.113.280 |
|
|
1.5. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
1.6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
349 |
|
|
|
|
62.056.793 |
|
|
2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
14 |
|
4 |
1 |
|
12.448.240 |
|
|
2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
15 |
|
4 |
1 |
|
13.337.400 |
|
|
2.3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
12 |
|
4 |
1 |
|
10.669.920 |
|
|
2.4. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có) |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
10 |
|
4 |
1 |
|
8.891.600 |
|
|
2.5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
15 |
|
5 |
1 |
|
16.103.505 |
|
|
2.6. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
2.7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
565 |
|
|
|
|
101.132.580 |
|
|
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
|
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
16 |
|
5 |
1 |
|
17.177.072 |
|
|
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
16 |
|
5 |
1 |
|
17.177.072 |
|
|
3.4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
16 |
|
6 |
1 |
|
20.127.584 |
|
|
3.5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
9 |
|
4 |
1 |
|
8.002.440 |
|
|
3.6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
20 |
|
6 |
1 |
|
25.159.480 |
|
|
3.7. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
3.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
2.934 |
228 |
|
|
|
524.546.888 |
44.112.182 |
|
4.1. Xác định định hướng sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
64 |
|
5 |
1 |
|
68.708.288 |
|
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
4 |
5 |
1 |
1 |
|
5.427.432 |
||
4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
144 |
|
5 |
1 |
|
154.593.648 |
|
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
12 |
5 |
1 |
1 |
|
16.282.296 |
||
4.3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
80 |
|
5 |
1 |
|
85.885.360 |
|
|
7 |
(5K.S3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
8 |
5 |
1 |
1 |
|
10.854.864 |
||
4.4. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
32 |
|
6 |
1 |
|
40.255.168 |
|
|
4.5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
48 |
|
5 |
1 |
|
51.531.216 |
|
|
4.6. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm: a) Bản đo quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai. |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
90 |
|
4 |
1 |
|
80.024.400 |
|
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
10 |
4 |
1 |
1 |
|
11.547.590 |
||
4.7. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có) |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
20 |
|
4 |
1 |
|
17.783.200 |
|
|
4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
20 |
|
6 |
1 |
|
25.159.480 |
|
|
4.9. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
4.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
|
|
702 |
90 |
|
|
|
125.377.214 |
52.021.990 |
|
5.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
8 |
|
5 |
1 |
|
8.588.536 |
|
|
5.2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
|
5.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
8 |
|
5 |
1 |
|
8.588.536 |
|
|
5.4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3,1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
|
5.5 Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
4 |
|
5 |
1 |
|
4.294.268 |
|
|
5.6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
4 |
5 |
1 |
1 |
|
5.427.432 |
||
5.7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
4 |
|
5 |
1 |
|
4.294.268 |
|
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
2 |
5 |
1 |
1 |
|
2.713.716 |
||
5.8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
3 |
|
5 |
1 |
|
3.220.701 |
|
|
5.9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
3 |
|
5 |
1 |
|
3.220.701 |
|
|
5.10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
5 |
|
5 |
1 |
|
5.367.835 |
|
|
5.11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
32 |
|
4 |
1 |
|
28.453.120 |
|
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
8 |
4 |
1 |
1 |
|
9.238.072 |
||
5.12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
|
5.13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhàn dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
7 |
|
5 |
1 |
|
7.514.969 |
|
|
5.14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.0641 |
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
929 |
90 |
|
|
|
208.489.280 |
17.321.385 |
|
6.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
60 |
|
6 |
1 |
|
75.478.440 |
|
|
6.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
10 |
|
5 |
1 |
|
10.735.670 |
|
|
6.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
10 |
|
4 |
1 |
|
8.891.600 |
|
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
5 |
4 |
1 |
1 |
|
5.773.795 |
||
6.4. Hội thảo |
1 |
(KTV4) |
1 |
|
|
1 |
|
151.532 |
|
|
6.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
20 |
|
6 |
1 |
|
25.159.480 |
|
|
6.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
30 |
|
4 |
1 |
|
26.674.800 |
|
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
10 |
4 |
1 |
1 |
|
11.547.590 |
||
6.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
5 |
|
6 |
1 |
|
6.289.870 |
|
|
6.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
1 |
(KTV4) |
1 |
|
|
1 |
|
151.532 |
|
|
6.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và trình thẩm định |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
10 |
|
6 |
1 |
|
12.579.740 |
|
|
6.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
7. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
118 |
|
|
|
|
21.036.776 |
|
|
7.1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
7.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân huyện thông qua |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
8 |
|
6 |
1 |
|
10.063.792 |
|
|
7.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
8 |
|
6 |
1 |
|
10.063.792 |
|
|
7.4. Phục vụ công bố công khai |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
7.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
|
Cộng |
|
|
6.041 |
488 |
|
|
|
1.121.491.739 |
128.698.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
Nội dung công việc |
Định biên |
ĐM công nhóm |
KS3 |
KTV4 |
LX4 |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
184.407 |
151.532 |
159.446 |
|
|
|||
202.099 |
169.224 |
177.139 |
|||||||
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
650 |
80 |
|
|
|
115.525.050 |
15.242.560 |
1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
4 |
(3KS3, 1KTV4) |
32 |
|
3 |
1 |
|
22.552.096 |
|
5 |
(3KS3, 1KTV4, 1LX4) |
|
16 |
3 |
1 |
1 |
|
15.242.560 |
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
24 |
|
4 |
1 |
|
21.339.840 |
|
1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
16 |
|
4 |
1 |
|
14.226.560 |
|
1.4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
16 |
|
5 |
1 |
|
17.177.072 |
|
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
16 |
|
5 |
1 |
|
17.177.072 |
|
1.6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
4 |
(3KS3, 1KTV4) |
9 |
|
3 |
1 |
|
6.342.777 |
|
1.7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
15 |
|
5 |
1 |
|
16.103.505 |
|
1.8. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
1.9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
|
1.954 |
172 |
|
|
|
349.285.278 |
33.257.318 |
2.1. Xác định định hướng sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
32 |
|
5 |
1 |
|
34.354.144 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
2 |
5 |
1 |
1 |
|
2.713.716 |
|
2.2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
96 |
|
5 |
1 |
|
103.062.432 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
12 |
5 |
1 |
1 |
|
16.282.296 |
|
2.3. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
6 |
(5KS3, 1KTV4 |
42 |
|
5 |
1 |
|
45.089.814 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
2 |
5 |
1 |
1 |
|
2.713.716 |
|
2.4. Xác định các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
16 |
|
6 |
1 |
|
20.127.584 |
|
2.5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3,1KTV4) |
48 |
|
5 |
1 |
|
51.531.216 |
|
2.6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, gồm: a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
68 |
|
4 |
1 |
|
60.462.880 |
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
10 |
4 |
1 |
1 |
|
11.547.590 |
|
2.7. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có). |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
10 |
|
4 |
1 |
|
8.891.600 |
|
2.8. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
20 |
|
6 |
1 |
|
25.159.480 |
|
2.9. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
2.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
702 |
90 |
|
|
|
125.377.214 |
17.379.220 |
3.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
8 |
|
5 |
1 |
|
8.588.536 |
|
3.2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
3.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
8 |
|
5 |
1 |
|
8.588.536 |
|
3.4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
3.5 Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
4 |
|
5 |
1 |
|
4.294.268 |
|
3.6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
4 |
5 |
1 |
1 |
|
5.427.432 |
|
3.7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
4 |
|
5 |
1 |
|
4.294.268 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
2 |
5 |
1 |
1 |
|
2.713.716 |
|
3.8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
3 |
|
5 |
1 |
|
3.220.701 |
|
3.9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
3 |
|
5 |
1 |
|
3.220.701 |
|
3.10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
5 |
|
5 |
1 |
|
5.367.835 |
|
3.11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
32 |
|
4 |
1 |
|
28.453.120 |
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
8 |
4 |
1 |
1 |
|
9.238.072 |
|
3.12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
3.13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
7 |
|
5 |
1 |
|
7.514.969 |
|
3.14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
698 |
90 |
|
|
|
124.902.586 |
17.321.385 |
4.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
30 |
|
6 |
1 |
|
37.739.220 |
|
4.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
10 |
|
5 |
1 |
|
10.735.670 |
|
4.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
10 |
|
4 |
1 |
|
8.891.600 |
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1 Lxe4) |
|
5 |
4 |
1 |
1 |
|
5.773.795 |
|
4.4. Phục vụ hội thảo |
1 |
(KTV4) |
1 |
|
|
1 |
|
151.532 |
|
4.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
20 |
|
6 |
1 |
|
25.159.480 |
|
4.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
30 |
|
4 |
1 |
|
26.674.800 |
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
10 |
4 |
1 |
1 |
|
11.547.590 |
|
4.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
5 |
|
6 |
1 |
|
6.289.870 |
|
4.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
1 |
(KTV4) |
1 |
|
|
1 |
|
151.532 |
|
4.9. Báo cáo Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
7 |
|
6 |
1 |
|
8.805.818 |
|
4.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
118 |
|
|
|
|
21.036.776 |
|
5.1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
5.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân huyện thông qua |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
8 |
|
6 |
1 |
|
10.063.792 |
|
5.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình UBND cấp tỉnh phê duyệt |
7 |
(6KS3, 1KTV4) |
8 |
|
6 |
1 |
|
10.063.792 |
|
5.4. Phục vụ công bố công khai |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
5.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
Tổng cộng |
|
|
4.122 |
432 |
|
|
|
736.126.904 |
83.200.483 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Nội dung công việc |
Định mức công nhóm |
KS3 |
KTV4 |
LX4 |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
|||
Định biên |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
184.407 |
151.532 |
159.446 |
||||
202.099 |
169.224 |
177.139 |
|||||||
Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
214 |
40 |
|
|
|
37.852.223 |
7.621.280 |
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
4 |
(3KS3, 1KTV4) |
24 |
|
3 |
1 |
|
16.914.072 |
|
5 |
(3KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
8 |
3 |
1 |
1 |
|
7.621.280 |
|
1.2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
7 |
|
4 |
1 |
|
6.224.120 |
|
1.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
5 |
|
4 |
1 |
|
4.445.800 |
|
1.4. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
9 |
|
5 |
1 |
|
9.662.103 |
|
1.5. Phục vụ hội thảo |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
1.6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
705 |
90 |
|
|
|
125.831.810 |
17.379.220 |
2.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
8 |
|
5 |
1 |
|
8.588.536 |
|
2.2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
2.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
8 |
|
5 |
1 |
|
8.588.536 |
|
2.4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
2.5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
4 |
|
5 |
1 |
|
4.294.268 |
|
2.6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
4 |
5 |
1 |
1 |
|
5.427.432 |
|
2.7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
4 |
|
5 |
1 |
|
4.294.268 |
|
7 |
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4) |
|
2 |
5 |
1 |
1 |
|
2.713.716 |
|
2.8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(SKS3, 1KTV4) |
3 |
|
5 |
1 |
|
3.220.701 |
|
2.9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
3 |
|
5 |
1 |
|
3.220.701 |
|
2.10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
5 |
|
5 |
1 |
|
5.367.835 |
|
2.11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, gồm: a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
5 |
(4KS3, 1KTV4) |
32 |
|
4 |
1 |
|
28.453.120 |
|
6 |
(4KS3, 1KTV4, 1Lxe4) |
|
8 |
4 |
1 |
1 |
|
9.238.072 |
|
2.12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
12 |
|
5 |
1 |
|
12.882.804 |
|
2.13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm. |
1 |
(KTV4) |
3 |
|
|
1 |
|
454.596 |
|
2.14. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
7 |
|
5 |
1 |
|
7.514.969 |
|
2.15. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
3. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai |
|
|
35 |
|
|
|
|
6.125.495 |
|
3.1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
3.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm sau thẩm định để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt |
6 |
(5KS3, 1KTV4) |
5 |
|
5 |
1 |
|
5.367.835 |
|
3.3. Phục vụ công bố công khai |
1 |
(1KTV4) |
1 |
|
|
1 |
|
151.532 |
|
3.4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu |
1 |
(1KTV4) |
2 |
|
|
1 |
|
303.064 |
|
Tổng cộng |
|
|
954 |
130 |
|
|
|
169.809.528 |
25.000.500 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (năm) |
Định mức (ca/ huyện trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2.236,40 |
|
0,90 |
- |
700.000 |
627.196 |
- |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
2.236,40 |
|
0,90 |
- |
500.000 |
447.997 |
- |
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
2.236,40 |
|
0,90 |
- |
700.000 |
627.196 |
- |
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
2.236,40 |
|
0,90 |
- |
500.000 |
447.997 |
- |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
2.236,40 |
|
1,43 |
- |
120.000 |
172.031 |
- |
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
111,82 |
|
0,04 |
- |
50.000 |
2.240 |
- |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
111,82 |
|
0,04 |
- |
30.000 |
1.344 |
- |
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
111,82 |
|
0,07 |
- |
160.000 |
11.469 |
- |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
1.346,75 |
|
0,54 |
- |
500.000 |
269.782 |
- |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
1.346,75 |
|
0,54 |
- |
75.000 |
40.467 |
- |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
4.081,70 |
488,00 |
1,64 |
0,20 |
20.000 |
32.706 |
3.910 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
1.346,75 |
122,00 |
0,54 |
0,05 |
50.000 |
26.978 |
2.444 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
488,00 |
- |
1,04 |
150.000 |
- |
156.410 |
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
488,00 |
- |
1,56 |
70.000 |
- |
109.487 |
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
488,00 |
- |
3,13 |
15.000 |
- |
46.923 |
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
488,00 |
- |
1,56 |
70.000 |
- |
109.487 |
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
488,00 |
- |
3,13 |
100.000 |
- |
312.821 |
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
488,00 |
- |
0,52 |
50.000 |
- |
26.068 |
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
111,82 |
|
0,04 |
- |
15.000 |
672 |
- |
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
111,82 |
|
0,04 |
- |
25.000 |
1.120 |
- |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
111,82 |
|
0,04 |
- |
15.000 |
672 |
- |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
111,82 |
|
0,04 |
- |
30.000 |
1.344 |
- |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
24,40 |
- |
0,01 |
50.000 |
- |
489 |
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1.346,75 |
|
1,44 |
- |
120.000 |
172.660 |
- |
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
1.346,75 |
|
0,54 |
- |
3.000.000 |
1.618.690 |
- |
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
2.236,40 |
|
0,90 |
- |
2.000.000 |
1.791.987 |
- |
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
1.346,75 |
|
0,86 |
- |
3.000.000 |
2.589.904 |
- |
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
269,35 |
|
0,17 |
- |
3.000.000 |
517.981 |
- |
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
1.346,75 |
|
0,86 |
- |
120.000 |
103.596 |
- |
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
1.346,75 |
|
0,54 |
- |
250.000 |
134.891 |
- |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
2.693,50 |
|
4,32 |
- |
120.000 |
517.981 |
- |
32 |
Điện năng |
Kw |
|
19.005,34 |
|
19.005,34 |
|
2.000 |
38.010.680 |
- |
33 |
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
2.408.479 |
38.402 |
|
Tổng |
|
|
50.578.058 |
806.442 |
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Buớc 1 |
7,61 |
16,39 |
3.848.990 |
132176 |
Bước 2 |
5,99 |
- |
3.029.626 |
|
Bước 3 |
9,69 |
- |
4.901.014 |
|
Bước 4 |
50,32 |
46,72 |
25.450.879 |
376.769 |
Bước 5 |
12,04 |
18,44 |
6.089.598 |
148.708 |
Bước 6 |
12,33 |
18,45 |
6.236.275 |
148.788 |
Bước 7 |
2,02 |
- |
1.021.677 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100 |
50.578.058 |
806.442 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (năm) |
Định mức (ca/ huyện trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Kinh phí nội Nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1.596,60 |
|
0,05 |
- |
700.000 |
37.314 |
- |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
1.596,60 |
|
0,05 |
- |
500.000 |
26.653 |
- |
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
1.596,60 |
|
0,05 |
- |
700.000 |
37.314 |
- |
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
1.596,60 |
|
0,05 |
- |
500.000 |
26.653 |
- |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
1.596,60 |
|
0,09 |
- |
120.000 |
10.235 |
- |
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
50.000 |
133 |
- |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
30.000 |
80 |
- |
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
160.000 |
682 |
- |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
867,38 |
|
0,03 |
- |
500.000 |
14.480 |
- |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
867,38 |
|
0,03 |
- |
75.000 |
2.172 |
- |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
2.883,65 |
432,00 |
0,10 |
0,01 |
20.000 |
1.926 |
288 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
867,38 |
108,00 |
0,03 |
0,00 |
50.000 |
1.448 |
180 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
432,00 |
- |
0,08 |
150.000 |
- |
11.538 |
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
432,00 |
- |
0,12 |
70.000 |
- |
8.077 |
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
432,00 |
- |
0,23 |
15.000 |
- |
3.462 |
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
432,00 |
- |
0,12 |
70.000 |
- |
8.077 |
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
432,00 |
- |
0,23 |
100.000 |
- |
23.077 |
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
432,00 |
- |
0,04 |
50.000 |
- |
1.923 |
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
15.000 |
40 |
- |
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
25.000 |
67 |
- |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
15.000 |
40 |
- |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
79,83 |
|
0,00 |
- |
30.000 |
80 |
- |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
21,60 |
- |
0,00 |
50.000 |
- |
36 |
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
867,38 |
|
0,08 |
- |
120.000 |
9.267 |
- |
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
867,38 |
|
0,03 |
- |
3.000.000 |
86.877 |
- |
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
1.596,60 |
|
0,05 |
- |
2.000.000 |
106.611 |
- |
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
867,38 |
|
0,05 |
- |
3.000.000 |
139.003 |
- |
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
173,48 |
|
0,01 |
- |
3.000.000 |
27.801 |
- |
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
867,38 |
|
0,05 |
- |
120.000 |
5.560 |
- |
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
867,38 |
|
0,03 |
- |
250.000 |
7.240 |
- |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
1.734,75 |
|
0,23 |
- |
120.000 |
27.800 |
- |
32 |
Điện năng |
Kw |
|
12.240,40 |
|
12.240,40 |
|
2.000 |
24.480.800 |
- |
33 |
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính theo định mức |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
1.252.514 |
2.833 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
26.302.787 |
59.492 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
15,78 |
18,52 |
4.150.580 |
11018 |
Bước 2 |
47,37 |
39,82 |
12.459.630 |
23.690 |
Bước 3 |
17,04 |
20,83 |
4.481.995 |
12.392 |
Bước 4 |
16,95 |
20,83 |
4.458.322 |
12.392 |
Bước 5 |
2,86 |
|
752.260 |
- |
Tổng cộng |
100,00 |
100 |
26.302.787 |
59.492 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn SD (năm) |
Định mức (ca/ huyện trung bình) |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
343,2 |
|
0,01 |
- |
700.000 |
8.021 |
- |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
343,2 |
|
0,01 |
- |
500.000 |
5.729 |
- |
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
343,2 |
|
0,01 |
- |
700.000 |
8.021 |
- |
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
343,2 |
|
0,01 |
- |
500.000 |
5.729 |
- |
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
343,2 |
|
0,02 |
- |
120.000 |
2.200 |
- |
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
96 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
50.000 |
29 |
- |
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
96 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
30.000 |
17 |
- |
8 |
Máy tính Casio |
Cái |
60 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
160.000 |
147 |
- |
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
96 |
185,00 |
|
0,01 |
- |
500.000 |
3.088 |
- |
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
96 |
185,00 |
|
0,01 |
- |
75.000 |
463 |
- |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
96 |
667,80 |
130,00 |
0,02 |
0,00 |
20.000 |
446 |
87 |
12 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
96 |
185,00 |
130,00 |
0,01 |
0,00 |
50.000 |
309 |
217 |
13 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
130,00 |
- |
0,02 |
150.000 |
- |
3.472 |
14 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
130,00 |
- |
0,03 |
70.000 |
- |
2.431 |
15 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
130,00 |
- |
0,07 |
15.000 |
- |
1.042 |
16 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
130,00 |
- |
0,03 |
70.000 |
- |
2.431 |
17 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
130,00 |
- |
0,07 |
100.000 |
- |
6.944 |
18 |
Ba lô |
Cái |
36 |
|
130,00 |
- |
0,01 |
50.000 |
- |
579 |
19 |
Kéo |
Cái |
96 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
15.000 |
9 |
- |
20 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
96 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
25.000 |
14 |
- |
21 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
96 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
15.000 |
9 |
- |
22 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
96 |
17,16 |
|
0,00 |
- |
30.000 |
17 |
- |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
96 |
|
6,50 |
- |
0,00 |
50.000 |
- |
11 |
24 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
185,00 |
|
0,02 |
- |
120.000 |
1.976 |
- |
25 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
96 |
185,00 |
|
0,01 |
- |
3.000.000 |
18.530 |
- |
26 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
96 |
343,20 |
|
0,01 |
- |
2.000.000 |
22.917 |
- |
27 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
185,00 |
|
0,01 |
- |
3.000.000 |
29.647 |
- |
28 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
37,00 |
|
0,00 |
|
3.000.000 |
5.929 |
- |
29 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
185,00 |
|
0,01 |
|
120.000 |
1.186 |
- |
30 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
96 |
185,00 |
|
0,01 |
- |
250.000 |
1.544 |
- |
31 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
24 |
370,00 |
|
0,05 |
- |
120.000 |
5.929 |
- |
32 |
Điện năng |
Kw |
|
2.610,72 |
|
2.610,72 |
|
2.000 |
5.221.440 |
- |
33 |
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính theo định mức |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
267.167 |
861 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
5.610.514 |
18.073 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
22,43 |
30,77 |
1.258.438 |
5561 |
Bước 2 |
73,90 |
69,23 |
4.146.170 |
12512 |
Bước 3 |
3,67 |
|
205.906 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100 |
5.610.514 |
18.073 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/ huyện trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,25 |
|
250.000.000 |
62.500 |
15.625 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,25 |
|
7.000.000 |
5.600 |
1.400 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,18 |
|
15.000.000 |
3.750 |
1.350 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
1,07 |
|
3.000.000 |
1.500 |
3.210 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
73 |
|
90.000.000 |
22.500 |
1.642.500 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
319,49 |
|
15.000.000 |
3.750 |
8.386.613 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
673,38 |
|
10.000.000 |
4.000 |
5.387.040 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
9 |
|
20.000.000 |
5.000 |
45.000 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
12,17 |
18.000.000 |
5.625 |
- |
479.194 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,34 |
|
30.000.000 |
7.500 |
2.550 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
79,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
316.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
79,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
316.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
79,00 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
28.440.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
21.176,09 |
|
2.000 |
|
42.352.180 |
- |
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
3.160,00 |
18.000 |
|
- |
56.880.000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
26,33 |
120.000 |
|
- |
3.159.600 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
57.837.468 |
89.590.794 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
7,61 |
16,39 |
4.401.431 |
14683931 |
Bước 2 |
5,99 |
- |
3.464.464 |
|
Bước 3 |
9,69 |
- |
5.604.451 |
|
Bước 4 |
50,32 |
46,72 |
29.103.814 |
41.856.819 |
Bước 5 |
12,04 |
18,44 |
6.963.631 |
16.520.542 |
Bước 6 |
12,33 |
18,45 |
7.131.360 |
16.529.501 |
Bước 7 |
2,02 |
- |
1.168.317 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100 |
57.837.468 |
89.590.794 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/ huyện trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,17 |
|
250.000.000 |
62.500 |
10.625 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,17 |
|
7.000.000 |
5.600 |
952 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,14 |
|
15.000.000 |
3.750 |
1.050 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
0,84 |
|
3.000.000 |
1.500 |
2.520 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
72,5 |
|
90.000.000 |
22.500 |
1.631.250 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
228,09 |
|
15.000.000 |
3.750 |
5.987.363 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
433,69 |
|
10.000.000 |
4 000 |
3.469.520 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
7,00 |
|
20.000.000 |
5.000 |
35.000 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
14,31 |
18.000.000 |
5.625 |
- |
563.456 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,34 |
|
30.000.000 |
7.500 |
2.550 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
71,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
284.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
71,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
284.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
71,00 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
25.560.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
14.007,01 |
|
2.000 |
|
28.014.020 |
- |
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
2.840,00 |
18.000 |
|
- |
51.120.000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
23.67 |
120.000 |
|
- |
2.840.400 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
39.154.850 |
80.651.856 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
15,78 |
18,52 |
6.178.635 |
14936724 |
Buớc 2 |
47,37 |
39,82 |
18.547.652 |
32115569 |
Bước 3 |
17,04 |
20,83 |
6.671.986 |
16799782 |
Bước 4 |
16,95 |
20,83 |
6.636.747 |
16799782 |
Bước 5 |
2,86 |
|
1.119.829 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100,00 |
39.154.850 |
80.651.856 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw) |
Số lượng |
Định mức (ca/ huyện trung bình) |
Nguyên giá (đồng) |
Đơn giá 1 ca (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
1 |
0,08 |
|
250.000.000 |
62.500 |
5.000 |
- |
2 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1 |
0,08 |
|
7.000.000 |
5.600 |
448 |
- |
3 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
2 |
0,05 |
|
15.000.000 |
3.750 |
375 |
- |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
2 |
0,32 |
|
3.000.000 |
1.500 |
960 |
- |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1 |
55,17 |
|
90.000.000 |
22.500 |
1.241.325 |
- |
6 |
Máy vi tính |
bộ |
0,35 |
7 |
49,03 |
|
15.000.000 |
3.750 |
1.287.038 |
- |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
bộ |
2,2 |
2 |
92,50 |
|
10.000.000 |
4.000 |
740.000 |
- |
8 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
1 |
3,50 |
|
20.000.000 |
5.000 |
17.500 |
- |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
7 |
|
4,34 |
18.000.000 |
5.625 |
- |
170.888 |
10 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
1 |
0,27 |
|
30.000.000 |
7.500 |
2.025 |
- |
11 |
Máy ảnh KT số |
Cái |
|
1 |
|
22,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
88.000 |
12 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
|
1 |
|
22,00 |
5.000.000 |
4.000 |
- |
88.000 |
13 |
Ô tô 7 chỗ ngồi |
Cái |
|
1 |
|
22,00 |
720.000.000 |
360.000 |
- |
7.920.000 |
14 |
Điện năng |
Kw |
|
|
3.090,35 |
|
2.000 |
|
6.180.700 |
- |
15 |
Xăng |
Lít |
|
|
|
880,00 |
18.000 |
|
|
15.840.000 |
16 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
|
|
7,33 |
120.000 |
|
- |
879.600 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
9.475.371 |
24.986.488 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
22,43 |
30,77 |
2.125.326 |
7688342 |
Buớc 2 |
73,90 |
69,23 |
7.002.299 |
17.298.145 |
Bước 3 |
3,67 |
|
347.746 |
- |
Tổng cộng |
100,00 |
100 |
9.475.371 |
24.986.488 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Đơn giá (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
12,00 |
|
12.000 |
144.000 |
- |
|
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
|
300.000 |
600.000 |
- |
|
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
7,00 |
7,00 |
8.000 |
56.000 |
56.000 |
|
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7,00 |
7,00 |
20.000 |
140.000 |
140.000 |
|
5 |
Bút xóa |
Cái |
7,00 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
|
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7,00 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
|
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7,00 |
7,00 |
5.000 |
35.000 |
35.000 |
|
8 |
Bút bi |
Cái |
28,00 |
7,00 |
2.000 |
56.000 |
14.000 |
|
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,14 |
|
2.200.000 |
308.000 |
- |
|
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,86 |
|
800.000 |
688.000 |
- |
|
11 |
Mực in Ploter |
4 Hộp |
8,76 |
|
5.000.000 |
43.800.000 |
- |
|
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,22 |
|
650.000 |
143.000 |
- |
|
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
5,00 |
2,00 |
20.000 |
100.000 |
40.000 |
|
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,69 |
|
86.000 |
59.340 |
- |
|
15 |
Giấy A4 |
Gram |
4,14 |
1,00 |
45.000 |
186.300 |
45.000 |
|
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
1.752,00 |
|
3.000 |
5.256.000 |
- |
|
17 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
|
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
|
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
210,00 |
|
2.000 |
420.000 |
- |
|
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
28,00 |
7,00 |
5.000 |
140.000 |
35.000 |
|
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
5,00 |
|
5.000 |
25.000 |
- |
|
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
2,00 |
|
5.000 |
10.000 |
- |
|
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
12,00 |
|
25.000 |
300.000 |
- |
|
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính) |
% |
8,00 |
|
|
4.212.051 |
29.200 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
56.862.691 |
394.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu % |
Thành tiền (đồng) |
||
Bước 1 |
7,61 |
16,39 |
4.327.251 |
64.609 |
Bước 2 |
5,99 |
- |
3.406.075 |
|
Bước 3 |
9,69 |
- |
5.509.995 |
|
Bước 4 |
50,32 |
46,72 |
28.613.306 |
184.170 |
Bước 5 |
12,04 |
18,44 |
6.846.268 |
72.690 |
Bước 6 |
12,33 |
18,45 |
7.011.170 |
72.730 |
Bước 7 |
2,02 |
- |
1.148.626 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100,00 |
56.862.691 |
394.200 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Đơn giá (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10,00 |
|
12.000 |
120.000 |
- |
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
|
300.000 |
600.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
5,00 |
5,00 |
8.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7,00 |
5,00 |
20.000 |
140.000 |
100.000 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
7,00 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7,00 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7,00 |
|
5.000 |
35.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Cái |
21,00 |
7,00 |
2.000 |
42.000 |
14.000 |
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,11 |
|
2.200.000 |
242.000 |
- |
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,68 |
|
800.000 |
544.000 |
- |
11 |
Mực in Ploter |
4 Hộp |
8,70 |
|
5.000.000 |
43.500.000 |
- |
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,22 |
|
650.000 |
143.000 |
- |
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
3,00 |
2,00 |
20.000 |
60.000 |
40.000 |
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,57 |
|
86.000 |
49.020 |
- |
15 |
Giấy A4 |
Gram |
3,42 |
1,00 |
45.000 |
153.900 |
45.000 |
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
1740,00 |
|
3.000 |
5.220.000 |
- |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
140,00 |
|
2.000 |
280.000 |
- |
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
28,00 |
7,00 |
5.000 |
140.000 |
35.000 |
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
4,00 |
|
5.000 |
20.000 |
- |
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
2,00 |
|
5.000 |
10.000 |
- |
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
8,00 |
|
25.000 |
200.000 |
- |
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính) |
% |
8,00 |
|
|
4.137.834 |
21.920 |
|
Tổng |
|
|
|
|
55.860.754 |
295.920 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
15,78 |
18,52 |
8.814.827 |
54.804 |
Bước 2 |
47,37 |
39,82 |
26.461.239 |
117.835 |
Bước 3 |
17,04 |
20,83 |
9.518.672 |
61.640 |
Bước 4 |
16,95 |
20,83 |
9.468.398 |
61.640 |
Bước 5 |
2,86 |
|
1.597.618 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100,00 |
55.860.754 |
295.920 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Đơn giá (đồng) |
Kinh phí nội nghiệp |
Kinh phí ngoại nghiệp |
1 |
Đĩa CD |
Cái |
8,00 |
|
12.000 |
96.000 |
- |
2 |
USB (4G) |
Cái |
1,00 |
|
300.000 |
300.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
7,00 |
3,00 |
20.000 |
140.000 |
60.000 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
7,00 |
|
12.000 |
84.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
7,00 |
|
10.000 |
70.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Cái |
7,00 |
3,00 |
5.000 |
35.000 |
15.000 |
8 |
Bút bi |
Cái |
14,00 |
7,00 |
2.000 |
28.000 |
14.000 |
9 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,04 |
|
2.200.000 |
88.000 |
- |
10 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,25 |
|
800.000 |
200.000 |
- |
11 |
Mực in Ploter |
4 Hộp |
6,62 |
|
5.000.000 |
33.100.000 |
- |
12 |
Mực phô tô |
Hộp |
0,18 |
|
650.000 |
117.000 |
- |
13 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
2,00 |
1,00 |
20.000 |
40.000 |
20.000 |
14 |
Giấy A3 |
Gram |
0,26 |
|
86.000 |
22.360 |
- |
15 |
Giấy A4 |
Gram |
1,56 |
1,00 |
45.000 |
70.200 |
45.000 |
16 |
Giấy in A0 |
Tờ |
1.324,00 |
|
3.000 |
3.972.000 |
- |
17 |
Ghim đập |
Hộp |
2,00 |
|
12.000 |
24.000 |
- |
18 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
|
3.000 |
6.000 |
- |
19 |
Túi nylông (clear) |
Cái |
140,00 |
|
2.000 |
280.000 |
|
20 |
Cặp 3 dây |
Cái |
20,00 |
5,00 |
5.000 |
100.000 |
25.000 |
21 |
Hồ dán khô |
Hộp |
3,00 |
|
5.000 |
15.000 |
|
22 |
Băng dính to |
Cuộn |
2,00 |
|
5.000 |
10.000 |
- |
23 |
Bản đồ nền |
Tờ |
4,00 |
|
25.000 |
100.000 |
- |
24 |
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính) |
% |
8,00 |
|
|
3.112.445 |
14.960 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
42.018.005 |
201.960 |
Cơ cấu theo các bước
Nội dung |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Bước 1 |
22,43 |
30,77 |
9.424.639 |
62.143 |
Bước 2 |
73,90 |
69,23 |
31.051.306 |
139.817 |
Buớc 3 |
3,67 |
|
1.542.061 |
|
Tổng cộng |
100,00 |
100,00 |
42.018.005 |
201.960 |
Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2011 cho các doanh nghiệp, các sở và cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định chi tiết bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định về sử dụng xe thô sơ, gắn máy, mô tô và tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 20/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp trong cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 20/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, ấp trứng gia cầm và sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp hàng tháng và phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 25 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập tổ chức khuyến nông cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tên đoạn đường trong Bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Krông Nô do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 03/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2006/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để xác định giá đất giao có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí công lập, chế độ miễn, giảm học phí; cơ chế thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2010-2011 Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Quyết định 34/2009/QĐ-UBNĐ về sửa đổi Định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi kèm theo Quyết định 15/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/06/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các đối tượng tái định cư, chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về thời gian và cơ chế phối hợp để cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 31/08/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Công Thương cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2010 | Cập nhật: 21/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 105/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu giá thu viện phí quy định tại Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về khung giá, mức thu viện phí áp dụng cho cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 24/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về chấm dứt thu điều tiết 1% học phí các trường lớp bán công, trường ngoại ngữ tin học, trung tâm văn hóa ngoài giờ cho ngành giáo dục và đào tạo thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 10/06/2006