Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019
Số hiệu: 19/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 03/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2017/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 03 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG ĐẾN 31/12/2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2004 của Chính phủ quy định về giá đt;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đt;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đt; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đt, định giá đt cụ thể và tư vn xác định giá đt;

Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh khọp thứ 9 khoá XIII về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 527/TTr-STNMT ngày 23/6/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019.

(chi tiết có Bảng giá các loại đất kèm theo).

1. Bng giá đất được sử dụng để làm căn cứ xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.

2. Không áp dụng bảng giá đất làm căn cứ xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172, khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê đất.

Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau:

I. Đối với nhóm đất nông nghiệp

Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, giá đất nông nghiệp tại các bảng 1, bảng 2, bảng 3 và bảng 6 được chia thành 3 loại xã, các xã trong cùng một phụ biểu có giá như nhau; giá đất nông nghiệp tại các bảng 4 và bảng 5 áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, không phân loại xã. Giá đất nông nghiệp gồm 6 bảng sau:

1. Đất trồng cây hàng năm (bng 1);

2. Đất trồng cây lâu năm (bảng 2);

3. Đất nuôi trồng thủy sản (bảng 3);

4. Đất rừng sản xuất (bảng 4);

5. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bảng 5);

6. Đất nông nghiệp khác (bảng 6).

Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,5 lần giá đất cùng loại quy định tại các bảng 01, bảng 02, bảng 03, bảng 04, bảng 05 và bảng 06 trên đây theo địa giới hành chính của xã (phường, thị trấn).

II. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

1. Nguyên tắc áp giá và phân vị trí đất ở và đất phi nông nghiệp

1.1. Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất;

1.2. Việc quy định vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m (đối với đất ở đô thị; đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này); lớn hơn 40 m (đối với đất ở nông thôn quy định tại tiết 2.2, điểm 2, khon II Điều 2 Quyết định này).

1.3. Trường hợp thửa đất nằm cạnh ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất ln hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp giá theo giá của vị trí 5.

2. Đất ở tại nông thôn (bảng 7)

2.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.

a) Về giá đất: Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.

b) Về vị trí đất: Được quy định thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất;

- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;

- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất;

- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;

- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

2.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại tiết 2.1, điểm 2 khoản II Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.

- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất;

- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất;

- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ gia đình đang sử dụng và đất tiếp giáp với các trục đường trong tổ, bản, tiểu khu.

3. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 8)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 85% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, tng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở tại nông thôn.

4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 9)

Mức giá đất của tng vùng, đường phố, tng vị trí bng (=) 70% giá đất ở liền k theo tng tuyến đường, tng vị trí đã quy định ở bảng 7 đất ở tại nông thôn .

5. Đất ở tại đô thị (bảng 10)

5.1. Về giá đất:

- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, giá đất tng tuyến đường được xác định cho tng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khong cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.

- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.

5.2. Về vị trí đất: Quy định thành 5 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính tchỉ giới giao đất.

- V trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

6. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 11)

Mức giá đất của từng vùng, tng vị trí bng (=) 85% giá đất ở liền kề theo từng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất tại đô thị.

7. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 12)

Mức giá đất của tng vùng, đường phố, từng vị trí bng (=) 70% giá đất ở liền kề theo tng tuyến đường, từng vị trí đã quy định ở bảng 10 đất ở tại đô thị.

8. Giá một số loại đt không thuộc các bảng nêu trên

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào mục đích công cộng thuộc khu vực nông thôn tính theo giá đất tại bảng 9, đối với khu vực đô thị tính theo giá đất tại bảng 12;

- Đất chưa sử dụng tính bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề.

9. Xử lý một số nội dung liên quan đến giá đất

Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có độ chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mt đường thì giá thửa đất đó được giảm không quá 30% so với giá tha đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.

10. Thời hạn của các loại đất tại bảng giá đất số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12 là 70 năm (bảy mươi năm).

Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ Sở UBND xã, phường, thị trấn; nhà văn hóa, t, bản, tiu khu đnhân dân được biết và thực hiện.

Điều 4. Giá đất quy định tại bảng giá đất này áp dụng đến ngày 31/12/2019.

Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2017./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- TT tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 6;
- Trung tâm công báo tnh;
- Cng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

1. BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Các xã tại phụ biu 1

Các xã ti phụ biểu 2

Các xã tại phụ biểu 3

1

Đất trồng lúa nước

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ)

26

23

21

 

Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ)

36

32

30

2

Đất trồng cây hàng năm khác

25

22

20

 

2. BẢNG 2: ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Các xã tại phụ biu 1

Các xã tại phụ biểu 2

Các xã tại phụ biểu 3

1

Đất trồng cây lâu năm

25

22

20

 

3. BẢNG 3: ĐT NUÔI TRNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Các xã tại phụ biểu 1

Các xã tại phụ biểu 2

Các xã tại phụ biểu 3

1

Đt nuôi trồng thủy sản

36

32

30

 

4. BẢNG 4: ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

1

Đất rừng sản xuất

9

 

5. BẢNG 5: ĐT RỪNG PHÒNG H, RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

1

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

 

6. BẢNG 6 : ĐT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tnh Sơn La)

Tính bng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.

 

7. Giá đất nông nghiệp trong khu dân , trong địa giới hành chính phường bằng 1,5 lần giá các loại đất nông nghiệp cùng loại được quy định tại bảng 1 đến bng 6 trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

 

8. BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tnh Sơn La)

STT

Tuyến đường: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Bng giá đt áp dụng đến ngày 31/12/2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

 

 

 

 

 

 

 

PHN I.

ĐT TẠI KHU DÂN VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

 

 

 

 

 

A

HUYỆN MC CHÂU

 

 

 

 

 

I

Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn

 

 

 

 

 

1

Từ quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

200

100

90

70

60

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cng Trường Tiểu học Chiềng Ve

300

120

90

70

60

3

Từ cng Trưng Tiu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty cổ phần Chè Chiềng Ve +100m

450

140

100

70

60

4

Từ cng tr s Công ty c phn chè Chiềng Ve +100m đến đường rẽ vào Xưng chè +100m

180

100

90

70

60

5

Từ đường rẽ vào xưng chè +100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hưng đi xã Chiềng Xuân

150

100

90

70

60

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cu TK 2/9

150

100

90

70

60

7

Từ đường Tnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve

300

150

90

70

60

8

Từ đưng Tnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thảo Thiềng

200

120

90

70

60

9

Từ đường Tỉnh l 102 ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Minh + Đức (tiu khu 4)

200

120

90

70

60

10

Từ đường Tnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiu khu 2)

200

120

90

70

60

II

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m

250

150

90

70

60

2

Từ cách trsở UBND xã Ching Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Q.lộ 6)

400

180

120

70

60

3

Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thủy điện Tà Niết

250

150

90

70

60

4

Từ đường rẽ xuống Thủy đin Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết + 100m

300

150

120

70

60

5

Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu

250

150

90

70

60

III

TQuốc lộ 43 từ ban Muống Phiêng Luông đến Bến phà

 

 

 

 

 

1

Từ cu bn Muống đến đập tràn bn Suối Khem + 100m

280

150

90

70

60

2

Từ đập tràn bn Suối Khem +100m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

150

120

90

70

60

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km 46+800 theo Quốc lộ 43 (bn Thống Nhất)

150

120

90

70

60

4

Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)

200

100

80

70

60

5

Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bn Pa Lay).

350

180

110

70

60

6

Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bn Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiu khu 3).

300

150

90

70

60

7

Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên.

200

150

90

70

60

8

Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m

350

150

90

70

60

9

Từ hướng đi xã Tà Lại +100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

150

120

90

70

60

IV

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trn Mộc Châu đến Trụ sxã Lóng Sập

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu +300m (theo Quốc lộ 43)

900

350

110

70

60

2

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó

550

150

90

70

60

3

Từ cu Nà Bó đến cu Nà Ngà

300

120

90

70

60

4

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Kha

700

250

120

70

60

5

Từ đường rđi Chiềng Kha đến đường rẽ xuống thác Di Yếm

350

150

90

70

60

6

Từ đường rẽ xuồng thác Di Yếm đến cng đồn biên phòng 469+200m

200

120

90

70

60

V

Đường t Quc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất TT Nông trưng theo hướng đi Tân Lp đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

300

140

100

90

60

2

Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập

150

100

70

70

60

VI

Đường ranh gii xã Đông Sang đi rng thông Bn Áng

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông Bn Áng đến ngã ba r vào rừng thông

650

270

130

70

60

2

Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng

650

270

130

70

60

3

Tữ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưng niệm

400

130

90

70

60

4

Từ hết đất TT Mộc Châu đi Bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới

350

130

90

70

60

VII

Bổ sung các tuyến mới

 

 

 

 

 

1

Xãng Sang

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m theo đường vào bn An Thái đến hết đất nhà Ông Mong Bản An Thái

180

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang

200

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến đất nghĩa trang nhân dân H.Mộc Châu

160

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bn Vặt)

160

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m theo đường vào bn Thái Hưng đến nhà ông Thái, bản Thái Hưng

160

120

90

70

60

2

Xã Đông Sang

 

 

 

 

 

 

Tngã 3 tiểu khu 34 đến hết đt Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bn Áng)

200

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 tiu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 500m

200

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 nhà bà Tho đến ngã 3 nhà bà Đương (bn Búa)

160

120

90

70

60

3

Xã Chiềng Hắc

 

 

 

 

 

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà số đến hết đất nhà ông Vi Vân Nút

150

100

90

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm

220

150

100

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hc đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (trụ sở mới)

220

150

100

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên

200

120

90

70

60

4

Xã Tân Hp

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp

160

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất Trụ sở UBND xã Tân Hợp

160

120

90

70

60

5

Xã Chiềng Kha

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách

160

120

90

70

60

VIII

Các loại đường khác các xã xe Công nông đi được

 

 

 

 

 

1

Các đoạn đường khác có độ rộng đường lớn hơn 3m

110

100

80

70

60

2

Các đoạn đường khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3m

90

80

70

70

60

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm dân Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Mui Nọi (đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

 

Từ Ca hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lm 100m

740

260

80

70

60

II

Cụm dân Xi măng (đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

 

Từ cng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m

740

260

80

70

60

III

Cụm xã Chiềng Pha (đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tnh Điện Biên 300m

630

210

70

 

 

2

Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Ching Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

420

150

70

60

60

3

Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m

260

110

60

 

 

IV

Cụm dân xã Nong Lay và xã Tông C

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi hướng Quốc lộ 6 400 m

1200

790

320

190

130

 

Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m

1200

790

320

190

130

 

Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m

1200

550

190

110

90

2

Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó

840

300

 

 

 

3

Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách TT ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m

420

210

 

 

 

4

Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai chai bên (trừ 300m  cụm xã Noong Lay)

210

90

 

 

 

V

Cụm dân cư xã Ching La

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã

470

220

120

90

60

2

Từ Trung tâm ngã ba đi bn Long Cao hết đất nhà ông Cà Văn Họp

440

190

120

90

60

VI

Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bn Mô cổng làm trung tâm (cả hai bên đường)

 

 

 

 

 

1

Từ giữa ngã ba QL6 đường điCổng, hướng đi Sơn La đến hết đt cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường

1200

500

 

 

 

2

Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên

950

370

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất Mc 2- Phần VI

530

210

80

70

60

4

Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghệp chè

950

400

130

70

60

5

Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô cng đến đường vào bản Kiến Xương

1160

520

 

 

 

6

Từ ngã ba vào bn Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở

630

210

 

 

 

VII

Khu vực các điểm giáp ranh

 

 

 

 

 

1

Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tnh Điện Biên chưa quy định tại các đim trên

210

100

 

 

 

2

Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu trên

160

100

70

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Trục đường 279

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đưng đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn

180

120

90

70

60

2

Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

220

150

100

70

60

D

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

I

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ km 279+500 (Hết TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si

800

250

120

100

90

2

Từ Chợ Nà Si đến km 284+700 (Đường vào Trung đoàn 754)

900

300

120

100

90

3

Từ km 284+700 đến km 286+800 (Qua ngã ba đi bn Xum +200m)

850

300

120

100

90

4

Từ km 286+800 đến km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)

800

300

120

100

90

5

T ngã ba QL6 cũ và mới +20m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

450

250

120

100

90

6

Từ km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) đến km 262+750 (đường vào bn Hua Tát)

850

330

120

100

90

7

Từ km 262+750 đến km 263+500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)

1800

500

120

100

90

8

Từ km 266+800 đến km 270+600 (địa phận TT Hát Lót)

1500

600

250

200

180

9

Từ cng UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi

1500

600

320

300

280

10

Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (v phía Cò Nòi)

1000

400

250

200

180

 

Tuyến đường Quc lộ 6 (Km 279+950) đi xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

II

Đường quốc l 4G

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông cũ) đến ngã 3 HTX 6-40m (giao nhau với QL4G)

500

200

160

150

140

2

Từ Km 0+800 đến Bia tưởng nim

1000

450

180

150

140

3

Bia tưng niệm đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban

350

150

100

80

70

4

Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban

600

200

100

80

70

5

Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai

500

200

100

80

70

6

Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m

800

400

120

100

90

 

Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20+920

 

 

 

 

 

7

Từ cng UBND xã Chiềng Kheo đi các hưng 500m

350

150

100

80

90

8

Từ đu cu Chiềng Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ching Ve (trđoạn từ cng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m)

250

120

100

80

70

9

Từ ngã ba đường rvào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt

150

120

100

80

60

III

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

300

150

100

80

70

IV

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tnh lộ 110)

 

 

 

 

 

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó

650

200

100

80

60

2

Từ hết địa phn xã Nà Bó đến Cng Tà Hộc

150

120

80

70

60

V

Đường Hát Lót - Chiếng Mung

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bn Nà Tiến + 40m đi các hướng

340

150

80

70

60

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng 100m

300

150

80

70

60

3

Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

250

150

80

70

60

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sn và khu dân cư Nà Sn đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

350

200

100

90

80

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bn Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)

350

150

80

70

60

VI

Đường Chiềng Sung (Tnh lộ 109)

 

 

 

 

 

1

Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m

350

150

120

100

90

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m

350

150

120

100

90

3

T ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m

400

150

120

100

90

4

Các đoạn còn lại của Tnh lộ 109

200

120

100

80

70

VII

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

1

Từ nhà máy tinh bột sn qua UBND xã Mường Bon + 300m

300

150

100

80

70

2

Từ ngã ba bn Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bn Tra - Xa Căn

150

100

90

80

70

3

Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

300

150

90

80

70

4

Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy Xi măng 20m ường 110) về phía Sông Lô

300

150

90

80

70

5

Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (xã Hát Lót)

450

150

120

100

90

6

Từ Km 272+40m QL6 60m đến điểm TĐC 428 (Nà Săng)

400

150

120

100

90

7

Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trường học cấp 1,2 Chiềng Mai +250m

150

100

90

80

70

VIII

Đường Nà Bó - Muông Chùm

 

 

 

 

 

 

Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn

150

100

90

80

70

IX

Đường Tnh lộ 103

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi

1000

600

120

100

90

2

Từ hết Trưng THPT Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi bn Noong Te)

800

300

120

100

90

3

Từ hết tiểu khu Bình Minh đến hết địa phn Mai Sơn

400

200

120

100

90

X

Tuyến đường tnh lộ 113 từ Cò Nòi đi Nà Ớt

 

 

 

 

 

1

Từ km 0+50m

800

400

280

150

 

2

Từ km 0+50m đến km 0 + 700 m

500

300

180

100

 

3

Từ km 0+700m đến km 6+700m (Trung tâm xã Chiềng Lương)

300

200

180

100

 

4

Từ km 6+700m (Trung tâm xã Ching Lương) đến km 7 +200m

500

300

180

100

 

5

Từ km 7 +200m đến km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pn)

400

200

180

100

 

6

Từ km 19+500m (trung tâm xã Phiêng Pn) đến km 20

400

200

180

100

 

7

Từ km 20 đến Giáp quốc lộ 4G

500

300

180

100

 

XI

Tuyến đường giao thông t tnh lộ 110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi)

400

200

120

100

 

XII

Địa phận xã Chiềng Ban

 

 

 

 

 

1

Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

350

150

100

80

70

2

Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

400

150

100

80

70

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (tr trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

350

180

110

90

60

2

Dọc quốc lộ 37 (địa phận Yên Châu)

180

120

100

90

60

3

Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)

250

150

100

90

60

4

Dọc tỉnh lộ 103 A (trừ trung tâm xã Ching On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

150

110

100

90

60

5

Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đt nhà ông Sinh bn Đán)

250

120

100

90

60

F

HUYỆN BC YÊN

 

 

 

 

 

 

Quốc l 37

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Tkhoa đến cua Pom Đồn

350

150

100

90

60

2

Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe

400

360

150

90

60

3

Từ hết đất trưng THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m

350

210

100

80

60

4

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

400

300

150

90

60

5

Từ hết đt Trsở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ

400

250

120

90

60

 

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến cu suối Sập

 

 

 

 

 

6

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bn Mòn

220

130

 

 

 

7

Từ Cung bn Mòn đến cầu Suối Sập

300

150

100

90

60

8

Từ suối Bẹ đến hết bn Cao Đa I

350

250

120

90

60

9

Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37

220

110

100

90

60

10

Đường nông thôn ô tô vào được

110

90

80

70

60

11

Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa

400

250

100

90

60

G

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Bn Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú

700

250

70

 

 

2

Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)

200

90

 

 

 

3

Các trục đường tri nhựa

150

90

 

 

 

4

Các trục đường ô tô còn lại

120

90

 

 

 

H

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Tấc

 

 

 

 

 

 

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1400

250

120

90

60

 

Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -ng ao Noong Bua

1000

250

120

90

60

2

Đưng Đinh Văn T

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún

900

500

250

120

80

3

Đường Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường xăng du đi Bệnh Viện; Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1).

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ v trí 1 đã có giá)

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường t ngã tư Mo 2 đi xăng du: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bn Mo 3

700

300

100

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá)

900

300

120

90

60

4

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị h Noong Bua (trừ vị trí đã có giá)

700

250

 

 

 

 

Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy

750

400

200

 

 

5

Đường Ta Xuân Thu

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị Đông Phú Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)

900

400

 

 

 

 

Đường từ bn Mo 4 đi Nhà trHoa Hồng

700

300

100

 

 

6

Xã Huy Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai Huy Bc (tđài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ)

800

250

100

90

60

 

Đường vành đai (từ trường THCS Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6)

500

150

90

 

 

 

Đường Bê tông từ tiếp giáp ngã ba trụ sở UBND xã Huy Bắc đến ngã ba Khối 6 (hết nhà bà Túc)

250

200

100

 

 

7

Đường Mường Tấc tiếp giáp QL 37 đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy

950

500

200

 

 

8

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

120

110

100

90

60

9

Đường tnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

120

110

100

90

60

10

Đường huyện qun lý qua khu vực nông thôn

120

110

100

90

60

11

Tuyến đường từ bến phà Vạn Yên (đoạn tiếp giáp QL 43) đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Bắc Phong

120

60

40

 

 

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ ca hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương

750

280

160

90

60

 

Từ đường đi trường THPT đến đất ông Thạo Ánh

1000

340

210

110

70

 

Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bn Hưng Hà)

1250

570

270

130

90

 

Từ đất ông Quyền đến hết bn Thống Nhất

950

340

210

110

80

 

Từ đầu bn Híp đến hết bản Tiên Sơn

420

170

110

70

60

 

Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

1.2

Các bn khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

140

90

60

 

 

2

Xã Mường Sai

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

TT xã: Từ giáp cu bn Sai đến hết đất bn Tiên Chung (hướng đi Sông Mã)

360

140

80

70

60

 

Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La)

210

90

80

70

60

 

Các bản khác còn lại

140

90

80

70

60

2.2

Các bn khác còn lại (không nm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

100

70

60

 

 

3

Xã Chiềng Cang

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cu Chiềng Cang qua cu treo Mường Hung 100m

420

170

80

70

60

 

Từ đu cu cứng (bn Trung Châu) đến Quốc lộ 4G

300

150

100

70

60

 

Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

3.2

Các bn khác còn lại (không nm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

120

90

60

 

 

3.3

Từ ngã ba cu cứng (bn Nhạp) đi 2 hướng 200m (hưng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã)

300

150

100

70

60

4

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã cũ (hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và Từ cng trụ sở UBND xã (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiu

720

280

110

80

70

 

Từ giáp đất nhà ông Hiu đến hết đất trường tiểu học

480

200

90

70

60

 

Ngã ba Bản Púng (từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh

650

200

90

70

60

 

T giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thụy (ông Đà cũ)

480

180

90

70

60

 

Các bn khác còn lại

240

110

80

70

60

4.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

180

90

70

70

60

4.3

Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

 

Từ mét 21 đến nhà ông Long (tính từ QL 4G đi C3)

430

170

80

70

60

 

Tmét 21 đến nhà ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5)

360

140

90

70

60

4.4

Các bn khác còn lại (không thuộc các tuyến đưng nêu trên)

120

70

60

 

 

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết Tiến

870

340

130

70

60

5.2

Đường Lê Hng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu

1250

460

160

70

60

 

Tđường vào điểm trưng Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn

1100

290

110

70

60

 

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)

1250

340

190

110

90

5.3

Đường mùng 8 tháng 3

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 bn Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế

1050

520

160

90

80

 

Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Năng Cầu

870

340

130

70

60

5.4

Đường Hoàng Công Cht

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống

1100

460

160

90

80

 

Từ giáp đất bn Trại Giống (đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mm non Sao Mai

850

340

110

70

60

 

Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bn Nà Nghịu 1

660

230

110

70

60

5.5

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

Từ đu cầu cứng đến đường mùng 8 tháng 3

1350

580

220

70

60

5.6

Từ đu cu treo đến giáp vị trí 1 đường mùng 8/3

750

340

130

70

60

5.7

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

T cu Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã cũ

480

230

90

70

60

 

Từ đường vào trụ sở UBND xã cũ đến hết đất Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Trung tâm giáo dục thường xuyên

360

170

90

70

60

5.8

Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)

 

 

 

 

 

 

Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu

180

90

80

70

60

5.9

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Từ M21 hưng đi Nà Hin - Phòng sài đến hết nhà ông Phanh

600

290

110

70

60

 

Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bbơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến n bóng bn Nà Nghịu

200

120

90

70

60

5.10

Các bn khác còn lại

100

70

60

 

 

6

Hui Một

 

 

 

 

 

6.1

Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sp Cộp)

 

 

 

 

 

 

Từ cng trụ sở UBND xã Hui Một (hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (hướng đi Sông Mã)

360

170

90

70

60

 

Từ giáp đất nhà ông Minh đến hết đất bn Pá Công

240

120

80

70

60

 

Các bn khác còn lại

180

90

80

70

60

6.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

140

80

80

70

60

6.3

Các bn khác còn lại

100

70

60

 

 

7

Xã Chiềng Sơ

 

 

 

 

 

7.1

Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó Sinh)

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông L(hướng đi Yên Hưng)

210

90

80

70

60

7.2

Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ

150

110

90

70

60

7.3

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Từ bn Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc

140

90

80

70

60

7.4

Các bản khác còn lại

90

70

60

 

 

8

n Hưng

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh lộ 115

 

 

 

 

 

 

Từ cng trụ sở UBND (hướng đi Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ s UBND (hướng đi Mường Lm) đến hết đất nhà ông Pản

300

120

80

70

60

 

Các bn khác còn lại

110

90

80

70

60

8.2

Các bn khác còn lại (không nm trên tuyến tỉnh lộ 115)

90

70

60

 

 

9

Xã Mường Lm

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 115

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất Yên Hưng đến suối Nậm Con

120

100

80

70

60

 

Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Tợ theo đường Quốc lộ 12 mới

450

200

90

70

60

 

Từ bn Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa

180

110

90

70

60

 

Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Hui Dắt

360

170

90

70

60

 

Từ suối Hui Dắt đến điểm bưu điện văn hóa xã

600

290

90

70

60

 

Từ Điểm bưu điện văn hóa xã đến hết đất nhà ông Thoát

300

140

80

70

60

 

Các bn khác còn lại

110

90

80

70

60

9.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

100

70

60

 

 

10

Xã Bó Sinh

 

 

 

 

 

 

Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115

100

90

80

70

60

11

Xã Nậm Ty

 

 

 

 

 

11.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã

210

120

90

70

60

 

Các bản khác còn lại trên tuyến đường

120

90

80

70

60

11.2

Các bản khác còn lại

100

70

60

 

 

12

Xã Chiềng Phung

 

 

 

 

 

12.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng

140

120

90

70

60

 

Các bản khác còn lại trên tuyến đường

110

90

80

70

60

12.2

Các bn khác còn lại

100

70

60

 

 

13

Xã Mường Hung

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà ông Dũng

540

140

90

70

60

 

Đường Nà Hạ - Mường Hung

140

90

80

70

60

 

Đường Từ đầu cu cứng (địa phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung

200

110

90

70

60

 

Các bn khác còn lại

240

120

80

70

60

 

PHẦN II. ĐT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Ngần

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận bn Híp

350

300

200

150

90

2

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bn Ca Láp

350

150

100

90

60

 

Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái

450

300

200

150

90

 

T ngã ba UBND xã đến ngã ba bn Phiêng Pát

300

180

100

90

60

3

Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200m đi 3 hướng

300

150

100

90

60

4

Các tuyến đường thuộc bn Dửn xã Chiềng Ngn từ 2,5 m trở lên

1300

850

600

300

180

5

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật

800

600

350

300

180

6

Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại mục 5 phn 1)

700

 

 

 

 

7

Đường Trn Phú

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư bn Ca Láp đi hết địa phn xã Chiềng Ngần đến nh dốc) , theo hướng đi bản Thm

1000

850

600

300

180

II

Trung tâm các xã

 

 

 

 

 

1

Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng

300

150

100

 

 

2

Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)

300

150

100

90

60

3

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)

300

200

180

 

 

4

Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m tr lên (trmục 3)

200

150

100

 

 

5

Các đường nhánh còn lại trong các xã nh hơn 2,5 m

150

120

100

 

 

III

Các bn thuộc phường có điều kiện như nông thôn

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, phường Chiềng Sinh

300

250

100

 

 

2

Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Cá, TK1, TK2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài)

250

200

100

 

 

3

Các đường nhánh thuộc phường Ching Cơi (trừ t 2, 3, 4, bn Là, bản Bun, bn Mé Ban, bn Pột Luông)

300

220

100

 

 

B

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

100

90

80

70

60

2

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

100

90

80

70

60

3

Đất thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện

100

80

60

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Mường Giôn

 

 

 

 

 

1

T danh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai)

250

180

120

100

70

2

Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (đường Mường Giôn đi Ching Khay)

200

120

100

80

60

3

Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn

650

500

250

150

100

II

Cụm xã Chiềng Khay

 

 

 

 

 

1

Đất trong Trung tâm cụm xã Ching Khay

300

200

120

100

70

2

Từ ngã ba chđến hết trường hc cp I, II xã Chiềng Khay

180

120

100

70

60

III

Cụm xã Chiềng Khoang

 

 

 

 

 

1

Dọc đường Tnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+ 1000m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+500m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai

300

200

120

80

70

2

Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã

200

150

100

80

60

3

Đường 107 đoạn từ danh giới huyện Quỳnh Nhai -Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500m.

180

120

100

80

60

4

Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến nông xã Chiềng Khoang - 500m đến ngã ba Hui Cui + 500m

180

120

100

80

60

IV

Xã Chiềng Bng

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Hui Cui + 500m (về phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (v phía trung tâm huyn lQuỳnh Nhai)

1200

960

420

300

200

2

Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500m (đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng)

800

600

400

300

200

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

I

Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường

 

 

 

 

 

1

Từ cng lâm trường hướng đi huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

Từ cng lâm trường đi 200m đầu

1200

250

120

60

 

 

Từ tiếp 200m đến ngã 3 Mường Chùm

600

200

100

70

 

 

Từ ngã ba hướng đi xã Mường Chùm và huyện Mường La 300m

450

200

70

60

 

2

Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

Từ cng lâm trường đến cng qua đường hết nhà ông Mạnh Đào

1200

400

120

60

 

 

Từ cng qua đường hết nhà ông Mạnh Đào đến cng qua đường hết nhà ông Cường Vui

1400

400

120

60

 

 

Từ cng qua đường hết nhà ông Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã Mường Bú)

700

200

100

60

 

 

Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100m

250

120

70

60

 

3

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Các tuyến đường có mặt đường lớn hơn 3m

250

120

70

60

 

 

Các tuyến đường có mặt đường nhỏ hơn 3m

120

100

70

60

 

II

Đất trung tâm xã

 

 

 

 

 

1

Từ cng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 1000m

350

120

60

 

 

2

Từ cng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m

120

90

60

 

 

3

Từ cng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500m

200

90

60

 

 

4

Từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m

250

90

60

 

 

5

Từ cng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m

120

90

60

 

 

6

Từ cng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m

200

100

60

 

 

7

Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m

120

90

60

 

 

8

Cng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính

200

90

60

 

 

9

Từ đu Cu Nậm Trai xã Hua Trai đi các hướng trục đường chính 1000m

200

90

60

 

 

E

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Cai

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Cai đi các hướng 200m

240

140

90

70

60

 

Từ cng Đồn Biên phòng Mường Cai hướng đi thủy điện đến hết cửa xả và hướng về UBND xã đến hết đất nhà ông Thuông

250

150

100

80

60

2

Xã Nậm Mằn

 

 

 

 

 

 

Từ cng trụ s UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m

180

90

80

70

60

3

Xà Pú Pẩu

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu về 2 phía 200m

140

90

80

70

60

4

Xã Chiềng En

 

 

 

 

 

 

Từ cng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 200m

180

90

80

70

60

 

Đường 115 địa phận xã Chiềng En

140

110

90

70

60

5

Đa Mòn

 

 

 

 

 

 

Từ cng trụ sở UBND xã Đứa Mòn v 2 phía 200m

180

90

80

70

60

 

Tuyến đường Mường Lm - Đứa Mòn

180

90

80

70

60

F

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi đến ngã tư lên trường cấp II-III (dài 290m)

1100

320

120

90

60

2

Từ ngã tư cấp II - III đến đường vào C7 cũ (dài 100m)

700

180

100

80

60

3

Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1.200m

400

160

100

90

60

4

T ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200m

1100

300

120

90

60

5

Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon

700

180

100

80

60

6

Từ mét 601 đến mét 1.000 hướng đi Hang Mon

400

150

100

90

60

7

Từ ngã ba trung tâm đến hết đất đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô

800

220

120

90

60

8

Từ đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120m

600

180

100

80

60

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

 

 

 

 

 

1

Từ nhà văn hoá bn Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường 103)

700

140

100

90

60

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường 103 đi 500m)

150

100

60

 

 

III

Trung tâm xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200m

500

140

100

90

60

2

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200m

500

140

100

90

60

3

T ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650m) hướng đi Phiêng Khoài

500

140

100

90

60

4

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1;100m (hết đất nhà Thng Quốc)

300

150

100

90

60

IV

Trung tâm xã Chiềng Đông

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc quc lộ)

800

290

160

100

60

2

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Nht cách 500 m (hướng đi Hà Nội)

350

180

140

90

60

3

Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hưng đi Sơn La)

350

180

140

80

60

V

Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 vào bn Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m

700

280

120

90

60

2

Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)

350

180

120

90

60

3

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bn Chiềng Kim

350

180

120

90

60

VI

Trung tâm xã Chiềng Pn

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba QL6 đi Chiềng Phú đến ngã ba QL6 đi Ching Thi dài 340 m

800

280

140

90

60

2

Đường từ ngã 3 Chiềng Phú đi hướng Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100m) dài 900m

500

140

100

90

60

VII

Trung tâm xã Sặp Vạt

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Thị trấn đến ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)

1000

350

160

90

60

2

Từ ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã 3 vào bn Sai (dọc Quốc lộ 6)

900

300

160

90

60

3

Đoạn đường cầu sắt cũ

250

120

100

90

60

VIII

Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc

 

 

 

 

 

 

Từ cng cây xăng Doanh nghiệp Phương Thế Anh đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc Quốc lộ 6)

900

500

140

90

60

IX

Trung tâm xã Tú Nang

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quc lộ 6 đi Nà Khoang đến Câu mới đi bn Tin Tốc

600

250

140

90

60

2

Cầu mới đi bn Tin Tc đến ngã 3 Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (đến cng thoát nước) hướng đi Hà Nội

800

250

140

120

60

3

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội 500 m, đi hướng Sơn La 300m (dọc QL6)

900

200

160

100

60

X

Trung tâm xã Chiềng On

 

 

 

 

 

1

Trung tâm xã Chiềng On (từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640m)

450

200

100

90

60

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On + 50m (hết đất nhà tình La)

380

200

100

90

60

XI

Trung tâm xã Viêng Lán

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ km 241 + 800 m đến km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khm đến hết đt nghĩa trang liệt sỹ huyện).

1000

350

150

90

60

2

Tuyến đường tkm 242 + 200m đến km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đấn nhà ông Toản Bình)

800

300

120

90

60

XII

Trung tâm xã Ching Khoi

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi Thao trưng bn đến ngã ba Trường THCS (bn Pút)

250

150

100

90

60

 

Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m

200

120

90

80

60

G

HUYN BC YÊN

 

 

 

 

 

1

Từ cua Pom Đồn đến suối Pót + 300m xã Mường Khoa

500

200

100

90

60

2

Trung tâm cụm bn Sập Việt, xã Tạ Khoa

70

60

 

 

 

3

Trung tâm cụm xã Pắc Ngà

120

110

100

90

60

4

Cụm xã Làng Chếu

120

110

100

90

60

H

HUYN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

I

Xã Gia Phù

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Vạn Yên 200m ến hết đất nhà ông Dự Nho)

900

150

100

90

60

 

Đi Vạn Yên từ mét 201 (đến nhà ông Tiệt Phố Mới xã Gia Phù)

300

90

80

70

60

 

Đi Bắc Yên 150m (đến hết đt nhà ông Thịnh Toan)

800

200

100

90

60

 

Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)

800

200

100

90

60

2

Từ mét 151 đến mét 441 (giáp Trạm Y tế)

650

200

100

90

60

3

Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (từ mét 442 đến mét 1292)

700

180

100

90

60

4

Đường mmới thị tGia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20 m v trí hai đu đường đã có giá)

900

180

100

 

 

II

Xã Mường Cơi

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba đi 4 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Phù Yên cách 150m

900

120

100

90

60

 

Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bn sui Bí)

500

120

100

90

60

 

Đi Yên Bái 150m

700

120

100

90

60

 

Đi Hà Nội 120m

700

120

100

90

60

2

Từ đường Quốc lộ 37 đến cng trường Phổ thông cơ sở Mường Cơi (trừ vị trí tại đim 1)

350

120

100

90

60

 

Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi (trừ vị trí 1 đã có giá)

600

120

100

90

 

III

Khu Xưởng chè

 

 

 

 

 

1

Từ cng xưng chè đi 2 hưng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội đến cu Xưởng chè

200

110

100

90

60

 

Đi Phù Yên cách 150m

200

110

100

90

60

2

Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội cách 100m

140

110

100

90

60

 

Đi Phù Yên cách 100m

140

110

100

90

60

IV

Xã Mường Do (từ cng trường cấp l+II đi 2 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Phù Yên cách 200m

180

110

100

90

60

2

Đi bn Ln đến cửa hàng Thương nghiệp

180

110

100

90

60

V

Xã Huy Tân (từ trung tâm đi 5 hưng)

 

 

 

 

 

1

Đi bn Lm cách 100m

200

110

100

90

60

2

Đi bn Puôi cách 100m

200

110

100

90

60

3

Đi bn Chm Chài cách 100m

200

110

100

90

60

4

Đi hướng đèo Ban cách 100m

200

110

100

90

60

5

Đi trường cấp I+II cách 100m

200

110

100

90

60

VI

Xã Mường Thi (ngã ba Mường Thi đi 3 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Phù Yên cách 150m

250

110

100

90

60

2

Đi Hà Nội cách 150m

250

110

100

90

60

3

Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m

250

110

100

90

60

VII

Xã Tân Lang

 

 

 

 

 

1

Đi vào ngã ba bn Diệt cách 100m

200

110

100

90

60

2

Đến suối đi xã Mường Lang cách 100m

200

110

100

90

60

3

TCổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

200

110

100

90

60

4

Từ cng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng UBND xã 100m

200

110

100

90

60

5

Từ cng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

180

110

100

90

60

6

Từ cng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100m

180

110

100

90

60

VIII

Xã Tân Phong (từ trung tâm xã đi hai hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi bến phà cách 150m

160

110

100

90

60

2

Đi Phù Yên 150m

160

110

100

90

60

IX

Huy Hạ (ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Sơn La đến đầu cu bn Trò

200

110

80

70

60

2

Đi Hà Nội đến đường rẽ vào bản Kim Tân

200

110

80

70

60

3

Đi tnh lộ 114 qua cổng trại Yên Hạ 150 m

180

110

80

70

60

X

Xã Huy Thượng (ngã ba Huy Thượng đi 3 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Sơn La đến trm cấp nước (QL37)

200

110

80

70

60

2

Đi Hà Nội cách 300m (QL 37)

200

110

80

70

60

3

Đi vào xã Huy Tân 150m (tnh lộ 114)

150

110

80

70

60

I

HUYỆN SP CP

 

 

 

 

 

I

Đường trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cu Nậm Lạnh (nhà ngh Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương Bí thư Đảng ủy xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường

940

460

360

280

170

2

Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thạch đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phi đường)

940

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương Bí thư Đng ủySốp Cộp đến cng trường Tiểu học hướng Sp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường

700

430

360

230

170

4

Từ cng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường

500

340

300

190

160

5

Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thạch hướng đi Dm Cang đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường.

1100

 

 

 

 

6

Từ ngã tư D7 đến hết đất Trạm y tế xã Sốp Cộp hướng đường cũ đi Dồm Cang hai bên đường

490

310

280

200

120

7

Từ Trạm y tế xã Sốp Cộp (theo đường cũ đi Dm Cang) đến hết đt nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường

430

310

190

140

100

8

TD7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường

500

290

200

130

80

9

Từ cu sắt Nậm Lạnh (hướng đi Sông Mã) đến cây xăng 326 hai bên đường

430

290

240

130

80

10

Từ cây xăng 326 (hướng đi Sông Mã) đến đầu cu Nậm Ca hai bên đường

420

350

280

160

100

11

Từ cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm trường hai bên đường

350

200

130

70

60

12

Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sĐội qun lý đô thị) rẽ phi đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường

450

250

150

100

80

13

Từ ngã ba bệnh viện đến hết đất nhà ông Lò Văn Nng (từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường.

380

280

220

130

80

14

Từ trsở UBND xã Sốp Cộp (cũ) đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên đường (đường bn)

230

200

170

120

70

15

Từ mét 21 (đất nhà ông Vì Văn Nghịch) theo đường quy hoạch từ D46C - D84 hai bên đường

230

220

180

120

80

16

Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường

350

200

120

80

70

17

Từ D3 đến D59 (phía bên trái đường xung Nà Phe)

430

 

 

 

 

18

Từ mét 25 hết tha đất số 9 (D43) đường 15m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường

230

 

 

 

 

19

Từ D2 Ban qun lý dự án đường quy hoạch 9,5m hướng đi D42

200

 

 

 

 

20

Từ hết đất nhà ông Quàng n Phượng đến ranh giới đt nhà ông Vì Văn Hng, phía bên phi đường

350

240

220

170

120

21

Từ hết đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình D77 hai bên đường

350

280

260

170

130

22

Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trưng cp III), hai bên đường

400

240

220

170

120

23

Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến hết đt Trường Mm non Hoa Phượng Đỏ) hai bên đường

350

230

190

130

100

24

Từ mét 20 D16 đi D18 đến hết đất nhà bà Tòng Thị E hai bên đường

290

220

190

130

100

25

Từ mét 20 D16 đi D15 (từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường

290

220

 

 

 

26

Từ mét 0 đất nhà bà Phạm Thị Thủy đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường

250

 

 

 

 

27

TD9 đầu cu cứng qua suối Nâm Lanh đến ngã ba đường cũ, mới (cây xăng 326) hai bên đường

1100

900

 

 

 

28

T ngã ba nhà khách UBND huyn D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường

300

250

200

150

100

29

Từ ngã tư D7 (cây xăng) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường

1100

900

700

500

 

30

Tuyến D20 đi D21 đường 9,5m khu vực lô 23, 24 giáp với lô quy hoạch số 57 phía bên trái đường

600

 

 

 

 

31

Tuyến D5 đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m (từ đất đài truyền hình đến hết đất nhà ông Quàng Văn Thịnh) , phía bên trái đường

500

320

290

200

120

32

Tuyến D6 đi D18; tuyến D18 đi D29 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ giáp đt Ngân hàng chính sách đến hết đất đội Chi cục Thuế huyện; từ cây me nhà bà E đến hết đất nhà ông Tâm Phượng) hai bên đường

230

200

170

120

90

II

Đường khu tái định D77-D78-D79-D29-D30

 

 

 

 

 

1

Từ đất nhà bà Vì Thị Lđến hết đất nhà ông Trần Công Lực (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường

600

 

 

 

 

2

Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nm Lnh.

520

 

 

 

 

3

Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tnh) hướng ra đường chính đi Nm Lnh hai bên đường.

450

 

 

 

 

4

Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hưng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cốp - Nm Lnh

410

 

 

 

 

5

Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nm Lnh

410

 

 

 

 

6

Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lưng Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường

360

 

 

 

 

III

Đường khu tái định D18-D19-D78-D79

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18).

410

 

 

 

 

2

Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn San (hướng D18) .

520

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ninh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường.

480

 

 

 

 

IV

Các tuyến đường khu tái định Nà Phe

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư nhà ông Vũ Văn Quang (Kiu) đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) hai bên đường

410

 

 

 

 

2

Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên đường.

350

 

 

 

 

3

Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hải hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên đường

340

 

 

 

 

4

Từ đất nhà ông Trần Danh Khiêm đến hết đất nhà ông Chu Văn Hưng hướng đi Trung tâm giáo dục thường xuyên hai bên đường

300

 

 

 

 

5

Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Vì Văn Ngọc đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường

300

 

 

 

 

6

Từ đt nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường

300

 

 

 

 

7

Từ đất nhà ông Lò Văn Triển đến hết đất nhà bà Lò Thị Kim đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường

300

 

 

 

 

8

Từ đất nhà ông Lò Văn Hợi đến hết đất nhà ông Nguyễn Thành Trung (Nga) hướng đi D60 bên trái đường

340

 

 

 

 

9

Từ mét 20,5 (D59) hướng đi D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch 9,5 m)

300

 

 

 

 

10

Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường)

310

230

220

150

100

11

T D37-D38 (khu trường nội trú) , hai bên đường

300

250

200

150

100

12

Từ đất nhà ông Hà Huy Thắng đến hết đất nhà ông Vàng A Hù (khu vực mc D60-D38, đường quy hoạch 10m), hai bên đường

250

 

 

 

 

13

T nhà ông Ngô Xuân Trình đến hết đất nhà bà Hà Thanh Hoa (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường

250

 

 

 

 

V

Các tuyến đường khu vực lô 57

 

 

 

 

 

1

Từ D8-D9 u cu cng qua suối Nâm Lanh) hướng đi Sông Mã, phía bên phi đường

1100

 

 

 

 

2

T D8-D20 đường 21 m (tính tmét 35,8 ranh giới giữa tha đất số 1 và tha s 33) phía bên trái đường

800

 

 

 

 

3

TD9-D21 đường 9,5m (tính từ mét 35,8 ranh giới giữa tha đất s 18 và tha số 19) phía bên trái đường

500

 

 

 

 

4

Đường quy hoạch 10,5m từ mét 20 đến mét 50 (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường

500

 

 

 

 

5

Các tuyến đường quy hoạch lô số 23, 34 áp dụng theo giá tương ứng giá các đoạn từ D8 - D20, D9 - D21 và giá đường quy hoạch 10,5 mét nêu trên

400

 

 

 

 

VI

Các đoạn đưng ven trung tâm xã Sp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ cng qua đường đi M.Và khu bn Nà Dìa (từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Vì Văn Pành, hai bên đường).

240

150

110

90

60

2

Từ cu Nậm Ban đất Nhà ông Lò Văn Tinh đến hết đất nhà ông Lường Văn Thành đường đi Dồm Cang, hai bên đường.

250

120

100

80

60

3

Từ nhà ông Nguyễn Văn Mạnh đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nà Sài hai bên đường

200

120

90

70

60

4

Từ nhà ông Lò Văn Thành (bn Co Png) đến hết nhà ông Tòng Văn Dũng hưng đi bản Nà Lốc hai bên đường

200

120

90

70

60

5

Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bn Nà Lốc hai bên đường

250

170

150

100

70

6

Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bn Ban) đến hết đất nhà văn hóa bn Nà Nó hai bên đường

200

120

90

70

60

7

Từ đất nhà bà Lò Thị Thơm (bn Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bn Pe) hướng đi bản Hui Pe, bản Pe hai bên đường

200

120

90

70

60

8

Các đoạn còn lại xe con, xe công nông vào được hai bên đường.

200

120

90

70

60

VII

Xã Mường Và

 

 

 

 

 

1

Từ cng qua đường (giáp nhà ông Lường Xuân Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200m hướng đi xã Nậm Lạnh

250

200

150

90

60

2

Từ ngã ba Nậm Lạnh đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường

200

150

120

90

60

VIII

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

 

1

Từ đu cầu treo đi 200m (về xã Mường Và) đến hết trụ sở UBND xã hai bên đường

200

150

130

90

60

2

Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bn Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (Chtịch UBND xã) hướng bn Cống và 500m ớng đi Nà Khi hai bên đường

150

120

110

80

60

IX

Xã Púng Bánh

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Lò Văn Xuấn đến quán ông Tòng Văn Don hai bên đường.

150

120

110

90

60

2

Từ quán nhà ông Quàng n Thịch đến hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường.

140

110

90

80

60

3

Từ nhà ông Tòng Văn Hiêng (bn Ling) đến hết đất quán ông Lò Văn Phng (bn Cọ) hai bên đường.

130

110

90

80

60

X

Các xã, các bn còn lại

120

100

60

 

 

K

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã về các hướng 100m (chưa nêu Bng 6)

320

150

80

70

60

L

HUYỆN VÂN H

 

 

 

 

 

I

Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận tnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến Km 170 + 400m (hết đt nhà ông Tràng A Sếnh)

400

150

100

90

60

2

Từ Km 170 + 400m (hết đt nhà ông Tràng A Sếnh) đến Km 173 + 400m (hết đất khu dân cư bn Bó Nhàng)

1000

300

150

100

70

3

T Km 173 + 400m (hết đt khu dân cư bn Bò Nhàng) đến Km 176+ 800m (đường rẽ vào bn Ching Đi 1)

500

150

100

90

60

4

T Km 176 + 800m (đường rẽ vào bn Ching Đi 1) đến giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu

800

300

150

100

60

II

Quốc lộ 43

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến giáp đất xã Hua Păng, huyện Mộc Châu

150

100

 

 

 

III

Tnh lộ 101

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc Lộ 6 đến tnh lộ 101A

500

150

100

90

60

2

Từ tnh lộ 101A đến hết đất quy hoạch bệnh viện huyện Vân Hồ

500

150

100

90

60

3

Tứ hết đất quy hoạch bệnh viện đến ngã ba bản Đoàn Kết, xã Chiềng Khoa cách 20m

150

110

90

80

60

4

Từ ngã ba bn Đoàn Kết cách 20m đến ngã ba đi xã Mường Men + 100m

300

110

90

80

60

5

Từ ngoài phạm vi ngã ba đi Mường Men +100m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyn về môi trường)

150

110

90

80

60

6

Tử đnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến nhà bia tưng niệm xã Tô Múa (trung tâm xã Tô Múa)

400

200

100

90

60

7

Từ nhà bia tưng niệm xã Tô Múa đến chợ Hang Miếng

150

110

90

80

60

IV

Tnh lộ 101A

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách cổng chào tiểu khu Sao Đ + 100m

400

200

150

90

60

2

Từ cách cng chào tiểu khu Sao Đỏ + 100m đến trung tâm trsở UBND xã Vân Hồ+300m (trung tâm xã Vân Hồ)

600

300

100

90

60

3

Từ phạm vi ngoài 300m Trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 (ngã ba bn Lóng Luông)

300

150

100

90

60

V

Tỉnh lộ 102

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư bn Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bn Bó Nhàng II (chân dốc đá)

400

150

100

90

60

2

Từ hết đất khu dân cư bn Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến giáp đất trường THCS xã Chiềng Xuân

150

120

100

90

60

3

Từ trường THCS xã Chiềng Xuân đến đầu cu bn Suối Quanh (Trung tâm xã Chiềng Xuân)

300

110

100

90

60

4

Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

150

120

100

90

60

VI

Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pa Cò, huyện Mai Châu, tnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

1

T ngã ba Quốc lộ 6 (bn Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết đất xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tnh Sơn La

400

120

100

90

60

VII

Quốc lộ 43 đi trung tâm xã Ching Khoa

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 43 đến cổng nhà máy chè Đại Thành

150

120

100

90

60

2

Từ cổng nhà máy chè Đại Thành đến ngã ba bản Đoàn Kết

300

150

100

90

60

VIII

Tnh lộ 101 đi trung tâm xã Suối Bàng

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba tỉnh lộ 101 hướng đi bn Liên Hưng + 100m

 

 

 

 

 

1

Từ đường tnh lộ 101 đến cng nhà máy chè Tô Múa

400

150

100

90

60

2

Từ cng nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng

250

120

100

90

60

3

Từ hết đất khu dân cư bn Liên Hưng xã Tô Múa đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200m

150

110

90

80

60

4

Từ Trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng về mỗi hướng 200m

300

110

90

80

60

5

Từ cách Trung tâm trụ sở UBND Suối Bàng 200m đến Bến Lồi

150

110

90

80

60

IX

Tỉnh lộ 101 đi xã Liên Hòa

 

 

 

 

 

1

Từ tnh lộ 101 đến cầu Song Khủa

150

110

90

80

60

2

Từ cầu Song Kha đến ngã ba đường rẽ đi Liên Hòa (Trụ sở UBND xã Song Khủa) cách 100 m

350

150

100

90

60

3

Từ Trung tâm Trụ s UBND xã Song Khủa về ba hướng 100m (ngã ba; Trung tâm xã Song Khủa)

350

150

100

90

60

4

Từ cách Trung tâm trụ sở UBND xã Song Khủa 100m đến cách Trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa 200m

150

110

90

80

60

5

Từ Trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa cách 200m về hai hưng (Trung tâm xã Liên Hòa)

300

150

100

90

60

6

Từ trung tâm UBND xã Liên Hòa + 200m đến hết đường nhựa

150

110

90

80

60

X

Đường tỉnh lộ 101 đi xã Mường Men

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba đi xã Mường Men + 100 m đến cách trung tâm xã Mường Men 200 m

150

110

90

80

60

2

Từ trung tâm trụ sở UBND xã Mường Men đi các hướng 200 m

300

110

90

80

60

XI

Đường 102 đi xã Tân Xuân

 

 

 

 

 

1

Từ tnh lộ 102 đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m

150

110

90

80

60

2

T cách trung tâm Trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m đến hết đất khu dân cư bản Tưn + 100m (trung tâm xã Xuân Nha)

300

150

100

90

60

3

Từ ngoài phạm vi ngã ba bn Tưn +100m đến cu Tân Xuân

150

110

90

80

60

4

Từ cu Tân Xuân đến hết trường mầm non Tân Xuân (Trung tâm xã Tân Xuân)

300

150

100

90

60

5

Từ hết đt Trường Mầm non xã Tân Xuân hướng đi bản Cột Mốc đến hết đường bê tông

150

110

90

80

60

6

Từ đầu cầu Tân Xuân hướng đi huyện Mường Lát, tnh Thanh Hóa

150

110

90

80

60

XII

Xã Chiềng Yên

 

 

 

 

 

1

Từ QL6 mới đến đường QL6 cũ (qua bn Nà Bai)

150

110

90

80

60

2

Trung tâm Trưng THCS xã Chiềng Yên về 2 phía 100m (QL6 cũ)

300

150

100

90

60

3

Trung tâm trụ sở UBND xã Ching Yên về 2 phía 100m (QL6 cũ, trung tâm xã Ching Yên)

300

150

100

90

60

4

Các đoạn đường khác thuộc QL6 cũ

150

110

90

80

60

5

Đường du lịch xã Ching Yên (đi bn Phụ Mu )

150

110

90

80

60

XIII

Đường nội thị trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân H

 

 

 

 

 

1

Đường đôi 31,5m (mặt cắt 2-2)

500

300

 

 

 

2

Đường 23,5m (mặt ct 3-3)

400

250

 

 

 

3

Đường 16,5m (mt ct 4-4)

300

200

 

 

 

4

Đường 13,5m (mặt ct 5-5)

250

150

 

 

 

5

Đường 11,5m (mt cắt 6-6)

200

150

 

 

 

6

Các tuyến đường hiện trạng khi chưa xây dựng mới theo quy hoạch trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ tại các tiểu khu Sao Đ1, Sao Đỏ 2 và bn Suối Lìn

200

120

90

80

60

XIV

Các loại đường khác các xã xe tải nh đi được đã được cứng hóa

120

100

90

80

60

PHN III. ĐT CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PH CÓ ĐIU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN

(trừ đất ven trục đường giao thông, cụm xã, trung tâm các xã đã ghi tại điểm I+II)

STT

Địa bàn

Bng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

I

Đất thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố

1

Vị trí 1

110

2

VỊ trí 2

90

3

Vị trí 3

60

II

Đt thuộc các bn tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn

1

Vị trí 1

200

2

Vị trí 2

150

 

9. BẢNG 8

(áp dụng đến ngày 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1
9/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Mức giá đt của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đt ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 7).

 

10. BNG 9

(áp dụng đến ngày 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Mức giá đất của từng vùng, đường ph, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 7)

 

11. BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Đường phố

Bng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

THÀNH PH SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Các ngã ba, ngã tư

 

 

 

 

 

1

Ngã tư Cu Trng

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng) ; Hướng đi đường Điện Biên đến cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ).

12.000

7.500

4.500

1.700

900

2

Ngã ba Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

T trung tâm đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Đin Bn hướng đi Điện Biên đến hết Bo him Viễn Đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp.

11.000

5.800

4.000

1.500

900

3

Ngã tư đường Nguyễn Lương Bng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Công ty Điện Lực Sơn La đến ngõ số 02 (hết nhà s136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trưng Chinh đến phố Mai Đc Bân; Đường Nguyễn Lương Bng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà s168 đường Nguyễn Lương Bng); Đường Nguyễn Lương Bng hướng đi ngã tư cu Trắng đến phố Ging Lc.

10.500

5.000

3.500

1.500

900

4

Ngã ba Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

T trung tâm đi Hướng đi đường Nguyn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hướng đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiu đoàn 1 (K4)); Hướng đi đường Trưng Chinh đến Chi cục qun lý thị trường (hết nhà số 177 đường Trường Chinh).

10.500

5.000

3.500

1.500

900

5

Ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lcũ)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND thành phố. Hưng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa t 2 phưng Chiềng L; Hướng đi đưng Tô Hiệu đến s nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông) .

10.500

4.800

3.200

1.400

900

6

Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường cách mạng tháng 8 (ngã tư Công An phòng cháy chữa cháy)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi; Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy) , Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo) ; Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La: Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8).

10.500

5.000

3.200

1.400

900

II

Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m tính từ trung tâm đi các hưng)

 

 

 

 

 

1

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương (ngã ba Tri trẻ mcôi cũ)

8.000

3.400

1.800

500

360

2

Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn)

4.300

1.700

900

400

250

3

Ngãđường Hùng Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ)

4.300

1.700

900

400

250

4

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Trọng Tn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh)

7.000

2.500

900

400

250

5

Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới)

3.000

1.500

800

300

200

6

Ngã ba đường Lê Dun giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh)

3.000

1.500

800

300

200

7

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tnh Sơn La (chợ Công ty cp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m

10.000

4.500

2.200

1.000

600

III

Các tuyến đường (trừ các đim ghi ti Mục I, II)

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tô Hiệu đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lcũ)

11.000

4.700

2.800

1.000

700

2

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Công an thành ph(ngã tư bưu điện Chiềng Lcũ) đến hết Bệnh viện đa khoa tnh Sơn La

10.000

3.500

1.800

900

700

 

Từ hết Bệnh viện đa khoa tnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá.

8.000

3.000

1.500

700

500

3

Hướng Chu Văn Thịnh

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (đường Thanh Niên)

10.000

4.000

2.000

900

700

 

Từ ngã ba r vào S Giáo dục và Đào tạo (đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La

11.000

5.000

3.000

1.400

1.000

4

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc

11.000

4.300

2.500

1.400

1.000

 

Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng

10.000

5.000

2.500

1.200

1.000

5

Đường Trn Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm

7.200

3.000

1.400

500

360

 

Từ hết Trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bc) trừ các điểm đã ghi phn II mục 7

7.200

4.500

1.400

500

360

6

Đường Lê Dun

 

 

 

 

 

 

Từ cng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m

10.000

4.500

1.700

800

600

 

Từ ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bc đến hết Vin quân y 6 (trừ khu vực cng Bến xe đi 2 hướng 150 m)

7.200

3.000

1.600

500

360

 

Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất Trưng Trung học cơ sChiềng Sinh

7.500

3.500

1.500

700

500

 

Từ hết đt Trường trung học cơ sở Ching Sinh đến ngã ba đường Lê Dun giao với đường Hùng Vương

7.500

2.000

1.200

700

500

 

Tngã ba đường Lê Dun giao đường Hùng Vương (Trại Trmồ côi cũ) đến hết địa phận thành phố ến ngã ba Ching Sinh mới)

4.500

1.600

1.000

400

200

7

Đường Nguyễn Lương Bng

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cầu Trng đến ngã tư đường Nguyn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)

10.000

4.500

2.000

900

650

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng

9.000

3.500

1.800

700

500

8

Đưng 3/2

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trưng Chinh (Quốc l 6) đến ngã tư đường Nguyn Lương Bng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)

9.000

4.500

1.800

900

700

 

Tngã tư đường Nguyn Lương Bng giao với đường 3/2 (ngã tư ch 7/11) đến trung tâm ngã ba Điện lực

7.500

3.500

1.800

1.000

600

9

Phố Ging Lc

 

 

 

 

 

 

Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng)

9.500

4.500

1.800

900

700

10

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất tr s Đi thuế phưng Tô Hiu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bao him Viễn Đông)

8.000

3.600

1.500

800

500

 

Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185

8.500

4.300

1.700

850

500

 

Từ hết quán Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

8.000

3.500

1.200

700

500

 

Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết nhà ông Trưởng (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)

1.800

800

400

220

180

 

Từ giáp nhà ông Trường đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

1.100

600

300

200

180

II

Đường Nguyn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

TĐội thuế phưng Tô Hiệu đến cng tnh ủy

7.200

3.500

1.500

700

600

 

T cng tnh ủy đến hết cống thoát nước Nà Coóng

7.000

3.500

1.800

1.000

600

12

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh

10.000

4.500

1.700

800

700

13

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

Từ Đường Chu Văn Thnh đến hết cng SGiáo dục và Đào tạo

9.000

4.500

3.000

900

700

 

Thết cổng SGiáo dục và Đào tạo qua hết Trưng THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hưng nghiệp dạy nghề

4.300

2.700

900

700

500

 

Đường Chu Văn Thnh trừ 20m đến cng trưng Mu giáo tư thục Ban Mai ường bn Hẹo)

3.500

2.200

1.000

500

400

 

Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Ch Trung tâm

3.800

1.700

800

500

400

14

Phố Hai Trưng

 

 

 

 

 

 

Đường từ Phố Giang Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)

7.200

3.500

1.800

800

500

15

Đường Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ

5.000

1.800

900

400

250

 

Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin

4.000

1.200

600

250

180

16

Đường Hoàng Quốc Việt (đường vào UBND phường Chiềng Cơi)

 

 

 

 

 

 

Từ Đường Trường Chinh đến ngã bn Mé Ban, phường Ching Cơi

7.000

1.800

260

200

190

17

Đường Lê Thái Tông

 

 

 

 

 

 

Từ đường Lò Văn Giá tr20m (Dược phm) đến hết đường Lê Thái Tông

5 000

3.000

1.000

400

250

 

Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận t 2, t7 phường Ching L)

3.000

1.500

700

300

200

18

PhXuân Thủy

 

 

 

 

 

 

Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.

5.500

1.700

900

400

250

 

Tcuối sân vận động thành phố đến hết tuyến

3.000

1.500

700

300

200

19

Đường Hoàng Văn Th

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

5.000

1.800

900

500

400

 

T ngã 3 Trưng mầm non Bế Văn Đàn đến hết Trường chính tr tnh

2.900

1.000

500

250

180

 

Thết trường Chính trị tnh đến ngã ba rẽ vào bn Nam

500

400

250

200

180

20

Ph Lê Li

 

 

 

 

 

 

Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ)

6.500

2.300

1.200

500

360

21

Đường Nguyn Trãi

 

 

 

 

 

 

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)

6.000

1.700

900

400

250

 

Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

2.500

1.500

800

220

180

 

Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An

1.200

850

400

220

180

22

PhNgô Quyền

 

 

 

 

 

 

Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng)

8.500

4.300

1.700

800

500

23

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trưng Đại học Tây Bc

5.500

1.700

800

400

220

 

Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa t 3 phưng Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại hc Tây Bc

4.500

2.000

800

300

200

24

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngn đến giữa dốc

3.000

1.500

900

700

400

25

Đường Lê Trọng Tn

 

 

 

 

 

 

Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đức (đến hết đất nhà số 202 ông Tính Vân)

6.000

2.000

1.100

700

500

26

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

Từ dc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bn Híp)

2.500

1.400

600

250

180

27

Đường Nguyn Du

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Dâu tằm tơ đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La

2.500

1.100

600

250

180

28

Đường Khau Cả

 

 

 

 

 

 

T ngã tư gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)

1.800

1.200

800

360

250

 

Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà)

1.500

700

220

200

180

29

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

 

T ngã 3 Trưng mầm non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà

2.500

900

500

250

180

30

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng)

3.500

1.700

800

350

250

31

Đường Nguyn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trần Đăng Ninh (Quc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm

1.600

800

350

200

180

32

Phố Mai Đắc Bân

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Lương Bng - Đưng 3/2 (li đi qua Đng ủy khối Doanh nghiệp)

4.300

1.700

900

350

220

33

Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Lê Dun rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ m côi cũ) đến hết địa phận thành phố Sơn La

2.500

800

500

250

200

34

Đưng Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu

2.800

1.700

800

350

220

 

Từ hết Trưng mm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (quán Thế k mới)

2.500

1.700

800

350

220

35

Đường Ngô Gia Khm

 

 

 

 

 

 

Từ cổng bản cả đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thảo (đường tỉnh lộ 106)

2.200

1.500

300

180

160

 

Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thảo đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106)

1.500

1.200

300

180

160

 

Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao pha (đường tỉnh lộ 106)

1.200

1.000

300

190

160

36

Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy Nước

3.500

1.500

800

350

220

37

Đường Văn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến suối nước nóng

1.600

850

500

220

180

IV

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường Lê Duẫn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250m - Quốc lộ 6 cũ)

2.300

800

520

200

170

2

Từ đường Lê Dun đến cng Nhà máy Xi măng

2.500

800

500

220

200

3

Từ đường Lê Duẩn đến cng Nhà máy gạch Tuynel

2.500

800

500

220

200

4

Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy xi măng

3.500

 

 

 

 

5

Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư

1.300

850

400

220

180

V

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

1

Đng sau Công ty Điện lực Sơn La (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập th thuế cũ.

1 600

1.000

500

220

180

2

Từ đường Trn Đăng Ninh đến hết Cục Thú y

3.500

1.200

500

220

180

3

T ngã ba trường Đại học Tây Bc đến hết bn Dửn

3.500

1.200

550

220

180

4

Từ ngã ba trường Đại học Tây Bc đến hết tuyến đường đi hưng hbản Dửn (hết đường nhựa)

3.500

1.200

550

220

180

5

Từ đường Lò Văn Giá đến cầu bản Cọ

3.500

1.200

500

220

 

6

Tcầu bn Cọ đến Mó nước bản Cọ

4.000

1.500

1.000

800

 

7

Từ cui đường 13m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường Bn Cọ

3.500

1.200

500

220

 

8

Đường từ đầu cu bn Cá (đường tnh lộ 106) đến cng đường vào bn Cá

5.000

1.500

800

200

180

9

Đường hai bên chợ Trung tâm vào khư dân cư t11, tổ 12 phưng Chiềng Lề (hết địa phận chợ)

5.500

3.300

1.700

800

550

10

T Công ty cổ phần In và bao bì Sơn La đến cổng Thao trường thành ph

1.600

1.000

500

220

180

11

Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lê đến hết tuyến đường

2.000

850

500

220

190

12

Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư t5 phường Quyết Tâm

1.500

850

500

220

190

13

Đường Chi cục Thú y đến hết Trại ln cũ

1.500

850

350

220

190

14

Từ Trại lợn cũ đến hết địa phn bản Là, phưng Chiềng Cơi

1.400

500

350

220

190

15

TMó nước bn Cọ đến bãi đá

1.500

800

450

200

190

16

T ngã ba Công ty cổ phần In và bao bì Sơn La đến Trường THCS Quyết Thng A

1.400

500

250

200

190

17

TCông ty Điện lực Sơn La đến Trưng Nguyn Trãi

1.400

500

250

200

190

18

Đường bn Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cng nước bn Bó)

1.800

900

500

220

190

19

Từ cống nước bn Bó đến hết các tuyến đường trong bn Bó

1.400

700

300

180

160

20

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m tr lên nội thành phố (đường đ bê tông hoặc đường tri nha)

1.500

700

400

220

190

21

Các đường nhánh có mặt đường rộng t 2,5 m trlên nội thành phố (đường đt xe công nông, xe con vào được)

1.400

700

330

220

190

22

Các đường nhánh có mt đường rộng dưới 2,5m trxuống nội thành phố (đưng đổ bê tông hoặc dải nha)

1.000

350

250

200

190

23

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất)

900

300

250

200

190

24

Đường từ Lê Dun (Quốc lộ 6) qua bn Ho phưng Chiềng Sinh đến bản Phường, xã Ching Ngàn (trừ điểm các điểm đã có giá)

2.000

1.200

700

350

240

25

Đường từ Trn Đăng Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Ching Cơi

900

350

250

200

180

26

Đường chính t 4, phưng Chiềng Cơi

1.500

700

400

220

190

27

Các đường nhánh trong khu dân cư bn Cọ (đường bê tông)

1.000

500

200

150

100

28

Các đường nhánh trong khư dân cư bn Cọ (đường đt)

800

400

200

150

100

29

Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là, phưng Chiềng Cơi

1.500

700

350

200

180

VI

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị gn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 35m

5.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 25m

5.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

5.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoch 16,5m

4.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11 m

4.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 09m

4.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 07m

3.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

3.300

 

 

 

 

 

Thêm tuyến đường; Đường quy hoạch 3,5m đến dưới 5,5m

2.500

 

 

 

 

2

Khu quy hoạch công viên 26-10 chưa có hạ tầng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

6.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9m

4.500

 

 

 

 

3

Khu dân cư t8 phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch 21 m

5.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 09m

4.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 07m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

3.000

 

 

 

 

4

Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

5.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch (từ 9m đến 10,5m)

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

3.000

 

 

 

 

5

Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (vật liệu xây dựng 1)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

5.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4m

4.000

 

 

 

 

6

Khu quy hoạch ch 7/11

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5m

6.000

 

 

 

 

7

Khu dân cư tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21 m tr lên

4.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

3.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 5,0m tr lên

2.500

 

 

 

 

8

Khu quy hoạch t 2 phưng Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 15 m

3.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

2.000

 

 

 

 

9

Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 14,5 m

3.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5 m

2.000

 

 

 

 

 

Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được

1.800

1.300

1.000

500

220

10

Khu dân cư cạnh Trụ sở Chiềng An

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10m

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 05m

1.500

 

 

 

 

11

Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

4.000

 

 

 

 

 

Đướng quy hoạch 11m

3.000

 

 

 

 

12

Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15,5m

4.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

3.000

 

 

 

 

13

Khu quy hoạch dân cư bản Bun, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 25 m (điều chỉnh từ đường quy hoạch 36 m xuống 25 m)

5.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13 m

4.300

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

4.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5 m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

3.000

 

 

 

 

14

Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, t14, phường Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 6m

2.000

 

 

 

 

15

Khu quy hoạch dân cư t3 phường Chiềng L

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

5.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

4.000

 

 

 

 

16

Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng L(khu quy hoạch Lam Sơn)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20m

5.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

4.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,0m

4.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,0m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

2.500

 

 

 

 

17

Khu dân cư bn Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

3.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

2.000

 

 

 

 

18

Khu dân cư Ngã ba khí, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

1.500

 

 

 

 

19

Khu dân cư tổ 3, phưng Quyết Thắng (khu Tỉnh đội bàn giao)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch t 07m trở lên

3.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5m đến dưới 7m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m

1.800

 

 

 

 

20

Khu dân cư t2, Đại Thng phưng Quyết Tâm

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch trên 21m

3.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch trên 13,5m

3.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch trên 11,5m

2.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch trên 9,5m

2.400

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch trên 7,5m

2.000

1.500

1.000

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

1.500

1.000

800

 

 

21

Khu dân cư trục đường Nguyn Văn Linh (bn Chậu, phường Chiềng Cơi)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5m

5.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11,5m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9,5m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5m

3.000

 

 

 

 

22

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9,5m

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5m

1.800

 

 

 

 

23

Khu dân cư t 6, Phưng Quyết Tâm

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5m

5.000

 

 

 

 

24

Khu dân cư t 5, phường Ching Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13,5m

2.000

 

 

 

 

25

Khu dân cư ngã tư Cơ khí, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5m

2.500

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch rộng 11,5m

2.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5m

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5m

1.500

 

 

 

 

 

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (đường đ bê tông hoặc đường nhựa di nhựa)

1.500

600

300

 

 

 

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (đường đất xe công nông, xe con vào được)

1.200

600

300

 

 

26

Khu dân cư bn Cọ phường Chiềng An i diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường đô thị Sơn La)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

3.200

 

 

 

 

27

Khu quy hoạch chợ, dân cư bn Hài, phường Chiềng An

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

6.000

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch 9,5m

5.000

 

 

 

 

28

Khu quy hoạch dân cư Trung tâm hành chính - Văn hóa Phật giáo Sơn La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5 m.

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9,5 m.

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 7m đến 7,5 m.

1.500

 

 

 

 

29

Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m.

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 4,5m

3.000

 

 

 

 

30

Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5 m

3.800

 

 

 

 

31

Khu quy hoạch dân cư bn Hài, phường Chiềng An

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13 m.

5.500

 

 

 

 

32

Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, t9, phường Chiềng L

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5 m Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với nhà văn hóa tổ 9, png Chiềng L(trừ vị trí của đường Tô Hiu)

5.500

3.500

 

 

 

 

- Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m.

4.500

2.500

 

 

 

 

Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu)

5.000

3.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,0 m

3.500

2.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đbê tông hoặc ri nhựa)

2.000

1.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đ bê tông hoặc rải nhựa)

1.000

350

 

 

 

33

Khu dân cư tổ 13, phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5 m.

1.900

 

 

 

 

34

Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 25 m

3.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13 m

2.300

 

 

 

 

35

Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phLý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh rộng 5,5 m.

2.000

 

 

 

 

 

Đường nhánh rộng t 3,0 m đến dưới 5,0 m.

1.800

 

 

 

 

36

Lô số 4b, Kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 18m

6.600

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15,5m

6.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m

5.420

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m

4.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5m đến 5,5m

3.000

 

 

 

 

37

Lô số 4c, Kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

5.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5m

5.000

 

 

 

 

38

Lô s6b, Kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 27m

5.000

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch 16,5m

4.600

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

4.200

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch 11,5m

3.700

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

3.300

 

 

 

 

39

Khu tái định cư bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5 m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5 m

2.000

 

 

 

 

40

Khu tái định cư Trường Trung cấp Luật Tây Bắc, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

2.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

1.900

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5m

1.800

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5 m

1.700

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5 m

1.600

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4 m

1.500

 

 

 

 

41

Khu dân cư bn Mé Ban phường Ching Cơi

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5 m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,0 m

3.500

 

 

 

 

42

Khu dân cư mới phường Quyết Thắng (khu tái định cư số 1)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5 m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

4.300

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13,0 m

4.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rng 11,5 m

4,000

 

 

 

 

43

Khu quy hoạch tái định cư số 2 (Tổ 7, phường Tô Hiệu)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

4.000

 

 

 

 

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Th trấn Thuận Châu

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu trên đưng Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (c 2 bên đường)

 

 

 

 

 

a

Đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La)

 

 

 

 

 

 

Từ KM 335 + 750m (từ cầu sui cạn đường vào phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (hết đất Bo him xã hi tiểu khu 14 th trn )

10.000

4.600

1.000

 

 

 

Từ hết KM 335 + 550m (từ giáp đất Bo hiểm xã hội tiểu khu 14) đến Km 335 + 150m (ngõ lên bản Nà Lĩnh)

8.000

3.000

900

 

 

 

TKm 335+150m (từ ngõ lên bn Nà Lĩnh) đến Km 334+750m (đến khu đt nhà ông Gắng Hẹn Tiểu khu 18 th trn)

4.000

1.500

350

250

 

 

Từ Km 334+750m (từ khu đất nhà ông Gng Hẹn Tiểu khu 18 thị trấn) đến Km 334+310m (đến hết đường đi nhà Hà L)

4.000

900

250

200

 

 

T Km 334+310m (từ hết đất nhà Hà L) đến Km 333+740m (đến hết đt Trường Tiểu học Thôm Mòn)

1.500

450

180

120

 

 

Từ Km 333+740m (từ hết đất Trường Tiu học Thôm Mòn) đến Km 333+100m

1.000

150

80

60

 

b

Phố Pha Luông

 

 

 

 

 

 

Đường s1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm

9.000

 

 

 

 

 

Ngõ s01 từ đường Tây Bc vào cng Chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)

5.000

 

 

 

 

 

Ngõ số 02 từ đường Tây Bc vào cng chợ trung tâm (trừ lô đất giáp đường vào chợ)

5.000

 

 

 

 

 

Từ đường số 01 sang đường số 6 tuyến đường số 04 (trừ lô đất giáp đường số 01)

5.500

 

 

 

 

 

Từ đường Tây Bắc đi cng sau chợ tuyến đường số 06 (trừ lô giáp đường Tây Bắc)

5.500

 

 

 

 

c

Đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 335+750 m (tcầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiu khu 10 thị trấn) đến Km 336+20m (đến hết đất UBND thị trấn Tiu khu 5 c hai bên)

9.000

2.250

700

250

 

 

Thết Km 336+20m (từ hết đt UBND thị trấn tiểu khu 5) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bng)

6.000

2.500

550

300

 

2

Đưng 21-11 (hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

T hết Km 336+130m (từ giáp đt nhà ông Minh Thư tiu khu 4) đến KM 336+280m ến khu đất hạt 108)

5.000

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 336+280 (từ khu hạt 108) đến KM 336+530m (đến qua ngã ba đường đi Co Mhướng Điện Biên 20m)

4.500

900

300

250

 

 

Từ hết Km 336+530m (từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến km 337+420m (đến hết đt h Noong Hoi bn Bó, xã Ching Ly)

4.000

675

240

120

 

 

Từ hết Km 337+420m (từ khu vực h Noong Hoi bn Bó xã Ching Ly) đến Km 338+260m (đến khu vực nghĩa trang bn Coong)

1.500

300

120

60

 

 

Từ Km 338+260m (đến hết đt khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339+260m (đến cuối đường đôi)

1.000

300

 

 

 

3

Đường Trung Dũng (cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

Từ đường Tây Bc đến hết đất Lương Thực (trừ lô đt giáp đường Tây Bc)

5.500

900

300

180

 

 

Từ hết đất lương thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bc

3.500

600

240

120

 

 

Khu dân cư quanh trưng Đại học Tây Bắc

300

150

80

60

 

4

Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (trừ lô đt giáp đường Tây Bc)

2.000

530

180

120

 

5

Đường Tnh lộ 108

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bn Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ khong cách 300m (trừ lô đất giáp đường 21-11)

2.000

500

80

60

 

6

Phố Nguyn Luơng Bng (c hai bên)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100m đến hết đất nhà ông Th Ngn (trừ lô đất giáp Quc lộ 6)

2.500

450

180

120

 

 

Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc

2.000

300

120

60

 

7

Phố Khau Tú (c hai bên)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng

300

150

80

60

 

8

Phố Lò Văn Hặc (chai bên)

 

 

 

 

 

 

T ngã ba đường Tây Bắc đến cng UBND huyện (trừ lô đt giáp đường Tây Bắc)

2.000

450

 

 

 

 

Ngõ số 01: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (trừ lô đt giáp đường lên UBND huyện)

1.000

450

 

 

 

 

Ngõ số 02: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.000

450

 

 

 

 

Ngõ số 03: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông o (trừ lô đt giáp đường lên UBND huyện)

1.000

300

 

 

 

 

Ngõ s04: Thết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thNgân hàng cũ (trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.000

450

 

 

 

 

Ngõ số 05: Thết đt nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (trừ lô đt giáp đường lên UBND huyn)

1.000

450

 

 

 

9

Phố Chu Huy Mân (c hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Tây Bắc+200m đến hết đất nhà khách UBND huyn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.500

300

120

 

 

10

Phố 23-8

 

 

 

 

 

 

Đường nối từ ph Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (trừ lô đt thuộc ph Lò Văn Hc và phố Chu Huy Mân)

1.500

450

120

 

 

11

Ph Lê Hữu Trác (c hai bên)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Tây Bc cách khong 170m (trừ lô đt giáp đường Tây Bắc)

2.000

450

120

60

 

 

Từ hết khoảng cách 170m đến cng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu

2.000

225

80

60

 

 

Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 21

300

100

60

 

 

12

Phố Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư quanh trường Đng cũ

400

150

80

 

 

 

Khu dân cư quanh trưng THPT thị trấn

400

200

80

 

 

13

Khu dân

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại trong nội thị trn chưa quy định ở trên

300

150

70

60

 

14

Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+200m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.500

150

70

60

 

 

Đường từ đường Tây Bc vào Bn Đông cạnh đất Lương Thc 200m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.000

230

80

60

 

 

Đoạn đường tiếp theo vào Bn Đông

800

150

70

60

 

 

Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (trừ lô đt giáp đường Tây Bc)

600

300

 

 

 

 

Các tuyến đường còn lại trong (nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đt giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên

300

150

70

60

 

II

Thị tứ Tông Lạnh

 

 

 

 

 

1

T ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba KM 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327+400m (đến khu đất chợ)

6.000

2.500

700

350

 

 

Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiu khu 1 Tông Lạnh)

4.000

1.800

500

250

 

 

Từ hết Km 327+300m (tgiáp đất nhà ông Nhã Loan Tiu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m ến hết cây xăng du Lương Thực Tiu khu 1)

3.500

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực Tiu khu 1) đến Km 326+775m (giáp cu Vòm Chiềng Pc)

2.000

800

240

120

 

2

T Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Qunh Nhai (c hai bên đường tnh tộ 107) Từ Km 00 + 250m (khu đất nhà Dung Bn) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc lộ 6

4.000

1.800

480

240

 

 

Từ hết KM 00+ 250m (từ giáp đt nhà ông Dung Bn cũ) đến hết cầu bn Bai (Tiểu khu 7 Tông Lạnh)

3.000

1.200

350

250

 

 

Từ hết Km 00+ 550m t cu bản Bai đến cu bản Hình (cũ) xã Tông Cọ

750

450

 

 

 

 

Từ hết Km 00+ 550m t cu bản Bai đến cu bản Hình (mới) xã Tông Cọ

1.500

800

 

 

 

3

Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quc lộ 6 Km 328+200m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (đến hết đất của hàng xăng dầu Tiu khu 5 Tông Lạnh)

4.500

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 328 + 360m (từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m ến hết đt nhà ông Quàng Sơ bn Cuông Mường xã Tông Lạnh)

3.000

700

240

120

 

4

Khu dân cư

 

 

 

 

 

1

Khu đất xung quanh Trưng phổ thông trung học Tông Lạnh

900

300

120

60

 

2

Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (trừ lô đt giáp Quốc lộ 6)

1.200

450

100

60

 

3

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

400

150

70

60

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Đường trục chính (Quc lộ 279)

 

 

 

 

 

 

Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường Giàng (đường Quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới ến bn Pom Mường 3,6Km)

1.000

720

550

420

350

II

Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ )

 

 

 

 

 

1

T cây xâng Sơnm đến cầu sồ 1 ngã ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà đường 279

2.000

800

700

450

300

2

Đường 17m (đường vành đai phía Đông) t Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng

900

300

200

150

100

3

Đường 17m (đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cu số 2 đến đường Quốc lộ 279

1.100

500

400

250

150

III

Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quc lộ 6B đến hết vị trí 5)

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung m đến tuyến đường s 5)

1.800

900

700

450

300

2

Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đếnT29 (trừ T1, T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nén

900

500

400

250

150

3

Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi th trn huyện Qunh Nhai

850

400

350

200

180

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Huyện ủy hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m

4.000

1.300

500

140

 

 

Từ qua ngã tư ch 100m đến cống nước cạnh nhà bà Lý

3.200

1.000

400

120

 

 

Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè

3.000

900

300

120

 

 

Từ ngã ba Huyện ủy đến sui cạn giáp bản Ching Tè

2.500

750

220

100

 

 

Tsuối Cạn giáp bn Chiềng Tè đến cầu Nậm Păm mới

1.800

600

250

100

 

2

Phố Ít Ong

 

 

 

 

 

 

T ngã tư chợ hưng đi trụ sở thị trn Ít Ong 100m đầu

3.000

1.000

360

120

 

 

Tiếp từ 100m đến 400m

1.500

600

300

100

 

 

Từ tiếp 400m đến trụ sở UBND thị trấn Ít Ong

1.100

400

150

80

 

3

Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba huyện ủy đến hết Thư viện huyện

2.200

750

250

100

 

 

Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pà Vinh 300m

1.800

600

250

100

 

 

Từ hết thư viện huyện đến cng Trung tâm chính trhuyện

800

400

120

100

 

4

Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv

1.200

500

250

100

 

 

Từ Trạm điện 110kv đến ngã 3 bn Tráng (Đồn Công an Thủy điện)

3.000

750

250

100

 

5

Ph Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mm non cũ)

800

300

120

70

 

6

Các tuyến đường trong khu vực công trường thủy điện Sơn La

1.000

400

150

60

 

7

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100m

900

500

120

70

 

8

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ đi đến cng Chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp huyện

3.000

850

350

120

 

 

Từ cng Trung tâm Trường Chính trị huyện đến giáp sân bay

550

300

120

70

 

9

Đường vào hai bên thao trường quân sự (Tiểu khu 5)

800

300

120

70

 

to

Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước

500

200

100

70

 

11

Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5m đến < 4m không krãnh thoát nước

400

200

100

70

 

12

Các đoạn đường xóm có chiều rộng mt đường < 2,5m

200

100

80

60

 

13

Từ đầu cu bn Giạng đi hướng xã Chiềng San 500m

130

100

80

60

 

14

Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (Tiu khu I)

750

300

120

70

 

E

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

1

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đường Lý TTrọng đến ngã tư đường 19/5

6.500

2.000

600

110

 

 

T ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu

6.000

1.800

470

110

 

 

Từ ngã 3 Trung tâm y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu

3.500

1.200

350

110

 

 

Từ ngã 3 đường Võ Thị Sáu đến đường rLý Tự Trọng

4.000

1.500

350

110

 

 

Từ ngã ba đường Nguyn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp

4.000

1.200

350

110

 

 

Từ ngã tư Ngân hàng nông nghiệp đến ngã ba bản Địa

3.900

1.100

290

110

 

2

Đường Hồ Xuân Hương

6.000

1.800

460

110

 

3

Đường 19/5

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đến Cu Treo

6.200

1.600

350

110

 

 

Tngã tư đến kênh thoát nước tổ dân ph 9

2.600

1.000

350

110

 

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cu cứng đến đường Cách mạng tháng 8

5.200

1.500

350

110

 

5

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

T ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đướng 19/5

2.800

700

230

110

 

 

T ngã ba đường Quốc lộ 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương

1.600

600

230

110

 

6

Đường Lê Văn Tám

3.900

1.100

290

110

 

7

Đường Nguyn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

Tư M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên

2.600

840

290

110

 

 

Từ M21 tính từ đường CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Thuyên

1.400

480

230

110

 

8

Phố Hai Bà Trưng

2.600

720

230

110

 

9

Đường Mồng 2 tháng 9

 

 

 

 

 

 

T Bến xe đến ngã ba Bn địa

2.900

960

350

110

 

 

T ngã 3 bn Địa đến hết đất nhà ông (hướng nhà ông Năm)

1.600

600

350

110

 

 

Từ vị trí tiếp giáp đt nhà ông đến giáp đt nhà ông Năm

1.200

480

230

110

 

10

Đường Biên Hoà

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bến xe đến cng Nhà máy nước

1.600

720

290

110

 

 

Từ cng Nhà máy nước đến cu Nà Hin

1 000

420

230

110

 

11

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiu)

2.200

840

350

110

 

 

Từ n ba Đường Nguyễn Đình Chiu đến bến xe

1.800

600

230

110

 

12

Ph Nguyn Thái Học

1.600

600

350

110

 

13

Phố Võ Thị Sáu

1.600

600

290

110

 

14

Đường Lý T Trng

 

 

 

 

 

 

T M21 tính từ Quốc lộ 4G đến hết đất nhà ông Thưng

1.300

540

230

110

 

 

T giáp đất nhà ông Thưng đến hết đường

1.000

420

230

110

 

15

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ hết địa phn xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến hết đất Trung tâm y tế huyện

2.000

720

230

110

 

II

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

1

Đường Lý Tự Trọng (Từ ngã tư công an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá)

2.600

1.100

350

110

 

2

Phố Hoàng Quốc Vit (Từ ngã ba Viện Kim sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá)

1.200

360

230

110

 

3

T ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường cách mạng tháng 8) đến hết nhà ông Tá

1.000

360

230

110

 

4

Đưng Lê Văn Lương (T ngã ba xăng dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến

1.000

360

230

110

 

5

Đưng Nguyn Đình Chiu (Đoạn từ kênh thoát nước tổ dân ph 9 đến giáp đt nhà ông Thuyên)

1.000

360

230

110

 

6

Đường Chu Văn An (Từ nhà ông Thuông (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đt nhà ông Tháo)

1.000

360

230

110

 

7

Đường Chu Văn An (Đường lên trưng PTTH (T mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Chính)

1.300

360

230

110

 

8

Ph Đào Tn (Từ nhà ông Biên (Từ M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên, (T 6))

1.300

360

230

110

 

9

Ph Bến phà (Đường từ đất trưng Mm Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đưng Thanh Niên)

1.200

360

230

110

 

10

Từ nhà ông Hồng (tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đt kho Công ty thương nghiệp tổ 5)

1.300

360

230

110

 

11

Ph Nguyn Lương Bng (Từ vị trí tiếp giáp đt nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên (t 7))

1.000

360

230

110

 

12

Phố Lý Thường Kit (Từ vị trí tiếp giáp đt nhà ông Ninh đến đường Thanh niên (tổ 7))

1.000

360

230

110

 

13

Phố Ngô Gia Tự (Từ vị trí tiếp giáp đt nhà ông Tạo đến đường Thanh niên (t 7))

1.000

360

230

110

 

14

Phố Kim Đng (Từ vị tri tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đt nhà ông Thân (t 8))

1.000

360

230

110

 

15

Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ (t 8)

1.000

360

230

110

 

16

Từ giáp đất nhà bà Dinh đến nhà Biên Sáng (t 12)

800

350

250

110

 

17

Các đoạn đường khác có chiu rộng ≥ 4m

650

300

230

110

 

18

Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4m

520

240

210

110

 

19

Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5m

390

220

170

110

 

F

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

I

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Từ km 272+300 đến km 274 +100 (đường rẽ vào đường b bơi)

4.500

2.000

700

400

380

 

Từ 274 +100 đến km 274+300 (ngã 4 Nông trưng Tô Hiệu)

7.000

3.000

1.000

500

480

 

Từ km 270+600 đến km 272+300 (cách cng trường dy nghề 100m) dọc Quốc l 6

3.500

1.500

400

200

180

II

Đường 20-8

 

 

 

 

 

 

Từ km 274+300 đến km 275+300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi

7.000

3.000

1.000

500

480

 

T km 275+300 đến km 276 đoạn QL6 (bin đỗ xe buýt đầu cầu vượt)

4.000

2.000

500

200

180

 

Từ km 276 đến km 279+500 (hết địa phận thị trn Hát Lót)

800

300

160

150

140

 

Từ ngã ba địa chất (km 277+300m QL6) +40m đến hết đoạn địa chất 305

500

220

120

110

100

III

Đường nhánh

 

 

 

 

 

1

Phố Lò Văn Muôn

 

 

 

 

 

 

Từ QL6 + 20m đến cng chợ trung tâm đi các hưng 80m

6.000

2.000

800

400

380

 

Từ cng Chợ Trung tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị huyện (cũ) cách đường Quốc lộ 640m (giáp ông Trin)

900

500

300

160

150

 

Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Trưng THCS Tô Hiệu

1.500

550

250

160

150

2

Ph Hà Văn ng

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Nông trường Tô hiệu 20m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50m

6.500

2.500

900

400

380

 

Từ ph Lò Văn ng đi đến hết đất nhà máy nước

2.500

700

300

150

120

3

Phố Trần Quốc Hoàn

 

 

 

 

 

 

Từ Km 275+150 (cng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường

5.500

1.800

600

500

480

 

Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (k c các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8)

3.500

1.500

500

210

200

4

Đường Cà Văn Khum

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Nông trường 20m dọc theo đường Hát Lót - Tà Hộc + 450m

4.500

1.500

400

210

200

 

T ngã tư nông trường +450m (đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba viện lao +400m (hết ranh giới thị trn Hát Lót)

1.800

400

160

150

140

5

Đường Bản Dôm

 

 

 

 

 

 

T ngã ba (Quc lộ 6) 20m + 300m

3.500

1.000

300

200

180

 

Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trưng Dân tộc nội trú

1.800

700

160

150

140

 

Thết ranh giới Trưng Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100m (hết đt nhà ông Giang Len)

2.000

700

160

150

140

 

Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320m

1.800

600

160

150

140

6

Đường Tôn Tht Tùng

 

 

 

 

 

 

T ngã ba Viện Lao + 20m đến hết ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100m

1.500

600

160

150

140

 

Từ hết cng Trung tâm y tế + 100m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh

1.200

500

160

150

140

7

Đường Nà Viền

 

 

 

 

 

 

Từ cách ngã ba bản Dôm + 100m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót +100m

550

300

160

150

140

8

Đường Hoa Ban

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường 110+60m đi qua tiu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường mầm non Tô Hiu (Tiểu khu 2)

900

450

160

150

140

9

Ph Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 6+40m đến Trường Tiểu học Hát Lót +100m

1.500

500

160

150

140

10

Ph Lò Văn Hc

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Xí nghiệp nước

2.500

750

250

150

140

11

PhCầu Treo

 

 

 

 

 

 

Từ bên kia cu treo đến cách cng Trường PTTH 20m về phía Trưng Nông m

550

220

100

80

 

12

Đường nhánh khác

 

 

 

 

 

 

Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 Sông(đường Ching Ngần - Mường Bằng mới)

700

250

120

110

100

 

Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) +40m đến hết ranh giới TT Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)

500

200

120

110

100

 

Từ Quốc lộ 6 tại Km 277+300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) +20m đến đường vào điểm tái định cư bn Củ Pe

600

250

120

110

100

 

Các đường nhánh xe con vào được ường đất)

350

150

120

110

100

 

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

500

200

160

150

140

IV

Các đường trong quy hoạch giai doạn 1 khu đô thị mi ngã ba xã Cò Nòi

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mt đường rộng 30m

2.500

 

 

 

 

2

Đưng quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m

2.500

 

 

 

 

3

Đường quy hoạch nội bdự án mặt đường rộng 16,5m

 

 

 

 

 

 

Lô 1B

2.200

 

 

 

 

 

Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C

2.000

 

 

 

 

4

Từ km 263+500 đến cách cng UBND xã Cò Nòi 200m

3.500

1.000

400

300

200

5

T cách cng UBND xã Cò Nòi 200 m đến đường vào Trường THCS Cò Nòi

3.500

1.800

900

500

250

6

Từ đường vào Trường THCS Cò Nòi đến km 266+800 QL6 (ngã ba tiu khu 19/5)

3.200

900

350

300

200

G

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Ttâm ngã tư đi hưng Hà Nội

 

 

 

 

 

1

Từ km 240+485m đến km 240+392,5m (từ ngã tư đến hết đt ông Trưng Nguyên)

4.500

900

700

280

180

2

Tkm 240+392,5m đến km 240+285m (từ đt của hãng dược đến hết đất ông
Giao
Hi)

4.000

700

420

90

60

3

T km 240+285m đến km 240+151,5m (từ giáp đt ông Giao Hi đến đến hết đất ông Thìn)

2.800

350

280

90

60

4

Từ km 240+151,5m đến km 239+981,5m (từ giáp đất ông Thìn đến hết đt nhà Thúy Khiêm)

2.800

600

360

90

60

5

Từ km 239+981,5m đến km 239+689 m (từ đt nhà Thúy Khiêm đến hết đt Khánh Đôi)

1.800

600

350

90

60

6

Từ km 239+689m đến km 239+457m (từ giáp đt Khánh Đôi đến hết đt Hùng Ánh)

2.000

650

350

90

60

7

Từ km 239+457m đến km 239+324m (từ giáp đt Hùng Ánh đến hết đt ông An Bích)

1.800

550

300

100

60

8

T km 239+324m đến km 239+038m (từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ )

1.400

450

180

90

60

II

T tâm ngãđi hướng Sơn La

 

 

 

 

 

1

Từ km 240+485m đến km 240+814,5m (từ trung tâm ngã tư đến hết đt ông Thành Hun)

4.500

1.800

700

280

180

2

Từ km 240+814,5m đến km 241+51m (từ đường vào bn Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún)

3.800

1.800

700

240

160

3

Từ km 241+051m đến km 241+161m (từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên)

1.800

1.000

450

90

60

4

Từ km 241+161m đến km 241+800m (từ giáp đt ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thúy Khm)

1.800

1.000

470

90

60

III

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3)

 

 

 

 

 

1

Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m

1.800

700

450

90

60

2

Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận động 326m

1.200

350

180

90

60

3

Từ ngã 3 sân vận động đi Chiềng Khoi 130m

900

350

180

90

60

4

Từ ngã 3 Công ty TNHH Minh Hoàng hướng phòng Giáo dục và Đào tạo 260m

900

350

280

90

60

5

Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiu khu 3) 261m

700

350

150

90

60

IV

Từ tâm ngã tư vào Trường THPT huyện (Tiu khu 2)

 

 

 

 

 

1

T tâm ngãđi 140m

1.800

700

450

90

60

2

Tmét 141 đến mét 234

1.500

350

280

90

60

3

T mét 235 t ông Chiến con ông Lạc) đến cng Trường THPT huyện

800

200

140

90

60

4

Từ ngã ba (giáp đt nhà Nga Châu) ra Quốc lộ 6 (Tiu khu 4, giáp đt ông Nhàn Bún)

700

200

140

90

60

5

Từ ngã ba (giáp đất nhà Quỳnh Thương) đi qua bản Hui Hẹ hướng Quốc lộ 6: 870m

300

150

100

80

60

6

T mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã 3 Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6)

700

180

100

90

60

V

Đoạn đường vào bãi rác mới

 

 

 

 

 

1

Từ tiếp giáp vị tri 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đt thị trn (hết đất nhà bà Mùi Ký)

300

200

120

100

60

VI

Các đường nhánh (trừ các tuyến đường đã có ti các mục đã nêu trên)

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5m trở lên nội thị (đường đ bê tông hoc trải nhựa)

350

200

100

80

60

2

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5m tr xung nội thị (đường đ bê tông hoặc tri nha)

300

160

90

70

60

H

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

I

Thị trn Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Trường Trn Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

T ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi)

6.500

3.500

1.500

200

100

 

Từ đường rẽ vào Bưu diện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bn Mòn.

5.000

2.000

1.200

200

100

 

Từ trạm biến áp bn Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150m (theo hướng Quc lộ 6)

5.000

2.000

1.200

200

100

2

Ph Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bưu điện đến ngã tư trạm biến thế (nhà văn hóa tiu khu 2)

4.000

2.000

1.000

150

100

 

Từ ngã tư Trm biến thế (Hội trường Tiu khu 2) đến hết đất cng Trưng THPT Mộc L

2.800

800

200

120

100

 

T giáp đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1

1.500

800

600

120

100

 

Từ đầu Đập tràn Tiểu khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20m

800

250

200

120

100

3

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

T giáp ngã ba Quốc Lộ 6 đến ngã ba đường tránh dc 75

2.500

1.000

190

120

100

 

Từ ngã ba đường tránh dốc 75 đến giáp đất công viên Tiu khu 4

2.200

700

200

120

100

 

Từ giáp đất công viên tiu khu 4 đến ngã ba Bưu điện

6.500

3.500

1.500

200

100

4

PhVừ A Dính

 

 

 

 

 

 

Tứ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trưng THCS Mộc L

2.200

1.000

500

120

100

 

Từ cổng Trường THCS Mộc L đến hết đất Trường PTDT nội trú huyện

1.200

1.000

500

120

100

5

PhVũ Xuân Thiều và PhNguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

Tđường rẽ Ngân hàng nông nghiệp (giáp đất Kho bạc nhà nước) đến ngã tư Trạm biến thế

2.500

1.500

600

120

100

6

Ph Nguyn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư biến thế đến hết đất Trưng THCS Mộc L

2.000

1.000

500

120

100

 

Từ ngã ba trung tâm Tiu khu 6 đến ngã ba Tiu khu 5

1.500

1.000

500

120

100

7

Ngã 3 đường: Đường 20-11, Nguyn Lương Bng, Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi 150m theo Quốc lộ 43

4.500

2.000

500

120

100

8

Đường Nguyn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ

4.500

2.000

600

120

100

 

Từ nghĩa địa 82 cũ đến giáp đất Khách sạn Sao Xanh

4.200

1.800

500

120

100

 

TKhách sạn Sao Xanh đến đường rẽ vào Nhà văn hóa Tiểu khu 14

2.500

1.000

500

120

100

 

Từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tiu khu 14 đến hết đất thị trn Mộc Châu

1.200

500

200

120

100

9

Ngã 3 đường: Đường 20-11, Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100m

4.500

1.200

500

120

100

10

Đưng 20-11

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bo tàng 100m

3.000

1.000

500

120

100

 

Từ ngã ba Bo tàng ngoài phạm vi 100m đến hết đất thị trn Mộc Châu (theo Quốc lộ 43)

3.000

1.000

500

120

100

11

Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

T ngã ba Bo tàng ngoài phạm vi 100m đến ngã ba Trạm 302

1.800

500

200

120

100

12

Các tuyến đường nội thị khác

 

 

 

 

 

 

T giáp Quốc lộ 6 theo hướng Trung tâm hành chính cũ đến cầu Tiu khu 12

2.000

1.000

500

120

100

 

Từ đất Đập tràn Tiểu khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu

900

400

200

120

100

 

Tngã ba bn Mòn đến ngã ba Tiu khu 5 (đường đi Đông Sang)

1.800

900

500

120

100

 

T ngã ba Tiểu khu 5 đến hết đt thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

1.800

900

500

120

100

 

Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mi đã được tri nhựa

2.000

1.000

500

120

100

 

Đưng tránh dc 75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3

800

300

200

120

100

 

Từ quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m đến đường trục chính Trung tâm hành chính cũ (đường vào Bia Tây Tiến)

3.500

2.000

800

200

100

 

Từ ngã ba Nhà máy sữa đến bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm

600

200

150

120

100

 

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I02 ra đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiu khu 1)

1.700

1.000

500

120

100

 

Các đoạn đường khác

150

140

130

120

100

13

Các tuyến bổ sung mi

 

 

 

 

 

 

Từ đường rẽ đi diện nghĩa trang Liệt sỹ ngoài phạm vi 60m đến ngã ba bn Mòn (đường đi tiu khu 5)

500

300

200

120

100

 

Từ hết đt Công ty sửa chữa đường bộ 224 đến cách đường vào bệnh viện (phTuệ Tĩnh) 60m

600

300

200

120

100

 

Từ đường rẽ xung xóm bưu điện cũ ngoài phạm vi 60m đến suối (tiểu khu 8)

800

300

200

120

100

 

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m theo tưng rào trợ Trung tâm huyện Mộc Châu đến cách đường vào nhà văn hóa huyện (ph Phan Đình Giót) 60m

1.000

500

300

120

100

 

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiu khu 7

500

200

150

120

100

 

TQuốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung (bắt đầu tuyến từ nhà ông Liêm + Tân, tiểu khu 7)

700

300

200

120

100

 

Từ Quc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến đất nhà ông Tráng (khu vực đt lương thực Mộc Châu, tiu khu 4)

600

250

200

120

100

 

TQuốc l 6 ngoài phạm vi 60 m đến ngã 3 nhà bà Đoài (từ đất nhà Nhâm Út đến đất nhà Đoài thửa s 54, t s 8" tiểu khu 13)

500

200

150

120

100

 

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60m đến đất nhà ông Thú (từ đất nhà ông Thng đến đt nhà ông Thú, tiểu khu 13)

500

200

150

120

100

 

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (Tun Anh) đến đất nhà bà Bùi ThNgọc (tiểu khu 13)

400

200

150

120

100

 

Từ đất nhà bà Soan đến đất nhà bà Thúy (Hỗ) (tiu khu 12, tuyến nhà bác sỹ Bình)

500

200

150

120

100

 

Tđường rẽ đối diện Trường tiểu học 3/2 đến hết đất nhà bà Nguyn Thị Ró (tiu khu 11)

400

200

150

120

100

 

Từ đường rẽ xuống bệnh viện Đa khoa Mộc Châu ngoài phm vi 40m đến đất nhà bà Nguyễn Thị Diện (tiểu khu 11)

400

200

150

120

100

 

T Quc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà bà Đinh Thị Mai (tiu khu 8)

600

250

200

120

100

 

T đt nhà bà Đào ThHồng đến đt nhà bà Lê Th Khanh (đường bê tông tiểu khu 6)

600

250

200

120

100

II

Thị trn Nông trưng Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 mi đến Đường rẽ Tiểu khu 32 (theo Quốc lộ 43)

2.500

1.000

500

120

100

 

Từ đường rẽ Tiu khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn

2.500

1.000

500

120

100

 

Từ tường rào Khách sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện đa khoa Tho Nguyên

1.800

900

500

120

100

 

Từ cây xăng km 70 đến đường phBệnh viện đa khoa Tho Nguyên

4.500

2.000

1.000

500

200

 

Từ giáp đất cây xăng km 70 đến ngã ba đường vào xã Tân Lập

5.000

2.500

1.200

600

200

2

Đường ni với đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

T ngoài phạm vi 100m đến hết đất tiu khu Bệnh viện 1 ra suối

350

180

150

120

100

 

Từ QL43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn

700

200

150

120

100

3

Đường Tho Nguyên

 

 

 

 

 

 

T ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)

4.500

2.000

1.000

500

200

 

Tcột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưng vi sinh

3.000

1.200

600

300

100

 

Từ Đường r vào Xưng vi sinh đến Ngã ba vào Tiu khu Tin Tiến (hết đất Chè Đen II)

1.200

600

300

120

100

 

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m đến lối rẽ Tiu khu Tin Tiến

900

400

200

120

100

4

Đường ni với đường Tho Nguyên

 

 

 

 

 

 

Từ đường rXưởng Hương ngoài phạm vi 20m đến Đài Bay

1.000

500

200

120

100

5

Phố Lò Văn G

 

 

 

 

 

 

T ngã ba chợ cũ Km 70 (phm vi ngoài 20m) đến ngã ba xưng bột

3.500

1.500

600

300

100

 

Từ đường rvào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến

800

500

200

120

100

6

Phố Kim Liên

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20m đến phạm vi 100m (theo đường xưng sữa)

2.000

800

500

120

100

 

Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120m đến ngã ba Nhà máy sữa

600

200

150

120

100

 

Từ ngã 3 Nhà máy sữa đến cng Nhà máy sữa

350

180

150

120

100

7

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

T ngã ba Quc lộ 6 mới đến ngã tư bn Bun 100m (theo hướng Quc lộ 6 mới)

2.500

1.000

500

120

100

 

Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

2.900

1.000

500

120

100

 

Từ ngã tư Bn Bun ngoài phạm vi 100m đến cách ngã tư Tiu khu 70 100m (theo đường Quốc lộ 6 mới)

2.000

800

400

120

100

 

Từ Trung m ngã Tiu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

2.500

1.000

500

120

100

 

Từ Ngã tư Tiu khu 70 ngoài phạm vi 100m đến giáp đất xã Vân Hồ

1.500

500

300

120

100

8

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

Từ đường QL6 cũ dẫn cách QL6 mới (ngã tư Kho Muối) 100m

1.500

500

300

120

100

9

Đường Tin Tiến

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Tiu khu Tin Tiến đến Quốc lộ 43

400

200

150

120

100

 

Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiền đến Quốc lộ 6

450

200

150

120

100

10

Đường tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

T ngã ba ro xã Tân Lập ngoài phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cng dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống h

2.500

1.500

600

120

100

 

T cng dẫn nước t ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv

800

300

200

120

100

11

Các đường ni với đường Tnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

Ttrạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100m

800

300

200

120

100

 

Trung tâm ngã ba Tiu khu Pa Khen 100m đi các hướng

850

400

200

120

100

 

T ngã ba Tiu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100m đến hết đất Thị trn Nông trưng theo 2 hướng

500

250

150

120

100

12

PhTô Vĩnh Diện

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 nhà máy xi măng theo đường đi tiểu khu 70 đến ngã 3 tiu khu 70 (nhà văn hóa)

600

180

150

120

100

 

Từ đường r vào xưởng Bột đến Ngã tư Tiu khu 70 cách 20m

600

180

150

120

100

13

Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tnh lộ 101

 

 

 

 

 

 

Từ Trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m

1.800

600

180

120

100

14

Đường 14/6

 

 

 

 

 

 

TĐường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè Vân Sơn

500

250

200

120

100

 

Tng chè Vân Sơn theo hướng đi tiu khu Hoa Ban ra đến cách Tỉnh lộ 101B 40m

400

200

150

120

100

15

Các tuyến đường nội thị khác (thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu)

 

 

 

 

 

 

T ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Tho Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

2.200

1.000

500

120

100

 

T Ngã tư Bó Bun phạm vi 100m theo đường ngang

2.000

1.000

500

120

100

 

Từ trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang

1.700

900

300

120

100

 

Từ ngã 3 đường nối với đường tiểu khu Tiền Tiến đến hết đt nhà Thương On

400

250

200

120

100

 

T ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Sang Toàn) đến ngã 3 Nhà máy xi măng (nhà Chinh + Cht)

700

300

200

120

100

 

Tứ đường rẽ Nhà máy xi măng theo đường vào Tiu khu Bó Bun ra cách Quốc lộ 6 100m

700

300

200

120

100

 

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang

1.500

900

400

120

100

 

Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến giáp đất xã Vân H(theo Quốc lộ 6 cũ)

400

250

200

120

100

 

Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến cu bn Muống (theo Quc lộ 43)

600

300

200

120

100

 

Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70

2.000

800

300

120

100

 

Các đoạn đường khác

150

140

130

120

100

16

Các tuyến bổ sung mới

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60m đến ngã 3 xóm tiểu khu 40 ra cách đường vào xưng bột 40m (qua nhà văn hóa tiu khu 40)

500

200

150

120

100

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m theo đường vào nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng ra cách đường vào tiểu khu Tin Tiến 40m

400

200

150

120

100

 

Từ ngã 3 Tân Cương (tnh lộ 104) đi tiu khu 26/7 + 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 40m

600

300

200

120

100

 

Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào

700

400

200

120

100

 

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m theo hướng vào tiểu khu 77 đến Bia tưng niệm nơi Bác Hồ về thăm

500

250

200

120

100

 

T ngã 4 tiu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 40m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào

500

250

200

120

100

 

TQuốc l 43 (quán lẩu dê 68) ngoài phạm vi 40m theo hướng vào tiu khu 26/7 đến ngã 3 đường ni từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67

500

250

200

120

100

 

T ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban qun lý khu du lịch Mộc Châu

500

250

200

120

100

 

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69

500

250

200

120

100

 

Từ ngã 3 Trường Tiu học 15/10 đến cách đường Tin Tiến 40m (ngã 3 nhà ông Thiện)

400

250

200

120

100

 

Khu đất đu giá tiu khu 77, thị trn Nông trưng

4.000

2.000

1.000

120

100

I

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

1

Đường 99

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Viện kim sát đi đến giáp đt Công an huyện

3.000

800

500

200

 

 

Từ giáp đất công an huyện đến hết đất Trụ sở Đội qun lý đô th

2.500

700

500

150

 

 

Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông

2.000

400

250

120

 

 

Từ đất vin thông đến suối Trm

1.700

500

350

120

 

 

Từ suối Trm đến hết đất Hạt 3 giao thông

1.400

400

250

90

 

 

Từ ngã ba Viện kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài

2.000

600

300

150

 

 

Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối Bạ

1.200

350

200

90

 

 

Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà ông Phén

800

400

250

120

 

 

Từ nhà ông Phén đến suối Bẹ

700

400

200

80

 

 

Từ ngã ba bến xe khách đến đất Huyện đội

1.000

700

300

150

 

2

Phố A Phủ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba thương nghip đến ngã ba nghĩa trang liệt sỹ

1.400

600

250

120

 

3

PhPhạm Ngũ Lão

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đt Trung tâm Chính trị

850

400

200

120

 

4

Đường Tà Xùa

 

 

 

 

 

 

Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rđi Trung tâm y tế (Tnh lộ 112 )

1.100

600

250

100

 

 

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37

400

250

150

90

 

 

Từ ngã ba đường rđi Trung tâm y tế (Tnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m

1.000

700

250

120

 

 

Thết cua tay áo cách bnước 50m đến Sui Ban (Tnh lộ 112)

350

200

150

90

 

5

Ph 1-5

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Phòng Giáo dục và Đào tạo đến đu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng

600

500

200

120

 

6

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường rẽ Huyện dội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới

800

450

220

100

 

 

Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung

660

370

 

 

 

 

Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37

1.000

400

250

120

 

 

Từ ngã ba cạnh Phóng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cng Phóng Giáo dục và Đào tạo

700

400

200

120

 

 

Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 4

500

300

120

90

 

 

Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung

1.800

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Thợp 20/10

300

 

 

 

 

 

T ngã ba ca nhà ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô

1.200

700

500

250

 

 

T ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới

900

500

200

100

 

 

Từ đường A Ph đi khu ththao trung tâm văn hóa huyện đưng bê tông

1.400

500

300

100

 

 

Đường t Tân Bc Đa đến Quốc lộ 37

800

400

200

 

 

 

Từ cng sau Chợ trung tâm đến Trung tâm ththao huyện

1.500

800

500

200

 

 

T tnh lộ 112 đến xưởng mộc ông Thể (đường bê tông)

600

300

150

 

 

 

Các nhánh đường khác xe con vào được

300

150

100

90

60

K

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

Trục đường Quốc lộ 37 đi 3 hướng

 

 

 

 

 

1

UBND thị Trấn cũ đi theo hướng Bệnh viện

 

 

 

 

 

 

Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng

6.000

1.400

400

130

90

 

Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất Bệnh viện

3.500

1.200

360

120

80

 

Tgiáp đt Bệnh viện đến ngã tư rẽ vào xã Huy Bắc

2.000

700

240

120

80

2

Đường 18/10

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội đến đường vào Hội trường lớn

7.000

1.500

450

160

100

 

Từ đường vào Hội trường ln đến Ngã tư Truyn hình

4.200

1.100

340

110

80

3

Đường Noong Bua

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba thị trn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hi

7.000

1.600

450

160

100

 

Tiếp t ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào xã Huy Bc

6.000

2.200

 

 

 

 

Từ ngã tư Huy Bc đến đường vào Kim Tân (Quốc lộ 37)

2.000

700

240

120

80

4

Đi theo hướng đường mi

 

 

 

 

 

 

Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9

3.000

 

 

 

 

 

Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9

2.000

 

 

 

 

5

Đường Phù Hoa

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Truyền nh đến giáp Lâm trường Phú Bc Yên mới (Quốc lộ 37)

4.100

1.100

340

110

80

 

T Lâm trưng Phú Bc Yên đến Ca hàng xăng dầu (Quốc lộ 37)

2.200

800

220

110

80

 

Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty cphần đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La (Quốc l 37)

1.600

550

220

110

80

 

Từ giáp Công ty cphần Đu tư XD giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi

1.400

350

220

120

80

 

Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước Phù Yên (Quốc lộ 37)

1.300

350

220

120

80

6

Đường Nguyn Công Tr

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND thtrấn đi Hà Nội nhà Hòa Phượng rẽ phi đến cầu suối Ngọt (trừ vị trí điểm I nêu trên)

4.200

1.000

320

110

70

 

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà Hùng Sai

3.200

750

320

110

80

7

Đường Mường Tấc

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá)

2.500

1.100

320

120

90

 

Từ cu sui Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai

3.300

1.200

320

110

80

8

Đường Tô nh Diên

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (trừ vị trí đim 1)

2.400

950

350

120

80

 

Tiếp giáp t nhà ông Thành Sâm đến cng Huyện đội

2.000

700

220

120

80

9

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

 

 

Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội trưng ln (trừ vị trí 1 đã có giá)

3.000

 

 

 

 

 

T nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (trừ vị trí điểm 1 nêu trên)

1.100

440

220

 

 

10

Đường nhánh khu chmới

 

 

 

 

 

 

Từ nhà Sơn Hằng đi thng giáp đất nhà Vân Nhinh (trừ vị trí 1 đã có giá) đường vào cổng chợ

3.200

540

220

110

80

 

Từ nhà Vân Nhinh rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn

1.800

540

250

130

90

 

Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung

1.800

600

240

120

80

 

Từ nhà Vân Nhinh đi thng 30m rẽ phi đến giáp đất nhà Hùng Huyn

1.300

400

210

100

70

11

Đường Lý T Trng

 

 

 

 

 

 

T ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến hết đất Khu trung tâm văn hoá huyện rẽ phi đến đu cu sui ngọt (trừ vị trí đim 1 nêu trên)

1.600

550

220

110

80

 

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá).

1.000

400

140

90

70

 

Tứ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

12

Đường Đinh Văn T

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực Quốc gia (trừ vị trí đim 1 nêu trên)

2.000

800

340

110

80

 

T đt Cục dự trữ lương thực Quc gia (đến hết đất nhà ông Hợi Đợi)

1.400

600

240

120

80

13

Đường Noong Cp

 

 

 

 

 

 

Tngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiu hc thị trn (trừ vị trí 1)

2.200

950

350

120

80

 

Tđất Trường Tiểu học thị trấn đến suối Ngọt (hết đt ông Sỹ)

1.400

550

240

120

80

 

Từ suối ngọt tiếp giáp đt ông Sỹ đến Trạm cấp nước

1.000

300

200

100

 

14

Đường nhánh Khi 4

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Thng Sn rẽ phải đến nhà ông Đông M(trừ vị trí điểm 1 đã có giá)

1.000

320

110

90

60

15

Đưng Hoa Ban

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trưng Mm non Thị trấn đến hết đất Trường Mm non Thị trn (trừ vị trí đim 1)

1.800

480

240

120

80

16

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

T ngã tư khi 6 cạnh Trường Mầm non th trn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội

900

350

120

90

60

 

Từ ngã tư khi 6 rẽ phải đến Trường cp I th Trn (trừ vị trí đã có giá)

900

350

220

110

60

17

Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m r trái đến hết đất Đô th(trừ vị trí điểm 1 nêu trên)

900

 

 

 

 

 

Ngã ba khối 5 (Trung tâm giáo dục thưng xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đt nhà bà Dung) trừ vị trí đã có giá

600

250

140

100

70

 

Từ ngã tư khi 6 đi hết đường bê tông khi 7 hết đất (nhà ông Cung) trvị trí đã có giá

600

250

130

90

60

 

Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khi 8 đến hết đất (nhà bà Hồng) trừ vị trí đã có giá

600

250

120

90

60

 

Từ ngã ba (nhà ông Cấp Loan) đến (nhà ông Phương) trừ vị trí đã có giá

600

250

120

90

60

 

Từ ngã tư khối 6 đi thng lên đường khi 6 đến cng (nhà Hòa Hạnh) trừ v trí đã có giá

800

250

120

90

60

18

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba ông Hơi Đợi rẽ phải đến cng Trường cấp II thtrấn cũ (trừ vị trí đã có giá)

900

350

240

120

80

 

Từ cng trưng cấp II thị trn cũ đi chợ mới đến (cng nhà bà Nhàn Lương)

800

360

240

120

80

19

Đường Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường t ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Tngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá)

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3

700

300

100

90

60

20

Đường Xuân Diu

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh QL37 t nhà Diêm đi Mo 3 (trừ VT 1 hai đu đã có giá)

900

400

180

90

60

21

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

 

Đường nội thị tQL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá)

800

300

 

 

 

22

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính vào Chợ thực phẩm

2.400

 

 

 

 

 

Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm

2.000

 

 

 

 

 

Các tuyến đưng còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông)

600

120

100

90

60

 

Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất)

300

120

100

90

60

 

Các tuyến đường nhánh xe con không vào được

200

90

60

 

 


12. PHỤ BIỂU 10a - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đường phố

Bảng giá đất áp dụng đến ngày 31/12/2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Khu quy hoạch thị trấn Phiêng Lanh, huyện lỵ Quỳnh Nhai

 

 

 

 

 

I

Đường trục chính (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

 

1

Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường giàng, (đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến Bn Pom Mường 3,6Km

1.000

720

550

420

350

II

Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ)

 

 

 

 

 

1

Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu s1 ngã ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà đường 279

2.000

800

700

450

300

2

Đường 17m (đường vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng

900

300

200

150

100

3

Đường 17m (đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279

1.100

500

400

250

150

III

Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đt đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường s11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường s 5)

1.800

900

700

450

300

2

Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn

900

500

400

250

150

3

Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyn Quỳnh Nhai

850

400

350

200

180

B

Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba KM 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327+400m (đến khu đất chợ)

6.000

2.500

700

350

 

 

Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) đến Km 327+300m (đến hết đất nhà ông Nhã Loan tiểu khu 1 Tông Lạnh)

4.000

1.800

500

250

 

 

Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327+220m (đến hết cây xăng dầu Lương Thực tiu khu 1)

3.500

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 327+220m (từ giáp đt cây xăng dầu Lương Thực tiu khu 1) đến Km 326+775m (giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)

2.000

800

240

120

 

2

Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đường Quốc lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (cả hai bên đường tỉnh lộ 107) từ Km 00+250 m (khu đất nhà Dung Bn) trừ các lô đất giáp trục đường Quốc lộ 6

4.000

1.800

480

240

 

 

Từ hết KM 00+250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiu khu 7 Tông Lạnh

3.000

1.200

350

250

 

 

Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (cũ) xã Tông C

750

450

 

 

 

 

Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ

1.500

800

 

 

 

3

Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 Km 328+200m (đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lnh)

4.500

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 328 + 360m (từ giáp đất ca hàng xăng dầu Tiu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m (đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bn Cuông Mường, xã Tông Lnh)

3.000

700

240

120

 

4

Khu dân

 

 

 

 

 

1

Khu đất xung quanh Trường PTTH Tông Lạnh

900

300

120

60

 

2

Khu đất đường vào Trường PTTH (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

1.200

450

100

60

 

3

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

400

150

70

60

 

C

Khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30m

2.500

 

 

 

 

2

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m

2.500

 

 

 

 

3

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m

 

 

 

 

 

 

Lô 1 B (đường rộng 16,5m)

2.200

 

 

 

 

 

Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng 16,5m)

2.000

 

 

 

 

4

Từ km 263+500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200m

3.500

1.000

400

300

200

5

Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi

3.500

1.800

900

500

250

6

Từ đường vào trường THCS Cò Nòi đến km 266+800 QL6 (ngã ba tiu khu 19/5)

3.200

900

350

300

200


13. BẢNG 11

(Áp dụng đến ngày 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

 ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 10).

 

14. BẢNG 12

(áp dụng đến ngày 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền ktheo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở bảng 10)

 

PHỤ BIỂU 01: DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

Bảng 1. Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ) 36.000đ/m2. Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) 26.000 đ/m2. Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2

Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2;

Bng 3. Đất nuôi trng thủy sn: 36.000 đ/m2.

STT

Tên xã

STT

Tên xã

Huyện Phù Yên gồm 10 xã, thị trấn

1

Thị trấn Phù Yên

6

Xã Huy Thượng

2

Xã Gia Phù

7

Xã Tường Hạ

3

Xã Huy Bc

8

Xã Tường Phù

4

Xã Huy Hạ

9

Xã Tường Thượng

5

Xã Huy Tân

10

Xã Tường Tiến

Huyện Yên Châu gồm 6 xã, thị trấn

1

Xã Chiềng Sàng

4

Xã Chiềng Pằn

2

Thị trấn Yên Châu

5

Xã Viêng Lán

3

Xã Chiềng Khoi

6

Xã Yên Sơn

Huyện Thuận Châu gồm 01 thị trấn

1

Thị trấn Thuận Châu

 

 

Huyện Sông Mã gồm 3 xã, thị trấn

1

Xã Chiềng Cang

3

Thị trấn Sông Mã

2

Xã Chiềng Khương

 

 

Huyện Mai Sơn gồm 9 xã, thị trấn

1

Thị trấn Hát Lót

6

Xã Hát Lót

2

Xã Cò Nòi

7

Xã Mường Bằng

3

Xã Chiềng Ban

8

Xã Mường Bon

4

Xã Chiềng Mung

9

Xã Nà Bó

5

Xã Chiềng Sung

 

 

Thành phố Sơn La gồm 11 xã, phường

1

Phường Chiềng An

7

Phường Tô Hiệu

2

Phường Chiềng Cơi

8

Xã Chiềng Cọ

3

Phường Chiềng Lề

9

Xã Chiềng Ngần

4

Phường Chiềng Sinh

10

Xã Chiềng Xôm

5

Phường Quyết Tâm

11

Xã Hua La

6

Phường Quyết Thắng

 

 

Huyện Mộc Châu gồm 5 xã, thị trấn

1

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

4

Xã Phiêng Luông

2

Thị trấn Mộc Châu

5

Xã Tân Lập

3

Xã Mường Sang

 

 

Huyện Mường La gồm 3 xã, thị trấn

1

Thị trấn Ít Ong

3

Xã Mường Chùm

2

Xã Mường Bú

 

 

 

PHỤ BIỂU 02: DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

Bảng 1. Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ) 32.000 đ/m2. Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) 23.000 đ/m2. Đất trồng cây hàng năm khác 22.000 đ/m2

Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 22.000 đ/m2;

Bảng 3. Đất nuôi trồng thủy sản: 32.000 đ/m2.

STT

Tên xã

STT

Tên xã

Huyện Quỳnh Nhai gồm 8 xã

1

Xã Chiềng Bằng

5

Xã Mường Giàng

2

Xã Chiềng Khoang

6

Xã Mường Giôn

3

Xã Chiềng Ơn

7

Xã Mường Sai

4

Xã Mường Chiên

8

Xã Pắc Ma Pha Khinh

Huyện Sốp Cộp gồm 01 xã

1

Sốp Cộp

 

 

Huyện Phù Yên gồm 5 xã

1

Xã Huy Tường

4

Xã Tân Lang

2

Xã Mường Cơi

5

Xã Tường Phong

3

Xã Quang Huy

 

 

Huyện Bắc Yên gồm 01 thị trấn

1

Thị trấn Bắc Yên

 

 

Huyện Yên Châu gồm 03 xã

1

Xã Chiềng Hặc

3

Xã Tú Nang

2

Xã Sặp Vạt

 

 

Huyện Thuận Châu gồm 14 xã

1

Xã Bó Mười

8

Xã Mường Khiêng

2

Xã Bon Phặng

9

Xã Noong Lay

3

Xã Chiềng Ly

10

Xã Phng Lái

4

Xã Chiềng Pc

11

Xã Phổng Lăng

5

Xã Chiềng Pha

12

Xã Tông Cọ

6

Xã Liệp Tè

13

Xã Tông Lạnh

7

Xã Muổi Nọi

14

Xã Thôn Mòn

Huyện Sông Mã gồm 03 xã

1

Xã Chiềng Khoong

2

Xã Mường Hung

3

Xã Nà Nghịu

 

 

Huyện Mai Sơn gồm 8 xã

1

Xã Chiềng Chăn

5

Xã Chiềng Lương

2

Xã Chiềng Chung

6

Xã Chiềng Mai

3

Xã Chiềng Dong

7

Xã Chiềng Ve

4

Xã Chiềng Kheo

8

Xã Mường Chanh

Thành phố Sơn La gồm 01 xã

1

Xã Chiềng Đen

 

 

Huyện Mộc Châu gồm 05 xã

1

Xã Chiềng Hắc

4

Xã Đông Sang

2

Xã Nà Mường

5

Xã Hua Păng

3

Xã Chiềng Sơn

 

 

Huyện Vân Hồ gồm 04 xã

1

Xã Vân Hồ

3

Xã Xuân Nha

2

Xã Lóng Luông

4

Xã Chiềng Khoa

Huyện Mường La gồm 05 xã

1

Xã Chiềng San

4

Xã Pi Tong

2

Xã Mường Trai

5

Xã Tạ Bú

3

Xã Năm Păm

 

 

 

PHỤ BIỂU 03: DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)

Bảng 1. Đất chuyên trồng lúa (ruộng 02 vụ) 30.000 đ/m2. Đất trồng lúa còn lại (ruộng 01 vụ) 21.000 đ/m2. Đất trồng cây hàng năm khác 20.000 đ/m2

Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 20.000 đ/m2;

Bảng 3. Đất nuôi trồng thủy sản: 30.000 đ/m2.

STT

Tên xã

STT

Tên xã

Huyện Bắc Yên gồm 15 xã

1

Xã Chiềng Sại

9

Xã Pắc Ngà

2

Xã Chim Vàn

10

Xã Phiêng Ban

3

Xã Hang Chú

11

Xã Phiêng Côn

4

Xã Háng Đồng

12

Xã Song Pe

5

Xã Hồng Ngài

13

Xã Tạ Khoa

6

Xã Hua Nhàn

14

Xã Tà Xùa

7

Xã Làng Chếu

15

Xã Xím Vàng

8

Xã Mường Khoa

 

 

Huyện Quỳnh Nhai gồm 03 xã

1

Xã Cà Nàng

3

Xã Nặm Ét

2

Xã Chiềng Khay

 

 

Huyện Sốp Cộp gồm 07 xã

1

Xã Dồm Cang

5

Xã Nậm Lạnh

2

Xã Mường Lạn

6

Xã Púng Bánh

3

Xã Mường Lèo

7

Xã Sam Kha

4

Xã Mường Và

 

 

Huyện Phù Yên gồm 12 xã

1

Xã Mường Lang

7

Xã Mường Thải

2

Xã Bắc Phong

8

Xã Nam Phong

3

Xã Đá Đỏ

9

Xã Sập Xa

4

Xã Kim Bon

10

Xã Sui Bau

5

Xã Mường Bang

11

Xã Suối Tọ

6

Xã Mường Do

12

Xã Tân Phong

Huyện Yên Châu gồm 06 xã

 

1

Xã Chiềng Tương

4

Xã Lóng Phiêng

2

Xã Chiềng Đông

5

Xã Mường Lựm

3

Xã Chiềng On

6

Xã Phiêng Khoài

Huyện Thuận Châu gồm 14 xã

1

Xã Bn Lầm

8

Xã Long Hẹ

2

Xã Co Mạ

9

Xã Mường Bám

3

Xã Co Tòng

10

Xã Mường É

4

Xã Chiềng Bôm

11

Xã Nậm Lầu

5

Xã Chiềng La

12

Xã Pá Lông

6

Xã Chiềng Ngàm

13

Xã Púng Tra

7

Xã É Tòng

14

Xã Phổng Lập

Huyện Sông Mã gồm 13 xã

1

Xã Mường Lm

8

Xã Mường Cai

2

Xã Bó Sinh

9

Xã Mường Sai

3

Xã Chiềng En

10

Xã Yên Hưng

4

Xã Chiềng Phung

11

Xã Nậm Mằn

5

Xã Chiềng Sơ

12

Xã Nậm Ty

6

Xã Đứa Mòn

13

Xã Pú Bẩu

7

Xã Huổi Một

 

 

Huyện Mai Sơn gồm 05 xã

1

Xã Chiềng Nơi

4

Xã Phiêng Pằn

2

Xã Nà Ớt

5

Xã Tà Hộc

3

Xã Phiêng Cằm

 

 

Huyện Mộc Châu gồm 05 xã

1

Xã Tà Lại

4

Xã Chiềng Khừa

2

Xã Tân Hợp

5

Xã Lóng Sập

3

Xã Quy Hướng

 

 

Huyện Vân Hồ gồm 10 xã

1

Xã Mường Tè

7

Xã Suối Bàng

2

Xã Chiềng Xuân

8

Xã Quang Minh

3

Xã Song Khủa

9

Xã Chiềng Yên

4

Xã Liên Hòa

10

Xã Mường Men

5

Xã Tô Múa

 

 

6

Xã Tân Xuân

 

 

Huyện Mường La gồm 08 xã

1

Xã Chiềng Ân

5

Xã Chiềng Muôn

2

Xã Chiềng Công

6

Xã Hua Trai

3

Xã Chiềng Hoa

7

Xã Nặm Giôn

4

Xã Chiềng Lao

8

Xã Ngọc Chiến

 

 

- Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 6 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
6. Bổ sung Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp (chi tiết có bảng số 13 kèm theo).
...
BẢNG 13: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP GỒM ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:

1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 07 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Tên một số tuyến đường tại Bảng này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Tên một số tuyến đường tại Bảng này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
...
BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
...
5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10a Đất ở tại các khu đô thị mới (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
...
BIỂU SỐ 05: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ BIỂU 10A - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB