Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
Số hiệu: 103/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 04/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/2014/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 04 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn la về việc đề nghị thông qua phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 463/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, như sau:

1. Nhóm đất nông nghiệp tại Bảng 1, 2, 4 được áp dụng tại các xã sau:

1.1. Bảng 1 - Đất trồng cây hàng năm

- Đất ruộng 2 vụ lúa:

+ Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

+ Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

+ Giá đất 30.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

- Đất ruộng 1 vụ lúa:

+ Giá đất 26.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

+ Giá đất 23.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

+ Giá đất 21.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

- Đất cây hàng năm khác:

+ Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

+ Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

+ Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

1.2. Bảng 2 - Đất trồng cây lâu năm:

+ Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

+ Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

+ Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

1.3. Bảng 4 - Đất nuôi trồng thuỷ sản:

- Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

- Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

- Giá đất 30.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

2. Nhóm đất nông nghiệp tại Bảng 3, 5 áp dụng chung cho tất cả các xã (phường, thị trấn) mức giá cụ thể từng loại đất như sau:

2.1. Bảng 3 - Đất rừng sản xuất: 9.000 đ/m2

2.2. Bảng 5 - Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: 7.000 đ/m2

Đối với giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng (=) 1,5 lần giá đất cùng loại trên địa bàn của xã, (phường, thị trấn)

3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

3.1. Nguyên tắc áp giá và việc phân vị trí đối với đất ở và đất phi nông nghiệp

+ Thửa đất tiếp giáp với tuyến đường nào (hưởng lợi từ tuyến đường nào) thì giá đất được xác định theo tuyến đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất.

+ Việc phân vị trí đất ở chỉ áp dụng với thửa đất tiếp giáp với một tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 20 m (đối với đất ở đô thị, đất ở nông thôn tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính; đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã); lớn hơn 40 m (đối với đất ở nông thôn còn lại ).

+ Trường hợp thửa đất nằm tại ngã ba, ngã tư đường giao thông có 2 mặt tiếp giáp với 2 tuyến đường và chiều sâu thửa đất lớn hơn 100 m thì giá đất từ vị trí 1 đến vị trí 5 được xác định theo giá của tuyến đường có giá đất cao nhất. Từ trên 100 m trở đi áp dụng giá của tuyến đường còn lại, trường hợp không có tuyến đường nào khác thì áp dụng theo giá của vị trí 5.

3.2. Bảng 6 - Đất ở nông thôn; Giữ nguyên mức giá đất năm 2014 là 41 vị trí; Điều chỉnh giá 2.136 vị trí, trong đó tăng 2108 vị trí, giảm 28 vị trí; Bổ sung 429 vị trí do chưa quy định giá; Bỏ 15 vị trí .

3.3. Bảng 7 - Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn bằng 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đ­ường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 6 - Đất ở nông thôn.

3.4. Bảng 8 - Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn bằng 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đ­ường, từng vị trí đã quy định ở bảng 6 - Đất ở nông thôn.

3.5. Bảng 9 - Đất ở đô thị: Giữ nguyên mức giá đất năm 2014 là 205 vị trí; Điều chỉnh giá 2.102 vị trí, trong đó tăng giá 2.095 vị trí, giảm 07 vị trí; Bổ sung 280 vị trí do chưa quy định giá; Bỏ 20 vị trí.

3.6. Bảng 10 - Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị bằng 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đ­ường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 9 - Đất ở đô thị.

3.7. Bảng 11 - Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị bằng 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đ­ường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 9 - Đất ở đô thị.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh ban hành Quyết định bảng giá các loại đất, áp dụng trên địa bàn từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh; HĐND các huyện, thành phố; các xã, phường, thị trấn tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- VPQH; VPCP; VP Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc Quốc Hội;
- Uỷ ban Tài chính – Ngân sách, Uỷ ban Kinh tế Quốc hội;
- Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT, Bộ TN&MT;
- Ban Công tác đại biểu của UBTV Quốc hôi;
- TT. Tỉnh uỷ, TT. HĐND tỉnh, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khoá III;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể;
- TT. Huyện uỷ; TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- VP Tỉnh uỷ, VP. UBND tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- TT Đảng uỷ, HĐND, UBND các xã phường thị trấn;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

1. BẢNG 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng
từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019

Các xã tại
Phụ biểu số 1

Các xã tại
Phụ biểu số 2

Các xã tại
Phụ biểu số 3

1

 Đất trồng lúa nước

 

 

 

 

- Đất ruộng 01 vụ

26

23

21

 

- Đất ruộng 02 vụ

36

32

30

2

 Đất trồng cây hàng năm khác

25

22

20

 

2. BẢNG 2. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng
từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019

Các xã tại
Phụ biểu số 1

Các xã tại
Phụ biểu số 2

Các xã tại
Phụ biểu số 3

1

 Đất trồng cây lâu năm

25

22

20

 

3. BẢNG 3. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng
từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019

1

 Đất rừng sản xuất

9

 

4. BẢNG 4 : ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2015
đến ngày 31/12/2019

Các xã tại
 Phụ biểu số 1

Các xã tại
Phụ biểu số 2

Các xã tại Phụ biểu số 3

1

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

36

32

30

 

5. BẢNG 5: ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG

(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Loại đất

Bảng giá đất áp dụng
 từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019

1

 Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7

 

6. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng 1,5 lần giá các loại đất nông nghiệp cùng loại được quy định tại Bảng 1 đến Bảng 5 trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

 

7. BẢNG 6: ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1000 đồng/m2

Số TT

Tuyến đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH 

A

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

I

Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn

1

Từ Quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

200

100

90

70

60

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve

300

120

90

70

60

3

Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m

450

140

100

70

60

4

Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve + 100 m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100 m

180

100

90

70

60

5

Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100 m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân

150

100

90

70

60

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9

150

100

90

70

60

7

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất Công ty chè Chiềng Ve

300

150

90

70

60

8

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Thảo Thiềng

200

120

90

70

60

9

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)

200

120

90

70

60

10

Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)

200

120

90

70

60

II

 Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50 m

250

150

90

70

60

2

 Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50 m đi phạm vi 200m (theo hướng Quốc lộ 6)

400

180

120

70

60

3

Từ ngoài phạm vi 200 m đến đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết

250

150

90

70

60

4

 Từ đường rẽ xuống Thuỷ điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường Tiểu học Tà Niết +100 m

300

150

120

70

60

5

Từ Trường Tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Mộc Châu

250

150

90

70

60

III

Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà

1

 Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100 m

280

150

90

70

60

2

Từ đập tràn Bản Suối Khem + 100 m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ

150

120

90

70

60

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất)

150

120

90

70

60

4

Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)

200

100

80

70

60

5

Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ) đến Km 43+100 theo Quốc lộ 43 (Bản Pa Lay)

350

180

110

70

60

6

 Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3)

300

150

90

70

60

7

Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên

200

150

90

70

60

8

 Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại + 100 m

350

150

90

70

60

9

 Từ hướng đi xã Tà Lại + 100 m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại +200 m

150

120

90

70

60

IV

 Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến trụ sở xã Lóng Sập

 

 

 

 

 

1

 Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300 m (Theo Quốc lộ 43)

900

350

110

70

60

2

 Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó

550

150

90

70

60

3

 Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà

300

120

90

70

60

4

 Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa

700

250

120

70

60

5

 Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm

350

150

90

70

60

6

 Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469 + 200 m

200

120

90

70

60

V

 Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập

 

 

 

 

 

1

 Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

300

140

100

90

60

2

Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập

150

100

70

70

60

VI

 Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

 

 

 

 

 

1

 Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông

650

270

130

70

60

2

 Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông bản Áng

650

270

130

70

60

3

Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm

400

130

90

70

60

4

 Từ hết đất TT Mộc Châu đi bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới

350

130

90

70

60

VII

Bổ sung các tuyến mới

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Sang

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong bản An Thái

180

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang

200

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m đến đất nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu

160

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt)

160

120

90

70

60

 

Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40 m theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái bản Thái Hưng

160

120

90

70

60

2

Xã Đông Sang

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết đất Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng)

200

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm Giáo dục lao động 500 m

200

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 nhà bà Thảo đến ngã 3 nhà bà Đương (bản Búa)

160

120

90

70

60

3

Xã Chiềng Hắc

 

 

 

 

 

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút

150

100

90

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm

220

150

100

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)

220

150

100

70

60

 

Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m theo đường lên bản Tà Niết đến đất ao bản Tà Niết trên

200

120

90

70

60

4

Xã Tân Hợp

 

 

 

 

 

 

Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất trụ sở UBND xã Tân Hợp

160

120

90

70

60

 

Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất trụ sở UBND xã Tân Hợp

160

120

90

70

60

5

Xã Chiềng Khừa

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách

160

120

90

70

60

VIII

Các loại đường khác ở các xã xe công nông đi được

1

Các đoạn đường khác có độ rộng đường lớn hơn 3m

110

100

80

70

60

2

Các đoạn đường khác có độ rộng đường nhỏ hơn 3 m

90

80

70

70

60

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 I

Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

1

Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100 m

740

260

80

70

60

II

Cụm dân cư Xi măng (Đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

1

Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100 m, đi hướng Sơn La 100 m

740

260

80

70

60

III

Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300 m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300 m

630

210

70

 

 

2

Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

420

150

70

60

60

3

Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m

260

110

60

 

 

IV

Cụm dân cư xã Noong Lay và xã Tông Cọ

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi hướng Quốc lộ 6 400 m

1.200

790

320

190

130

 

Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m

1.200

790

320

190

130

 

Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m

1.200

550

190

110

90

2

Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó

840

300

 

 

 

3

Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400 m

420

210

 

 

 

4

Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300 m cụm xã Noong Lay)

210

90

 

 

 

V

Cụm dân cư xã Chiềng La

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã

470

220

120

90

60

2

Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp

440

190

120

90

60

VI

Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường)

1

Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô Cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường

1.200

500

 

 

 

2

Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên

950

370

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI)

530

210

80

70

60

4

Từ giữa ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè

950

400

130

70

60

5

Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng đến đường vào bản Kiến Xương

1.160

520

 

 

 

6

Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở

630

210

 

 

 

VII

Khu vực các điểm giáp ranh

 

 

 

 

 

1

Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên

210

100

 

 

 

2

Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên

160

100

70

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Trục đường 279

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 Mường Giàng – 150 m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn

180

120

90

70

60

2

Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

220

150

100

70

60

D

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

I

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ Km 279 + 500 (Hết TT Hát Lót) đến Chợ Nà Si

800

250

120

100

90

2

Từ Chợ Nà Si đến Km 284 + 700 (Đường vào Trung đoàn 754)

900

300

120

100

90

3

Từ Km 284 + 700 đến Km 286 + 800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200 m)

850

300

120

100

90

4

Từ Km 286 + 800 đến km 290 (Hết địa phận huyện Mai Sơn)

800

300

120

100

90

5

Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20 m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

450

250

120

100

90

6

Từ Km 260 + 300 (Giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát)

850

330

120

100

90

7

Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m )

1.800

500

120

100

90

8

Từ Km 266 + 800 đến Km 270 + 600 (Địa phận TT Hát Lót)

1.500

600

250

200

180

9

Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi

1.500

600

320

300

280

10

Từ hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40 m (về phía Cò Nòi)

1.000

400

250

200

180

II

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Mai Sơn (Đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6 - 40m (giao nhau với QL4G)

500

200

160

150

140

2

Từ Km 0 + 800 đến Bia tưởng niệm

1.000

450

180

150

140

3

Bia tưởng niệm đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban

350

150

100

80

70

4

Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban

600

200

100

80

70

5

Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai

500

200

100

80

70

6

Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300 m

800

400

120

100

90

7

Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500 m

350

150

100

80

90

8

Từ đầu cầu Chiềng Mai + 300 m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500 m)

250

120

100

80

70

9

Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt

150

120

100

80

60

III

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

300

150

100

80

70

IV

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)

 

 

 

 

 

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó

650

200

100

80

60

2

Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc

150

120

80

70

60

V

Đường Hát Lót - Chiềng Mung

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40 m đi các hướng

340

150

80

70

60

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02 hướng 100 m

300

150

80

70

60

3

Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100 m đến cách Quốc lộ 4G 60 m

250

150

80

70

60

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40 m qua Trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng Mung

350

200

100

90

80

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20 m đến ngã ba bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung)

350

150

80

70

60

VI

Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)

 

 

 

 

 

1

Từ km 0 + 20 m đến cách ngã ba Sông Lô 200 m

350

150

120

100

90

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200 m

350

150

120

100

90

3

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn +200 m

400

150

120

100

90

4

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109

200

120

100

80

70

VII

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

1

Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300 m

300

150

100

80

70

2

Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40 m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn

150

100

90

80

70

3

Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

300

150

90

80

70

4

Từ ngã ba Sông Lô + 200 m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Đường 110) về phía Sông Lô

300

150

90

80

70

5

Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)

450

150

120

100

90

6

Từ Km 272 + 40 m QL6 60 m đến điểm TĐC 428 (Nà Sẳng)

400

150

120

100

90

7

Từ ngã ba Chiềng Mai 40 m đến qua trường học cấp I, II Chiềng Mai + 250 m

150

100

90

80

70

VIII

Đường Nà Bó - Mường Chùm

 

 

 

 

 

1

Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60 m đến hết địa phận huyện Mai Sơn

150

100

90

80

70

IX

Đường Tỉnh lộ 103

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Cò Nòi + 20 m đến hết Trường THPT Cò Nòi

1.000

600

120

100

90

2

Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến hết TK Bình Minh (Ngã ba đường đi Noong Te)

800

300

120

100

90

3

Từ hết TK Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn

400

200

120

100

90

X

Địa phận xã Chiềng Ban

 

 

 

 

 

1

Từ đường QL4G + 20 m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

350

150

100

80

70

2

Từ đường QL4G + 20 m qua Trung tâm Giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn

400

150

100

80

70

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

350

180

110

90

60

2

Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)

180

120

100

90

60

3

Dọc Tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)

250

150

100

90

60

4

Dọc Tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

150

110

100

90

60

5

Dọc đường bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán)

250

120

100

90

60

F

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Tạ Khoa đến cua Pom Đồn

350

150

100

90

60

2

Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe

400

360

150

90

60

3

Từ hết đất trường THCS Song Pe đến suối Quốc + 200 m

350

210

100

80

60

4

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

400

300

150

90

60

5

Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ

400

250

120

90

60

6

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến Cung bản Mòn

220

130

 

 

 

7

Từ Cung bản Mòn đến Cầu Suối Sập

300

150

100

90

60

8

Từ Suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I

350

250

120

90

60

9

Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37

220

110

100

90

60

10

Đường nông thôn ô tô vào được

110

90

80

70

60

11

Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa

400

250

100

90

60

G

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú

700

250

70

 

 

2

Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)

200

90

 

 

 

3

Các trục đường trải nhựa

150

90

 

 

 

4

Các trục đường ôtô còn lại

120

90

 

 

 

H

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Tấc

 

 

 

 

 

 

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1.400

250

120

90

60

 

Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường - Ấng hồ Noong Bua

1.000

250

120

90

60

2

Đường Đinh Văn Tỷ

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún

900

500

250

120

80

3

Đường Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh viện: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ các vị trí 1)

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá)

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3

700

300

100

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu ( trừ vị trí 1 đã có giá)

900

300

120

90

60

4

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ vị trí đã có giá)

700

250

 

 

 

5

Đường Tạ Xuân Thu

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)

900

400

 

 

 

 

Đường từ bản Mo 4 đi Nhà trẻ Hoa Hồng

700

300

100

 

 

6

Xã Huy Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ)

800

250

100

90

60

 

Đường vành đai Huy Bắc (từ trường cấp II Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6)

500

150

90

 

 

7

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

120

110

100

90

60

8

Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

120

110

100

90

60

9

Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn

120

110

100

90

60

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

- Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương

750

280

160

90

60

 

- Từ đường đi trường THPT đến đất ông Thạo Ánh

1.000

340

210

110

70

 

- Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà)

1.250

570

270

130

90

 

- Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống Nhất

950

340

210

110

80

 

- Từ đầu bản Híp đến hết bản Tiên Sơn

420

170

110

70

60

 

- Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

1.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

140

90

60

 

 

2

Xã Mường Sai

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm xã: Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung - (Hướng đi Sông Mã)

360

140

80

70

60

 

- Từ giáp cầu bản Sai đến hết đất trường THCS (hướng đi Sơn La)

210

90

80

70

60

 

- Các bản khác còn lại

140

90

80

70

60

2.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

100

70

60

 

 

3

Xã Chiềng Cang

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100 m

420

170

80

70

60

 

- Từ đầu cầu cứng (bản Trung Châu) đến Quốc lộ 4G

300

150

100

70

60

 

- Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

3.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

120

90

60

 

 

4

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu.

720

280

110

80

70

 

- Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học

480

200

90

70

60

 

- Ngã ba bản Púng (Từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh

650

200

90

70

60

 

- Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thuỵ (Ông Đà cũ)

480

180

90

70

60

 

- Các bản khác còn lại

240

110

80

70

60

4.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

180

90

70

70

60

4.3

Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

 

- Từ mét 21 đến nhà ông Long (Tính từ QL 4G đi C3)

430

170

80

70

60

 

- Từ mét 21 đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5)

360

140

90

70

60

4.4

Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên)

120

70

60

 

 

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Đất bản Quyết Tiến - Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận bản Quyết Tiến

870

340

130

70

60

5.2

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm Trường Hương Nghịu

1.250

460

160

70

60

 

- Từ đường vào điểm Trường Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn

1.100

290

110

70

60

 

- Từ giáp đất nhà Ông Sơn đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)

1.250

340

190

110

90

5.3

Đường mùng 8 tháng 3

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Chi cục Thuế

1.050

520

160

90

80

 

- Từ giáp đất Chi cục Thuế đến hết đất bản Năng Cầu

870

340

130

70

60

5.4

Đường Hoàng Công Chất

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống

1.100

460

160

90

80

 

- Từ giáp đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên Trường Mầm non Sao Mai

850

340

110

70

60

 

- Từ đường lên Trường Mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I

660

230

110

70

60

5.5

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

- Từ đầu cầu cứng đến đường mùng 8 tháng 3

1.350

580

220

70

60

5.6

Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường mùng 8/3

750

340

130

70

60

5.7

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu tràn Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã

480

230

90

70

60

 

- Từ đường vào trụ sở UBND xã đến hết đất Trung tâm dạy nghề

360

170

90

70

60

5.8

Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)

 

 

 

 

 

 

- Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu

180

90

80

70

60

5.9

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

- Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh

600

290

110

70

60

 

- Từ đường vào trụ sở Trại Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng bản Nà Nghịu

200

120

90

70

60

5.10

Các bản khác còn lại

100

70

60

 

 

6

Xã Huổi Một

 

 

 

 

 

6.1

Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp)

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (Hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (Hướng đi Sông Mã)

360

170

90

70

60

 

- Từ giáp đất nhà Minh đến hết đất bản Pá Công

240

120

80

70

60

 

- Các bản khác còn lại

180

90

80

70

60

6.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

140

80

80

70

60

6.3

Các bản khác còn lại

100

70

60

 

 

7

Xã Chiềng Sơ

 

 

 

 

 

7.1

Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó Sinh)

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (Hướng đi Yên Hưng)

210

90

80

70

60

7.2

Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ

150

110

90

70

60

 

-Các bản khác còn lại

110

90

80

70

60

7.3

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

- Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc

140

90

80

70

60

7.4

Các bản khác còn lại

90

70

60

 

 

8

Xã Yên Hưng

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh lộ 115

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi xã Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản

300

120

80

70

60

 

- Các bản khác còn lại

110

90

80

70

60

8.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

90

70

60

 

 

9

Xã Mường Lầm

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 115

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm Con

120

100

80

70

60

 

- Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa

180

110

90

70

60

 

- Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt

360

170

90

70

60

 

- Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện văn hoá xã

600

290

90

70

60

 

- Từ Điểm bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Thoát

300

140

80

70

60

 

- Các bản khác còn lại

110

90

80

70

60

9.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

100

70

60

 

 

10

Xã Bó Sinh

 

 

 

 

 

 

Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115

100

90

80

70

60

11

Xã Nậm Ty

 

 

 

 

 

11.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

- Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã

210

120

90

70

60

 

- Các bản khác còn lại trên tuyến đường

120

90

80

70

60

11.2

Các bản khác còn lại

100

70

60

 

 

12

Xã Chiềng Phung

 

 

 

 

 

12.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

- Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng

140

120

90

70

60

 

- Các bản khác còn lại trên tuyến đường

110

90

80

70

60

12.2

Các bản khác còn lại

100

70

60

 

 

13

Xã Mường Hung

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm xã Mường Hung (Từ đầu cầu treo đến cổng trụ sở UBND xã và từ cổng UBND xã hết đất nhà ông Dũng)

540

140

90

70

60

 

- Đường Nà Hạ - Mường Hung

140

90

80

70

60

 

- Đường từ đầu cầu cứng (Địa phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung

200

110

90

70

60

 

- Các bản khác còn lại

240

120

80

70

60

 II

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Ngần

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận bản Híp

350

300

200

150

90

2

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp

350

150

100

90

60

 

Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái

450

300

200

150

90

 

Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát

300

180

100

90

60

3

Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng

300

150

100

90

60

4

Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên

1.300

850

600

300

180

5

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật

800

600

350

300

180

6

Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại Mục 5 Phần I)

700

 

 

 

 

7

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm

1.000

850

600

300

180

II

Trung tâm các xã

 

 

 

 

 

1

Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500 m tính từ trung tâm xã đi các hướng

300

150

100

 

 

2

Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)

300

150

100

90

60

3

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)

300

200

180

 

 

4

Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ mục 3)

200

150

100

 

 

5

Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m

150

120

100

 

 

III

Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh thuộc các bản: Lay; Phung; Hẹo; Thẳm; Giỏ; Pùa; Noong Đúc; Tổ 7; Quỳnh Sơn; Sẳng; Pắc Ma phường Chiềng Sinh

300

250

100

 

 

2

Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ; Nà Ngùa, Bản Hài)

250

200

100

 

 

3

Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2, 3, 4, bản Là, bản Buổn, bản Mé Ban, bản Pột Luông)

300

220

100

 

 

B

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

1

Các đường nhánh xe con vào được (đường đất)

100

90

80

70

60

2

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông)

100

90

80

70

60

3

Đất ở thuộc địa bàn các xã còn lại của huyện

100

80

60

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Mường Giôn

 

 

 

 

 

1

Từ ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai)

250

180

120

100

70

2

Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường giôn đi Chiềng Khay)

200

120

100

80

60

3

Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn

650

500

250

150

100

II

Cụm xã Chiềng Khay

 

 

 

 

 

1

Đất trong trung tâm cụm xã Chiềng Khay

300

200

120

100

70

2

Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp I, II xã Chiềng Khay

180

120

100

70

60

III

Cụm xã Chiềng Khoang

 

 

 

 

 

1

Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+ 500 m) về phía đường đi Sơn La, ( + 1000 m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+ 500 m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai

300

200

120

80

70

2

Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã

200

150

100

80

60

3

Đường 107 đoạn từ ranh giới huyện Quỳnh Nhai - Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500 m

180

120

100

80

60

4

Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến nông xã Chiềng Khoang - 500 m đến ngã ba Huổi Cuổi + 500 m

180

120

100

80

60

IV

Xã Chiềng Bằng

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500 m (về phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai)

1.200

960

420

300

200

2

Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500 m (đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng)

800

600

400

300

200

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

I

Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường

 

 

 

 

 

1

Từ cổng lâm trường hướng đi huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

Từ cổng lâm trường đi 200 m đầu

1.200

250

120

60

 

 

Từ tiếp 200 m đến ngã 3 Mường Chùm

600

200

100

70

 

 

Từ ngã ba hướng đi xã Mường Chùm và huyện Mường La 300 m

450

200

70

60

 

2

Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

Từ cổng lâm trường đến cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào

1.200

400

120

60

 

 

Từ cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui

1.400

400

120

60

 

 

Từ cống qua đường hết nhà ông Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (Ngã ba rẽ vào xã Mường Bú)

700

200

100

60

 

 

Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100 m

250

120

70

60

 

3

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Các tuyến đường có mặt đường lớn hơn 3 m

250

120

70

60

 

 

Các tuyến đường có mặt đường nhỏ hơn 3 m

120

100

70

60

 

II

Đất trung tâm xã

 

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 1.000 m

350

120

60

 

 

2

Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300 m

120

90

60

 

 

3

Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500 m

200

90

60

 

 

4

Từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300 m

250

90

60

 

 

5

Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200 m

120

90

60

 

 

6

Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800 m

200

100

60

 

 

7

Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400 m

120

90

60

 

 

8

Cổng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới đi 2 hướng 500 m dọc theo trục đường chính

200

90

60

 

 

9

Từ đầu cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi các hướng trục đường chính 1.000 m

200

90

60

 

 

E

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Cai

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm trụ sở UBND xã Mường Cai đi các hướng 200 m

240

140

90

70

60

 

- Từ cổng Đồn Biên phòng Mường Cai hướng đi thuỷ điện đến hết cửa xả và hướng về UBND xã đến hết đất nhà ông Thuông

250

150

100

80

60

2

Xã Nậm Mằn

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200 m

180

90

80

70

60

3

Xã Pú Pẩu

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu về 2 phía 200 m

140

90

80

70

60

4

Xã Chiềng En

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 200 m

180

90

80

70

60

 

- Đường 115 địa phận xã Chiềng En

140

110

90

70

60

5

Xã Đứa Mòn

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng trụ sở UBND xã Đứa Mòn về 2 phía 200 m

180

90

80

70

60

 

- Tuyến đường Mường Lầm - Đứa Mòn

180

90

80

70

60

F

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi đến ngã tư lên trường cấp II - III (dài 290 m)

1.100

320

120

90

60

2

Từ ngã tư cấp II - III đến đường vào C7 cũ (dài 100 m)

700

180

100

80

60

3

Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1.200 m

400

160

100

90

60

4

Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200 m

1.100

300

120

90

60

5

Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon

700

180

100

80

60

6

Từ mét 601 đến mét 1.000 hướng đi Hang Mon

400

150

100

90

60

7

Từ ngã ba trung tâm đến hết đất đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô

800

220

120

90

60

8

Từ đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120 m

600

180

100

80

60

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

 

 

 

 

 

1

Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300 m và hướng đi quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường 103)

700

140

100

90

60

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (Từ đường 103 đi 500 m)

150

100

60

 

 

III

Trung tâm xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m

500

140

100

90

60

2

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m

500

140

100

90

60

3

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường Tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài

500

140

100

90

60

4

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1;100 m (Hết đất nhà Thắng Quốc)

300

150

100

90

60

IV

Trung tâm xã Chiềng Đông

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc quốc lộ )

800

290

160

100

60

2

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)

350

180

140

90

60

3

Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)

350

180

140

80

60

V

Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m

700

280

120

90

60

2

Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820 m)

350

180

120

90

60

3

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim

350

180

120

90

60

VI

Trung tâm xã Chiềng Pằn

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba QL6 đi Chiềng Phú đến ngã ba QL6 đi Chiềng Thi dài 340 m

800

280

140

90

60

2

Đường từ ngã 3 Chiềng Phú đi hướng Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100 m) dài 900 m

500

140

100

90

60

VII

Trung tâm xã Sặp Vạt

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Thị trấn đến ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)

1.000

350

160

90

60

2

Từ ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã 3 vào bản Sai (dọc QL 6)

900

300

160

90

60

3

Đoạn đường cầu sắt cũ

250

120

100

90

60

VIII

Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc

 

 

 

 

 

 

Từ cống cây xăng DN Phương Thế Anh đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc QL6)

900

500

140

90

60

IX

Trung tâm xã Tú Nang

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba QL6 đi Nà Khoang đến cầu mới đi bản Tin Tốc

600

250

140

90

60

2

Cầu mới đi bản Tin Tốc đến ngã 3 QL6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội

800

250

140

120

60

3

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội 500 m, đi hướng Sơn La 300 m (dọc QL6)

900

200

160

100

60

X

Trung tâm xã Chiềng On

 

 

 

 

 

1

Trung tâm xã Chiềng On (Từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m)

450

200

100

90

60

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On +50 m (Hết đất nhà Tình La)

380

200

100

90

60

XI

Trung tâm xã Viêng Lán

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ km 241+800 m đến km 242+200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện)

1.000

350

150

90

60

2

Tuyến đường từ km 242+200 m đến km 242+600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất Nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình)

800

300

120

90

60

XII

Trung tâm xã Chiềng Khoi

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi Thao trường bắn đến ngã ba Trường THCS (bản Pút)

250

150

100

90

60

 

Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300 m

200

120

90

80

60

G

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

1

Từ cua Pom Đồn đến suối Pót + 300 m xã Mường Khoa

500

200

100

90

60

2

Trung tâm cụm bản Sập Việt, xã Tạ Khoa

70

60

 

 

 

3

Trung tâm cụm xã Pắc Ngà

120

110

100

90

60

4

Cụm xã Làng Chếu

120

110

100

90

60

H

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

I

Xã Gia Phù

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Vạn Yên 200 m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)

900

150

100

90

60

 

Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù)

300

90

80

70

60

 

Đi Bắc Yên 150 m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)

800

200

100

90

60

 

Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa )

800

200

100

90

60

2

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)

650

200

100

90

60

3

Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292 )

700

180

100

90

60

4

Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20m vị trí hai đầu đường đã có giá)

900

180

100

 

 

II

Xã Mường Cơi

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba đi 4 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Phù Yên cách 150 m

900

120

100

90

60

 

Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí)

500

120

100

90

60

 

Đi Yên Bái 150 m

700

120

100

90

60

 

Đi Hà Nội 120 m

700

120

100

90

60

2

Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường Cơi (trừ vị trí tại điểm 1)

350

120

100

90

60

 

Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi (Trừ vị trí 1 đã có giá)

600

120

100

90

 

III

Khu Xưởng chè

 

 

 

 

 

1

Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội đến cầu Xưởng chè

200

110

100

90

60

 

Đi Phù Yên cách 150 m

200

110

100

90

60

2

Ngã ba đường đi Tân Lang đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội cách 100 m

140

110

100

90

60

 

Đi Phù Yên cách 100 m

140

110

100

90

60

IV

Xã Mường Do (Từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Phù Yên cách 200 m

180

110

100

90

60

2

Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương nghiệp

180

110

100

90

60

V

Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi bản Lềm cách 100 m

200

110

100

90

60

2

Đi bản Puôi cách 100 m

200

110

100

90

60

3

Đi bản Chằm Chài cách 100 m

200

110

100

90

60

4

Đi hướng Đèo Ban cách 100 m

200

110

100

90

60

5

Đi trường cấp I + II cách 100 m

200

110

100

90

60

VI

Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)

1

Đi Phù Yên cách 150 m

250

110

100

90

60

2

Đi Hà Nội cách 150 m

250

110

100

90

60

3

Đi vào trụ sở UBND xã cách 150 m

250

110

100

90

60

VII

Xã Tân Lang

 

 

 

 

 

1

Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100 m

200

110

100

90

60

2

Đến suối đi xã Mường lang cách 100 m

200

110

100

90

60

3

Từ cổng trường cấp III Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100 m

200

110

100

90

60

4

Từ cổng trường cấp III Tân Lang đi hướng UBND xã 100 m

200

110

100

90

60

5

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100 m

180

110

100

90

60

6

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100 m

180

110

100

90

60

VIII

Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng)

1

Đi bến phà cách 150 m

160

110

100

90

60

2

Đi Phù Yên 150 m

160

110

100

90

60

IX

Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi Sơn La đến đất ruộng

200

110

80

70

60

2

Đi Hà Nội cách 150 m

200

110

80

70

60

3

Đi vào trụ sở UBND xã qua cổng trại Yên Hạ 150 m

180

110

80

70

60

X

Xã Huy Thượng (Ngã ba Huy Thượng đi 3 hướng)

1

Đi Sơn La đến trạm cấp nước (QL37)

200

110

80

70

60

2

Đi Hà Nội cách 300 m (QL 37)

200

110

80

70

60

3

Đi vào xã Huy Tân 150 m (Tỉnh lộ 114)

150

110

80

70

60

I

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

I

Đường trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Nậm Lạnh (Nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Bí thư Đảng uỷ xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường

940

460

360

280

170

2

Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thạch đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường)

940

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương Bí thư Đảng uỷ xã Sốp Cộp đến cổng Trường tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường

700

430

360

230

170

4

Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường

500

340

300

190

160

5

Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường.

1.100

 

 

 

 

6

Từ ngã tư D7 đến hết đất Trạm y tế xã Sốp Cộp hướng đường cũ đi Dồm Cang hai bên đường.

490

310

280

200

120

7

Từ Trạm y tế xã Sốp Cộp (theo đường cũ đi Dồm Cang) đến hết đất nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường

430

310

190

140

100

8

Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường

500

290

200

130

80

9

Từ cầu sắt Nậm Lạnh (hướng đi Sông Mã) đến cây xăng 326 hai bên đường

430

290

240

130

80

10

Từ cây xăng 326 (hướng đi Sông Mã) đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường

420

350

280

160

100

11

Từ cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm trường hai bên đường

350

200

130

70

60

12

Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường

450

250

150

100

80

13

Từ ngã ba bệnh viện đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường

380

280

220

130

80

14

Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp (cũ) đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên đường (đường bản)

230

200

170

120

70

15

Từ mét 21 (đất nhà ông Vì Văn Nghịch) theo đường quy hoạch từ D46C - D84 hai bên đường

230

220

180

120

80

16

Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường

350

200

120

80

70

17

Từ D3 đến D59 (phía bên trái đường xuống Nà Phe)

430

 

 

 

 

18

Từ mét 25 hết thửa đất số 9 (D43) đường 15 m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường

230

 

 

 

 

19

Từ D2 Ban quản lý dự án đường quy hoạch 9,5 m hướng đi D42

200

 

 

 

 

20

Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường

350

240

220

170

120

21

Từ hết đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình D77 hai bên đường

350

280

260

170

130

22

Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường

400

240

220

170

120

23

Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến hết đất trường Mầm Non Hoa Phượng Đỏ) hai bên đường

350

230

190

130

100

24

Từ mét 20 D16 đi D18 đến hết đất nhà bà Tòng Thị E hai bên đường

290

220

190

130

100

25

Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15) hai bên đường

290

220

 

 

 

26

Từ mét 0 đất nhà bà Phạm Thị Thủy đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường

250

 

 

 

 

27

Từ D9 đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh đến ngã ba đường cũ, mới (cây xăng 326) hai bên đường

1.100

900

 

 

 

28

Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường

300

250

200

150

100

29

Từ ngã tư D7 (cây xăng ) đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường

1.100

900

700

500

 

II

Đường khu tái định cư D77 - D78 - D79 - D29 - D30

1

Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Trần Công Lực (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường

600

 

 

 

 

2

Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh

520

 

 

 

 

3

Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường

450

 

 

 

 

4

Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng ) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh

410

 

 

 

 

5

Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh

410

 

 

 

 

6

Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát đến hết đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường

360

 

 

 

 

III

Đường khu tái định cư D18 - D19 - D78 - D79

1

Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18)

410

 

 

 

 

2

Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông Tòng Văn San (hướng D18).

520

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ninh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường

480

 

 

 

 

IV

Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư nhà ông Vũ Văn Quang (Kiều) đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) hai bên đường

410

 

 

 

 

2

Từ ngã tư D61 đường 15 m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi TTGDTX hai bên đường

350

 

 

 

 

3

Từ đất nhà ông Hà Văn Dần đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hải hướng đi TTGDTX hai bên đường

340

 

 

 

 

4

Từ đất nhà ông Trần Danh Khiêm đến hết đất nhà ông Chu Văn Hưng hướng đi TTGDTX hai bên đường

300

 

 

 

 

5

Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn đến hết đất nhà ông Vì Văn Ngọc đường 9,5 m hướng đi khu dân cư hai bên đường

300

 

 

 

 

6

Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính đến D63 đường 9,5m hai bên đường

300

 

 

 

 

7

Từ đất nhà ông Lò Văn Triển đến hết đất nhà bà Lò Thị Kim đường 9,5 m hướng đi khu dân cư bên phải đường

300

 

 

 

 

8

Từ đất nhà ông Lò Văn Hợi đến hết đất nhà ông Nguyễn Thành Trung (Nga ) hướng đi D60 bên trái đường

340

 

 

 

 

9

Từ mét 20,5 (D59) hướng đi D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch 9,5 m)

300

 

 

 

 

10

Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường)

310

230

220

150

100

11

Từ D37-D38 (khu trường nội trú) hai bên đường

300

250

200

150

100

12

Từ đất nhà ông Hà Huy Thắng đến hết đất nhà ông Vàng A Hù (khu vực mốc D60-D38, đường quy hoạch 10 m), hai bên đường

250

 

 

 

 

13

Từ nhà ông Ngô Xuân Trình đến hết đất nhà bà Hà Thanh Hoa (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7 m), hai bên đường

250

 

 

 

 

V

Các tuyến đường khu vực lô 57

 

 

 

 

 

1

Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường

1.100

 

 

 

 

2

Từ D8 - D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường

800

 

 

 

 

3

Từ D9 - D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường

500

 

 

 

 

4

Đường quy hoạch 10,5m từ mét 20 đến mét 50 (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9 - D21) hai bên đường

500

 

 

 

 

5

Các tuyến đường quy hoạch lô số 23,34 áp dụng theo giá tương ứng giá các đoạn từ D8 -D20, D9 - D21 và giá đường quy hoạch 10,5 m nêu trên

400

 

 

 

 

VI

Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

1

Từ cống qua đường đi M.Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn đến hết nhà ông Vì Văn Pành, hai bên đường)

240

150

110

90

60

2

Từ cầu Nậm Ban đất Nhà ông Lò Văn Tinh đến hết đất nhà ông Lường Văn Thành đường đi Dồm Cang, hai bên đường

250

120

100

80

60

3

Từ nhà Ông Nguyễn Văn Mạnh đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nà Sài hai bên đường

200

120

90

70

60

4

Từ nhà ông Lò Văn Thành (bản Co Pổng) đến hết nhà ông Tòng Văn Dũng hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường

200

120

90

70

60

5

Từ nhà ông Lường Văn Xuân đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường

250

170

150

100

70

6

Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) đến hết đất nhà văn hóa bản Nà Nó hai bên đường

200

120

90

70

60

7

Từ đất nhà bà Lò Thị Thơm (bản Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Huổi Pe, bản Pe hai bên đường

200

120

90

70

60

8

Các đoạn còn lại xe con, xe công nông vào được hai bên đường

200

120

90

70

60

VII

Xã Mường Và

 

 

 

 

 

1

Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Xuân Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200 m hướng đi xã Nậm Lạnh

250

200

150

90

60

2

Từ ngã ba Nậm Lạnh đến hết đất trường cấp I + II hai bên đường

200

150

120

90

60

VIII

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu treo đi 200 m (về xã Mường Và) đến hết trụ sở UBND xã hai bên đường

200

150

130

90

60

2

Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (Chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500 m hướng đi Nà Khi hai bên đường

150

120

110

80

60

IX

Xã Púng Bánh

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Lò Văn Xuấn đến quán ông Tòng Văn Doản hai bên đường

150

120

110

90

60

2

Từ quán nhà ông Quàng Văn Thịch đến hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường

140

110

90

80

60

3

Từ nhà ông Tòng Văn Hiêng (bản Liềng) đến hết đất quán ông Lò Văn Phỏng (bản Cọ) hai bên đường.

130

110

90

80

60

 

Các xã, các bản còn lại

120

100

60

 

 

K

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã về các hướng 100m (chưa nêu ở Bảng 6)

320

150

80

70

60

L

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

 

 

 

 I

Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến Km 170 + 400 m (hết đất nhà ông Tráng A Sếnh)

400

150

100

90

60

2

Từ Km 170 + 400 m (hết đất nhà ông Tráng A Sếnh) đến Km 173 + 400 m (hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng)

1.000

300

150

100

70

3

Từ Km 173 + 400 m (hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng) đến Km 176 + 800 m (đường rẽ vào bản Chiềng Đi I)

500

150

100

90

60

4

Từ Km 176 + 800 m (đường rẽ vào bản Chiềng Đi I) đến giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu

800

300

150

100

60

 II

Quốc lộ 43

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu đến giáp đất xã Hua Păng, huyện Mộc Châu

150

100

 

 

 

 III

Tỉnh lộ 101

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc Lộ 6 đến tỉnh lộ 101A

500

150

100

90

60

2

Từ tỉnh lộ 101A đến hết đất quy hoạch bệnh viện huyện Vân Hồ

500

150

100

90

60

3

Từ hết đất quy hoạch bệnh viện đến ngã ba bản Đoàn Kết xã Chiềng Khoa cách 20 m

150

110

90

80

60

4

Từ ngã ba bản Đoàn Kết cách 20 m đến ngã ba đi xã Mường Men + 100 m

300

110

90

80

60

5

Từ ngoài phạm vi ngã ba đi Mường Men + 100 m đến đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường)

150

110

90

80

60

6

Từ đỉnh dốc 3 tầng (biển Pano tuyên truyền về môi trường) đến nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa (trung tâm xã Tô Múa)

400

200

100

90

60

7

Từ nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa đến chợ Hang Miếng

150

110

90

80

60

 IV

Tỉnh lộ 101A

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ +100 m

400

200

150

90

60

2

Từ cách cổng chào tiểu khu Sao Đỏ +100 m đến trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ +300 m (trung tâm xã Vân Hồ)

600

300

100

90

60

3

Từ phạm vi ngoài 300m trung tâm trụ sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 (ngã ba bản Lóng Luông)

300

150

100

90

60

V

Tỉnh lộ 102

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá)

400

150

100

90

60

2

Từ hết đất khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc đá) đến giáp đất trường THCS xã Chiềng Xuân

150

120

100

90

60

3

Từ trường THCS xã Chiềng Xuân đến đầu cầu bản Suối Quanh (Trung tâm xã Chiềng Xuân)

300

110

100

90

60

4

Từ đầu cầu Suối Quanh đến giáp đất xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu

150

120

100

90

60

VI

Quốc Lộ 6 hướng đi xã Pa Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 (bản Co Chàm, xã Lóng Luông) đến hết đất xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

400

120

100

90

60

VII

Quốc 43 đi trung tâm xã Chiềng Khoa

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 43 đến cổng Nhà máy chè Đại Thành

150

120

100

90

60

2

Từ cổng nhà máy chè Đại Thành đến ngã ba bản Đoàn Kết

300

150

100

90

60

VIII

Tỉnh lộ 101 đi trung tâm xã Suối Bàng

 

 

 

 

 

1

Từ đường tỉnh lộ 101 đến cổng Nhà máy chè Tô Múa

400

150

100

90

60

2

Từ cổng nhà máy chè Tô Múa đến hết đất khu dân cư bản Liên Hưng

250

120

100

90

60

3

Từ hết đất khu dân cư bản Liên Hưng xã Tô Múa đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200 m

150

110

90

80

60

4

Từ trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng về mỗi hướng 200 m

300

110

90

80

60

5

Từ cách trung tâm trụ sở UBND xã Suối Bàng 200 m đến Bến Lồi

150

110

90

80

60

IX

Tỉnh lộ 101 đi xã Liên Hòa

 

 

 

 

 

1

Từ tỉnh lộ 101 đến cầu Song Khủa

150

110

90

80

60

2

Từ cầu Song Khủa đến ngã ba đường rẽ đi Liên Hòa (trụ sở UBND xã Song Khủa) cách 100 m

350

150

100

90

60

3

Từ trung tâm trụ sở UBND xã Song Khủa về ba hướng 100 m (ngã ba; trung tâm xã Song Khủa)

350

150

100

90

60

4

Từ cách trung tâm trụ sở UBND xã Song Khủa 100 m đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa 200 m

150

110

90

80

60

5

Từ trung tâm trụ sở UBND xã Liên Hòa cách 200 m về hai hướng (trung tâm xã Liên Hòa )

300

150

100

90

60

6

Từ trung tâm UBND xã Liên Hòa +200 m đến hết đường nhựa

150

110

90

80

60

X

Đường 102 đi xã Tân Xuân

 

 

 

 

 

1

Từ tỉnh lộ 102 đến cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100 m

150

110

90

80

60

2

Từ cách trung tâm trụ sở UBND xã Xuân Nha 100m đến hết đất khu dân cư bản Tưn +100 m ( trung tâm xã Xuân Nha)

300

150

100

90

60

3

Từ ngoài phạm vi ngã ba bản Tưn +100m đến cầu Tân Xuân

150

110

90

80

60

4

Từ cầu Tân Xuân đến hết Trường Mầm non Tân Xuân (Trung tâm xã Tân Xuân)

300

150

100

90

60

5

Từ hết đất Trường Mầm non xã Tân Xuân hướng đi bản Cột Mốc đến hết đường bê tông

150

110

90

80

60

6

Từ đầu cầu Tân Xuân hướng đi huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa

150

110

90

80

60

XI

Xã Chiềng Yên

 

 

 

 

 

1

Từ QL6 mới đến đường QL6 cũ (qua bản Nà Bai)

150

110

90

80

60

2

Trung tâm Trường THCS xã Chiềng Yên về 2 phía 100m (QL6 cũ)

300

150

100

90

60

3

Trung tâm trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 phía 100 m (QL6 cũ, trung tâm xã Chiềng Yên)

300

150

100

90

60

4

Các đoạn đường khác thuộc QL6 cũ

150

110

90

80

60

5

Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu)

150

110

90

80

60

XII

Đường nội thị trong khu quy hoạch trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ

1

Đường đôi quy hoạch 31,5 m (mặt cắt 2 - 2)

500

300

 

 

 

2

Đường quy hoạch 23,5 m (mặt cắt 3 - 3)

400

250

 

 

 

3

Đường quy hoạch 16,5 m (mặt cắt 4 - 4)

300

200

 

 

 

4

Đường quy hoạch 13,5 m (mặt cắt 5 - 5)

250

150

 

 

 

5

Đường quy hoạch 11,5 m (mặt cắt 6 - 6)

200

150

 

 

 

6

Các loại đường khác trong khu quy hoạch chung xây dựng trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ

200

120

90

80

60

XIII

Các loại đường khác ở các xã xe tải nhỏ đi được đã được cứng hóa

120

100

90

80

60

 

III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ ĐIỀU KIỆN NHƯ NÔNG THÔN

(Trừ đất ven trục đường giao thông, cụm xã, trung tâm các xã đã ghi tại điểm I + II)

STT

Địa bàn

Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019

I

 Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố

1

 Vị trí 1

110

2

 Vị trí 2

90

3

 Vị trí 3

60

II

 Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn 

1

 Vị trí 1

200

2

 Vị trí 2

150

 

8. BẢNG 7

(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 6)

 

9. BẢNG 8

ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 6)

 

10. BẢNG 9. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Đường phố

Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Các ngã ba, ngã tư

 

 

 

 

 

1

Ngã tư Cầu Trắng

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ)

12.000

7.500

4.500

1.700

900

2

Ngã ba Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện Biên đến hết Bảo hiểm Viễn đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp

11.000

5.800

4.000

1.500

900

3

Ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Công ty Điện lực đến ngõ số 02 (hết nhà số 136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Chinh đến phố Mai Đắc Bân; Đường Nguyễn Lương Bằng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Bằng hướng đi ngã tư Cầu Trắng đến phố Giẳng Lắc

10.500

5.000

3.500

1.500

900

4

Ngã ba Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hường đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); Hướng đi đường Trường Chinh đến Chi cục quản lý thị trường (hết nhà số 177 đường Trường Chinh)

10.500

5.000

3.500

1.500

900

5

Ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND Thành phố; Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông)

10.500

4.800

3.200

1.400

900

6

Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường CM tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (Giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 CM tháng 8)

10.500

5.000

3.200

1.400

900

II

Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250 m tính từ trung tâm đi các hướng)

 

 

 

 

 

1

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ)

8.000

3.400

1.800

500

360

2

Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn)

4.300

1.700

900

400

250

3

Ngã tư đường Hùng Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ)

4.300

1.700

900

400

250

4

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Trọng Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh)

7.000

2.500

900

400

250

5

Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới)

3.000

1.500

800

300

200

6

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh)

3.000

1.500

800

300

200

7

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ Công ty cấp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m

10.000

4.500

2.200

1.000

600

III

Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I, II)

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tô Hiệu đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ)

11.000

4.700

2.800

1.000

700

2

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Công an thành phố (ngã tư bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La)

10.000

3.500

1.800

900

700

 

- Từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá

8.000

3.000

1.500

700

500

3

Đường Chu Văn Thịnh

 

 

 

 

 

 

- Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (Đường Thanh Niên)

10.000

4.000

2.000

900

700

 

- Từ ngã ba rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo (Đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La

11.000

5.000

3.000

1.400

1.000

4

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc

11.000

4.300

2.500

1.400

1.000

 

Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng

10.000

5.000

2.500

1.200

1.000

5

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm

7.200

3.000

1.400

500

360

 

 Từ hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II Mục 7)

7.200

4.500

1.400

500

360

6

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m

10.000

4.500

1.700

800

600

 

Từ ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc đến hết Viện Quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe đi 2 hướng 150 m)

7.200

3.000

1.600

500

360

 

- Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh

7.500

3.500

1.500

700

500

 

- Từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương

7.500

2.000

1.200

700

500

 

Từ ngã ba đường Lê Duẩn giao đường Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới)

4.500

1.600

1.000

400

200

7

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Cầu Trắng đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)

10.000

4.500

2.000

900

650

 

- Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng

9.000

3.500

1.800

700

500

8

Đường 3/2

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trường Chinh (Quốc lộ 6) đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)

9.000

4.500

1.800

900

700

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm ngã ba Điện lực

7.500

3.500

1.800

1.000

600

9

Phố Giảng Lắc

 

 

 

 

 

 

Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng)

9.500

4.500

1.800

900

700

10

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bảo hiểm Viễn Đông)

8.000

3.600

1.500

800

500

 

- Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185

8.500

4.300

1.700

850

500

 

- Từ hết Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

8.000

3.500

1.200

700

500

 

- Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết nhà Ông Trưởng (giáp vườn hoa Tổ 10, Phường Chiềng Lề)

1.800

800

400

220

180

 

- Từ giáp nhà Ông Trưởng đến biển báo hiệu hết địa phận Thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

1.100

600

300

200

180

11

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

Từ Đội thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ

7.200

3.500

1.500

700

600

 

Từ cổng Tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng

7.000

3.500

1.800

1.000

600

12

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh

10.000

4.500

1.700

800

700

13

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo

9.000

4.500

3.000

900

700

 

Từ hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề

4.300

2.700

900

700

500

 

- Đường Chu Văn Thịnh trừ 20 m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)

3.500

2.200

1.000

500

400

 

- Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm

3.800

1.700

800

500

400

14

Phố Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)

7.200

3.500

1.800

800

500

15

Đường Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ

5.000

1.800

900

400

250

 

Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin

4.000

1.200

600

250

180

16

Đường Hoàng Quốc Việt (Đường vào UBND phường Chiềng Cơi)

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi

7.000

1.800

260

200

190

17

Đường Lê Thái Tông

 

 

 

 

 

 

Từ đường Lò Văn Giá trừ 20 m (Dược phẩm) đến hết đường Lê Thái Tông

5.000

3.000

1.000

400

250

 

Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)

3.000

1.500

700

300

200

18

Phố Xuân Thuỷ

 

 

 

 

 

 

Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.

5.500

1.700

900

400

250

 

Từ cuối sân vận động thành phố đến hết tuyến

3.000

1.500

700

300

200

19

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ công ty cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

5.000

1.800

900

500

400

 

Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết Trường Chính trị tỉnh

2.900

1.000

500

250

180

 

Từ hết trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam

500

400

250

200

180

20

Phố Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

Từ đường Chu Văn Thịnh (Qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ)

6.500

2.300

1.200

500

360

21

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)

6.000

1.700

900

400

250

 

- Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

2.500

1.500

800

220

180

 

- Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An

1.200

850

400

220

180

22

Phố Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng)

8.500

4.300

1.700

800

500

23

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

- Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc

5.500

1.700

800

400

220

 

- Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc

4.500

2.000

800

300

200

24

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc

3.000

1.500

900

700

400

25

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà số 202 ông Tính Vân)

6.000

2.000

1.100

700

500

26

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)

2.500

1.400

600

250

180

27

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần in và bao bì Sơn La

2.500

1.100

600

250

180

28

Đường Khau Cả

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)

1.800

1.200

800

360

250

 

Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà)

1.500

700

220

200

180

29

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà

2.500

900

500

250

180

30

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (Tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng)

3.500

1.700

800

350

250

31

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm

1.600

800

350

200

180

32

Phố Mai Đắc Bân

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường 3/2 (lối đi qua Đảng uỷ Doanh nghiệp)

4.300

1.700

900

350

220

33

Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố Sơn La

2.500

800

500

250

200

34

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu

2.800

1.700

800

350

220

 

- Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới)

2.500

1.700

800

350

220

35

Đường Ngô Gia Khảm

 

 

 

 

 

 

- Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106)

2.200

1.500

300

180

160

 

- Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106)

1.500

1.200

300

180

160

 

- Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106)

1.200

1.000

300

190

160

36

Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy Nước

3.500

1.500

800

350

220

37

Đường Văn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến Suối nước nóng

1.600

850

500

220

180

IV

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Quý Đôn (Đường 4G) (Từ đường Lê Duẩn - Q.lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250 m - Q.lộ 6 cũ)

 

 

 

 

 

2

Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng

2.500

800

500

220

200

3

Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel

2.500

800

500

220

200

4

Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng

3.500

 

 

 

 

5

Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư

1.300

850

400

220

180

V

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

1

Đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ

1.600

1.000

500

220

180

2

Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y

3.500

1.200

500

220

180

3

Từ ngã ba trường ĐH Tây Bắc đến hết bản Dửn

3.500

1.200

550

220

180

4

Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa)

3.500

1.200

550

220

180

5

 Từ đường Lò Văn Giá đến Cầu bản Cọ

3.500

1.200

500

220

 

6

 Từ cầu bản Cọ đến Mó nước bản Cọ

4.000

1.500

1.000

800

 

7

Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn đến đường bản Cọ

3.500

1.200

500

220

 

8

Đường từ đầu cầu bản Cá (Đường tỉnh lộ 106) đến cống đường vào bản Cá

5.000

1.500

800

200

180

9

Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)

5.500

3.300

1.700

800

550

10

Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố

1.600

1.000

500

220

180

11

Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường

2.000

850

500

220

190

12

Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm

1.500

850

500

220

190

13

Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ

1.500

850

350

220

190

14

Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi

1.400

500

350

220

190

15

Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá

1.500

800

450

200

190

16

Từ ngã ba Công ty Cổ phần In và Bao bì đến Trường THCS Quyết Thắng A

1.400

500

250

200

190

17

Từ Điện lực đến Trường Nguyễn Trãi

1.400

500

250

200

190

18

Đường bản Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó)

1.800

900

500

220

190

19

Từ cống nước bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó

1.400

700

300

180

160

20

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)

1.500

700

400

220

190

21

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe con vào được)

1.400

700

330

220

190

22

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

1.000

350

250

200

190

23

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất)

900

300

250

200

190

24

Đường từ Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần (trừ điểm các điểm đã có giá)

2.000

1.200

700

350

240

25

Đường từ Trần Đăng Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi

900

350

250

200

180

26

Đường chính tổ 4, phường Chiềng Cơi

1.500

700

400

220

190

27

Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê tông)

1.000

500

200

150

100

28

Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất)

800

400

200

150

100

29

Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi

1.500

700

350

200

180

VI

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Chưa có hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 35 m

5.500

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 25 m

5.200

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 20,5 m

5.000

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 16,5 m

4.800

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 13 m

4.500

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 11 m

4.200

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 09 m

4.000

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 07 m

3.800

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 5,5 m

3.300

 

 

 

 

 

Thêm tuyến đường: Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m

2.500

 

 

 

 

2

Khu quy hoạch công viên 26-10 Chưa có hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 21 m

6.000

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 9 m

4.500

 

 

 

 

3

Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 21 m

5.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 13 m

4.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 09 m

4.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 07 m

3.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 5,5 m

3.000

 

 

 

 

4

Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 21 m

5.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 13,5 m

4.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch (từ 9 m đến 10,5 m)

3.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 5,5 m

3.000

 

 

 

 

5

Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 5,5 m

5.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 4,5 m

4.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 4 m

4.000

 

 

 

 

6

Khu quy hoạch chợ 7/11

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5 m

6.000

 

 

 

 

7

Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 21 m trở lên

4.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 16,5 m

3.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 13,5 m

3.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên

2.500

 

 

 

 

8

Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 15 m

3.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

2.000

 

 

 

 

9

Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 14,5 m

3.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

2.000

 

 

 

 

 

Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5 m đến 5 m xe con vào được

1.800

1.300

1.000

500

220

10

Khu dân cư cạnh TT Trụ sở Chiềng An

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10 m

2.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 05 m

1.500

 

 

 

 

11

Khu tái định cư Trường Đại học Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 30 m

4.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 11 m

3.000

 

 

 

 

12

Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 15,5 m

4.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 13,5 m

3.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10,5 m

3.000

 

 

 

 

13

Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 36 m

5.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 16,5 m

4.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 11,5 m

4.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

3.000

 

 

 

 

14

Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

2.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 6 m

2.000

 

 

 

 

15

Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10,5 m

5.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

4.000

 

 

 

 

16

Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 20 m

5.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 13,5 m

4.800

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 11,0 m

4.200

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 9,0 m

3.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 5,5 m

2.500

 

 

 

 

17

Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 30 m

3.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 20,5 m

3.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10,5 m

2.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

2.000

 

 

 

 

18

Khu dân cư Ngã ba cơ khí, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 20,5 m

2.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10,5 m

2.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 7,5 m

1.500

 

 

 

 

19

Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch từ 07 m trở lên

3.000

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m

2.500

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m

1.800

 

 

 

 

20

Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch trên 21 m

3.800

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch trên 13,5 m

3.200

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch trên 11,5 m

2.800

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch trên 9,5 m

2.400

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch trên 7,5 m

2.000

1.500

1.000

 

 

 

- Đường quy hoạch 5,5 m

1.500

1.000

800

 

 

21

Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (Bản Chậu phường Chiềng Cơi)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5 m

5.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

4.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9,5 m

3.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5 m

3.000

 

 

 

 

22

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9,5 m

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5 m

1.800

 

 

 

 

23

Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5 m

5.000

 

 

 

 

24

Khu dân cư tổ 5, Phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13,5 m

2.000

 

 

 

 

25

Khu dân cư ngã tư Cơ khí, Phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5 m

2.500

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

2.200

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5 m

2.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5 m

1.500

 

 

 

 

 

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa)

1.500

600

300

 

 

 

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 5 m (Đường đất xe công nông, xe con vào được)

1.200

600

300

 

 

26

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Cty TNHHNN MTV Môi trường đô thị)

 

 

 

 

 

 

- Đường quy hoạch 10,5 m

3.200

 

 

 

 

27

Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng An

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5 m

6.000

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5 m

5.000

 

 

 

 

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Thuận Châu

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La (Cả 2 bên đường)

 

 

 

 

 

a

Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La)

 

 

 

 

 

 

- Từ KM 335 + 750 m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (Hết đất BHXH tiểu khu 14 thị trấn)

10.000

4.600

1.000

 

 

 

- Từ hết KM 335 + 550 m (Từ giáp đất BHXH TK14) đến Km 335 + 150 m (Ngõ lên bản Nà Lĩnh)

8.000

3.000

900

 

 

 

Từ Km 335 + 150 m (Từ ngõ lên bản Nà Lĩnh) đến Km 334 + 750 m (Đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn)

4.000

1.500

350

250

 

 

Từ Km 334 + 750 m (Từ khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn) đến Km 334 + 310 m (Đến hết đường đôi nhà Hà Lệ)

4.000

900

250

200

 

 

Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đất nhà Hà Lệ) đến KM 333 + 740 m (Đến hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn)

1.500

450

180

120

 

 

Từ Km 333 + 740 m (Từ hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn) đến Km 333 + 100 m

1.000

150

80

60

 

b

Phố Pha Luông

 

 

 

 

 

 

- Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm

9.000

 

 

 

 

 

- Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)

5.000

 

 

 

 

 

- Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)

5.000

 

 

 

 

 

- Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)

5.500

 

 

 

 

 

- Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc)

5.500

 

 

 

 

c

Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

- Từ hết Km 335 + 750 m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục Tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 336 + 20 m (Đến hết đất UBND thị trấn Tiểu khu 5 cả hai bên)

9.000

2.250

700

250

 

 

- Từ hết Km 336 + 20 m (Từ hết đất UBND Thị trấn TK5) đến Km 336 + 100 m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)

6.000

2.500

550

300

 

2

Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 336 + 130 m (Từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 336 + 280 m (Đến khu đất hạt 108)

5.000

1.500

350

250

 

 

Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)

4.500

900

300

250

 

 

- Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly)

4.000

675

240

120

 

 

- Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)

1.500

300

120

60

 

 

- Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)

1.000

300

 

 

 

3

Đường Trung Dũng (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

- Từ đường Tây Bắc đến hết đất Lương thực (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

5.500

900

300

180

 

 

- Từ hết đất lương thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bắc

3.500

600

240

120

 

 

Khu dân cư quanh trường Đại học Tây bắc

300

150

80

60

 

4

Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

2.000

530

180

120

 

5

Đường Tỉnh lộ 108

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ khoảng cách 300 m (Trừ lô đất giáp đường 21-11)

2.000

500

80

60

 

6

Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100 m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

2.500

450

180

120

 

 

- Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc

2.000

300

120

60

 

7

Phố Khau Tú (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng

300

150

80

60

 

8

Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

2.000

450

 

 

 

 

+ Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện)

1.000

450

 

 

 

 

+ Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.000

450

 

 

 

 

+ Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.000

300

 

 

 

 

+ Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.000

450

 

 

 

 

+ Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

1.000

450

 

 

 

9

Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Tây Bắc + 200 m đến hết đất nhà khách UB huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.500

300

120

 

 

10

Phố 23-8

 

 

 

 

 

 

Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)

1.500

450

120

 

 

11

Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đường Tây Bắc cách khoảng 170 m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

2.000

450

120

60

 

 

- Từ hết khoảng cách 170 m đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu

2.000

225

80

60

 

 

- Các tuyến đường thuộc khu dân cư TK 21

300

100

60

 

 

12

Phố Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

- Khu dân cư quanh trường Đảng cũ

400

150

80

 

 

 

- Khu dân cư quanh trường THPT Thị trấn

400

200

80

 

 

13

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên

300

150

70

60

 

14

Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

- Từ hết ngã ba đường Tây Bắc +200 m vào bản Đông cạnh đất UBND Thị trấn (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.500

150

70

60

 

 

- Đường từ đường Tây Bắc vào bản Đông cạnh đất Lương thực 200 m (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

1.000

230

80

60

 

 

- Đoạn đường tiếp theo vào bản Đông

800

150

70

60

 

 

- Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

600

300

 

 

 

 

- Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên

300

150

70

60

 

II

Thị tứ Tông Lạnh

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Km 328 + 150 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327 + 400 m (Đến khu đất chợ)

6.000

2.500

700

350

 

 

- Từ hết Km 327 + 400 m (Hết khu đất chợ) đến Km 327 + 300 m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh)

4.000

1.800

500

250

 

 

Từ hết Km 327 + 300 m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (Đến hết cây xăng dầu Lương thực Tiểu khu 1)

3.500

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 327 + 220 m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương thực TK 1 đến Km 326 + 775 m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)

2.000

800

240

120

 

2

Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường QL6

4.000

1.800

480

240

 

 

Từ hết KM 00 + 250 m (Từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiểu khu 7 Tông Lạnh)

3.000

1.200

350

250

 

 

- Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Cũ) xã Tông Cọ

750

450

 

 

 

 

- Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Mới) xã Tông Cọ

1.500

800

 

 

 

3

Trung tâm ngã ba đường QL 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 Km 328 + 200 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328 + 400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh)

4.500

1.500

350

250

 

 

Từ hết Km 328 + 360 m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600 m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh)

3.000

700

240

120

 

4

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

Khu đất xung quanh trường phổ thông trung học Tông Lạnh

900

300

120

60

 

 

Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

1.200

450

100

60

 

 

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

400

150

70

60

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

 Đường trục chính (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

 

1

 Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến Bản Pom Mường 3,6Km)

1.000

720

550

420

350

II

Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ )

 

 

 

 

 

1

 Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã ba Mường Giàng + 150 m đi về phía bến phà đường 279

2.000

800

700

450

300

2

 Đường 17 m (Đường vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng

900

300

200

150

100

3

 Đường 17 m (Đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279

1.100

500

400

250

150

III

Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)

 

 

 

 

 

1

 Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)

1.800

900

700

450

300

2

 Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn

900

500

400

250

150

3

 Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai

850

400

350

200

180

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Huyện uỷ hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m

4.000

1.300

500

140

 

 

 - Từ qua ngã tư chợ 100 m đến cống nước cạnh nhà bà Lý

3.200

1.000

400

120

 

 

 - Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè

3.000

900

300

120

 

 

 - Từ ngã ba Huyện uỷ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè

2.500

750

220

100

 

 

 Từ suối Cạn giáp bản Chiềng Tè đến Cầu Nậm Păm mới

1.800

600

250

100

 

2

 Phố Ít Ong

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở thị trấn Ít Ong 100m đầu

3.000

1.000

360

120

 

 

Tiếp từ 100 m đến 400 m

1.500

600

300

100

 

 

 Từ tiếp 400 m đến trụ sở UBND thị trấn Ít Ong

1.100

400

150

80

 

3

 Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Huyện uỷ đến hết Thư viện huyện

2.200

750

250

100

 

 

 - Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pá Vinh 300 m

1.800

600

250

100

 

 

 Từ hết thư viện huyện đến cổng Trung tâm chính trị huyện

800

400

120

100

 

4

 Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110kv

1.200

500

250

100

 

 

 - Từ trạm điện 110kv đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thuỷ điện)

3.000

750

250

100

 

5

 Phố Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mầm non cũ)

800

300

120

70

 

6

 Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La

1.000

400

150

60

 

7

 Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 Từ ngầm suối Nậm Păm cũ đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100m

900

500

120

70

 

8

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện

3.000

850

350

120

 

 

 Từ cổng Trung tâm Chính trị huyện đến giáp sân bay

550

300

120

70

 

9

 Đường vào hai bên thao trường quân sự (Tiểu khu 5)

800

300

120

70

 

10

 Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước

500

200

100

70

 

11

 Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5 m đến < 4 m không kể rãnh thoát nước

400

200

100

70

 

12

 Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường < 2,5 m

200

100

80

60

 

13

 Từ đầu cầu bản Giạng đi hướng xã Chiềng San 500 m

130

100

80

60

 

14

Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (TKI)

750

300

120

70

 

E

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

1

 Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19 tháng 5

6.500

2.000

600

110

 

 

 - Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu

6.000

1.800

470

110

 

 

- Từ ngã 3 Trung tâm y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu

3.500

1.200

350

110

 

 

- Từ ngã 3 đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng

4.000

1.500

350

110

 

 

- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng nông nghiệp

4.000

1.200

350

110

 

2

Đường Hồ Xuân Hương

6.000

1.800

460

110

 

3

Đường 19 tháng 5

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã tư đến Cầu Treo

6.200

1.600

350

110

 

 

 - Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9

2.600

1.000

350

110

 

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8

5.200

1.500

350

110

 

5

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đường 19/5

2.800

700

230

110

 

 

 - Từ ngã ba đường QL 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương

1.600

600

230

110

 

6

Đường Lê Văn Tám

3.900

1.100

290

110

 

7

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

 Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên

2.600

840

290

110

 

 

 Từ M21 tính từ đường CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Thuyên

1.400

480

230

110

 

9

Đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Thanh Niên

2.600

720

230

110

 

10

Đường Mồng 2 tháng 9

 

 

 

 

 

 

 - Từ Bến xe đến ngã ba bản Địa

2.900

960

350

110

 

 

 - Từ ngã 3 bản Địa đến hết đất nhà ông Ọ (hướng nhà ông Năm)

1.600

600

350

110

 

 

 - Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ọ đến giáp đất nhà ông Năm

1.200

480

230

110

 

11

Đường Biên Hoà

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Bến xe đến cổng Nhà máy nước

1.600

720

290

110

 

 

 - Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin

1.000

420

230

110

 

12

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 - Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu)

2.200

840

350

110

 

 

- Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe

1.800

600

230

110

 

13

Đường Nguyễn Thái Học

1.600

600

350

110

 

14

Đường Võ Thị Sáu

1.600

600

290

110

 

15

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

- Từ M21 tính từ quốc lộ 4G đến hết đất nhà ông Thướng

1.300

540

230

110

 

 

- Từ giáp đất nhà ông Thướng đến hết đường

1.000

420

230

110

 

16

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 Từ hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến hết đất Trung tâm y tế huyện

2.000

720

230

110

 

II

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

1

 Từ ngã tư Công an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá

2.600

1.100

350

110

 

2

 Từ ngã ba Viện Kiểm sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá

1.200

360

230

110

 

3

 Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (Từ M21 tính từ đường CM tháng 8) đến hết nhà Ông Tá

1.000

360

230

110

 

4

 Từ ngã ba xăng dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến

1.000

360

230

110

 

5

 Từ kênh thoát nước Tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Thuyên

1.000

360

230

110

 

6

 Từ nhà ông Thuông (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Thảo

1.000

360

230

110

 

7

Đường lên trường PTTH (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Chính

1.300

360

230

110

 

8

Từ nhà ông Biên (Từ M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6)

1.300

360

230

110

 

9

Đường từ đất trường Mầm Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đuờng Thanh Niên

1.200

360

230

110

 

10

 Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5)

1.300

360

230

110

 

11

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên (tổ 7)

1.000

360

230

110

 

12

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên (tổ 7)

1.000

360

230

110

 

13

Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên (tổ 7)

1.000

360

230

110

 

14

Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân (tổ 8)

1.000

360

230

110

 

15

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ (tổ 8)

1.000

360

230

110

 

16

Từ giáp đất nhà bà Dinh đến nhà Biên Sáng (tổ 12)

800

350

250

110

 

17

Các đoạn đường khác có chiều rộng ≥ 4 m

650

300

230

110

 

18

Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4 m

520

240

210

110

 

19

Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m

390

220

170

110

 

F

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

I

 Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 - Từ Km 272 + 300 đến Km 274 + 100 (Đường rẽ vào đường bể bơi)

4.500

2.000

700

400

380

 

 - Từ 274 + 100 đến Km 274 + 300 (Ngã 4 Nông trường Tô Hiệu)

7.000

3.000

1.000

500

480

 

 Từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (Cách cổng Trường dạy nghề 100m) (dọc QLộ 6)

3.500

1.500

400

200

180

II

 Đường 20 - 8

 

 

 

 

 

 

 - Từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi

7.000

3.000

1.000

500

480

 

 - Từ Km 275 + 300 đến Km 276 đoạn QL6 (Biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)

4.000

2.000

500

200

180

 

 - Từ Km 276 đến Km 279 + 500 (Hết địa phận TT Hát lót)

800

300

160

150

140

 

 - Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m QL6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305

500

220

120

110

100

III

 Đường nhánh

 

 

 

 

 

1

 Phố Lò Văn Muôn

 

 

 

 

 

 

 Từ QL6 + 20 m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m

6.000

2.000

800

400

380

 

 - Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách QL6 40 m (Giáp ông Triển)

900

500

300

160

150

 

 - Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Trường THCS Tô Hiệu

1.500

550

250

160

150

2

 Phố Hà Văn Ắng

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m

6.500

2.500

900

400

380

 

 Từ phố Lò Văn Ắng đi đến hết đất nhà máy nước

2.500

700

300

150

120

3

 Phố Trần Quốc Hoàn

 

 

 

 

 

 

 - Từ Km 275 + 150 (Cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường

5.500

1.800

600

500

480

 

 - Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (Kể cả các tuyến nhánh khu dân cư TK 8)

3.500

1.500

500

210

200

4

 Đường Cà Văn Khum

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m

4.500

1.500

400

210

200

 

 Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (Hết ranh giới TT Hát Lót)

1.800

400

160

150

140

5

 Đường bản Dôm

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba (QL6) 20 m + 300 m

3.500

1.000

300

200

180

 

 - Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú

1.800

700

160

150

140

 

 - Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (Hết đất nhà ông Giang Len)

2.000

700

160

150

140

 

 - Từ hết ranh giới nhà Giang Len (Phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m

1.800

600

160

150

140

6

 Đường Tôn Thất Tùng

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngã ba Viện Lao +20 m đến hết ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100 m

1.500

600

160

150

140

 

 - Từ hết cổng Trung tâm y tế + 100 m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh

1.200

500

160

150

140

7

 Đường Nà Viền

 

 

 

 

 

 

 Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m đến hết địa phận TT Hát Lót + 100 m

550

300

160

150

140

8

 Đường Hoa Ban

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường Mầm non Tô Hiệu (Tiểu khu 2)

900

450

160

150

140

9

 Phố Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

 Từ QL6 + 40 m đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100 m

1.500

500

160

150

140

10

 Phố Lò Văn Hắc

 

 

 

 

 

 

 Từ Quốc lộ 6 + 40 m đến hết Xí nghiệp nước

2.500

750

250

150

140

11

 Phố Cầu Treo

 

 

 

 

 

 

 Từ bên kia cầu treo đến cách cổng Trường PTTH 20m về phía Trường Nông Lâm

550

220

100

80

 

12

 Đường nhánh khác

 

 

 

 

 

 

 - Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (Đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)

700

250

120

110

100

 

 - Từ ngã ba Xưởng Bông (Cũ) + 40 m đến hết ranh giới TT Hát Lót (Đi cầu treo Nà Ban)

500

200

120

110

100

 

 - Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm TĐC bản Củ Pe

600

250

120

110

100

 

 - Các đường nhánh xe con vào được (Đường đất)

350

150

120

110

100

 

 - Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đường bê tông)

500

200

160

150

140

IV

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi

 

 

 

 

 

1

 Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m

2.500

 

 

 

 

2

 Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m

2.500

 

 

 

 

3

 Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m

 

 

 

 

 

 

 + Lô 1B

2.200

 

 

 

 

 

 + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C

2.000

 

 

 

 

4

 Từ Km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m

3.500

1.000

400

300

200

5

 Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi

3.500

1.800

900

500

250

6

Từ đường vào trường THCS Cò Nòi đến Km 266 + 800 QL6 (Ngã ba tiểu khu 19/5)

3.200

900

350

300

200

G

 HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

 

 

 

 

 

1

Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m (Từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên).

4.500

900

700

280

180

2

Từ Km 240 + 392,5 m đến Km 240 +285 m (Từ đất của hàng dược đến hết đất ông Giao Hải)

4.000

700

420

90

60

3

Từ Km 240 + 285 m đến Km 240 + 151,5 m (Từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn)

2.800

350

280

90

60

4

Từ km 240 + 151,5 m đến km 239 + 981,5 m (Từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà Thuý Khiêm)

2.800

600

360

90

60

5

Từ Km 239 + 981,5 m đến Km 239 + 689 m (Từ đất nhà Thuý Khiêm đến hết đất Khánh Đôi).

1.800

600

350

90

60

6

Từ Km 239 + 689 m đến Km 239 + 457 m (Từ giáp đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh)

2.000

650

350

90

60

7

Từ Km 239 + 457 m đến Km 239 + 324 m (Từ giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích)

1.800

550

300

100

60

8

Từ Km 239 + 324 m đến Km 239 + 038 m (Từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ )

1.400

450

180

90

60

II

Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La

 

 

 

 

 

1

Từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (Từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn)

4.500

1.800

700

280

180

2

Từ Km 240 + 814,5 m đến km 241 + 51 m (Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún)

3.800

1.800

700

240

160

3

Từ Km 241 + 051 m đến Km 241 + 161 m (Từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên)

1.800

1.000

450

90

60

4

Từ Km 241 + 161 m đến Km 241 + 800 m (Từ giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thuý Khốm)

1.800

1.000

470

90

60

III

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

1

Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140 m

1.800

700

450

90

60

2

Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận động 326 m

1.200

350

180

90

60

3

Từ ngã 3 sân vận động đi Chiềng Khoi 130 m

900

350

180

90

60

4

 Từ ngã 3 cty TNHH Minh Hoàng hướng phòng Giáo dục 260 m

900

350

280

90

60

5

Đất giáp đường quanh sân vận động (TK3) 261m

700

350

150

90

60

IV

Từ tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

 

 

 

 

 

1

Từ tâm ngã tư đi 140 m

1.800

700

450

90

60

2

Từ mét 141 đến mét 234

1.500

350

280

90

60

3

Từ mét 235 (Đất ông Chiến con ông Lạc) đến cổng trường cấp 3

800

200

140

90

60

4

Từ ngã ba (Giáp đất nhà Nga Châu) ra QL6 (TK4, giáp đất ông Nhàn Bún)

700

200

140

90

60

5

Từ ngã ba (Giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng QL6: 870m

300

150

100

80

60

6

Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã 3 QL6 (TK6)

700

180

100

90

60

V

Đoạn đường vào bãi rác mới

 

 

 

 

 

1

 Từ tiếp giáp vị trí 3 (Hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (Hết đất nhà bà Mùi Ký)

300

200

120

100

60

VI

Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên)

1

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

350

200

100

80

60

2

Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa)

300

100

90

70

60

H

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

I

 Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

 Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi)

6.500

3.500

1.500

200

100

 

 - Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn

5.000

2.000

1.200

200

100

 

- Từ trạm biến áp bản Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150 m (theo hướng quốc lộ 6)

5.000

2.000

1.200

200

100

2

 Phố Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện

4.000

2.000

1.000

150

100

 

- Từ ngã tư Trạm biến thế "Hội trường TK2" đến hết đất cổng Trường trung học phổ thông Mộc Lỵ

2.800

800

200

120

100

 

- Từ giáp đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1

1.500

800

600

120

100

 

- Từ đầu Đập tràn TK 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20 m

800

250

200

120

100

3

 Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp Ngã ba Quốc Lộ 6 đến chân dốc lên trạm phát lại đài Truyền hình Mộc Châu

2.500

1.000

190

120

100

 

- Từ chân dốc đường lên Trạm phát lại truyền hình đến nhà văn hoá TK4

2.200

700

200

120

100

 

 Từ Nhà văn hoá TK 4 đến hết đất Bưu điện

6.500

3.500

1.500

200

100

4

 Phố Vừ A Dính

 

 

 

 

 

 

 Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường cấp II Mộc Lỵ

2.200

1.000

500

120

100

 

- Từ cổng trường cấp II Mộc Lỵ đến hết đất Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện.

1.200

1.000

500

120

100

5

 Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

 Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế

2.500

1.500

600

120

100

6

 Phố Nguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư biến thế đến hết đất trường cấp II THCS Mộc Lỵ

2.000

1.000

500

120

100

 

- Từ ngã ba trung tâm TK6 đến ngã ba TK 5

1.500

1.000

500

120

100

7

Ngã 3 đường: Đường 20 - 11, Nguyễn Lương Bằng, Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi 150 m theo Quốc lộ 43.

4.500

2.000

500

120

100

8

 Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150 m đến đất nghĩa địa 82 cũ

4.500

2.000

600

120

100

 

 Từ đất Nghĩa địa 82 cũ đến hết đường 21 m

4.200

1.800

500

120

100

 

- Từ hết đất đường 21m (TT hành chính mới) đến cột điện li tâm 7A1 Tiểu khu 14. Thị trấn Mộc Châu

2.500

1.000

500

120

100

 

- Từ cột điện li tâm 7A1 TK 14 Thị trấn Mộc Châu đến hết đất Thị trấn Mộc châu

1.200

500

200

120

100

9

 Ngã 3 đường: Đường 20 - 11, Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100 m

4.500

1.200

500

120

100

10

 Đường 20 - 11

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150 m đến cách ngã ba Bảo tàng 100 m

3.000

1.000

500

120

100

 

- Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất TT Mộc Châu (Theo QL 43)

3.000

1.000

500

120

100

11

 Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba Trạm 302

1.800

500

200

120

100

12

Các tuyến đường nội thị khác

 

 

 

 

 

 

- Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng TTHC cũ đến cầu TK 12

2.000

1.000

500

120

100

 

- Từ đất Đập tràn TK 1 đến hết thị trấn Mộc Châu

900

400

200

120

100

 

- Từ ngã ba bản Mòn đến ngã ba TK 5 (Đường đi Đông Sang)

1.800

900

500

120

100

 

- Từ ngã ba TK 5 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

1.800

900

500

120

100

 

- Các Tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới đã được dải nhựa

2.000

1.000

500

120

100

 

 - Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3

800

300

200

120

100

 

- Các đoạn đường khác

150

140

130

120

100

13

Các tuyến bổ sung mới

 

 

 

 

 

 

- Từ đường rẽ đối diện nghĩa trang Liệt sỹ ngoài phạm vi 60m đến ngã ba bản Mòn (đường đi tiểu khu 5)

500

300

200

120

100

 

- Từ hết đất công ty sửa chữa đường bộ 224 đến cách đường vào bệnh viện (phố Tuệ Tĩnh) 60 m

600

300

200

120

100

 

- Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ ngoài phạm vi 60 m đến suối (tiểu khu 8)

800

300

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m theo tường rào chợ trung tâm huyện Mộc Châu đến cách đường vào nhà văn hoá huyện (phố Phan Đình Giót) 60 m

1.000

500

300

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m theo tường rào Công an huyện Mộc Châu đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 7

500

200

150

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung (Bắt đầu tuyến từ nhà ông Liêm + Tân, tiểu khu 7)

700

300

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà ông Tráng (khu vực đất lương thực Mộc Châu, tiểu khu 4)

600

250

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến ngã 3 nhà bà Đoài(từ đất nhà Nhâm Út đến đất nhà bà Đoài (thửa số 54, tờ số 8) tiểu khu 13)

500

200

150

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà ông Thú (từ đất nhà ông Thắng đến đất nhà ông Thú, tiểu khu 13)

500

200

150

120

100

 

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hương (Tuấn Anh) đến đất nhà bà Bùi Thị Ngọc (tiểu khu 13)

400

200

150

120

100

 

- Từ đất nhà bà Soan đến đất nhà bà Thuý (Hỗ) (tiểu khu 12, tuyến nhà B.sỹ Bình)

500

200

150

120

100

 

- Từ đường rẽ đối diện trường tiểu học 3/2 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Ró (tiểu khu 11)

400

200

150

120

100

 

- Từ đường rẽ xuống bệnh viện Đa khoa Mộc Châu ngoài phạm vi 40 m đến đất nhà bà Nguyễn Thị Diện (tiểu khu 11)

400

200

150

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 60 m đến đất nhà bà Đinh Thị Mai (tiểu khu 8)

600

250

200

150

100

 

- Từ đất nhà bà Đào Thị Hồng đến đất nhà bà Lê Thị Khanh (đường bê tông tiểu khu 6)

600

250

200

150

100

II

Thị Trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 mới đến đường rẽ Tiểu khu 32 (Theo Ql 43)

2.500

1.000

500

120

100

 

Từ đường rẽ TK 32 đến hết tường rào Nhà nghỉ Công đoàn

2.500

1.000

500

120

100

 

- Từ tường rào Nhà nghỉ Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên

1.800

900

500

120

100

 

Từ cây xăng Km 70 đến đường phụ Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên

4.500

2.000

1.000

500

200

 

Từ giáp đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập

5.000

2.500

1.200

600

200

2

Đường nối với đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

- Từ ngoài phạm vi 100 m đến hết đất tiểu khu bệnh viện 1 ra suối

350

180

150

120

100

 

- Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn

700

200

150

120

100

3

Đường Thảo Nguyên

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)

4.500

2.000

1.000

500

200

 

Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưởng vi sinh

3.000

1.200

600

300

100

 

Từ Đường rẽ vào Xưởng vi sinh đến Ngã ba vào TK Tiền Tiến (Hết đất Chè Đen II)

1.200

600

300

120

100

 

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ Tiểu khu Tiền Tiến

900

400

200

120

100

4

Đường nối với đường Thảo Nguyên

 

 

 

 

 

 

Từ Đường rẽ Xưởng Hương ngoài phạm vi 20 m đến Đài Bay

1.000

500

200

120

100

5

Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba chợ cũ Km 70 (Phạm vi ngoài 20 m) đến ngã ba Xưởng bột

3.500

1.500

600

300

100

 

- Từ đường rẽ vào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến

800

500

200

120

100

6

Phố Kim Liên

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m đến phạm vi 100 m (Theo đường Xưởng Sữa)

2.000

800

500

120

100

 

- Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120 m đến Ngã ba Nhà máy sữa

600

200

150

120

100

 

- Từ ngã 3 nhà máy sữa đến cổng nhà máy sữa

350

180

150

120

100

7

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã ba Quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100 m (Theo hướng Quốc lộ 6 mới)

2.500

1.000

500

120

100

 

- Trung tâm ngã tư bản Bun đi phạm vi 100 m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

2.900

1.000

500

120

100

 

- Từ ngã tư Bản Bun ngoài phạm vi 100 m đến cách ngã tư Tiểu khu 70 100 m (theo đường Quốc lộ 6 mới)

2.000

800

400

120

100

 

- Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

2.500

1.000

500

120

100

 

- Từ Ngã tư Tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100 m đến giáp đất xã Vân Hồ

1.500

500

300

120

100

8

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

- Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (Ngã tư Kho Muối)100 m

1.500

500

300

120

100

9

Đường Tiền Tiến

 

 

 

 

 

 

- Từ Ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43

400

200

150

120

100

 

- Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6

450

200

150

120

100

10

Đường Tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập ngoài phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ

2.500

1.500

600

120

100

 

Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv

800

300

200

120

100

11

Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

- Từ trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100 m

800

300

200

120

100

 

- Trung tâm ngã ba TK Pa Khen 100 m đi các hướng

850

400

200

120

100

 

- Từ ngã ba Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng

500

250

150

120

100

12

Phố Tô Vĩnh Diện

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã 3 nhà máy xi măng theo đường đi tiểu khu 70 đến ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hoá)

600

180

150

120

100

 

- Từ đường rẽ vào Xưởng bột đến Ngã tư TK 70 cách 20 m

600

180

150

120

100

13

Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m

1.800

600

180

120

100

14

Đường 14/6

 

 

 

 

 

 

- Từ Đường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè Vân Sơn

500

250

200

120

100

 

- Từ Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban ra đến cách Tỉnh lộ 101B 40m

400

200

150

120

100

15

Các tuyến đường nội thị khác (Thuộc thị trấn NTMC)

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

2.200

1.000

500

120

100

 

- Từ Ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang

2.000

1.000

500

120

100

 

- Từ trung tâm ngã tư TK 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

1.700

900

300

120

100

 

- Từ ngã 3 đường nối với đường tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On

400

250

200

120

100

 

- Từ ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Sang Toàn) đến ngã 3 nhà máy xi măng (nhà Chinh + Chất)

700

300

200

120

100

 

- Từ đường rẽ Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bó Bun ra cách Quốc lộ 6 100 m

700

300

200

120

100

 

- Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang

1.500

900

400

120

100

 

- Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100 m đến giáp đất xã Vân Hồ (Theo Quốc lộ 6 cũ)

400

250

200

120

100

 

- Từ Ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100 m đến cầu bản Muống (Theo Quốc lộ 43)

600

300

200

120

100

 

- Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70

2.000

800

300

120

100

 

- Các đoạn đường khác

150

140

130

120

100

 

Các tuyến bổ sung mới

 

 

 

 

 

 

- Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m đến ngã 3 xóm tiểu khu 40 ra cách đường vào xưởng bột 40m (qua nhà văn hoá tiểu khu 40)

500

200

150

120

100

 

- Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 60 m theo đường vào nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng ra cách đường vào tiểu khu Tiền Tiến 40 m

400

200

150

120

100

 

- Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 + 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 40 m

600

300

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào

700

400

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m theo hướng vào tiểu khu 77 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm

500

250

200

120

100

 

- Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 40m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào

500

250

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 43 (Lẩu dê 68) ngoài phạm vi 40 m theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã 3 đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67

500

250

200

120

100

 

- Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu

500

250

200

120

100

 

- Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69

500

250

200

120

100

 

- Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 đến cách đường Tiền Tiến 40 m (ngã 3 nhà ông Thiện)

400

250

200

120

100

 

- Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường

4.000

2.000

1.000

120

100

I

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

1

Đường 99

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến giáp đất Công an huyện

3.000

800

500

200

 

 

Từ giáp đất công an huyện đến hết đất trụ sở Đội quản lý đô thị

2.500

700

500

150

 

 

Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông

2.000

400

250

120

 

 

Từ đất viễn thông đến suối Trắm

1.700

500

350

120

 

 

Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 3 giao thông

1.400

400

250

90

 

 

Từ ngã ba Viện Kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài

2.000

600

300

150

 

 

Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối Bạ

1.200

350

200

90

 

 

Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà ông Phén

800

400

250

120

 

 

Từ nhà ông Phén đến Suối Bẹ

700

400

200

80

 

 

Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội

1.000

700

300

150

 

2

Phố A Phủ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ

1.400

600

250

120

 

3

Phố Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị

850

400

200

120

 

4

Đường Tà Xùa

 

 

 

 

 

 

Từ Viện Kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 )

1.100

600

250

100

 

 

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối QL 37

400

250

150

90

 

 

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến cua tay áo cách bể nước 50m

1.000

700

250

120

 

 

Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112 )

350

200

150

90

 

5

Phố 1 - 5

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng

600

500

200

120

 

6

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến đường vào bệnh viện mới

800

450

220

100

 

 

Từ đường vào bệnh viện mới đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung

660

370

 

 

 

 

Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37

1.000

400

250

120

 

 

Từ ngã ba cạnh Phòng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục

700

400

200

120

 

 

Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 4

500

300

120

90

 

 

Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung

1.800

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10

300

 

 

 

 

 

Từ ngã ba cửa nhà ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô

1.200

700

500

250

 

 

Các nhánh đường khác xe con vào được

300

150

100

90

60

K

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

Trục đường quốc lộ 37 đi 3 hướng

 

 

 

 

 

1

UBND Thị Trấn cũ đi theo hướng bệnh viện

 

 

 

 

 

 

Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng

6.000

1.400

400

130

90

 

Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện

3.500

1.200

360

120

80

 

Từ giáp đất bệnh viện đến ngã tư rẽ vào Huy Bắc

2.000

700

240

120

80

2

Đường 18/10

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội đến đường vào hội trường lớn

7.000

1.500

450

160

100

 

Từ đường vào hội trường lớn đến ngã tư Truyền hình

4.200

1.100

340

110

80

3

Đường Noong Bua

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hải

7.000

1.600

450

160

100

 

Tiếp từ ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc

6.000

2.200

 

 

 

 

Từ ngã tư Huy Bắc đến đường vào Kim Tân (QL 37)

2.000

700

240

120

80

4

Đi theo hướng đường mới

 

 

 

 

 

 

Các đường nhánh xung quanh công viên 2/9

3.000

 

 

 

 

 

Các đường nhánh tiếp giáp với công viên 2/9

2.000

 

 

 

 

5

Đường Phù Hoa

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Truyền hình đến giáp Lâm trường Phù Bắc Yên mới (QL 37)

4.100

1.100

340

110

80

 

Từ Lâm trường Phù Bắc Yên đến Cửa hàng xăng dầu (QL 37)

2.200

800

220

110

80

 

Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư XD giao thông II Sơn La ( QL 37)

1.600

550

220

110

80

 

Từ giáp Công ty Cổ phần Đầu tư XD giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi

1.400

350

220

120

80

 

Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước Phù Yên (QL 37)

1.300

350

220

120

80

6

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội nhà Hoà Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (Trừ vị trí điểm 1)

4.200

1.000

320

110

70

 

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà Hùng Sai

3.200

750

320

110

80

7

Đường Mường Tấc

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bệnh viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá)

2.500

1.100

320

120

90

 

Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai

3.300

1.200

320

110

80

8

Đường Tô Vĩnh Diện

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (Trừ vị trí điểm 1)

2.400

950

350

120

80

 

Tiếp giáp từ nhà ông Thành Sâm đến cổng Huyện đội

2.000

700

220

120

80

9

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

 

 

 

Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá)

3.000

 

 

 

 

 

Từ nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (Trừ vị trí điểm 1)

1.100

440

220

 

 

10

Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

 

Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình (trừ vị trí 1 đã có giá) Đường vào cổng chợ

3.200

540

220

110

80

 

Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn

1.800

540

250

130

90

 

Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung

1.800

600

240

120

80

 

Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền

1.300

400

210

100

70

11

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến hết đất Khu trung tâm văn hoá huyện rẽ phải đến đầu cầu suối ngọt ( trừ vị trí điểm 1)

1.600

550

220

110

80

 

Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ (trừ vị trí đã có giá)

1.000

400

140

90

70

 

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

12

Đường Đinh Văn Tỷ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực QG (Trừ vị trí điểm 1)

2.000

800

340

110

80

 

Từ đất Cục dự trữ lương thực QG đến hết đất nhà ông Hợi Đợi)

1.400

600

240

120

80

13

Đường Noong Cốp

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn (trừ vị trí 1)

2.200

950

350

120

80

 

Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)

1.400

550

240

120

80

 

Từ suối ngọt tiếp giáp đất ông Sỹ đến trạm cấp nước

1.000

300

200

100

 

14

Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ (trừ vị trí điểm 1 đã có giá)

1.000

320

110

90

60

15

Đường Hoa Ban

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trường Mầm non Thị trấn đến hết đất Trường Mầm non Thị trấn (Trừ vị trí điểm 1)

1.800

480

240

120

80

16

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư khối 6 cạnh Trường Mầm non Thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội

900

350

120

90

60

 

Từ ngã tư khối 6 rẽ phải đến Trường cấp I Thị trấn (trừ vị trí đã có giá)

900

350

220

110

60

17

Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Đô thị (Trừ vị trí điểm 1)

900

 

 

 

 

 

Ngã ba khối 5 Trường Trung tâm giáo dục thường xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung (trừ vị trí đã có giá)

600

250

140

100

70

 

Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 7 hết đất Nhà ông Cung (trừ vị trí đã có giá)

600

250

130

90

60

 

Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 8 đến hết đất Nhà bà Hồng (trừ vị trí đã có giá)

600

250

120

90

60

 

Từ ngã ba Nhà ông Cấp Loan đến Nhà ông Phương (trừ vị trí đã có giá)

600

250

120

90

60

 

Từ ngã tư khối 6 đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng Nhà Hoà Hạnh (trừ vị trí đã có giá)

800

250

120

90

60

18

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba ông Hợi Đợi rẽ phải đến cổng Trường cấp II Thị trấn cũ (Trừ vị trí đã có giá)

900

350

240

120

80

 

Từ cổng trường cấp II Thị trấn cũ đi chợ mới đến (Cổng nhà bà Nhàn Lương)

800

360

240

120

80

19

Đường Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá)

900

350

120

90

60

 

Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3

700

300

100

90

60

20

Đường Xuân Diệu

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh QL37 từ nhà Diêm đi Mo 3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá)

900

400

180

90

60

21

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

 

Đường nội thị từ QL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá)

800

300

 

 

 

22

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính vào Chợ thực phẩm

2.400

 

 

 

 

 

Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm

2.000

 

 

 

 

 

Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đối với đường bê tông )

600

120

100

90

60

 

Các tuyến đường nhánh xe con vào được (Đường đất)

300

120

100

90

60

 

Các tuyến đường nhánh xe con không vào được

200

90

60

 

 

 

11. BẢNG 10

(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 85% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 9).

 

12. BẢNG 11

ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Mức giá đất của từng vùng, đường phố, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định ở Bảng 9)

 

13. PHỤ BIỂU 9a - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI

 (Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐNDngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đường phố

Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

A

Khu quy hoạch thị trấn Phiêng Lanh, huyện lỵ Quỳnh Nhai 

 

 I

 Đường trục chính (Quốc lộ 279)

 

 

 

 

 

 

1

 Từ cầu số 1 vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến bản Pom Mường 3,6 Km)

1.000

720

550

420

350

 

 II

Đường trục chính Đường quốc lộ 6B (Tỉnh lộ 107 cũ)

 

1

 Từ cây xăng Sơn Lâm đến cầu số 1 ngã ba Mường Giàng + 150 m đi về phía bến phà đường 279

2.000

800

700

450

300

 

2

 Đường 17 m (Đường vành đai phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu số 1 Mường Giàng

900

300

200

150

100

 

3

 Đường 17 m (Đường vành đai phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279

1.100

500

400

250

150

 

 III

 Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí được xác định theo giá đất đường trục chính Quốc lộ 6B đến hết vị trí 5)

 

1

 Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)

1.800

900

700

450

300

 

2

 Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn

900

500

400

250

150

 

3

 Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai

850

400

350

200

180

 

B

Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba Km 328 + 150 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 327 + 400 m (Đến khu đất chợ)

6.000

2.500

700

350

 

 

 

- Từ hết Km 327 + 400 m (Hết khu đất chợ) đến Km 327 + 300 m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh)

4.000

1.800

500

250

 

 

 

Từ hết Km 327 + 300 m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (Đến hết cây xăng dầu Lương thực Tiểu khu 1)

3.500

1.500

350

250

 

 

 

Từ hết Km 327 + 220 m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương thực TK 1 đến Km 326 + 775 m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)

2.000

800

240

120

 

 

2

Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường QL6

4.000

1.800

480

240

 

 

 

Từ hết KM 00 + 250 m (Từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiểu khu 7 Tông Lạnh)

3.000

1.200

350

250

 

 

 

- Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Cũ) xã Tông Cọ

750

450

 

 

 

 

 

- Từ hết Km 00 + 550 m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Mới) xã Tông Cọ

1.500

800

 

 

 

 

3

Trung tâm ngã ba đường QL 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 Km 328 + 200 m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328 + 400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh)

4.500

1.500

350

250

 

 

 

Từ hết Km 328 + 360 m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600 m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)

3.000

700

240

120

 

 

4

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh

900

300

120

60

 

 

 

Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

1.200

450

100

60

 

 

 

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

400

150

70

60

 

 

C

 Khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

 

1

 Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m

2.500

 

 

 

 

 

2

 Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m

2.500

 

 

 

 

 

3

 Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m

 

 

 

 

 

 

 

 + Lô 1B ( đường rộng 16,5 m )

2.200

 

 

 

 

 

 

 + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng 16,5 m)

2.000

 

 

 

 

 

4

 Từ km 263 + 500 đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m

3.500

1.000

400

300

200

 

5

 Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi

3.500

1.800

900

500

250

 

6

Từ đường vào trường THCS Cò Nòi đến km 266 + 800 QL6 (Ngã ba tiểu khu 19/5)

3.200

900

350

300

200

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 1

DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

Bảng 1. (Đất trồng 2 vụ lúa 36.000 đ/m2, Đất trồng 1 vụ lúa 26.000 đ/m2, Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2 )

Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2

Bảng 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2

STT

Tên xã

STT

Tên xã

I

Huyện Phù Yên gồm 10 xã, thị trấn

 

 

1

Thị trấn Phù Yên

6

Xã Huy Thượng

2

Xã Gia Phù

7

Xã Tường Hạ

3

Xã Huy Bắc

8

Xã Tường Phù

4

Xã Huy Hạ

9

Xã Tường Thượng

5

Xã Huy Tân

10

Xã Tường Tiến

II

Huyện Yên Châu gồm 6 xã, thị trấn

 

 

1

Xã Chiềng Sàng

4

Xã Chiềng Pằn

2

Thị trấn Yên Châu

5

Xã Viêng Lán

3

Xã Chiềng Khoi

6

Xã Yên Sơn

III

Huyện Thuận Châu gồm 1 thị trấn

 

 

1

Thị trấn Thuận Châu

 

 

IV

Huyện Sông Mã gồm 3 xã, thị trấn

 

 

1

Xã Chiềng Cang

3

Thị trấn Sông Mã

2

Xã Chiềng Khương

 

 

V

Huyện Mai Sơn gồm 9 xã, thị trấn

 

 

1

Thị trấn Hát Lót

6

Xã Hát Lót

2

Xã Cò Nòi

7

Xã Mường Bằng

3

Xã Chiềng Ban

8

Xã Mường Bon

4

Xã Chiềng Mung

9

Xã Nà Bó

5

Xã Chiềng Sung

 

 

VI

Thành phố Sơn La gồm 11 xã, phường

 

 

1

Phường Chiềng An

7

Phường Tô Hiệu

2

Phường Chiềng Cơi

8

Xã Chiềng Cọ

3

Phường Chiềng Lề

9

Xã Chiềng Ngần

4

Phường Chiềng Sinh

10

Xã Chiềng Xôm

5

Phường Quyết Tâm

11

Xã Hua La

6

Phường Quyết Thắng

 

 

VII

Huyện Mộc Châu gồm 5 xã, thị trấn

 

 

1

TTNT Mộc Châu

4

Xã Phiêng Luông

2

Thị trấn Mộc Châu

5

Xã Tân Lập

3

Xã Mường Sang

 

 

VIII

Huyện Mường La gồm 3 xã, thị trấn

 

 

1

Thị trấn Ít Ong

3

Xã Mường Chùm

2

Xã Mường Bú

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 2

DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

Bảng 1. ( Đất trồng 2 vụ lúa 36.000 đ/m2, Đất trồng 1 vụ lúa 26.000 đ/m2, Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2 )

Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2

Bảng 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2

STT

Tên xã

STT

Tên xã

I

Huyện Quỳnh Nhai gồm 8 xã

 

 

1

Xã Chiềng Bằng

5

Xã Mường Giàng

2

Xã Chiềng Khoang

6

Xã Mường Giôn

3

Xã Chiềng Ơn

7

Xã Mường Sại

4

Xã Mường Chiên

8

Xã Pắc Ma Pha Khinh

II

Huyện Sốp Cộp gồm 1 xã

 

 

1

Xã Sốp Cộp

 

 

III

Huyện Phù Yên gồm 5 xã

 

 

1

Xã Huy Tường

4

Xã Tân Lang

2

Xã Mường Cơi

5

Xã Tường Phong

3

Xã Quang Huy

 

 

IV

Huyện Bắc Yên gồm 1 Thị trấn

 

 

1

Thị trấn Bắc Yên

 

 

V

Huyện Yên Châu gồm 3 xã

 

 

1

Xã Chiềng Hặc

3

Xã Tú Nang

2

Xã Sặp Vạt

 

 

VI

Huyện Thuận Châu gồm 14 xã

 

 

1

Xã Bó Mười

8

Xã Mường Khiêng

2

Xã Bon Phặng

9

Xã Noong Lay

3

Xã Chiềng Ly

10

Xã Phổng Lái

4

Xã Chiềng Pấc

11

Xã Phổng Lăng

5

Xã Chiềng Pha

12

Xã Tông Cọ

6

Xã Liệp Tè

13

Xã Tông Lạnh

7

Xã Muổi Nọi

14

Xã Thôm Mòn

VII

Huyện Sông Mã gồm 03 xã

 

 

1

Xã Chiềng Khoong

3

Xã Mường Hung

3

Xã Nà Nghịu

 

 

VIII

Huyện Mai Sơn gồm 8 xã

 

 

1

Xã Chiềng Chăn

5

Xã Chiềng Lương

2

Xã Chiềng Chung

6

Xã Chiềng Mai

3

Xã Chiềng Dong

7

Xã Chiềng Ve

4

Xã Chiềng Kheo

8

Xã Mường Chanh

IX

Thành phố Sơn La gồm 1 xã

 

 

1

Xã Chiềng Đen

 

 

X

Huyện Mộc Châu gồm 05 xã

 

 

1

Xã Chiềng Hắc

4

Xã Đông Sang

2

Xã Nà Mường

5

Xã Hua Păng

3

Xã Chiềng Sơn

 

 

XI

Huyện Vân Hồ gồm 4 xã

 

 

1

Xã Vân Hồ

3

Xã Xuân Nha

2

Xã Lóng Luông

4

Xã Chiềng Khoa

XII

Huyện Mường La gồm 5 xã

 

 

1

Xã Chiềng San

4

Xã Pi Toong

2

Xã Mường Trai

5

Xã Tạ Bú

3

Xã Nậm Păm

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 3

DANH SÁCH CÁC XÃ ÁP DỤNG MỨC GIÁ
(Kèm theo Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

Bảng 1. (Đất trồng 2 vụ lúa 36.000 đ/m2, Đất trồng 1 vụ lúa 26.000 đ/m2, Đất trồng cây hàng năm khác 25.000 đ/m2)

Bảng 2. Đất trồng cây lâu năm 25.000 đ/m2

Bảng 4. Đất nuôi trồng thủy sản: 36.000 đ/m2

STT

Tên xã

STT

Tên xã

I

Huyện Bắc Yên gồm 15 xã

 

 

1

Xã Chiềng Sại

9

Xã Pắc Ngà

2

Xã Chim Vàn

10

Xã Phiêng Ban

3

Xã Hang Chú

11

Xã Phiêng Côn

4

Xã Háng Đồng

12

Xã Song Pe

5

Xã Hồng Ngài

13

Xã Tạ Khoa

6

Xã Hua Nhàn

14

Xã Tà Xùa

7

Xã Làng Chếu

15

Xã Xím Vàng

8

Xã Mường Khoa

 

 

II

Huyện Quỳnh Nhai gồm 3 xã

 

 

1

Xã Cà Nàng

3

Xã Nậm Ét

2

Xã Chiềng Khay

 

 

III

Huyện Sốp Cộp gồm 7 xã

 

 

1

Xã Dồm Cang

5

Xã Nậm Lạnh

2

Xã Mường Lạn

6

Xã Púng Bánh

3

Xã Mường Lèo

7

Xã Sam Kha

4

Xã Mường Và

 

 

IV

Huyện Phù Yên gồm 12 xã

 

 

1

Xã Mường Lang

7

Xã Mường Thải

2

Xã Bắc Phong

8

Xã Nam Phong

3

Xã Đá Đỏ

9

Xã Sập Xa

4

Xã Kim Bon

10

Xã Suối Bau

5

Xã Mường Bang

11

Xã Suối Tọ

6

Xã Mường Do

12

Xã Tân Phong

V

Huyện Yên Châu gồm 6 xã

 

 

1

Xã Chiềng Tương

4

Xã Lóng Phiêng

2

Xã Chiềng Đông

5

Xã Mường Lựm

3

Xã Chiềng On

6

Xã Phiêng Khoài

VI

Huyện Thuận Châu gồm 14 xã

 

 

1

Xã Bản Lầm

8

Xã Long Hẹ

2

Xã Co Mạ

9

Xã Mường Bám

3

Xã Co Tòng

10

Xã Mường É

4

Xã Chiềng Bôm

11

Xã Nậm Lầu

5

Xã Chiềng La

12

Xã Pá Lông

6

Xã Chiềng Ngàm

13

Xã Púng Tra

7

Xã É Tòng

14

Xã Phổng Lập

VII

Huyện Sông Mã gồm 13 xã

 

 

1

Xã Mường Lầm

8

Xã Mường Cai

2

Xã Bó Sinh

9

Xã Mường Sai

3

Xã Chiềng En

10

Xã Yên Hưng

4

Xã Chiềng Phung

11

Xã Nậm Mằn

5

Xã Chiềng Sơ

12

Xã Nậm Ty

6

Xã Đứa Mòn

13

Xã Pú Bẩu

7

Xã Huổi Một

 

 

VIII

Huyện Mai Sơn gồm 5 xã

 

 

1

Xã Chiêng Nơi

4

Xã Phiêng Pằn

2

Xã Nà Ớt

5

Xã Tà Hộc

3

Xã Phiêng Cằm

 

 

IX

Huyện Mộc Châu gồm 05 xã

 

 

1

Xã Tà Lại

4

Xã Chiềng Khừa

2

Xã Tân Hợp

5

Xã Lóng Sập

3

Xã Quy Hướng

 

 

X

Huyện Vân Hồ gồm 10 xã

 

 

1

Xã Mường Tè

6

Xã Tân Xuân

2

Xã Chiềng Xuân

7

Xã Suối Bàng

3

Xã Song Khủa

8

Xã Quang Minh

4

Xã Liên Hòa

9

Xã Chiềng Yên

5

Xã Tô Múa

10

Xã Mường Men

XI

Huyện Mường La gồm 8 xã

 

 

1

Xã Chiềng Ân

5

Xã Chiềng Muôn

2

Xã Chiềng Công

6

Xã Hua Trai

3

Xã Chiềng Hoa

7

Xã Nặm Giôn

4

Xã Chiềng Lao

8

Xã Ngọc Chiến

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014