Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1114/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 11/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 245/SNV-CCHC ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 76 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-UBND, ngày 11/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
|||
I |
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (GCNĐT) |
||||||
1 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
2 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam (đối với dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc đối tượng xin chấp thuận chủ trương của Thủ Tướng Chính phủ, quy định tại khoản 1, điều 37 Nghị định 108/2006/NĐ-CP) |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
3. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
4. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
9 |
1 |
7 |
1 |
|
|
5. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
9 |
1 |
7 |
1 |
|
|
6. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
7. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
8. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
9. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
10. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
20 |
1 |
18 |
2 |
|
|
11. |
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
20 |
1 |
18 |
2 |
|
|
12. |
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
1 |
3 |
1 |
|
|
13. |
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư trong nước sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
05 |
1 |
3 |
1 |
|
|
14. |
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp GCNĐT |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
15. |
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư trong nước sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp GCNĐT |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
16. |
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
15 |
1 |
13 |
1 |
|
|
17. |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
15 |
1 |
7 |
1 |
|
|
18. |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
15 |
1 |
13 |
1 |
|
|
19. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
15 |
1 |
13 |
1 |
|
|
20. |
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
05 |
1 |
3 |
1 |
|
|
21. |
Đăng ký đổi GCNĐT |
05 |
1 |
3 |
1 |
|
|
22. |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9 |
1 |
7 |
1 |
|
|
II |
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI (GPTLVPĐDTNNN) TẠI VIỆT NAM |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
4 |
0,5 |
3 |
0,5 |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện. Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác đến Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
4 |
0,5 |
3 |
0,5 |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện. Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
4 |
0,5 |
3 |
0,5 |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện. Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
4 |
0,5 |
3 |
0.5 |
|
|
6 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
4 |
0,5 |
3 |
0,5 |
|
|
III |
THỦ TỤC CẤP THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
10 |
1 |
5 |
1 |
3 |
|
IV |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động (GPLĐ) cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
2 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
3 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng- không phải là hợp đồng lao động |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
4 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Trường hợp người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
5 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài được nhà thầu nước ngoài (sau khi đã trúng thầu tại Việt Nam) tuyển để thực hiện các gói thầu |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
6 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Đối với người nước ngoài đã được cấp GPLĐ, trường hợp GPLĐ đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong GPLĐ) |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
7 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Đối với người nước ngoài đã được cấp GPLĐ, trường hợp GPLĐ đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác công việc đã ghi trong GPLĐ) |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
8 |
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Đối với người nước ngoài đã được cấp GPLĐ, trường hợp GPLĐ hết hiệu lực hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong GPLĐ) |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
9 |
Gia hạn GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
10 |
Gia hạn GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
11 |
Cấp lại GPLĐ cho lao động là người nước ngoài |
3 |
0,5 |
2 |
0,5 |
|
|
12 |
Đăng ký Nội quy lao động |
3 |
0,5 |
2 |
0,5 |
|
|
13 |
Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
V |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
2 |
Thẩm định và Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
15 |
1 |
13 |
1 |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
4 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
5 |
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở |
10 |
1 |
8 |
1 |
|
10 ngày đối với dự án nhóm B |
VI |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
||||||
1 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
15 |
1 |
13 |
1 |
|
|
2 |
Thẩm định và Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
15 |
1 |
13 |
1 |
|
|
3 |
Thẩm định và phê duyệt quy hoạch xây dựng |
30 |
1 |
28 |
1 |
|
|
4 |
Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch |
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
5 |
Cấp Chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
VII |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
30 |
1 |
28 |
1 |
|
|
2 |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
20 |
1 |
18 |
1 |
|
|
3 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
30 |
1 |
28 |
1 |
|
|
4 |
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
VIII |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
7 |
1 |
5 |
1 |
|
|
2 |
Chứng thực, xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong Khu kinh tế |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
|
3 |
Thu hồi đất |
20 |
1 |
14 |
1 |
|
|
4 |
Giao lại đất |
12 |
1 |
10 |
1 |
|
|
5 |
Cho thuê đất |
12 |
1 |
10 |
1 |
|
|
IX |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
||||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
60 |
1 |
53 |
1 |
5 |
|
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
3 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
5 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
28 |
1 |
21 |
1 |
5 |
|
6 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
7 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
8 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
1 |
8 |
1 |
5 |
|
9 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
1 |
8 |
1 |
5 |
|
10 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
1 |
8 |
1 |
5 |
|
11 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
35 |
1 |
28 |
1 |
5 |
|
12 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
13 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
30 |
1 |
23 |
1 |
5 |
|
14 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
28 |
1 |
21 |
1 |
5 |
|
X |
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||
1 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
15 |
1 |
8 |
1 |
5 |
|
2 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt |
28 |
1 |
21 |
1 |
5 |
|
3 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
28 |
1 |
21 |
1 |
5 |
|
4 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
20 |
1 |
13 |
1 |
5 |
|
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đối tượng, điều kiện được thuê nhà ở xã hội tại Khu đô thị phía Đông, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng Giai đoạn 2 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thanh tra chuyên ngành khoa học và công nghệ Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục mua sắm tập trung cấp tỉnh Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh “Quy hoạch phát triển lưới điện huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá thiết kế trồng rừng, hoàn công trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007