Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 1434/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Thành Tâm
Ngày ban hành: 03/09/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1434/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 03 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1314/TTr-SLĐTBXH ngày 18/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 03 (ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1434/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Stt

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực: Người công

01

Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dng cụ chỉnh hình

TTHC công b mới

02

Cấp phương tiện trợ giúp, dụng c chỉnh hình

TTHC công b mới

03

Đính chính thông tin trên bia m liệt s

TTHC công b mới

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi b thuc thuc thm quyền gii quyết của Sở Lao đng - Thương binh và Xã hi

Stt

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Người công

01

T-TVH-009781-TT

Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình cho người có công

- Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công cách mạng

- Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BYT ngày 20/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế về việc hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng

Phần II.

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vc: Ngưi có công

1. Thủ tục Lp s theo dõi cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình. A. Ni dung thủ tc hành chính:

a. Trình tự thc hin thủ tục hành chính:

Bước 1: Đối tượng được cấp phương tiện trợ giúp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (gọi tắt là Trung tâm).

Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn làm lại hoặc bổ sung thủ tục hành chính đầy đủ theo quy định.

Bước 4: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Lưu ý:

+ Khi đến nhận kết quả nhớ mang theo phiếu hẹn trả kết quả

+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

c. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (mẫu số 04-CSSK).

2. Giấy chỉ định của cơ sở y tế về việc sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d. Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm chuyển đến.

* Trường hợp qua kiểm tra hồ sơ, giấy tờ nộp không hợp lệ thì trong thời gian 05 ngày làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi văn bản trả lời nêu rõ lý do kèm toàn bộ giấy tờ đã nộp cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm.

e. Đi tưng thc hiện thủ tục hành chính: Ngưi công với ch mng.

f. Cơ quan thc hin thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh.

g. Kết quả thc hin thủ tục hành chính: Sổ quản , s theo dõi cp phương tin trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

h. Phí, lệ phí thc hiện thủ tục hành chính: không

i. Tên mu đơn, mu tờ khai thc hiện thủ tục hành chính:

Đơn đề nghị lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (mẫu số 04-CSSK)

j. Yêu cu, điều kiện thc hiện thủ tc hành chính: không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ.

B. Mu đơn, mu tờ khai thc hiện thủ tục hành chính

Đơn đề nghị lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (mẫu số 04-CSSK)

 

Mẫu số 04-CSSK

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính)

ĐƠN ĐỀ NGHỊ LẬP SỔ THEO DÕI
CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH

(Kèm theo ch đnh ca sở y tế v cấp phương tin tr giúp, dụng cụ chnh hình)

1. Hvà tên: …………………………….

2. Năm sinh: ………………………….

3. Đang ng tr cấp: …………………

4. Nơi quản lý tr cấp: …………………………..

5. Số hồ sơ: ………………………………...

6. T l suy giảm khả năng lao động (nếu có)..% (Bng chữ: …)

Tôi đề nghị đưc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hi lập s theo dõi cấp tiền đ mua phương tiện tr giúp, dụng cụ chnh hình như sau:

STT

Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình vật phm ph

1

 

2

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của quan có thẩm quyền
………………………………..
………………………………..
……, ngày…..tháng……m 20….
Thủ trưng đơn v
(, ghi rõ họ và tên)

……., ngày….tháng…..năm 20
(, ghi rõ họ và tên)

Ghi c:

- UBND cấp xã xác nhận đối với người đang thường trú trên địa bàn.

- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng xác nhận đối với người đang được nuôi dưỡng tại trung tâm.

 

2. Thủ tục Cp phương tiện trgiúp, dụng cụ chnh hình.

A. Ni dung thủ tc hành chính:

a. Trình tự thc hin thủ tục hành chính:

Bưc 1: Phòng Lao đng - Thương binh và Xã hi hoặc sni dưng, điu dưng người có công vi cách mng thuc S Lao đng - Thương binh và Xã hội (gi tắt là Trung tâm) chuẩn b đầy đ h sơ theo quy đnh.

Bưc 2: Nộp h sơ ti Bộ phận tiếp nhận và trả kết quthuc Văn png SLao động - Thương binh và Xã hội, B phận tiếp nhận và trả kết qu s kiểm tra tính hp lvà ni dung ca h sơ:

- Nếu h sơ hp ls ra biên nhn, hn ngày trả kết quả.

- Nếu h sơ không hợp l thì hưng dn nhân hoặc t chc làm lại hoặc bsung th tc hành cnh đầy đ theo quy đnh.

Bưc 3: Nhn kết qu ti Bphn tiếp nhn h sơ và trả kết quả - Văn phòng S

Lao đng - Thương binh và Xã hội.

Lưu ý:

+ Khi đến nhận kết qunhmang theo phiếu hẹn trả kết qu

+ Thi gian tiếp nhn và trả kết qu: Buổi sáng t 7 gi đến 11 giờ, bui chiu t 13 gi đến 17 gi tthhai đến th sáu hàng tun (tr các ngày ngh theo quy định).

b. Cách thc thc hiện thủ tục hành chính: Trc tiếp tại Bộ phn tiếp nhn hsơ và trả kết qutại Văn phòng SLao đng - Thương binh và Xã hi.

c. Hồ sơ thc hiện thủ tục hành chính:

* Thành phn h sơ bao gm:

1. Danh sách ngưi có công vi cách mng và thân nhân được cấp phương tin trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (mẫu s 7b-CSSK).

* Số lưng hồ : 01 (một) b.

d. Thi hn gii quyết thủ tục hành chính: Trong 10 ngày làm việc, k tngày nhận đ h sơ hợp l do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi hoc Trung tâm chuyển đến.

* Trường hợp qua kiểm tra hồ sơ, giấy tờ nộp không hợp lệ thì trong thời gian 05 ngày làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi văn bản trả lời nêu rõ lý do kèm toàn bộ giấy tờ đã nộp cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm.

e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm.

f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh.

g. Kết qu thc hiện thủ tục hành chính: Quyết định

h. Phí, lệ phí thc hiện thủ tục hành chính: không

i. Tên mu đơn, mu tờ khai thc hiện thủ tục hành chính:

Danh sách người có công với cách mng và thân nhân được cp phương tin trgp, dng c chỉnh hình (mẫu s 7b-CSSK)

j. Yêu cu, điều kiện thc hiện thủ tc hành chính: không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Ngh định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 ca Chính ph quy định chi tiết, hưng dẫn thi hành mt s điu ca Pháp lnh ưu đãi người có công với cách mng;

- Căn cứ Thông tư liên tch s 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 ca B Lao động - Thương binh và Xã hi, B Tài chính ng dn chế đ điu dưng, phc hi sc khe, cấp phương tiện tr giúp, dụng c chnh hình đi vi ngưi có công với cách mng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt s.

B. Mu đơn, mu tờ khai thc hiện thủ tục hành chính

Danh sách ngưi công vi cách mng và thân nhân đưc cp phương tiện trgiúp, dụng cụ chnh hình (mu s 7b-CSSK)

 

Mu số 7b-CSSK

(Ban hành m theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính)

DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ THÂN NHÂN ĐƯỢC CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số…../QĐ…của….ngày…tháng…năm…của….)

Số TT

Họ và tên

Nơi quản lý trcp

Số hồ sơ NCC

Số sổ theo dõi trang cấp

Loi phương tin trgiúp, dụng cchnh hình

Niên hn sử dụng

Stin

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với Sở LĐTBXH trường hợp lập danh sách, ký xác nhận như sau

Trưng phòng
Ni có công
(ký, ghi rõ họ tên)

Trưng phòng
Tài chính
(ký, ghi rõ họ tên)

… ngày….thángnăm……
GIÁM ĐỐC
(ký, ghi rõ họ tên)

Đối với Phòng LĐTBXH tờng hợp lp danh sách, ký xác nhn như sau:

Ni lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

… ngày….tháng…năm……
TRƯNG PNG LĐTBXH
(ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Trưng hp Phòng LĐTBXH lập danh sách bỏ thông tin cột 3

 

3. Thủ tục Đính chính thông tin trên bia m liệt sỹ.

A. Ni dung thủ tc hành chính:

a. Trình tự thc hin thủ tục hành chính:

Bưc 1: Thân nhân liệt s hoặc ngưi th cúng lit s chuẩn b h sơ đầy đtheo quy đnh.

Bưc 2: Nộp h sơ ti Bộ phận tiếp nhận và trả kết quthuc Văn png SLao động - Thương binh và Xã hội, B phận tiếp nhận và trả kết qu s kiểm tra tính hp lvà ni dung ca h sơ:

- Nếu h sơ hp ls ra biên nhn, hn ngày trả kết quả.

- Nếu h sơ không hp l thì hưng dn làm lại hoặc b sung th tc hành chính đầy đ theo quy định.

Bưc 3: Nhn kết qu ti Bphn tiếp nhn h sơ và trả kết quả - Văn phòng SLao đng - Thương binh và Xã hội.

Lưu ý:

+ Khi đến nhận kết qunhmang theo phiếu hẹn trả kết qu

+ Thi gian tiếp nhn và trả kết qu: Buổi sáng t 7 gi đến 11 giờ, bui chiu t 13 giđến 17 git th hai đến th sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

b. Cách thc thc hiện thủ tục hành chính: Trc tiếp tại Bộ phn tiếp nhn hsơ và trả kết qutại Văn phòng SLao đng - Thương binh và Xã hi.

c. Hồ sơ thc hiện thủ tục hành chính:

* Thành phn h sơ bao gm:

Đơn đ ngh đính cnh tng tin trên bia m liệt sỹ (mẫu s 10-MLS)

* Số lưng hsơ: 01 (một) b

d. Thi hn gii quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc k t ngày nhn đ b h sơ hp lệ.

- Trong thi gian 10 ngày làm việc k t ngày nhn được đơn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hi nơi nhn đơn, trách nhiệm kiểm tra thông tin liên quan vphần m và gi đngh xác minh tng tin lit s đến Sở Lao đng - Thương binh và Xã hi nơi quản lý h sơ gc ca lit s.

- Trong thi gian 05 ngày làm việc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hi nơi quản lý h sơ gc ca lit s trách nhim kiểm tra thông tin v liệt s và gi kết quvề Sở Lao động - Thương binh và Xã hi nơi qun lý m.

- Trong thi gian 20 ngày làm việc, kt ngày nhn được kết qukiểm tra thông tin vliệt s, Sở Lao đng - Thương binh và Xã hi nơi quản lý m liệt s, trách nhiệm chỉnh sa thông tin trên bia mt liệt s.

e. Đi tưng thc hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thc hin thủ tục hành chính:

- Cơ quan thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh hội.

- quan trc tiếp thực hin TTHC: Sở Lao đng - Thương binh và Xã hi tnh TVinh.

g. Kết qu thc hiện thủ tục hành chính: Văn bn hành cnh

h. Phí, lệ phí thc hiện thủ tục hành chính: không

i. Tên mu đơn, mu tờ khai thc hiện thủ tục hành chính:

Đơn đ ngh đính cnh tng tin trên bia m liệt sỹ (mẫu s 10-MLS)

j. Yêu cu, điều kiện thc hiện thủ tc hành chính: không

k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Ngh định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 ca Chính ph quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành mt số điều ca Pháp lệnh ưu đãi người công với cách mạng;

- Căn cứ Thông tư liên tch s 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 ca B Lao động - Thương binh và Xã hi, B Tài chính ng dn chế đ điu dưng, phc hi sc khe, cấp phương tiện tr giúp, dụng c chnh hình đi vi ngưi có công với cách mng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt s.

B. Mu đơn, mu tờ khai thc hiện thủ tục hành chính

Đơn đề ngh đính chính thông tin trên bia m liệt s (mu s 10-MLS)

 

Mẫu số 10-MLS

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính)

CNG A XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tdo - Hnh pc
---------------

ĐƠN Đ NGH ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRÊN BIA M LIT S

nh gi: S Lao động - Tơng binh và Xã hội (1)………

Hvà tên: ………………………..m sinh…………………….

Chỗ hiện nay:.........................................................................................................

Là (quan hệ với lit s)..................ca lit s:..........................năm sinh.................

Nguyên quán: xã............................huyện.........................tỉnh..................................

Nhập ngũ (hoc tham gia cách mạng) ngày........tháng........năm.............................

Đơn vị:.....................................................................................................................

Hy sinh ngày.............tháng......................năm........................ti..............................

Phần mộ liệt sỹ..................................đang được an táng tại....................................

Thông tin trên bia mlit s

Thông tin đính chính li

Hvà tên:........................................................

Hvà tên.....................................................

Ngày, tháng, năm sinh....................................

Ngày, tháng, năm sinh................................

Nguyên quán..................................................

Nguyên quán..............................................

Smliệt s...................................................

Smliệt s...............................................

Các Căn cứ để thc hiện đính chính thông tin trên bia mliệt sỹ (2)..................................

.............................................................................................................................................

Đ nghị Sở Lao động - Thương binh và hi đính chính thông tin theo nguyn vng ca gia đình./.

 

..........,ngày.......tháng........m.........
Xác nhận ca UBND cấp xã nơi t
(ký ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

........,ngày.......tháng......năm..........
Người viết đơn
(, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(1) Nơi quản lý mliệt sỹ

(2) Liệt kê các căn cứ để thực hiện đính chính

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010